hieuluat

Nghị quyết 27/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:27/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:17/04/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/04/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 27/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà nội, ngày 17 tháng 4 năm 2018

     

     

    NGHỊ QUYẾT
    VỀ ĐIỀU CHNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HƯNG YÊN
    --------

    CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2018),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Ch tiêu

    Năm 2010

    Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cu (%)

    Cấp quốc gia phân b (ha) (**)

    Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(6)+(5)

    (8)

    I

    LOẠI ĐẤT

     

     

     

     

     

     

    1

    Đất nông nghiệp

    58.663

    63,35

    45.700

     

    45.700

    49,13

    1.1

    Đất trồng lúa

    41.927

    45,28

    31.440

    -3.150

    28.290

    30,41

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    41.927

    45,28

    31.440

    -3.150

    28.290

    30,41

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    5.696

    6,15

     

    2.050

    2.050,12

    2,20

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    5.940

    6,41

     

    9.167

    9.167

    9,85

    1.3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.886

    5,28

    4.399

     

    4.399

    4,73

    2

    Đất phi nông nghiệp

    33.483

    36,16

    47.322

     

    47.322

    50,87

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    73

    0,08

    247

     

    247

    0,27

    2.2

    Đất an ninh

    22

    0,02

    38

    121

    159

    0,17

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    489

    0,53

    2.482

    2.400

    4.882

    5,25

    2.4

    Đất cm công nghiệp

    50

    0,05

     

    1.618

    1.618,03

    1,74

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    29

    0,03

     

    444

    444,09

    0,48

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    1.778

    1,92

     

    2.271

    2.271

    2,44

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    1,00

    0,00

     

    1

    1

    0,00

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    14.191

    15,32

    19.297

     

    19.297

    20,74

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    209

    0,23

    392

    -241

    151

    0,16

     

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    82

    0,09

    150

     

    150

    0,16

     

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

    470

    0,51

    2.133

     

    2.133

    2,29

     

    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

    173

    0,19

    472

     

    472

    0,51

    2.9

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    58

    0,06

    141

     

    141

    0,15

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    69

    0,08

    241

     

    241

    0,26

    2.11

    Đất tại nông thôn

    8.822

    9,53

     

    8.898

    8.898

    9,57

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    1.173

    1,27

    2.864

     

    2.864

    3,08

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    263

    0,28

     

    224,20

    224

    0,24

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của các tổ chức sự nghiệp

     

     

     

    46

    46

    0,05

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    268

    0,29

     

    205

    205

    0,22

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    968

    1,05

     

    1.011

    1.011

    1,09

    3

    Đất chưa sử dụng

    457

    0,49

     

     

     

     

    4

    Đất đô thị*

    8.050

    8,69

    10.112

     

    10.112

    10,87

    II

    KHU CHỨC NĂNG

     

     

     

     

     

     

    1

    Khu sản xuất nông nghiệp*

     

     

     

     

    39.507

    42,47

    2

    Khu phát triển công nghiệp*

     

     

     

     

    8.771

    9,43

    3

    Khu đô thị*

     

     

     

     

    3.463

    3,72

    4

    Khu thương mại - dịch vụ*

     

     

     

     

    444

    0,48

    5

    Khu dân cư nông thôn*

     

     

     

     

    20.083

    21,59

     

    Ghi chú: (*) Không cộng vào diện tích tự nhiên

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thời kỳ 2011- 2020

    Giai đoạn 2011-2015 (*)

    Kỳ cuối (2016 - 2020)

    Tổng

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    17.216

    2.314

    14.902

    232

    3.035

    2.584

    3.876

    5.175

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    9.923

    1.318

    8.605

    148

    2.109

    1.481

    2.434

    2.433

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    9.899

    1.295

    8.604

    148

    2.109

    1.481

    2.433

    2.433

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    2.039

    201

    1.838

    29

    317

    277

    287

    928

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    4.063

    473

    3.590

    52

    443

    755

    950

    1.390

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    1.045

    321

    724

    3

    130

    62

    188

    341

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    147

    1

    146

     

    36

    9

    18

    83

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    8.280

    7.362

    918

    4

    305

    310

    299

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang cây lâu năm

    3.014

    2.884

    130

    1

    69

    55

    5

     

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản

    377

    359

    18

     

     

    4

    14

     

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thủy sản

    81

    76

    5

     

     

    5

     

     

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

    314

    127

    187

    12

    72

    18

    13

    72

     

    Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Cả thời kỳ (2011- 2020)

    Giai đoạn 2011 - 2015 (*)

    Kỳ cuối (2016 - 2020)

    Tổng s

    Chia ra các năm

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    1

    Đất nông nghiệp

    298

    208

    90

    3

    12

    48

    27

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa nước

    13

    13

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    108

    71

    37

     

     

    11

    26

     

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    93

    57

    36

     

    12

    24

     

     

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    7

    7

     

     

     

     

     

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    78

    61

    17

    3

     

    14

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    243

    100

    143

    47

    19

    22

    55

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất cụm công nghiệp

    4

    4

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Đất thương mại, dịch vụ

    7

     

    7

     

     

     

    7

     

    2.3

    Đất sản xuất phi nông nghiệp

    7

    7

     

     

     

     

     

     

    2.4.

    Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

    118

    23

    95

    41

    9

    17

    28

     

    2.5

    Đất ở tại nông thôn

    3

     

    3

    3

     

     

     

     

    2.6

    Đất ở tại đô thị

    22

    2

    20

    1

    10

     

    10

     

    2.7

    Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

    1

     

    1

    1

     

     

     

     

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2

    2

     

     

     

     

     

     

    2.9

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

    70

    52

    18

    2

     

    5

    11

     

    2.10

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    4

    4

     

     

     

     

     

     

    2.11

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    6

    6

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: * Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

    (Vị t các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đkế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2018).

    4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích năm 2015 (*)

    Các năm kế hoạch

    Năm 2016 (*)

    Năm 2017

    Năm 2018

    Năm 2019

    Năm 2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    60.460

    60.228

    57.199

    54 645

    50.823

    45.700

    1.1

    Đất trồng lúa

    37.169

    37.018

    34.789

    33.184

    30.723

    28.290

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    37.141

    36.990

    34.774

    33.184

    30.723

    28.290

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm khác

    4.047

    4.018

    3.613

    3.333

    2.951

    2.050

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    12.683

    12.634

    12.261

    11.514

    10.557

    9.167

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    5.073

    5.069

    4.925

    4.923

    4.714

    4.399

    2

    Đất phi nông nghiệp

    32.329

    32.561

    35.640

    38.225

    42.118

    47.322

    2.1

    Đất quốc phòng

    68

    76

    161

    166

    171

    247

    2.2

    Đất an ninh

    27

    27

    128

    142

    150

    159

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    844

    844

    1.198

    1.516

    3.555

    4.882

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    383

    383

    629

    1.055

    1.270

    1.618

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    43

    67

    255

    298

    323

    444

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    1.724

    1.790

    2.223

    2.233

    2.267

    2.271

    2.7

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    13.638

    13.640

    14.385

    15.671

    16.843

    19.297

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    146

    147

    147

    152

    151

    151

    -

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    84

    83

    91

    99

    113

    150

    -

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục

    620

    621

    802

    1.158

    1.357

    2.133

     

    Đất xây dựng cơ sở thể thao

    161

    160

    293

    408

    432

    472

    2.9

    Đất có di tích lịch sử văn hóa

    23

    23

    36

    44

    75

    141

    2.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    72

    72

    113

    191

    227

    241

    2.11

    Đất ở tại nông thôn

    8.379

    8.464

    8.828

    8.816

    8.768

    8.898

    2.12

    Đất ở tại đô thị

    1.191

    1.233

    1.657

    2.019

    2.280

    2.864

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    152

    152

    158

    160

    169

    224

    2.14

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    32

    33

    43

    43

    45

    46

    2.15

    Đất cơ sở tôn giáo

    193

    193

    194

    194

    195

    205

    2.16

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    946

    946

    977

    1.008

    1.024

    1.011

    3

    Đất chưa sử dụng

    234

    234

    184

    153

    81

     

    4

    Đất đô thị

    6.992

    6.992

    6.992

    6.992

    6.992

    10.112

     

    Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

    Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm:

    1. Báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên theo chỉ tiêu đã được phê duyệt; tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

    2. Xác định ranh gii và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

    3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tnh.

    4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

    6. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai, nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    7. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó vi ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

    8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.

    Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng.Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - V
    ăn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Các Bộ: Tài ng
    uyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp;
    - UBND tỉnh Hưng Yên;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn
    vị trực thuộc, Công báo;
    - Lưu: VT, NN (3)
    .

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Xuân Phúc

     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 27/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:27/NQ-CP
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:17/04/2018
    Hiệu lực:17/04/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Nghị quyết 27/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên đến 2020 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X