hieuluat

Nghị quyết 29/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:21&22 - 11/2006
    Số hiệu:29/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:20/11/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:
    Ngày ban hành:09/11/2006Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:09/11/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ

     

    Số: 29/2006/NQ-CP
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                

    Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2006

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

    và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày  29 tháng 3 năm 2006),

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:

     

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

     

    Thứ tự

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu
    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu
    (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    1.040.878

    100

    1.040.878

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    653.902

    62,82

    789.647

    75,86

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    110.958

     

    112.090

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    87.248

     

    84.137

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    49.658

     

    47.446

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    23.710

     

    27.953

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    538.859

     

    672.062

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    173.414

     

    179.560

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    287.410

     

    386.077

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    78.035

     

    106.425

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.423

     

    4.730

     

    1.4

    Đất làm muối

    35

     

     

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    626

     

    765

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    78.360

    7,52

    100.218

    9,63

    2.1

    Đất ở

    20.299

     

    21.477

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    18.061

     

    18.481

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.238

     

    2.996

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    23.143

     

    37.108

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    477

     

    667

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng an ninh

    5.519

     

    5.644

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    3.292

     

    3.403

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    2.227

     

    2.241

     

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    3.863

     

    13.216

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    778

     

    3.386

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

    1.361

     

    6.841

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.165

     

    1.900

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu, gốm sứ

    559

     

    1.089

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    13.285

     

    17.581

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7.894

     

    10.513

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    3.810

     

    4.162

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng

    97

     

    221

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    159

     

    396

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    96

     

    148

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    717

     

    1.050

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    326

     

    625

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    50

     

    124

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    85

     

    148

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    49

     

    194

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    296

     

    323

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4.950

     

    4.882

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    29.557

     

    36.168

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    115

     

    260

     

    3

    Đất chưa sử dụng

    308.616

    29,66

    151.013

    14,51

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    Thứ tự

     

    Chỉ tiêu

     

    Giai đoạn                2006 - 2010 (ha)

     
     

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    12.123,4

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.515,6

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.223,6

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    558,6

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.290,9

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    6.442,1

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.100,0

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.322,0

     
     

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    20,0

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    123,7

    1.4

    Đất làm muối

    35,2

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    8,0

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp

    722,0

    2.1

    Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    643,0

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    79,0

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    95,6

    3.1

    Đất chuyên dùng

    1,3

    3.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    0,6

    3.1.2

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    0,4

    3.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    0,4

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    71,2

    3.3

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    2,0

    3.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    21,0

     

    3. Diện tích đất phải thu hồi:

     

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

     
     
     

    1

    Đất nông nghiệp

    11.654,5

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.770,1

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2.352,4

     

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    589,0

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.417,7

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    7.440,6

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    6.864,2

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    576,5

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    105,7

     

    1.4

    Đất làm muối

    35,2

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    302,9

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    921,7

     

    2.1

    Đất ở

    395,1

     

    2.1.1

    Đất ở nông thôn

    302,9

     

    2.1.2

    Đất ở đô thị

    92,3

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    197,3

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2,6

     

    2.2.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    144,0

     

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    19,0

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    31,7

     

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    299,4

     

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    8,9

     

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    21,0

     

     

    Cộng: (1)+(2)

    12.576,2

     

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

     

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn                2006 - 2010 (ha)

     
     
     

    1

    Đất nông nghiệp

    147.781,4

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9.278,3

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    137.699,1

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    683,3

     

    1.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    120,7

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    9.875,0

     

    2.1

    Đất ở

    681,9

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    7.046,7

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    20,0

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    342,1

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    1.646,5

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    137,8

     

     

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2006).

     

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Nam với các nội dung sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2005

     

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

     

    DIỆN TÍCH  TỰ NHIÊN

    1.040.878

    1.040.878

    1.040.878

    1.040.878

    1.040.878

    1.040.878

    1

    ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    653.902

    698.405

    723.928

    749.651

    773.887

    789.647

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    110.958

    111.828

    111.584

    111.901

    112.678

    112.090

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    87.248

    86.524

    85.607

    84.948

    84.905

    84.137

     

    Trong  đó: đất trồng lúa nước

    49.658

    48.913

    48.488

    48.104

    47.619

    47.446

    1.1.2

    Đất trồng câu lâu năm

    23.710

    25.304

    25.977

    26.953

    27.773

    27.953

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    538.859

    581.980

    607.359

    632.505

    655.825

    672.062

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    173.414

    165.924

    171.372

    174.935

    178.888

    179.560

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    287.410

    327.692

    341.998

    358.082

    373.200

    386.077

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    78.035

    88.364

    93.989

    99.488

    103.737

    106.425

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3.423

    3.916

    4.253

    4.496

    4.625

    4.730

    1.4

    Đất làm muối

    35

    26

    17

    11

    5

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    626

    655

    715

    738

    754

    765

    2

    ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    78.360

    82.916

    88.187

    91.332

    94.101

    100.218

    2.1

    Đất ở

    20.299

    20.756

    20.975

    21.172

    21.342

    21.477

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    18.061

    18.234

    18.313

    18.383

    18.452

    18.481

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.238

    2.523

    2.662

    2.789

    2.890

    2.996

    2.2

    Đất chuyên dùng

    23.143

    26.841

    30.267

    33.033

    35.376

    37.108

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    477

    564

    611

    636

    655

    667

    2.2.2

    Đất quốc phòng an ninh

    5.519

    5.537

    5.674

    5.673

    5.661

    5.644

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    3.292

    3.306

    3.435

    3.432

    3.420

    3.403

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    2.227

    2.231

    2.239

    2.241

    2.241

    2.241

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    3.863

    6.115

    8.375

    10.232

    11.879

    13.216

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    778

    1.326

    1.902

    2.519

    3.053

    3.386

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

    1.361

    2.766

    4.194

    5.180

    6.036

    6.841

    2.2.3.3

    Đất cho HĐ khoáng sản

    1.165

    1.324

    1.457

    1.611

    1.777

    1.900

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    559

    700

    821

    922

    1.014

    1.089

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    13.285

    14.625

    15.607

    16.492

    17.181

    17.581

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7.894

    8.631

    9.236

    9.798

    10.270

    10.513

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    3.810

    3.943

    4.034

    4.100

    4.138

    4.162

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    97

    145

    169

    195

    216

    221

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    159

    252

    297

    338

    370

    396

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    96

    131

    139

    146

    147

    148

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

    717

    847

    926

    984

    1.017

    1.050

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục thể thao

    326

    422

    497

    556

    598

    625

    2.2.4.8

    Đất chợ

    50

    77

    93

    108

    117

    124

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    85

    103

    116

    127

    138

    148

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    49

    74

    99

    140

    170

    194

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    296

    303

    316

    320

    322

    323

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4.950

    4.977

    4.952

    4.915

    4.875

    4.882

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    29.557

    29.895

    31.493

    31.667

    31.937

    36.168

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    115

    144

    184

    225

    249

    260

    3

    ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

    308.616

    259.556

    228.763

    199.895

    172.890

    151.013

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

     

    Chỉ tiêu

     

    Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2006

    Năm 2007

    Năm 2008

    Năm 2009

    Năm 2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    12.123,4

    2.291,3

    2.957,7

    1.497,3

    1.345,5

    4.031,6

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    5.515,6

    1.438,8

    1.310,7

    936,5

    790,4

    1.039,2

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    3.223,6

    942,0

    760,6

    566,0

    470,8

    484,2

     

    Trong đó: đất trồng lúa nước

    558,6

    240,4

    132,2

    86,2

    69,3

    30,5

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.290,9

    495,8

    550,1

    370,5

    319,5

    555,0

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    6.442,1

    808,2

    1.604,0

    533,3

    531,3

    2.965,3

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    2.100,0

    441,1

    544,4

    306,7

    269,3

    538,5

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.322,0

    366,1

    1.054,8

    226,1

    261,1

    2.413,9

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    20,0

    1,0

    4,8

    0,5

    0,8

    12,9

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    123,7

    30,2

    31,9

    21,2

    18,5

    21,9

    1.4

    Đất làm muối

    35,2

    9,0

    9,2

    6,3

    5,5

    5,2

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    8,0

    6,1

    1,9

     

     

     

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp

    722,0

    260,3

    180,3

    134,9

    80,7

    65,8

    2.1

    Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    643,0

    235,7

    165,5

    119,1

    66,1

    56,6

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    79,0

    24,6

    14,8

    15,8

    14,6

    9,2

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    95,6

    35,2

    18,8

    16,2

    13,8

    11,6

    3.1

    Đất chuyên dùng

    1,3

    0,4

    0,3

    0,2

    0,2

    0,2

    3.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình  sự nghiệp

    0,6

    0,2

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

    3.1.2

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    0,4

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    3.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    0,4

    0,1

    0,1

    0,1

    0,1

     

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    71,2

    25,8

    13,8

    12,0

    10,0

    9,6

    3.3

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    2,0

    0,8

    0,4

    0,3

    0,3

    0,2

    3.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    21,0

    8,2

    4,3

    3,6

    3,2

    1,7

     

     

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích thu hồi trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    Năm

    Năm

    Năm

    Năm

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    11.654,5

    5.123,8

    1.567,3

    1.959,1

    2.239,1

    765,2

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    3.770,1

    628,4

    754,0

    942,5

    1.077,2

    368,0

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2.352,4

    392,1

    470,5

    588,1

    672,1

    229,6

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    589,0

    98,2

    117,8

    147,3

    168,3

    57,4

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.417,7

    236,3

    283,5

    354,4

    405,1

    138,4

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    7.440,6

    4.421,4

    724,6

    905,7

    1.035,1

    353,8

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    6.864,2

    4.325,3

    609,4

    761,6

    870,4

    297,5

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    576,5

    96,1

    115,2

    144,1

    164,8

    56,3

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    105,7

    17,6

    21,1

    26,4

    30,2

    10,4

    1.4

    Đất làm muối

    35,2

    5,9

    7,0

    8,8

    10,1

    3,4

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    302,9

    50,5

    60,6

    75,7

    86,5

    29,6

    2

    Đất phi nông nghiệp

    921,7

    503,4

    100,4

    125,4

    143,3

    49,2

    2.1

    Đất ở

    395,1

    290,9

    25,0

    31,2

    35,7

    12,3

    2.1.1

    Đất ở nông thôn

    302,9

    225,5

    18,6

    23,2

    26,5

    9,1

    2.1.2

    Đất ở đô thị

    92,3

    65,4

    6,4

    8,1

    9,2

    3,2

    2.2

    Đất chuyên dùng

    197,3

    49,5

    35,4

    44,4

    50,6

    17,4

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    2,6

    0,4

    0,5

    0,7

    0,7

    0,3

    2.2.2

    Đất an ninh, quốc phòng

    144,0

    24,0

    28,8

    36,0

    41,1

    14,1

    2.2.3

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

    19,0

    7,3

    2,8

    3,5

    4,0

    1,4

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    31,7

    17,8

    3,3

    4,2

    4,8

    1,6

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    299,4

    157,9

    34,0

    42,4

    48,5

    16,6

    2.4

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    8,9

    1,5

    1,8

    2,2

    2,5

    0,9

    2.5

    Đất phi nông nghiệp khác

    21,0

    3,5

    4,2

    5,2

    6,0

    2,1

     

    Cộng: (1)+(2)

    12.576,2

    5.627,2

    1.667,7

    2.084,5

    2.382,4

    814,4

     

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

     

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm

    Năm

    Năm

    Năm

    Năm

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    147.781,4

    46.351,4

    28425,1

    27203,3

    25566,2

    20235,4

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    9.278,3

    2.532,0

    1648,6

    1761,4

    2014,2

    1322,1

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    137.699,1

    43.503,8

    26586,6

    25297,3

    23469,8

    18841,6

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    683,3

    249,9

    175,9

    126,6

    70,2

    60,7

    1.4

    Đất phi nông nghiệp khác

    120,7

    65,7

    14,0

    18,0

    12,0

    11,0

    2

    Đất phi nông nghiệp

    9.875,0

    2.324,6

    2329,9

    1667

    1439

    2114,5

    2.1

    Đất ở

    681,9

    240,5

    136,6

    116,0

    101,3

    87,5

    2.2

    Đất chuyên dùng

    7.046,7

    1.834,9

    1686,7

    1418,4

    1214,0

    892,7

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    20,0

    4,9

    9,8

    3,2

    1,5

    0,6

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    342,1

    131,5

    72,5

    49,6

    34,6

    53,9

    2.5

    Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    1.646,5

    79,0

    387,4

    42,8

    65,8

    1071,5

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    137,8

    33,8

    36,9

    37,0

    21,8

    8,3

     

    Điều 3.Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trình Chính phủ xem xét quyết định.

    Điều 4.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,

       Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản,

       Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,

       Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,

       Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;                                        Nguyễn Tấn Dũngđã ký

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Hội đồng dân tộc và  các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Toà án nhân dân tối cao;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - Ủy ban Thể dục thể thao;

    - Tổng cục Du lịch;

    - UBND tỉnh Quảng Nam;

    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;

    - VPCP: BTCN, các PCN,

       Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,

       Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

       Vụ I.V, Công báo;

    - Lưu: Văn thư, NN (3 bản). A.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X