hieuluat

Nghị quyết 29/2007/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:470&471 - 7/2007
    Số hiệu:29/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:16/07/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:18/06/2007Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:15/06/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 29/2007/NQ-CP NGÀY 18 THÁNG 06 NĂM 2007

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

    VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH ĐỒNG NAI

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),

     

    QUYẾT NGHỊ :

     

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    Thứ tự

     

    LOẠI ĐẤT

     

     

                  Hiện trạng

    Năm 2005

    Quy hoạch

    đến năm 2010

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu

    (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

           590.215

       100

            590.215

         100

       1

      Đất nông nghiệp

           478.555

         81,08

            445.662

           75,51

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

           291.181

         60,85

            259.515

      58,23

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

           104.238

         35,80

              89.384

           34,44

    1.1.1.1

    Ðất trồng lúa

             50.695

         48,63

              43.256

           48,39

    1.1.1.2

    Ðất trồng cây hàng năm còn lại

             53.543

         51,37

              46.128

           51,61

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

           186.943

         64,20

            170.131

           65,56

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

           179.842

         37,58

            177.490

           39,83

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

             44.674

         24,84

              42.231

           23,79

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

             40.423

         22,48

              40.695

           22,93

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

             94.744

         52,68

              94.564

           53,28

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

               6.970

           1,46

                7.903

             1,77

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

                  563

           0,12

                   753

             0,17

       2

      Đất phi nông nghiệp

           109.322

         18,52

            143.465

           24,31

    2.1

    Ðất ở

             13.548

         12,39

              18.305

           12,76

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

             10.140

         74,84

              12.230

           66,81

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

               3.408

         25,16

                6.075

           33,19

    2.2

    Ðất chuyên dùng

             42.490

         38,87

              69.882

           48,71

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

                  550

           1,29

                   813

             1,16

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

             15.607

         36,73

              15.553

           22,26

    2.2.2.1

    Ðất quốc phòng

             14.427

         92,44

              14.366

           92,36

    2.2.2.2

    Ðất an ninh

               1.180

           7,56

                1.188

             7,64

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

             10.493

         24,70

              22.271

           31,87

    2.2.3.1

    Ðất khu công nghiệp

               6.812

         64,92

              13.449

           60,39

    2.2.3.2

    Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

               2.556

         24,35

                5.195

           23,33

    2.2.3.3

    Ðất cho hoạt động khoáng sản

                    90

           0,85

                   251

             1,13

    2.2.3.4

    Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

               1.036

           9,87

                3.376

           15,16

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

             15.840

         37,28

              31.245

           44,71

    2.2.4.1

    Ðất giao thông

             11.522

         72,74

              22.751

           72,82

    2.2.4.2

    Ðất thuỷ lợi

                  610

           3,85

                   846

             2,71

    2.2.4.3

      Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

               1.495

           9,44

                1.846

             5,91

    2.2.4.4

    Ðất cơ sở văn hóa

                  164

           1,04

                1.828

             5,85

    2.2.4.5

    Ðất cơ sở y tế

                  175

           1,11

                   248

             0,79

    2.2.4.6

    Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

                  782

           4,94

                1.763

             5,64

    2.2.4.7

    Ðất cơ sở thể dục - thể thao

                  762

           4,81

                1.126

             3,60

    2.2.4.8

    Ðất chợ

                    61

           0,38

                   161

             0,52

    2.2.4.9

    Ðất có di tích, danh thắng

                    81

           0,51

                   265

             0,85

    2.2.4.10

    Ðất bãi thải, xử lý chất thải

                  188

           1,18

                   411

             1,31

    2.3

    Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

                  675

           0,62

                   671

             0,47

    2.4

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

               1.040

           0,95

                1.252

             0,87

    2.5

      Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

             51.556

         47,16

              53.344

           37,18

    2.6

    Ðất phi nông nghiệp khác

                    12

           0,01

                     12

             0,01

       3

      Đất chưa sử dụng

               2.339

           0,40

                1.088

             0,18

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:

                                                  Đơn vị tính: ha

     

    Thứ

    tự

    Loại đất

    Giai đoạn

    2006 2010

      1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    34.043

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    30.771

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    10.736

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    2.394

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    20.035

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    2.680

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

    2.143

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

    346

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

    191

    1.3

    Ðất nuôi  trồng thuỷ sản

    552

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    39

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    4.761

    2.1

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

    497

    2.2

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    865

    2.3

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    514

    2.4

    Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất

    479

    2.5

    Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ

    805

    2.6

    Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    1.325

    2.7

    Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

    275

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

    98

    3.1

    Ðất trụ sở cơ quan

    6

    3.2

    Ðất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

    37

    3.3

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    17

    3.4

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    38

    4

    Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    298

    4.1

    Ðất chuyên dùng

    238

    4.1.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    8

    4.1.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

    73

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    73

    4.1.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    29

    4.1.4

    Ðất có mục đích công cộng

    55

    4.2

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    13

    4.3

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    48

    3. Diện tích đất phải thu hồi

                                 Đơn vị tính: ha

     

     Thứ tự

     Loại đất

    Giai đoạn 2006 – 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    26.503

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    24.012

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    8.012

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    1.093

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    16.000

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    2.016

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

    1.587

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

    238

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

    191

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

    439

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    36

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.028

    2.1

    Ðất ở

    990

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    654

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    336

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    698

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    41

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

    99

     

    Trong đó: đất quốc phòng

    99

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    237

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

    321

    2.3

    Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

    4

    2.4

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    71

    2.5

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    264

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

                                       Đơn vị tính: ha:

                                    

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn 2006 – 2010

    1

    Đất nông nghiệp

    1.091

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

    425

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

    189

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    31

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

    236

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

    645

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

    557

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

    77

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

    11

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

    17

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

    5

    2

    Đất phi nông nghiệp

    160

    2.1

    Ðất ở

    16

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

    14

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

    1

    2.2

    Ðất chuyên dùng

    131

    2.2.1

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    100

    2.2.2

    Ðất có mục đích công cộng

    31

    2.3

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

    4

    2.4

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

    10

    (Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác lập ngày 05  tháng 01 năm 2007).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

                      Đơn vị tính: ha

     

             

    Thứ tự

     

     

    Loại đất

     

    Hiện trạng     

    năm

    2005

    Chia ra các năm

     

    Chia ra các năm

    2006

         2007

    2008

    2009

    2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

          590.215

           590.215

        590.215

        590.215

        590.215

        590.215

    1

    Đất nông nghiệp

          478.555

           475.772

        464.871

        459.720

        455.164

        445.662

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

          291.181

           288.720

        278.300

        273.275

        268.102

        259.515

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

          104.238

           103.128

          98.968

          96.197

          93.865

          89.384

    1.1.1.1

    Ðất trồng lúa

            50.695

             50.259

          48.274

          46.865

          45.867

          43.256

    1.1.1.2

    Ðất trồng cây hàng năm còn lại

            53.543

             52.869

          50.694

          49.332

          47.998

          46.128

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

          186.943

           185.591

        179.332

        177.078

        174.236

        170.131

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

          179.842

           179.487

        178.753

        177.750

        178.254

        177.490

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

            44.674

             44.427

          43.777

          42.662

          43.107

          42.231

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

            40.423

             40.316

          40.227

          40.336

          40.567

          40.695

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

            94.744

             94.744

          94.749

          94.752

          94.580

          94.564

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

              6.970

               7.002

            7.091

            7.937

            8.052

            7.903

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

                 563

                  563

               727

               758

               756

               753

    2

    Đất phi nông nghiệp

      109.322

           112.239

        123.370

        128.640

        133.751

        143.465

    2.1

    Ðất ở

            13.548

             13.684

          15.222

          16.525

          17.242

          18.305

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

            10.140

             10.029

          10.679

          11.549

          11.967

          12.230

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

              3.408

               3.655

            4.544

            4.976

            5.275

            6.075

    2.2

    Ðất chuyên dùng

            42.490

             44.958

          54.626

          58.412

          62.272

          69.882

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

                 550

                  667

               720

               736

               750

               813

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

            15.607

             15.604

          15.604

          15.597

          15.615

          15.553

    2.2.2.1

    Ðất quốc phòng

            14.427

             14.424

          14.419

          14.411

          14.430

          14.366

    2.2.2.2

    Ðất an ninh

              1.180

               1.180

            1.185

            1.186

            1.186

            1.188

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

            10.493

             11.590

          13.730

          16.017

          17.446

          22.271

    2.2.3.1

    Ðất khu công nghiệp

              6.812

               7.509

            9.241

          10.975

          11.870

          13.449

    2.2.3.2

    Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

              2.556

               2.928

            3.363

            3.814

            4.087

            5.195

    2.2.3.3

    Ðất cho hoạt động khoáng sản

                   90

                    90

                 90

                 89

                 89

               251

    2.2.3.4

    Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

              1.036

               1.063

            1.036

            1.138

            1.400

            3.376

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

            15.840

             17.098

          24.572

          26.063

          28.461

          31.245

    2.2.4.1

    Ðất giao thông

            11.522

             12.035

          18.206

          19.008

          20.968

          22.751

    2.2.4.2

    Ðất thuỷ lợi

                 610

                  690

               715

               755

               765

      846

    2.2.4.3

    Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

              1.495

               1.535

            1.595

            1.780

            1.796

            1.846

    2.2.4.4

    Ðất cơ sở văn hóa

                 164

                  453

            1.268

            1.479

            1.590

            1.828

    2.2.4.5

    Ðất cơ sở y tế

                 175

                  189

               208

               224

               230

               248

    2.2.4.6

    Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

                 782

                  896

            1.149

            1.257

            1.346

            1.763

    2.2.4.7

    Ðất cơ sở thể dục - thể thao

                 762

                  834

               922

            1.002

            1.028

            1.126

    2.2.4.8

    Ðất chợ

                   61

                    92

               124

               139

               147

               161

    2.2.4.9

    Ðất có di tích, danh thắng

                   81

                    92

                 92

                 92

               250

               265

    2.2.4.10

    Ðất bãi thải, xử lý chất thải

                 188

                  281

               294

               329

               340

               411

    2.3

    Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

                 675

                  674

               672

               672

               672

               671

    2.4

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

              1.040

               1.194

            1.230

            1.237

            1.269

            1.252

    2.5

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

            51.556

             51.715

          51.607

          51.782

          52.284

          53.344

    2.6

    Ðất phi nông nghiệp khác

                   12

                    12

                 12

                 12

                 12

                 12

    3

    Đất chưa sử dụng

              2.339

               2.205

            1.975

            1.856

            1.300

            1.088

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

                                                                                                                                                     Đơn vị tính: ha

     

     

    Thứ

    tự

     

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

    Chia ra các năm

    2006

     

    2007

     

    2008

     

    2009

     

    2010

     

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

                34.043

            2.914

            11.109

            5.276

            5.110

            9.633

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

                30.771

            2.586

            10.364

            4.821

            4.665

            8.334

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

                10.736

               746

              3.269

            1.886

            1.554

            3.280

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

                  2.394

               129

                 497

               376

               453

               939

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

                20.035

            1.840

              7.095

            2.935

            3.111

            5.054

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

                  2.680

               281

                 693

               332

               364

            1.012

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

                  2.143

               247

                 659

               310

               187

               741

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

                     346

                 34

                   34

                 21

                   2

               256

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

                     191

     

     

     

               175

                 16

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

                     552

                 44

                   52

               123

                 50

               284

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

                       39

                   4

                     1

     

                 31

                   3

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

                  4.761

               355

                 694

            1.707

            1.014

               990

    2.1

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

                     497

                 33

                 144

               148

                 81

                 91

    2.2

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

                     865

                 84

                 195

               176

               149

               262

    2.3

    Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

                     514

                 53

                 109

               156

                 80

               117

    2.4

    Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất

                     479

                         47

                            57

                         99

                      272

                            4

    2.5

    Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ

                     805

     

                              7

                       163

                      267

                       369

    2.6

    Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

                  1.325

                 59

                 112

               918

               106

               130

    2.7

    Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

                     275

                 80

                   70

                 48

                 60

                 17

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

                       98

                 17

                   19

                 16

                 10

                 36

    3.1

    Ðất trụ sở cơ quan

                         6

                   2

                     1

                   1

     

                   3

    3.2

    Ðất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

                       37

                 15

                   11

                   7

                   1

                   3

    3.3

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

                       17

     

                     3

                   6

     

                   8

    3.4

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

                       38

                   1

                     5

                   3

                   8

                 22

    4

    Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

                     298

                 19

                   73

                 35

                 34

               136

    4.1

    Ðất chuyên dùng

                     238

                 16

                   53

                 26

                 16

               127

    4.1.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

                         8

                   1

                     4

                   2

                   1

     

    4.1.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

                       73

                   1

                     6

                   4

     

                 61

     

    Trong đó: đất quốc phòng

                       73

                   1

                     6

                   4

     

                 61

    4.1.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

                       29

                   4

                   20

                   4

                   2

     

    4.1.4

    Ðất có mục đích công cộng

                       55

                   8

                   16

                 12

                 14

                   4

    4.2

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

                       13

     

                     2

                   2

                   1

                   7

    4.3

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

                       48

                   3

                   19

                   8

                 17

                   2

    3. Kế hoạch thu hồi đất:

                                                                                                                        Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu

    Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

     

    Tổng diện tích đất phải thu hồi

            28.531

            2.507

         10.826

          4.459

          3.885

           6.854

    1

    Đất nông nghiệp

            26.503

            2.253

         10.125

          4.162

          3.691

           6.273

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

            24.012

            1.988

           9.533

          3.797

          3.341

           5.354

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

              8.012

               537

           2.862

          1.466

             915

           2.233

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

              1.093

                 60

              256

             277

               81

              419

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

            16.000

            1.451

           6.671

          2.331

          2.426

           3.121

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

              2.016

               236

              547

             257

             297

              679

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

              1.587

               203

              524

             236

             121

              503

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

                 238

                 33

                22

               21

                 1

              160

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

                 191

     

     

     

             175

                16

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

                 439

                 28

                44

             108

               22

              237

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

                   36

                   1

                  1

     

               31

                  3

    2

    Đất phi nông nghiệp

              2.028

               254

              701

             297

             194

              582

    2.1

    Ðất ở

                 990

               127

              295

             176

             143

              250

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

                 654

                 62

              226

               88

             112

              166

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

                 336

                 64

                69

               88

               31

                84

    2.2

    Ðất chuyên dùng

                 698

                 98

              298

               93

               26

              184

    2.2.1

    Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

                   41

                 11

                17

                 5

                 3

                  5

    2.2.2

    Ðất quốc phòng, an ninh

                   99

                   2

                13

                 8

                 1

                74

     

    Trong đó: đất quốc phòng

                   99

                   2

                13

                 8

                 1

                74

    2.2.3

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

                 237

                 38

              135

               21

                 4

                41

    2.2.4

    Ðất có mục đích công cộng

                 321

                 47

              133

               59

               17

                65

    2.3

    Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

                     4

                   1

                  2

                 1

     

     

    2.4

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

                   71

                   6

                17

               19

                 8

                22

    2.5

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

                 264

                 23

                89

                 8

               17

              126

     

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

                           Đơn vị tính: ha

                                                             

    Thứ tự

     

    Mục đích sử dụng

     

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    2006

    2007

    2008

    2009

       2010

    1

    Đất nông nghiệp

               1.091

               121

                192

             114

              548

               116

    1.1

    Ðất sản xuất nông nghiệp

                  425

               103

                  99

               78

                53

                 91

    1.1.1

    Ðất trồng cây hàng năm

                  189

                 33

                  55

               37

                22

                 43

     

    Trong đó: đất trồng lúa

                   31

                  3

                 24

                3

                  1

     

    1.1.2

    Ðất trồng cây lâu năm

                  236

                 71

                  44

               42

                31

                 48

    1.2

    Ðất lâm nghiệp

                  645

                 18

                  77

               33

              495

                 22

    1.2.1

    Ðất rừng sản xuất

                  557

                 12

                  64

               14

              466

                   2

    1.2.2

    Ðất rừng phòng hộ

                    77

                   6

                    9

               16

                25

                 21

    1.2.3

    Ðất rừng đặc dụng

                    11

     

                    4

                 3

                  3

     

    1.3

    Ðất nuôi trồng thuỷ sản

                    17

     

                  14

                

     

                   3

    1.4

    Ðất nông nghiệp khác

                      5

     

                    2

                 3

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

                  160

                 13

                  38

                 4

                  8

                 96

    2.1

    Ðất ở

                    16

                   5

                    3

                 1

                  1

                   6

    2.1.1

    Ðất ở tại nông thôn

                    14

                   4

                    3

                 1

     

                   6

    2.1.2

    Ðất ở tại đô thị

                      1

                   1

     

     

                  1

     

    2.2

    Ðất chuyên dùng

                  131

                   7

                  35

                 4

                  1

                 84

    2.2.1

    Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

                  100

                   4

                  11

                 1

     

                 84

    2.2.2

    Ðất có mục đích công cộng

                    31

                   2

                  24

                 3

                  1

                   1

    2.3

    Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

                      4

                   2

                  

     

     

                   2

    2.4

    Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

                    10

     

     

     

                  6

                   4

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm  sử dụng đất  đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

    4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

    5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

     THỦ TƯỚNG 

          Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X