hieuluat

Nghị quyết 31/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:30&31 - 11/2006
    Số hiệu:31/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:28/11/2006
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:17/11/2006Hết hiệu lực:30/12/2020
    Áp dụng:17/11/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 31/2006/NQ-CP NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2006

    VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH TÂY NINH

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 30/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 5 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ :

    Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    TT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng

    năm 2005

    Điều chỉnh đến

    năm 2010

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    403.545

    100,00

    403.545

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    349.924

    86,71

    341.442

    84,61

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    278.786

    79,67

    270.344

    79,18

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    180.891

     

    168.522

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    98.003

     

    92.248

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    82.888

     

    76.274

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    97.895

     

    101.822

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    69.786

    19,94

    69.513

    20,36

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    348

     

    348

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    37.127

     

    36.995

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    32.311

     

    32.170

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.147

    0,33

    1.380

    0,40

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    205

    0,06

    205

    0,06

    2

    Đất phi nông nghiệp

    53.294

    13,21

    62.103

    15,39

    2.1

    Đất ở

    8.663

    16,26

    10.082

    16.23

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    7.439

     

    8.579

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.224

     

    1.503

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    18.221

    34,19

    25.548

    41,14

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    242

     

    244

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    940

     

    1.041

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    892

     

    982

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    48

     

    59

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.761

     

    6.329

     

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    427

     

    2.144

     

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    976

     

    3.168

     

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    116

     

    406

     

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    242

     

    611

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15.278

     

    17.934

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.484

     

    10.320

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    4.709

     

    5.544

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    9

     

    14

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    92

     

    807

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    44

     

    56

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    417

     

    503

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    114

     

    185

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    46

     

    55

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    336

     

    336

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    29

     

    114

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    149

    0,28

    149

    0,24

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    702

    1,32

    765

    1,23

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyờn dựng

    25.542

    47,93

    25.542

    41,13

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    17

    0,03

    17

    0,03

    3

    Đất ch­ưa sử dụng

    327

    0,08

    0

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    TT

    Chỉ tiêu

    Giai đoạn

    2006 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    8.810

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    8.527

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.386

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa

    1.167

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.141

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    273

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    132

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    141

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    6.311

    2.1

    Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    578

    2.2

    Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm

    5.491

    2.3

    Đất trồng lúa nư­ớc còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    235

    2.4

    Đất cây hàng năm chuyển sang mặt n­ước nuụi trồng thuỷ sản

    7

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    29

    3.1

    Đất chuyên dùng

    21

    3.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    3.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

    3.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    16

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    8

    3. Diện tích thu hồi đất:

    TT

    Loại đất

    Giai đoạn

    2006 - 2010 (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    7.527

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.251

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.685

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    2.817

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.566

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    273

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    132

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    141

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3

    2

    Đất phi nông nghiệp

    344

    2.1

    Đất ở

    208

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    169

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    39

    2.2

    Đất chuyên dùng

    126

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    9

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    12

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    102

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    10

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Mục đích sử dụng

    Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

    Đất nông nghiệp

    327

    Trong đó: đÊt trång lóa

    327

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tây Ninh, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh xác lập ngày 06 tháng 01 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích các loại đất:

    TT

    Chỉ tiêu

    Năm

    2005

    Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)

    Năm
    2006

    Năm
    2007

    Năm
    2008

    Năm
    2009

    Năm
    2010

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    403.545

    403.545

    403.545

    403.545

    403.545

    403.545

    1

    Đất nông nghiệp

    349.924

    348.274

    346.720

    345.119

    343.608

    341.442

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    278.786

    277.252

    275.708

    274.116

    272.833

    270.344

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    180.891

    178.552

    176.094

    173.635

    171.342

    168.522

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    98.003

    97.090

    95.859

    94.609

    93.539

    92.248

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    82.888

    81.463

    80.235

    79.026

    77.803

    76.274

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    97.895

    98.700

    99.614

    100.481

    101.491

    101.822

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    69.786

    69.623

    69.569

    69.514

    69.241

    69.513

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    348

    348

    348

    348

    348

    348

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    37.127

    36.999

    36.968

    36.936

    36.905

    36.995

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    32.311

    32.276

    32.253

    32.230

    31.988

    32.170

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.147

    1.193

    1.238

    1.284

    1.329

    1.380

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    205

    205

    205

    205

    205

    205

    2

    Đất phi nông nghiệp

    53.294

    55.271

    56.825

    58.426

    59.937

    62.103

    2.1

    Đất ở

    8.663

    8.948

    9.065

    9.257

    9.577

    10.082

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    7.439

    7.657

    7.711

    7.839

    8.109

    8.579

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    1.224

    1.291

    1.354

    1.418

    1.468

    1.503

    2.2

    Đất chuyên dùng

    18.221

    19.909

    21.300

    22.709

    23.898

    25.548

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    242

    252

    252

    250

    246

    244

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    940

    995

    1.029

    1.034

    1.036

    1.041

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    892

    945

    977

    979

    979

    982

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    48

    50

    52

    55

    57

    59

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1.761

    2.766

    3.685

    4.604

    5.292

    6.329

    2.2.3.1

    Đất khu công nghiệp

    427

    1.049

    1.671

    2.293

    2.661

    2.144

    2.2.3.2

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    976

    1.241

    1.506

    1.772

    2.061

    3.168

    2.2.3.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    116

    186

    186

    186

    186

    406

    2.2.3.4

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

    242

    290

    322

    353

    384

    611

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    15.278

    15.896

    16.334

    16.821

    17.324

    17.934

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    9.484

    9.667

    9.803

    9.982

    10.129

    10.320

    2.2.4.2

    Đất thủy lợi

    4.709

    4.880

    5.051

    5.223

    5.394

    5.544

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

    9

    9

    9

    9

    14

    14

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    92

    308

    432

    553

    676

    807

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    44

    47

    47

    57

    56

    56

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    417

    450

    452

    452

    498

    503

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    114

    117

    121

    123

    132

    185

    2.2.4.8

    Đất chợ

    46

    46

    47

    50

    53

    55

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    336

    336

    336

    336

    336

    336

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    29

    36

    36

    36

    36

    114

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    149

    149

    149

    149

    149

    149

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    702

    706

    752

    752

    754

    765

    2.5

    Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    25.542

    25.542

    25.542

    25.542

    25.542

    25.542

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    17

    17

    17

    17

    17

    17

    3

    Đất ch­ưa sử dụng

    327

    0

    0

    0

    0

    0

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

     

    TT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng
    trong kỳ kế hoạch (ha)

    Phân theo từng năm (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

     1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    8.810

    2.138

    1.764

    1.631

    1.676

    1.601

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    8.527

    2.051

    1.716

    1.580

    1.627

    1.553

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    6.386

    1.590

    1.268

    1.192

    1.185

    1.151

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa

    1.167

    242

    226

    227

    237

    235

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.141

    461

    448

    388

    442

    402

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    273

    85

    47

    47

    47

    47

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    132

    47

    21

    21

    21

    22

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    141

    38

    26

    26

    26

    25

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    10

    2

    1

    4

    2

    1

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    6.311

    1.261

    1.261

    1.261

    1.261

    1.267

    2.1

    Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    578

    116

    116

    116

    116

    114

    2.2

    Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm

    5.491

    1.098

    1.098

    1.098

    1.098

    1.099

    2.3

    Đất trồng lúa nư­ớc còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    235

    47

    47

    47

    47

    47

    2.4

    Đất cây hàng năm chuyển sang mặt n­ước nuôi trồng thuỷ sản

    7

    -

    -

    -

    -

    7

    3

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    29

    6

    6

    6

    6

    3.1

    Đất chuyên dùng

    21

    4

    4

    4

    4

    5

    3.1.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    1

    1

     

    1

    0

    3.1.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    2

     

    0

    1

    0

    1

    3.1.3

    Đất có mục đích công cộng

    16

    3

    3

    3

    3

    4

    3.2

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    8

    2

    2

    2

    2

    0

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    TT

    Chỉ tiêu

    Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

    Phân theo từng năm (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    7.527

    1.901

    1.503

    1.367

    1.416

    1.340

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    7.251

    1.816

    1.456

    1.320

    1.367

    1.292

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    5.685

    1.450

    1.128

    1.052

    1.045

    1.010

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    2.817

    752

    506

    525

    518

    516

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.566

    366

    328

    268

    322

    282

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    273

    85

    47

    47

    47

    47

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    132

    47

    21

    21

    21

    22

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    141

    38

    26

    26

    26

    25

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    3

    -

    -

    -

    2

    1

    2

    Đất phi nông nghiệp

    344

    86

    63

    81

    57

    57

    2.1

    Đất ở

    208

    57

    33

    52

    28

    38

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    169

    51

    23

    44

    19

    32

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    39

    6

    10

    8

    9

    6

    2.2

    Đất chuyên dùng

    126

    27

    27

    27

    28

    17

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    9

    2

    2

    2

    2

    1

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    3

    1

    1

    1

     

    0

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    12

    2

    2

    2

    3

    3

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    102

    22

    22

    22

    22

    14

    2.3

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    10

    2

    3

    2

    2

    1

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

    Phân theo từng năm (ha)

    Năm

    2006

    Năm

    2007

    Năm

    2008

    Năm

    2009

    Năm

    2010

    Đất nông nghiệp

    327

    327

    -

    -

    -

    -

    Trong đó: đÊt trång lóa

    327

    327

     

     

     

     

    Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X