hieuluat

Nghị quyết 36/2006/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hải Phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:09&10 - 01/2007
    Số hiệu:36/2006/NQ-CPNgày đăng công báo:04/01/2007
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:28/12/2006Hết hiệu lực:14/01/2021
    Áp dụng:28/12/2006Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • NGHỊ QUYẾT

    CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 36/2006/NQ-CP NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2006

    VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)

    CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

     

     

    CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng (tờ trình số 37/TT-UB ngày 08 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006),

    QUYẾT NGHỊ :

    Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

     

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2005

    Điều chỉnh đến

    năm 2010

     
     

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích

    (ha)

    Cơ cấu (%)

     
     
     

     

    Tổng diện tích tự nhiên

    151.938

    100,00

    151.938

    100,00

     

    1

    Đất nông nghiệp

    86.683

    57,05

    84.963

    55,92

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    53.398

    61,60

    49.759

     58,57

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    49.601

     

    45.666

     

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    48.771

     

    44.883

     

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    830

     

    783

     

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.797

     

    4.092

     

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    21.609

    24,93

    21.613

    25,44

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    459

     

    459

     

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    12.815

     

    12.833

     

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    8.335

     

    8.322

     

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11.317

    13,06

    13.135

     15,46

     

    1.4

    Đất làm muối

    220

    0,25

    156

    0,18 

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    139

    016

    300

    0,35 

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    60.190

    39,61

    63.125

    41,55

     

    2.1

    Đất ở

    12.229

    20,32

    12.659

    20,05

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    9.322

     

    9.577

     

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.907

     

    3.082

     

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    21.204

    35,23

    23.927

    37,90

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    340

     

    369

     

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.851

     

    1.923

     

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.761

     

    1.778

     

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    90

     

    145

     

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    4.022

     

    5.487

     

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    14.991

     

    16.148

     

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7.037

     

    7.523

     

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    6.668

     

    6.750

     

     

    2.2.4.3

    Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

    37

     

    82

     

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    209

     

    269

     

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    80

     

    123

     

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    513

     

    717

     

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    176

     

    260

     

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    48

     

    59

     

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    146

     

    179

     

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    77

     

    184

     

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    264

    0,44

    279

    0,44

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.086

    1,80

    1.132

    1,80

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    25.388

    42,18

    25.121

    39,80

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    19

    0,03

    7

    0,01

     

    3

    Đất chư­a sử dụng

    5.065

    3,34

    3.850

    2,53

     

    3.1

    Đất bằng chư­a sử dụng

    3.588

     

    2.528

     

     

    3.2

    Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

    528

     

    374

     

     

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    949

     

    948

     

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích

    (ha)

    1

     Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    2.663

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.366

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2.302

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    2.242

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    64

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    124

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    111

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    13

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    109

    1.4

    Đất làm muối

    44

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    20

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    1.890

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước sang trồng cây lâu năm

    257

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.359

    2.3

    Đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải trồng rừng

    274

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang   

    đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất

    251

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    1

    3.2

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    250

    3. Diện tích thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích

    (ha)

     
     

     

    Tổng diện tích

    3.038

     

    1

    Đất nông nghiệp

    2.663

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.366

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2.302

     

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    2.242

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    64

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    124

     

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    111

     

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    13

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    109

     

    1.4

    Đất làm muối

    44

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    20

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    375

     

    2.1

    Đất ở

    38

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    7

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    31

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    37

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    12

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2

     

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    5

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

    1

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    281

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    12

     

    4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Diện tích

    (ha)

    1

    Đất nông nghiệp

    945

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    225

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

    132

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    93

    1.2

    Đất lâm nghiệp (đất rừng phòng hộ)

    418

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    299

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    3

    2

    Đất phi nông nghiệp

    272

    2.1

    Đất ở (đất ở đô thị)

    1

    2.2

    Đất chuyên dùng

    249

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    1

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    15

    (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng xác lập ngày 08 tháng 8 năm 2006).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích các loại đất:

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

    Năm 2005 (ha)

    Các năm trong kỳ kế hoạch

    (ha)

     
     

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

     

     

    Tổng diện tích tự nhiên

    151.938

    151.938

    151.938

    151.938

    151.938

    151.938

     

    1

    Tổng diện tích đất nông nghiệp

    86.683

    86.425

    86.081

    85.651

    85.341

    84.963

     

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    53.398

    52.853

    52.125

    51.214

    50.559

    49.759

     

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    49.601

    49.011

    48.224

    47.240

    46.532

    45.666

     

    1.1.1.1

    Đất trồng lúa

    48.771

    48.187

    47.410

    46.438

    45.738

    44.883

     

    1.1.1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    830

    824

    814

    802

    794

    783

     

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.797

    3.842

    3.901

    3.974

    4.027

    4.093

     

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    21.609

    21.610

    21.611

    21.612

    21.612

    21.613

     

    1.2.1

    Đất rừng sản xuất

    459

    459

    459

    459

    459

    459

     

    1.2.2

    Đất rừng phòng hộ

    12.815

    12.818

    12.822

    12.826

    12.829

    12.833

     

    1.2.3

    Đất rừng đặc dụng

    8.335

    8.333

    8.330

    8.327

    8.325

    8.322

     

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    11.317

    11.589

    11.953

    12.408

    12.735

    13.135

     

    1.4

    Đất làm muối

    220

    210

    197

    181

    170

    156

     

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    139

    163

    195

    236

    265

    300

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    60.190

    60.631

    61.218

    61.951

    62.480

    63.125

     

    2.1

    Đất ở

    12.229

    12.294

    12.380

    12.487

    12.565

    12.659

     

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    9.322

    9.361

    9.412

    9.475

    9.521

    9.577

     

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    2.907

    2.933

    2.968

    3.012

    3.044

    3.082

     

    2.2

    Đất chuyên dùng

    21.204

    21.613

    22.158

    22.838

    23.328

    23.927

     

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    340

    344

    350

    357

    362

    369

     

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    1.851

    1.887

    1.894

    1.902

    1.911

    1.923

     

    2.2.2.1

    Đất quốc phòng

    1.761

    1.764

    1.767

    1.771

    1.774

    1.778

     

    2.2.2.2

    Đất an ninh

    90

    123

    127

    131

    137

    145

     

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    4.022

    4.218

    4.517

    4.894

    5.162

    5.487

     

    2.2.4

     Đất có mục đích công cộng

    14.991

    15.164

    15.397

    15.685

    15.893

    16.148

     

    2.2.4.1

    Đất giao thông

    7.037

    7.110

    7.207

    7.328

    7.416

    7.523

     

    2.2.4.2

    Đất thuỷ lợi

    6.668

    6.680

    6.697

    6.717

    6.732

    6.750

     

    2.2.4.3

    Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

    37

    44

    53

    64

    72

    82

     

    2.2.4.4

    Đất cơ sở văn hoá

    209

    217

    230

    245

    256

    269

     

    2.2.4.5

    Đất cơ sở y tế

    80

    87

    95

    106

    114

    123

     

    2.2.4.6

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    513

    544

    585

    636

    672

    717

     

    2.2.4.7

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    176

    188

    205

    226

    242

    260

     

    2.2.4.8

    Đất chợ

    48

    50

    52

    55

    56

    59

     

    2.2.4.9

    Đất có di tích, danh thắng

    146

    151

    158

    166

    172

    179

     

    2.2.4.10

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    77

    93

    115

    142

    161

    184

     

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    264

    266

    269

    273

    275

    279

     

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.086

    1.093

    1.102

    1.114

    1.122

    1.132

     

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    25.388

    25.347

    25.294

    25.227

    25.180

    25.121

     

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    19

    18

    15

    12

    10

    7

     

    3

    Đất chư­a sử dụng

    5.065

    4.882

    4.639

    4.336

    4.117

    3.850

     

    3.1

    Đất bằng chư­a sử dụng

    3.588

    3.428

    3.217

    2.952

    2.761

    2.528

     

    3.2

    Đất đồi núi chư­a sử dụng

    528

    505

    474

    436

    408

    374

     

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    949

    949

    948

    948

    948

    948

     

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng
    trong kỳ kế hoạch (ha)

    Chia ra các năm

    (ha)

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi

    nông nghiệp

    2.663

    399

    533

    666

    480

    585

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.366

    355

    473

    592

    426

    520

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2.302

    346

    460

    576

    414

    506

     

    Trong đó: đất trồng lúa

    2.242

    336

    448

    561

    404

    493

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    64

    9

    13

    16

    12

    14

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    124

    19

    25

    31

    22

    27

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    111

    17

    22

    28

    20

    24

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    13

    2

    3

    3

    2

    3

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    109

    16

    22

    27

    20

    24

    1.4

    Đất làm muối

    44

    6

    9

    11

    8

    10

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    20

    3

    4

    5

    4

    4

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

    trong nội bộ đất nông nghiệp

    1.890

    283

    378

    473

    340

    416

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa n­ước sang

    trồng cây lâu năm

    257

    38

    51

    64

    46

    58

    2.2

    Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển

    sang đất nuôi trồng thuỷ sản

    1.359

    204

    272

    340

    245

    298

    2.3

    Đất rừng phòng hộ sang đất nông

    nghiệp không phải trồng rừng

    274

    41

    55

    69

    49

    60

    3

    Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất

    251

    38

    50

    63

    45

    55

    3.1

    Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

    1

    1

    0

    0

    0

    0

    3.2

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    250

    37

    50

    63

    45

    55

    3. Kế hoạch thu hồi đất

    Thứ tự

    Loại đất phải thu hồi

    Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

    (ha)

    Chia ra các năm

    (ha)

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

     

    Tổng diện tích

    3.038

    456

    608

    760

    547

    667

    1

    Đất nông nghiệp

    2.663

    399

    533

    666

    480

    585

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    2.366

    355

    473

    592

    426

    520

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm

    2.302

    346

    460

    576

    414

    506

     

    Trong đó:  đất trồng lúa

    2.242

    336

    448

    561

    404

    493

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    64

    9

    13

    16

    12

    14

    1.2

    Đất lâm nghiệp

    124

    19

    25

    31

    22

    27

    1.2.1

    Đất rừng phòng hộ

    111

    17

    22

    28

    20

    24

    1.2.2

    Đất rừng đặc dụng

    13

    2

    3

    3

    2

    3

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    109

    16

    22

    27

    20

    24

    1.4

    Đất làm muối

    44

    6

    9

    11

    8

    10

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    20

    3

    4

    5

    4

    4

    2

    Đất phi nông nghiệp

    375

    57

    75

    94

    67

    82

    2.1

    Đất ở

    38

    5

    9

    10

    6

    8

    2.1.1

    Đất ở tại nông thôn

    7

    1

    2

    2

    1

    1

    2.1.2

    Đất ở tại đô thị

    31

    4

    7

    8

    5

    7

    2.2

    Đất chuyên dùng

    37

    6

    7

    9

    7

    8

    2.2.1

    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    12

    2

    2

    3

    2

    3

    2.2.2

    Đất quốc phòng, an ninh

    18

    3

    4

    5

    2

    4

    2.2.3

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    2

    0

    0

    0

    2

    0

    2.2.4

    Đất có mục đích công cộng

    5

    1

    1

    1

    1

    1

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    1

    0

    0

    1

    0

    0

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6

    2

    1

    1

    1

    1

    2.5

    Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

    281

    42

    56

    70

    51

    62

    2.6

    Đất phi nông nghiệp khác

    12

    2

    2

    3

    2

    3

    4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

    Thứ tự

    Mục đích sử dụng

     Diện tích đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

    Chia ra các năm

    (ha)

    2006

    2007

    2008

    2009

    2010

    1

    Đất nông nghiệp

    945

    142

    189

    236

    170

    208

    1.1

    Đất sản xuất nông nghiệp

    225

    34

    45

    56

    41

    49

    1.1.1

    Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

    132

    20

    26

    33

    24

    29

    1.1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    93

    14

    19

    23

    17

    20

    1.2

    Đất lâm nghiệp (đất rừng phòng hộ)

    418

    63

    84

    104

    75

    92

    1.3

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    299

    45

    59

    75

    54

    66

    1.4

    Đất nông nghiệp khác

    3

    0

    1

    1

    0

    1

    2

    Đất phi nông nghiệp

    272

    41

    54

    68

    49

    60

    2.1

    Đất ở (đất ở tại đô thị)

    1

    0

    0

    0

    0

    1

    2.2

    Đất chuyên dùng

    249

    37

    50

    62

    45

    55

    2.3

    Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

    1

    0

    0

    1

    0

    0

    2.4

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6

    2

    1

    1

    1

    1

    2.5

    Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

    15

    2

    3

    4

    3

    3

    Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

    2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

    3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

    4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng trình Chính phủ xem xét, quyết định.

    Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG
    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 151/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
    Ban hành: 30/12/2020 Hiệu lực: 30/12/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    04
    Quyết định 72/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong 06 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 14/01/2021 Hiệu lực: 14/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X