hieuluat

Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND Lai Châu quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Lai ChâuSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:44/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Vũ Văn Hoàn
    Ngày ban hành:11/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    TỈNH LAI CHÂU

    ________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Số: 44/2019/NQ-HĐND

    Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2019

     

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

    __________

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
    KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Xét Tờ trình số 2757/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 529/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1. Quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh.

    (Có bảng giá đất kèm theo)

    Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

    1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

    2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành.

    Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

     

     

    CHỦ TỊCH




    Vũ Văn Hoàn

     

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

    (Kèm theo Nghị quyết số 44 /2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

     

    I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

    ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    I.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    39

    35

    33

    I.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

    40

    36

    35

    2.2

    Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    38

    35

    33

    I.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    39

    35

    33

    3.2

    Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

    37

    34

    32

    3.3

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

    34

    32

    29

    I.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

    39

    35

    33

    4.2

    Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

    37

    34

    32

    4.3

    Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

    34

    32

    29

    4.4

    Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

    32

    29

    27

    I.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ

    37

    34

    29

    5.2

    Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

    35

    33

    28

    5.3

    Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

    33

    29

    27

    5.4

    Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    29

    27

    25

    I.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

    39

    35

    33

    6.2

    Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

    37

    34

    32

    6.3

    Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

    34

    32

    29

    I.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    37

    34

    29

    7.2

    Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

    35

    33

    28

    7.3

    Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

    33

    29

    27

    I.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    37

    34

    29

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    35

    33

    28

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    33

    29

    27

     

    II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    II.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    37

    33

    28

    II.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

    37

    33

    28

    2.2

    Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    35

    31

    26

    II.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    37

    33

    28

    3.2

    Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

    35

    31

    26

    3.3

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

    31

    29

    24

    II.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

    37

    33

    28

    4.2

    Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

    35

    31

    26

    4.3

    Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

    31

    29

    24

    4.4

    Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

    29

    27

    22

    II.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ

    35

    31

    26

    5.2

    Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

    31

    29

    24

    5.3

    Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

    29

    27

    22

    5.4

    Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    27

    22

    20

    II.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

    37

    33

    28

    6.2

    Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

    35

    31

    26

    6.3

    Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

    31

    29

    24

    II.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    35

    31

    26

    7.2

    Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

    31

    29

    24

    7.3

    Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

    29

    27

    22

    II.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    35

    31

    26

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    31

    29

    24

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    29

    27

    22

     

    III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    III.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    35

    30

    24

    III.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

    36

    32

    27

    2.2

    Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    33

    29

    25

    III.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    35

    30

    27

    3.2

    Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

    33

    29

    25

    3.3

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

    29

    25

    23

    III.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

    35

    30

    27

    4.2

    Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

    33

    29

    25

    4.3

    Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

    30

    28

    23

    4.4

    Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm

    28

    26

    21

    III.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ

    33

    30

    24

    5.2

    Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

    31

    27

    23

    5.3

    Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

    28

    25

    20

    5.4

    Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    26

    23

    19

    III.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

    35

    30

    27

    6.2

    Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

    33

    29

    25

    6.3

    Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San

    29

    25

    23

    III.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    33

    30

    24

    7.2

    Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

    31

    27

    23

    7.3

    Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

    28

    25

    20

    III.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    33

    30

    24

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    31

    27

    23

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    28

    25

    20

     

    IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    IV.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    37

    33

    28

    IV.2

    HUYỆN THAN UYÊN

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

    37

    33

    28

    2.2

    Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    35

    31

    26

    IV.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    37

    33

    28

    3.2

    Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

    35

    31

    26

    3.3

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

    31

    29

    24

    IV.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; các xã :Bình Lư, Sùng Phài

    37

    33

    28

    4.2

    Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

    35

    31

    26

    4.3

    Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

    31

    29

    24

    4.4

    Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

    29

    27

    22

    IV.5

    HUYỆN SÌN HỒ

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ

    35

    31

    26

    5.2

    Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

    31

    29

    24

    5.3

    Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

    29

    27

    22

    5.4

    Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    27

    22

    20

    IV.6

    HUYỆN PHONG THỔ

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

    37

    33

    28

    6.2

    Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

    35

    31

    26

    6.3

    Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San

    31

    29

    24

    IV.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    35

    31

    26

    7.2

    Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

    31

    29

    24

    7.3

    Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

    29

    27

    22

    IV.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    35

    31

    26

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    31

    29

    24

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    29

    27

    22

    V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    V.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    37

    33

    28

    V.2

    HUYỆN THAN UYÊN

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

    37

    33

    28

    2.2

    Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    35

    31

    26

    V.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    37

    33

    28

    3.2

    Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

    35

    31

    26

    3.3

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

    31

    29

    24

    V.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài

    37

    33

    28

    4.2

    Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

    35

    31

    26

    4.3

    Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

    31

    29

    24

    4.4

    Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

    29

    27

    22

    V.5

    HUYỆN SÌN HỒ

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ

    35

    31

    26

    5.2

    Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

    31

    29

    24

    5.3

    Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

    29

    27

    22

    5.4

    Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    27

    22

    20

    V.6

    HUYỆN PHONG THỔ

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

    37

    33

    28

    6.2

    Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

    35

    31

    26

    6.3

    Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San

    31

    29

    24

    V.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    35

    31

    26

    7.2

    Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

    31

    29

    24

    7.3

    Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

    29

    27

    22

    V.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    35

    31

    26

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    31

    29

    24

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    29

    27

    22

    VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

     ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VT2

    VT3

    VI.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    30

    27

    22

    VI.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

    33

    29

    25

    2.2

    Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    30

    27

    22

    VI.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    30

    27

    22

    3.2

    Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

    28

    25

    20

    3.3

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

    25

    23

    18

    VI.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài

    30

    27

    22

    4.2

    Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

    28

    25

    20

    4.3

    Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

    25

    23

    18

    4.4

    Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

    23

    21

    16

    VI.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ

    28

    25

    20

    5.2

    Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

    25

    22

    18

    5.3

    Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

    22

    20

    16

    5.4

    Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    20

    18

    14

    VI.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

    30

    27

    22

    6.2

    Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

    28

    25

    20

    6.3

    Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

    25

    23

    18

    VI.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    28

    25

    20

    7.2

    Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

    25

    22

    18

    7.3

    Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

    22

    20

    16

    VI.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    28

    25

    20

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    25

    22

    18

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    22

    20

    16

     

    VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    VT1

    VII.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

    1.1

    Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    7

    VII.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

    2.1

    Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    7

    VII.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

    3.1

    Thị trấn Tân Uyên. Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít

    7

    VII.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

    4.1

    Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

    7

    VII.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

    5.1

    Thị trấn Sìn Hồ. Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    6

    VII.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

    6.1

    Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào, Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho. Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

    7

    VII.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

    7.1

    Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

    6

    VII.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

    8.1

    Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    6

     

    VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Đất ở tại đô thị

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VIII.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

    1

    Đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    3.000

    1.200

    560

    2

    Đường 30-4

    Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    3.900

    1.200

    560

    3

    Đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh

    5.500

    4

    Phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.800

    660

    490

    5

    Đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    2.000

    6

    Phố Trần Đại Nghĩa

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

    2.000

    7

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    2.500

    670

    490

    8

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    4.500

    1.200

    560

    9

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    3.900

    1.200

    560

    10

    Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)

    4.500

    1.200

    560

    11

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Tiếp giáp đường số 6-13

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.800

    12

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    2.000

    650

    480

    13

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

    2.500

    760

    490

    14

    Đường 19-8

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    3.600

    1.200

    560

    15

    Đường 19-8

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    3.300

    1.200

    560

    16

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    2.000

    670

    430

    17

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường tránh ngập

    900

    450

    330

    18

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường tránh ngập

    Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

    900

    380

    260

    19

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    750

    380

    260

    20

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    2.700

    840

    560

    21

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ

    Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

    2.400

    840

    470

    22

    Đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    2.400

    880

    630

    23

    Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

    1.500

    530

    330

    24

    Đường Pusamcap

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    1.500

    530

    260

    25

    Đường 10-10 (20,5m)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    1.500

    26

    Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Cuối đường

    1.400

    27

    Đường Tô Hiệu (13,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường số 5

    900

    28

    Đường Lê Quý Đôn

    Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    1.500

    630

    360

    29

    Đường Trường Chinh

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 30-4

    2.700

    880

    500

    30

    Đường Trường Chinh

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    3.000

    1.000

    600

    31

    Đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

    3.000

    1.000

    600

    32

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    4.800

    1.200

    560

    33

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Hết Siêu thị Quang Thanh

    6.300

    1.400

    750

    34

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

    Tiếp giáp đường Vừ A Dính

    4.800

    1.200

    560

    35

    Đường Trần Hưng Đạo

     Tiếp giáp đường Vừ A Dính

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    3.900

    960

    560

    36

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    3.300

    960

    560

    37

    Đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

    2.100

    840

    470

    38

    Đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

    Hết địa phận phường Quyết Thắng

    2.400

    840

    470

    39

    Đường Nguyễn Lương Bằng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)

    3.000

    40

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    2.500

    1.300

    500

    41

    Đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    4.500

    1.400

    750

    42

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    1.100

    450

    330

    43

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    3.000

    1.300

    490

    KHU DÂN CƯ 1A

    44

    Đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

    2.500

    1.200

    600

    45

    Đường Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    1.100

    46

    Đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.800

    47

    Đường Nguyễn Thái Bình

    Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    2.500

    48

    Phố Vương Thừa Vũ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    1.100

    49

    Phố Phạm Hồng Thái

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    1.100

    50

    Đường Trần Khát Chân

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    1.100

    51

    Đường B10 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

    1.100

    52

    Đường B12 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    1.100

    53

    Đường A-1; A-2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    1.100

    54

    Phố Nguyễn Phong Sắc

    Giao với đường quy hoạch số 2-15

    Giao với tuyến đường số 2

    900

    55

    Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

    Tiếp giáp tuyến số 3

    Tiếp giáp tuyến số 4

    1.500

    530

    330

    56

    Tuyến số 2

    Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc

    Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

    900

    57

    Tuyến số 3, số 4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    Tiếp giáp tuyến số 1

    1.500

    58

    Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

    Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

    600

    300

    200

    59

    Đường 13,5m mới

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp tuyến số 2

    900

    KHU DÂN CƯ 1B

    60

    Phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    2.500

    61

    Đường Nguyễn Khuyến

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.800

    62

    Đường Phan Đình Giót

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.800

    63

    Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    1.100

    64

    Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    1.100

    65

    Phố Trần Quang Khải

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

    1.100

    66

    Đường A18

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

    1.100

    67

    Đường A6, A9 (9m)

    Tiếp giáp đường số 10

    Tiếp giáp đường số 11

    1.100

    68

    Đường số 10 và số 11 (9m)

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

    1.100

    69

    Đường A16, A17

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường số 10

    1.100

    70

    Đường A14

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

    1.100

    71

    Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    1.500

    72

    Đường A2 (Khu dân cư 1B)

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

    1.100

    73

    Đường A12, A13 (9m)

    Tiếp giáp đường A2

    Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

    1.100

    74

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    2.000

    730

    450

    75

    Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

    1.500

    76

    Phố Triệu Quang Phục (1B-6)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    1.500

    77

    Phố Đặng Dung (1B-7)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    1.100

    78

    Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    1.100

    79

    Đường 1B-9 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    1.100

    80

    Đường 1B-1 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    1.100

    81

    Đường đi Đông Pao

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận phường Đông Phong

    900

    450

    260

    82

    Đường số 1B-3 (13,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực

    1.100

    83

    Phố Phùng Hưng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

    1.100

    84

    Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng

    720

    360

    210

    KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

    85

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

    1.500

    KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

    86

    Phố Mường Kim

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    87

    Phố Hương Phong

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    88

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp đường TT-2

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1.600

    89

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.600

    90

    Đường Lê Hồng Phong

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.500

    91

    Đường số 5-4 (11,5m)

    Tiếp giáp Phố Mường Kim

    Tiếp giáp phố Hương Phong

    1.300

    92

    Đường số 5-6 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    93

    Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

    1.500

    94

    Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

    Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

    Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.500

    95

    Đường số 5-12 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường 5-8

    Tiếp giáp Đường 5-9

    1.500

    96

    Đường số 5-10 (11,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

    1.500

    97

    Đường số 5-11 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

    1.600

    98

    Đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    1.800

    99

    Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

    Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1.600

    100

    Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

    Tiếp giáp đường nhánh số 1

    Tiếp giáp đường nhánh số 3

    900

    101

    Đường nhánh số 1, 2, 3

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

    800

    KHU DÂN CƯ SỐ 2

    102

    Đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp đường T03

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    1.500

    630

    460

    103

    Đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    1.500

    630

    460

    104

    Phố Trịnh Hoài Đức (T01)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.500

    105

    Phố Lê Văn Hưu (T02)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.500

    106

    Đường T03 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Cuối đường

    1.500

    530

    390

    107

    Đường D01 (16,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.600

    108

    Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.800

    109

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    1.500

    530

    390

    110

    Phố Quyết Tiến

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường D01

    1.800

    111

    Đường đi xã Nùng Nàng

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    Hết địa phận thành phố

    1.000

    700

    500

    112

    Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Hết địa phận thành phố Lai Châu

    900

    450

    260

    KHU DÂN CƯ 2A

    113

    Đường 3A (9m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    1.500

    114

    Đường 4A (16,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường 2-6

    1.800

    115

    Đường 6A (13,5m)

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    Tiếp giáp đường 2-6

    1.500

    116

    Đường 7A (24m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    2.000

    117

    Đường 8A (13m)

    Tiếp giáp đường 6A

    Tiếp giáp đường 4A

    1.500

    118

    Đường Đặng Thai Mai

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 1-1

    1.500

    119

    Phố Trung Dũng

    Tiếp giáp đường 3A

    Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1.700

    120

    Đường 11A (11,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    1.300

    121

    Đường 2 - 6

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 4A

    1.300

    122

    Đường 1-1

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    1.500

    KHU DÂN CƯ SỐ 2B

    123

    Đường Lê Hữu Trác

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.500

    124

    Đường 2B (13,5m)

    Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

    Tiếp giáp phố Phạm Công Bân

    1.500

    125

    Đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    2.500

    126

    Phố Hồ Đắc Di

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    3.000

    127

    Đường 6B (13,5m)

    Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

    Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

    1.500

    128

    Phố Nguyễn Đình Chiểu

    Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.500

    129

    Phố Cù Chính Lan

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    2.000

    130

    Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.500

    530

    330

    131

    Đường Tuệ Tĩnh

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

    1.600

    132

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

    1.500

    530

    330

    133

    Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.500

    134

    Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    900

    KHU DÂN CƯ SỐ 2C

    135

    Đường 5C

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.500

    136

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

    1.500

    137

    Phố Trần Quốc Toản

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

    1.500

    138

    Phố Nguyễn Tri Phương

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

    1.500

    KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

    139

    Đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    2.500

    140

    Phố Nguyễn Thái Học

    Tiếp giáp trục N-01

    Tiếp giáp trục N-04

    1.500

    141

    Phố Kim Đồng

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp trục N-04

    1.500

    630

    460

    142

    Đường N-04

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp phố Kim Đồng

    1.500

    KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

    143

    Đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    3.000

    144

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp phố Hoàng Diệu

    2.500

    145

    Phố Hoàng Diệu

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường 5C

    2.800

    146

    Đường 28-06

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    2.800

    147

    Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

    Tiếp giáp đường 28-06

    Tiếp giáp đường 5C

    1.500

    KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)

    148

    Đường D5, D6, D7 (16,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp phố Lê Lai

    1.600

    149

    Phố Lê Lai

    Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.700

    150

    Đường N4 (11,5m)

    Tiếp giáp đường D7

    Tiếp giáp đường N5

    1.300

    151

    Đường N5 (11,5m)

    Tiếp giáp đường D7

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.300

    152

    Phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    2.000

    153

    Phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.300

    154

    Đường T4 (9,5m)

    Tiếp giáp phố Lê Lai

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.300

    155

    Đường T2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường T6

    1.300

    156

    Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)

    Tiếp giáp đường T3

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.500

    157

    Đường T6 (9,5m)

    Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.300

    158

    Đường T3 (9,5m)

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.100

    159

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    2.000

    160

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.600

    161

    Đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

    1.600

    KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG

    162

    Đường vào nhà máy chè Tam Đường

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Cuối đường

    600

    420

    290

    163

    Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

    600

    420

    350

    164

    Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết

    600

    320

    260

    KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)

    165

    Đường nhánh

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

    Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)

    720

    380

    260

    166

    Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy gạch Tuynel cũ

    720

    380

    260

    167

    Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

    700

    168

    Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Sân vận động

    900

    450

    330

    KHU DÂN CƯ SỐ 4

    169

    Phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường 19-8

    Hết ranh giới đất Sân vận động

    2.500

    170

    Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp ranh giới Sân vận động

    2.200

    920

    600

    171

    Đường Vừ A Dính

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    2.500

    840

    540

    172

    Đường nhánh

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

    900

    450

    330

    173

    Đường D3 (13m)

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường N5

    1.500

    530

    330

    174

    Đường D4 (13m)

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường N4

    1.500

    175

    Đường N4 (13m)

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường D3

    1.500

    530

    330

    176

    Đường N5 (13m)

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường D4

    1.500

    530

    330

    177

    Đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    1.300

    650

    250

    178

    Đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.500

    179

    Đường N3 (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    1.800

    180

    Đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    2.200

    181

    Đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.800

    182

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    2.000

    910

    183

    Phố Hoàng Công Chất (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường V3

    1.500

    184

    Đường N9, N10 (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    1.500

    185

    Đường Hồ Tùng Mậu

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    2.000

    186

    Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)

    Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

    Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

    1.500

    187

    Đường D11 (13m)

    Tiếp giáp đường N10

    Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

    1.500

    188

    Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    1.600

    189

    Đường N13 (13m)

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    1.500

    190

    Đường V3 (5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    1.300

    191

    Phố Trương Định

    Tiếp giáp đường V3

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    1.300

    192

    Phố Lê Đại Hành (13m)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

    1.500

    193

    Đường Trần Quang Diệu

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường V3

    1.300

    194

    Đường số 9 (13,5)

    Tiếp giáp đường N16

    Tiếp giáp đường D13A

    1.300

    195

    Đường D13 (13m)

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường số D13A

    1.300

    196

    Đường D13A (13m)

    Tiếp giáp phố Mường Than

    Tiếp giáp đường số 11

    1.300

    197

    Phố Mường Than

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường D13A

    1.300

    198

    Đường N16 (13m)

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường D13

    1.500

    199

    Đường tránh ngập

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường 19-8

    630

    380

    260

    200

    Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

    Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

    Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

    1.100

    530

    260

    201

    Đường nhánh sau Sân vận động

    Từ trường Mầm non Hoa Sen

    Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

    900

    500

    350

    KHU AO CÁ BÁC HỒ

    202

    Ngõ 224 đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Cuối đường

    900

    450

    330

    203

    Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú

    900

    460

    330

    KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

    204

    Đường T1, T2

    Tiếp giáp đường số 3

    Tiếp giáp đường T3

    1.100

    205

    Đường T3

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường T1

    1.100

    206

    Đường T3

    Tiếp giáp đường T1

    Tiếp giáp đường T2

    900

    207

    Đường số 3

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    1.100

    KHU DÂN CƯ SỐ 6

    208

    Đường Nguyễn Thị Định

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    2.000

    209

    Đường số 11

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    1.600

    210

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.600

    211

    Đường số 6-3 (17,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường số 11

    1.300

    212

    Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    1.100

    213

    Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    1.100

    214

    Đường số 6-13

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    600

    215

    Đường số 6-6

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    1.200

    500

    350

    216

    Đường số 6-7

    Tiếp giáp đường 6-6

    Tiếp giáp đường 6-8

    720

    360

    260

    217

    Đường số 6-8

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    720

    360

    260

    218

    Đường ven Hồ thượng lưu

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    2.300

    760

    390

    KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH

    219

    Phố Võ Thị Sáu

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường số 3

    1.600

    220

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    2.200

    221

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.500

    630

    390

    222

    Phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    1.500

    223

    Đường số 2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường số 4

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    900

    224

    Đường số 4 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường số 3

    1.100

    KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

    225

    Đường Trần Can

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)

    1.100

    660

    450

    226

    Đường N6, N9 (13,5 m)

    Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường số 17

    900

    227

    Đường N8 (13,5m)

    Tiếp giáp đường N6

    Tiếp giáp đường N9

    900

    228

    Đường số 17

    Tiếp giáp đường N6

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    900

    229

    Đường V1 (13,5m)

    Tiếp giáp đường số 17

    Tiếp giáp đường N2

    900

    230

    Đường N2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường N4

    Tiếp giáp đường TN1

    900

    231

    Đường số 18

    Tiếp giáp đường số 10-10

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    900

    232

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    900

    233

    Phố Bà Triệu (Đường R6A)

    Tiếp giáp đường PuSamCap

    Tiếp giáp đường R12

    1.500

    234

    Đường R8 (13,5m)

    Tiếp giáp đường PuSamCap

    Tiếp giáp đường R12

    900

    235

    Đường R12 (13,5m)

    Tiếp giáp đường R8

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    900

    236

    Đường N1

    Tiếp giáp đường N3

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    900

    237

    Đường N3

    Tiếp giáp đường số 17

    Tiếp giáp đường N2

    900

    238

    Đường N4

    Tiếp giáp đường N1

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    900

    239

    Đường Nguyễn Du

    Tiếp giáp đường 10-10

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    900

    240

    Phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    900

    241

    Đường L1, L2

    Tiếp giáp phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    900

    242

    Đường L4

    Tiếp giáp đường L2

    Tiếp giáp đường R13

    900

    243

    Đường R13

    Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    900

    244

    Đường D1

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    900

    245

    Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)

    Tiếp giáp Nguyễn Trãi

    Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)

    1.000

    246

    Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng

    600

    320

    260

    247

    Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)

    Từ đường 10-10

    Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng

    600

    320

    260

    248

    Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường N14

    900

    249

    Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Cuối đường

    900

    250

    Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường N12

    Cuối đường

    900

    251

    Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

    Tiếp giáp đường 17

    Tiếp giáp đường V3

    900

    252

    Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

    Tiếp giáp đường TN1

    Tiếp giáp đường 10-10

    900

    253

    Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    750

    350

    200

    254

    Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)

    Tiếp giáp đường Trần Can

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    600

    300

    200

    255

    Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    600

    300

    200

    KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

    256

    Đường số 1, số 2

    Tiếp giáp đường số 3

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    900

    257

    Đường số 3

    Tiếp giáp đường số 1

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    900

    258

    Đường số 4, số 5

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    Tiếp giáp đường Tô Hiệu

    900

    KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

    259

    Đường số 7 (Nhánh 1)

    Tiếp giáp nhánh 2

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    720

    380

    260

    260

    Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

    Đầu đường

    Cuối đường

    630

    380

    260

    261

    Các vị trí còn lại của thành phố

    200

    VIII.2

    HUYỆN THAN UYÊN

    1

    Đường Điện Biên Phủ

    Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)

    Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

    4.200

    1.500

    800

    2

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

    Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)

    3.000

    1.300

    600

    3

    Đường Điện Biên Phủ

    Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)

    Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

    2.700

    1.200

    500

    4

    Đường Điện Biên Phủ

    Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

    Hết ranh giới số nhà 227

    2.300

    1.000

    440

    5

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 225

    Hết địa phận thị trấn Than Uyên

    2.100

    930

    400

    6

    Phố Lương Định Của

    Ngã 3 (Số nhà 002)

    Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)

    1.300

    550

    290

    7

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên

    680

    330

    170

    8

    Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt

    760

    320

    160

    9

    Phố Lý Tự Trọng

    Ranh giới số nhà 002

    Đường Thanh Niên (Số nhà 082)

    760

    320

    160

    10

    Đường 15/10

    UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 192

    760

    320

    160

    11

    Ngõ 534 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 013

    660

    280

    140

    12

    Ngõ 542 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 029

    660

    280

    140

    13

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)

    1.000

    280

    140

    14

    Ngõ 413 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 045

    660

    280

    140

    15

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 016

    660

    280

    140

    16

    Ngõ 695 Điện Biên Phủ

    Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    430

    220

    140

    17

    Ngõ Đi Sen Đông

    Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

    430

    220

    140

    18

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà 017)

    1.800

    800

    390

    19

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà 020)

    Cổng Huyện đội (Số nhà 086)

    880

    400

    200

    20

    Ngõ 821 Điện Biên Phủ

    Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)

    880

    400

    200

    21

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)

    Ngã tư (Gần số nhà 046)

    1.100

    470

    260

    22

    Phố Hoàng Liên

    Ngã 3 (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 089

    880

    400

    200

    23

    Phố Chu Văn An

    Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)

    Ngã 3 (Hết số nhà 059)

    1.100

    470

    260

    24

    Phố Phạm Ngọc Thạch

    Ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)

    760

    320

    160

    25

    Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    980

    480

    200

    26

    Đường sau Sân vận động

    Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32

    Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)

    750

    320

    160

    27

    Ngõ 193 Đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)

    660

    280

    140

    28

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ngã 4 (Gần số nhà 083)

    Hết ranh giới số nhà 135

    660

    280

    140

    29

    Ngõ 552 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 010

    660

    280

    140

    30

    Phố Trần Huy Liệu

    Ranh giới số nhà 002

    Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)

    660

    280

    140

    31

    Phố Lương Định Của

    Ranh giới số nhà 084

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)

    660

    280

    140

    32

    Ngõ phố Tô Vĩnh Diện

    Ranh giới số nhà 01

    Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng

    390

    210

    140

    33

    Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh

    Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    430

    220

    140

    34

    Phố Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)

    Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)

    430

    220

    140

    35

    Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh

    Ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 026

    430

    220

    140

    36

    Ngõ 82 Lương Định Của

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 005

    430

    220

    140

    37

    Phố Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)

    Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)

    430

    220

    140

    38

    Đường Thanh Niên

    Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)

    Hết địa phận thị trấn Than Uyên

    440

    220

    140

    39

    Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 019

    430

    220

    140

    40

    Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    430

    220

    140

    41

    Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 023

    430

    220

    140

    42

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ranh giới số nhà 137

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    610

    250

    160

    43

    Ngõ 192 đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 192

    Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)

    750

    320

    160

    44

    Ngõ 9 đường 15/10

    Ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)

    660

    330

    170

    45

    Ngõ 66 đường 15/10

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 031

    430

    220

    140

    46

    Ngõ 32 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)

    780

    320

    160

    47

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp số nhà 018

    Hết ranh giới số nhà 092

    660

    280

    140

    48

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 092

    Hết ranh giới số nhà 131

    380

    220

    140

    49

    Ngõ 123 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 021

    340

    180

    130

    50

    Ngõ 135 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    340

    180

    130

    51

    Ngõ 10 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    400

    220

    150

    52

    Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 011

    340

    180

    130

    53

    Ngõ 2 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    340

    180

    130

    54

    Ngõ 28 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 025

    340

    180

    130

    55

    Ngõ 12 Lương Định Của

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 017

    400

    220

    150

    56

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh

    Hết địa phận thị trấn

    400

    220

    150

    57

    Ngõ 665 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 013

    340

    180

    130

    58

    Ngõ 819 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 015

    340

    180

    130

    59

    Ngõ 14 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    340

    180

    130

    60

    Ngõ 476 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 007

    340

    180

    130

    61

    Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 015

    400

    220

    150

    62

    Ngõ 18 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)

    400

    220

    150

    63

    Ngõ 181 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 007

    270

    190

    130

    64

    Ngõ 119 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 012

    270

    190

    130

    65

    Ngõ 483 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 016

    340

    180

    130

    66

    Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 030

    340

    180

    130

    67

    Ngõ 86 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 028

    400

    220

    150

    68

    Ngõ 164 đường Thanh Niên

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 014

    340

    180

    130

    69

    Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh

    Cổng Huyện đội (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 015

    400

    220

    150

    70

    Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 012

    Hết ranh giới số nhà 034

    270

    190

    130

    71

    Ngõ 44 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 004

    340

    220

    150

    72

    Ngõ 22 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    340

    220

    150

    73

    Ngõ 36 Lý Tự Trọng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 009

    340

    220

    150

    74

    Ngõ 146 đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    270

    190

    130

    75

    Ngõ 110 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 011

    270

    190

    130

    76

    Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 021

    270

    190

    130

    77

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới nhà ông An

    Hết ranh giới đất nhà ông Thế

    270

    190

    130

    78

    Ngõ 83 Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    270

    190

    130

    79

    Phố Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)

    Tiếp giáp số nhà 022

    680

    540

    250

    80

    Ngõ 400 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)

    400

    220

    150

    81

    Ngõ 529 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)

    400

    220

    150

    82

    Ngõ 73 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)

    400

    220

    150

    83

    Ngõ 159 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 009

    340

    180

    130

    84

    Ngõ 122 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)

    Hết ranh giới số nhà 002

    270

    190

    130

    85

    Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 004

    270

    190

    130

    86

    Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    270

    190

    130

    87

    Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 084

    Hết ranh giới số nhà 001

    270

    190

    130

    88

    Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 174

    Hết ranh giới số nhà 001

    270

    190

    130

    89

    Ngõ 122 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 124

    Hết ranh giới số nhà 003

    400

    220

    150

    90

    Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 017

    270

    190

    130

    91

    Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ

    Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213

    Hết ranh giới số nhà 007

    270

    190

    130

    92

    Ngõ 54 đường 15 /10

    Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056

    Hết ranh giới số nhà 015

    780

    320

    160

    93

    Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    340

    180

    130

    94

    Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 006

    340

    180

    130

    95

    Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 532

    Hết ranh giới số nhà 009

    660

    280

    140

    96

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    200

    VIII.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

    1

    Quốc lộ 32

    Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

    Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

    3.000

    1.800

    1.500

    2

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

    Hết cống Tổ 3

    2.200

    1.400

    1.100

    3

    Quốc lộ 32

    Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

    Hết ranh giới đất Chi cục thuế

    2.300

    1.400

    1.100

    4

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

    Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

    2.200

    1.400

    1.100

    5

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp cống Tổ 3

    Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

    850

    520

    410

    6

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

    850

    520

    410

    7

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

    850

    520

    410

    8

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

    Tiếp giáp đường nội thị

    850

    520

    410

    9

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Cầu qua suối đi Nà Ban

    700

    480

    310

    10

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

    Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

    760

    520

    330

    11

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

    Cổng bệnh viện mới

    1.100

    600

    460

    12

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Cổng nghĩa trang nhân dân

    700

    480

    310

    13

    Nhánh Quốc lộ 32

    Tiếp giáp Quốc lộ 32

    Cuối đường

    360

    250

    200

    14

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)

    760

    470

    310

    15

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

    760

    470

    310

    16

    Nhánh Quốc lộ 32

    Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

    Tiếp giáp khu dân cư khu 7

    580

    390

    270

    17

    Nhánh Quốc lộ 32

    Tiếp giáp Quốc lộ 32

    Đường đi tổ dân phố 4 cũ

    550

    370

    260

    18

    Đường nội thị

    Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

    Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

    850

    520

    410

    19

    Đường nhánh nội thị

    Tiếp giáp đường nội thị

    Nhà văn hóa khu cơ quan

    540

    370

    260

    20

    Đường nhánh nội thị

    Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

    Cuối đường bê tông khu 17

    460

    370

    240

    21

    Đường nhánh nội thị còn lại

    Tiếp giáp đường nội thị

    Cuối đường

    400

    280

    210

    22

    Đường xung quanh Chợ

    1.500

    23

    Các tổ: 1, 3, 7

    410

    230

    180

    24

    Các Bản và Tổ dân phố còn lại

    230

    200

    160

    Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

    25

    Nhánh Quốc lộ 32

    Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

    Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

    1.000

    26

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

    Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

    1.000

    27

    Nhánh Quốc lộ 32

    Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

    Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

    1.000

    28

    Nhánh Quốc lộ 32

    Công an huyện

    Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

    1.000

    29

    Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

    790

    VIII.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

    1

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Ngã 3 Công an thị trấn

    Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

    2.100

    460

    310

    2

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

    Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

    2.200

    540

    300

    3

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

    Hết cầu Mường Cấu

    1.600

    380

    230

    4

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

    Hết cầu Tiên Bình

    760

    230

    150

    5

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Cây xăng Thảo Trang

    Tiếp giáp xã Hồ Thầu

    760

    230

    150

    6

    Đường lên thác Tắc Tình

    Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

    Hết địa phận nhà máy nước

    810

    230

    150

    7

    Đường nội thị

    Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

    Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

    780

    230

    150

    8

    Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

    Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

    Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

    2.500

    540

    310

    9

    Đường 36 m

    Tiếp giáp cầu Tiên Bình

    Cây xăng Thảo Trang

    1.100

    300

    230

    10

    Đường 36 m

    Cầu Tiên Bình

    Tiếp giáp đường số 6

    1.800

    520

    240

    11

    Đường 36m

    Tiếp giáp đường số 6

    Hết ngã 4 đường 36

    2.400

    540

    260

    12

    Đường 36m

    Tiếp giáp ngã 4 đường 36

    Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

    2.400

    540

    260

    13

    Đường 36m

    Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

    Hết địa phận thị trấn

    2.300

    540

    260

    14

    Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)

    Đầu đường

    Cuối đường

    720

    15

    Đường 11,5m

    Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

    Ngã 3 bản Bình Luông

    750

    16

    Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.200

    17

    Đường 20,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.400

    18

    Đường 15,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.200

    19

    Đường 13,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    20

    Đường 11m (khu TTHC huyện)

    Đầu đường

    Cuối đường

    990

    21

    Đường 11m khu TĐC công an huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    510

    22

    Đường số 6 (15,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    300

    180

    23

    Đường số 7 (15,5m)

    Tiếp giáp Quốc lộ 4D

    Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

    1.300

    330

    180

    24

    Đường 11,5 m

    Khu tái định cư Sân vận động huyện

    Khu tái định cư Công an huyện

    480

    25

    Đường số 8

    Tiếp giáp đường số 7

    Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

    1.100

    26

    Đường nội thị

    Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

    Tiếp giáp đường 36m

    1.100

    27

    Đường nội thi (khu F5,F6)

    1.400

    28

    Đường 6A (11 m)

    Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

    Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

    1.200

    29

    Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

    Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

    Tiếp giáp đường 4D cũ

    1.100

    400

    320

    30

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

    Đầu đường

    Cuối đường

    2.000

    31

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

    Đầu đường

    Cuối đường

    2.200

    32

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

    Đầu đường

    Cuối đường

    2.200

    33

    Đường số 7 khu TTHC GD huyện

    Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

    Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

    830

    240

    150

    34

    Đường số 8 khu TTHC GD huyện

    Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

    Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

    2.000

    520

    310

    35

    Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

    Đầu đường

    Cuối đường

    530

    210

    150

    36

    Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.300

    37

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    130

    VIII.5

    HUYỆN SÌN HỒ

    1

    Đường nội thị

    Ngã tư Bưu điện

    Hết địa phận chợ

    1.200

    720

    300

    2

    Đường nội thị

    Cổng phòng Tài chính

    Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

    1.200

    720

    300

    3

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

    Hết ranh giới đất nhà bà Lai

    960

    460

    250

    4

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

    Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

    960

    460

    250

    5

    Đường nội thị

    Ngã tư Bưu điện

    Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

    960

    460

    250

    6

    Đường nội thị

    Ranh giới đất trường Mầm non

    Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

    740

    380

    250

    7

    Đường nội thị

    Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

    Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương

    740

    380

    250

    8

    Đường nội thị

    Cổng trường PTDT Nội trú huyện

    Tiếp giáp cổng Bệnh viện

    740

    380

    250

    9

    Đường lên Huyện đội

    Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

    Hết ranh giới đất nhà ông Dính

    400

    250

    150

    10

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

    Hết ranh giới đất nhà ông Từ

    540

    300

    170

    11

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

    Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

    590

    320

    180

    12

    Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

    Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc

    Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt

    540

    300

    170

    13

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà bà Bạ

    Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

    540

    300

    170

    14

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

    Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

    740

    360

    230

    15

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

    Hết cổng trường THCS thị trấn

    470

    240

    150

    16

    Đường B1 GĐ 1

    Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

    Hết cổng Bệnh viện

    940

    620

    340

    17

    Đường B1 GĐ 2

    Tiếp giáp cổng Bệnh viện

    Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

    810

    420

    290

    18

    Đường B1 GĐ 2

    Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

    Tiếp giáp tỉnh lộ 128

    740

    360

    230

    19

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương

    Tiếp giáp đường vành đai

    560

    310

    170

    20

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

    Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

    540

    300

    170

    21

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

    Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

    480

    240

    150

    22

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

    Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

    420

    220

    140

    23

    Đường nội thị

    Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

    Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

    480

    230

    150

    24

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

    Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

    400

    220

    140

    25

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

    Tiếp giáp đường vành đai

    340

    180

    130

    26

    Đường nội thị

    Ranh giới đất Trường mầm non

    Hết ranh giới đất nhà ông Páo

    340

    180

    130

    27

    Đường nội thị

    Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

    Hết cổng kho Bạc huyện

    340

    180

    130

    28

    Đường vành đai

    Tiếp giáp tỉnh lộ 129

    Tiếp giáp tỉnh lộ 128

    320

    180

    120

    29

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

    Hết bản Sìn Hồ Vây

    340

    180

    130

    30

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

    Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

    940

    620

    340

    31

    Đường Hạ tầng du lịch

    Trạm Y tế

    Đường Vành đai

    320

    180

    120

    32

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    202

    VIII.6

    HUYỆN PHONG THỔ

    1

    Quốc lộ 4D

    Đoạn từ Km0

    Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

    2.400

    2

    Quốc lộ 4D

    Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

    Km1+600

    2.000

    1.300

    3

    Quốc lộ 4D

    từ Km1+600

    Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

    1.800

    1.100

    800

    4

    Quốc lộ 4D

    Km2+400

    Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

    1.000

    660

    400

    5

    Đường vào thôn Thẩm Bú

    Đấu nối Quốc lộ 4D

    Đấu nối Quốc lộ 100

    190

    120

    100

    6

    Quốc lộ 12

    Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

    Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

    1.100

    510

    280

    7

    Quốc lộ 12

    Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

    Cầu Pa So

    1.800

    8

    Quốc lộ 12

    Từ cầu Pa So

    Km 20+200 (Nhà máy nước)

    2.500

    9

    Quốc lộ 12

    Từ Km 20+200

    Km21 (Hết bệnh viện)

    2.000

    1.300

    530

    10

    Quốc lộ 12

    từ Km21

    Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

    1.200

    520

    260

    11

    Quốc lộ 12

    Km21+300

    Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

    600

    380

    290

    Khu dân cư phía Nam

    12

    Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.600

    13

    Đường nội thị dãy 2

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.300

    14

    Đường nội thị dãy 3

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    Khu dân cư phía Bắc

    15

    Đường nội thị (9,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    16

    Đường nội thị (10,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    17

    Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

    Cầu Pa So

    Cầu nội thị mới

    2.000

    18

    Đường nội thị (11,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    19

    Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

    Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

    Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

    1.100

    20

    Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết

    250

    21

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    100

    VIII.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

    1

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    Hết cầu Nậm Dòn

    360

    250

    180

    2

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

    Đường 36m

    440

    320

    210

    3

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp đường 36

    Hết cầu Nậm Hàng

    600

    500

    300

    4

    Tỉnh lộ 127

    Hết cầu Nậm Hàng

    Hết cầu Nậm Nhùn

    600

    500

    300

    5

    Tỉnh lộ 127 (Đường mới)

    Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    340

    240

    170

    6

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    300

    200

    160

    7

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    300

    230

    170

    8

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

    Hết địa phận bản Nậm Hàng

    340

    240

    200

    9

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

    220

    180

    130

    10

    Đường 36

    Từ nhà ông Vàng Văn Tiến

    Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

    600

    500

    300

    11

    Đường 36

    Cổng trường THPT

    Khu trung tâm hành chính huyện

    600

    500

    300

    12

    Đường Cảng nghiêng

    Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

    Đường bến cảng nghiêng

    240

    170

    140

    13

    Đường Cảng nghiêng

    Đường bến cảng nghiêng

    Tiếp giáp ngã ba đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)

    230

    150

    140

    14

    Đường D1

    Đầu đường

    Cuối đường

    900

    720

    540

    15

    Đường D2

    Tiếp giáp đường nội thị N1

    Tiếp giáp đường 36m

    750

    600

    450

    16

    Đường D3

    Đầu đường

    Cuối đường

    620

    450

    330

    17

    Đường nội thị (N5)

    Nhà nghỉ Phượng Huyền

    Phan văn Cốc

    680

    540

    410

    18

    Đường nội thị

    Từ sau NVH bản Pa Kéo 1

    Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền

    680

    540

    410

    19

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường D3

    Sau trường THCS

    680

    540

    410

    20

    Đường nội thị

    Tiếp giáp tỉnh lộ 127

    Đến qua ĐTH + 500m

    340

    240

    200

    21

    Đường nội thị

    Cầu Nậm Nhùn

    Cầu Nậm Manh

    300

    200

    160

    22

    Đường nội thị

    Cầu Nậm Manh

    Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh

    230

    150

    140

    23

    Đường nội thị N1

    Tiếp giáp đường 36

    Cầu Nậm Bắc

    750

    600

    450

    24

    Đường nội thị N2

    Ngã ba tiếp giáp đường D3

    Tiếp giáp đường N1

    900

    700

    500

    25

    Đường nội thị N3

    Tiếp giáp đường 36

    Tiếp giáp đường D9

    680

    540

    410

    26

    Tỉnh lộ 127

    Cầu Nậm Nhùn

    Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn

    340

    240

    170

    27

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    150

    VIII.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

    1

    Đường nội thị (QL4H)

    Cầu Mường Tè 1

    Nhà ông Sung Giang

    1.100

    600

    430

    2

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

    Hết gianh giới bến khách của Huyện

    900

    550

    470

    3

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp bến xe

    Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

    900

    550

    470

    4

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Linh

    Giáp địa phận xã Bum Nưa

    750

    500

    450

    5

    Đường nội thị (QL4H)

    Nhà ông Quang Thiều

    Hết nhà ông Linh

    1.000

    570

    450

    6

    Đường nội thị

    Ngã tư khu phố 8

    Hết ranh giới công ty Thương Mại

    1.000

    570

    450

    7

    Đường nội thị

    Ngã tư khu phố 8

    Trụ sở UBND huyện

    1.000

    570

    450

    8

    Đường nội thị

    Sau Công ty THHH MTV số 15

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

    1.000

    570

    450

    9

    Đường nội thị

    Ranh giới đất Đài truyền hình

    Ngã ba Bến xe khách

    1.000

    570

    450

    10

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

    Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

    1.000

    570

    450

    11

    Đường nội thị

    Sau công ty Thương Mại

    Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

    750

    500

    450

    12

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh

    Đến bờ kè tam cấp

    750

    500

    450

    13

    Đường vòng qua Đảo

    Tiếp giáp với công ty Thương Mại

    Tiếp giáp Đài truyền hình

    950

    550

    450

    14

    Đường nội thị

    Phía sau cây xăng Bảo Toàn

    Trước cửa nhà ông Đại

    750

    500

    450

    15

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Bắc

    Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

    750

    500

    450

    16

    Đường nội thị

    Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX

    Hết đất nhà bà Chim

    800

    540

    440

    17

    Đường nội thị

    Ranh giới đất NH chính sách

     Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

    750

    500

    450

    18

    Đường nội thị

    Phía sau Công ty Thương Mại

    Hết gianh giới nhà ông Sách

    750

    500

    450

    19

    Đường nội thị

    Phía sau nhà bà Gấm

    tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

    750

    500

    450

    20

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Hải

    Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

    750

    500

    450

    21

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Phà

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

    750

    500

    450

    22

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Phong- Thúy

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

    750

    500

    450

    23

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa

    Đến nhà Lỳ Ma Xá

    800

    540

    440

    24

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Lưu Dung

    Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

    750

    500

    450

    25

    Đường nội thị

    Phía sau nhà bà Vìn

    Hết ranh giới đất Quán phố mới

    600

    26

    Đường nội thị

    Giáp vị trí 1 đường đôi

    Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

    600

    27

    Đường nội thị (đường giáp núi)

    Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

    Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

    600

    28

    Đường nội thị

    Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

    Tiếp giáp NVH khu phố 12

    1.100

    600

    480

    29

    Đường nội thị (Đường giáp núi)

    Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

    Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

    600

    450

    360

    30

    Đường nội thị

    Đầu cầu TĐC khu phố 1

    Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

    1.000

    570

    470

    31

    Đường 32m

    Giáp đất nhà bà Hoa Anh

    Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

    1.400

    32

    Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

    Cầu Nậm Cấu mới

    Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1)

    1.100

    600

    550

    33

    Đường nội thị

    Ngã ba cầu Mường Tè 1

    Trung tâm y tế huyện

    750

    500

    450

    34

    Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

    Từ nhà ông Phiên

    Ngã ba đi Vàng San

    1.300

    700

    550

    35

    Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

    Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

    Hết đất nhà bà Châm

    1.200

    650

    520

    36

    Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

    Ngã tư từ nhà ông Hà

    Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

    1.400

    740

    550

    37

    Đường nội thị

    Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

    Hết đất Công ty THHH MTV số 15

    1.000

    570

    450

    38

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    160

    IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

     ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Đất thương mại dịch vụ tại đô thị

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    IX.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

    1

    Đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    2.100

    840

    390

    2

    Đường 30-4

    Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    2.700

    840

    390

    3

    Đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh

    3.900

    4

    Phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.300

    460

    340

    5

    Đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.400

    6

    Phố Trần Đại Nghĩa

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

    1.400

    7

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.800

    470

    340

    8

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    3.200

    840

    390

    9

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    2.700

    840

    390

    10

    Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)

    3.200

    840

    390

    11

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Tiếp giáp đường số 6-13

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.300

    12

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    1.400

    460

    340

    13

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

    1.800

    530

    340

    14

    Đường 19-8

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    2.500

    840

    390

    15

    Đường 19-8

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    2.300

    840

    390

    16

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    1.400

    470

    300

    17

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường tránh ngập

    600

    320

    230

    18

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường tránh ngập

    Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

    600

    270

    180

    19

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    500

    270

    180

    20

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    1.900

    590

    390

    21

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ

    Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

    1.700

    590

    330

    22

    Đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    1.700

    620

    440

    23

    Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

    1.100

    370

    230

    24

    Đường Pusamcap

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    1.100

    370

    180

    25

    Đường 10-10 (20,5m)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    1.100

    26

    Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Cuối đường

    1.000

    27

    Đường Tô Hiệu (13,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường số 5

    630

    28

    Đường Lê Quý Đôn

    Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    1.100

    440

    250

    29

    Đường Trường Chinh

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 30-4

    1.900

    620

    350

    30

    Đường Trường Chinh

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    2.100

    700

    420

    31

    Đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

    2.100

    700

    420

    32

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    3.400

    840

    390

    33

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Hết Siêu thị Quang Thanh

    4.400

    1.000

    530

    34

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

    Tiếp giáp đường Vừ A Dính

    3.400

    840

    390

    35

    Đường Trần Hưng Đạo

     Tiếp giáp đường Vừ A Dính

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    2.700

    670

    390

    36

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    2.300

    670

    390

    37

    Đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

    1.500

    590

    330

    38

    Đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

    Hết địa phận phường Quyết Thắng

    1.700

    590

    330

    39

    Đường Nguyễn Lương Bằng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)

    2.100

    40

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    1.800

    910

    350

    41

    Đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    3.200

    1.000

    530

    42

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    770

    320

    230

    43

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    2.100

    910

    340

    KHU DÂN CƯ 1A

    44

    Đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

    1.800

    840

    420

    45

    Đường Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    770

    46

    Đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.300

    47

    Đường Nguyễn Thái Bình

    Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.800

    48

    Phố Vương Thừa Vũ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    770

    49

    Phố Phạm Hồng Thái

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    770

    50

    Đường Trần Khát Chân

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    770

    51

    Đường B10 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

    770

    52

    Đường B12 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    770

    53

    Đường A-1; A-2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    770

    54

    Phố Nguyễn Phong Sắc

    Giao với đường quy hoạch số 2-15

    Giao với tuyến đường số 2

    630

    55

    Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

    Tiếp giáp tuyến số 3

    Tiếp giáp tuyến số 4

    1.100

    370

    230

    56

    Tuyến số 2

    Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc

    Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

    630

    57

    Tuyến số 3, số 4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    Tiếp giáp tuyến số 1

    1.100

    58

    Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

    Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

    420

    210

    140

    59

    Đường 13,5m mới

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp tuyến số 2

    630

    KHU DÂN CƯ 1B

    60

    Phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.800

    61

    Đường Nguyễn Khuyến

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.300

    62

    Đường Phan Đình Giót

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.300

    63

    Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    770

    64

    Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    770

    65

    Phố Trần Quang Khải

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

    770

    66

    Đường A18

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

    770

    67

    Đường A6, A9 (9m)

    Tiếp giáp đường số 10

    Tiếp giáp đường số 11

    770

    68

    Đường số 10 và số 11 (9m)

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

    770

    69

    Đường A16, A17

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường số 10

    770

    70

    Đường A14

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

    770

    71

    Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    1.050

    72

    Đường A2 (Khu dân cư 1B)

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

    770

    73

    Đường A12, A13 (9m)

    Tiếp giáp đường A2

    Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

    770

    74

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    1.400

    510

    320

    75

    Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

    1.100

    76

    Phố Triệu Quang Phục (1B-6)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    1.100

    77

    Phố Đặng Dung (1B-7)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    770

    78

    Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    770

    79

    Đường 1B-9 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    770

    80

    Đường 1B-1 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    770

    81

    Đường đi Đông Pao

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận phường Đông Phong

    630

    320

    180

    82

    Đường số 1B-3 (13,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực

    770

    83

    Phố Phùng Hưng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

    770

    84

    Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng

    500

    250

    150

    KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

    85

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

    1.100

    KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

    86

    Phố Mường Kim

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.100

    87

    Phố Hương Phong

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.100

    88

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp đường TT-2

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1.100

    89

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.100

    90

    Đường Lê Hồng Phong

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.100

    91

    Đường số 5-4 (11,5m)

    Tiếp giáp Phố Mường Kim

    Tiếp giáp phố Hương Phong

    910

    92

    Đường số 5-6 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.100

    93

    Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

    1.100

    94

    Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

    Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

    Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    1.100

    95

    Đường số 5-12 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường 5-8

    Tiếp giáp Đường 5-9

    1.100

    96

    Đường số 5-10 (11,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

    1.100

    97

    Đường số 5-11 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

    1.100

    98

    Đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    1.300

    99

    Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

    Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1.100

    100

    Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

    Tiếp giáp đường nhánh số 1

    Tiếp giáp đường nhánh số 3

    630

    101

    Đường nhánh số 1, 2, 3

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

    560

    KHU DÂN CƯ SỐ 2

    102

    Đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp đường T03

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    1.100

    440

    320

    103

    Đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    1.100

    440

    320

    104

    Phố Trịnh Hoài Đức (T01)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.100

    105

    Phố Lê Văn Hưu (T02)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.100

    106

    Đường T03 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Cuối đường

    1.100

    370

    270

    107

    Đường D01 (16,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.100

    108

    Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    1.300

    109

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    1.100

    370

    270

    110

    Phố Quyết Tiến

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường D01

    1.300

    111

    Đường đi xã Nùng Nàng

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    Hết địa phận thành phố

    700

    490

    350

    112

    Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Hết địa phận thành phố Lai Châu

    630

    320

    180

    KHU DÂN CƯ 2A

    113

    Đường 3A (9m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    1.100

    114

    Đường 4A (16,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường 2-6

    1.300

    115

    Đường 6A (13,5m)

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    Tiếp giáp đường 2-6

    1.100

    116

    Đường 7A (24m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    1.400

    117

    Đường 8A (13m)

    Tiếp giáp đường 6A

    Tiếp giáp đường 4A

    1.100

    118

    Đường Đặng Thai Mai

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 1-1

    1.100

    119

    Phố Trung Dũng

    Tiếp giáp đường 3A

    Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

    1.200

    120

    Đường 11A (11,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    910

    121

    Đường 2 - 6

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 4A

    910

    122

    Đường 1-1

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    1.100

    KHU DÂN CƯ SỐ 2B

    123

    Đường Lê Hữu Trác

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.100

    124

    Đường 2B (13,5m)

    Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

    Tiếp giáp phố Phạm Công Bân

    1.100

    125

    Đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.800

    126

    Phố Hồ Đắc Di

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    2.100

    127

    Đường 6B (13,5m)

    Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

    Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

    1.100

    128

    Phố Nguyễn Đình Chiểu

    Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.100

    129

    Phố Cù Chính Lan

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.400

    130

    Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.100

    370

    230

    131

    Đường Tuệ Tĩnh

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

    1.100

    132

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

    1.100

    370

    230

    133

    Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.100

    134

    Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    630

    KHU DÂN CƯ SỐ 2C

    135

    Đường 5C

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.100

    136

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

    1.100

    137

    Phố Trần Quốc Toản

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

    1.100

    138

    Phố Nguyễn Tri Phương

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

    1.100

    KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

    139

    Đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    1.800

    140

    Phố Nguyễn Thái Học

    Tiếp giáp trục N-01

    Tiếp giáp trục N-04

    1.100

    141

    Phố Kim Đồng

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp trục N-04

    1.050

    440

    320

    142

    Đường N-04

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp phố Kim Đồng

    1.050

    KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

    143

    Đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    2.100

    144

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp phố Hoàng Diệu

    1.800

    145

    Phố Hoàng Diệu

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường 5C

    2.000

    146

    Đường 28-06

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    2.000

    147

    Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

    Tiếp giáp đường 28-06

    Tiếp giáp đường 5C

    1.100

    KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)

    148

    Đường D5, D6, D7 (16,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp phố Lê Lai

    1.100

    149

    Phố Lê Lai

    Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.200

    150

    Đường N4 (11,5m)

    Tiếp giáp đường D7

    Tiếp giáp đường N5

    910

    151

    Đường N5 (11,5m)

    Tiếp giáp đường D7

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    910

    152

    Phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    1.400

    153

    Phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    900

    154

    Đường T4 (9,5m)

    Tiếp giáp phố Lê Lai

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    910

    155

    Đường T2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường T6

    910

    156

    Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)

    Tiếp giáp đường T3

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.100

    157

    Đường T6 (9,5m)

    Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    910

    158

    Đường T3 (9,5m)

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    770

    159

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.400

    160

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.100

    161

    Đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

    1.100

    KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG

    162

    Đường vào nhà máy chè Tam Đường

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Cuối đường

    420

    290

    200

    163

    Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

    420

    290

    250

    164

    Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết

    420

    220

    180

    KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)

    165

    Đường nhánh

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

    Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)

    500

    270

    180

    166

    Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy gạch Tuynel cũ

    500

    270

    180

    167

    Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

    490

    168

    Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Sân vận động

    630

    320

    230

    KHU DÂN CƯ SỐ 4

    169

    Phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường 19-8

    Hết ranh giới đất Sân vận động

    1.800

    170

    Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp ranh giới Sân vận động

    1.500

    640

    420

    171

    Đường Vừ A Dính

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    1.800

    590

    380

    172

    Đường nhánh

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

    630

    320

    230

    173

    Đường D3 (13m)

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường N5

    1.100

    370

    230

    174

    Đường D4 (13m)

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường N4

    1.100

    175

    Đường N4 (13m)

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường D3

    1.100

    370

    230

    176

    Đường N5 (13m)

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường D4

    1.100

    370

    230

    177

    Đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    900

    460

    180

    178

    Đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.100

    179

    Đường N3 (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    1.300

    180

    Đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    1.500

    181

    Đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.300

    182

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    1.400

    640

    183

    Phố Hoàng Công Chất (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường V3

    1.100

    184

    Đường N9, N10 (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    1.100

    185

    Đường Hồ Tùng Mậu

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    1.400

    186

    Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)

    Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

    Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

    1.100

    187

    Đường D11 (13m)

    Tiếp giáp đường N10

    Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

    1.100

    188

    Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    1.100

    189

    Đường N13 (13m)

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    1.100

    190

    Đường V3 (5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    910

    191

    Phố Trương Định

    Tiếp giáp đường V3

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    910

    192

    Phố Lê Đại Hành (13m)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

    1.100

    193

    Đường Trần Quang Diệu

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường V3

    910

    194

    Đường số 9 (13,5)

    Tiếp giáp đường N16

    Tiếp giáp đường D13A

    910

    195

    Đường D13 (13m)

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường số D13A

    910

    196

    Đường D13A (13m)

    Tiếp giáp phố Mường Than

    Tiếp giáp đường số 11

    910

    197

    Phố Mường Than

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường D13A

    910

    198

    Đường N16 (13m)

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường D13

    1.100

    199

    Đường tránh ngập

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường 19-8

    440

    270

    180

    200

    Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

    Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

    Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

    770

    370

    180

    201

    Đường nhánh sau Sân vận động

    Từ trường Mầm non Hoa Sen

    Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

    630

    350

    250

    KHU AO CÁ BÁC HỒ

    202

    Ngõ 224 đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Cuối đường

    630

    320

    230

    203

    Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú

    630

    320

    230

    KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

    204

    Đường T1, T2

    Tiếp giáp đường số 3

    Tiếp giáp đường T3

    770

    205

    Đường T3

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường T1

    770

    206

    Đường T3

    Tiếp giáp đường T1

    Tiếp giáp đường T2

    630

    207

    Đường số 3

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    770

    KHU DÂN CƯ SỐ 6

    208

    Đường Nguyễn Thị Định

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.400

    209

    Đường số 11

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    1.100

    210

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.100

    211

    Đường số 6-3 (17,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường số 11

    910

    212

    Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    770

    213

    Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    770

    214

    Đường số 6-13

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    420

    215

    Đường số 6-6

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    840

    350

    250

    216

    Đường số 6-7

    Tiếp giáp đường 6-6

    Tiếp giáp đường 6-8

    500

    250

    180

    217

    Đường số 6-8

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    500

    250

    180

    218

    Đường ven Hồ thượng lưu

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    1.600

    530

    270

    KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH

    219

    Phố Võ Thị Sáu

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường số 3

    1.100

    220

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    1.500

    221

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.100

    440

    270

    222

    Phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    1.100

    223

    Đường số 2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường số 4

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    630

    224

    Đường số 4 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường số 3

    770

    KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

    225

    Đường Trần Can

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)

    800

    460

    320

    226

    Đường N6, N9 (13,5 m)

    Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường số 17

    630

    227

    Đường N8 (13,5m)

    Tiếp giáp đường N6

    Tiếp giáp đường N9

    630

    228

    Đường số 17

    Tiếp giáp đường N6

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    630

    229

    Đường V1 (13,5m)

    Tiếp giáp đường số 17

    Tiếp giáp đường N2

    630

    230

    Đường N2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường N4

    Tiếp giáp đường TN1

    630

    231

    Đường số 18

    Tiếp giáp đường số 10-10

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    630

    232

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    630

    233

    Phố Bà Triệu (Đường R6A)

    Tiếp giáp đường PuSamCap

    Tiếp giáp đường R12

    1.100

    234

    Đường R8 (13,5m)

    Tiếp giáp đường PuSamCap

    Tiếp giáp đường R12

    630

    235

    Đường R12 (13,5m)

    Tiếp giáp đường R8

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    630

    236

    Đường N1

    Tiếp giáp đường N3

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    630

    237

    Đường N3

    Tiếp giáp đường số 17

    Tiếp giáp đường N2

    630

    238

    Đường N4

    Tiếp giáp đường N1

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    630

    239

    Đường Nguyễn Du

    Tiếp giáp đường 10-10

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    630

    240

    Phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    630

    241

    Đường L1, L2

    Tiếp giáp phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    630

    242

    Đường L4

    Tiếp giáp đường L2

    Tiếp giáp đường R13

    630

    243

    Đường R13

    Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    630

    244

    Đường D1

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    630

    245

    Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)

    Tiếp giáp Nguyễn Trãi

    Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)

    700

    246

    Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng

    420

    220

    180

    247

    Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)

    Từ đường 10-10

    Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng

    420

    220

    180

    248

    Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường N14

    630

    249

    Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Cuối đường

    630

    250

    Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường N12

    Cuối đường

    630

    251

    Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

    Tiếp giáp đường 17

    Tiếp giáp đường V3

    630

    252

    Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

    Tiếp giáp đường TN1

    Tiếp giáp đường 10-10

    630

    253

    Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    530

    250

    140

    254

    Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)

    Tiếp giáp đường Trần Can

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    420

    210

    140

    255

    Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    420

    210

    140

    KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

    256

    Đường số 1, số 2

    Tiếp giáp đường số 3

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    630

    257

    Đường số 3

    Tiếp giáp đường số 1

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    630

    258

    Đường số 4, số 5

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    Tiếp giáp đường Tô Hiệu

    630

    KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

    259

    Đường số 7 (Nhánh 1)

    Tiếp giáp nhánh 2

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    500

    270

    180

    260

    Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

    Đầu đường

    Cuối đường

    440

    270

    180

    261

    Các vị trí còn lại của thành phố

    140

    IX.2

    HUYỆN THAN UYÊN

    1

    Đường Điện Biên Phủ

    Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)

    Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

    2.900

    1.100

    560

    2

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

    Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)

    2.100

    910

    420

    3

    Đường Điện Biên Phủ

    Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)

    Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

    1.900

    840

    350

    4

    Đường Điện Biên Phủ

    Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

    Hết ranh giới số nhà 227

    1.600

    700

    310

    5

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 225

    Hết địa phận thị trấn Than Uyên

    1.500

    650

    280

    6

    Phố Lương Định Của

    Ngã 3 (Số nhà 002)

    Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)

    910

    390

    200

    7

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên

    480

    230

    120

    8

    Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt

    530

    220

    110

    9

    Phố Lý Tự Trọng

    Ranh giới số nhà 002

    Đường Thanh Niên (Số nhà 082)

    530

    220

    110

    10

    Đường 15/10

    UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 192

    530

    220

    110

    11

    Ngõ 534 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 013

    460

    200

    100

    12

    Ngõ 542 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 029

    460

    200

    100

    13

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)

    700

    200

    100

    14

    Ngõ 413 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 045

    460

    200

    100

    15

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 016

    460

    200

    100

    16

    Ngõ 695 Điện Biên Phủ

    Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    300

    150

    100

    17

    Ngõ Đi Sen Đông

    Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

    300

    150

    100

    18

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà 017)

    1.300

    560

    270

    19

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà 020)

    Cổng Huyện đội (Số nhà 086)

    620

    280

    140

    20

    Ngõ 821 Điện Biên Phủ

    Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)

    620

    280

    140

    21

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)

    Ngã tư (Gần số nhà 046)

    770

    330

    180

    22

    Phố Hoàng Liên

    Ngã 3 (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 089

    620

    280

    140

    23

    Phố Chu Văn An

    Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)

    Ngã 3 (Hết số nhà 059)

    770

    330

    180

    24

    Phố Phạm Ngọc Thạch

    Ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)

    530

    220

    110

    25

    Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    690

    340

    140

    26

    Đường sau Sân vận động

    Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32

    Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)

    530

    220

    110

    27

    Ngõ 193 Đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)

    460

    200

    100

    28

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ngã 4 (Gần số nhà 083)

    Hết ranh giới số nhà 135

    460

    200

    100

    29

    Ngõ 552 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 010

    460

    200

    100

    30

    Phố Trần Huy Liệu

    Ranh giới số nhà 002

    Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)

    460

    200

    100

    31

    Phố Lương Định Của

    Ranh giới số nhà 084

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)

    460

    200

    100

    32

    Ngõ phố Tô Vĩnh Diện

    Ranh giới số nhà 01

    Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng

    270

    150

    100

    33

    Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh

    Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    300

    150

    100

    34

    Phố Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)

    Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)

    300

    150

    100

    35

    Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh

    Ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 026

    300

    150

    100

    36

    Ngõ 82 Lương Định Của

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 005

    300

    150

    100

    37

    Phố Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)

    Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)

    300

    150

    100

    38

    Đường Thanh Niên

    Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)

    Hết địa phận thị trấn Than Uyên

    310

    150

    100

    39

    Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 019

    300

    150

    100

    40

    Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    300

    150

    100

    41

    Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 023

    300

    150

    100

    42

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ranh giới số nhà 137

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    430

    180

    110

    43

    Ngõ 192 đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 192

    Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)

    530

    220

    110

    44

    Ngõ 9 đường 15/10

    Ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)

    460

    230

    120

    45

    Ngõ 66 đường 15/10

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 031

    300

    150

    100

    46

    Ngõ 32 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)

    550

    220

    110

    47

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp số nhà 018

    Hết ranh giới số nhà 092

    460

    200

    100

    48

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 092

    Hết ranh giới số nhà 131

    270

    150

    100

    49

    Ngõ 123 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 021

    240

    130

    90

    50

    Ngõ 135 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    240

    130

    90

    51

    Ngõ 10 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    280

    150

    110

    52

    Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 011

    240

    130

    90

    53

    Ngõ 2 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    240

    130

    90

    54

    Ngõ 28 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 025

    240

    130

    90

    55

    Ngõ 12 Lương Định Của

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 017

    280

    150

    110

    56

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh

    Hết địa phận thị trấn

    280

    150

    110

    57

    Ngõ 665 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 013

    240

    130

    90

    58

    Ngõ 819 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 015

    240

    130

    90

    59

    Ngõ 14 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    240

    130

    90

    60

    Ngõ 476 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 007

    240

    130

    90

    61

    Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 015

    280

    150

    110

    62

    Ngõ 18 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)

    280

    150

    110

    63

    Ngõ 181 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 007

    190

    130

    90

    64

    Ngõ 119 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 012

    190

    130

    90

    65

    Ngõ 483 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 016

    240

    130

    90

    66

    Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 030

    240

    130

    90

    67

    Ngõ 86 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 028

    280

    150

    110

    68

    Ngõ 164 đường Thanh Niên

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 014

    240

    130

    90

    69

    Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh

    Cổng Huyện đội (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 015

    280

    150

    110

    70

    Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 012

    Hết ranh giới số nhà 034

    190

    130

    90

    71

    Ngõ 44 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 004

    240

    150

    110

    72

    Ngõ 22 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    240

    150

    110

    73

    Ngõ 36 Lý Tự Trọng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 009

    240

    150

    110

    74

    Ngõ 146 đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    190

    130

    90

    75

    Ngõ 110 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 011

    190

    130

    90

    76

    Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 021

    190

    130

    90

    77

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới nhà ông An

    Hết ranh giới đất nhà ông Thế

    190

    130

    90

    78

    Ngõ 83 Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    190

    130

    90

    79

    Phố Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)

    Tiếp giáp số nhà 022

    480

    380

    180

    80

    Ngõ 400 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)

    280

    150

    110

    81

    Ngõ 529 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)

    280

    150

    110

    82

    Ngõ 73 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)

    280

    150

    110

    83

    Ngõ 159 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 009

    240

    130

    90

    84

    Ngõ 122 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)

    Hết ranh giới số nhà 002

    190

    130

    90

    85

    Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 004

    190

    130

    90

    86

    Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    190

    130

    90

    87

    Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 084

    Hết ranh giới số nhà 001

    190

    130

    90

    88

    Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 174

    Hết ranh giới số nhà 001

    190

    130

    90

    89

    Ngõ 122 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 124

    Hết ranh giới số nhà 003

    280

    150

    110

    90

    Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 017

    190

    130

    90

    91

    Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ

    Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213

    Hết ranh giới số nhà 007

    190

    130

    90

    92

    Ngõ 54 đường 15 /10

    Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056

    Hết ranh giới số nhà 015

    550

    220

    110

    93

    Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    240

    130

    90

    94

    Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 006

    240

    130

    90

    95

    Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 532

    Hết ranh giới số nhà 009

    460

    200

    100

    96

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    140

    IX.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

    1

    Quốc lộ 32

    Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

    Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

    2.100

    1.300

    1.100

    2

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

    Hết cống Tổ 3

    1.500

    980

    770

    3

    Quốc lộ 32

    Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

    Hết ranh giới đất Chi cục thuế

    1.600

    980

    770

    4

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

    Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

    1.500

    980

    770

    5

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp cống Tổ 3

    Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

    600

    360

    290

    6

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

    600

    360

    290

    7

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

    600

    360

    290

    8

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

    Tiếp giáp đường nội thị

    600

    360

    290

    9

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Cầu qua suối đi Nà Ban

    490

    340

    220

    10

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

    Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

    530

    360

    230

    11

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

    Cổng bệnh viện mới

    770

    420

    320

    12

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Cổng nghĩa trang nhân dân

    490

    340

    220

    13

    Nhánh Quốc lộ 32

    Tiếp giáp Quốc lộ 32

    Cuối đường

    250

    180

    140

    14

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32)

    530

    330

    220

    15

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26)

    530

    330

    220

    16

    Nhánh Quốc lộ 32

    Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

    Tiếp giáp khu dân cư khu 7

    410

    270

    190

    17

    Nhánh Quốc lộ 32

    Tiếp giáp Quốc lộ 32

    Đường đi tổ dân phố 4 cũ

    390

    260

    180

    18

    Đường nội thị

    Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

    Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

    600

    360

    290

    19

    Đường nhánh nội thị

    Tiếp giáp đường nội thị

    Nhà văn hóa khu cơ quan

    380

    260

    180

    20

    Đường nhánh nội thị

    Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

    Cuối đường bê tông khu 17

    320

    260

    170

    21

    Đường nhánh nội thị còn lại

    Tiếp giáp đường nội thị

    Cuối đường

    280

    200

    150

    22

    Đường xung quanh Chợ

    1.100

    23

    Các tổ: 1, 3, 7

    290

    160

    130

    24

    Các Bản và Tổ dân phố còn lại

    160

    140

    110

    Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

    25

    Nhánh Quốc lộ 32

    Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

    Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

    700

    26

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

    Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

    700

    27

    Nhánh Quốc lộ 32

    Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

    Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

    700

    28

    Nhánh Quốc lộ 32

    Công an huyện

    Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

    700

    29

    Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

    550

    IX.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

    1

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Ngã 3 Công an thị trấn

    Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

    1.500

    320

    220

    2

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

    Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

    1.500

    380

    210

    3

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

    Hết cầu Mường Cấu

    1.100

    270

    160

    4

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

    Hết cầu Tiên Bình

    530

    160

    110

    5

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Cây xăng Thảo Trang

    Tiếp giáp xã Hồ Thầu

    530

    160

    110

    6

    Đường lên thác Tắc Tình

    Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

    Hết địa phận nhà máy nước

    570

    160

    110

    7

    Đường nội thị

    Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

    Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

    550

    160

    110

    8

    Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

    Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

    Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

    1.800

    380

    220

    9

    Đường 36 m

    Tiếp giáp cầu Tiên Bình

    Cây xăng Thảo Trang

    770

    210

    160

    10

    Đường 36 m

    Cầu Tiên Bình

    Tiếp giáp đường số 6

    1.300

    360

    170

    11

    Đường 36m

    Tiếp giáp đường số 6

    Hết ngã 4 đường 36

    1.700

    380

    180

    12

    Đường 36m

    Tiếp giáp ngã 4 đường 36

    Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

    1.700

    380

    180

    13

    Đường 36m

    Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

    Hết địa phận thị trấn

    1.600

    380

    180

    14

    Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)

    Đầu đường

    Cuối đường

    500

    15

    Đường 11,5m

    Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

    Ngã 3 bản Bình Luông

    530

    16

    Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

    Đầu đường

    Cuối đường

    840

    17

    Đường 20,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    980

    18

    Đường 15,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    840

    19

    Đường 13,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    770

    20

    Đường 11m (khu TTHC huyện)

    Đầu đường

    Cuối đường

    690

    21

    Đường 11m khu TĐC công an huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    360

    22

    Đường số 6 (15,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    770

    210

    130

    23

    Đường số 7 (15,5m)

    Tiếp giáp Quốc lộ 4D

    Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

    910

    230

    130

    24

    Đường 11,5 m

    Khu tái định cư Sân vận động huyện

    Khu tái định cư Công an huyện

    340

    25

    Đường số 8

    Tiếp giáp đường số 7

    Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

    770

    26

    Đường nội thị

    Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

    Tiếp giáp đường 36m

    770

    27

    Đường nội thi (khu F5,F6)

    1.000

    28

    Đường 6A (11 m)

    Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

    Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

    840

    29

    Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

    Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

    Tiếp giáp đường 4D cũ

    770

    280

    220

    30

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.400

    31

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    32

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.500

    33

    Đường số 7 khu TTHC GD huyện

    Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

    Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

    580

    170

    110

    34

    Đường số 8 khu TTHC GD huyện

    Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

    Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

    1.400

    360

    220

    35

    Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

    Đầu đường

    Cuối đường

    370

    150

    110

    36

    Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

    Đầu đường

    Cuối đường

    910

    37

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    90

    IX.5

    HUYỆN SÌN HỒ

    1

    Đường nội thị

    Ngã tư Bưu điện

    Hết địa phận chợ

    840

    500

    210

    2

    Đường nội thị

    Cổng phòng Tài chính

    Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

    840

    500

    210

    3

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ)

    Hết ranh giới đất nhà bà Lai

    670

    320

    180

    4

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim

    Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

    670

    320

    180

    5

    Đường nội thị

    Ngã tư Bưu điện

    Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

    670

    320

    180

    6

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non

    Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

    520

    270

    180

    7

    Đường nội thị

    Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

    Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương

    520

    270

    180

    8

    Đường nội thị

    Cổng trường PTDT Nội trú huyện

    Tiếp giáp cổng Bệnh viện

    520

    270

    180

    9

    Đường lên Huyện đội

    Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

    Hết ranh giới đất nhà ông Dính

    280

    180

    110

    10

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

    Hết ranh giới đất nhà ông Từ

    380

    210

    120

    11

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

    Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

    410

    220

    130

    12

    Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

    Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt

    380

    210

    120

    13

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ

    Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1

    380

    210

    120

    14

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

    Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

    520

    250

    160

    15

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

    Hết cổng trường THCS thị trấn

    330

    170

    110

    16

    Đường B1 GĐ 1

    Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

    Hết cổng Bệnh viện

    660

    430

    240

    17

    Đường B1 GĐ 2

    Tiếp giáp cổng Bệnh viện

    Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

    570

    290

    200

    18

    Đường B1 GĐ 2

    Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

    Tiếp giáp tỉnh lộ 128

    520

    250

    160

    19

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ - Xương

    Tiếp giáp đường vành đai

    390

    220

    120

    20

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

    Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

    380

    210

    120

    21

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

    Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

    340

    170

    110

    22

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

    Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

    290

    150

    100

    23

    Đường nội thị

    Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

    Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

    340

    160

    110

    24

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

    Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

    280

    150

    100

    25

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà

    Tiếp giáp đường vành đai

    240

    130

    90

    26

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non

    Hết ranh giới đất nhà ông Páo

    240

    130

    90

    27

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

    Hết cổng kho Bạc huyện

    240

    130

    90

    28

    Đường vành đai

    Tiếp giáp tỉnh lộ 129

    Tiếp giáp tỉnh lộ 128

    220

    130

    80

    29

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

    Hết bản Sìn Hồ Vây

    240

    130

    90

    30

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

    Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

    660

    430

    240

    31

    Đường Hạ tầng du lịch

    Trạm Y tế

    Đường Vành đai

    220

    130

    80

    32

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    140

    IX.6

    HUYỆN PHONG THỔ

    1

    Quốc lộ 4D

    Đoạn từ Km0

    Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

    1.700

    2

    Quốc lộ 4D

    Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

    Km1+600

    1.400

    910

    3

    Quốc lộ 4D

    từ Km1+600

    Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

    1.300

    770

    560

    4

    Quốc lộ 4D

    Km2+400

    Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

    700

    460

    280

    5

    Đường vào thôn Thẩm Bú

    Đấu nối Quốc lộ 4D

    Đấu nối Quốc lộ 100

    130

    80

    70

    6

    Quốc lộ 12

    Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

    Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

    770

    360

    200

    7

    Quốc lộ 12

    Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

    Cầu Pa So

    1.300

    8

    Quốc lộ 12

    Từ cầu Pa So

    Km 20+200 (Nhà máy nước)

    1.800

    9

    Quốc lộ 12

    Từ Km 20+200

    Km21 (Hết bệnh viện)

    1.400

    910

    370

    10

    Quốc lộ 12

    từ Km21

    Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

    840

    360

    180

    11

    Quốc lộ 12

    Km21+300

    Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

    420

    270

    200

    Khu dân cư phía Nam

    12

    Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    13

    Đường nội thị dãy 2

    Đầu đường

    Cuối đường

    910

    14

    Đường nội thị dãy 3

    Đầu đường

    Cuối đường

    770

    Khu dân cư phía Bắc

    15

    Đường nội thị (9,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    16

    Đường nội thị (10,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    17

    Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

    Cầu Pa So

    Cầu nội thị mới

    1.400

    18

    Đường nội thị (11,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    19

    Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

    Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

    Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

    770

    20

    Các tuyến cón lại thôn Đoàn Kết

    180

    21

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    70

    IX.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

    1

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    Hết cầu Nậm Dòn

    250

    180

    130

    2

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

    Đường 36m

    310

    220

    150

    3

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp đường 36

    Hết cầu Nậm Hàng

    420

    350

    210

    4

    Tỉnh lộ 127

    Hết cầu Nậm Hàng

    Hết cầu Nậm Nhùn

    420

    350

    210

    5

    Tỉnh lộ 127 (Đường mới)

    Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    240

    170

    120

    6

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    210

    140

    110

    7

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    210

    160

    120

    8

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

    Hết địa phận bản Nậm Hàng

    240

    170

    140

    9

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

    150

    130

    90

    10

    Đường 36

    Từ nhà ông Vàng Văn Tiến

    Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

    420

    350

    210

    11

    Đường 36

    Cổng trường THPT

    Khu trung tâm hành chính huyện

    420

    350

    210

    12

    Đường Cảng nghiêng

    Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

    Đường bến cảng nghiêng

    170

    120

    100

    13

    Đường Cảng nghiêng

    Đường bến cảng nghiêng

    Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)

    160

    110

    100

    14

    Đường D1

    Đầu đường

    Cuối đường

    630

    500

    380

    15

    Đường D2

    Tiếp giáp đường nội thị N1

    Tiếp giáp đường 36m

    530

    420

    320

    16

    Đường D3

    Đầu đường

    Cuối đường

    430

    320

    230

    17

    Đường nội thị (N5)

    Nhà nghỉ Phượng Huyền

    Phan văn Cốc

    480

    380

    290

    18

    Đường nội thị

    Từ sau NVH bản Pa Kéo 1

    Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền

    480

    380

    290

    19

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường D3

    Sau trường THCS

    480

    380

    290

    20

    Đường nội thị

    Tiếp giáp tỉnh lộ 127

    Đến qua ĐTH + 500m

    240

    170

    140

    21

    Đường nội thị

    Cầu Nậm Nhùn

    Cầu Nậm Manh

    210

    140

    110

    22

    Đường nội thị

    Cầu Nậm Manh

    Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh

    160

    110

    100

    23

    Đường nội thị N1

    Tiếp giáp đường 36

    Cầu Nậm Bắc

    530

    420

    320

    24

    Đường nội thị N2

    Ngã ba tiếp giáp đường D3

    Tiếp giáp đường N1

    630

    490

    350

    25

    Đường nội thị N3

    Tiếp giáp đường 36

    Tiếp giáp đường D9

    480

    380

    290

    26

    Tỉnh lộ 127

    Cầu Nậm Nhùn

    Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn

    240

    170

    120

    27

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    110

    IX.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

    1

    Đường nội thị (QL4H)

    Cầu Mường Tè 1

    Nhà ông Sung Giang

    770

    420

    300

    2

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

    Hết gianh giới bến khách của Huyện

    630

    390

    330

    3

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp bến xe

    Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan Văn Thái)

    630

    390

    330

    4

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Linh

    Giáp địa phận xã Bum Nưa

    530

    350

    320

    5

    Đường nội thị (QL4H)

    Nhà ông Quang Thiều

    Hết nhà ông Linh

    700

    400

    320

    6

    Đường nội thị

    Ngã tư khu phố 8

    Hết ranh giới công ty Thương Mại

    700

    400

    320

    7

    Đường nội thị

    Ngã tư khu phố 8

    Trụ sở UBND huyện

    700

    400

    320

    8

    Đường nội thị

    Sau Công ty THHH MTV số 15

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

    700

    400

    320

    9

    Đường nội thị

    Ranh giới đất Đài truyền hình

    Ngã ba Bến xe khách

    700

    400

    320

    10

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

    Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

    700

    400

    320

    11

    Đường nội thị

    Sau công ty Thương Mại

    Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

    530

    350

    320

    12

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh

    Đến bờ kè tam cấp

    530

    350

    320

    13

    Đường vòng qua Đảo

    Tiếp giáp với công ty Thương Mại

    Tiếp giáp Đài truyền hình

    670

    390

    320

    14

    Đường nội thị

    Phía sau cây xăng Bảo Toàn

    Trước cửa nhà ông Đại

    530

    350

    320

    15

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Bắc

    Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

    530

    350

    320

    16

    Đường nội thị

    Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX

    Hết đất nhà bà Chim

    560

    380

    310

    17

    Đường nội thị

    Ranh giới đất NH chính sách

     Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

    530

    350

    320

    18

    Đường nội thị

    Phía sau Công ty Thương Mại

    Hết gianh giới nhà ông Sách

    530

    350

    320

    19

    Đường nội thị

    Phía sau nhà bà Gấm

    tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

    530

    350

    320

    20

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Hải

    Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

    530

    350

    320

    21

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Phà

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

    530

    350

    320

    22

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Phong- Thúy

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

    530

    350

    320

    23

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa

    Đến nhà Lỳ Ma Xá

    560

    380

    310

    24

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Lưu Dung

    Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

    530

    350

    320

    25

    Đường nội thị

    Phía sau nhà bà Vìn

    Hết ranh giới đất Quán phố mới

    420

    26

    Đường nội thị

    Giáp vị trí 1 đường đôi

    Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

    420

    27

    Đường nội thị (đường giáp núi)

    Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

    Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

    420

    28

    Đường nội thị

    Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

    Tiếp giáp NVH khu phố 12

    800

    420

    340

    29

    Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn)

    Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

    Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

    420

    320

    250

    30

    Đường nội thị

    Đầu cầu TĐC khu phố 1

    Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

    700

    400

    330

    31

    Đường 32m

    Giáp đất nhà bà Hoa Anh

    Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

    1.000

    32

    Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

    Cầu Nậm Cấu mới

    Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)

    800

    420

    390

    33

    Đường nội thị

    Ngã ba cầu Mường Tè 1

    Trung tâm y tế huyện

    530

    350

    320

    34

    Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

    Từ nhà ông Phiên

    Ngã ba đi Vàng San

    910

    490

    390

    35

    Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

    Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

    Hết đất nhà bà Châm

    840

    460

    360

    36

    Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

    Ngã tư từ nhà ông Hà

    Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

    1.000

    520

    390

    37

    Đường nội thị

    Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

    Hết đất Công ty THHH MTV số 15

    700

    400

    320

    38

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    110

    X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    X.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

    1

    Đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.500

    600

    280

    2

    Đường 30-4

    Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    2.000

    600

    280

    3

    Đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh

    2.800

    4

    Phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    900

    330

    250

    5

    Đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.000

    6

    Phố Trần Đại Nghĩa

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

    1.000

    7

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    1.300

    340

    250

    8

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    2.300

    600

    280

    9

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    2.000

    600

    280

    10

    Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)

    2.300

    600

    280

    11

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Tiếp giáp đường số 6-13

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    900

    12

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    1.000

    330

    240

    13

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

    1.300

    380

    250

    14

    Đường 19-8

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    1.800

    600

    280

    15

    Đường 19-8

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    1.700

    600

    280

    16

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    1.000

    340

    220

    17

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường tránh ngập

    450

    230

    170

    18

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường tránh ngập

    Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

    450

    190

    130

    19

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    380

    190

    130

    20

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    1.400

    420

    280

    21

    Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ

    Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

    1.200

    420

    240

    22

    Đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    1.200

    440

    320

    23

    Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

    750

    270

    170

    24

    Đường Pusamcap

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    750

    270

    130

    25

    Đường 10-10 (20,5m)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    750

    26

    Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    Cuối đường

    700

    27

    Đường Tô Hiệu (13,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường số 5

    450

    28

    Đường Lê Quý Đôn

    Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

    750

    320

    180

    29

    Đường Trường Chinh

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 30-4

    1.400

    440

    250

    30

    Đường Trường Chinh

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    1.500

    500

    300

    31

    Đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

    1.500

    500

    300

    32

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    2.400

    600

    280

    33

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Hết Siêu thị Quang Thanh

    3.200

    700

    380

    34

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

    Tiếp giáp đường Vừ A Dính

    2.400

    600

    280

    35

    Đường Trần Hưng Đạo

     Tiếp giáp đường Vừ A Dính

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    2.000

    480

    280

    36

    Đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    1.700

    480

    280

    37

    Đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

    1.100

    420

    240

    38

    Đường Nguyễn Trãi

    Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

    Hết địa phận phường Quyết Thắng

    1.200

    420

    240

    39

    Đường Nguyễn Lương Bằng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)

    1.500

    40

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    1.300

    650

    250

    41

    Đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    2.300

    700

    380

    42

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    550

    230

    170

    43

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    1.500

    650

    250

    KHU DÂN CƯ 1A

    44

    Đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

    1.300

    600

    300

    45

    Đường Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    550

    46

    Đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    900

    47

    Đường Nguyễn Thái Bình

    Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    1.300

    48

    Phố Vương Thừa Vũ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    550

    49

    Phố Phạm Hồng Thái

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    550

    50

    Đường Trần Khát Chân

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

    550

    51

    Đường B10 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

    550

    52

    Đường B12 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

    Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

    550

    53

    Đường A-1; A-2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

    Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

    550

    54

    Phố Nguyễn Phong Sắc

    Giao với đường quy hoạch số 2-15

    Giao với tuyến đường số 2

    450

    55

    Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

    Tiếp giáp tuyến số 3

    Tiếp giáp tuyến số 4

    750

    270

    170

    56

    Tuyến số 2

    Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc

    Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

    450

    57

    Tuyến số 3, số 4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    Tiếp giáp tuyến số 1

    750

    58

    Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

    Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

    300

    150

    100

    59

    Đường 13,5m mới

    Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

    Tiếp giáp tuyến số 2

    450

    KHU DÂN CƯ 1B

    60

    Phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.300

    61

    Đường Nguyễn Khuyến

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    900

    62

    Đường Phan Đình Giót

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    900

    63

    Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    550

    64

    Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    550

    65

    Phố Trần Quang Khải

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

    550

    66

    Đường A18

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

    550

    67

    Đường A6, A9 (9m)

    Tiếp giáp đường số 10

    Tiếp giáp đường số 11

    550

    68

    Đường số 10 và số 11 (9m)

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

    550

    69

    Đường A16, A17

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường số 10

    550

    70

    Đường A14

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

    550

    71

    Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    750

    72

    Đường A2 (Khu dân cư 1B)

    Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

    Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

    550

    73

    Đường A12, A13 (9m)

    Tiếp giáp đường A2

    Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

    550

    74

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    1.000

    370

    230

    75

    Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

    800

    76

    Phố Triệu Quang Phục (1B-6)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    750

    77

    Phố Đặng Dung (1B-7)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    550

    78

    Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    550

    79

    Đường 1B-9 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    550

    80

    Đường 1B-1 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

    Tiếp giáp phố Phùng Hưng

    550

    81

    Đường đi Đông Pao

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận phường Đông Phong

    450

    230

    130

    82

    Đường số 1B-3 (13,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực

    550

    83

    Phố Phùng Hưng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

    550

    84

    Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng

    360

    180

    110

    KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

    85

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

    Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

    750

    KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

    86

    Phố Mường Kim

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    750

    87

    Phố Hương Phong

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

    750

    88

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp đường TT-2

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    800

    89

    Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    800

    90

    Đường Lê Hồng Phong

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp đường Trường Chinh

    750

    91

    Đường số 5-4 (11,5m)

    Tiếp giáp Phố Mường Kim

    Tiếp giáp phố Hương Phong

    650

    92

    Đường số 5-6 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

    750

    93

    Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

    750

    94

    Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

    Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

    Phố Nguyễn Thị Minh Khai

    750

    95

    Đường số 5-12 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường 5-8

    Tiếp giáp Đường 5-9

    750

    96

    Đường số 5-10 (11,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

    750

    97

    Đường số 5-11 (13,5m)

    Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

    Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

    800

    98

    Đường Phạm Văn Đồng

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    900

    99

    Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

    Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

    Giáp đường Nguyễn Văn Linh

    800

    100

    Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

    Tiếp giáp đường nhánh số 1

    Tiếp giáp đường nhánh số 3

    450

    101

    Đường nhánh số 1, 2, 3

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

    400

    KHU DÂN CƯ SỐ 2

    102

    Đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp đường T03

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    750

    320

    230

    103

    Đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    750

    320

    230

    104

    Phố Trịnh Hoài Đức (T01)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    750

    105

    Phố Lê Văn Hưu (T02)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    750

    106

    Đường T03 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Cuối đường

    750

    270

    200

    107

    Đường D01 (16,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    800

    108

    Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    900

    109

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    750

    270

    200

    110

    Phố Quyết Tiến

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường D01

    900

    111

    Đường đi xã Nùng Nàng

    Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

    Hết địa phận thành phố

    500

    350

    250

    112

    Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Hết địa phận thành phố Lai Châu

    450

    230

    130

    KHU DÂN CƯ 2A

    113

    Đường 3A (9m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    750

    114

    Đường 4A (16,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường 2-6

    900

    115

    Đường 6A (13,5m)

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    Tiếp giáp đường 2-6

    750

    116

    Đường 7A (24m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    1.000

    117

    Đường 8A (13m)

    Tiếp giáp đường 6A

    Tiếp giáp đường 4A

    750

    118

    Đường Đặng Thai Mai

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 1-1

    750

    119

    Phố Trung Dũng

    Tiếp giáp đường 3A

    Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

    900

    120

    Đường 11A (11,5m)

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

    650

    121

    Đường 2 - 6

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường 4A

    650

    122

    Đường 1-1

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

    750

    KHU DÂN CƯ SỐ 2B

    123

    Đường Lê Hữu Trác

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    750

    124

    Đường 2B (13,5m)

    Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

    Tiếp giáp phố Phạm Công Bân

    750

    125

    Đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.300

    126

    Phố Hồ Đắc Di

    Tiếp giáp đường 30-4

    Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

    1.500

    127

    Đường 6B (13,5m)

    Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

    Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

    750

    128

    Phố Nguyễn Đình Chiểu

    Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    750

    129

    Phố Cù Chính Lan

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    1.000

    130

    Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    750

    270

    170

    131

    Đường Tuệ Tĩnh

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

    800

    132

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

    Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

    750

    270

    170

    133

    Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    750

    134

    Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)

    Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

    450

    KHU DÂN CƯ SỐ 2C

    135

    Đường 5C

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    750

    136

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

    750

    137

    Phố Trần Quốc Toản

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

    750

    138

    Phố Nguyễn Tri Phương

    Tiếp giáp đường 5C

    Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

    750

    KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

    139

    Đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    1.300

    140

    Phố Nguyễn Thái Học

    Tiếp giáp trục N-01

    Tiếp giáp trục N-04

    800

    141

    Phố Kim Đồng

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp trục N-04

    750

    320

    230

    142

    Đường N-04

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp phố Kim Đồng

    750

    KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

    143

    Đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

    1.500

    144

    Đường Trần Quý Cáp

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp phố Hoàng Diệu

    1.300

    145

    Phố Hoàng Diệu

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường 5C

    1.400

    146

    Đường 28-06

    Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    1.400

    147

    Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

    Tiếp giáp đường 28-06

    Tiếp giáp đường 5C

    750

    KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)

    148

    Đường D5, D6, D7 (16,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp phố Lê Lai

    800

    149

    Phố Lê Lai

    Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    900

    150

    Đường N4 (11,5m)

    Tiếp giáp đường D7

    Tiếp giáp đường N5

    650

    151

    Đường N5 (11,5m)

    Tiếp giáp đường D7

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    650

    152

    Phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    1.000

    153

    Phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    700

    154

    Đường T4 (9,5m)

    Tiếp giáp phố Lê Lai

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    650

    155

    Đường T2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường T6

    650

    156

    Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)

    Tiếp giáp đường T3

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    750

    157

    Đường T6 (9,5m)

    Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    650

    158

    Đường T3 (9,5m)

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    550

    159

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    1.000

    160

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    800

    161

    Đường Lò Văn Hặc

    Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

    800

    KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG

    162

    Đường vào nhà máy chè Tam Đường

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Cuối đường

    300

    210

    150

    163

    Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

    300

    210

    180

    164

    Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết

    300

    160

    130

    KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)

    165

    Đường nhánh

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

    Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)

    360

    190

    130

    166

    Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy gạch Tuynel cũ

    360

    190

    130

    167

    Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

    350

    168

    Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Sân vận động

    450

    230

    170

    KHU DÂN CƯ SỐ 4

    169

    Phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường 19-8

    Hết ranh giới đất Sân vận động

    1.300

    170

    Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp ranh giới Sân vận động

    1.100

    460

    300

    171

    Đường Vừ A Dính

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    1.300

    420

    270

    172

    Đường nhánh

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

    450

    230

    170

    173

    Đường D3 (13m)

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp đường N5

    750

    270

    170

    174

    Đường D4 (13m)

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường N4

    750

    175

    Đường N4 (13m)

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường D3

    750

    270

    170

    176

    Đường N5 (13m)

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường D4

    750

    270

    170

    177

    Đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    650

    330

    130

    178

    Đường Chu Văn An

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    750

    179

    Đường N3 (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    900

    180

    Đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    1.100

    181

    Đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    900

    182

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

    1.000

    460

    183

    Phố Hoàng Công Chất (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường V3

    750

    184

    Đường N9, N10 (13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    750

    185

    Đường Hồ Tùng Mậu

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    1.000

    186

    Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)

    Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

    Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

    750

    187

    Đường D11 (13m)

    Tiếp giáp đường N10

    Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

    750

    188

    Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)

    Tiếp giáp đường Ngô Quyền

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    800

    189

    Đường N13 (13m)

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường Chu Văn An

    750

    190

    Đường V3 (5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

    650

    191

    Phố Trương Định

    Tiếp giáp đường V3

    Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

    650

    192

    Phố Lê Đại Hành (13m)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

    750

    193

    Đường Trần Quang Diệu

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường V3

    650

    194

    Đường số 9 (13,5)

    Tiếp giáp đường N16

    Tiếp giáp đường D13A

    650

    195

    Đường D13 (13m)

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường số D13A

    650

    196

    Đường D13A (13m)

    Tiếp giáp phố Mường Than

    Tiếp giáp đường số 11

    650

    197

    Phố Mường Than

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường D13A

    650

    198

    Đường N16 (13m)

    Tiếp giáp đường 19-8

    Tiếp giáp đường D13

    750

    199

    Đường tránh ngập

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp đường 19-8

    320

    190

    130

    200

    Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

    Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

    Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

    550

    270

    130

    201

    Đường nhánh sau Sân vận động

    Từ trường Mầm non Hoa Sen

    Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

    450

    250

    180

    KHU AO CÁ BÁC HỒ

    202

    Ngõ 224 đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Cuối đường

    450

    230

    170

    203

    Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú

    450

    230

    170

    KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

    204

    Đường T1, T2

    Tiếp giáp đường số 3

    Tiếp giáp đường T3

    550

    205

    Đường T3

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường T1

    550

    206

    Đường T3

    Tiếp giáp đường T1

    Tiếp giáp đường T2

    450

    207

    Đường số 3

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    550

    KHU DÂN CƯ SỐ 6

    208

    Đường Nguyễn Thị Định

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    1.000

    209

    Đường số 11

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    800

    210

    Đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường số 11

    Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

    800

    211

    Đường số 6-3 (17,5m)

    Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp đường số 11

    650

    212

    Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    550

    213

    Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    550

    214

    Đường số 6-13

    Tiếp giáp đường 6-3

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    300

    215

    Đường số 6-6

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    600

    250

    180

    216

    Đường số 6-7

    Tiếp giáp đường 6-6

    Tiếp giáp đường 6-8

    360

    180

    130

    217

    Đường số 6-8

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    360

    180

    130

    218

    Đường ven Hồ thượng lưu

    Tiếp giáp đường Trần Phú

    Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

    1.200

    380

    200

    KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH

    219

    Phố Võ Thị Sáu

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp đường số 3

    800

    220

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    1.100

    221

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    750

    320

    200

    222

    Phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    750

    223

    Đường số 2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường số 4

    Tiếp giáp đường Lê Duẩn

    450

    224

    Đường số 4 (13,5m)

    Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

    Tiếp giáp đường số 3

    550

    KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

    225

    Đường Trần Can

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)

    550

    330

    230

    226

    Đường N6, N9 (13,5 m)

    Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường số 17

    450

    227

    Đường N8 (13,5m)

    Tiếp giáp đường N6

    Tiếp giáp đường N9

    450

    228

    Đường số 17

    Tiếp giáp đường N6

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    450

    229

    Đường V1 (13,5m)

    Tiếp giáp đường số 17

    Tiếp giáp đường N2

    450

    230

    Đường N2 (13,5m)

    Tiếp giáp đường N4

    Tiếp giáp đường TN1

    450

    231

    Đường số 18

    Tiếp giáp đường số 10-10

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    450

    232

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    450

    233

    Phố Bà Triệu (Đường R6A)

    Tiếp giáp đường PuSamCap

    Tiếp giáp đường R12

    750

    234

    Đường R8 (13,5m)

    Tiếp giáp đường PuSamCap

    Tiếp giáp đường R12

    450

    235

    Đường R12 (13,5m)

    Tiếp giáp đường R8

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    450

    236

    Đường N1

    Tiếp giáp đường N3

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    450

    237

    Đường N3

    Tiếp giáp đường số 17

    Tiếp giáp đường N2

    450

    238

    Đường N4

    Tiếp giáp đường N1

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    450

    239

    Đường Nguyễn Du

    Tiếp giáp đường 10-10

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    450

    240

    Phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    450

    241

    Đường L1, L2

    Tiếp giáp phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    450

    242

    Đường L4

    Tiếp giáp đường L2

    Tiếp giáp đường R13

    450

    243

    Đường R13

    Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

    Tiếp giáp đường Nguyễn Du

    450

    244

    Đường D1

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    450

    245

    Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)

    Tiếp giáp Nguyễn Trãi

    Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)

    500

    246

    Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng

    300

    160

    130

    247

    Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)

    Từ đường 10-10

    Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng

    300

    160

    130

    248

    Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường N14

    450

    249

    Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Cuối đường

    450

    250

    Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

    Tiếp giáp đường N12

    Cuối đường

    450

    251

    Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

    Tiếp giáp đường 17

    Tiếp giáp đường V3

    450

    252

    Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

    Tiếp giáp đường TN1

    Tiếp giáp đường 10-10

    450

    253

    Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    380

    180

    100

    254

    Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)

    Tiếp giáp đường Trần Can

    Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    300

    150

    100

    255

    Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)

    Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

    Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

    300

    150

    100

    KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

    256

    Đường số 1, số 2

    Tiếp giáp đường số 3

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    450

    257

    Đường số 3

    Tiếp giáp đường số 1

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    450

    258

    Đường số 4, số 5

    Tiếp giáp đường Pusamcap

    Tiếp giáp đường Tô Hiệu

    450

    KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

    259

    Đường số 7 (Nhánh 1)

    Tiếp giáp nhánh 2

    Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

    360

    190

    130

    260

    Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

    Đầu đường

    Cuối đường

    320

    190

    130

    261

    Các vị trí còn lại của thành phố

    100

    X.2

    HUYỆN THAN UYÊN

    1

    Đường Điện Biên Phủ

    Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)

    Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

    2.100

    750

    400

    2

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

    Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)

    1.500

    650

    300

    3

    Đường Điện Biên Phủ

    Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)

    Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

    1.400

    600

    250

    4

    Đường Điện Biên Phủ

    Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

    Hết ranh giới số nhà 227

    1.200

    500

    220

    5

    Đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 225

    Hết địa phận thị trấn Than Uyên

    1.100

    470

    200

    6

    Phố Lương Định Của

    Ngã 3 (Số nhà 002)

    Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)

    650

    280

    150

    7

    Đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên

    340

    170

    90

    8

    Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt

    380

    160

    80

    9

    Phố Lý Tự Trọng

    Ranh giới số nhà 002

    Đường Thanh Niên (Số nhà 082)

    380

    160

    80

    10

    Đường 15/10

    UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 192

    380

    160

    80

    11

    Ngõ 534 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 013

    330

    140

    70

    12

    Ngõ 542 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 029

    330

    140

    70

    13

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)

    500

    140

    70

    14

    Ngõ 413 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 045

    330

    140

    70

    15

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 016

    330

    140

    70

    16

    Ngõ 695 Điện Biên Phủ

    Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

    220

    110

    70

    17

    Ngõ Đi Sen Đông

    Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

    220

    110

    70

    18

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà 017)

    900

    400

    200

    19

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ (Số nhà 020)

    Cổng Huyện đội (Số nhà 086)

    440

    200

    100

    20

    Ngõ 821 Điện Biên Phủ

    Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)

    Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)

    440

    200

    100

    21

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)

    Ngã tư (Gần số nhà 046)

    550

    240

    130

    22

    Phố Hoàng Liên

    Ngã 3 (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 089

    440

    200

    100

    23

    Phố Chu Văn An

    Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)

    Ngã 3 (Hết số nhà 059)

    550

    240

    130

    24

    Phố Phạm Ngọc Thạch

    Ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)

    380

    160

    80

    25

    Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    490

    240

    100

    26

    Đường sau Sân vận động

    Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32

    Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)

    380

    160

    80

    27

    Ngõ 193 Đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)

    330

    140

    70

    28

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ngã 4 (Gần số nhà 083)

    Hết ranh giới số nhà 135

    330

    140

    70

    29

    Ngõ 552 Điện Biên Phủ

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 010

    330

    140

    70

    30

    Phố Trần Huy Liệu

    Ranh giới số nhà 002

    Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)

    330

    140

    70

    31

    Phố Lương Định Của

    Ranh giới số nhà 084

    Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)

    330

    140

    70

    32

    Ngõ phố Tô Vĩnh Diện

    Ranh giới số nhà 01

    Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng

    200

    110

    70

    33

    Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh

    Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    220

    110

    70

    34

    Phố Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)

    Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)

    220

    110

    70

    35

    Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh

    Ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 026

    220

    110

    70

    36

    Ngõ 82 Lương Định Của

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 005

    220

    110

    70

    37

    Phố Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)

    Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)

    220

    110

    70

    38

    Đường Thanh Niên

    Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)

    Hết địa phận thị trấn Than Uyên

    220

    110

    70

    39

    Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 019

    220

    110

    70

    40

    Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    220

    110

    70

    41

    Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch

    Hết địa phận số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 023

    220

    110

    70

    42

    Đường Tôn Thất Tùng

    Ranh giới số nhà 137

    Tiếp giáp đường Thanh Niên

    310

    130

    80

    43

    Ngõ 192 đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 192

    Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)

    380

    160

    80

    44

    Ngõ 9 đường 15/10

    Ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)

    330

    170

    90

    45

    Ngõ 66 đường 15/10

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 031

    220

    110

    70

    46

    Ngõ 32 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)

    390

    160

    80

    47

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp số nhà 018

    Hết ranh giới số nhà 092

    330

    140

    70

    48

    Đường Bế Văn Đàn

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 092

    Hết ranh giới số nhà 131

    190

    110

    70

    49

    Ngõ 123 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 021

    170

    90

    70

    50

    Ngõ 135 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    170

    90

    70

    51

    Ngõ 10 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    200

    110

    80

    52

    Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 011

    170

    90

    70

    53

    Ngõ 2 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    170

    90

    70

    54

    Ngõ 28 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 025

    170

    90

    70

    55

    Ngõ 12 Lương Định Của

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 017

    200

    110

    80

    56

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh

    Hết địa phận thị trấn

    200

    110

    80

    57

    Ngõ 665 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 013

    170

    90

    70

    58

    Ngõ 819 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 015

    170

    90

    70

    59

    Ngõ 14 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    170

    90

    70

    60

    Ngõ 476 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 007

    170

    90

    70

    61

    Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 015

    200

    110

    80

    62

    Ngõ 18 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)

    200

    110

    80

    63

    Ngõ 181 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 007

    140

    100

    70

    64

    Ngõ 119 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 012

    140

    100

    70

    65

    Ngõ 483 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 016

    170

    90

    70

    66

    Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 030

    170

    90

    70

    67

    Ngõ 86 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 028

    200

    110

    80

    68

    Ngõ 164 đường Thanh Niên

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 014

    170

    90

    70

    69

    Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh

    Cổng Huyện đội (Số nhà 001)

    Hết ranh giới số nhà 015

    200

    110

    80

    70

    Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 012

    Hết ranh giới số nhà 034

    140

    100

    70

    71

    Ngõ 44 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

    Hết ranh giới số nhà 004

    170

    110

    80

    72

    Ngõ 22 phố Hoàng Liên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    170

    110

    80

    73

    Ngõ 36 Lý Tự Trọng

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 009

    170

    110

    80

    74

    Ngõ 146 đường 15/10

    Hết ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    140

    100

    70

    75

    Ngõ 110 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 011

    140

    100

    70

    76

    Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện

    Ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 021

    140

    100

    70

    77

    Phố Tô Vĩnh Diện

    Tiếp giáp ranh giới nhà ông An

    Hết ranh giới đất nhà ông Thế

    140

    100

    70

    78

    Ngõ 83 Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 015

    140

    100

    70

    79

    Phố Trần Quốc Mạnh

    Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)

    Tiếp giáp số nhà 022

    340

    270

    130

    80

    Ngõ 400 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)

    200

    110

    80

    81

    Ngõ 529 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)

    200

    110

    80

    82

    Ngõ 73 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)

    200

    110

    80

    83

    Ngõ 159 Tôn Thất Tùng

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 009

    170

    90

    70

    84

    Ngõ 122 Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)

    Hết ranh giới số nhà 002

    140

    100

    70

    85

    Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 004

    140

    100

    70

    86

    Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 003

    140

    100

    70

    87

    Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 084

    Hết ranh giới số nhà 001

    140

    100

    70

    88

    Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp số nhà 174

    Hết ranh giới số nhà 001

    140

    100

    70

    89

    Ngõ 122 đường Thanh Niên

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 124

    Hết ranh giới số nhà 003

    200

    110

    80

    90

    Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 017

    140

    100

    70

    91

    Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ

    Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213

    Hết ranh giới số nhà 007

    140

    100

    70

    92

    Ngõ 54 đường 15 /10

    Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056

    Hết ranh giới số nhà 015

    390

    160

    80

    93

    Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 008

    170

    90

    70

    94

    Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10

    Tiếp giáp số nhà 001

    Hết ranh giới số nhà 006

    170

    90

    70

    95

    Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ

    Tiếp giáp ranh giới số nhà 532

    Hết ranh giới số nhà 009

    330

    140

    70

    96

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    100

    X.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

    1

    Quốc lộ 32

    Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

    Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

    1.500

    900

    750

    2

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

    Hết cống Tổ 3

    1.100

    700

    550

    3

    Quốc lộ 32

    Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

    Hết ranh giới đất Chi cục thuế

    1.200

    700

    550

    4

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

    Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

    1.100

    700

    550

    5

    Quốc lộ 32

    Tiếp giáp cống Tổ 3

    Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

    430

    260

    210

    6

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

    430

    260

    210

    7

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

    430

    260

    210

    8

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

    Tiếp giáp đường nội thị

    430

    260

    210

    9

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Cầu qua suối đi Nà Ban

    350

    240

    160

    10

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

    Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

    380

    260

    170

    11

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

    Cổng bệnh viện mới

    550

    300

    230

    12

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Cổng nghĩa trang nhân dân

    350

    240

    160

    13

    Nhánh Quốc lộ 32

    Tiếp giáp Quốc lộ 32

    Cuối đường

    180

    130

    100

    14

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32)

    380

    240

    160

    15

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ

    Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26)

    380

    240

    160

    16

    Nhánh Quốc lộ 32

    Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

    Tiếp giáp khu dân cư khu 7

    290

    200

    140

    17

    Nhánh Quốc lộ 32

    Tiếp giáp Quốc lộ 32

    Đường đi tổ dân phố 4 cũ

    280

    190

    130

    18

    Đường nội thị

    Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

    Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

    430

    260

    210

    19

    Đường nhánh nội thị

    Tiếp giáp đường nội thị

    Nhà văn hóa khu cơ quan

    270

    190

    130

    20

    Đường nhánh nội thị

    Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

    Cuối đường bê tông khu 17

    230

    190

    120

    21

    Đường nhánh nội thị còn lại

    Tiếp giáp đường nội thị

    Cuối đường

    200

    140

    110

    22

    Đường xung quanh Chợ

    800

    23

    Các tổ: 1, 3, 7

    210

    120

    90

    24

    Các Bản và Tổ dân phố còn lại

    120

    100

    80

    Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

    25

    Nhánh Quốc lộ 32

    Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

    Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

    500

    26

    Nhánh Quốc lộ 32

    Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

    Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

    500

    27

    Nhánh Quốc lộ 32

    Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

    Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

    500

    28

    Nhánh Quốc lộ 32

    Công an huyện

    Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

    500

    29

    Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

    400

    X.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

    1

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Ngã 3 Công an thị trấn

    Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

    1.100

    230

    160

    2

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

    Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

    1.100

    270

    150

    3

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

    Hết cầu Mường Cấu

    800

    190

    120

    4

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

    Hết cầu Tiên Bình

    380

    120

    80

    5

    Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

    Cây xăng Thảo Trang

    Tiếp giáp xã Hồ Thầu

    380

    120

    80

    6

    Đường lên thác Tắc Tình

    Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

    Hết địa phận nhà máy nước

    410

    120

    80

    7

    Đường nội thị

    Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

    Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

    390

    120

    80

    8

    Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

    Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

    Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

    1.300

    270

    160

    9

    Đường 36 m

    Tiếp giáp cầu Tiên Bình

    Cây xăng Thảo Trang

    550

    150

    120

    10

    Đường 36 m

    Cầu Tiên Bình

    Tiếp giáp đường số 6

    900

    260

    120

    11

    Đường 36m

    Tiếp giáp đường số 6

    Hết ngã 4 đường 36

    1.200

    270

    130

    12

    Đường 36m

    Tiếp giáp ngã 4 đường 36

    Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

    1.200

    270

    130

    13

    Đường 36m

    Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

    Hết địa phận thị trấn

    1.200

    270

    130

    14

    Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)

    Đầu đường

    Cuối đường

    360

    15

    Đường 11,5m

    Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

    Ngã 3 bản Bình Luông

    380

    16

    Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

    Đầu đường

    Cuối đường

    600

    17

    Đường 20,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    700

    18

    Đường 15,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    600

    19

    Đường 13,5m khu TTHC huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    550

    20

    Đường 11m (khu TTHC huyện)

    Đầu đường

    Cuối đường

    500

    21

    Đường 11m khu TĐC công an huyện

    Đầu đường

    Cuối đường

    260

    22

    Đường số 6 (15,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    550

    150

    90

    23

    Đường số 7 (15,5m)

    Tiếp giáp Quốc lộ 4D

    Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

    650

    170

    90

    24

    Đường 11,5 m

    Khu tái định cư Sân vận động huyện

    Khu tái định cư Công an huyện

    240

    25

    Đường số 8

    Tiếp giáp đường số 7

    Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

    550

    26

    Đường nội thị

    Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

    Tiếp giáp đường 36m

    550

    27

    Đường nội thi (khu F5,F6)

    700

    28

    Đường 6A (11 m)

    Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

    Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

    600

    29

    Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

    Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

    Tiếp giáp đường 4D cũ

    550

    200

    160

    30

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.000

    31

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    32

    Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

    Đầu đường

    Cuối đường

    1.100

    33

    Đường số 7 khu TTHC GD huyện

    Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

    Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

    420

    120

    80

    34

    Đường số 8 khu TTHC GD huyện

    Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

    Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

    1.000

    260

    160

    35

    Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

    Đầu đường

    Cuối đường

    270

    110

    80

    36

    Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

    Đầu đường

    Cuối đường

    650

    37

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    70

    X.5

    HUYỆN SÌN HỒ

    1

    Đường nội thị

    Ngã tư Bưu điện

    Hết địa phận chợ

    600

    360

    150

    2

    Đường nội thị

    Cổng phòng Tài chính

    Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

    600

    360

    150

    3

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ)

    Hết ranh giới đất nhà bà Lai

    480

    230

    130

    4

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim

    Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

    480

    230

    130

    5

    Đường nội thị

    Ngã tư Bưu điện

    Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

    480

    230

    130

    6

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non

    Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

    370

    190

    130

    7

    Đường nội thị

    Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

    Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương

    370

    190

    130

    8

    Đường nội thị

    Cổng trường PTDT Nội trú huyện

    Tiếp giáp cổng Bệnh viện

    370

    190

    130

    9

    Đường lên Huyện đội

    Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

    Hết ranh giới đất nhà ông Dính

    200

    130

    80

    10

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

    Hết ranh giới đất nhà ông Từ

    270

    150

    90

    11

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

    Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

    300

    160

    90

    12

    Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

    Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt

    270

    150

    90

    13

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ

    Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1

    270

    150

    90

    14

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

    Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

    370

    180

    120

    15

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

    Hết cổng trường THCS thị trấn

    240

    120

    80

    16

    Đường B1 GĐ 1

    Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

    Hết cổng Bệnh viện

    470

    310

    170

    17

    Đường B1 GĐ 2

    Tiếp giáp cổng Bệnh viện

    Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

    410

    210

    150

    18

    Đường B1 GĐ 2

    Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

    Tiếp giáp tỉnh lộ 128

    370

    180

    120

    19

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ - Xương

    Tiếp giáp đường vành đai

    280

    160

    90

    20

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

    Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

    270

    150

    90

    21

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

    Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

    240

    120

    80

    22

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

    Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

    210

    110

    70

    23

    Đường nội thị

    Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

    Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

    240

    120

    80

    24

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

    Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

    200

    110

    70

    25

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà

    Tiếp giáp đường vành đai

    170

    90

    70

    26

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non

    Hết ranh giới đất nhà ông Páo

    170

    90

    70

    27

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

    Hết cổng kho Bạc huyện

    170

    90

    70

    28

    Đường vành đai

    Tiếp giáp tỉnh lộ 129

    Tiếp giáp tỉnh lộ 128

    160

    90

    60

    29

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

    Hết bản Sìn Hồ Vây

    170

    90

    70

    30

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

    Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

    470

    310

    170

    31

    Đường Hạ tầng du lịch

    Trạm Y tế

    Đường Vành đai

    160

    90

    60

    32

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    100

    X.6

    HUYỆN PHONG THỔ

    1

    Quốc lộ 4D

    Đoạn từ Km0

    Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

    1.200

    2

    Quốc lộ 4D

    Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

    Km1+600

    1.000

    650

    3

    Quốc lộ 4D

    từ Km1+600

    Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

    900

    550

    400

    4

    Quốc lộ 4D

    Km2+400

    Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

    500

    330

    200

    5

    Đường vào thôn Thẩm Bú

    Đấu nối Quốc lộ 4D

    Đấu nối Quốc lộ 100

    100

    60

    50

    6

    Quốc lộ 12

    Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

    Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

    550

    260

    140

    7

    Quốc lộ 12

    Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

    Cầu Pa So

    900

    8

    Quốc lộ 12

    Từ cầu Pa So

    Km 20+200 (Nhà máy nước)

    1.300

    9

    Quốc lộ 12

    Từ Km 20+200

    Km21 (Hết bệnh viện)

    1.000

    650

    270

    10

    Quốc lộ 12

    từ Km21

    Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

    600

    260

    130

    11

    Quốc lộ 12

    Km21+300

    Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

    300

    190

    150

    Khu dân cư phía Nam

    12

    Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

    Đầu đường

    Cuối đường

    800

    13

    Đường nội thị dãy 2

    Đầu đường

    Cuối đường

    650

    14

    Đường nội thị dãy 3

    Đầu đường

    Cuối đường

    550

    Khu dân cư phía Bắc

    15

    Đường nội thị (9,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    750

    16

    Đường nội thị (10,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    750

    17

    Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

    Cầu Pa So

    Cầu nội thị mới

    1.000

    18

    Đường nội thị (11,5m)

    Đầu đường

    Cuối đường

    750

    19

    Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

    Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

    Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

    550

    20

    Các tuyến cón lại thôn Đoàn Kết

    130

    21

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    50

    X.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

    1

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    Hết cầu Nậm Dòn

    180

    130

    90

    2

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

    Đường 36m

    220

    160

    110

    3

    Tỉnh lộ 127

    Tiếp giáp đường 36

    Hết cầu Nậm Hàng

    300

    250

    150

    4

    Tỉnh lộ 127

    Hết cầu Nậm Hàng

    Hết cầu Nậm Nhùn

    300

    250

    150

    5

    Tỉnh lộ 127 (Đường mới)

    Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    170

    120

    90

    6

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    150

    100

    80

    7

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

    150

    120

    90

    8

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

    Hết địa phận bản Nậm Hàng

    170

    120

    100

    9

    Đường nội thị

    Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

    Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

    110

    90

    70

    10

    Đường 36

    Từ nhà ông Vàng Văn Tiến

    Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

    300

    250

    150

    11

    Đường 36

    Cổng trường THPT

    Khu trung tâm hành chính huyện

    300

    250

    150

    12

    Đường Cảng nghiêng

    Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

    Đường bến cảng nghiêng

    120

    90

    70

    13

    Đường Cảng nghiêng

    Đường bến cảng nghiêng

    Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)

    120

    80

    70

    14

    Đường D1

    Đầu đường

    Cuối đường

    450

    360

    270

    15

    Đường D2

    Tiếp giáp đường nội thị N1

    Tiếp giáp đường 36m

    380

    300

    230

    16

    Đường D3

    Đầu đường

    Cuối đường

    310

    230

    170

    17

    Đường nội thị (N5)

    Nhà nghỉ Phượng Huyền

    Phan văn Cốc

    340

    270

    210

    18

    Đường nội thị

    Từ sau NVH bản Pa Kéo 1

    Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền

    340

    270

    210

    19

    Đường nội thị

    Tiếp giáp đường D3

    Sau trường THCS

    340

    270

    210

    20

    Đường nội thị

    Tiếp giáp tỉnh lộ 127

    Đến qua ĐTH + 500m

    170

    120

    100

    21

    Đường nội thị

    Cầu Nậm Nhùn

    Cầu Nậm Manh

    150

    100

    80

    22

    Đường nội thị

    Cầu Nậm Manh

    Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh

    120

    80

    70

    23

    Đường nội thị N1

    Tiếp giáp đường 36

    Cầu Nậm Bắc

    380

    300

    230

    24

    Đường nội thị N2

    Ngã ba tiếp giáp đường D3

    Tiếp giáp đường N1

    450

    350

    250

    25

    Đường nội thị N3

    Tiếp giáp đường 36

    Tiếp giáp đường D9

    340

    270

    210

    26

    Tỉnh lộ 127

    Cầu Nậm Nhùn

    Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn

    170

    120

    90

    27

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    80

    X.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

    1

    Đường nội thị (QL4H)

    Cầu Mường Tè 1

    Nhà ông Sung Giang

    550

    300

    220

    2

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

    Hết gianh giới bến khách của Huyện

    450

    280

    240

    3

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp bến xe

    Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

    450

    280

    240

    4

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Linh

    Giáp địa phận xã Bum Nưa

    380

    250

    230

    5

    Đường nội thị (QL4H)

    Nhà ông Quang Thiều

    Hết nhà ông Linh

    500

    290

    230

    6

    Đường nội thị

    Ngã tư khu phố 8

    Hết ranh giới công ty Thương Mại

    500

    290

    230

    7

    Đường nội thị

    Ngã tư khu phố 8

    Trụ sở UBND huyện

    500

    290

    230

    8

    Đường nội thị

    Sau Công ty THHH MTV số 15

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

    500

    290

    230

    9

    Đường nội thị

    Ranh giới đất Đài truyền hình

    Ngã ba Bến xe khách

    500

    290

    230

    10

    Đường nội thị (QL4H)

    Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

    Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

    500

    290

    230

    11

    Đường nội thị

    Sau công ty Thương Mại

    Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

    380

    250

    230

    12

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh

    Đến bờ kè tam cấp

    380

    250

    230

    13

    Đường vòng qua Đảo

    Tiếp giáp với công ty Thương Mại

    Tiếp giáp Đài truyền hình

    480

    280

    230

    14

    Đường nội thị

    Phía sau cây xăng Bảo Toàn

    Trước cửa nhà ông Đại

    380

    250

    230

    15

    Đường nội thị

    Ranh giới đất nhà ông Bắc

    Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

    380

    250

    230

    16

    Đường nội thị

    Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX

    Hết đất nhà bà Chim

    400

    270

    220

    17

    Đường nội thị

    Ranh giới đất NH chính sách

     Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

    380

    250

    230

    18

    Đường nội thị

    Phía sau Công ty Thương Mại

    Hết gianh giới nhà ông Sách

    380

    250

    230

    19

    Đường nội thị

    Phía sau nhà bà Gấm

    tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

    380

    250

    230

    20

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Hải

    Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

    380

    250

    230

    21

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Phà

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

    380

    250

    230

    22

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Phong- Thúy

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

    380

    250

    230

    23

    Đường nội thị

    Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa

    Đến nhà Lỳ Ma Xá

    400

    270

    220

    24

    Đường nội thị

    Phía sau nhà ông Lưu Dung

    Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

    380

    250

    230

    25

    Đường nội thị

    Phía sau nhà bà Vìn

    Hết ranh giới đất Quán phố mới

    300

    26

    Đường nội thị

    Giáp vị trí 1 đường đôi

    Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

    300

    27

    Đường nội thị (đường giáp núi)

    Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

    Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

    300

    28

    Đường nội thị

    Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

    Tiếp giáp NVH khu phố 12

    550

    300

    240

    29

    Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn)

    Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

    Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

    300

    230

    180

    30

    Đường nội thị

    Đầu cầu TĐC khu phố 1

    Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

    500

    290

    240

    31

    Đường 32m

    Giáp đất nhà bà Hoa Anh

    Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

    700

    32

    Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

    Cầu Nậm Cấu mới

    Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)

    550

    300

    280

    33

    Đường nội thị

    Ngã ba cầu Mường Tè 1

    Trung tâm y tế huyện

    380

    250

    230

    34

    Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

    Từ nhà ông Phiên

    Ngã ba đi Vàng San

    650

    350

    280

    35

    Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

    Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

    Hết đất nhà bà Châm

    600

    330

    260

    36

    Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

    Ngã tư từ nhà ông Hà

    Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

    700

    370

    280

    37

    Đường nội thị

    Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

    Hết đất Công ty THHH MTV số 15

    500

    290

    230

    38

    Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

    80

    XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

      ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT1

    XI.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

    1.300

    750

    450

     

     

     

    1.2

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

    1.400

    800

    450

     

     

     

    1.3

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

    900

    600

    350

     

     

     

    1.4

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    1.000

    750

    350

     

     

     

    1.5

    Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

    900

    600

    350

     

     

     

    1.6

    Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    550

    330

    220

    330

    200

    110

    XI.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

     

     

     

    1

    XÃ MƯỜNG CANG

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ

    1.300

    580

    250

     

     

     

    2.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ

    910

    410

    180

     

     

     

    2.3

    Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã

    480

    290

    130

     

     

     

    2.4

    Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn

    480

    290

    130

     

     

     

    2.5

    Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

    480

    290

    130

     

     

     

    2

    XÃ MƯỜNG THAN

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường

    730

    430

    250

     

     

     

    2.7

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

    460

    290

    130

     

     

     

    3

    XÃ PHÚC THAN

     

     

     

     

     

     

    2.8

    Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

    730

    430

    250

     

     

     

    2.9

    Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm

    730

    430

    250

     

     

     

    2.10

    Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

    460

    290

    130

     

     

     

    2.11

    Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

    460

    290

    130

     

     

     

    4

    XÃ MƯỜNG KIM

     

     

     

     

     

     

    2.12

    Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

    590

    360

    230

     

     

     

    2.13

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

    310

    150

    110

     

     

     

    2.14

    QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

    590

    360

    230

     

     

     

    2.15

    QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

    310

    150

    110

     

     

     

    2.16

    QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim

    310

    150

    110

     

     

     

    5

    Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

    590

    380

    230

    380

    230

    120

    6

    Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

    460

    310

    210

    240

    120

    90

    7

    Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    190

    160

    110

    130

    80

    80

    XI.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc

    860

    520

    410

     

     

     

    3.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

    750

    470

    360

     

     

     

    3.3

    Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư

    540

    310

    260

     

     

     

    3.4

    Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    500

    360

    250

    300

    180

    130

    3.5

    Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

    450

    300

    210

    270

    180

    110

    3.6

    Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

    190

    140

    110

    140

    90

    70

    3.7

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

    120

    90

    70

    100

    70

    60

    XI.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

    340

    160

    130

     

     

     

    4.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

    280

    90

    60

     

     

     

    4.3

    Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

    390

    120

    100

     

     

     

    4.4

    Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

    310

    100

    90

     

     

     

    4.5

    Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

    3.000

    2.000

    1.000

     

     

     

    4.6

    Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)

    3.000

    1.000

    600

     

     

     

    4.7

    Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng

    1.000

    700

    500

     

     

     

    4.8

    Xã Hồ Thầu

    210

    90

    60

    100

    70

    70

    4.9

    Xã Sơn Bình

    290

    90

    60

    100

    70

    70

    4.10

    Xã Giang Ma

    200

    80

    60

    100

    60

    60

    4.11

    Xã Thèn Sìn

    280

    80

    60

    100

    60

    60

    4.12

    Xã Bình Lư

    310

    170

    130

    230

    140

    80

    4.13

    Xã Sùng Phài

    220

    110

    80

    100

    70

    70

    4.14

    Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo

    140

    90

    60

    100

    70

    70

    4.15

    Xã Khun Há

    120

    80

    60

    80

    60

    60

    XI.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

    300

    140

    90

    110

    70

    60

    5.2

    Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá

    150

    100

    60

    90

    50

    50

    5.3

    Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    110

    60

    50

    60

    50

    50

    XI.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

     

     

     

    6.1

    Xã Mường So

    560

    340

    220

    260

    170

    100

    6.2

    Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho

    370

    210

    140

    220

    160

    90

    6.3

    Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

    330

    180

    120

    210

    130

    80

    6.4

    Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

    280

    160

    100

    140

    100

    70

    XI.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    130

    90

    70

    90

    50

    50

    7.2

    Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh

    110

    80

    50

    80

    50

    50

    7.3

    Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì

    90

    50

    40

    50

    40

    40

    XI.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    140

    100

    70

    100

    60

    60

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    124

    80

    60

    80

    50

    50

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    100

    70

    50

    80

    44

    44

     

    XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

     ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT1

    XII.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

    910

    530

    320

     

     

     

    1.2

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

    980

    560

    320

     

     

     

    1.3

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

    630

    420

    250

     

     

     

    1.4

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    700

    530

    250

     

     

     

    1.5

    Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

    630

    420

    250

     

     

     

    1.6

    Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

    390

    230

    150

    230

    140

    80

    XII.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

     

     

     

    1

    XÃ MƯỜNG CANG

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ

    910

    410

    180

     

     

     

    2.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ

    640

    290

    130

     

     

     

    2.3

    Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã

    340

    200

    90

     

     

     

    2.4

    Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn

    340

    200

    90

     

     

     

    2.5

    Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

    340

    200

    90

     

     

     

    2

    XÃ MƯỜNG THAN

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường

    510

    300

    180

     

     

     

    2.7

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

    320

    200

    90

     

     

     

    3

    XÃ PHÚC THAN

     

     

     

     

     

     

    2.8

    Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

    510

    300

    180

     

     

     

    2.9

    Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm

    510

    300

    180

     

     

     

    2.10

    Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

    320

    200

    90

     

     

     

    2.11

    Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

    320

    200

    90

     

     

     

    4

    XÃ MƯỜNG KIM

     

     

     

     

     

     

    2.12

    Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

    410

    250

    160

     

     

     

    2.13

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

    220

    110

    80

     

     

     

    2.14

    QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

    410

    250

    160

     

     

     

    2.15

    QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

    220

    110

    80

     

     

     

    2.16

    QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim

    220

    110

    80

     

     

     

    5

    Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

    410

    270

    160

    270

    160

    80

    6

    Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

    320

    220

    150

    170

    80

    60

    7

    Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    130

    110

    80

    90

    60

    60

    XII.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc

    600

    360

    290

     

     

     

    3.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

    530

    330

    250

     

     

     

    3.3

    Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư

    380

    220

    180

     

     

     

    3.4

    Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    350

    250

    180

    210

    130

    90

    3.5

    Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

    320

    210

    150

    190

    130

    80

    3.6

    Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

    130

    100

    80

    100

    60

    50

    3.7

    Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

    80

    60

    50

    70

    50

    40

    XII.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

    240

    110

    90

     

     

     

    4.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

    200

    60

    40

     

     

     

    4.3

    Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

    270

    80

    70

     

     

     

    4.4

    Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

    220

    70

    60

     

     

     

    4.5

    Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

    2.100

    1.400

    700

     

     

     

    4.6

    Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)

    2.100

    700

    420

     

     

     

    4.7

    Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng

    700

    490

    350

     

     

     

    4.8

    Xã Hồ Thầu

    150

    60

    40

    70

    50

    50

    4.9

    Xã Sơn Bình

    200

    60

    40

    70

    50

    50

    4.10

    Xã Giang Ma

    140

    60

    40

    70

    40

    40

    4.11

    Xã Thèn Sìn

    200

    60

    40

    70

    40

    40

    4.12

    Xã Bình Lư

    220

    120

    90

    160

    100

    60

    4.13

    Xã Sùng Phài

    150

    80

    60

    70

    50

    50

    4.14

    Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo

    100

    60

    40

    70

    50

    50

    4.15

    Xã Khun Há

    80

    60

    40

    60

    40

    40

    XII.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

    210

    100

    60

    80

    50

    40

    5.2

    Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá

    110

    70

    40

    60

    40

    40

    5.3

    Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    80

    40

    40

    40

    40

    40

    XII.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

     

     

     

    6.1

    Xã Mường So

    390

    240

    150

    180

    120

    70

    6.2

    Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho

    260

    150

    100

    150

    110

    60

    6.3

    Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

    230

    130

    80

    150

    90

    60

    6.4

    Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

    200

    110

    70

    100

    70

    50

    XII.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    90

    60

    50

    60

    40

    40

    7.2

    Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh

    80

    60

    40

    60

    40

    40

    7.3

    Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì

    60

    40

    30

    40

    30

    30

    XII.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    100

    70

    50

    70

    40

    40

    8.2

    Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    90

    60

    40

    60

    40

    40

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    70

    50

    40

    60

    30

    30

     

    XIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

    ĐVT: 1000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Khu vực 1

    Khu vực 2

    Khu vực 3

    VT1

    VT2

    VT3

    VT1

    VT2

    VT1

    XIII.1

    THÀNH PHỐ LAI CHÂU

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

    650

    380

    230

     

     

     

    1.2

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

    700

    400

    230

     

     

     

    1.3

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường VNguyên Giáp đến hết địa phận xNậm Long

    450

    300

    180

     

     

     

    1.4

    Đường Nguyễn Tri: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

    500

    380

    180

     

     

     

    1.5

    Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loòng

    450

    300

    180

     

     

     

    1.6

    Các xã: San Thng, Nậm Long

    280

    170

    110

    170

    100

    60

    XIII.2

    HUYỆN THAN UYÊN

     

     

     

     

     

     

    1

    XMƯỜNG CANG

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ

    650

    290

    130

     

     

     

    2.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rng phòng hộ

    460

    210

    90

     

     

     

    2.3

    Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban qun lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã

    240

    150

    70

     

     

     

    2.4

    Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn

    240

    150

    70

     

     

     

    2.5

    Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

    240

    150

    70

     

     

     

    2

    XMƯỜNG THAN

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường

    370

    220

    130

     

     

     

    2.7

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

    230

    150

    70

     

     

     

    3

    X PHÚC THAN

     

     

     

     

     

     

    2.8

    Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

    370

    220

    130

     

     

     

    2.9

    Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm

    370

    220

    130

     

     

     

    2.10

    Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

    230

    150

    70

     

     

     

    2.11

    Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

    230

    150

    70

     

     

     

    4

    XMƯỜNG KIM

     

     

     

     

     

     

    2.12

    Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

    300

    180

    120

     

     

     

    2.13

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

    160

    80

    60

     

     

     

    2.14

    QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

    300

    180

    120

     

     

     

    2.15

    QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

    160

    80

    60

     

     

     

    2.16

    QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim

    160

    80

    60

     

     

     

    5

    Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

    300

    190

    120

    190

    120

    60

    6

    Hua N, Mường Kim, Ta Gia

    230

    160

    110

    120

    60

    50

    7

    Tà Ha, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

    100

    80

    60

    70

    40

    40

    XII.3

    HUYỆN TÂN UYÊN

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe Chợ xã Thân Thuộc

    430

    260

    210

     

     

     

    3.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

    380

    240

    180

     

     

     

    3.3

    Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư

    270

    160

    130

     

     

     

    3.4

    Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

    250

    180

    130

    150

    90

    70

    3.5

    Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

    230

    150

    110

    140

    90

    60

    3.6

    Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

    100

    70

    60

    70

    50

    40

    3.7

    Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít

    60

    50

    40

    50

    40

    30

    XIII.4

    HUYỆN TAM ĐƯỜNG

     

     

     

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

    170

    80

    70

     

     

     

    4.2

    Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

    140

    50

    30

     

     

     

    4.3

    Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

    200

    60

    50

     

     

     

    4.4

    Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

    160

    50

    50

     

     

     

    4.5

    Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

    1.500

    1.000

    500

     

     

     

    4.6

    Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phải)

    1.500

    500

    300

     

     

     

    4.7

    Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao T Phùng

    500

    350

    250

     

     

     

    4.8

    Xã Hồ Thầu

    110

    50

    30

    50

    40

    40

    4.9

    Sơn Bình

    150

    50

    30

    50

    40

    40

    4.10

    Xã Giang Ma

    100

    40

    30

    50

    30

    30

    4.11

    Xã Thèn Sin

    140

    40

    30

    50

    30

    30

    4.12

    Xã Bnh Lư

    160

    90

    70

    120

    70

    40

    4.13

    Xã Sùng Phải

    110

    60

    40

    50

    40

    40

    4.14

    Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo

    70

    50

    30

    50

    40

    40

    4.15

    Xã Khun H

    60

    40

    30

    40

    30

    30

    XIII.5

    HUYỆN SÌN HỒ

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

    150

    70

    50

    60

    40

    30

    5.2

    Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngào, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nm M, Nậm Cuổi, Pa Khoá

    80

    50

    30

    50

    30

    30

    5.3

    Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

    60

    30

    30

    30

    30

    30

    XIII.6

    HUYỆN PHONG THỔ

     

     

     

     

     

     

    6.1

    Xã Mường So

    280

    170

    110

    130

    90

    50

    6.2

    Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho

    190

    110

    70

    110

    80

    50

    6.3

    Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

    170

    90

    60

    110

    70

    40

    6.4

    Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chài, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

    140

    80

    50

    70

    50

    40

    XIII.7

    HUYỆN NẬM NHÙN

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

    70

    50

    40

    50

    30

    30

    7.2

    Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh

    60

    40

    30

    40

    30

    30

    7.3

    Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì

    50

    30

    20

    30

    20

    20

    XIII.8

    HUYỆN MƯỜNG TÈ

     

     

     

     

     

     

    8.1

    Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

    70

    50

    40

    50

    30

    30

    8.2

    Các xã: Bum T, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

    60

    40

    30

    40

    30

    30

    8.3

    Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

    50

    40

    30

    40

    20

    20

     

    XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG

    XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

    ĐVT: 1000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    VT1

    VT2

    VT3

    1

    Quốc lộ 12

    600

    480

    360

    2

    (Cuối đường 28m - Km1)

    3

    Lô số 1

    2.100

     

     

    4

    Lô số 2

    1.400

     

     

    5

    Lô số 3

    1.100

     

     

    6

    Lô số 4

    1.000

     

     

    7

    Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông

    390

    270

    200

    8

    Khu M5, M6, M7

    820

    9

    Khu 23 hộ dân TĐC

    1.140

     

     

     

    XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

    ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    VT1

    VT2

    VT3

    1

    Quốc lộ 12 (đường 28m)

    1.280

    850

    2

    Đường B5, B5 kéo dài

    620

    3

    Đường 13,5m

    620

    4

    Đường tuần tra

    490

    5

    Khu TM1, TM2, TM3, TM4

    490


    XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

    ĐVT: 1.000/m2

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    VT1

    VT2

    VT3

    1

    Quốc lộ 12 (đường 28m)

    1.070

    710

    2

    Đường B5, B5 kéo dài

    520

    3

    Đường 13,5m

    310

    4

    Đường tuần tra

    410

    5

    Khu TM1, TM2, TM3, TM4

    410

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND Lai Châu quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
    Số hiệu:44/2019/NQ-HĐND
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:11/12/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Vũ Văn Hoàn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND Lai Châu quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND Lai Châu quy định giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X