hieuluat

Nghị quyết 51/NQ-CP kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bạc Liêu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:197&198 - 04/2013
    Số hiệu:51/NQ-CPNgày đăng công báo:18/04/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:08/04/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/04/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • CHÍNH PHỦ
    -------
    ----

    Số: 51/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    --------

    Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

     5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BẠC LIÊU

    ------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 12/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 02 năm 2013),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bạc Liêu với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác định (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    246.872

    100,00

     

     

    246.872

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    225.478

    91,33

    218.272

     

    218.272

    88,42

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    77.614

    34,42

    83.000

     

    83.000

    38,03

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    65.680

    29,13

    58.910

     

    58.910

    26,99

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    23.822

    10,57

     

    19.439

    19.439

    8,91

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    4.570

    2,03

    5.000

     

    5.000

    2,29

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    755

    0,33

    700

    55

    755

    0,35

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    170

    0,08

    245

     

    245

    0,11

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    114.161

    50,63

    105.000

     

    105.000

    48,11

    1.7

    Đất làm muối

    2.818

    1,25

    2.400

    331

    2.731

    1,25

    2

    Đất phi nông nghiệp

    21.394

    8,67

    28.600

     

    28.600

    11,58

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    201

    0,94

     

    342

    342

    1,20

    2.2

    Đất quốc phòng

    113

    0,53

    1.601

     

    1.601

    5,60

    2.3

    Đất an ninh

    49

    0,23

    107

     

    107

    0,37

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    65

    0,31

    765

    160

    925

    3,24

     

    - Đất xây dựng khu công nghiệp

    65

     

    765

     

    765

    2,68

     

    - Đt xây dựng cụm công nghiệp

     

     

     

    160

    160

    0,56

    2.5

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    1

    0,003

     

    1

    1

    0,002

    2.6

    Đất di tích, danh thng

    136

    0,64

    140

    16

    156

    0,54

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    22

    0,10

    44

    28

    72

    0,25

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    145

    0,68

     

    195

    195

    0,68

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    443

    2,07

     

    651

    651

    2,28

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    9.526

    44,52

    11.400

    694

    12.094

    42,29

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đất cơ sở văn hóa

    97

    0,45

    103

    92

    195

    0,68

     

    - Đất cơ sở y tế

    31

    0,14

    66

    6

    72

    0,25

     

    - Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

    232

    1,08

    268

    12

    280

    0,98

     

    - Đất cơ sở thể dục - thể thao

    29

    0,14

    284

    30

    314

    1,10

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.180

    5,52

    2.380

     

    2.380

    8,32

    3

    Đất chưa sử dụng

    0

     

    0

     

    0

     

    4

    Đất đô thị

    21.623

    8,76

     

    73.536

    73.536

    29,79

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    755

    0,31

     

    755

    755

    0,31

    6

    Đất khu du lịch

    246

    0,10

     

    1.824

    1.824

    0,74

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    1

    Đt nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

    7.264

    3.484

    3.780

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    400

    219

    181

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.384

    2.033

    2.351

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    148

    148

     

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2.206

    1.046

    1.160

    2

    Chuyển đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

    Đất chuyên trng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    3.199

    2.932

    267

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu xác lập ngày 21 tháng 12 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bạc Liêu với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    246.872

    246.872

    246.872

    246.872

    246.872

    246.872

    1

    Đất nông nghiệp

    225.478

    225.179

    224.419

    224.244

    223.547

    222.037

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    77.614

    79.828

    81.580

    81.263

    81.528

    80.712

     

    Trong đó: Đt chuyên trng a nước (2 vụ trở lên)

    65.680

    65.680

    65.006

    63.732

    63.073

    62.265

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    23.822

    23.593

    23.107

    22.986

    22.633

    21.790

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    4.570

    4.570

    4.422

    4.422

    4.422

    4.854

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    755

    755

    755

    755

    755

    755

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    170

    170

    170

    170

    170

    222

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    114.161

    111.877

    110.003

    110.258

    109.635

    109.314

    1.7

    Đất làm muối

    2.818

    2.818

    2.813

    2.813

    2.813

    2.811

    2

    Đất phi nông nghiệp

    21.394

    21.693

    22.453

    22.628

    23.325

    24.835

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    201

    204

    214

    214

    236

    246

    2.2

    Đất quốc phòng

    113

    113

    273

    276

    530

    1.250

    2.3

    Đất an ninh

    49

    51

    68

    70

    85

    86

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    65

    175

    175

    225

    225

    225

     

    - Đt xây dựng khu công nghiệp

    65

    65

    65

    65

    65

    65

     

    - Đt xây dựng cụm công nghiệp

     

    110

    110

    160

    160

    160

    2.5

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    1

    1

    1

    1

    1

    1

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    136

    136

    148

    148

    148

    153

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    22

    26

    28

    28

    38

    38

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    145

    145

    145

    145

    145

    145

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    443

    443

    443

    443

    443

    446

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    9.526

    9.631

    10.021

    10.099

    10.205

    10.580

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    - Đt cơ sở văn hóa

    97

    125

    141

    142

    152

    152

     

    - Đất cơ sở y tế

    31

    45

    45

    46

    49

    49

     

    - Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    232

    238

    262

    264

    271

    272

     

    - Đất cơ sở thể dục - thể thao

    29

    29

    66

    82

    130

    130

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.180

    1.265

    1.365

    1.367

    1.521

    1.735

    3

    Đất chưa sử dụng

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    4

    Đất đô thị

    21.623

    33.368

    40.567

    46.473

    46.473

    46.535

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    755

    755

    755

    755

    755

    755

    6

    Đất khu du lịch

    246

    388

    396

    446

    497

    867

    Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

    Phân theo các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    3.484

    299

    760

    176

    697

    1.552

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    219

     

    24

    25

    48

    122

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.033

    230

    485

    122

    353

    843

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    148

     

    148

     

     

     

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    1.046

    69

    98

    29

    296

    554

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    2.932

     

    662

    992

    611

    667

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, y ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh đã được Chính phủ phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cphần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật;

    4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Định kỳ hàng năm, y ban nhân dân Tỉnh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tng hp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch y ban nhân dân tnh Bạc Liêu, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

     

     Nơi nhận:
    -
    Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủ
    y ban Thường vụ Quốc hội;
    -
    Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và P
    hát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    -
    Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    -
    Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Vă
    n phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các
    y ban của Quốc hội;
    -
    Văn phòng Quốc hộì;
    -
    Tòa án nhân dân tối cao;
    -
    Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    -
    Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủ
    y ban Giám sát tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã
    hội;
    -
    Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủ
    y ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    -
    Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - U
    BND tỉnh Bạc Liêu;
    -
    Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu;
    -
    VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X