hieuluat

Nghị quyết 58/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Gia Lai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:58/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:04/05/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/05/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    --------------

    Số: 58/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ----------------------

    Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

     5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH GIA LAI

    ----------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (Tờ trình số 3933/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 01 năm 2013),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ

    Tỉnh xác định

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    1.553.693

    100

     

     

    1.553.693

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    1.347.636

    86,74

    1.370.088

     

    1.370.088

    88,18

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    59.747

    4,43

    72.600

     

    72.600

    5,30

    -

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    30.807

     

    34.800

     

    34.800

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    259.224

    19,24

     

    319.213

    319.213

    23,30

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    151.121

    11,21

    154.500

     

    154.451

    11,27

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    59.836

    4,44

    57.700

    37

    57.737

    4,21

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    532.147

    39,49

    545.224

     

    545.224

    39,79

    1.6

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    930

    0,07

    3.500

     

    3.500

    0,26

    2

    Đất phi nông nghiệp

    110.459

    7,11

    154.374

     

    154.374

    9,94

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1.244

    1,13

     

    1.354

    1.354

    0,88

    2.2

    Đất quốc phòng

    9.686

    8,77

    36.711

     

    36.711

    23,78

    2.3

    Đất an ninh

    3.994

    3,62

    4.256

     

    4.256

    2,76

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    1.086

    0,98

    500

    3.029

    3.529

    2,29

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    109

     

    500

     

    500

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    977

     

     

    3.029

    3.029

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    401

    0,36

     

    591

    591

    0,38

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    406

    0,37

    406

     

    406

    0,26

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    108

    0,10

    205

     

    205

    0,13

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    107

    0,10

     

    159

    159

    0,10

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.718

    1,56

     

    1.923

    1.923

    1,25

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    43.972

    39,81

    54.538

     

    54.538

    35,33

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    363

     

    384

    76

    460

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    146

     

    216

    28

    244

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    ĩ.121

     

    1.293

    4

    1.297

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    599

     

    831

     

    831

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.285

    3,88

    4.813

     

    4.813

    3,12

    3

    Đất chưa sử dụng

    95.598

    6,15

     

     

    29.231

    1,88

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    29.231

     

    29.231

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    66.367

     

    66.367

     

    4

    Đất đô thị

    31.374

    2,02

     

    35.908

    35.908

    2,31

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    57.737

    3,72

     

    57.737

    57.737

    3,72

    6

    Đất khu du lịch

    2.749

    0,18

     

    15.758

    15.758

    1,01

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thời kỳ 2011 -2020

    Phân theo kỳ

    Kỳ đầu 2011 -2015

    Kỳ cuối 2016 - 2020

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    41.876

    26.399

    15.477

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.283

    610

    673

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    12.631

    9.032

    3.599

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.761

    1.761

     

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    16.779

    11.764

    5.015

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    104.825

    66.352

    38.473

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ 2011 -2020

    Phân theo kỳ

    Kỳ đầu 2011 - 2015

    Kỳ cuối 2016 - 2020

    1

    Đất nông nghiệp

    64.200

    40.703

    23.497

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    45

    26

    19

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    13.914

    12.161

    1.753

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    4.984

    4.984

     

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

     

     

     

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    44.202

    22.477

    21.725

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.167

    1.439

    728

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

     

    1

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.078

    901

    177

    2.3

    Đất an ninh

     

     

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    43

    22

    21

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    59

    29

    30

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

     

     

     

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    16

    9

    7

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

     

     

     

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    18

    10

    8

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    685

    340

    345

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    55

    31

    24

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 20 tháng 11 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1.553.693

    1

    Đất nông nghiệp

    1.347.636

    1.351.934

    1.347.902

    1.348.365

    1.352.927

    1.362.013

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    59.747

    59.814

    60.861

    62.225

    63.910

    66.813

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    30.807

    30.874

    29.910

    30.710

    31.535

    32.893

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    259.224

    265.544

    273.537

    283.627

    299.579

    306.491

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    151.121

    151.121

    152.928

    153.438

    153.438

    153.353

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    59.836

    59.836

    58.528

    58.528

    58.528

    58.528

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    532.147

    538.662

    544.242

    545.132

    540.581

    541.207

    1.6

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    930

    939

    1.195

    1.714

    2.068

    2.474

    2

    Đất phi nông nghiệp

    110.459

    111.109

    120.099

    124.635

    129.606

    138.224

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1.244

    1.277

    1.288

    1.300

    1.300

    1.311

    2.2

    Đất quốc phòng

    9.686

    9.686

    15.433

    17.889

    20.838

    27.915

    2.3

    Đất an ninh

    3.994

    3.994

    4.008

    4.011

    4.018

    4.204

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    1.086

    1.086

    1.297

    1.567

    1.905

    2.346

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    109

    109

    300

    300

    398

    398

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    977

    977

    997

    1.267

    1.507

    1.948

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    401

    415

    434

    454

    474

    504

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    406

    406

    406

    406

    406

    406

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    108

    108

    125

    138

    154

    168

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    107

    107

    117

    124

    131

    136

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.718

    1.731

    1.755

    1.782

    1.804

    1.833

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    43.972

    44.381

    47.041

    48.492

    49.870

    50.591

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    363

    371

    577

    389

    399

    41Ĩ

    -

    Đất cơ sở y tế

    146

    146

    162

    174

    188

    201

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.121

    1.147

    1.147

    1.169

    1.185

    1.208

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    599

    604

    632

    652

    701

    731

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.285

    4.304

    4.428

    4.516

    4.605

    4.633

    3

    Đất chưa sử dụng

    95.598

    90.650

    85.692

    80.693

    71.160

    53.456

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    90.650

    85.692

    80.693

    71.160

    53.456

    3.2

    Diện tích đưa vào sử đụng

     

    4.948

    4.958

    4.999

    9.533

    17.704

    4

    Đất đô thị

    31.374

    31.374

    31.374

    32.706

    32.706

    35.908

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    57.737

    57.737

    57.737

    57.737

    57.737

    57.737

    6

    Đất khu du lịch

    2.749

    3.842

    5.955

    7.121

    8.432

    10.034

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    26.399

    593

    8.745

    4.466

    4.428

    8.167

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    610

     

    128

    42

    160

    280

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    9.032

    111

    2.887

    784

    1.262

    3.988

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.761

     

     

    1.676

     

    85

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    11.764

     

    5.059

    1.639

    1.915

    3.151

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    66.352

     

    30.430

    9.172

    14.571

    12.179

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp

    40.703

    4.891

    4.713

    4.856

    8.990

    17.253

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    26

     

     

    26

     

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    12.161

    3.637

     

    2.195

    5.446

    883

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    4.984

    1.254

    1.544

    2.186

     

     

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    22.477

     

    3.169

    449

    3.544

    15.315

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.439

    57

    245

    143

    543

    451

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    901

     

    110

    40

    444

    307

    2.2

    Đất khu công nghiệp

    22

     

    11

    4

    5

    2

    2.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    29

    4

    6

    7

    7

    5

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    9

     

    2

    2

    2

    3

    2.5

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    10

    4

     

    2

    2

    2

    2.6

    Đất phát triển hạ tầng

    340

    9

    87

    65

    66

    113

    2.7

    Đất ở tại đô thị

    31

     

    12

    8

    7

    4

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, sản xuất lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;

    3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

    4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Gia Lai;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).90

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X