hieuluat

Nghị quyết 59/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Thuận

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:275&276 - 05/2013
    Số hiệu:59/NQ-CPNgày đăng công báo:18/05/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:04/05/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/05/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    -------
    ----

    Số: 59/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    --------

    Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

    5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BÌNH THUẬN

    ---------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 30/TTr- UBND ngày 03 tháng 01 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 09/TTr-BTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2013),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Din tích (ha)

    Cơ cu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác đnh (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    781.292

    100

     

     

    781.292

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    683.047

    87,43

    655.750

    1.926

    657.676

    84,18

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    52.437

    7,68

    46.000

     

    46.000

    6,99

     

    Trong đó: đất chuyên trồng a nước (2 vụ trở lên)

    42.123

     

    40.000

     

    40.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    150.256

    22,00

     

    177.253

    177.253

    26,95

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    162.193

    23,75

    144.017

     

    135.860

    20,66

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    32.006

    4,69

    32.485

     

    32.241

    4,90

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    170.408

    24,95

    171.517

     

    165.478

    25,16

    1.6

    Đất làm muối

    995

    0,15

    990

     

    990

    0,15

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3.022

    0,44

    3.295

     

    3.295

    0,50

    2

    Đt phi nông nghiệp

    73.895

    9,46

    112.267

     

    110.341

    14,12

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghip

    388

    0,53

     

    440

    440

    0,40

    2.2

    Đt quc phòng

    13.614

    18,42

    15.837

     

    11.891

    10,78

    2.3

    Đt an ninh

    7.027

    9,51

    21.865

     

    11.496

    10,42

    2.4

    Đt khu công nghiệp

    1.163

    1,57

    4.285

    1.086

    4.285

    3,88

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    689

     

    4.285

     

    3.199

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    474

     

     

    1.086

    1.086

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    426

    0,58

     

    2.899

    2.899

    2,63

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    48

    0,06

    205

     

    205

    0,19

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý cht thải

    140

    0,19

    571

     

    571

    0,52

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    241

    0,33

     

    263

    263

    0,24

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2.195

    2,97

     

    2.829

    2.829

    2,56

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    21.975

    29,74

    33.813

    5.804

    39.617

    35,90

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    132

     

    142

    216

    358

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    66

     

    130

    36

    166

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    561

     

    926

    210

    1.136

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    384

     

    1.727

     

    1.564

     

    2.11

    Đất ở ti đô th

    2.698

    3,65

    3.852

     

    3.852

    3,49

    3

    Đất chưa sử dụng

    24.350

    3,11

    13.275

     

    13.275

    1,70

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    13.275

     

    13.275

     

    3.2

    Đất chưa sdụng đưa vào sử dụng

     

     

    11.075

     

    11.075

     

    4

    Đất đô th

    34.156

     

     

    111.676

    111.676

     

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    32.485

     

     

    32.241

    32.241

     

    6

    Đất khu du lch

    6.999

     

     

    16.473

    16.473

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghip

    44.392

    28.876

    15.516

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    2.374

    1.530

    844

    1.2

    Đất trng cây lâu năm

    12.553

    6.351

    6.202

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    7.553

    7.472

    81

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    183

    173

    10

    1.5

    Đất rừng sản xut

    11.321

    9.337

    1.984

    1.6

    Đất làm muối

    61

    61

     

    1.7

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    285

    143

    142

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    4.316

    2.232

    2.084

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyn sang đất sản xuất nông nghip, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghip khác

    24.386

    23.742

    644

    2.3

    Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

    63

    63

     

    2.4

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

    7.471

    7.061

    410

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp

    6.234

    3.267

    2.967

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng cây lâu năm

    5.975

    3.030

    2.945

    1.2

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    122

    100

    22

    2

    Đất phi nông nghiệp

    4.841

    2.882

    1.959

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    102

    87

    15

    2.2

    Đất an ninh

    5

    5

     

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    333

    273

    60

    2.4

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.246

    794

    452

    2.5

    Đất di tích danh thắng

    52

    52

     

    2.6

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    256

    142

    114

    2.7

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1

    1

     

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    189

    189

     

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    1.241

    756

    485

    2.10

    Đt ở ti đô th

    208

    126

    82

    3

    Đất đô thị

    3.611

    340

    3.271

    4

    Đất khu du Ich

    957

    390

    567

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 03 tháng 01 năm 2013).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    781.292

    781.292

    781.292

    781.292

    781.292

    781.292

    1

    Đất nông nghiệp

    683.047

    681.424

    677.623

    675.748

    673.018

    670.171

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    52.437

    52.391

    51.704

    50.980

    50.113

    48.898

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    42.123

    41.691

    41.573

    41.462

    41.270

    41.014

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    150.256

    156.947

    159.967

    164.360

    168.907

    175.929

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    126.193

    144.373

    142.899

    141.179

    139.280

    136.551

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    32.006

    32.485

    32.438

    32.390

    32.327

    32.251

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    170.408

    180.953

    177.987

    175.274

    172.176

    167.906

    1.6

    Đất làm muối

    995

    995

    964

    976

    988

    990

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3.022

    3.017

    3.023

    3.071

    3.117

    3.186

    2

    Đất phi nông nghiệp

    73.895

    75.522

    80.633

    83.755

    88.006

    92.920

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    388

    386

    398

    406

    417

    430

    2.2

    Đất quốc phòng

    13.614

    11.338

    11.840

    11.849

    11.862

    11.876

    2.3

    Đất an ninh

    7.027

    11.240

    11.479

    11.480

    11.482

    11.484

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    1.163

    926

    1.292

    1.613

    2.060

    2.573

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    689

    689

    923

    1.157

    1.484

    1. 859

    -

    Đất xây dụng cụm công nghiệp

    474

    237

    369

    456

    576

    714

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    426

    280

    386

    790

    1.355

    2.002

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    48

    48

    67

    87

    116

    149

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    140

    140

    310

    334

    370

    408

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    241

    241

    249

    252

    257

    262

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    2.195

    2.195

    2.289

    2.387

    2.526

    2.673

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    21.975

    22.035

    24.043

    25.413

    27.219

    29.391

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    132

    132

    170

    201

    245

    294

    -

    Đất cơ sở y tế

    66

    68

    89

    100

    115

    133

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    561

    562

    709

    795

    915

    1.052

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    384

    424

    529

    635

    783

    952

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    2.698

    2.699

    2.888

    3.048

    3.274

    3.458

    3

    Đất chưa sử dụng

    24.350

    24.346

    23.036

    21.789

    20.268

    18.201

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    24.346

    23.036

    21.789

    20.268

    18.201

    3.2

    Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

     

    4

    1.310

    1.247

    1.521

    2.067

    4

    Đất đô thị

    34.156

    34.156

    34.156

    34.156

    34.156

    39.464

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    32.006

    32.006

    31.960

    31.911

    31.849

    32.251

    6

    Đất khu du lịch

    6.999

    6.999

    7.795

    8.670

    9.665

    10.978

    Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là sliệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoch

    Phân theo các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

    28.876

    14.293

    4.483

    2.603

    3.524

    3.973

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.530

    46

    285

    282

    385

    532

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    6.351

    1.239

    1.689

    910

    1.225

    1.288

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    7.472

    6.906

    150

    103

    140

    173

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    173

     

    35

    35

    48

    55

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    9.337

    6.057

    1.053

    572

    771

    884

    1.6

    Đất làm muối

    61

     

    41

    1

    1

    18

    1.7

    Đt nuôi trồng thuỷ sản

    143

    5

    55

    19

    27

    37

    2

    Chuyn đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    2.232

     

    447

    491

    536

    758

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn và đất nông nghiệp khác

    23.742

    7.796

    3.129

    3.496

    3.802

    5.519

    2.3

    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

    63

    2

    12

    13

    15

    21

    2.4

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

    7.061

    5.567

    288

    327

    354

    525

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoch

    Phân theo các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    3.267

    3

    653

    718

    783

    1.110

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng cây lâu năm

    3.030

     

    606

    667

    727

    1.030

    1.2

    Đất nuôi trồng thuỷ sản

    100

     

    20

    22

    24

    34

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.882

    1

    657

    529

    738

    957

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    87

     

    71

    4

    6

    6

    2.2

    Đất an ninh

    5

     

    5

     

     

     

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    273

     

    55

    55

    76

    87

    2.4

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    794

     

    13

    195

    273

    313

    2.5

    Đất di tích danh thắng

    52

     

    7

    11

    16

    18

    2.6

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    142

     

    68

    18

    26

    30

    2.7

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1

     

    1

     

     

     

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    189

     

    38

    38

    53

    60

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    756

    1

    302

    86

    119

    248

    2.10

    Đất ở tại đô thị

    126

     

    36

    34

    47

    9

    3

    Đất đô thị

    340

     

     

     

     

    340

    4

    Đất khu du lịch

    390

     

    56

    84

    117

    133

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ th đhuy động vn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ vi các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyn mục đích sử dụng;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận đtạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyn đi cơ cu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

    Nơi nhận:
    -
    Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    -
    Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    -
    Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây d
    ựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Vă
    n phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Vă
    n phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nư
    c;
    -
    Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    -
    Văn phòng Quốc hộí;
    -
    Tòa án nhân dân tối cao;
    -
    Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    -
    Kiểm toán Nhà nước;
    -
    Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    -
    Ngân hàng Chính sách xã hội;
    -
    Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    -
    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ươ
    ng của các đoàn thể;
    -
    UBND tỉnh Bình Thuận;
    - S Tài nguyên và Môi trư
    ng tỉnh Bình Thuận;
    -
    VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X