hieuluat

Nghị quyết 64/NQ-CP quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:297&298 - 06/2013
    Số hiệu:64/NQ-CPNgày đăng công báo:04/06/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:27/05/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:27/05/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    --------
    -----

    Số: 64/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------
    ------------

    Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

     5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH YÊN BÁI

    -----------------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 07/TTr-BTNMT ngày 31 tháng 01 năm 2013),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác đnh (ha)

    Tổng số

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    688.627

    100

     

     

    688.627

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    584.253

    84,84

    592.849

     

    592.849

    86,09

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    27.465

    4,7

    25.850

     

    25.850

    4,36

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    18.832

     

    19.000

     

    19.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    43.140

    7,38

     

    51.258

    51.258

    8,65

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    182.381

    31,22

    152.200

     

    152.200

    25,67

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    34.602

    5,92

    36.500

     

    36.500

    6,16

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    257.760

    44,12

    280.930

     

    280.930

    47,39

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    1.572

    0,27

    1.522

     

    1.522

    0,26

    2

    Đất phi nông nghiệp

    52.172

    7,58

    68.051

     

    68.051

    9,88

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    160

    0,31

     

    223

    223

    0,3

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.985

    3,8

    13.966

     

    7.999

    10,88

    2.3

    Đất an ninh

    120

    0,23

    377

     

    377

    0,51

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    308

    0,59

    632

    264

    896

    1,22

    -

    Đấy xây dựng khu công nghiệp

    224

     

    632

     

    632

     

    -

    Đất xây dụng cụm công nghiệp

    84

     

     

    264

    264

     

    2.5

    Đất cho hoạt đng khoáng sản

    1.459

    2,8

     

    4.060

    4.060

    5,97

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    25

    0,05

    270

     

    270

    0,37

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    58

    0,11

    108

     

    108

    0,15

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    43

    0,08

     

    64

    64

    0,09

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    666

    1,28

     

    856

    856

    1,16

    2.10

    Đt phát triển hạ tầng

    9.276

    17,78

    14.630

     

    14.630

    16,27

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    116

     

    125

    20

    145

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    60

     

    202

     

    202

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    405

     

    718

     

    718

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    104

     

    374

     

    374

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    920

    1,76

    1.395

     

    1.395

    1,9

    3

    Đất chưa sử dụng

    52.202

    7,58

     

     

    27.727

    3,23

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    27.727

     

    27.727

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    24.475

     

    24.475

     

    4

    Đất đô thị

    15.604

    2,27

     

    23.924

    23.924

    3,47

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    37.243

    5,41

     

    36.500

    36.500

    5,3

    6

    Đất khu du lịch

    172

    0,03

     

    2.624

    2.624

    0,38

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    15.314

    10.571

    4.743

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.429

    477

    952

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    2.165

    1.292

    873

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.378

    570

    808

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    8.382

    6.527

    1.855

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    117

    70

    47

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

    2.3

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    76

    75

    1

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    18.133

    12.551

    5.582

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp

    23.175

    15.266

    7.909

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.584

    1.490

    94

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    671

    671

     

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.613

    1.099

    514

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    77

    77

     

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    17.479

    10.453

    7.026

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    16

    3

    13

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.300

    928

    372

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

    1

     

    2.2

    Đất quốc phòng

    558

    558

     

    2.3

    Đất an ninh

    3

    3

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    37

    36

    1

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    329

    144

    185

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    3

     

    3

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    14

    11

    3

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    41

    41

     

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    271

    95

    176

    3

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    77

    77

     

     

     

     

     

     

     

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái xác lập ngày 23 tháng 11 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Yên Bái vi các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    688.627

    688.627

    688.627

    688.627

    688.627

    688.627

    1

    Đất nông nghiệp

    584.253

    585.254

    586.587

    586.681

    587.061

    589.544

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    27.465

    26.791

    26.441

    26.271

    26.393

    26.577

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    18.832

    18.837

    18.874

    18.921

    18.938

    18.920

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    43.140

    44.659

    46.990

    48.038

    50.010

    50.658

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    182.381

    181.418

    152.339

    152.464

    152.609

    152.649

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    34.602

    34.602

    36.500

    36.500

    36.500

    36.500

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    257.760

    258.685

    282.857

    282.100

    282.351

    280.700

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    1.572

    1.574

    1.524

    1.446

    1.559

    1.555

    2

    Đất phi nông nghiệp

    52.172

    54.244

    56.315

    58.412

    60.702

    63.075

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    160

    160

    169

    177

    185

    195

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.985

    1.985

    2.642

    3.582

    5.582

    7.100

    2.3

    Đất an ninh

    120

    121

    153

    234

    358

    358

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    308

    318

    398

    483

    553

    703

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    224

    226

    270

    316

    350

    439

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    84

    92

    128

    167

    203

    264

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.459

    1.459

    3.286

    4.706

    6.469

    3.485

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    25

    53

    81

    119

    155

    183

    2.7

    Đất bãi thải, xlý chất thải

    58

    58

    68

    83

    89

    89

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    43

    43

    45

    49

    49

    49

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    666

    666

    704

    712

    730

    778

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    9.276

    9.435

    10.049

    10.897

    11.481

    11.980

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    116

    116

    118

    120

    120

    120

    -

    Đt cơ sở y tế

    60

    65

    74

    102

    109

    118

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    405

    410

    465

    529

    571

    589

    -

    Đất cơ sở thể dục - th thao

    104

    104

    118

    149

    196

    210

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    920

    930

    966

    1.047

    1.136

    1.233

    3

    Đất chưa sử dụng

    52.202

    49.129

    45.725

    43.534

    40.864

    36.008

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    49.129

    45.725

    43.534

    40.864

    36.008

    3.2

    Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

     

    3.073

    3.404

    2.191

    2.670

    4.856

    4

    Đất đô thị

    15.604

    16.924

    17.197

    20.348

    20.348

    20.348

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    37.243

    36.500

    36.500

    36.500

    36.500

    36.500

    6

    Đất khu du lịch

    172

    172

    562

    962

    1.312

    1.750

    Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoch

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    10.571

    2.008

    2.000

    2.065

    2.200

    2.298

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    477

    89

    90

    95

    100

    103

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.292

    42

    290

    325

    330

    305

    1,3

    Đất rừng phòng hộ

    570

    6

    186

    123

    110

    145

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    6.527

    1.240

    1.245

    1.300

    1.370

    1.372

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    70

    13

    14

    14

    14

    15

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nưc chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    75

    13

    14

    15

    16

    17

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    12.551

    2.382

    2.384

    2.510

    2.630

    2.645

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đt đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    15.266

    2.893

    3.220

    2.000

    2.495

    4.658

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.490

    282

    283

    355

    321

    249

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    671

    126

    127

    164

    140

    114

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.099

    173

    200

    203

    220

    303

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    77

     

    77

     

     

     

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    10.453

    1.985

    1.990

    1.240

    1.420

    3.818

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3

    3

     

     

     

     

    2

    Đất phi nông nghiệp

    928

    180

    184

    191

    175

    198

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    1

     

    1

     

     

     

    2.2

    Đất quốc phòng

    558

    110

    113

    120

    100

    115

    2.3

    Đất an ninh

    3

     

     

    3

     

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    36

    5

    7

    7

    8

    9

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    144

    26

    30

    29

    28

    31

    2.6

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    11

     

    2

    3

    2

    4

    2/7

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    41

    8

    8

    8

    9

    8

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    95

    15

    17

    17

    21

    25

    3

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    77

     

    77

     

     

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;

    3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; tăng cường đầu tư, đào tạo nguồn nhân lực cho công tác quản lý đất đai;

    4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tng kỹ thuật và xã hi. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    -
    Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    -
    Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đà
    o tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Vă
    n phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    -
    Văn phòng Tổng Bí thư;
    -
    Văn phòng Chủ tịch nước;
    -
    Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    -
    Văn phòng Quốc hội;
    -
    Tòa án nhân dân tối cao;
    -
    Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    -
    Kiểm toán Nhà nước;
    -
    Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
    -
    Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hà
    ng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt tr
    ận Tổ quốc Việt Nam;
    -
    Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    -
    UBND tỉnh Yên Bái;
    - S
    Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái;
    -
    VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
    - Lưu: VT, KTN (3b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X