hieuluat

Nghị quyết 65/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lào Cai

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:309&310 - 06/2013
    Số hiệu:65/NQ-CPNgày đăng công báo:10/06/2013
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:30/05/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/05/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ----------

    Số: 65/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ---------------------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

     KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH LÀO CAI

    ----------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 16 tháng 04 năm 2013),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác định (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    638.390

    100,00

     

     

    638.390

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    413.812

    64,82

    507.687

    13

    507.700

    79,53

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    23.633

    5,71

    23.700

     

    23.700

    4,67

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    10.479

     

    10.830

     

    10.830

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    19.346

    4,68

     

    22.913

    22.913

    4,51

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    148.075

    35,78

    170.000

     

    170.000

    33,48

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    44.809

    10,83

    46.000

     

    46.000

    9,06

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    134.871

    32,59

    201.701

     

    201.701

    39,73

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2.049

    0,50

    2.488

     

    2.488

    0,49

    2

    Đất phi nông nghiệp

    36.137

    5,66

    49.500

    1.085

    50.585

    7,92

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    204

    0,56

     

    265

    265

    0,52

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.307

    3,62

    1.726

    226

    1.952

    3,86

    2.3

    Đất an ninh

    63

    0,17

    85

    9

    94

    0,19

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    275

    0,76

    1.550

    746

    2.296

    4,54

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    265

     

    1.550

     

    1.550

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    10

     

     

    746

    746

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    3.407

    9,43

     

    6.407

    6.407

    12,67

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    112

    0,31

    355

    141

    496

    0,98

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    212

    0,59

    288

    274

    562

    1,11

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    10

    0,03

     

    11

    11

    0,02

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    364

    1,01

     

    603

    603

    1,19

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    12.404

    34,32

    17.536

    448

    17.984

    35,55

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    110

     

    123

    235

    358

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    87

     

    127

    29

    156

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    527

     

    652

    160

    812

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    63

     

    201

    94

    295

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    738

    2,04

    1.040

    176

    1.216

    2,40

    3

    Đất chưa sử dụng

    188.441

    29,52

     

    80.105

    80.105

    12,55

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    81.202

    80.105

    80.105

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    107.237

    1.099

    108.336

     

    4

    Đất đô thị

    25.278

     

     

    37.565

    37.565

     

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    44.809

     

     

    46.000

    46.000

     

    6

    Đất khu du lịch

    1.499

     

     

    1.884

    1.884

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    10.406

    6.190

    4.216

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.013

    607

    406

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.667

    1.082

    585

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    912

    407

    505

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    5.257

    3.083

    2.174

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    39

    21

    18

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    134

    82

    52

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    159

    159

     

    2.3

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    70

    70

     

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp

    104.264

    66.272

    37.992

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng cây lâu năm

    4.508

    1.170

    3.338

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    23.116

    15.168

    7.948

    1.3

    Đất rừng đặc dụng

    734

    272

    462

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    71.552

    48.850

    22.702

    2

    Đất phi nông nghiệp

    4.072

    2.289

    1.783

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    10

    5

    5

    2.2

    Đất quốc phòng

    221

    142

    79

    2.3

    Đất an ninh

    1

    1

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    375

    122

    253

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.286

    855

    431

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    223

    117

    106

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    65

    23

    42

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    117

    55

    62

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    1.036

    619

    417

    2.10

    Đất ở tại đô thị

    6

    5

    1

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai xác lập ngày 22 tháng 11 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    638.390

    638.390

    638.390

    638.390

    638.390

    638.390

    1

    Đất nông nghiệp

    413.812

    423.492

    435.037

    448.199

    463.227

    473.924

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    23.633

    23.644

    23.663

    23.665

    23.675

    23.669

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    10.479

    10.510

    10.547

    10.586

    10.632

    10.662

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    19.346

    19.487

    19.663

    19.831

    20.035

    20.159

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    148.075

    150.396

    153.156

    156.338

    159.958

    162.557

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    44.809

    44.925

    45.064

    45.224

    45.407

    45.538

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    134.871

    142.310

    151.169

    161.325

    172.900

    181.173

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2.049

    2.091

    2.142

    2.200

    2.266

    2.313

    2

    Đất phi nông nghiệp

    36.137

    37.404

    38.840

    40.784

    42.896

    44.586

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    204

    210

    216

    224

    233

    240

    22

    Đất quốc phòng

    1.307

    1.359

    1.419

    1.500

    1.588

    1.658

    2.3

    Đất an ninh

    63

    66

    70

    75

    80

    84

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    275

    466

    682

    974

    1.292

    1.546

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    265

    265

    475

    745

    1.060

    1.300

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    10

    201

    207

    229

    232

    246

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    3.407

    3.744

    4.125

    4.640

    5.200

    5.648

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    112

    135

    162

    198

    237

    268

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    212

    219

    227

    238

    250

    259

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    10

    10

    10

    11

    11

    11

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    364

    383

    405

    435

    468

    494

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    12.404

    12.887

    13.433

    14.172

    14.976

    15.619

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    110

    110

    111

    113

    114

    115

    -

    Đất cơ sở y tế

    87

    89

    92

    96

    100

    103

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    527

    538

    550

    568

    586

    601

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    63

    71

    81

    93

    106

    117

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    738

    768

    801

    847

    897

    937

    3

    Đất chưa sử dụng

    188.441

    177.494

    164.513

    149.407

    132.267

    119.880

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    177.494

    164.513

    149.407

    132.267

    119.880

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    10.947

    12.981

    15.106

    17.140

    12.387

    4

    Đất đô thị

    25.278

    27.322

    28.658

    29.593

    30.820

    37.565

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    44.809

    44.889

    44.954

    45.019

    45.067

    46.000

    6

    Đất khu du lịch

    1.499

    1.536

    1.565

    1.594

    1.616

    1.884

    Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    6.190

    929

    1.052

    1.424

    1.547

    1.238

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    607

    91

    103

    140

    152

    121

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.082

    162

    184

    249

    271

    216

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    407

    61

    69

    94

    102

    81

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    3.083

    462

    524

    709

    771

    617

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    21

    3

    4

    5

    5

    4

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    82

    13

    16

    18

    20

    15

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    159

    26

    30

    35

    40

    28

    2.3

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    70

    11

    13

    15

    18

    13

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    66.272

    10.603

    12.592

    14.580

    16.568

    11.929

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng cây lâu năm

    1.170

    187

    222

    257

    293

    211

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    15.168

    2.427

    2.882

    3.337

    3.792

    2.730

    1.3

    Đất rừng đặc dụng

    272

    43

    52

    60

    68

    49

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    48.850

    7.816

    9.282

    10.747

    12.212

    8.793

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.289

    343

    389

    527

    572

    458

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    5

    1

    1

    1

    1

    1

    2.2

    Đất quốc phòng

    142

    21

    24

    33

    36

    28

    2.3

    Đất an ninh

    1

     

     

     

    1

     

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    122

    18

    21

    28

    31

    24

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    855

    128

    145

    197

    214

    171

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    117

    18

    20

    27

    29

    23

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    23

    3

    4

    5

    6

    5

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    55

    8

    9

    13

    14

    11

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    619

    93

    105

    142

    155

    124

    2.10

    Đất ở tại đô thị

    5

    1

    1

    1

    1

    1

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh, vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nồng nghiệp, lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, Thủ trưởng các Bộ ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Lào Cai;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X