hieuluat

Nghị quyết 66/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Tĩnh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:66/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:30/05/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/05/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ---------

    Số: 66/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

    KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH HÀ TĨNH

    ---------------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh (Tờ trình số 529/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 13/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 02 năm 2013),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác định (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)+(6)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    599.718

    100

    599.718

     

    599.718

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    476.158

    79,40

    478.887

    2.269

    481.156

    80,23

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    64.691

    13,59

    56.500

     

    56.500

    11,74

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    46.087

     

    45.000

     

    45.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    33.839

    7,11

     

    33.885

    33.885

    7,04

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    115.040

    24,16

    118.223

     

    114.862

    23,87

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    74.598

    15,67

    74.600

     

    74.600

    15,50

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    161.244

    33,86

    167.621

    5.660

    173.281

    36,01

    1.6

    Đất làm muối

    424

    0,09

    380

     

    380

    0,08

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.096

    0,86

    5,486

     

    5.486

    1,14

    2

    Đất phi nông nghiệp

    84.961

    14,17

    100.575

     

    100.575

    16,77

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    293

    0,34

     

    381

    381

    0,38

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.893

    2,23

    5.000

     

    5.000

    4,97

    2.3

    Đất an ninh

    112

    0,13

    170

     

    170

    0,17

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    2.112

    2,49

    4.915

    210

    5.125

    5,10

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    2.103

     

    4.915

     

    4.915

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    9

     

     

    210

    210

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.236

    1,45

     

    1.662

    1.662

    1,65

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    152

    0,18

    350

     

    350

    0,35

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    43

    0,05

    302

     

    302

    0,30

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    337

    0,40

     

    337

    337

    0,34

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4.783

    5,63

     

    4.843

    4.843

    4,82

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    34.874

    41,05

    40.224

     

    40.224

    39,99

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    350

     

    358

     

    358

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    110

     

    192

     

    192

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    902

     

    1.663

     

    1.663

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    724

     

    1.396

     

    1.396

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.154

    1,36

    1.775

     

    1.775

    1,76

    3

    Đất chưa sử dụng

    38.599

    6,44

     

     

    17.987

    3,00

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    20.256

     

    17.987

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    18.343

    2.269

    20.612

     

    4

    Đất đô thị

    18.968

     

     

    23.036

    23.036

     

    5

    Đất bảo tồn thiên nhiên

    74.598

     

     

    74.600

    74.600

     

    6

    Đất khu du lịch

    2.682

     

     

    5.390

    5.390

     

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    12.231

    7.267

    4.964

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    4.175

    1.891

    2.284

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.209

    676

    533

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    767

    593

    174

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    455

    435

    20

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    2.976

    2.370

    606

    1.6

    Đất làm muối

    8

    3

    5

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    123

    103

    20

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    980

     

    980

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp

    16.803

    9.014

    7.789

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng cây lâu năm

    188

     

    188

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    4.008

    1.399

    2.609

    1.3

    Đất rừng đặc dụng

    384

    355

    29

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    11.722

    7.248

    4.474

    1.5

    Đất làm muối

    17

    12

    5

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    402

     

    402

    2

    Đất phi nông nghiệp

    3.809

    2.605

    1.204

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    9

    3

    6

    2.2

    Đất quốc phòng

    2.111

    1.742

    369

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    338

     

    338

    2.4

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    98

    68

    30

    2.5

    Đất di tích, danh thắng

    56

    40

    16

    2.6

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    118

    73

    45

    2.7

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1

    1

     

    2.8

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    92

    40

    52

    2.9

    Đất phát triển hạ tầng

    572

    379

    193

    2.10

    Đất ở tại đô thị

    21

    5

    16

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    599.718

    599.718

    599.718

    599.718

    599.718

    599.718

    1

    Đất nông nghiệp

    476.158

    476.895

    477.019

    477.773

    477.407

    477.905

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    64.691

    63.859

    62.845

    61.776

    60.912

    60.188

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    46.087

    46.207

    46.019

    45.914

    45.706

    45.519

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    33.839

    33.670

    33.585

    33.491

    33.368

    33.245

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    115.040

    115.526

    115.911

    116.454

    116.710

    117.143

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    74.598

    74.676

    74.650

    74.664

    74.621

    74.599

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    161.244

    162.466

    163.207

    164.383

    164.809

    165.662

    1.6

    Đất làm muối

    424

    415

    406

    396

    389

    380

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    4.096

    4.224

    4.389

    4.606

    4.726

    4.931

    2

    Đất phi nông nghiệp

    84.961

    86.758

    89.010

    90.953

    93.192

    94.833

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    293

    304

    314

    324

    335

    342

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.893

    2.556

    3.153

    3.629

    4.183

    4.495

    2.3

    Đất an ninh

    112

    115

    129

    142

    156

    170

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    2.112

    2.093

    2.076

    2.063

    2.048

    2.036

     

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    2.103

    2.084

    2.067

    2.054

    2.039

    2.027

     

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    9

    9

    9

    9

    9

    9

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    1.236

    1.327

    1.409

    1.484

    1.570

    1.625

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    152

    179

    207

    232

    260

    279

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    43

    88

    124

    153

    187

    204

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    337

    337

    337

    337

    337

    337

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    4.783

    4.790

    4.807

    4.823

    4.840

    4.853

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    34.874

    35.576

    36.302

    36.952

    37.702

    38.225

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

    Đất cơ sở văn hóa

    350

    351

    352

    352

    353

    353

     

    Đất cơ sở y tế

    110

    112

    120

    127

    135

    143

     

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    902

    977

    1.077

    1.166

    1.268

    1.350

     

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    724

    768

    826

    879

    940

    987

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.154

    1.228

    1.317

    1.399

    1.492

    1.563

    3

    Đất chưa sử dụng

    38.599

    36.065

    33.689

    30.992

    29.119

    26.980

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    36.065

    33.689

    30.993

    29.119

    26.980

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    2.534

    2.376

    2.696

    1.873

    2.139

    4

    Đất đô thị

    74.598

    74.598

    74.598

    74.599

    74.599

    74.599

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    2.682

    2.953

    3.224

    3.494

    3.765

    4.036

    6

    Đất khu du lịch

    38.599

    36.065

    33.689

    30.992

    29.119

    26.980

    Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

    Phân theo các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    7.267

    885

    1.679

    1.500

    1.718

    1.485

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1

    Đất trồng lúa

    1.891

     

    492

    416

    473

    510

    2

    Đất trồng cây lâu năm

    676

    304

    102

    115

    135

    20

    3

    Đất rừng phòng hộ

    593

     

    154

    131

    148

    160

    4

    Đất rừng đặc dụng

    435

     

    113

    96

    109

    117

    5

    Đất rừng sản xuất

    2.370

     

    616

    521

    593

    640

    6

    Đất làm muối

    3

    1

    1

     

    1

     

    7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    103

    41

    23

    17

    21

    1

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Phân theo các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    9.014

    1.622

    1.803

    2.254

    1.352

    1.983

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất rừng phòng hộ

    1.399

    252

    280

    350

    210

    307

    1.2

    Đất rừng đặc dụng

    355

    64

    71

    89

    53

    78

    1.3

    Đất rừng sản xuất

    7.248

    1.304

    1.450

    1.812

    1.087

    1.595

    1.4

    Đất làm muối

    12

    2

    2

    3

    2

    3

    2

    Đất phi nông nghiệp

    2.605

    912

    573

    443

    521

    156

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    3

    1

    1

     

    1

     

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.742

    610

    383

    296

    348

    105

    2.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    68

    24

    15

    11

    14

    4

    2.4

    Đất di tích, danh thắng

    40

    14

    9

    7

    8

    2

    2.5

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    73

    26

    16

    12

    15

    4

    2.6

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    1

    1

     

     

     

     

    2.7

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    40

    14

    9

    7

    8

    2

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    379

    133

    83

    64

    76

    23

    2.9

    Đất ở tại đô thị

    5

    2

    1

    1

    1

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;

    3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Hà Tĩnh;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X