hieuluat

Nghị quyết 69/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Lắk

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:69/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:06/06/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:06/06/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    --------

    Số: 69/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

     KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH ĐẮK LẮK

    --------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 25/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 4 năm 2013),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Chỉ tiêu

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác đnh (ha)

    Tổng số

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    1.312.537

    100,00

     

     

    1.312.537

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    1.133.311

    86,35

    1.167.004

    27

    1.167.031

    88,91

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    58.650

    5,18

    60.000

    162

    60.162

    5,16

     

    Trong đó: Đất chụyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    28.733

     

    40.000

    5

    40.005

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    314.884

    27,78

     

    318.370

    318.370

    27,28

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    68.067

    6,01

    69.350

    77

    69.427

    5,95

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    219.314

    19,35

    219.000

    132

    219.132

    18,78

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    312.527

    27,58

    345.095

    8.463

    353.558

    30,30

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2.283

    0,20

    3.082

    522

    3.604

    0,31

    2

    Đất phi nông nghiệp

    101.831

    7,76

    122.369

     

    122.342

    9,32

     

    Trong đó:

     

     

     

    0

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    439

    0,43

     

    734

    734

    0,60

    2.2

    Đất quốc phòng

    5.738

    5,63

    30.489

     

    30.489

    24,92

    2.3

    Đt an ninh

    2.286

    2,24

    2.382

     

    2.382

    1,95

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    492

    0,48

    382

    1.002

    1.384

    1,13

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    182

     

    382

     

    382

     

    -

    Đt xây dựng cụm công nghiệp

    310

     

     

    1002

    1.002

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    18

    0,02

     

    721

    721

    0,59

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    186

    0,18

    270

     

    270

    0,22

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    148

    0,15

    430

     

    430

    0,35

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    131

    0,13

     

    141

    141

    0,12

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.771

    1,74

     

    2.125

    2.125

    1,74

    2.10

    Đất phát triển htầng

    51.860

    50,93

    60.938

    33

    60.971

    49,84

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    220

     

    332

    2

    334

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    129

     

    251

    2

    253

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.021

     

    1.780

     

    1.780

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - ththao

    409

     

    918

    2

    920

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    2.777

    2,73

    3.637

     

    3.631

    2,97

    3

    Đất chưa sử dụng

    77.395

    5,90

     

     

    23.164

    1,76

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    23.164

     

    23.164

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    54.231

     

    54.231

     

    4

    Đất đô thị

    40.399

    3,08

     

    47.968

    47.968

    3,65

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    211.305

    16,10

     

    219.132

    219.132

    16,70

    6

    Đất khu du lịch

    30.138

    2,30

     

    33.626

    33.626

    2,56

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    17.279

    11.270

    6.009

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    262

    225

    37

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    8.694

    5.578

    3.116

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    248

    168

    80

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    182

    93

    89

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    3.007

    2.244

    763

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    6

     

    6

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

    Đất rừng sn xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    18.767

    2.567

    16.200

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng đất

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    1

    Đất nông nghiệp

    50.999

    32.845

    18.154

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    691

    651

    40

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    1.170

    682

    488

    1.3

    Đất rừng sản xuất

    47.092

    29.528

    17.564

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sn

    121

    60

    61

    2

    Đất phi nông nghiệp

    3.232

    1.715

    1.517

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    1.012

    549

    463

    2.2

    Đất khu công nghiệp

    25

    4

    21

    2.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    692

    150

    542

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    24

    21

    3

    2.5

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    34

    5

    29

    2.6

    Đất phát triển hạ tầng

    461

    400

    61

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk xác lập ngày 29 tháng 8 năm 2012).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

     

    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

    1.312.537

    1.312.537

    1.312.537

    1.312.537

    1.312.537

    1.312.537

    1

    Đất nông nghiệp

    1.133.311

    1.132.122

    1.136.660

    1.141.530

    1.147.201

    1.154.886

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    58.650

    58.612

    58.612

    58.927

    59.109

    59.406

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    28.733

    28.727

    30.146

    31.708

    33.413

    35.836

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    314.884

    315.496

    314.404

    313.530

    312.467

    311.342

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    68.067

    67.919

    68.137

    68.377

    68.638

    68.994

    1.4

    Đt rừng đặc dụng

    219.314

    219.246

    219.241

    219.235

    219.229

    219.221

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    312.527

    311.037

    316.712

    322.459

    328.923

    337.278

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    2.283

    2.357

    2.524

    2.707

    2.907

    3.135

    2

    Đất phi nông nghiệp

    101.831

    103.104

    105.427

    108.391

    110.973

    114.816

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

    439

    439

    454

    470

    487

    522

    2.2

    Đất quốc phòng

    5.738

    24.835

    24.981

    25.688

    25.858

    26.568

    2.3

    Đất an ninh

    2.286

    2.286

    2.294

    2.306

    2.312

    2.378

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    492

    492

    677

    712

    712

    908

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    182

    182

    282

    282

    282

    282

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    310

    310

    395

    430

    430

    626

    2.5

    Đt cho hoạt động khoáng sản

    18

    18

    48

    81

    128

    179

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    186

    186

    186

    190

    190

    244

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    148

    148

    183

    222

    265

    325

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    131

    132

    132

    132

    132

    132

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    1.771

    1.775

    1.804

    1.835

    1.870

    1.920

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    51.860

    52.519

    53.618

    54.846

    56.174

    57.728

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    220

    220

    229

    238

    248

    265

    -

    Đất cơ sở y tế

    129

    131

    141

    153

    165

    182

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.021

    1.037

    1.126

    1.225

    1.331

    1.470

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    409

    409

    450

    495

    544

    613

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    2.777

    2.815

    2.890

    2.972

    3.063

    3.350

    3

    Đất chưa sử dụng

    77.395

    77.311

    70.450

    62.616

    54.363

    42.835

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    77.311

    70.450

    62.616

    54.363

    42.835

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    84

    6.861

    7.834

    8.253

    11.528

    4

    Đất đô thị

    40.399

    40.399

    40.649

    40.949

    41.299

    41.719

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    211.305

    211.305

    211.305

    211.305

    211.305

    211.305

    6

    Đất khu du lịch

    30.138

    30.138

    30.312

    30.663

    30.808

    31.820

    Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Din tích chuyển MĐSD trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

    11.270

    1.189

    2.031

    2.355

    2.212

    3.483

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    225

    16

    45

    49

    53

    62

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    5.578

    386

    1.069

    1.231

    1.262

    1.630

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    168

    148

    1

    1

    1

    17

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    93

    68

    5

    6

    6

    8

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    2.244

    492

    183

    387

    265

    917

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

    2.567

    998

    55

    370

    366

    778

    Ghi chú: * Năm 2011, tỉnh Đắk Lắk không được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác theo Công văn số 979/TTg-KTN ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định nhu cầu sử dụng đt để thực hiện dự án, công trình cấp bách.

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng đất

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    1

    Đất nông nghiệp

    32.845

     

    6.569

    7.225

    7.883

    11.168

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    651

     

    130

    143

    156

    222

    1.2

    Đất rừng phòng hộ

    682

     

    136

    150

    164

    232

    1.3

    Đất rừng sản xuất

    29.528

     

    5.906

    6.496

    7.087

    10.039

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    60

     

    12

    13

    14

    21

    2

    Đất phi nông nghiệp

    1.715

    84

    292

    609

    370

    360

     

    Trong đó

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    549

     

    60

    353

    101

    35

    2.2

    Đất khu công nghiệp

    4

     

     

     

     

    4

    2.3

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    150

     

    30

    33

    36

    51

    2.4

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    21

     

    4

    5

    5

    7

    2.5

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    5

     

    1

    1

    1

    2

    2.6

    Đất phát triển hạ tầng

    400

    84

    80

    88

    86

    62

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ th đhuy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh gii và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cn phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đy mạnh việc đu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sừ dụng đất, các trường hp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phtổng hp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quc hội;
    - V
    ăn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Đk Lắk;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X