hieuluat

Nghị quyết 70/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:70/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:07/06/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/06/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    --------

    Số: 70/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM

    KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH NGHỆ AN

    ----------------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 33/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 4 năm 2013),

     

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Loại đất

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quc gia phân bổ (ha)

    Tỉnh xác đnh (ha)

    Tổng số

    Din tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)=(5)+(6)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    1.649.369

     

    1.649.369

     

    1.649.369

     

    1

    Đất nông nghiệp

    1.239.677

    75,16

    1.438.701

     

    1.438.701

    87,23

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    105.151

    8,48

    95.770

     

    95.770

    6,66

     

    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

    87.540

     

    84.000

     

    84.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    64.549

    5,21

     

    90.682

    90.682

    6,30

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    302.055

    24,37

    392.024

     

    392.024

    27,25

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    169.207

    13,65

    172.500

     

    172.500

    11,99

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    501.163

    40,43

    581.670

    171

    581.841

    40,44

    1.6

    Đất làm muối

    838

    0,07

    830

    7

    837

    0,06

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    7.422

    0,60

    9.028

    2

    9.030

    0,63

    2

    Đất phi nông nghiệp

    125.252

    7,59

    174.207

     

    174.207

    10,56

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    440

    0,35

     

    859

    859

    0,49

    2.2

    Đất quốc phòng

    4.171

    3,33

    15.936

     

    15.936

    9,15

    2.3

    Đất an ninh

    419

    0,33

    1.248

     

    1.248

    0,72

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    585

    0,47

    6.496

    950

    7.158

    4,11

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    491

     

    6.496

     

    6.208

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    94

     

     

    950

    950

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    2.053

    1,64

     

    3.159

    3.159

    1,81

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    195

    0,16

    678

    24

    702

    0,40

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    145

    0,12

    565

    98

    663

    0,38

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    362

    0,29

     

    405

    405

    0,23

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6.586

    5,26

     

    7.268

    7.268

    4,17

    2.10

    Đất phát triển hạ tng

    53.238

    42,50

    68.407

    212

    68.619

    39,39

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    573

     

    706

    173

    879

     

    -

    Đất cơ sở y tế

    256

     

    389

    12

    401

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.760

     

    2.523

     

    2.523

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    975

     

    1.338

    27

    1.365

     

    2.11

    Đất tại đô thị

    1.909

    1,52

    3.471

    272

    3.743

    2,15

    3

    Đất chưa sử dụng

    284.440

    17,25

    36.274

     

    36.461

    2,21

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    36.274

     

    36.461

     

    3.2

    Din tích đưa vào sử dụng

     

     

    247.979

     

    247.979

     

    4

    Đất đô thị

    15.061

    0,91

     

    35.577

    35.577

    2,16

    5

    Đất bảo tồn thiên nhiên

    169.375

    10,27

     

    169.375

    169.375

    10,27

    6

    Đất khu du lịch

    2.593

    0,16

     

    6.806

    6.806

    0,41

    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    36.535

    22.373

    14.162

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    9.945

    5.902

    4.043

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    4.312

    1.645

    2.667

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    3.075

    1.928

    1.147

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    58

    58

     

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    8.775

    6.693

    2.082

    1.6

    Đất làm muối

    1

    1

     

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    97

    58

    39

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

    25.515

    10.200

    15.315

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    879

    335

    544

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp

    235.194

    149.636

    85.558

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    2.071

    1.353

    718

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    6.665

    3.237

    3.428

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    90.438

    60.264

    30.174

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    768

    270

    498

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    120.548

    75.725

    44.823

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    313

    176

    137

    2

    Đất phi nông nghiệp

    12.785

    8.759

    4.026

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    7

    7

     

    2.2

    Đất quốc phòng

    6.254

    5.228

    1.026

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    537

    215

    322

    2.4

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    707

    283

    424

    2.5

    Đất di tích danh thắng

    9

    4

    5

    2.6

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    307

    123

    184

    2.7

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    273

    138

    135

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    2.459

    984

    1.475

    2.9

    Đất ở tại đô thị

    33

    17

    16

    3

    Đất đô thị

    1.996

    798

    1.198

    4

    Đất khu du lịch

    673

    344

    329

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An xác lập ngày 14 tháng 3 năm 2013).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Din tích đến các năm

    Năm 2011(*)

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

    1.649.369

    1.649.369

    1.649.369

    1.649.369

    1.649.369

    1.649.369

    1

    Đất nông nghiệp

    1.239.677

    1.267.147

    1.292.856

    1.317.713

    1.342.414

    1.367.120

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    105.151

    104.593

    103.592

    102.657

    101.782

    99.994

     

    Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

    87.540

    87.389

    86.967

    86.500

    86.132

    85.691

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    64.549

    66.686

    72.680

    73.805

    74.960

    75.910

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    302.055

    313.953

    325.781

    337.650

    349.163

    361.484

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    169.207

    169.415

    169.665

    170.115

    170.560

    171.223

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    501.163

    514.560

    526.814

    537.096

    547.859

    557.021

    1.6

    Đất làm muối

    838

    838

    838

    838

    838

    837

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    7.422

    7.624

    7.801

    7.967

    8.144

    8.388

    2

    Đất phi nông nghiệp

    125.252

    128.440

    133.698

    138.675

    145.466

    156.204

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    440

    446

    489

    527

    570

    635

    2.2

    Đất quốc phòng

    4.171

    5.227

    6.813

    8.192

    10.901

    14.025

    2.3

    Đất an ninh

    419

    557

    585

    626

    695

    1.151

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    585

    718

    1.438

    2.207

    2.892

    3.605

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    491

    530

    1.078

    1.676

    2.186

    2.655

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    94

    188

    360

    531

    706

    950

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    2.053

    2.115

    2.223

    2.361

    2.479

    2.536

    2.6

    Đất di tích, danh thắng

    195

    267

    279

    296

    322

    448

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    145

    148

    217

    284

    346

    443

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    362

    372

    377

    385

    388

    397

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    6.586

    6.642

    6.694

    6.821

    6.915

    6.984

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    53.238

    54.247

    55.482

    56.681

    58.459

    62.479

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    573

    589

    616

    640

    661

    692

    -

    Đất cơ sở y tế

    256

    263

    280

    294

    304

    316

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.760

    1.781

    1.817

    1.861

    2.000

    2.209

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    975

    987

    1.026

    1.060

    1.091

    1.129

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    1.909

    2.025

    2.266

    2.502

    2.727

    2.954

    3

    Đất chưa sử dụng

    284.440

    253.782

    222.815

    192.981

    161.489

    126.045

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

    253.782

    222.815

    192.981

    161.489

    126.045

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

    30.658

    30.967

    29.834

    31.492

    35.444

    4

    Đất đô thị

    15.061

    16.561

    18.561

    21.061

    24.061

    25.319

    5

    Đất khu bảo tồn thiên nhiên

    169.375

    169.375

    169.375

    169.375

    169.375

    169.375

    6

    Đất khu du lịch

    2.593

    2.723

    2.852

    3.112

    3.241

    4.700

    Ghi chú: (*) Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Loại đất

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    22.373

    2.214

    3.840

    3.577

    4.816

    7.926

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    5.902

    640

    1.164

    1.137

    1.136

    1.825

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    1.645

    176

    239

    215

    248

    767

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    1.928

    151

    322

    315

    428

    712

    14

    Đất rừng đặc dụng

    58

    12

    10

    10

    15

    11

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    6.693

    606

    895

    823

    1.646

    2.723

    1.6

    Đất làm muối

    1

     

     

     

     

    1

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    58

    9

    8

    15

    13

    13

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

    10.200

    1.720

    1.920

    2.120

    2.220

    2.220

    2.2

    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    335

    60

    60

    69

    70

    76

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp

    149.636

    29.649

    29.512

    28.399

    29.480

    32.596

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    1.353

    207

    287

    327

    350

    182

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    3.237

    593

    693

    593

    693

    665

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    60.264

    11.788

    11.890

    11.905

    11.976

    12.705

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    270

    20

    60

    60

    60

    70

    1.5

    Đất rừng sản xuất

    75.725

    16.204

    15.549

    13.931

    15.024

    15.017

    1.6

    Đất nuôi trồng thủy sản

    176

    45

    45

    41

    24

    21

    2

    Đất phi nông nghiệp

    8.759

    1.009

    1.455

    1.435

    2.012

    2.848

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    7

    1

    2

    1

    2

    1

    2.2

    Đất quốc phòng

    5.228

    611

    771

    687

    1.164

    1.995

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    215

    43

    43

    43

    43

    43

    2.4

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    283

    57

    57

    57

    56

    56

    2.5

    Đất di tích danh thắng

    4

    1

    1

    1

    1

     

    2.6

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    123

    25

    25

    25

    24

    24

    2.7

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    138

    26

    29

    26

    29

    28

    2.8

    Đất phát triển hạ tầng

    984

    109

    109

    110

    328

    328

    2.9

    Đất ở tại đô thị

    17

    3

    4

    4

    3

    3

    3

    Đất đô thị

    798

    110

    130

    210

    189

    159

    4

    Đất khu du lịch

    344

    46

    46

    46

    69

    137

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trường hợp đã được giao đất, đã cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

    6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    - Ngân hàng Chính sách xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - UBND tỉnh Nghệ An;
    - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X