hieuluat

Nghị quyết 78/NQ-CP sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch SDĐ 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:78/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:19/06/2013Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/06/2013Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ------------

    Số: 78/NQ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    ------------

    Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2013

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

     5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BÌNH DƯƠNG

    ----------------------

    CHÍNH PHỦ

     

     

    Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Căn cứ Luật đt đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương (Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 38/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 5 năm 2013),

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

     

    Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    STT

    Ch tiêu

    Hiện trạng năm 2010

    Quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Quốc gia phân b (ha)

    Tỉnh xác đnh (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

    269.443

    100

     

     

    269.443

    100

    1

    Đất nông nghiệp

    208.403

    77,35

    179.152

     

    174.480

    64,76

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    7.823

    3,75

    6.000

     

    3.150

    1,81

     

    Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

    1.535

     

    3.000

     

    3.000

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    179.277

    86,02

     

    153.286

    153.286

    87,85

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    3.388

    1,63

    4.000

     

    4.000

    2,29

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    11.745

    5,64

    6.757

     

    6.757

    3,87

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    344

    0,17

    350

     

    350

    0,20

    2

    Đất phi nông nghiệp

    61.006

    22,64

    90.291

    4.672

    94.963

    35,17

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    262

    0,43

     

    300

    300

    0,32

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.996

    3,27

    2.362

     

    2.362

    2,49

    2.3

    Đất an ninh

    1.695

    2,78

    2.592

     

    2.592

    2,73

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    9.249

    15,16

    10.953

    3.560

    14.513

    15,28

    -

    Đất xây dựng khu công nghiệp

    8.655

     

    10.953

    2.966

    13.919

     

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    594

     

     

    594

    594

     

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    4

    0,01

     

    194

    194

    0,20

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    270

    0,44

    270

    64

    334

    0,35

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    118

    0,19

    210

    242

    452

    0,48

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    238

    0,39

     

    236

    236

    0,25

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    993

    1,63

     

    908

    908

    0,96

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    14.696

    24,09

    19.506

    4.483

    23.989

    25,26

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    490

     

    330

    164

    494

     

    -

    Đt cơ sở y tế

    57

     

    268

    113

    381

     

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.086

     

    1.864

     

    1.864

     

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    963

     

    1.335

    228

    1.563

     

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.293

     

    6.605

     

    6.605

    6,96

    3

    Đất chưa sử dụng

    34

    0,01

     

     

    0

     

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

     

     

    0

     

    0

     

    3.2

    Diện tích đưa vào sử dụng

     

     

    34

     

    34

     

    4

    Đất đô thị

    25.803

    9,58

     

    93.576

    93.576

    34,73

    5

    Đất khu du lịch

    993

    0,37

     

    4.367

    4.367

    1,62

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Cả thời kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    33.999

    18.558

    15.441

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    448

    448

     

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    30.547

    15.862

    14.685

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

    2.3

    Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    1.9151

    1.951

     

    2.4

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    5.149

     

    3.617

    1.532

    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Cả thi kỳ 2011-2020

    Giai đoạn 2011-2015

    Giai đoạn 2016-2020

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

     

    Đất nông nghiệp

    34

    34

     

     

    Đất trồng cây lâu năm

    34

    34

     

    (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương xác lập ngày 06 tháng 02 năm 2013).

    Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:

    1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích hiện trạng năm 2010

    Diện tích đến các năm

    Năm 2011*

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

    269.443

    269.443

    269.443

    269.443

    269.443

    269.443

    1

    Đất nông nghiệp

    208.403

    207.967

    203.810

    199.822

    194.785

    189.921

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    7.823

    7.664

    4.832

    4.617

    4.341

    3.150

     

    Trong đó: đt chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

    1.535

    1.535

    1.655

    2.066

    2.496

    3.000

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    179.277

    179.224

    176.353

    173.743

    170.952

    168.661

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    3.388

    3.388

    3.388

    3.792

    3.792

    3.792

    1.4

    Đất rừng sản xuất

    11.745

    11.745

    9.903

    9.403

    8.289

    8.289

    1.5

    Đất nuôi trồng thủy sản

    344

    372

    372

    363

    350

    350

    2

    Đất phi nông nghiệp

    61.006

    61.443

    65.633

    69.621

    74.658

    79.522

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

    262

    262

    262

    262

    300

    300

    2.2

    Đất quốc phòng

    1.996

    1.996

    2.221

    2.247

    2.323

    2.303

    2.3

    Đất an ninh

    1.695

    1.694

    1.943

    1.994

    2.156

    2.564

    2.4

    Đất khu công nghiệp

    9.249

    9.249

    9.749

    10.773

    11.473

    12.163

    -

    Đt xây dựng khu công nghiệp

    8.655

    8.655

    9.155

    10.179

    10.879

    11.569

    -

    Đất xây dựng cụm công nghiệp

    594

    594

    594

    594

    594

    594

    2.5

    Đất cho hoạt động khoáng sản

    4

    4

    24

    44

    164

    194

    2.6

    Đất di tích danh thắng

    270

    314

    334

    334

    338

    334

    2.7

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    118

    121

    117

    117

    417

    442

    2.8

    Đất tôn giáo, tín ngưỡng

    238

    238

    236

    236

    236

    236

    2.9

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa

    993

    990

    997

    999

    984

    968

    2.10

    Đất phát triển hạ tầng

    14.696

    14.801

    15.344

    16.428

    18.143

    19.306

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    -

    Đất cơ sở văn hóa

    490

    494

    494

    494

    494

    494

    -

    Đất cơ sở y tế

    57

    58

    82

    88

    100

    143

    -

    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

    1.086

    1.093

    1.232

    1.1237

    1.362

    1.544

    -

    Đất cơ sở thể dục - thể thao

    962

    963

    963

    963

    963

    1.109

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    4.293

    6.506

    6.506

    6.506

    6.506

    6.506

    3

    Đất chưa sử dụng

    34

    33

     

     

     

     

    3.1

    Đất chưa sử dụng còn lại

    34

    33

     

     

     

     

    3.2

    Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

     

    1

    33

     

     

     

    4

    Đất đô thị

    25.803

    25.803

    34.084

    36.433

    36.433

    73.980

    5

    Đất khu du lịch

    993

    1.314

    1.646

    1.937

    2.222

    3.157

    Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

    2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu

    Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    18.558

    437

    4.190

     

    3.988

    5.079

    4.864

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    448

    4

    14

    71

    209

    150

    1.2

    Đất trồng cây lâu năm

    15.862

    367

    3.802

    3.307

    4.341

    4.045

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

    1.951

    90

    882

     

    130

    4

    845

    2.2

    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

    3.617

     

    2.003

    500

    1.114

     

    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Mục đích sử dụng

    Diện tích đất đưa vào sử dụng trong kỳ

    Chia ra các năm

    Năm 2011

    Năm 2012

    Năm 2013

    Năm 2014

    Năm 2015

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

    Đất nông nghiệp

    34

    1

    33

     

     

     

     

    Đất trồng cây lâu năm

    34

    1

    33

     

     

     

    Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, y ban nhân dân tỉnh Bình Dương có trách nhiệm:

    1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;

    2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;

    3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận đtạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy đnh của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

    4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

    5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; tăng cường đầu tư, đào tạo nguồn nhân lực cho công tác quản lý đất đai;

    6. Định kỳ hàng năm, y ban nhân dân Tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.

    Điều 4. Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Vă
    n hóa, Thể thao và Du lịch;
    -
    Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    -
    Văn phòng Tổng Bí thư;
    -
    Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Hội đồng Dân tộc và các U
    B của Quốc hội;
    -
    Văn phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dâ
    n tối cao;
    - Viện Kiểm sá
    t nhân dân tối cao;
    -
    Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủ
    y ban Giám sát Tài chính quốc gia;
    -
    Ngân hàng Chính sách xã hội;
    -
    Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủ
    y ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    -
    Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    -
    UBND tỉnh Bình Dương;
    - S
    Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương;
    -
    VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
    - Lưu: Văn thư, KTN (3).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG





    Nguyễn
    Tấn Dũng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X