hieuluat

Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Hà Tĩnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:01/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Sơn
    Ngày ban hành:12/01/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:25/01/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ TĨNH
    -------

    Số: 01/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------

    Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

    ---------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bsung Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3474/TTr-STNMT ngày 06/12/2016 và số 3798/STNMT-ĐGĐBT ngày 30/12/2016; kèm kết quả thẩm định tại Văn bản số 4044/CV-HĐ ngày 18/11/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Báo cáo thẩm định s450/BC-STP ngày 25/11/2016 của Sở Tư pháp.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy định về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

    1. Điều chỉnh, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 4 như sau:

    “a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp giáp đường theo hướng vuông góc”.

    2. Bổ sung Điều 6 như sau:

    “Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) là tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm”.

    3. Điều chỉnh Điểm a Khoản 2 Điều 7 như sau:

    “a) Tại 9 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đ/m2;”.

    4. Điều chỉnh Khoản 3 Điều 7 như sau:

    “Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ cho sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí;

    Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.”

    5. Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3 Điều 9 như sau:

    “3. Những thửa đất có chiều dài cạnh trên 25 m (đối với đất ở nông thôn), trên 20 m (đối với đất ở đô thị) và trên 50 m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40 m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau: 

    a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1.

    b) Đối với những thửa đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1.

    c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20 m (tại khu vực đô thị) và 25 m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40 m (tại khu vực đô thị) và 50 m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt”.

    6. Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất năm 2015 (chi tiết tại Bảng 1 và Bảng 2 kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2017.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
    - Vụ Pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - TTr Tnh ủy, HĐND tnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Chánh, Phó VP.UBND tnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
    - Lưu: VT, NL2.
    Gửi: + Bản giấy: TP không nhận VB ĐT.
    + Điện tử: Các thành phần khác.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Đặng Ngọc Sơn

     

    Bảng 1: Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị

    (Kèm theo Quyết định s 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND

    Tên đường, đoạn đường

    Giá điều chỉnh, bổ sung

    Đất ở

    Đất thương mại

    Đất sản xuất kinh doanh

    I

    I

    TP. HÀ TĨNH

     

     

     

    A

    A

    Các vị trí bám đường có tên

     

     

     

    1

    28

    Đường Võ Liêm Sơn: Bổ sung đoạn: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất Nguyễn Thế Trực (cạnh trường THCS Nam Hà)

    6.500

    4.550

    3.900

    2

    34

    Đường Hà Tôn Mục: Bổ sung đoạn: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết hội quán tổ 6 phường Nam Hà

    10.000

    7.000

    6.000

    3

    70

    Đường Ngô Đức Kế: Bổ sung đoạn: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập

    6.500

    4.550

    3.900

    4

    39

    Đường Lê Duẩn

    12.000

    8.400

    7.200

    5

    46

    Đường Huy Cận; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du

    6.000

    4.200

    3.600

    Đoạn II: Tiếp đến hết đất ông Luật

    4.500

    3.150

    2.700

    6

    48

    Đường Trung Tiết; Bổ sung đoạn: Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung Tiết

    3.000

    2.100

    1.800

    7

     

    Bổ sung: Đường Phan Huy Chú

    8.000

    5.600

    4.800

    8

     

    Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch

    8.000

    5.600

    4.800

    9

     

    Bổ sung: Đường Tôn Thất Thuyết

    8.000

    5.600

    4.800

    10

     

    Bổ sung: Đường Đinh Nho Hoàn

    8.500

    5.950

    5.100

    11

     

    Bổ sung: Đường Nguyn Văn Giai

    8.500

    5.950

    5.100

    12

     

    Bổ sung: Đường Lê Quảng Chí

    8.000

    5.600

    4.800

    13

     

    Bổ sung: Đường Hà Tông Trình

    8.000

    5.600

    4.800

    14

     

    Bổ sung: Đường Phan Kính

    5.850

    4.095

    3.510

    15

     

    Bổ sung: Đường Hà Tông Chính

     

     

     

    Nền đường 15

    4.200

    2.940

    2.520

    Nền đường 12 m đến <15m

    3.600

    2.520

    2.160

    Nền đường 7 m đến <12m

    3.000

    2.100

    1.800

    Nền đường 3m đến < 7m

    2.500

    1.750

    1.500

    16

     

    Bổ sung: Đường Hà Huy Giáp

    7.500

    5.250

    4.500

    17

     

    Bổ sung: Đường Đặng Tất

    1.500

    1.050

    900

    18

     

    Bổ sung: Đường Lê Hu Tạo

    3.000

    2.100

    1.800

    19

     

    Bổ sung: Đường Lê Thiệu Huy

    3.000

    2.100

    1.800

    20

     

    Bổ sung: Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý

     

     

     

     

     

    - Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II)

     

    2.450

    2.100

     

     

    - Các lô bám đường 15m trong cụm CN

     

    2.100

    1.800

    21

     

    Bổ sung: Cụm CN-TTCN Thạch Đồng

     

     

     

     

     

    - Các lô bám đường Mai Thúc Loan

     

    2.100

    1.800

     

     

    - Các lô bám đường 15m trong cụm CN

     

    1.260

    1.080

    B

    B

    Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã

     

     

     

    1

    2

    Phường Trần Phú

     

     

     

    1.1

     

    Bổ sung: Đoạn từ đường Vũ Quang đến đường Lê Văn Huân

    7.000

    4.900

    4.200

    1.2

    2.3

    Khối phố 3, 4, 5, 6, 7

     

     

     

    a

    j

    Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú

     

     

     

    Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

    6.000

    4.200

    3.600

    II

    II

    THỊ XÃ HỒNG LĨNH

     

     

     

    1.1

    2

    Đường Quang Trung

     

     

     

    Đoạn I: Từ ngã tư - Hng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên phường (trừ khu vực phố chợ); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn I: Đường Phía Nam chợ Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên Phường

    8.500

    5.100

    4.250

    1.2

    34

    Khu vực chợ Hồng Lĩnh

     

     

     

    Đường Nam chợ Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường phía Nam chợ Hồng Lĩnh cũ

    11.400

    6.840

    5.700

    Đường Tây chợ Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường phía Tây chợ Hồng Lĩnh cũ

    11.400

    6.840

    5.700

    1.3

     

    Bổ sung: Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh

    3.500

    2.100

    1.750

    1.4

    68

    Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường Phan Bội Châu đến đường WB

     

     

     

    Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới

    1.800

    1.080

    900

    1.5

    89

    Đường Ngọc Sơn

     

     

     

    Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất UBND phường Đc Thuận; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

    1.000

    600

    500

    1.6

     

    Bổ sung: Khu dân cư Đồng Chại (đường không có tên)

    1.800

    1.080

    900

    1.7

     

    B sung: Khu quy hoạch dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên

     

     

     

    Dãy 2

    1.600

    960

    800

    Dãy 3

    1.500

    900

    750

    Dãy 4

    1.400

    840

    700

    Dãy 5

    1.400

    840

    700

    Dãy 6

    1.400

    840

    700

    1.8

     

    Bổ sung: Khu dân cư phía Nam Bệnh viện thị xã Hồng Lĩnh

    3.000

    1.800

    1.500

    III

    VII

    THỊ XÃ KỲ ANH

     

     

     

     

    1

    Phường Sông Trí

     

     

     

    1.1

    1.1

    Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Quốc lộ 1A: Từ ngã 3 đi xã Kỳ Tân đến cầu Trí

    9.000

    5.400

    4.500

    Tiếp đến đường lên trạm điện 110KV (TDP Hưng Thịnh)

    8.400

    5.040

    4.200

    Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Trinh)

    7.600

    4.560

    3.800

    1.2

    1.2

    Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân

    4.500

    2.700

    2.250

    1.3

    1.3

    Đường Nguyễn Trọng Bình (Tỉnh lộ 10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý

    5.000

    3.000

    2.500

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyn

    3.500

    2.100

    1.750

    Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu)

    2.000

    1.200

    1.000

    1.4

    1.4

    Đường Mui I t: Từ ngã 4 đường đi Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề

    1.700

    1.020

    850

    1.5

    1.5

    Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Kỳ Hoa

    1.200

    720

    600

    1.6

    1.6

    Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh

    2.000

    1.200

    1.000

    1.7

    1.7

    Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã K Tân)

    1.000

    600

    500

    1.8

    1.8

    Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố)

    500

    300

    250

    1.9

    1.9

    Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe

    500

    300

    250

    1.10

    1.10

    Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè

    1.200

    720

    600

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang (khu ph 1)

    1.000

     600

    500

    1.11

    1.11

    Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1

    600

    360

    300

    1.12

    1.12

    Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất bà Thụ (khu phố 1)

    600

    360

    300

    1.13

    1.13

    Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Tân)

    1.000

    600

    500

    1.14

    1.14

    Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1)

    500

    300

    250

    1.15

    1.15

    Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1)

    500

    300

    250

    1.16

    1.16

    Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu)

    500

    300

    250

    1.17

    1.17

    Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)

    400

    240

    200

    1.18

    1.18

    Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)

    400

    240

    200

    1.19

    1.19

    Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)

    400

    240

    200

    Tiếp đến hết đất bà Thắng

    350

    210

    175

    1.20

    1.20

    Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)

    350

    210

    175

    1.21

    1.21

    Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3)

    350

    210

    175

    1.22

    1.22

    Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân

    700

    420

    350

    1.23

    1.23

    Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2)

    700

    420

    350

    Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (KP2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)

    600

    360

    300

    1.24

    1.24

    Từ ngã 3 đất ông Kháng (khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

    400

    240

    200

    1.25

    1.25

    Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2

    900

    540

    450

    1.26

    1.26

    Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ chợ huyện

    1.800

    1.080

    900

    Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh

    800

    480

    400

    1.27

    1.27

    Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2)

    800

    480

    400

    1.28

    1.28

    Đường từ nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2)

    400

    240

    200

    1.29

    1.29

    Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A)

    1.500

    900

    750

    1.30

    1.30

    Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh)

    800

    480

    400

    1.31

    1.31

    Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)

    500

    300

    250

    1.32

    1.32

    Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)

    1.500

    900

    750

    1.33

    1.33

    Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2)

    600

    360

    300

    1.34

    1.34

    Từ Quốc lộ 1A (đất bà Lý) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)

    2.000

    1.200

    1.000

    1.35

    1.35

    Từ quán Cafe A1 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3)

    600

    360

    300

    1.36

    1.36

    Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt)

    700

    420

    350

    1.37

    1.37

    Từ đất ông Đặng Tuyến - KP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng

    500

    300

    250

    1.38

    1.38

    Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng

    400

    240

    200

    1.39

    1.39

    Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3)

    400

    240

    200

    1.40

    1.40

    Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3)

    400

    240

    200

    1.41

    1.41

    Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu

    400

    240

    200

    1.42

    1.42

    Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí

    400

    240

    200

    1.43

    1.43

    Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng)

    600

    360

    300

    1.44

    1.44

    Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi)

    600

    360

    300

    1.45

    1.45

    Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng)

    600

    360

    300

    1.46

    1.46

    Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện)

    700

    420

    350

    1.47

    1.47

    Từ Quốc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi)

    700

    420

    350

    Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)

    500

    300

    250

    1.48

    1.48

    Đường Lê Quảng Ý: Từ trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh)

    1.000

    600

    500

    1.49

    1.49

    Đường 3/2 vào UBND huyện

    3.000

    1.800

    1.500

    1.50

    1.50

    Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)

    1.200

    720

    600

    1.51

    1.51

    Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)

    1.500

    900

    750

    1.52

    1.52

    Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa)

    800

    480

    400

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng Hòa)

    500

    300

    250

    1.53

    1.53

    Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn

    400

    240

    200

    1.54

    1.54

    Từ ngã tư Trường bán công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện

    800

    480

    400

    1.55

    1.55

    Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)

    700

    420

    350

    1.56

    1.56

    Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa

    800

    480

    400

    1.57

    1.57

    Đường từ cơ quan Hội người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu

    1.200

    720

    600

    1.58

    1.58

    Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi)

    500

    300

    250

    1.59

    1.59

    Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư)

    500

    300

    250

    1.60

    1.60

    Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa)

    500

    300

    250

    1.61

    1.61

    Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng)

    700

    420

    350

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng

    500

    300

    250

    1.62

    1.62

    Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng)

    600

    360

    300

    1.63

    1.63

    Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng)

    600

    360

    300

    Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh (Trung Thượng)

    400

    240

    200

    1.64

    1.64

    Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa)

    650

    390

    325

    1.65

    1.65

    Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng

    1.000

    600

    500

    1.66

    1.66

    Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa)

    1.200

    720

    600

    Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)

    800

    480

    400

    1.67

    1.67

    Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu)

    400

    240

    200

    1.68

    1.68

    Từ ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng)

    400

    240

    200

    1.69

    1.69

    Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh)

    700

    420

    350

    1.70

    1.70

    Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)

    500

    300

    250

    1.71

    1.71

    Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh)

    600

    360

    300

    Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh)

    500

    300

    250

    1.72

    1.72

    Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)

    500

    300

    250

    1.73

    1.73

    Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

    800

    480

    400

    1.74

    1.74

    Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

    600

    360

    300

    1.75

    1.75

    Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)

    600

    360

    300

    1.76

    1.76

    Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)

    600

    360

    300

    1.77

    1.77

    Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)

    700

    420

    350

    Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hưng)

    500

    300

    250

    1.78

    1.78

    Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng)

    800

    480

    400

    1.79

    1.79

    Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình

    600

    360

    300

    1.80

    1.80

    Khu vực chợ Nam Thị trấn: Đường vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)

    3.000

    1.800

    1.500

    Đường giao thông bám mặt trước đình chợ

    1.000

    600

    500

    1.81

    1.81

    Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)

    800

    480

    400

    1.82

    1.82

    Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)

    800

    480

    400

    Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh)

    500

    300

    250

    1.83

    1.83

    Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)

    500

    300

    250

    1.84

    1.84

    Từ ngã 3 nhà ông Hòa Lý đến nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)

    500

    300

    250

    1.85

    1.85

    Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh

    600

    360

    300

    1.86

    1.86

    Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)

    600

    360

    300

    1.87

    1.87

    Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)

    600

    360

    300

    1.88

    1.88

    Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)

    700

    420

    350

    1.89

    1.89

    Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)

    600

    360

    300

    1.90

    1.90

    Đường trục Ngang từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)

    1.700

    1.020

    850

    Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ Trinh

    400

    240

    200

    1.91

    1.91

    Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa)

    1.500

    900

    750

    Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12, khu phố 3)

    1.200

    720

    600

    Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3)

    1.000

    600

    500

    Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài, khu phố 3)

    800

    480

    400

    1.92

    1.92

    Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3)

    1.200

    720

    600

    Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3)

    800

    480

    400

    Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3)

    700

    420

    350

    Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố 3)

    700

    420

    350

    Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m)

    600

    360

    300

    1.93

    1.93

    Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã 3 đất bà Huệ

    600

    360

    300

    Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông Quyên

    450

    270

    225

    Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương

    350

    210

    175

    Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh

    350

    210

    175

    Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102)

    400

    240

    200

    Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương)

    450

    270

    225

    1.94

    1.94

    Quy hoạch dân cư Hẻm Đá - Hưng Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43

    1.000

    600

    500

    - Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá

    600

    360

    300

    1.95

    1.95

    Đất ở các vị trí còn lại của thị trấn:

    330

    198

    165

    1.96

     

    Bổ sung: Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà (lô số 296) đến hết đất ông Thanh (lô số 225)

    2.000

    1.200

    1.000

    1.97

     

    Bổ sung: Đường tiu khu 5 - TDP 1: Từ đất ông Đông (đường Nhân Lý) đến đất ông Bào (giáp QL12)

    1.000

    600

    500

    1.98

     

    Bổ sung: Đường Tiu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân

    500

    300

    250

    2

    2

    Phường Kỳ Trinh

     

     

     

     

     

    Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành:

     

     

     

    2.1

    2.1

    Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Sông Trí đến cầu Trọt Quan

    5.320

    3.192

    2.660

    Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng áp

    4.840

    2.904

    2.420

    Tiếp đến ngã 4 đường đi Cng Vũng Áng

    5.320

    3.192

    2.660

    2.2

    2.2

    Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm

    660

    396

    330

    2.3

    2.3

    Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa đến Sân vận động cũ

    660

    396

    330

    2.4

    2.4

    Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến cầu Cựa Chùa

    1.100

    660

    550

    Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương

    880

    528

    440

    2.5

    2.5

    Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch

    1.100

    660

    550

    2.6

    2.6

    Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7)

    660

    396

    330

    2.7

    2.7

    Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất trạm bơm tăng áp

    660

    396

    330

    2.8

    2.8

    Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me

    440

    264

    220

    2.9

    2.9

    Đất ở tại Khu tái định tại xã Kỳ Trinh

    550

    330

    275

    - Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

    660

    396

    330

    2.10

    2.10

    Từ Cầu Tro đến Nhà Ông Vinh

    880

    528

    440

    2.11

    2.11

    Đường 1B

    660

    396

    330

    2.12

    2.12

    Các vị trí còn lại của xã

    330

    198

    165

    2.13

     

    Bổ sung: Đường Trục Dọc trung tâm Kỳ Phương - Khu đô thị Kỳ Trinh

    880

    528

    440

    2.14

     

    B sung: Đường Trục ngang khu đô thị trung tâm - Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh

    880

    528

    440

    2.15

     

    Bổ sung: Đường quốc lộ 12 từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba đường 1B

    880

    528

    440

    2.16

     

    Bổ sung: Đường từ đường vào nhà máy nhiệt điện đến cầu Hòa Lộc

    600

    360

    300

    3

    3

    Phường Kỳ Thịnh

     

     

     

    3.1

    3.1

    Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm

    4.400

    2.640

    2.200

    Tiếp đến Cầu Trọt Trai

    3.850

    2.310

    1.925

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long

    2.750

    1.650

    1.375

    3.2

    3.2

    Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B)

    1.100

    660

    550

    3.3

    3.3

    Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cảng Vũng Áng

    1.100

    660

    550

    3.4

    3.4

    Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS

    1.100

    660

    550

    Tiếp đến giáp Khu hành chính - Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh)

    880

    528

    440

    Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Cổn)

    660

    396

    330

    Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải)

    550

    330

    275

    Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái)

    550

    330

    275

    3.5

    3.5

    Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn Trường Sơn)

    660

    396

    330

    3.6

    3.6

    Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu)

    660

    396

    330

    Tiếp đến Khe Cơn Trè

    440

    264

    220

    3.7

    3.7

    Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham

    880

    528

    440

    Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh

    770

    462

    385

    Tiếp đến Cầu Đò

    440

    264

    220

    3.8

    3.8

    Đường từ ngã 3 đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm

    660

    396

    330

    3.9

    3.9

    Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu

    660

    396

    330

    3.10

    3.10

    Đường từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện

    880

    528

    440

    3.11

    3.11

    Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Thịnh

    550

    330

    275

    - Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

    660

    396

    330

    3.12

    3.12

    Từ nhà ông Tá đến ngã ba đường đi trường THCS

    1.320

    792

    660

    3.13

    3.13

    Đường 1B

    660

    396

    330

    3.14

    3.14

    Các vị trí còn lại của xã

    330

    198

    165

    3.15

     

    Bổ sung: Đường trục dọc đi cảng Sơn Dương

    650

    390

    325

    3.16

     

    Bổ sung: Đường từ QL1A đến khu hành chính UBND phường

    900

    540

    450

    4

    4

    Phường Kỳ Long

     

     

     

    4.1

    4.1

    Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)

    4.620

    2.772

    2.310

    4.2

    4.2

    Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư

    990

    594

    495

    4.3

    4.3

    Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư

    880

    528

    440

    4.4

    4.4

    Đường từ đất ông Dương Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ

    1.100

    660

    550

    4.5

    4.5

    Đường từ đất ông Chu Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư

    1.600

    960

    800

    4.6

    4.6

    Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu

    660

    396

    330

    4.7

    4.7

    Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn

    660

    396

    330

    4.8

    4.8

    Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí

    1.100

    660

    550

    4.9

    4.9

    Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư

    550

    330

    275

    4.10

    4.10

    Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Long

    550

    330

    275

    - Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

    660

    396

    330

    4.11

    4.11

    Các vị trí còn lại của phường

    400

    240

    200

    4.12

    4.12

    Đường 1B

    660

    396

    330

    5

    5

    Phường Kỳ Liên

     

     

     

    5.1

    5.1

    Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Kỳ Long đến hết đất phường Kỳ Liên (giáp phường Kỳ Phương)

    4.620

    2.772

    2.310

    5.2

    5.2

    Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến hết đất ông Trị

    1.720

    1.032

    860

    Tiếp đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B)

    1.320

    792

    660

    5.3

    5.3

    Đường từ giáp đất ông Toán thôn Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ

    860

    516

    430

    Tiếp đến hết đất bà Dung (TDP Liên Phú)

    790

    474

    395

    5.4

    5.4

    Đường từ giáp đất ông Túc thôn Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường từ giáp đất ông Túc Nga (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà

    860

    516

    430

    Tiếp đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú)

    790

    474

    395

    5.5

    5.5

    Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi

    660

    396

    330

    5.6

    5.6

    Đường từ giáp đất ông Ngự thôn Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư; Điều chỉnh thành:

     

     

     

     

     

    Đường từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến hết đất bà Hòa

    790

    474

    395

    5.7

    5.7

    Đường từ giáp đất ông Anh thôn Liên Sơn đến đến ông Duẩn

    715

    429

    358

    Tiếp đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn

    550

    330

    275

    5.8

    5.8

    Đường từ giáp đất ông Nghị thôn Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam

    660

    396

    330

    Tiếp đến hết đất ông Tâm

    530

    318

    265

    5.9

    5.9

    Đường từ giáp đất ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư

    660

    396

    330

    5.10

    5.10

    Đường từ giáp đất ông Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam

    660

    396

    330

    5.11

    5.11

    Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến hết đất ông Danh

    880

    528

    440

    Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi)

    660

    396

    330

    5.12

    5.12

    Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Liên

    550

    330

    275

    - Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

    660

    396

    330

    5.13

    5.13

    Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam

    660

    396

    330

    5.14

    5.14

    Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi

    660

    396

    330

    5.15

    5.15

    Đường từ giáp nhà ông Hảo thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi

    660

    396

    330

    5.16

    5.16

    Đường từ nhà ông Danh thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú

    880

    528

    440

    5.17

    5.17

    Đường từ giáp nhà ông Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú

    440

    264

    220

    5.18

    5.18

    Từ nhà ông Dũng đến hết đất ông Ty

    990

    594

    495

    5.19

    5.19

    Đường 1B

    660

    396

    330

    5.20

    5.20

    Các vị trí còn lại của xã

    330

    198

    165

    5.21

     

    Bổ sung: Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú)

    1.000

    600

    500

    6

    6

    Phường Kỳ Phương

     

     

     

     

     

    Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành

     

     

     

    Quốc lộ 1A: Từ giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng

    3.240

    1.944

    1.620

    6.1

    6.1

    Tiếp đến cầu Thầu Dầu

    3.240

    1.944

    1.620

    Tiếp đến cu Khe Lũy

    2.300

    1.380

    1.150

    Tiếp đến khu tái định cư Đông Yên tại thôn Ba Đồng

    2.100

    1.260

    1.050

    Tiếp đến giáp khu tái định cư Đông Yên, thôn Minh Huệ, xã Kỳ Nam

    1.900

    1.140

    950

    6.2

    6.2

    Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương)

    990

    594

    495

    6.3

    6.3

    Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư

    385

    231

    193

    6.4

    6.4

    Các đường giao thông nhựa thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A

    385

    231

    193

    6.5

    6.5

    Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi)

    440

    264

    220

    6.6

    6.6

    Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Phương

    550

    330

    275

    - Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)

    660

    396

    330

    6.7

    6.7

    Đường quy hoạch liên thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi

    385

    231

    193

    6.8

    6.8

    Đường Phương - Lợi: từ ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ

    550

    330

    275

    6.9

    6.9

    Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương

    330

    198

    165

    6.10

    6.10

    Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng

    330

    198

    165

    6.11

    6.11

    Đường 1B

    660

    396

    330

    6.12

    6.12

    Các vị trí còn lại của xã

    400

    240

    200

    IV

    IV

    HUYỆN THẠCH HÀ (thị trấn Thạch Hà)

     

     

     

    1

     

    Bổ sung: Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn

    1.800

    1.080

    900

    2

     

    Bổ sung: Khu QH Bc thị trấn: Từ đường Thượng Ngọc đi Trường nghề đến dãy 3 QL1A

    1.800

    1.080

    900

    Các tuyến khác trong khu quy hoạch Bắc thị trấn

    1.000

    600

    500

    V

    V

    HUYN CM XUYÊN

     

     

     

    1

    1

    Thị trấn Cẩm Xuyên

     

     

     

    1.1

    1.4

    Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 04); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 551)

     

     

     

     

     

    Bổ sung: Các đường thuộc tổ 13

     

     

     

    1.2

     

    Đường từ hết đất bà Hạnh đến hết đất ông Viên kem

    2.800

    1.680

    1.400

    Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13

    1.350

    810

    675

    1.3

     

    B sung: Các đường thuộc tổ 14

     

     

     

    Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14

    1.350

    810

    675

    Đường từ hết đất Bà Lan Thăng đến hết đất bà Gốc

    2.000

    1.200

    1.000

    Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất ông Hùng Thanh

    2.000

    1.200

    1.000

    Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng

    2.000

    1.200

    1.000

    1.4

    1.22

    Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11

     

     

     

    Các lô: 01; 04; 05; 13

    2.400

    1.440

    1.200

    Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11

    2.000

    1.200

    1.000

    Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28

    1.800

    1.080

    900

    Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32

    1.500

    900

    750

    1.5

    1.23

    Các lô đất khu quy hoạch đất dân vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 (vùng 1)

     

     

     

    Các : 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27; 29, 31; 33; 34

    4.800

    2.880

    2.400

    1.6

     

    Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2)

     

     

     

    Lô s 01

    4.700

    2.820

    2.350

    Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19

    2.000

    1.200

    1.000

    1.7

     

    Bổ sung: Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện)

     

     

     

    Từ lô số 01 đến lô số 07

    3.900

    2.340

    1.950

    1.8

     

    Bsung: Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5

     

     

     

    Các lô: 01; 02

    800

    480

    400

    Lô số 03

    960

    576

    480

    1.9

     

    Bổ sung: Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội

     

     

     

    a

     

    Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)

     

     

     

    Khu A: Từ lô số 01 đến lô số 17

    12.000

    7.200

    6.000

    Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05

    12.000

    7.200

    6.000

    b

     

    - Dãy 1: Khu C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)

     

     

     

    + Từ lô số 01 đến lô số 14

    10.836

    6.502

    5.418

    c

     

    - Dãy 2: Khu A, C

     

     

     

    + Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m)

    4.332

    2.599

    2.166

    + Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m)

    4.332

    2.599

    2.166

    - Dãy 1: Khu B, D

     

     

     

    + Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m)

    4.332

    2.599

    2.166

    + Khu D: Từ lô số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m)

    4.332

    2.599

    2.166

    d

     

    - Dãy 2: Khu B

     

     

     

    + Từ lô số 14 đến lô số 25 (bám đường nhựa 14 m)

    3.735

    2.241

    1.868

    - Dãy 1: Khu E

     

     

     

    + Từ lô số 02 đến lô số 11

    3.735

    2.241

    1.868

    e

     

    - Dãy 2: Khu F

     

     

     

    + Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m)

    4.332

    2.599

    2.166

    - Dãy 2: Khu D

     

     

     

    + Từ lô số 11 đến lô số 19 (bám đường nhựa 14 m)

    4.332

    2.599

    2.166

    f

     

    - Dãy 1: Khu E

     

     

     

    + Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m)

    4.601

    2.761

    2.301

    - Dãy 2: Khu E

     

     

     

    + Từ lô số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m)

    4.601

    2.761

    2.301

    - Khu B

     

     

     

    + Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m)

    4.601

    2.761

    2.301

    - Khu F

     

     

     

    + Lô quy hoạch s: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m)

    4.601

    2.761

    2.301

    2

    2

    Thị trấn Thiên Cầm

     

     

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 04; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường Tnh lộ 551

     

     

     

    2.1

    2.1

    Từ Cầu Nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm)

    1.000

    600

    500

    Tiếp đó đến Cầu Đụn

    1.200

    720

    600

    2.2

     

    Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xBàu Rấy tổ dân phố Trần Phú

     

     

     

    Khung N-01

     

     

     

    Các lô: 06; 25 (bám 2 mặt đường)

    550

    330

    275

    Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 13

    500

    300

    250

    Khung N-02

     

     

     

    Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 07

    650

    390

    325

    Lô số 08 (bám 2 mặt đường)

    715

    429

    358

    Khung N-03

     

     

     

    Các lô: 01 và 09 (bám 2 mặt đường)

    715

    429

    358

    Từ lô số 02 đến lô 08

    650

    390

    325

    Khung N-05

     

     

     

    Lô số 01 (bám 2 mặt đường)

    715

    429

    358

    Lô số 02

    650

    390

    325

    2.3

     

    Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phTrần Phú

     

     

     

    Các : 02; 03; 04; 05; 06

    600

    360

    300

    Các lô: 07; 15

    650

    390

    325

    Các lô: 10; 11; 12; 13; 16; 17; 18; 19; 21; 22; 24; 25

    320

    192

    160

    Các lô: 14; 20; 23

    350

    210

    175

    VI

    VI

    HUYN HƯƠNG SƠN

     

     

     

    1

    1

    Thtrấn Phố Châu

     

     

     

    1.1

    1.1

    Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

     

     

     

    Kế tiếp đoạn đường vào Cây Sông đến hết đất ngõ ông Nguyễn Thi (Sơn Hàm); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Kế tiếp từ đường vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã

    1.000

    600

    500

     

     

    Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh)

     

     

     

    1.2

    1.5

    Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ QL8A qua đất ông Hiên đến hết đất bà Hằng

    2.900

    1.740

    1.450

    Tiếp đó đến hết đất ông Trọng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tiếp đó đến hết đất ông Đoàn Hợi

    2.530

    1.518

    1.265

    1.3

    1.6

    Đường Cầu Ao Gia Trộp

     

     

     

    Tiếp đó đến hết đất bà Hạnh khối 13; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) khối 13

    840

    504

    420

    Tiếp đó đến ngã tư Gia Trột; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp

    700

    420

    350

    1.4

    1.9

    Đường Cây Sông

     

     

     

    Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến đường H Chí Minh; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ Ngân hàng CSXH qua đường HChí Minh đến giáp đất ông Hồ Hạnh

    1.200

    720

    600

    1.5

    1.10

    Đường công vụ

     

     

     

    Đoạn kế tiếp đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Huyền khối 18; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Huyn khối 17 đến hết đất ông HHạnh

    1.000

    600

    500

    1.6

    1.12

    Trục đường khối 1

     

     

     

    a

    c

    Đoạn từ đất bà Hường (Lai) qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ giáp sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)

    3.500

    2.100

    1.750

    1.7

    1.15

    Trục đường khối 4

     

     

     

    a

    a

    Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiu bà Minh

    950

    570

    475

    b

    b

    Đoạn từ đất ông Tun, bà Thơ đến hết đất ông Phúc (sông Hương cũ); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Mai (ông Toàn)

    950

    570

    475

    c

    c

    Đoạn từ giáp đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất thầy Khoa (mua của ông Phúc - Sông Hương cũ)

    950

    570

    475

    d

    e

    Đoạn từ giáp đất ông Hng, Huệ đến hết đất ông Tứ, bà Lan; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Hồ Hồng qua ông Lĩnh đến hết đất ông Tứ, khối 01

    900

    540

    450

    1.8

    1.16

    Trục đường khối 5

     

     

     

    a

    a

    Đoạn từ giáp đất bà Thuận (thy Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy); Điều chỉnh thành

     

     

     

    Đoạn từ đất bác sỹ Anh qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy)

    1.020

    612

    510

    1.9

    1.17

    Trục đường khi 6

     

     

     

    a

    c

    Đoạn từ giáp đất ông Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất bà Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)

    700

    420

    350

    1.10

    1.19

    Trục đường khối 8

     

     

     

    a

    b

    Đoạn từ đất bà Thập đến hết đất ông Giáp (bà Doan); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ hết đất ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan)

    800

    480

    400

    b

    h

    Đoạn từ đất ông Phúc bà Danh đến hết đất bà Thìn; Điều chnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Phạm Trọng Giáp đến hết đất bà Thìn

    850

    510

    425

    c

    i

    Đoạn từ giáp đất ông Hải bà Thủy đến hết đất ông Tâm bà Thìn; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm

    850

    510

    425

    d

    k

    Đoạn từ giáp đất ông Kiên đến hết đất ông Ái bà Anh; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án)

    1.400

    840

    700

    e

    l

    Đoạn từ giáp đất ông Hng bà Hương đến hết đất cô Hòa giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội

    1.400

    840

    700

    1.11

    1.22

    Trục đường khối 11

     

     

     

    a

    i

    Bỏ tuyến: Đoạn từ đất bà Thanh (Tín) đến giáp Cây sông

    Bỏ

     

     

    1.12

    1.23

    Trục đường khối 12

     

     

     

    a

    a

    Đoạn từ đất bà Đậu Thị Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

    920

    552

    460

    b

    c

    Đoạn từ đất Nguyễn Thị Hồng đến hết đất ông Dương Tài; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ hết đất ông Trần Hợp xuống đến hết đất bà Nguyễn Thị Khánh

    700

    420

    350

    c

    d

    Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà HThị Xanh; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà HThị Xanh (đường bà Lưu)

    870

    522

    435

    d

    e

    Đoạn từ đất ông Du đến hết đất ông Nguyn Luận; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất ông Trần Chương qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Hồ Đình Lĩnh

    650

    390

    325

    1.13

    1.24

    Trục đường khối 13

     

     

     

    a

     

    Bổ sung: Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn Văn Khôi

    300

    180

    150

    1.14

    1.25

    Trục đường khối 14

     

     

     

    a

    i

    Từ đất ông Nguyn Phi đến hết đất bà Phan Thị Hằng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ đất bà Yến đến hết đất bà Phan Thị Hng (đường bên sân vận động)

    600

    360

    300

    1.15

    1.26

    Trục đường khối 15

     

     

     

    a

    b

    Từ đất ông Trần Nam đến hết đất ông Nguyn Tùng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ đất ông Đào Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng

    300

    180

    150

    b

     

    Bổ sung: Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm)

    650

    390

    325

    c

    f

    Từ đất bà Lương Thị Mai đến hết đất ông Nguyễn Toàn; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ giáp đất ông Nguyn Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh

    300

    180

    150

    d

    h

    Từ đất ông Võ Quang Thun, đất ông Nguyễn An; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đất ông Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An

    370

    222

    185

    e

     

    Bổ sung: Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc

    370

    222

    185

    f

    k

    Từ đất ông Phan Lý, Phạm Sơn đến hết đất ông Trần Văn Lý; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ giáp đất bà Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh)

    500

    300

    250

    1.16

    1.28

    Trục đường khi 18

     

     

     

    Điều chỉnh tên thành: Trục đường khối 17

     

     

     

    a

    a

    Từ giáp đất ông Tô Huệ đến hết đất ông Phạm Phùng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ đất ông HChâu qua đất ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức)

    520

    312

    260

    b

     

    Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm (Hào) đến ngõ bà Hóa (ông Diện)

    1.000

    600

    500

    c

     

    Bổ sung: Từ giáp ngõ bà Hóa (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa

    800

    480

    400

    d

    d

    Từ đất bà Hương Trí đến hết đất ông Lê Hùng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ đất bà Hương Trí đến giáp đất ông Lê Hùng

    420

    252

    210

    e

    e

    Từ đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông Hồ Diện; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ đất ông Nguyễn Hải đến giáp đất bà Hóa (ông Diện)

    500

    300

    250

    f

    h

    Từ đất ông Nguyễn Viết Trình đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất ông Nguyễn Thanh Quang; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ đất ông Nguyễn Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết)

    300

    180

    150

    g

    i

    Từ đất ông Nguyễn Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Huyn đến hết đất ông Phan Xuân Định

    440

    264

    220

    h

    l

    Từ giáp đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất ông Phan Chưng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

     

     

    Từ đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương)

    350

    210

    175

    i

    n

    Các trục đường còn lại của khối 18; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Các trục đường còn lại của khi 17

    250

    150

    125

    2

    2

    Thị trấn Tây Sơn

     

     

     

    2.1

    2.5

    Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A

     

     

     

    a

     

    Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3)

    3.000

    1.800

    1.500

    2.2

    2.9

    Khu vực khối 10

     

     

     

    a

    e

    Đường cứu hộ cứu nạn khi 10 (Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng)

    2.500

    1.500

    1.250

    b

    f

    Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp xã Sơn Tây)

    2.000

    1.200

    1.000

    VII

    VIII

    HUYỆN CAN LỘC

     

     

     

    1

    4

    Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6)

     

     

     

    Bổ sung: Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn

    1.800

    1.080

    900

    VIII

    IX

    HUYỆN HƯƠNG KHÊ (thị trấn Hương Khê)

     

     

     

    1

    5

    Đường Nguyễn Du: Đoạn 1 từ đường Phan Đình Phùng đến ngã tư tiếp giáp đường Trần Phú

    800

    480

    400

    2

    10

    Đường Lý Tự Trọng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    3

     

    Đường Lý Tự Trọng

     

     

     

    Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 ni đường Mai Hắc Đế

    2.900

    1.740

    1.450

    Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 ni đường H Chí Minh

    1.500

    900

    750

    4

     

    Bổ sung: Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn (hết địa giới hành chính thị trấn)

    550

    330

    275

    IX

    X

    HUYỆN VŨ QUANG (thị trấn Vũ Quang)

     

     

     

    1

    25

    Bổ sung: Đường từ Tỉnh lộ 5 (đi diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp

    380

    228

    190

    2

    26

    Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ

    400

    240

    200

    3

    25

    Bổ sung: Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ

    300

    180

    150

    4

    25

    Bổ sung: Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán xóm 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn

    300

    180

    150

    5

    26

    Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang

    300

    180

    150

     

    Bảng 2: Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

    (Kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh)

    ĐVT: 1.000 đồng/m2

    STT

    STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND

    Tên đường, đoạn đường

    Giá điều chỉnh, bổ sung

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Đất sản xuất kinh doanh

    I

    VII

    THỊ XÃ KỲ ANH

     

     

     

    1

    3

    Xã Kỳ Ninh

     

     

     

    1.1

    3.1

    Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Thắng Lợi

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn Đồng Tâm

    1.300

    780

    650

    1.2

    3.2

    Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

    550

    330

    275

    Tiếp đến hết đất anh Tú

    700

    420

    350

    1.3

    3.3

    Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Thắng Lợi qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ

    650

    390

    325

    Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới)

    600

    360

    300

    Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải

    400

    240

    200

    1.4

    3.4

    Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới)

    650

    390

    325

    Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Tân Thuận

    450

    270

    225

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang

    400

    240

    200

    1.5

    3.5

    Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã 3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng

    500

    300

    250

    1.6

    3.6

    Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân

    400

    240

    200

    1.7

    3.7

    Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển

    450

    270

    225

    1.8

    3.8

    Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển

    450

    270

    225

    1.9

    3.9

    Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng)

    450

    270

    225

    1.1

    3.10

    Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)

    400

    240

    200

    1.11

    3.11

    Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi

    400

    240

    200

    1.12

    3.12

    Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh

    800

    480

    400

    1.13

    3.13

    Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Thắng Lợi

    400

    240

    200

    1.14

    3.14

    Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh

    1.000

    600

    500

    1.15

    3.15

    Các vị trí còn lại của xã

    250

    150

    125

    1.16

     

    Bổ sung: Đường từ đất ông Hun Dun thôn Tam Hải 2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2

    350

    210

    175

    1.17

     

    Bổ sung: Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hi 2 đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2

    350

    210

    175

    2

    4

    Xã Kỳ Hà

     

     

     

    2.1

    4.1

    Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà

    500

    300

    250

    2.2

    4.2

    Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản

    500

    300

    250

    2.3

    4.3

    Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất Trường mầm non

    500

    300

    250

    2.4

    4.4

    Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối)

    400

    240

    200

    2.5

    4.5

    Các vị trí còn lại của xã

    300

    180

    150

    3

    14

    Kỳ Lợi

     

     

     

    3.1

    14.1

    Đường Phương - Lợi: Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh

    420

    252

    210

    3.2

    14.2

    Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1 Đông Yên qua đất anh ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn

    350

    210

    175

    3.3

    14.3

    Đường từ giáp đất anh Thạch Đa thôn Hải Phong đến biển (đất anh Thìn)

    350

    210

    175

    3.4

    14.4

    Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong

    350

    210

    175

    3.5

    14.5

    Từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi

    350

    210

    175

    3.6

    14.6

    Các vị trí còn lại của xã

    300

    180

    150

    3.7

     

    Bổ sung: Đường từ Cảng Vũng Áng đi khu liên hợp thép và Cảng Sơn Dương

    336

    202

    168

    4

     

    Xã Kỳ Hoa

     

     

     

    4.1

    16.1

    Đường Cảng Vũng Áng - Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân

    4.000

    2.400

    2.000

    4.2

    16.2

    Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung

    700

    420

    350

    Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hoa

    720

    432

    360

    Tiếp đến cầu Cửa Đội

    500

    300

    250

    Tiếp đến dốc Cồn Trậm

    300

    180

    150

    Tiếp đến đập Sông Trí

    150

    90

    75

    4.3

    16.3

    Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng

    350

    210

    175

    4.4

    16.4

    Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất anh Hồng Hoa

    350

    210

    175

    4.5

    16.5

    Đường từ ngã 4 đất anh Tuyển đến ngã 3 đất anh Đăng

    300

    180

    150

    4.6

    16.6

    Từ giáp đất ông Du đến đất ông Uyên thôn Hoa Tân

    350

    210

    175

    4.7

    16.7

    Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất anh Thắng Oanh

    300

    180

    150

    4.8

    16.8

    Đường từ đường Việt - Lào đến giáp đất ông Du

    2.100

    1.260

    1.050

    4.9

    16.9

    Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3 đường vào đất bà Thuyn

    300

    180

    150

    4.10

    16.10

    Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại

    400

    240

    200

    4.11

    16.11

    Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng

    250

    150

    125

    4.12

    16.12

    Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ

    200

    120

    100

    4.13

    16.13

    Từ ngã 3 cột điện 220kV (Hoa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng

    200

    120

    100

    4.14

    16.14

    Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà ông Hòa Hoan

    200

    120

    100

    4.15

    16.15

    Từ ngã 3 trẹ Trại Cày đến bến đò thôn Hoa Sơn

    150

    90

    75

    4.16

    16.16

    Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất ông Lành

    250

    150

    125

    4.17

    16.17

    Quy hoạch dân cư Bàu Đá

     

     

     

    Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư

    1.200

    720

    600

    Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12)

    1.000

    600

    500

    4.18

    16.18

    Quy hoạch dân cư vùng Xã Gọi

     

     

     

    Các lô bám đường quy hoạch 8 m, 12m (bao gồm các lô 9, 41, 46, 47, 48, 60, 61, 62, 67, 68, 69 và 77)

    1.200

    720

    600

    Các lô còn lại của khu quy hoạch

    1.100

    660

    550

    4.19

    16.19

    Đường 1B

    600

    360

    300

    4.20

    16.20

    Các vị trí còn lại của xã

    200

    120

    100

    5

    17

    Xã Kỳ Hưng

     

     

     

    5.1

    17.1

    Đường từ Cầu Bàu (giáp thị trấn) qua ngã 4 Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua ngã 4 Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu

    600

    360

    300

    5.2

    17.2

    Đường từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn)

    350

    210

    175

    5.3

    17.3

    Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên)

    350

    210

    175

    5.4

    17.4

    Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú

    300

    180

    150

    5.5

    17.5

    Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ)

    250

    150

    125

    5.6

    17.6

    Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú

    250

    150

    125

    5.7

    17.7

    Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức

    250

    150

    125

    5.8

    17.8

    Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến

    250

    150

    125

    5.9

    17.9

    Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ

    300

    180

    150

    5.10

    17.1

    Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn)

    600

    360

    300

    5.11

    17.11

    Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến

    250

    150

    125

    5.12

    17.12

    Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà

    250

    150

    125

    5.13

    17.13

    Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú

    250

    150

    125

    5.14

    17.14

    Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông Thành thôn Tân Hà

    250

    150

    125

    5.15

    17.15

    Đường 1B

    600

    360

    300

    5.16

    17.16

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    5.17

    17.17

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    6

    18

    Xã Kỳ Nam

     

     

     

    6.1

    18.1

    Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Quốc lộ 1A: Từ chân đèo con (phía nam) đến hết đất Khách sn Hoành Sơn

    1.650

    990

    825

    Tiếp đến Đèo Ngang

    1.200

    720

    600

    6.2

    18.2

    Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang

    1.000

    600

    500

    6.3

    18.3

    Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng

    400

    240

    200

    6.4

    18.4

    Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ

    400

    240

    200

    6.5

    18.5

    Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên

    400

    240

    200

    6.6

    18.6

    Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu

    300

    180

    150

    6.7

    18.7

    Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A

    400

    240

    200

    6.8

    18.8

    Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn

    300

    180

    150

    6.9

    18.9

    Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân

    300

    180

    150

    6.10

    18.10

    Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân

    300

    180

    150

    6.11

    18.11

    Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ

    300

    180

    150

    6.12

    18.12

    Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ

    300

    180

    150

    6.13

    18.13

    Đường 1B

    600

    360

    300

    6.14

    18.14

    Các vị trí còn lại của xã

    250

    150

    125

    II

    II

    HUYN NGHI XUÂN

     

     

     

    A

    A

    đồng bằng

     

     

     

    1

    3

    Xã Xuân Giang

     

     

     

    1.1

    3.3

    Các tuyến đường đất thôn Hng Lam

    100

    60

    50

    1.2

     

    Bổ sung: Tuyến đê hữu sông Lam

    1.000

    600

    500

    2

     

    Xã Xuân Hội

     

     

     

     

    5.3

    Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết đất anh An Mai xóm Hội Thủy; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    2.1

     

    Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy

    600

    360

    300

    B

    B

    Xã miền núi

     

     

     

    3

    12

    Cương Gián

     

     

     

    3.1

    12.4

    Đoạn từ đất ông HXuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn

    500

    300

    250

    3.2

    12.4

    Các vị trí bám đường nhựa, bêtông 4m thôn Song Long:

    500

    300

    250

    3.3

    12.4

    Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải

    500

    300

    250

    3.4

     

    Bổ sung: Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới:

    700

    420

    350

    4

     

    Xã Xuân Hng

     

     

     

     

     

    Bổ sung: Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đi vào đền Củi

    400

    240

    200

    5

     

    Xã Xuân Viên

     

     

     

    5.1

     

    Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng

    400

    240

    200

    5.2

     

    Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy

    500

    300

    250

    5.3

     

    Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sthôn Mỹ Lộc

    400

    240

    200

    5.4

     

    Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn

    450

    270

    225

    5.5

     

    Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy

    450

    270

    225

    5.6

     

    Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận

    500

    300

    250

    5.7

     

    Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn.

    400

    240

    200

    5.8

    17.3

    Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc.

    500

    300

    250

    5.9

     

    Bổ sung: Khu Công nghiệp Gia Lách

     

     

     

    Các lô bám đường gom QL 1A mới

     

    1.200

    1.000

    Các lô bám đường trục dọc (40m)

     

    1.200

    1.000

    Các lô bám đường trục ngang (20m)

     

    960

    800

    III

    II

    HUYỆN THẠCH HÀ

     

     

     

    A

    A

    đồng bằng

     

     

     

    1

     

    Xã Thạch Tân

     

     

     

    1.1

     

    Bổ sung: Tỉnh lộ 17: Đoạn từ cầu Núi đến hết xã Thạch Tân

    1.500

    900

    750

    1.2

    1.8

    *Đường nhựa, bê tông còn lại; Điu chỉnh

     

     

     

    Xóm Thắng Hòa, làng mới Tân Tiến, khu vực đồng Bàu, Hậu Lòi, Nhà Vọt - xóm Tân Tiến

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    700

    420

    350

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    560

    336

    280

    Độ rộng đường < 3 m

    420

    252

    210

    Xóm 17, xóm 18, xóm Nhân Hòa, Trung Hòa, Tân Tiến còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    560

    336

    280

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    448

    269

    224

    Độ rộng đường < 3 m

    336

    202

    168

    Xóm Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    448

    269

    224

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    358

    215

    179

    Độ rộng đường < 3 m

    269

    161

    135

    Xóm Tiến bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phía Tây đường tránh)

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    360

    216

    180

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    287

    172

    144

    Độ rộng đường < 3 m

    217

    130

    109

    1.3

    1.9

    Đường đất, cấp phối còn lại; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Xóm Thắng Hòa, làng mới Tân Tiến, khu vực đồng Bàu, Hậu Lòi, Nhà Vọt - xóm Tân Tiến

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    490

    294

    245

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    392

    235

    196

    Độ rộng đường < 3 m

    294

    176

    147

    Xóm 17, xóm 18, xóm Nhân Hòa, Trung Hòa, Tân Tiến còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    392

    235

    196

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    313

    188

    157

    Độ rộng đường < 3 m

    235

    141

    118

    Xóm Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)

     

     

     

    Độ rộng đường ≥7 m

    313

    188

    157

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    250

    150

    125

    Độ rộng đường < 3 m

    188

    113

    94

    m Tiến bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triu (phía Tây đường tránh)

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7 m

    255

    153

    128

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường < 3 m

    150

    90

    75

    2

     

    Xã Thch Đài

     

     

     

    2.1

     

    Bổ sung: Đường từ đất nhà thờ họ Trần đến đường Hàm Nghi

    1.500

    900

    750

    2.2

     

    Bổ sung: Đường 92: Từ đường tránh 1A đến cu Miu Chai

    1.000

    600

    500

    2.3

     

    Bổ sung:  Đoạn từ đất bà Thỉ đến đất ông Thìn khu vực bến xe

    1.500

    900

    750

    2.4

     

    Bổ sung: Đường xóm Nam Thượng đi xóm Đại Đồng từ đất bà Lan đến đường IFAD

    1.500

    900

    750

    2.5

    2.12

    Đường nhựa, bê tông còn lại: Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    700

    420

    350

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    560

    336

    280

    Độ rộng đường < 3 m

    420

    252

    210

    Xóm Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    560

    336

    280

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    448

    269

    224

    Độ rộng đường < 3 m

    336

    202

    168

    Xóm Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Nhà Đườm

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    448

    269

    224

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    358

    215

    179

    Độ rộng đường < 3 m

    268

    161

    134

    Xóm Kỳ Sơn

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    365

    219

    183

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    286

    172

    143

    Độ rộng đường < 3 m

    215

    129

    108

    2.6

    2.13

    * Đường đất, cấp phối còn lại; Điều chỉnh thành

     

     

     

    Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    490

    294

    245

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    390

    234

    195

    Độ rộng đường < 3 m

    290

    174

    145

    Xóm Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    390

    234

    195

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    310

    186

    155

    Độ rộng đường < 3 m

    230

    138

    115

    Xóm Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Nhà Đườm

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    310

    186

    155

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    250

    150

    125

    Độ rộng đường < 3 m

    190

    114

    95

    Xóm Kỳ Sơn

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 7m

    255

    153

    128

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường < 3 m

    150

    90

    75

    3

     

    Thạch Lưu

     

     

     

    3.1

    3.3

    Đường ngụ đông từ giáp dãy 3 Tnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm đông Tiến

    500

    300

    250

    3.2

    3.4

    Bổ sung: Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà

    600

    360

    300

    4

     

    Xã Thạch Lâm

     

     

     

    4.1

    5.4

    Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A

    800

    480

    400

    4.2

    5.6

    Đường từ giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến hết đất ông Lịch xóm Kỳ Nam

    500

    300

    250

    4.3

    5.7

    Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam

    500

    300

    250

    Tiếp đến hết thôn Tin Ngọa

    600

    360

    300

    5

     

    Xã Thạch Sơn

     

     

     

     

    7.1

    Tỉnh lộ 20: Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã; điều chỉnh thành:

     

     

     

    5.1

     

    Tỉnh lộ 20: Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã

    800

    480

    400

    Tiếp đến ba ra Đò Điệm

    600

    360

    300

    5.2

    7.9

    Khu vực đường đê Hữu Nghèn

    200

    120

    100

    6

     

    Xã Phù Việt

     

     

     

    6.1

     

    Bổ sung: Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Vit

     

     

     

    - Tuyến đường gom Quốc lộ 1A

     

    1.200

    1.000

    - Tuyến đường trục chính

     

    900

    800

    Các tuyến đường nhánh

     

    672

    560

    6.2

     

    Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A

    900

    540

    450

    7

     

    Xã Thạch Kênh

     

     

     

     

    9.3

    Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A qua trụ sở UBND đến hết đất anh Nhiệm Phượng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    7.1

     

    Đoạn từ giáp dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết Chợ Già.

    800

    480

    400

    Đoạn từ chợ Già qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng

    600

    360

    300

    Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

    420

    252

    210

    8

     

    Xã Thch Liên

     

     

     

    8.1

     

    Từ đất nhà nghCúc Thông đến hết đất ông Kỷ thôn Phú

    250

    150

    125

    8.2

     

    Từ đất ông Hợi thôn Minh đến đất ông Hoa thôn Nguyên.

    200

    120

    100

    9

     

    Xã Thạch Khê

     

     

     

    9.1

     

    Bổ sung: Đường nội bộ trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang)

    500

    300

    250

    9.2

    11.18

    Bỏ tuyến: Đường từ kênh N1 đi thôn Phúc

     

     

     

    10

     

    Xã Tượng Sơn

     

     

     

    10.1

    12.1

    Tỉnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m

    1.800

    1.080

    900

    Tiếp đó đến hết đất xã Tượng Sơn

    1.300

    780

    650

    10.2

    12.2

    Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang)

    700

    420

    350

    10.3

    12.3

    Đường vào trung tâm UBND xã ni từ dãy 1 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học

    700

    420

    350

    10.4

    12.4

    Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang

    700

    420

    350

    10.5

    12.6

    Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 3 Tnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình

    300

    180

    150

    10.6

    12.7

    Đường từ tiếp giáp đất anh Hin xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non qua UBND xã nối đường 7.8.9

    700

    420

    350

    10.7

    12.8

    Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh

    500

    300

    250

    10.8

    12.9

    Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú

    500

    300

    250

    Tiếp đó đến giáp đất trường Tiu học

    300

    180

    150

    11

     

    Xã Thạch Thng

     

     

     

    11.1

    13.2

    Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7.

    600

    360

    300

    12

     

    Thạch Văn

     

     

     

    12.1

    14.3

    Đường 19/5: từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn

    600

    360

    300

    12.2

    14.7

    Đoạn đường từ xóm Tân Văn đi Đông Bạn

    300

    180

    150

    12.3

    14.9

    Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội

    300

    180

    150

    12.4

     

    Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ đất ông Hồng Bắc Văn đi ra biển

    250

    150

    125

    12.5

     

    Đường ni tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội.

    300

    180

    150

    12.6

     

    Đoạn từ đường QL15B đến ngã tư đường Khánh Yên.

    250

    150

    125

    12.7

     

    Tuyến đường Đông Châu đi Đông Bạn: đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội

    200

    120

    100

    13

     

    Xã Thch Đỉnh

     

     

     

    13.1

    15.2

    Đường kênh N9: Đoạn từ ngã ba đường vào bãi đá đến cầu Đầu Họ (qua UBND xã Thạch Đnh)

    600

    360

    300

    13.2

    15.7

    Từ UBND xã đi đến đến Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn

    400

    240

    200

    13.3

     

    Bổ sung: Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II

    350

    210

    175

    14

     

    Thạch Trị

     

     

     

    14.1

     

    Đường 19/5: Từ tiếp giáp xã Thạch Hải đến giáp huyện Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Trị

    600

    360

    300

    15

     

    Thạch Lạc

     

     

     

    15.1

    17.2

    Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Lạc

    600

    360

    300

    15.2

    17.3

    Đường kênh N9: Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết xã Thạch Lạc

    350

    210

    175

    15.3

     

    Bổ sung: Từ đường 3/2 nối đường QL15B (trước trường THCS Thạch Lạc)

    600

    360

    300

    16

     

    Xã Thạch Hội

     

     

     

    16.1

    18.3

    Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)

    500

    300

    250

    17

     

    Xã Thạch Hải

     

     

     

    17.1

    19.6

    Đường trục thôn Liên Hải

    200

    120

    100

    18

     

    Thạch Thanh

     

     

     

    18.1

    20.3

    Đường WB Thượng Thanh Vĩnh: Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến giáp dãy 3 đường tránh QL1A (về phía đông)

    800

    480

    400

    Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) đến đường 92

    500

    300

    250

    Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh

    350

    210

    175

     

    20.4

    Đường từ tiếp giáp đất ông Thức đến hết đất ông Kỷ; Điều chỉnh thành 3 đon:

     

     

     

    18.2

     

    Đường từ tiếp giáp đất ông Thức đến hết đất ông Trinh (xóm Hoà Hợp)

    300

    180

    150

    Đường từ đất ông Trinh (xóm Hoà Hợp) đến đường Thượng Ngọc.

    420

    252

    210

    Từ đường Thượng Ngọc đến hết đất ông Kỷ

    300

    180

    150

    18.3

    20.5

    Đường từ trạm bơm cn Thiên đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc)

    400

    240

    200

    18.4

     

    Đường từ đất ông Thiết (xóm Thanh Giang) đến hết đất ông Quế.

    250

    150

    125

    18.5

     

    B sung: Đường từ hội quán xóm Hương Lộc đến kênh bê tông.

    400

    240

    200

    18.6

     

    Đường từ đất ông Sơn (xóm Thanh Giang) đến giáp đất ông Thiết.

    250

    150

    125

    18.7

     

    Đường từ tiếp giáp đường Thượng Ngọc đến hết đất bà Mai (xóm Thanh Mỹ).

    250

    150

    125

    19

     

    Xã Thạch Long

     

     

     

    19.1

     

    Đoạn từ Tỉnh Lộ 20 đến hết đất ông Hồng thôn Hội Cát (trừ dãy 1)

    400

    240

    200

    20

     

    Xã Thạch Bàn

     

     

     

    20.1

    22.1

    Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên

    500

    300

    250

    20.2

     

    Đoạn từ ngã ba ông Đồng đến cu Trung Miu 2 thôn Tân Phong

    250

    150

    125

    20.3

     

    Đoạn từ Trạm y tế xã đến hết đất ông Hoàng Thun thôn Vĩnh Sơn

    250

    150

    125

    21

     

    Xã Việt Xuyên

     

     

     

    21.1

     

    Đường HIRDP nối từ đất ông Tam thôn Việt Yên đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang

    200

    120

    100

    22

     

    Xã Thạch Tiến

     

     

     

    22.1

    25.2

    Tnh lộ 2 đoạn đi qua xã Thạch Tiến

    900

    540

    450

    22.2

    25.3

    Từ chùa Kim Liên tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh)

    250

    150

    125

    22.3

     

    Dãy 2 tuyến đường bắc cầu Sông Vách nam đi Tỉnh lộ 2

    250

    150

    125

    22.4

     

    Dãy 2 khu vực UBND cũ (đường Thượng Ngọc)

    300

    180

    150

    23

     

    Xã Thạch Điền

     

     

     

    23.1

    26.1

    Tỉnh lộ 17: Từ đường vào UBND xã Thạch Hương đến Kênh N15

    1.000

    600

    500

    Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (xã Thạch Điền)

    900

    540

    450

    Tiếp đó đến trạm Bù

    630

    378

    315

    Bổ sung: Tiếp đến xã Nam Hương

    440

    264

    220

    23.2

     

    Bổ sung: Từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm đến hết đất anh Hiếu

    200

    120

    100

    24

     

    Xã Thạch Xuân

     

     

     

    24.1

    28.2

    Đường Mương Nước: Từ giáp đất xã Thạch Tân đến giáp kênh N1 xã Thạch Xuân

    800

    480

    400

    Tiếp đó đến đường 21

    600

    360

    300

    24.2

    28.4

    Đoạn từ ngã tư cửa hàng (dãy 1 đường 92) đến hết đất trường tiểu học.

    450

    270

    225

    25

     

    Xã Ngọc Sơn

     

     

     

    25.1

    29.1

    Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Điều chỉnh thành

     

     

     

    Quốc lộ 15A:

     

     

     

    Từ huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt

    200

    120

    100

    Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe Giao 200m

    500

    300

    250

    25.2

    29.1

    Đường Tỉnh Lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng

    550

    330

    275

    25.3

    29.4

    Đường từ đất bà Bảy (giáp dãy 1 QL15A) đến ngã 3 sân vận động xã

    250

    150

    125

    25.4

    29.2

    Đường Thượng Ngọc: Đường từ ngã tư trường THCS Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A: Điều chỉnh thành:

    Đường Thượng Ngọc: Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A

    300

    180

    150

    25.5

     

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    180

    108

    90

    Độ rộng đường < 3 m

    150

    90

    75

    25.6

     

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    160

    96

    80

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    130

    78

    65

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    26

     

    Bắc Sơn

     

     

     

    26.1

     

    Từ Cầu Văn hóa đến thôn Trung Sơn

    250

    150

    125

    IV

     

    HUYỆN CẨM XUYÊN

     

     

     

    A

    A

    đồng bằng

     

     

     

    1

    1

    Cẩm Vịnh

     

     

     

    1.1

     

    Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê

     

     

     

    Bổ sung: Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vnh

    3.000

    1.800

    1.500

    1.2

     

    Bổ sung: Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh

    2.025

    1.215

    1.013

    1.3

     

    Bổ sung: Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên

     

     

     

    - Tuyến đường gom Quốc lộ 1A.

     

    2.160

    1.800

    - Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m)

     

    1.728

    1.440

    Các tuyến đường nội bộ (đường QH rộng 21,5 m)

     

    1.382

    1.152

    1.4

     

    Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh

     

     

     

    Bổ sung: Từ đất anh Hiếu đến hết đất anh Trung Hóa

    1.000

    600

    500

    1.5

     

    Bổ sung: Đoạn đường từ đất ông Xam đến hết đất anh Thắng

    1.000

    600

    500

    1.6

     

    Bổ sung: Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ)

    2.800

    1.680

    1.400

    2

    2

    Cẩm Thành

     

     

     

    2.1

    2,2

    Đường Thạch - Thành - Bình; Điều chỉnh tên đoạn thành:

     

     

     

    - Từ cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến giáp đường Duệ - Thành - Bình

    800

    480

    400

    - Từ đó đến hết đất xã Cẩm Thành

    1.200

    720

    600

    2.2

    2.3

    Đường Duệ - Thành

    500

    300

    250

    2.3

    2.4

    Đường Vịnh - Thành - Quang

     

     

     

    - Từ hết đất xã Cm Vịnh đến trạm y tế xã Cẩm Thành

    500

    300

    250

    - Tiếp đó đến hết đất anh Tùng Phương

    600

    360

    300

    - Tiếp đó đến đường quốc lộ 1A

    500

    300

    250

    2.4

    2.5

    Đường trục chính vào UBND xã

     

     

     

    - Bổ sung: Từ kênh N5 đến QL1A

    600

    360

    300

    - Từ QL1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang

    1.000

    600

    500

    - Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ)

    600

    360

    300

    2.5

    2.6

    Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ

     

     

     

    Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15

    2.500

    1.500

    1.250

    Các lô quy hoạch: S 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10

    1.000

    600

    500

    Các lô quy hoạch: S 01; 02

    800

    480

    400

    2.6

    2.7

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường5 m

    350

    210

    175

    Độ rộng đường 3 m đến < 5 m

    250

    150

    125

    Độ rộng đường < 3 m

    200

    120

    100

    2.7

    2.8

    Đường đất, cấp phi còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường5 m

    250

    150

    125

    Độ rộng đường 3 m đến < 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường < 3 m

    150

    90

    75

    2.8

     

    Bổ sung: Tuyến đường ông Dân, từ giáp QL1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng)

    400

    240

    200

    2.9

     

    Bổ sung: Đường 2 đầu cầu ChChùa

     

     

     

    Từ QL1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình

    800

    480

    400

    Từ đó đến cầu Chợ Chùa (giáp đất xã Cẩm Thạch)

    600

    360

    300

    Từ đất bà Viện (thôn Nam Bắc Thành) đến đất chị Xuyên Tịnh

    600

    360

    300

    3

    3

    Xã Cẩm Bình

     

     

     

    3.1

    3.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    160

    96

    80

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    3.2

     

    Bổ sung: Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi)

     

     

     

    Từ đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai

    600

    360

    300

    Từ Cầu Chai đến hết đất xã Cẩm Bình

    400

    240

    200

    3.3

     

    Bổ sung: Đường ni Quốc lộ 1A đi mỏ st Thạch Khê (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình)

     

     

     

    Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê

    2.000

    1.200

    1.000

    Từ cầu Đồng Lê đến đường 26/3

    1.600

    960

    800

    Từ đường 26/3 đến hết xã Cm Bình

    1.400

    840

    700

    4

    4

    Xã Cm Quang

     

     

     

    4.1

    4.3

    Đường liên xã Quang - Yên - Hòa

     

     

     

    Cung từ quốc lộ 1A đến kênh N4

    500

    300

    250

    Cung từ kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên

    700

    420

    350

    4.2

    4.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    160

    96

    80

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    4.3

     

    Bổ sung: Đường Vịnh - Thành - Quang

    400

    240

    200

    5

    5

    Xã Cẩm Huy

     

     

     

    5.1

    5.2

    Đường huyện lộ 11

     

     

     

    Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6; Tách thành 2 đon:

     

     

     

    - Đoạn 1: Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn Thị trấn Cẩm Xuyên)

    1.500

    900

    750

    - Đoạn 2: Tiếp đó đến hết kênh N6

    850

    510

    425

    5.2

    5.3

    Đường cu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 551

     

     

     

    Từ quc lộ 1A đến Cu Tùng

    3.000

    1.800

    1.500

    5.3

    5.5

    Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng)

     

     

     

    Bổ sung: Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11

    500

    300

    250

    5.4

    5.8

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    160

    96

    80

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    6

    6

    Cẩm Hưng

     

     

     

    6.1

    6.1

    Đường Quốc lộ 1A

     

     

     

    Từ Cu Họ đến Cu Ngy

    2.000

    1.200

    1.000

    Từ Cu Ngy đến Cu Trung

    1.500

    900

    750

    6.2

    6.3

    Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong)

     

     

     

    Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

    500

    300

    250

    6.3

     

    Bổ sung: Đường Nguyễn Đình Luyễn

    300

    180

    150

    6.4

    6.8

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    145

    87

    73

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    7

    7

    Xã Cẩm Lộc

     

     

     

    7.1

    7.1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

    Từ giáp đất xã Cẩm Sơn đến hết đất xã Cẩm Lộc

    2.000

    1.200

    1.000

    7.2

    7.3

    Trục đường chính của xã

     

     

     

    Từ quốc lộ 1A đến đất UBND xã

    250

    150

    125

    Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5)

    210

    126

    105

    Tiếp đó đến cầu Đá

    180

    108

    90

    7.3

    7.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

     

     

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    7.4

    7.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    8

    8

    Cẩm Trung

     

     

     

    8.1

    8.1

    Đường QL 1A

     

     

     

    Hết Cẩm Lộc - Ngã 3 Trung Lĩnh; Tách thành 2 đoạn:

     

     

     

    - Đoạn 1: Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc

    2.000

    1.200

    1.000

    - Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh

    1.500

    900

    750

    Tiếp đó đến Cầu Rác

    1.000

    600

    500

    Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung

    800

    480

    400

    8.2

    8.5

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    8.3

    8.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    9

    9

    Xã Cm Hòa

     

     

     

    9.1

    9.3

    Đường trục xã

     

     

     

    Từ đường Quang Hòa đến giáp đất xã Thạch Hội

    240

    144

    120

    9.2

    9.5

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    9.3

    9.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    9.4

     

    Đường huyện lộ 11

     

     

     

    Bổ sung: Từ Kênh N6 (Cẩm Huy) đến giao quốc l 15B

    600

    360

    300

    10

    10

    Xã Cm Dương

     

     

     

     

     

    Đường tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    10.1

    10.1

    Quốc lộ 15B

     

     

     

    Từ hết đất xã Cẩm Hòa đến hết đất xã Cẩm Dương

    850

    510

    425

    10.2

    10.6

    Đường huyện lộ 11; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    - Từ giáp kênh N6 đến giáp QL15B

    800

    480

    400

    - Tiếp đến hết đất xã Cẩm Dương

    500

    300

    250

    10.3

    10.7

    Đường Thăng Nam Dương

     

     

     

    Từ hết xã Cẩm Nam đến giáp tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ hết đất xã Cẩm Nam đến giáp QL15B

    400

    240

    200

    10.4

    10.8

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    10.5

    10.9

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    11

    11

    Xã Cm Nhượng

     

     

     

    11.1

    11.1

    Đường Tỉnh lộ 04 (kéo dài); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường Tỉnh lộ 551 kéo dài

     

     

     

    Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng

    2.000

    1.200

    1.000

    Tiếp đến Chợ Hôm

    2.000

    1.200

    1.000

    Tiếp đến hết đất bà Thanh

    800

    480

    400

    Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ

    2.000

    1.200

    1.000

    11.2

    11.2

    Đường Tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Quốc lộ 15B

     

     

     

    Từ đường Trần Phú đến Cu Chui

    1.300

    780

    650

    Tiếp đến cầu Cửa Nhượng

    1.000

    600

    500

    11.3

    11.5

    Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn

    500

    300

    250

    11.4

    11.7

    Đường mới Bến Trước

    700

    420

    350

    12

    12

    Xã Cẩm Phúc

     

     

     

    12.1

    12.1

    Đường tỉnh lộ 4: Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường tỉnh lộ 551

     

     

     

    Từ hết đất xã Cm Thăng đến Cầu Gon

    700

    420

    350

    Tiếp đến kênh N6

    900

    540

    450

    Tiếp đến Cầu Nậy

    700

    420

    350

     

     

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    12.2

    12.4

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    12.3

    12.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    13

    13

    Xã Cẩm Nam

     

     

     

    13.1

    13.1

    Đường Thăng Nam Dương

     

     

     

    Từ hết đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam

    600

    360

    300

    13.2

    13.2

    Đường liên xã Cẩm nam Thiên Cm

    400

    240

    200

    13.3

    13.3

    Đưng nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    13.4

    13.4

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    13.5

     

    B sung: Huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam)

    700

    420

    350

    13.6

     

    Bổ sung: Đường Phúc Nam Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam)

    400

    240

    200

    13.7

     

    Bổ sung: Từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên)

    350

    210

    175

    14

    14

    Xã Cẩm Yên

     

     

     

    14.1

    14.1

    Đường huyện lộ 11

     

     

     

    Từ kênh N6 đến đường quốc phòng 19/5; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ kênh N6 đến QL15B

    750

    450

    375

    14.2

    14.2

    Đường Quang - Yên - Hòa

    430

    258

    215

    14.3

    14.4

    Đường 4/9

    250

    150

    125

    14.4

    14.6

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    14.5

    14.7

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    15

    15

    Cẩm Thạch

     

     

     

    15.1

    15.1

    Đường Thạch Thành Bình

     

     

     

    Từ Bộc Nguyên đến hết đất UBND xã Cẩm Thạch

    400

    240

    200

    15.2

    15.2

    Đường tỉnh lộ 22; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tỉnh lộ 554

    300

    180

    150

    15.3

    15.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    15.4

    15.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    16

    16

    Xã Cẩm Thăng

     

     

     

    16.1

    16.1

    Đường tỉnh lộ 4: Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tnh lộ 551

     

     

     

    16.2

    16.2

    Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)

     

     

     

    Từ hết đất xã Cẩm Bình đến giao đường Tỉnh lộ 04 (Cẩm Thăng); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao đường tỉnh lộ 551 (Cẩm Thăng)

    500

    300

    250

    16.3

    16.3

    Đường 26/3 kéo dài

     

     

     

    Từ hết đất hội quán thôn 2 đến đất anh Trần Hữu Đạt; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị

    200

    120

    100

    16.4

    7.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    250

    150

    125

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường < 3 m

    150

    90

    75

    16.5

    7.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    17

    17

    Xã Cẩm Du

     

     

     

    17.1

    17.4

    Đường cứu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tỉnh lộ 551

     

     

     

    - Đoạn 1: Từ kênh chính kẻ gỗ đến kênh N1

    800

    480

    400

    - Đoạn 2: Từ kênh N1 đến hết đất xã Cẩm Duệ

    500

    300

    250

    17.2

    17.5

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    17.3

    17.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    18

    18

    Xã Cẩm Lc

     

     

     

    18.1

    18.1

    Đường Trung - Lạc

     

     

     

    Hết xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Bin

    500

    300

    250

    18.2

    18.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    180

    108

    90

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    18.3

    18.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    90

    54

    45

    18.4

     

    Bổ sung: Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Lạc)

    200

    120

    100

    18.5

     

    Bổ sung: Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác

    150

    90

    75

    19

    19

    Xã Cẩm Hà

     

     

     

    19.1

    19.3

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    180

    108

    90

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    19.2

    19.4

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    90

    54

    45

    B

    B

    Xã min núi

     

     

     

    20

    20

    Xã Cẩm Quan

     

     

     

    20.1

    20.1

    Đường Phan Đình Giót

     

     

     

    B sung: Từ Cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý)

    3.500

    2.100

    1.750

    20.2

    20.2

    Đường cứu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tỉnh L 551

     

     

     

    - Đoạn từ hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan) đến cầu Tran

    850

    510

    425

    20.3

    20.3

    Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh:

     

     

     

    - Đoạn từ kênh N2 đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

    450

    270

    225

    20.4

    20.5

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường < 3 m

    140

    84

    70

    20.5

    20.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    170

    102

    85

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    140

    84

    70

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    20.6

     

    Bổ sung: Dãy 2 đường Cứu hộ - Cứu nạn thôn 5 cung từ Tượng đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải

    500

    300

    250

    20.7

     

    Bổ sung: Dãy 2 đường Cứu hộ - Cứu nạn thôn 5 cung từ trường Phan Đình Giót đến hết đất ông Vinh

    500

    300

    250

    20.8

     

    Bổ sung: Dãy 2 đường Phan Đình Giót thôn 3 từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3

    600

    360

    300

    20.9

     

    Bổ sung: Dãy 2 đường Phan Đình Giót thôn 3 từ đất ông Lào đến hết đất ông Tự

    900

    540

    450

    20.10

     

    Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất bà Cúc đến hết đất anh Quận

    600

    360

    300

    20.11

     

    Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất anh Chiến đến hết Lò gạch ông Dũng

    600

    360

    300

    20.12

     

    Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất anh kiên đến hết đất ông Vinh

    500

    300

    250

    20.13

     

    Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất ông Hòa thị trấn đến hết đất bà Sứ

    500

    300

    250

    20.14

     

    Bổ sung: Trục đường chính xã thôn 2 cung từ cổng làng thôn 2 đến kênh N2

    400

    240

    200

    20.15

     

    Bổ sung: Đường trục thôn 3 cung từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng

    800

    480

    400

    20.16

     

    B sung: Đường trục thôn 3: Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoàn chuyển tiếp chổ ngõ dân tử từ đất ông Thun Tao - tổ 16 - thị trấn Cẩm Xuyên đi vào)

    800

    480

    400

    21

    21

    Xã Cẩm Mỹ

     

     

     

    21.1

    21.1

    Đường cu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tỉnh lộ 551

     

     

     

    Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11

    750

    450

    375

    Tiếp đến hết đất Hội trường thôn 7

    750

    450

    375

    Tiếp đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)

    800

    480

    400

    21.2

    21.2

    Đường tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ); Điều chỉnh thành:

    600

    360

    300

    Tỉnh Lộ 554

     

     

     

    21.3

    21.3

    Đường trục liên thôn

     

     

     

    Từ tỉnh lộ 551 đến hết đất thôn 3

    200

    120

    100

    Tiếp đến hết đất thôn 2

    200

    120

    100

    Tiếp đến hết đất thôn 1

    200

    120

    100

    21.4

    21.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    180

    108

    90

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    21.5

    21.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    21.6

     

    Bổ sung: Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn 6 đến thủy điện kGỗ)

    300

    180

    150

    21.7

     

    Bổ sung: Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch)

    200

    120

    100

    22

    22

    Xã Cẩm Sơn

     

     

     

    22.1

    22.1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

    Từ Cầu M Din đến hết đất xã Cẩm Sơn

    1.400

    840

    700

    22.2

    22.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    180

    108

    90

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    22.3

    22.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

     

     

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    22.4

     

    Bổ sung: Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn)

    250

    150

    125

    23

    23

    Xã Cẩm Thịnh

     

     

     

    23.1

    23.1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

    Từ Cầu Trung đến cầu Mụ Địch

    1.500

    900

    750

    23.2

    23.3

    Đường cu hộ hThượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa)

    250

    150

    125

    23.3

    23.4

    Đường trục xã 2-9:

     

     

     

    Từ đường Hưng - Lạc đến Cầu Trì Hải

    250

    150

    125

    Từ Quốc lộ 1A đến trọt Lưới Gà

    400

    240

    200

    23.4

     

    Đường trục xã 3-2

    200

    120

    100

    23.5

    23.5

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    23.6

    23.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    23.7

     

    Bổ sung: Đường liên xã Lạc Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh)

    250

    150

    125

    24

    24

    Xã Cẩm Minh

     

     

     

    24.1

    24.1

    Đường quốc lộ 1A

     

     

     

    Từ cầu Rác đến hết đất xã Cẩm Minh

    800

    480

    400

    24.2

    24.2

    Đường Phù Cát

    300

    180

    150

    24.3

    24.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    24.4

    24.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    25

    25

    Xã Cẩm Lĩnh

     

     

     

    25.1

    25.2

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    180

    108

    90

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    120

    72

    60

    25.2

    25.3

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    25.3

     

    Bổ sung: Đường ven biển Thạch Khê-Vũng Áng (địa bàn xã Cẩm Lĩnh):

     

     

     

    - Đoạn từ cu Cửa Nhượng đến giao đường trục xã

    500

    300

    250

    - Đoạn tiếp đó đến cu đập Khe Dinh

    400

    240

    200

    - Tiếp đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

    300

    180

    150

    25.4

     

    Bổ sung: Tuyến tường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân-Kỳ Anh)

     

     

     

    - Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng

    500

    300

    250

    - Đoạn tiếp xã đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

    350

    210

    175

    25.5

     

    Bổ sung: Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam)

     

     

     

    Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

    200

    120

    100

    V

    IV

    HUYỆN HƯƠNG SƠN

     

     

     

    1

    5

    Xã Sơn Diệm

     

     

     

    1.1

    5.2

    Các trục đường bê tông thôn 8; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Các trục đường thuộc thôn 8 có độ rộng > 3m

    450

    270

    225

    1.2

    5.3

    Các trục đường bê tông thôn 5, 6, 7; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Các trục đường thuộc thôn 4, 5, 6, 7 có độ rộng > 3m

    420

    252

    210

    1.3

    5.4

    Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Các trục đường thuộc thôn 2, 3 có độ rộng > 3m

    360

    216

    180

    1.4

    5.5

    Các trục đường bê tông thôn 1,9; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Các trục đường thuộc thôn 1, 9 có độ rộng > 3m

    125

    75

    63

    1.5

    5.6

    Bổ sung: Các trục đường còn lại có độ rộng 3m

    55

    33

    28

    1.6

    5.7

    Bỏ tuyến: Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

     

     

     

    Độ rộng đường < 3 m

     

     

     

    2

    7

    Xã Sơn Trà

     

     

     

    2.1

    7.1

    Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

     

     

     

    Tiếp đó đến đầu ngã tư nhà máy Gạch Tuy Nen Sơn Bình; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ hết đất anh Quyền xóm 5 đến hết đất anh Lâm xóm 5 (giáp lò gạch tuynel Sơn Bình)

    420

    252

    210

    2.2

    7.3

    Đường Bình - Trà

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất ông Nhâm xóm 2 đến Cầu Cóc; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tiếp đó đến cầu Cóc xóm 3

    130

    78

    65

    3

    15

    Xã Sơn Lễ

     

     

     

    3.1

    15.1

    Đường HChí Minh (tính từ mốc lộ gii trở ra)

     

     

     

    Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lđến ranh giới xã Sơn Lễ và xã Sơn Trung

    300

    180

    150

    Bỏ tuyến: Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương

     

     

     

    3.2

    15.2

    Đường An - Lễ (HL - 13)

     

     

     

    Tiếp đó đến Cồn Câu; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tiếp đó đến Cồn Khẩu

    110

    66

    55

    3.3

    15.3

    Đoạn từ cống đường Hồ Chí Minh đến ngã ba đất bà Ngụ; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đường HChí Minh đi đến ngã ba Cn Khẩu (gần ngã ba trạm y tế)

    120

    72

    60

    3.4

    15.4

    Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến giáp đất bà Ngụ (giao với Ngã 3 đường)

    110

    66

    55

    3.5

    15.5

    Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi ngã tư đất ông Bảo tiếp đến ngã ba trạm y tế đi vòng đến ngã tư đất ông Bảo

    110

    66

    55

    4

    18

    Xã Sơn Giang

     

     

     

    4.1

    18.2

    Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến đất nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã tư đường ra bến đò cũ xóm 1; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến cầu khe nước Cắn

    600

    360

    300

    4.2

    18.7

    Bỏ tuyến: Đường công vụ đi đường Hồ Chí Minh

     

     

     

    4.3

    18.9

    Bổ sung: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông (thôn 2) đến hết đất anh Hải (thôn 2)

    150

    90

    75

    5

    19

    Xã Sơn Hòa

     

     

     

    5.1

    19.2

    Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cn xã Sơn Hòa; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cn (thôn Giếng Thị)

    250

    150

    125

    5.2

    Tiếp đó đến ngã ba đất bà Nghị xóm 4; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ hết đất bà Cn đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị)

    250

    150

    125

    5.3

    19.3

    Đoạn từ ngã tư đất bà Vân xóm 10 đến hết đất bà Liên xóm 5; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ ngã ba a Thọ (thôn Giếng Thị) đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ)

    190

    114

    95

    5.4

    19.5

    Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực

    150

    90

    75

    5.5

    Kế tiếp ngã ba đường WB xóm 9 đến ngã ba xóm 7; Điều chnh thành:

     

     

     

    Đường từ ngã ba đường WB thôn Đông Vực đến ngã ba thôn Đông Mỹ

    150

    90

    75

    5.6

    19.6

    Kế tiếp ngã ba đất bà Liên Cúc xóm 3 đến Cầu Gôm xóm 11; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường từ ngã ba bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn)

    160

    96

    80

    5.7

    Kế tiếp Cầu Gôm đi vào xóm 11; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường từ cầu Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn

    130

    78

    65

    5.8

    19.7

    Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn xóm 1; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da

    130

    78

    65

    5.9

    19.8

    Đoạn đường từ quán ông Đức xóm 4 đến quán bà Tuân xóm 2; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn đường từ quán ông Đức (thôn Giếng Thị) đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa)

    135

    81

    68

    5.10

    19.9

    Tuyến đường bàu đông từ xóm 1 đến xóm 7; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tuyến đường bàu đông từ thôn Cây Da đến thôn Đông Mỹ

    130

    78

    65

    5.11

    19.10

    Tuyến đường bàu đông vực xóm 9 đến ngã tư đất ông Trần Tín xóm 5; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tuyến đường từ ngã ba thôn Đồng Vực đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ

    130

    78

    65

    5.12

    19.13

    Bổ sung: Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ đến giáp xã Sơn Thịnh

    130

    78

    65

    5.13

    19.14

    Bổ sung: Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ đến quán anh Hà Hùng

    120

    72

    60

    6

    20

    Sơn Kim 1

     

     

     

    6.1

    20.1

    Quốc lộ 8A

     

     

     

    Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên phải); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên phải)

    1.000

    600

    500

    Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên trái); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên trái)

    1.235

    741

    618

    6.2

    20.3

    Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)

    360

    216

    180

    6.3

    20.6

    Đoạn sân bóng Khe Sú đến Quốc lộ 8A; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn sân bóng An Sú đến Quốc lộ 8A

    130

    78

    65

    6.4

    20.8

    Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn Kim An; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn An Sú

    130

    78

    65

    6.5

    20.11

    Đoạn sân bóng Đại Kim

    180

    108

    90

    6.6

    20.17

    Bổ sung: Các tuyến đường bê tông thuộc khu công nghiệp Đại Kim

    500

    300

    250

    6.7

    20.18

    Bổ sung: Từ đất ông Thông (thôn Kim Cương 1) vào đập Cầu Giang

    180

    108

    90

    7

    21

    Sơn Tây

     

     

     

    7.1

    21.11

    Kế tiếp (đất ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam

    200

    120

    100

    7.2

    21.18

    Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Thng xóm Kim Thành) đến bến đò ông Chất

    400

    240

    200

    7.3

    21.19

    Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua

    250

    150

    125

    7.4

    21.20

    Kế tiếp đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua đến hết đất bà Ngọc xóm Hà Chua

    250

    150

    125

    7.5

    21.21

    Bổ sung: Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải xóm Kim Thành) đi ngược phía Nam 500m

    200

    120

    100

    7.6

    21.22

    B sung: Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Minh xóm Hà Chua) đến đất nhà văn hóa xóm Hà Chua

    500

    300

    250

    7.7

    21.23

    Bổ sung: Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất bà Liễu đi đến hết nhà ông Soa)

    2.000

    1.200

    1.000

    7.8

    21.32

    Đường Cứu hộ từ hết đất xóm Cây Thị đến xóm Trung Lưu

    160

    96

    80

    8

    23

    Xã Sơn Bằng

     

     

     

    8.1

    23.1

    Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

     

     

     

    Tiếp đó đến đu ranh gii xã Sơn Trung

    1.200

    720

    600

    8.2

    23.2

    Đường 8 cũ

     

     

     

    Tiếp đó đến hết đất ông Thái Định; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung đến hết đất ông Thái Đnh

    130

    78

    65

    9

    24

    Xã Sơn Bình

     

     

     

    9.1

    24.7

    Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 14 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 4; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 6 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2

    120

    72

    60

    9.2

    24.10

    Bổ sung: Các trục đường bê tông xóm 6

    150

    90

    75

    9.3

    24.11

    Bổ sung: Các trục đường đất, cấp phối còn lại của xóm 6

    100

    60

    50

    10

    28

    Xã Sơn Kim 2

     

     

     

    10.1

    28.1

    Đoạn từ cầu Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến, Quyết Tiến đến hết đất cô Định thôn Quyết Tiến; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ cu Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến đến hết đất cô Định thôn Chế Biến

    200

    120

    100

    10.2

    Tiếp đó đi hết Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè đến cầu Đà Đón; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Tiếp đó đi hết thôn Thượng Kim, Làng Chè đến cầu Đà Đón

    150

    90

    75

    10.3

    Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích đến cầu khe Vạng; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Thanh Dũng, Làng Chè (Xung Kích) đến cầu khe Vạng

    130

    78

    65

    10.4

    28.4

    Đoạn từ đường nhựa đất ông Cơ đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ đường nhựa đất ông Thịnh đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận

    140

    84

    70

    10.5

     

    Bỏ tuyến: Đoạn từ đt hội quán thôn Khe Chẹt đến hết đất ông Thành

     

     

     

    10.6

    28.6

    Đoạn từ ngã ba Khe Chẹt đến hết đất ông Đào; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư Hạ Vàng (Khe Chẹt) đến hết đất ông Đào

    120

    72

    60

    10.7

    28.8

    Đoạn từ cổng chào thôn Quyết Tiến đến đường bê tông chương trình 135; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ cổng chào thôn Chế Biến đến đường bê tông chương trình 135

    150

    90

    75

    10.8

    28.9

    Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn Quyết Tiến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn Chế Biến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè

    150

    90

    75

    10.9

     

    Bổ sung: Đoạn từ ngã ba thôn Làng Chè đến hết đất anh Nguyễn Thanh Sơn thôn Thượng Kim

    150

    90

    75

    10.10

    28.10

    Đoạn đường bê tông thôn Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn đường bê tông thôn Thượng Kim, Làng Chè

    120

    72

    60

    10.11

    28.12

    Đoạn đường nội thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích; Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đoạn đường nội thôn Thanh Dũng, Làng Chè (Xung Kích)

    120

    72

    60

    10.12

    28.14

    Đường 135 từ trường Mầm Non Khe Chè đến hết đất ông Lân (Làng Chè); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    Đường 135 từ trường Mm Non Thượng Kim đến hết đất ông Lân (Làng Chè)

    120

    72

    60

    VI

    V

    HUYỆN ĐỨC THỌ

     

     

     

    1

    1

    Xã Đc Yên

     

     

     

    1.1

    1.4

    Bổ sung: Đường WB đoạn qua xã Đức Yên

    450

    270

    225

    2

    2

    Xã Tùng nh

     

     

     

    2.1

    2.1

    Bổ sung: Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3)

    1.400

    840

    700

    3

    3

    Xã Đc Long

     

     

     

    3.1

    3.1

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc

    150

    90

    75

    3.2

    3.2

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn

    120

    72

    60

    3.3

    3.3

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường

    140

    84

    70

    3.4

    3.4

    B sung: Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn)

    140

    84

    70

    3.5

    3.5

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh

    140

    84

    70

    4

    4

    Xã Đức Lâm

     

     

     

    4.1

    4.1

    Bổ sung: Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2)

    200

    120

    100

     

     

    Đường Xóm 1

     

     

     

    4.2

    4.2

    Bổ sung: Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính

    76

    46

    38

    4.3

    4.2

    Bổ sung: Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ

    76

    46

    38

    4.4

     

    Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh

    76

    46

    38

     

     

    Đường Xóm 2

    76

    46

    38

    4.5

    4.3

    Bổ sung: Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu

     

     

     

    4.6

     

    Bổ sung: Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân

    76

    46

    38

    4.7

     

    Bổ sung: Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh

    76

    46

    38

    4.8

     

    Bổ sung: Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn

    76

    46

    38

     

     

    Đường xóm 3

     

     

     

    4.9

     

    Bổ sung: Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào

    76

    46

    38

    4.10

     

    Bổ sung: Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ

    76

    46

    38

     

     

    Đường Xóm 4

     

     

     

    4.11

    4.5

    Bổ sung: Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ hTrần

    76

    46

    38

    4.12

     

    Bổ sung: Từ đất nhà thờ ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ

    76

    46

    38

    4.13

     

    Bổ sung: Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú

    76

    46

    38

    4.14

     

    Bổ sung: Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa

    76

    46

    38

    4.15

     

    Bổ sung: Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam

    76

    46

    38

    4.16

    4.6

    Bổ sung: Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt

    170

    102

    85

    4.17

    4.8

    B sung: Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh

    100

    60

    50

    4.18

     

    Bổ sung: Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn

    100

    60

    50

    4.19

     

    Bsung: Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh

    100

    60

    50

    4.20

     

    Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục

    100

    60

    50

    4.21

     

    Bổ sung: Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam

    100

    60

    50

    4.22

    4.9

    Bổ sung: Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4

    70

    42

    35

    4.23

     

    Khu vực Ngọc Lâm

     

     

     

    4.24

    4.1

    Bổ sung: Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương

    100

    60

    50

    4.25

     

    Bổ sung: Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh

    100

    60

    50

    4.26

     

    Bổ sung: Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến

    100

    60

    50

    4.27

     

    Bổ sung: Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa

    100

    60

    50

    4.28

     

    Bổ sung: Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung

    100

    60

    50

    4.29

     

    Bổ sung: Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô

    100

    60

    50

    4.30

     

    Bổ sung: Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung

    100

    60

    50

    4.31

     

    Bổ sung: Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh

    100

    60

    50

    4.32

     

    Bổ sung: Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý

    100

    60

    50

    4.33

     

    Bổ sung: Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn

    100

    60

    50

    4.34

     

    Bổ sung: Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ

    100

    60

    50

    4.35

     

    Bổ sung: Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ

    100

    60

    50

    4.36

     

    Bổ sung: Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ h Thái

    100

    60

    50

    4.37

     

    B sung: Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý

    100

    60

    50

    4.38

     

    Bổ sung: Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành

    100

    60

    50

    4.39

     

    Vùng Vân Lâm

     

     

     

    4.40

     

    Bổ sung: Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An

    114

    68

    57

    4.41

     

    Bổ sung: Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách

    100

    60

    50

    4.42

     

    B sung: Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng

    100

    60

    50

    4.43

     

    Bổ sung: Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín

    100

    60

    50

    4.44

     

    Bổ sung: Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá

    100

    60

    50

    4,45

     

    Bổ sung: Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận

    100

    60

    50

    4.46

     

    Bổ sung: Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh

    100

    60

    50

    4.47

     

    Bổ sung: Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia

    100

    60

    50

    4.48

     

    Bổ sung: Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng V

    100

    60

    50

    4.49

     

    Bổ sung: Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh

    100

    60

    50

    4.50

     

    Bổ sung: Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân

    100

    60

    50

    4.51

     

    Bổ sung: Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng

    100

    60

    50

    4.52

     

    Bổ sung: Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế

    100

    60

    50

    4.53

     

    Bổ sung: Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục

    100

    60

    50

    4.54

     

    Bổ sung: Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh

    100

    60

    50

    4.55

     

    Bổ sung: Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ.

    100

    60

    50

    4.56

     

    Bổ sung: Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết

    100

    60

    50

    4.57

     

    Bổ sung: Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình

    170

    102

    85

    4.5.8

     

    Bổ sung: Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang

    170

    102

    85

    4.59

    4.11

    Bổ sung: Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm

    85

    51

    43

    5

    7

    Xã Đức Nhân

     

     

     

    5.1

    7.1

    Các tuyến đường còn lại phía Sông (ngoài đê)

    55

    33

    28

    6

    9

    Xã Đức Thnh

     

     

     

    6.1

    9

    Bổ sung: Đường từ đất anh Din đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến)

    150

    90

    75

    6.2

     

    Bổ sung: Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh)

    150

    90

    75

    6.3

     

    Bổ sung: Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần)

    150

    90

    75

    6.4

     

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã

    120

    72

    60

    7

    12

    Xã Trường Sơn

     

     

     

    7.1

    12.3

    Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái)

    140

    84

    70

    7.2

    12.4

    Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc)

    140

    84

    70

    7.3

    12.4

    Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên

    140

    84

    70

    7.4

    12.4

    Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu)

    140

    84

    70

    7.5

    12.4

    Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã)

    140

    84

    70

    7.6

    12.4

    Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền)

    130

    78

    65

    7.7

    12.4

    Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ

    140

    84

    70

    7.8

    12.4

    Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn

    140

    84

    70

    7.9

     

    Bổ sung: Cụm CN-TTCN Trường Sơn

     

     

     

     

     

    Các lô bám đường: Từ điểm đu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

     

    180

    150

     

     

    Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m)

     

    144

    120

    8

    13

    Xã Liên Minh

     

     

     

    8.1

     

    Từ m phía Bc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ)

    500

    300

    250

    9

    14

    Xã Đức Châu

     

     

     

    9.1

     

    Từ ngọ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đi Châu

    60

    36

    30

    9.2

     

    Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thnh

    60

    36

    30

    10

    15

    Đức Tùng

     

     

     

    10.1

     

    Đường trục thôn Văn Khang

    130

    78

    65

    11

    16

    Xã Đức Lạc

     

     

     

    11.1

    16.4

    Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh

    180

    108

    90

    12

    17

    Xã Đức Hòa

     

     

     

    12.1

     

    Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải

    140

    84

    70

    12.2

     

    Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh

    100

    60

    50

    13

    19

    Xã Đức Dũng

     

     

     

    13.1

    19.5

    Bổ sung: Đường vào khu chăn nuôi tập trung

    70

    42

    35

    13.2

    19.5

    Bổ sung: Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá

    70

    42

    35

    13.3

    19.5

    Bổ sung: Tuyến từ đất chị Phan Thị Tho đến hết đất Phm Thanh Hiền

    70

    42

    35

    13.4

     

    Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới

    120

    72

    60

    13.5

     

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã

    50

    30

    25

    14

    20

    Xã Đức An

     

     

     

    14.1

     

    Bổ sung: Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An

    150

    90

    75

    14.2

     

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã

    65

    39

    33

    15

    21

    Xã Đc Quang

     

     

     

    15.1

     

    Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã

    50

    30

    25

    16

    24

    Xã Đức Đng

     

     

     

    16.1

    24.9

    Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn

    90

    54

    45

    16.2

    24.9

    Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển

    100

    60

    50

    17

    26

    Xã Đc Lạng

     

     

     

    17.1

    26.3

    Bổ sung: Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang

    80

    48

    40

    17.2

     

    Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng

    70

    42

    35

    17.3

     

    Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng

    80

    48

    40

    17.4

     

    Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang

    80

    48

    40

    17.5

     

    Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát

    80

    48

    40

    17.6

     

    Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên

    80

    48

    40

    17.7

     

    Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang

    100

    60

    50

    VII

    VI

    HUYỆN CAN LỘC

     

     

     

    1

    9

    Xã Trung Lộc

     

     

     

    1.1

    9.1

    Tỉnh Lộ 6

     

     

     

    Đoạn còn lại đến giáp đất xã Đồng Lộc

    850

    510

    425

    1.2

    9.2

    Đường từ xã Xuân Lộc đến xã Thượng Lộc trừ đoạn Tỉnh lộ 6

    200

    120

    100

    1.3

    9.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥ 5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    110

    66

    55

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    2

    19

    Xã Thường Nga

     

     

     

    2.1

    19.1

    Quốc Lộ 15A

     

     

     

    Quốc lộ 15 A đoạn ngã ba Quán Trại (bán kính 200m)

    670

    402

    335

    3

    21

    Thượng Lộc

     

     

     

    3.1

    21.1

    Quốc Lộ 15A

     

     

     

    Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán kính 200m)

    460

    276

    230

    Đoạn giáp từ đất Thượng Lộc đến cầu Tùng Cốc

     

     

     

    Điều chỉnh tên thành: Đoạn còn lại đi qua xã Thượng Lộc (trừ đoạn nêu trên)

    360

    216

    180

    4

    4

    Xã Song Lộc

     

     

     

    4.1

     

    Bổ sung: Đường Nam - Song

    390

    234

    195

    5

     

    Xã Thiên Lộc

     

     

     

    1

     

    Bổ sung: Cụm CN-TTCN huyện Can Lộc

     

     

     

     

     

    Các lô đất bám đường Vượng - An: Đoạn từ giáp QL 1A đến tiếp giáp đất dân cư Thiên Lộc (đất ở anh Thụ)

     

    480

    400

     

     

    Các lô đất giáp đường trục từ QL 1A vào trại giống

     

    384

    320

    VIII

    VII

    HUYN KỲ ANH

     

     

     

    1

    1

    Xã Kỳ Thư

     

     

     

    1.1

    1.1

    Đường Quốc lộ 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Mương sông Rác thôn Trường Thanh

    1.200

    720

    600

    Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn)

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn)

    2.000

    1.200

    1.000

    Tiếp đến Cầu Miệu

    2.500

    1.500

    1.250

    Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A

    3.500

    2.100

    1.750

    Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất)

    4.500

    2.700

    2.250

    1.2

    1.2

    Đường ngã 3 Bích Châu đi xã Kỳ Thư: Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư

    800

    480

    400

    1.3

    1.3

    Đường đi Kỳ Trung: Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh

    150

    90

    75

    1.4

    1.4

    Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh

    250

    150

    125

    1.5

    1.5

    Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Văn

    500

    300

    250

    1.6

    1.6

    Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình

    400

    240

    200

    Tiếp đến kênh thủy lợi sông trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã)

    400

    240

    200

    Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung

    300

    180

    150

    Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu

    250

    150

    125

    Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình)

    200

    120

    100

    1.7

    1.7

    Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải

    250

    150

    125

    1.8

    1.8

    Đường từ cống Cố Phở (Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình

    250

    150

    125

    Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miếu)

    250

    150

    125

    1.9

    1.9

    Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư

     

     

     

    Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54)

    750

    450

    375

    Riêng các lô 25, 35

    900

    540

    450

    1.10

    1.10

    Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh

    800

    480

    400

    1.11

    1.11

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    1.12

    1.12

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    2

    2

    Xã Kỳ Châu

     

     

     

    2.1

    2.1

    Đường Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)

    2.500

    1.500

    1.250

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải

    2.000

    1.200

    1.000

    2.2

    2.2

    Đường Tỉnh lộ 10 từ giáp Thị trấn đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải

    1.000

    600

    500

    2.3

    2.3

    Đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: Từ đường Bích Châu đến hết đất xã Kỳ Châu

    1.000

    600

    500

    Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2

    900

    540

    450

    2.4

    2.4

    Đường đi qua Trung tâm văn hóa huyện tới cửa Nhà thờ Công giáo đến Tỉnh lộ 10 (đất ông Hồng Nguyệt)

    600

    360

    300

    2.5

    2.5

    Đường từ giáp đất Thanh Hảo (Tỉnh lộ 10) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long

    500

    300

    250

    2.6

    2.6

    Đường Cơn Da: Từ giáp Thị trấn đến đường Bích Châu

    400

    240

    200

    2.7

    2.7

    Quy hoạch dân cư mới khu vực Bàu Lùng xã Kỳ Châu

    1.000

    600

    500

    2.8

    2.8

    Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cữa ông Việt Châu thôn Bắc Châu

    400

    240

    200

    2.9

    2.9

    Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành)

    500

    300

    250

    2.10

    2.10

    Đường bờ kênh sông Trí

    600

    360

    300

    2.11

    2.11

    Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long

    250

    150

    125

    2.12

    2.12

    Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu

    200

    120

    100

    2.13

    2.13

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    30

    2.14

    2.14

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    3

    5

    Xã Kỳ Hải

     

     

     

    3.1

    5.1

    Đường Bích Châu từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

    1.700

    1.020

    850

    Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến cầu Hải Ninh

    1.500

    900

    750

    3.2

    5.2

    Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

    900

    540

    450

    3.3

    5.3

    Đường Nam Hải đi Kỳ Hà

    300

    180

    150

    3.4

    5.4

    Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải: Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt

    300

    180

    150

    Tiếp đến UBND xã Kỳ Hải; Điều chỉnh thành: Tiếp đến đường 555 (hết đất ông Thìn)

    300

    180

    150

    3.5

    5.5

    Đường thôn Bắc Hải 1 đi Bắc Hải 2

    200

    120

    100

    3.6

    5.6

    Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt

    200

    120

    100

    3.7

    5.7

    Từ đường Bích Châu (đất Hin Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã K Hà)

    300

    180

    150

    3.8

    5.8

    Đường từ đường Bích Châu (đất ông Thìn) đến ngã 3 đất ông Quỳnh Hoa; Điều chỉnh thành: Đường từ đất ông Cảnh đến hết đất trụ sở UBND xã

    300

    180

    150

    3.9

    5.9

    Từ đường Bích Châu (ngã 3 quán ông Kin) đến hết kho muối

    300

    180

    150

    3.10

    5.10

    Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư

    200

    120

    100

    3.11

    5.11

    Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng

    600

    360

    300

    3.12

    5.12

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    3.13

    5.13

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    3.14

     

    Bsung: Từ đường 555 qua đất ông Tín tiếp đến hết đất bà Hiểu (Nam Hải)

    200

    120

    100

    3.15

     

    Bổ sung: Từ Cống Ba Miệng qua đất ông Hiền đến hết đất bà Mai

    200

    120

    100

    3.16

     

    Bổ sung: Từ đất bà Mai qua đất ông Khuân đến đường 147

    200

    120

    100

    3.17

     

    Bổ sung: Từ đường 555 (đất anh Thẩm) đến hết đất bà Tân

    200

    120

    100

    3.18

     

    Bổ sung: Từ đường Thư Hải đến hết đất ông Nga

    200

    120

    100

    3.19

     

    B sung: Từ đường 147 đến hết đất Bà Mai

    200

    120

    100

    4

    6

    Xã Kỳ Phú

     

     

     

    4.1

    6.1

    Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào

    420

    252

    210

    4.2

    6.2

    Đường Phong Khang: từ nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng)

    200

    120

    100

    Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long)

    180

    108

    90

    Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long)

    200

    120

    100

    4.3

    6.3

    Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)

    200

    120

    100

    4.4

    6.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    4.5

    6.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    5

    7

    Xã KThọ

     

     

     

    5.1

    7.1

    Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến Đường đi Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ)

    1.200

    720

    600

    5.2

    7.2

    Đường trục chính xã Kỳ Thọ:

     

     

     

    Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Phú; Điều chỉnh thành:

    Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Thọ

    500

    300

    250

    Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây

    300

    180

    150

    Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh Niên xung phong

    400

    240

    200

    Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây

    300

    180

    150

    5.3

    7.3

    Đường từ Giếng Làng (đường trục chính đi trụ sở UBND xã) đến ngã 3 đất ông Tiệm thôn Tân Phú. Điều chỉnh thành: Đường từ Giếng Làng (đường trục chính đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ

    200

    120

    100

    5.4

    7.4

    Đường từ Hội trường thôn Sơn Bắc đến hết đất Hội trường thôn Sơn Nam; Điều chỉnh thành: Đường từ đất hội quán thôn Sơn Bắc đến hết đất hội quán thôn Sơn Nam

    200

    120

    100

    5.5

    7.5

    Đường đi Kỳ Trung: Từ nghĩa trang liệt sỹ (Quốc lộ 1A) đến đập Hiểm

    200

    120

    100

    5.6

    7,6

    Đường từ Cng trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ

    Điều chỉnh thành: Đường từ đất trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ

    200

    120

    100

    5.7

    7.7

    Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Phú; Điều chỉnh thành:

    Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Tho

    200

    120

    100

    5.8

    7.8

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    5.9

    7.9

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    90

    54

    45

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    60

    36

    30

    6

    8

    Xã K Phong

     

     

     

    6.1

    8.1

    Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ)

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành)

    1.200

    720

    600

    Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong

    1.800

    1.080

    900

    Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào)

    2.500

    1.500

    1.250

    Tiếp đến Cống kênh Sông Rác

    3.000

    1.800

    1.500

    Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh

    2.000

    1.200

    1.000

    Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn)

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến)

    1.200

    720

    600

    6.2

    8.2

    Đường Phong Khang: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc)

    1.700

    1.020

    850

    6.3

    8.3

    Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (đường Phong Khang) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo)

    500

    300

    250

    Tiếp đến hết đất Thúy Chung

    200

    120

    100

    Tiếp đến Quốc lộ 1A

    300

    180

    150

    6.4

    8.4

    Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Bắc Phong)

    300

    180

    150

    6.5

    8.5

    Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc

    300

    180

    150

    6.6

    8.6

    Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong

    300

    180

    150

    6.7

    8.7

    Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non)

    400

    240

    200

    6.8

    8.8

    Đường từ giáp đất ông Dụ Vân (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt)

    500

    300

    250

    6.9

    8.9

    Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (đường Phong Khang) đến hết đất Phượng Bảy

    500

    300

    250

    6.10

    8.10

    Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc

    400

    240

    200

    6.11

    8.11

    Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác)

    300

    180

    150

    6.12

    8.12

    Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã

    400

    240

    200

    6.13

    8.13

    Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê

    300

    180

    150

    6.14

    8.14

    Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ

    400

    240

    200

    6.15

    8.15

    Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh

    300

    180

    150

    Tiếp đến hết đất Hải Nhưng

    300

    180

    150

    6.16

    8.16

    Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn)

    150

    90

    75

    6.17

    8.17

    Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường

    300

    180

    150

    6.18

    8.18

    Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn

    300

    180

    150

    6.19

    8.19

    Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê

    300

    180

    150

    6.20

    8.20

    Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn

    300

    180

    150

    6.21

    8.21

    Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy

    300

    180

    150

    6.22

    8.22

    Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận

    300

    180

    150

    6.23

    8.23

    Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài

    300

    180

    150

    6.24

    8.24

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    6.25

    8.25

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    6.26

     

    Bsung: Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ

    300

    180

    150

    6.27

     

    Bổ sung: Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến hết đất Yến An

    300

    180

    150

    7

    9

    Xã Kỳ Bắc

     

     

     

    7.1

    9.1

    Đường Phong Khang: từ Cầu Chợ đến ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc

    1.800

    1.080

    900

    Từ ngã 3 Bưu điện đến giáp đất xã Kỳ Tiến

    1.200

    720

    600

    7.2

    9.2

    Đường từ ngã 3 Bưu điện đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến)

    400

    240

    200

    7.3

    9.3

    Đường từ đất ông Hương Hiền (đường Phong Khang) đến Kênh Sông Rác

    400

    240

    200

    Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi

    250

    150

    125

    7.4

    9.4

    Đường từ giáp đất ông Trinh (đường Phong Khang) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến)

    350

    210

    175

    7.5

    9.5

    Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường Phong Khang (phía Tây Chợ Voi)

    350

    210

    175

    7.6

    9.6

    Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (đường Phong Khang) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển)

    300

    180

    150

    7.7

    9.7

    Đường từ đất bà Lý (đường Phong Khang) đến hết đất ông Ngân

    180

    108

    90

    7.8

    9.8

    Đường từ đất bà Minh (đường Phong Khang) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ)

    180

    108

    90

    7.9

    9.9

    Đường từ ngã 3 đất Quang Lý qua đất Minh Oanh (Trung Tiến) đến ngã 3 đất Hòa Mận (Kim Tiến)

    250

    150

    125

    7.10

    9.10

    Đường từ đất ông Duy (Trung Tiến) đến cổng chào thôn Bắc Tiến

    250

    150

    125

    7.11

    9.11

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    7.12

    9.12

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    8

    10

    Xã Kỳ Tiến

     

     

     

    8.1

    10.1

    Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang

    1.000

    600

    500

    8.2

    10.2

    Đường Phong Khang: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực

    700

    420

    350

    Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu)

    400

    240

    200

    Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang

    300

    180

    150

    8.3

    10.3

    Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh

    150

    90

    75

    8.4

    10.4

    Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai

    150

    90

    75

    8.5

    10.5

    Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực

    150

    90

    75

    8.6

    10.6

    Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ

    120

    72

    60

    8.7

    10.7

    Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ

    120

    72

    60

    8.8

    10.8

    Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu

    150

    90

    75

    8.9

    10.9

    Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm

    250

    150

    125

    Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh

    200

    120

    100

    8.10

    10.10

    Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An

    200

    120

    100

    8.11

    10.11

    Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc

    400

    240

    200

    8.12

    10.12

    Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến

    120

    72

    60

    8.13

    10.13

    Từ ngã 3 đất ông Kính Ngọc (đường Phong Khang) đến hết đất Quỳnh Vân

    350

    210

    175

    8.14

    10.14

    Từ ngã 3 Cầu Thá (đường Phong Khang) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu

    120

    72

    60

    8.15

    10.15

    Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu

    250

    150

    125

    8.16

    10.16

    Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Kinh tế - Quốc phòng

    120

    72

    60

    8.17

    10.17

    Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum

    120

    72

    60

    8.18

    10.18

    Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận

    120

    72

    60

    8.19

    10.19

    Đường từ Mương sông Rác đến giáp đất xã Kỳ Giang

    250

    150

    125

    8.20

    10.20

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    8.21

    10.21

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    90

    54

    45

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    60

    36

    30

    9

    11

    Xã Kỳ Giang

     

     

     

    9.1

    11.1

    Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc

    700

    420

    350

     

     

    Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang

    980

    588

    490

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng

    1.400

    840

    700

    9.2

    11.2

    Đường liên xã Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang

    400

    240

    200

    9.3

    11.3

    Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang

    150

    90

    75

    9.4

    11.4

    Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non

    150

    90

    75

    9.5

    11.5

    Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ

    150

    90

    75

    9.6

    11.6

    Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình

    150

    90

    75

    9.7

    11.7

    Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp

    150

    90

    75

    9.8

    11.8

    Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan

    150

    90

    75

    9.9

    11.9

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    9.10

    11.10

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    90

    54

    45

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    60

    36

    30

    10

    12

    Xã Kỳ Đồng

     

     

     

    10.1

    12.1

    Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn

    2.000

    1.200

    1.000

    Tiếp đến Cầu kênh Sông Rác

    2.000

    1.200

    1.000

    Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang)

    1.400

    840

    700

    10.2

    12.2

    Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đng) đến UBND xã Kỳ Đồng

    800

    480

    400

    Tiếp đến cầu Thượng

    650

    390

    325

    10.3

    12.3

    Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến

    250

    150

    125

    10.4

    12.4

    Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây

    250

    150

    125

    10.5

    12.5

    Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang

    250

    150

    125

    10.6

    12.6

    Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà

    250

    150

    125

    10.7

    12.7

    Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri

    250

    150

    125

    10.8

    12.8

    Đường từ Quốc lộ 1A (nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai

    250

    150

    125

    10.9

    12.9

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    10.10

    12.10

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    90

    54

    45

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    60

    36

    30

    10.11

     

    Bổ sung: Từ đất ông Duấn (QL1A) đến hết đất ông Đức Nga

    250

    150

    125

    10.12

     

    Bổ sung: Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý

    250

    150

    125

    10.13

     

    Bổ sung: Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) đến Cữa Eo

    250

    150

    125

    10.14

     

    Bổ sung: Từ đất ông Quế (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Sâm Thừa

    250

    150

    125

    10.15

     

    Bổ sung: Từ đất ông Thế Lan đến giáp đất Yên Sơn

    250

    150

    125

    11

    13

    Xã Kỳ Khang

     

     

     

    11.1

    13.1

    Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đng) đến Cầu Cà

    950

    570

    475

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ

    700

    420

    350

    11.2

    13.2

    Đường Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm)

    400

    240

    200

    Tiếp đến Biển Kỳ Khang

    350

    210

    175

    11.3

    13.3

    Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú

    200

    120

    100

    11.4

    13.4

    Đường chéo từ đất ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao ct với đường trục chính xã Kỳ Khang

    200

    120

    100

    11.5

    13.5

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    120

    72

    60

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    80

    48

    40

    11.6

    13.6

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    90

    54

    45

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    60

    36

    30

    12

    15

    Xã Kỳ Tân

     

     

     

    12.1

    15.1

    Quốc lộ 1A từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến Cầu Mụ Lược

    5.000

    3.000

    2.500

    Tiếp đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam)

    6.000

    3.600

    3.000

    12.2

    15.2

    Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Thị trấn đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân

    3.500

    2.100

    1.750

    Tiếp đến mương Đá Cát

    3.000

    1.800

    1.500

    Tiếp đến cầu Cổ Ngựa

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến Cống Cửa Hàng thông Nam Sơn

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp)

    600

    360

    300

    12.3

    15.3

    Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ

    800

    480

    400

    Tiếp đến Cầu Quảng Hậu

    600

    360

    300

    12.4

    15.4

    Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến Đường Cảng Vũng Áng - Lào (đất bà Hưng)

    800

    480

    400

    12.5

    15.5

    Đường từ cống Cầu Bàu (giáp Thị trấn) đến hết bưu điện

    800

    480

    400

    Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Trung Đức

    600

    360

    300

    12.6

    15.6

    Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Trung Đức) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng

    400

    240

    200

    12.7

    15.7

    Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Trung Đức đến cầu Tân Hợp

    300

    180

    150

    12.8

    15.8

    Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê

    200

    120

    100

    12.9

    15.9

    Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn

    200

    120

    100

    12.10

    15.10

    Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa

    200

    120

    100

    12.11

    15.11

    Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội trường thôn Xuân Dục

    200

    120

    100

    12.12

    15.12

    Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc

    200

    120

    100

    12.13

    15.13

    Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Thượng đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc

    200

    120

    100

    12.14

    15.14

    Từ giáp đất chị Tứ thôn Đông Văn đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu

    200

    120

    100

    12.15

    15.15

    Từ hội trường thôn Đông Văn đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu

    200

    120

    100

    12.16

    15.16

    Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn

    1.000

    600

    500

    12.17

    15.17

    Từ đường Cảng Vũng Áng - Lào (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng

    200

    120

    100

    12.18

    15.18

    Đường 1B

    600

    360

    300

    12.19

    15.19

    Các vị trí còn lại của xã

    200

    120

    100

    12.20

     

    Bổ sung: Đường từ Cng Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến đường Cảng Vũng Áng - Lào

    1.000

    600

    500

    13

    19

    Xã Kỳ Văn

     

     

     

    13.1

    19.1

    Đường Quốc lộ 1A đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư)

    2.000

    1.200

    1.000

    13.2

    19.2

    Đường Văn Tây: từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn

    450

    270

    225

    Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn

    350

    210

    175

    13.3

    19.3

    Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết đất ông Mười (Hòa) thôn Thanh Sơn

    350

    210

    175

    Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn

    300

    180

    150

    Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân

    350

    210

    175

    Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

    300

    180

    150

    Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

    900

    540

    450

    Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

    300

    180

    150

    Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

    800

    480

    400

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi

    300

    180

    150

    Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên

    300

    180

    150

    13.4

    19.4

    Đường từ ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn đi UBND xã: từ đất ông Thanh Liêm đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

    1.500

    900

    750

    Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên

    300

    180

    150

    13.5

    19.5

    Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (đất ông Khích)

    350

    210

    175

    13.6

    19.6

    Khu Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn - xã Kỳ Văn

     

     

     

    Các lô đất tuyến 1 bám đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi UBND xã Kỳ Văn và từ thôn Thanh Sơn đi xã Kỳ Tân (Gồm lô: A01 đến A10; B01, B02)

    1.500

    900

    750

    Các lô đất quy hoạch còn lại (Gồm lô: B03 đến B08; A11 đến A16)

    600

    360

    300

    13.7

    19.7

    Quy hoạch dân cư thôn Sa Xá - xã Kỳ Văn:

     

     

     

    Các lô đất tuyến 1: Đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi thôn Hòa Hợp (Gồm lô A01 đến A03)

    900

    540

    450

    Các lô còn lại: (Gồm các lô: từ A04 đến A16)

    400

    240

    200

    13.8

    19.8

    Khu Quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

     

     

     

    Các lô tuyến 1 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp:
    (Gồm các lô: B02, B03, B04; E01 đến E11; A10 đến A17; F10 đến F20)

    800

    480

    400

    Các lô quy hoạch tuyến 2, 3 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp
    (Gồm các lô: A01 đến A09; F01 đến F09; B06, B07; E12 đến E20; M01 đến M06; C02, C03; D01 đến D09)

    280

    168

    140

    Các lô quy hoạch còn lại (Gồm các lô: C05, C06; D10 đến D18)

    245

    147

    123

    Riêng các lô quy hoạch tiếp giáp Sân vận động nhân hệ số 1,1 cụ thể:

     

     

     

    Lô B01

    770

    462

    385

    Lô B05, C01

    308

    185

    154

    Lô C04

    269

    161

    134

    13.9

    19.9

    Đường 1B

    600

    360

    300

    13.10

    19.10

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    200

    120

    100

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường < 3 m

    100

    60

    50

    13.11

    19.11

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    150

    90

    75

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    14

    20

    Xã Kỳ Lạc

     

     

     

    14.1

    20.1

    Tỉnh lộ 22: Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải

    70

    42

     35

    Tiếp đến khe Cây Sắn

    150

    90

    75

    Tiếp đến khe Cây Mít

    120

    72

    60

    Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương

    150

    90

     75

    Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa

    200

    120

     100

    Tiếp đến hết đất anh Khai Ba

    120

    72

    60

    Tiếp đến hết đất Nông trường cao su

    70

    42

    35

    Tiếp đến ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn Lạc Thắng

    70

    42

    35

    Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc

    63

    38

    32

    14.2

    20.2

    Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 22 đến trạm điện Lạc Vinh

    100

    60

    50

    Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý

    70

    42

    35

    14.3

    20.3

    Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 22 đến ngã 3 đường vào nhà Chị Thuận

    70

    42

    35

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa

    70

    42

    35

    Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc

    60

    36

    30

    14.4

    20.4

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    14.5

    20.5

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    15

    21

    Xã Kỳ Thưng

     

     

     

    15.1

    21.1

    Tỉnh lộ 10: Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến Hội quán thôn Tiến Quang

    100

    60

    50

    Tiếp đến cầu Đá Hàng

    150

    90

    75

    Tiếp đến giáp đất nhà ông Khuận (Huyến) thôn Phúc Lộc

    110

    66

    55

    Tiếp đến giáp đất nhà anh Minh Hà

    120

    72

    60

    Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập

    80

    48

    40

    15.2

    21.2

    Tỉnh lộ 22: Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến

    95

    57

    48

    Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2

    90

    54

    45

    Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2

    90

    54

    45

    Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2

    80

    48

    40

    Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2

    90

    54

    45

    Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2

    80

    48

    40

    15.3

    21.3

    Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ quán bà Nguyên

    85

    51

    43

    Tiếp đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến

    85

    51

    43

    15.4

    21.4

    Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành

    70

    42

    35

    15.5

    21.5

    Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập

    70

    42

    35

    15.6

    21.6

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    15.7

    21.7

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    16

    22

    Xã Kỳ Sơn

     

     

     

    16.1

    22.1

    Đường Vũng Áng - Lào: Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương

    500

    300

    250

    Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến

    600

    360

    300

    Tiếp đến hết đất ông Toán

    200

    120

    100

    Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi

    120

    72

    60

    16.2

    22.2

    Đường Tỉnh lộ 10: Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến

    150

    90

    75

    Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng)

    120

    72

    60

    16.3

    22.3

    Đường Sơn Lạc: Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran

    100

    60

    50

    Tiếp đến hết đất anh Phép Lự

    150

    90

    75

    Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga

    90

    54

    45

    Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu

    80

    48

    40

    16.4

    22.4

    Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh

    150

    90

    75

    16.5

    22.5

    Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng

    150

    90

    75

    Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn

    80

    48

    40

    16.6

    22.6

    Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích

    80

    48

    40

    16.7

    22.7

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    16.8

    22.8

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    17

    23

    Xã K Tây

     

     

     

    17.1

    23.1

    Đường Văn Tây: Từ ngã 3 đi Kỳ Trung đến cầu Trt Đá

    110

    66

    55

    Tiếp đến ngã 3 đất ông Phư (Xừ)

    200

    120

    100

    17.2

    23.2

    Từ ngã 3 chợ (đất ông Trà) đến cầu khe Rửa

    100

    60

    50

    17.3

    23.3

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

     40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    17.4

    23.4

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

     40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

     35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    18

    24

    Xã Kỳ Hợp

     

     

     

    18.1

    24.1

    Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp

    500

    300

    250

    18.2

    24.2

    Đường từ Quốc lộ 12 (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê

    150

    90

    75

    Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy

    100

    60

    50

    Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân

    60

    36

    30

    Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây

    100

    60

    50

    18.3

    24.3

    Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu

    100

    60

    50

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân

    60

    36

    30

    18.4

    24.4

    Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã)

    120

    72

    60

    18.7

    24.7

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    18.8

    24.8

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    19

    25

    Xã Kỳ Trung

     

     

     

    19.1

    25.1

    Đường từ Quốc lộ 1A đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt

    70

    42

    35

    Tiếp đến hết đất Bắc Lý

    100

    60

    50

    Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết

    70

    42

    35

    Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ

    70

    42

    35

    19.2

    25.2

    Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm

    100

    60

    50

    Tiếp đến hết đất Phương Linh

    100

    60

    50

    19.3

    25.3

    Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư nhà ông Thăng thôn Nam Sơn

    100

    60

    50

    19.4

    25.4

    Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ nhà ông Giáp thôn Tây Sơn

    100

    60

    50

    19.5

    25.5

    Đường kinh tế quốc phòng

    120

    72

    60

    19.6

    25.6

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    19.7

    25.7

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    20

    26

    Kỳ Xuân

     

     

     

    20.1

    26.1

    Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung

    125

    75

    63

    20.2

    26.2

    Đường từ đất anh Thanh Hoài đến ngã 4 đất ông Nghĩa Lựu (thôn Quang Trung)

    125

    75

    63

    20.3

    26.3

    Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú)

    160

    96

    80

    20.4

    26.4

    Đường từ đất anh Biếm Trâm (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ)

    160

    96

    80

    20.5

    26.5

    Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 4 đất ông Hồng Hoạ (thôn Bắc Thắng)

    130

    78

     65

    20.6

    26.6

    Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến ngã 4 đất chị Oanh Vững thôn Cao Thắng

    150

    90

    75

    20.7

    26.7

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    130

    78

    65

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

     40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

     35

    20.8

    26.8

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

     40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

     35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    21

    27

    Xã Kỳ Lâm

     

     

     

    21.1

    27.1

    Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu

    500

    300

    250

    Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa

    600

    360

    300

    Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý)

    1.000

    600

    500

    Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn)

    700

    420

    350

    21.2

    27.2

    Đường Tỉnh lộ 22: Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn

    800

    480

    400

    Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà

    500

    300

    250

    Tiếp đến ngã 4 Trung Hà

    150

    90

    75

    Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà

    120

    72

    60

    Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà

    100

    60

     50

    Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà

    100

    60

    50

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng

    100

    60

    50

    Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến

    800

    480

    400

    Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà)

    250

    150

    125

    Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà)

    150

    90

    75

    Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc

    100

    60

    50

    21.3

    27.3

    Tỉnh lộ 22B: Từ đất anh Long Hiền (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám

    700

    420

    350

    21.4

    27.4

    Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà

    250

    150

    125

    21.5

    27.5

    Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà

    100

    60

    50

    21.6

    27.6

    Đường từ ngã 4 quán ông Thảo (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh

    100

    60

    50

    21.7

    27.7

    Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu (Tỉnh lộ 22) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà

    150

    90

    75

    21.8

    27.8

    Đường từ ngã 4 đất anh Đặng (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà

    150

    90

    75

    Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà)

    100

    60

    50

    21.9

    27.9

    Đường từ ngã 4 đất anh Bình (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà

    100

    60

    50

    21.10

    27.10

    Đường từ ngã 4 đất anh Thanh (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà

    100

    60

    50

    21.11

    27.11

    Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà

    100

    60

    50

    21.12

    27.12

    Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà

    100

    60

    50

    Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường (đường 22)

    100

    60

    50

    21.13

    27.13

    Đường nhựa, bê tông còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    100

    60

    50

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường < 3 m

    70

    42

    35

    21.14

    27.14

    Đường đất, cấp phối còn lại

     

     

     

    Độ rộng đường ≥5 m

    80

    48

    40

    Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

    70

    42

    35

    Độ rộng đường < 3 m

    50

    30

    25

    IX

    VIII

    HUYN HƯƠNG KHÊ

     

     

     

    1

     

    Xã Gia Phố

     

     

     

    1.1

     

    B sung: Tuyến đường 15B: Đoạn từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải)

    150

    90

    75

    2

     

    Xã Hương Trà

     

     

     

    2.1

     

    Bổ sung: Đường Hồ Chí Minh: Từ đỉnh dốc ông Giá (nay đất ông Triều) đến ngã tư rẽ vào xóm 5

    375

    225

    188

    X

    IX

    HUYỆN VŨ QUANG

     

     

     

    1

    1

    Xã Đức Bồng

     

     

     

     

     

    Đường Ân Phú - Cửa Rào; điều chỉnh thành: Tỉnh lộ 552

     

     

     

    1.1

    1.2

    Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương đến đường vào Bồng Thượng

    850

    510

    425

    Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng

    600

    360

    300

    2

    3

    Xã Đc Hương

     

     

     

    2.1

    3.1

    Đường Ân Phú - Cửa Rào; Điều chỉnh thành: Tỉnh l 552

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã Đức Bồng đến ngã ba (cạnh cầu vượt kênh mương)

    450

    270

    225

    Tiếp đến cầu Đồng Văn

    320

    192

    160

    3

     

    Xã Đức Lĩnh

     

     

     

    3.1

     

    Bổ sung: Đường cu hộ cứu nạn:

     

     

     

    Từ ngã ba trường Cù Huy Cận đến Cầu Đập

    200

    120

    100

    Tiếp đến ngã tư Chọ Ao

    180

    108

    90

    Tiếp đến ngã ba Khe Xuôi

    150

    90

    75

    4

    10

    Xã Hương Quang

     

     

     

    4.1

    10.2

    Đường 6 - 8m trong khu tái định cư Hói Trung

    70

    42

    35

    XI

    X

    HUYỆN LỘC HÀ

     

     

     

    1

    2

    Xã Mai Ph

     

     

     

    1.1

     

    Bổ sung: Đường Jika: đoạn từ giáp đất xã Thạch Châu đến Đê C2

    400

    240

    200

    1.2

     

    Bổ sung: Đường từ đất hội quán thôn Đông Thắng đi hết xóm Đạo

    250

    150

    125

    2

    4

    Xã Thạch Châu

     

     

     

    2.1

    4.22

    Bổ sung: Đường phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc

    200

    120

    100

     

    4.16

    Đường từ Tỉnh lộ 9 (đất anh Liên) đến giáp đường 22/12 (đất anh Cơ); Điều chỉnh thành:

     

     

     

    2.2

    - Đường phía đông trụ sở UBND xã Thạch Châu

    350

    210

    175

    2.3

    - Đường từ đất anh Cơ đến đường đi xã Thạch Bằng

    300

    180

    150

    2.4

    4.22

    Bổ sung: Đoạn từ đường đi nhà thờ họ Phan Huy đến đường Jika

    500

    300

    250

    2.5

    4.22

    Bổ sung: Đường từ đất anh Ph(phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc) đến hết đất nhà văn hóa thôn An Lộc

    200

    120

    100

    3

    5

    Xã Thạch Bằng

     

     

     

    3.1

    5.2

    Đường Tỉnh lộ 9 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2)

    3.000

    1.800

    1.500

    3.2

    5.4

    Đường từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải (đoạn 2)

    900

    540

    450

    3.3

     

    Bổ sung: Đường khu tái định cư thôn Yên Bình

    250

    150

    125

    3.4

     

    Bổ sung: Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m

    1.500

    900

    750

    3.5

     

    Bổ sung: Đường 70 m tuyến nhánh

    1.500

    900

    750

    3.6

    5.3

    Bổ sung: Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù - Thạch Bằng

    300

    180

    150

    3.7

    5.3

    Bổ sung: Đường từ đường 22/12 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương

    300

    180

    150

    4

     

    Xã Thạch Kim

     

     

     

    4.1

     

    B sung: Cụm CN-TTCN Thạch Kim

     

     

     

    - Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây)

     

    600

    500

    - Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m)

     

    600

    500

    - Các lô còn lại

     

    480

    400

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Hà Tĩnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
    Số hiệu:01/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/01/2017
    Hiệu lực:25/01/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đặng Ngọc Sơn
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Hà Tĩnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X