hieuluat

Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:05/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày ban hành:17/04/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:27/04/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ GIANG

    ________

    Số: 05/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

    ___________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

    Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

    Căn cứ Văn bản số 72/HĐND-VP ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc tham gia ý kiến việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:

    1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục số 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

    (Có Phụ lục điều chỉnh, bổ sung phụ lục số: 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn các huyện, thành phố kèm theo).

    2. Bổ sung đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác vào Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang gồm:

    a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;

    b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

    (Có phụ lục Bổ sung phụ lục số: 12 giá các loại đất khác giai đoạn 2015 - 2019 kèm theo)

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Bộ Tài chính;

    - Cục kiểm tra văn bản-BTP;

    - Thường trực Tỉnh ủy;

    - Thường trực HĐND, UBND tỉnh;

    - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;

    - UBND các huyện, thành phố;

    - Sở Tư pháp;

    - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;

    - Cổng Thông tin - điện tử tỉnh;

    - Lãnh đạo VPUBND tỉnh;

    - VNPTioffice;

    - Lưu: VT, NNTNMT. 

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Văn Sơn

     

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 01

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 THÀNH PHỐ HÀ GIANG
    (Kèm theo Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

    _________________

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG

    1. Bổ sung mới

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Phường Nguyễn Trãi

    70

    Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên

    III

    3

    942

    II

    Phường Trần Phú

    56

    Ngõ 33 Đường Phùng Hưng

    III

    4

    630

    57

    Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư Tổ 16 phường Trần Phú

    III

    4

    630

    58

    Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng

    IV

    3

    468

    III

    Phường Quang Trung

    43

    Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ)

    IV

    3

    468

    IV

    Phường Minh Khai

    75

    Ngõ 147 Đường Minh Khai

    III

    3

    942

    76

    Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng

    IV

    3

    468

    77

    Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng

    IV

    2

    630

    78

    Ngõ 203 Đường Minh Khai

    III

    4

    630

    79

    Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng

    III

    4

    630

    2. Điều chỉnh tên mốc xác định

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    II

    Phường Trần Phú

    44

    Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

    IV

    3

    468

    Điều chỉnh tên Ngõ

    55

    Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16

    III

    4

    630

    Điều chỉnh và bổ sung tên mốc

    IV

    Phường Minh Khai

    35

    Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch

    III

    3

    942

    Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118

    49

    Ngõ 116 Đường Minh Khai

    IV

    2

    630

    Đặt tên ngõ thành số 116

     

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG (ĐÔ THỊ LOẠI III)

    1. Bổ sung mới

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Phường Nguyễn Trãi

    70

    Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên

    III

    3

    565

    II

    Phường Trần phú

    56

    Ngõ 33 Đường Phùng Hưng

    III

    4

    378

    57

    Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư tổ 16 phường Trần Phú

    III

    4

    378

    58

    Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng

    IV

    3

    281

    III

    Phường Quang Trung

    43

    Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ)

    IV

    3

    281

    IV

    Phường Minh Khai

    75

    Ngõ 147 Đường Minh Khai

    III

    3

    565

    76

    Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng

    IV

    3

    281

    77

    Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng

    IV

    2

    378

    78

    Ngõ 203 Đường Minh Khai

    III

    4

    378

    79

    Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng

    III

    4

    378

    2. Điều chỉnh tên mốc xác định

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    II

    Phường Trần Phú

    44

    Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

    IV

    3

    281

    Điều chỉnh tên Ngõ

    55

    Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16

    III

    4

    378

    Điều chỉnh và bổ sung tên mốc

    IV

    Phường Minh Khai

    35

    Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch

    III

    3

    565

    Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118

    49

    Ngõ 116 Đường Minh Khai

    IV

    2

    378

    Đặt tên ngõ thành ngõ số 116

     

    C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định mới

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    II

    Xã Phương Thiện

    3

    Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8

    IV

    2

    630

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    4

    Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới)

    IV

    3

    468

    Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3

    8

    Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại

    II

    3

    1.410

    Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3

    9

    Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ

    IV

    4

    360

    Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4

     

    D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định mới

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    II

    3

    Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8

    IV

    2

    378

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    4

    Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới)

    IV

    3

    281

    Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3

    8

    Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại

    II

    3

    846

    Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3

    9

    Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ

    IV

    4

    216

    Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4

     

    BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN ĐỒNG VĂN

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định (mới)

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Đồng Văn

    47

    Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn

    IV

    1

    171

    48

    Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện.

    II

    2

    297

    49

    Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới.

    II

    3

    220

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định (mới)

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Đồng Văn

    47

    Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn

    IV

    1

    103

    48

    Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện

    II

    2

    178

    49

    Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới

    II

    3

    132

    C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    XV

    Xã Lũng Cú

    7

    Đường bê tông từ ngã ba Cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú

    III

    3

    129

    D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    XV

    Xã Lũng Cú

    7

    Đường bê tông từ ngã ba cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú

    III

    3

    77

     

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 07

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN VỊ XUYÊN

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Điều chỉnh tên mốc xác định)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19

    I

    3

    1.218

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

    2

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21

    II

    1

    2.076

    3

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500

    I

    1

    2.730

    4

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500

    II

    1

    2.076

    7

    Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện)

    II

    2

    1.242

    8

    Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21)

    II

    2

    1.242

    9

    Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn

    II

    4

    624

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VỊ XUYÊN (Điều chỉnh tên mốc xác định)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định mới

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19

    I

    3

    731

    Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

    2

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21

    II

    1

    1.246

    3

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500

    I

    1

    1.638

    4

    Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500

    II

    1

    1.246

    7

    Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện)

    II

    2

    745

    8

    Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21)

    II

    2

    745

    9

    Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn

    II

    4

    374

    E. ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định (mới)

    Đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    1

    Đất khu công nghiệp Bình Vàng

    III

    4

    358

    Thôn Đức Thành, Làng Khẻn (đường phố loại III, vị trí 4 giá đất 358.000 đồng/m2)

     

    II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT TRỒNG LÚA (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Vùng

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

    II

    1

    51

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

    2

    Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

    II

    2

    39

    3

    Các khu vực còn lại

    II

    2

    39

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    XII

    Xã Phú Linh

    3

    Các khu vực còn lại

    III

    2

    25

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    B. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Vùng

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

    II

    1

    48

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

    2

    Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

    II

    2

    37

    3

    Các khu vực còn lại

    II

    2

    37

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    XII

    Xã Phú Linh

    3

    Các khu vực còn lại

    III

    2

    24

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    C. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Vùng

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

    II

    1

    47

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

    2

    Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

    II

    2

    36

    3

    Các khu vực còn lại

    II

    2

    36

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    XII

    Xã Phú Linh

    3

    Các khu vực còn lại

    III

    2

    22

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    D. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Vùng

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

    II

    1

    24

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

    2

    Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

    II

    2

    19

    3

    Các khu vực còn lại

    II

    2

    19

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    XII

    Xã Phú Linh

    3

    Các khu vực còn lại

    III

    2

    12

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    E. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Vùng

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vị Xuyên

    1

    Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

    II

    1

    16

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí

    2

    Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

    II

    2

    12

    3

    Các khu vực còn lại

    II

    2

    12

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

    XII

    Xã Phú Linh

    3

    Các khu vực còn lại

    III

    2

    7

    Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2

     

    BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 08

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN BẮC QUANG

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Việt Quang

    52

    Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang))

    IV

    2

    414

    53

    Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)

    IV

    4

    213

    54

    Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang)

    IV

    4

    213

    55

    Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 ))

    IV

    4

    213

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Việt Quang

    52

    Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang))

    IV

    2

    248

    53

    Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)

    IV

    4

    128

    54

    Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m tổ 3 thị trấn Việt Quang)

    IV

    4

    128

    55

    Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 ))

    IV

    4

    128

     

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 09

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN QUANG BÌNH

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Yên Bình

    29

    Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m)

    II

    2

    275

    30

    Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

    II

    3

    209

    31

    Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m)

    II

    3

    209

    32

    Đường Yết Kiêu

    II

    2

    275

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Yên Bình

    29

    Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m)

    II

    2

    165

    30

    Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m)

    II

    3

    125

    31

    Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m)

    II

    3

    125

    32

    Đường Yết Kiêu

    II

    2

    165

     

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Yên Bình

    1

    Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m)

    I

    1

    622

    Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Yên Bình

    1

    Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m)

    I

    1

    622

    Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình

     

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 10

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

    I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vinh Quang

    1

    Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường)

    I

    1

    726

    Đặt tên đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

    4

    Đường Lâm Đồng: Nhà ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa

    II

    1

    546

    9

    Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà ông Nguyên Cúc (hai bên đường)

    II

    1

    546

    17

    Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường)

    III

    1

    360

    27

    Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc)

    II

    2

    324

    2

    Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường)

    I

    1

    726

    5

    Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ)

    II

    1

    546

    10

    Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ)

    II

    1

    546

    14

    Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường)

    I

    2

    432

    28

    Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy

    II

    3

    240

    39

    Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m

    IV

    1

    186

    1a

    Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường)

    I

    1

    726

    6

    Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường)

    II

    1

    546

    12

    Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố)

    II

    1

    546

    19

    Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: Cả hai bên đường)

    III

    1

    360

    29

    Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường)

    II

    3

    240

    21

    Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp

    III

    1

    360

    30

    Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới

    II

    3

    240

    13

    Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường)

    I

    2

    432

    15

    Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân

    III

    1

    360

    23

    Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên

    III

    1

    360

    21a

    Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền

    III

    1

    360

    B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Loại đường phố

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    I

    Thị trấn Vinh Quang

    1

    Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường)

    I

    1

    436

    Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

    4

    Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa

    II

    1

    328

    9

    Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Phúc Hoa đến hết nhà Ông Nguyên Cúc (hai bên đường)

    II

    1

    328

    17

    Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường)

    III

    1

    216

    27

    Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc)

    II

    2

    194

    2

    Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường)

    I

    1

    436

    5

    Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ)

    II

    1

    328

    10

    Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ)

    II

    1

    328

    14

    Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường)

    I

    2

    259

    28

    Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy

    II

    3

    144

    39

    Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m

    IV

    1

    112

    1a

    Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bàn Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường)

    I

    1

    436

    6

    Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường)

    II

    1

    328

    12

    Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố)

    II

    1

    328

    19

    Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: cả hai bên đường)

    III

    1

    216

    29

    Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường)

    II

    3

    144

    21

    Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp

    III

    1

    216

    30

    Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới

    II

    3

    144

    13

    Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường)

    I

    2

    259

    15

    Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân

    III

    1

    216

    23

    Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên

    III

    1

    216

    21a

    Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền

    III

    1

    216

     

    Phần II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    A. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (sửa tỉnh lộ 157 thành tỉnh lộ 157)

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

    Số TT

    Mốc xác định

    Vùng

    Vị trí

    Giá đất

    Ghi chú

    III

    Xã Nậm Ty

    4

    Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 qua phía sau UBND xã dọc tuyến đến điểm ranh giới xã Tân Thành huyện Bắc Quang (từ mép đường sang hai bên 100m)

    III

    2

    20

    5

    Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 (km 15 Bắc Quang đi Xín Mần) đến giáp đất xã Thông Nguyên (từ mép đường sang hai bên 100m)

    III

    2

    20

    IV

    Xã Bản Péo

    1

    Từ ngã 3 cổng trời theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Nậm Dịch (từ mép đường sang hai bên 100m)

    III

    2

    20

    V

    Xã Nậm Dịch

    1

    Từ ranh giới Nậm Dịch - Bản Péo theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Ngàm Đăng Vài (từ mép đường sang hai bên 100m)

    III

    1

    27

    5

    Từ sau chợ dọc theo tuyến đường đến điểm đấu nối vào tỉnh lộ 177 (từ mép đường sang hai bên 100m)

    III

    2

    20

     

    BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 12

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC GIAI ĐOẠN 2015 – 2019

     

    7. Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

    8. Đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp./.

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
    Số hiệu:05/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/04/2017
    Hiệu lực:27/04/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Sơn
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X