hieuluat

Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác tỉnh Vĩnh Long

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:06/2013/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Anh Vũ
    Ngày ban hành:13/08/2013Hết hiệu lực:22/08/2019
    Áp dụng:23/08/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • UỶ BAN NHÂN DÂN
    TỈNH VĨNH LONG
    --------

    Số: 06/2013/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2013

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

    ------------

    UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

    Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 29/11/2005;

    Căn cứ Luật Giá, ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

    Căn cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.

    Điều 2. Bảng giá được áp dụng trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất có tài sản gắn liền với đất, xác định các mức thuế có liên quan đến nhà ở, xác định giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh nghiệp, giải quyết các quan hệ dân sự về nhà ở đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan.

    Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này thống nhất trong toàn tỉnh.

    Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

    Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND, ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phan Anh Vũ

     

    BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

    A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:

    TT

    LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN

    Đơn giá (đ/m2)

    I

    NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM

     

    1

    Nền đất, vách lá, mái lá

    397.000

    2

    Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá

    581.000

    3

    Nền gạch tàu, vách lá, mái lá

    514.000

    4

    Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    516.000

    5

    Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    755.000

    6

    Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    668.000

    7

    Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    755.000

    8

    Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    786.000

    II

    NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM

     

    1

    Nền đất, mái lá, vách lá

    374.000

    2

    Nền láng xi măng, mái lá, vách lá

    546.000

    3

    Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá

    484.000

    4

    Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    486.000

    5

    Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    709.000

    6

    Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    629.000

    7

    Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    710.000

    8

    Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

    731.000

    III

    NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.000.800

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    857.000

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    1.038.000

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    895.000

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    936.000

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    792.000

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    974.000

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    830.000

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    884.000

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    740.000

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    922.000

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    779.000

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    1.030.000

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    882.000

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    1.076.000

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    928.000

    IV

    NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.068.000

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    924.000

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    1.108.000

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    964.000

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.032.000

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    888.000

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.060.000

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    916.000

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    935.000

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    791.000

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    974.000

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    830.000

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    1.108.000

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    959.000

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    1.148.000

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    1.000.000

    V

    NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    2.239.000

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    2.095.000

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    2.306.000

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    2.164.000

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    2.105.000

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.962.000

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    2.185.000

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    2.042.000

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.770.000

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.626.000

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.981.000

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.837.000

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    2.323.000

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    2.180.000

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    2.390.000

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    2.248.000

    VI

    NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    2.105.000

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    1.970.000

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    2.168.000

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    2.033.000

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.979.000

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.844.000

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    2.054.000

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    1.920.000

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.663.000

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.529.000

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.862.000

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.727.000

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    2.184.000

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    2.050.000

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    2.248.000

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    2.112.000

    VII

    NHÀ LIÊN KẾ, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.702.000

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    1.558.000

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    1.766.000

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    1.624.000

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.492.000

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.349.000

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.560.000

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    1.417.000

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.405.000

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.262.000

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.466.000

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.324.000

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    1.786.000

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    1.643.000

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    1.850.000

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    1.708.000

    VIII

    NHÀ ĐỘC LẬP, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

    1.972.000

    2

    Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

    1.828.000

    3

    Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

    2.044.000

    4

    Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

    1.901.000

    5

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

    1.706.000

    6

    Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

    1.562.000

    7

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

    1.780.000

    8

    Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

    1.636.000

    9

    Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

    1.603.000

    10

    Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

    1.460.000

    11

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

    1.676.000

    12

    Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

    1.534.000

    13

    Nền lót gạch men, mái tole, có trần

    2.056.000

    14

    Nền lót gạch men, mái tole, không trần

    1.912.000

    15

    Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

    2.129.000

    16

    Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

    1.985.000

    IX

    NHÀ TRỆT LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần

    2.730.000

    2

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.

    2.586.000

    3

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    2.819.000

    4

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    2.675.000

    5

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.

    2.575.000

    6

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.

    2.431.000

    7

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.

    2.664.000

    8

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.

    2.520.000

    9

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    2.459.000

    10

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    2.315.000

    11

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    2.543.000

    12

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    2.399.000

    13

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.

    2.814.000

    14

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.

    2.670.000

    15

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.

    2.903.000

    16

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.

    2.759.000

    X

    NHÀ TRỆT ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.

    3.122.000

    2

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.

    2.978.000

    3

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    3.216.000

    4

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    3.072.000

    5

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.

    2.935.000

    6

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.

    2.791.000

    7

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.

    3.047.000

    8

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.

    2.906.000

    9

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    2.611.000

    10

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    2.467.000

    11

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    2.705.000

    12

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    2.562.000

    13

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.

    3.206.000

    14

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.

    3.062.000

    15

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.

    3.300.000

    16

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.

    3.156.000

    XI

    NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.

    3.361.000

    2

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.

    3.183.000

    3

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    3.405.000

    4

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    3.234.000

    5

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.

    4.286.000

    6

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.

    3.398.000

    7

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.

    3.169.000

    8

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.

    3.391.000

    9

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.

    3.154.000

    10

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT.

    4.273.000

    11

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    3.291.000

    12

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    3.126.000

    13

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    3.335.000

    14

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    3.169.000

    15

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

    4.216.000

    16

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.

    3.453.000

    17

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.

    3.000.000

    18

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.

    3.496.000

    19

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.

    3.323.000

    20

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.

    4.378.000

    21

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.

    3.679.000

    22

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.

    3.723.000

    23

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT.

    4.604.000

    XII

    NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.

    4.228.000

    2

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.

    4.015.000

    3

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    4.296.000

    4

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    4.081.000

    5

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.

    4.820.000

    6

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.

    4.214.000

    7

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.

    4.004.000

    8

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.

    4.283.000

    9

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.

    4.068.000

    10

    Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT.

    4.805.000

    11

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.

    4.156.000

    12

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.

    3.949.000

    13

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.

    4.225.000

    14

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.

    4.015.000

    15

    Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT.

    4.749.000

    16

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.

    4.319.000

    17

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.

    4.103.000

    18

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.

    4.388.000

    19

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.

    4.168.000

    20

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.

    4.911.000

    21

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.

    4.545.000

    22

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.

    4.614.000

    23

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT.

    5.137.000

    XIII

    NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG TỪ 4-8, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH

     

    1

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.

    4.768.000

    2

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.

    4.613.000

    3

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.

    5.435.000

    4

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.

    5.198.000

    5

    Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.

    5.484.000

    6

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.

    4.859.000

    7

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.

    4.704.000

    8

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.

    5.296.000

    9

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.

    5.164.000

    10

    Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.

    5.540.000

    11

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.

    5.086.000

    12

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.

    5.523.000

    13

    Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT.

    5.766.000

    XIV

    NHÀ SÀN ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ (01 tầng)

     

    1

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá

    618.000

    2

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole

    737.000

    3

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá

    822.000

    4

    Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole

    941.000

    5

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá

    1.126.000

    6

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole

    1.244.000

    7

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá

    1.376.000

    8

    Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole

    1.495.000

    9

    Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá

    1.349.000

    10

    Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole

    1.468.000

    XV

    NHÀ SÀN ĐỘC LẬP MÓNG KHUNG CỘT SÀN BTCT (01 tầng)

     

    1

    Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.497.000

    2

    Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần.

    3.336.000

    3

    Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.287.000

    4

    Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần.

    3.126.000

    5

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần.

    3.591.000

    6

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần.

    3.430.000

    7

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần.

    3.696.000

    8

    Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần.

    3.535.000

    Ghi chú: Bê tông cốt thép (BTCT); xi măng (XM).

    B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:

    TT

    QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN

    Đơn giá

    1

    Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì: Được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 

    2

    Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thuỷ cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái £1,5m

    (Đồng/m2)

    530.400

    3

    Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự hoại

    4

    Bể tự hoại:

    (Đồng/m3)

     

    - Xây tô tường 100

    2.106.000

     

    - Xây tô tường 200

    2.386.800

    5

    Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT:

    (Đồng/m)

     

     - Thành rãnh xây gạch thẻ D200

    618.000

     

     - Thành rãnh xây gạch thẻ D100

    351.600

     

     - Thành rãnh bê tông

    596.400

    6

    Đơn giá sàn trên mặt nước:

    (Đồng/m2)

     

    - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp)

    220.800

     

    - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

    424.800

     

    - Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

    728.400

     

    - Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng

    951.600

     

    - Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT

    1.309.200

    7

    Hàng rào các loại:

    (Đồng/m2)

     

    - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)

    652.800

     

    - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)

    684.000

     

    - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào khung lưới kẽm B40

    632.400

     

    - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào song sắt

    662.400

     

    - Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt.

    540.000

     

    - Trụ, đà BTCT, tường xây gạch

    477.600

     

    - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai

    280.800

     

    - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40

    322.800

     

    - Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù.

    8

    Chuồng trại chăn nuôi gia súc:

    (Đồng/m2)

     

    a) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole

     

     

     - Nền lót gạch tàu

    765.600

     

     - Nền láng ximăng

    812.400

     

    b) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá

     

     

     - Nền lót gạch tàu

    553.200

     

     - Nền láng ximăng

    598.800

     

    c) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole

     

     

     - Nền lót gạch tàu

    381.600

     

     - Nền láng ximăng

    426.000

     

    d) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá

     

     

     - Nền lót gạch tàu

    300.000

     

     - Nền láng ximăng

    345.600

     

    đ) Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá

     

     

     - Nền lót gạch tàu

    258.000

     

     - Nền láng ximăng

    304.800

    9

    Sân phơi:

    (Đồng/m2)

     

    - Lót gạch tàu, đal ximăng

    93.600

     

    - Láng ximăng (có lót BT đá 40x60)

    145.200

     

    - Lót gạch bông

    157.200

     

    - Lót gạch men

    242.400

     

    - Tưới nhựa

    345.600

     

    - Bêtông nhựa nóng

    577.200

    10

    Bờ kè và tường chắn:

    (Đồng/m2)

     

    a) Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch

     

     

     - Tường 100

    750.000

     

     - Tường 200

    1.050.000

     

     - Ghép đal BTCT

    865.200

     

    b) Kè xây đá hộc

    415.200

     

    c) Kè đổ BTCT dầy 100

    865.200

     

    d) Tường chắn BTCT

    465.600

     

    đ) Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà

    168.000

    11

    Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT:

    (Đồng/m3)

     

    - Xây tô tường 100

    1.920.000

     

    - Xây tô tường 200

    2.040.000

    12

    Hầm, hồ xây âm dưới đất:

    (Đồng/m3)

     

    - Xây tô tường 100

    1.620.000

     

    - Xây tô tường 200

    1.800.000

    13

    Giếng nước sạch các loại:

    (Đồng/m)

     

    - Giếng đào thủ công, ống BTCT 800

    554.400

     

    - Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000

    692.400

     

    - Giếng đóng máy, ống thép 49

    97.200

     

    - Giếng đóng máy, ống nhựa 49

    50.400

    14

    Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau:

     

     - Khối bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3)

    2.085.872

     

     - Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3)

    4.226.701

     

     - Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3)

    2.421.392

     

     - Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3)

    1.677.956 

     

     - Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3)

    1.846.000

     

     - Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2)

    267.225

     

     - Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2)

    10.966

     

     - Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)

    304.635

     

     - Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2)

    99.503

     

     - Sơn 3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2)

    36.155

    15

    Chi phí sửa chữa phần cắt xén:

     

     

    - Nhà tường (đơn vị tính đ/m2)

    421.200

     

    - Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đ/m2)

    211.200

     

    (Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)

    * Phụ chú:

    1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt:

    Quy cách - kết cấu

    Hệ số

    - Vách tường (vách chuẩn)

    - Vách tole

    - Vách ván

    - Vách lá

    - Không có vách

    - Mái lợp lá

    - Nền đất

    1,0

    0,9

    0,8

    0,7

    0,6

    0,8

    0,8

    2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.

    3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).

    4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.

    5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).

    6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.

    7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết để xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X