Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bốn |
Ngày ban hành: | 07/03/2017 | Hết hiệu lực: | 19/05/2020 |
Áp dụng: | 20/03/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 06/2017/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đắk Nông, ngày 07 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
---------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 -2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC A
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
|||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất 2015-2019 |
Giá đất điều chỉnh |
|||
Từ |
Đến |
|||||
I.1 |
Xã Quảng Thành |
- |
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
430 |
540 |
|
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
Đầu đường dôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
700 |
Giữ nguyên |
|||
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
1.000 |
Giữ nguyên |
|||
2 |
Đường liên thôn |
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh) |
Ngã 3 Trảng Tiến |
200 |
270 |
|
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) |
Ngã 3 Trảng Tiến |
200 |
270 |
|||
Quốc lộ 14 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
200 |
270 |
|||
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14) |
230 |
360 |
||||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) |
Giáp Đắk R'moan |
250 |
290 |
|||
3 |
Đường nội thôn |
Giáp phường Nghĩa Thành |
Cầu lò gạch |
200 |
280 |
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
Cuối đường bê tông |
150 |
210 |
|||
Thôn Nghĩa Tín |
Thôn Nghĩa Hòa |
150 |
210 |
|||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) |
150 |
210 |
||||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) |
110 |
170 |
||||
4 |
Các tuyến đường bê tông nông thôn |
220 |
260 |
|||
5 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
|
500 |
|
|
|
Tà luy âm |
|
|
450 |
|
I.2 |
Xã Đắk Nia |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 28 |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) |
500 |
650 |
|
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) |
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến |
500 |
650 |
|||
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến |
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu |
500 |
650 |
|||
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu |
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã |
500 |
650 |
|||
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã |
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) |
500 |
650 |
|||
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) |
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m |
300 |
400 |
|||
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m |
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) |
300 |
400 |
|||
Bon Kol Pru Đăng |
Cổng chào nghĩa trang |
|
200 |
|||
2 |
Các tuyến đường nhựa liên thôn |
|
|
|
||
2.1 |
|
Đường vào thôn Đồng Tiến |
|
|
||
a |
|
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28) |
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng |
200 |
270 |
|
b |
|
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng |
Hết đường (Ngã 3 cầu gãy) |
200 |
260 |
|
2.2 |
|
Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL |
Giáp địa phận phường Nghĩa Đức |
200 |
260 |
|
2.3 |
|
Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28) |
Cổng chào nghĩa trang thị xã |
200 |
300 |
|
2.4 |
|
Đường vào bon Bu sop, Njriêng |
Đấu nối với QL 28 |
200 |
270 |
|
25 |
|
Đường từ điện tử Lượng |
ra thôn Nghĩa Thuận |
200 |
260 |
|
2.6 |
|
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi |
Đến điện tử Lượng |
200 |
260 |
|
2.7 |
|
Đường vào thôn Đắk Tân |
giáp ranh xã Đắk Ha |
200 |
260 |
|
2.8 |
|
Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân |
Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28) |
200 |
260 |
|
2.9 |
|
Đường vào thôn Phú Xuân |
Hết đường nhựa |
200 |
260 |
|
2.10 |
|
Đường vào bon Srê Ú |
Hết đường nhựa |
200 |
260 |
|
2.11 |
|
Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28) |
Hết đường bê tông |
200 |
260 |
|
3 |
Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại |
280 |
Giữ nguyên |
|||
4 |
Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại |
150 |
Giữ nguyên |
|||
5 |
Khu tái định cư Làng Quân nhân |
780 |
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
780 |
|
|
|
Tà luy âm |
|
|
750 |
|
I.3 |
Xã Đắk R'moan |
|
|
|||
1 |
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan |
250 |
330 |
|||
2 |
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
220 |
300 |
|||
3 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
150 |
200 |
|||
4 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
100 |
150 |
|||
5 |
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih |
390 |
Giữ nguyên |
|||
6 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
400 |
|
|
|
Tà luy âm |
|
|
380 |
|
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
|||||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất 2015- 2019 |
Giá đất điều chỉnh theo Quyết định |
|||||
Từ |
Đến |
|||||||
II |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|||||
II. 1. |
Phường Nghĩa Tân |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1.700 |
2.300 |
|||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
1.700 |
2.400 |
|||||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) |
1.400 |
1.900 |
|||||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
1.000 |
1.500 |
|||
3 |
Đường 23/ 3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
1.700 |
2.300 |
|||
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
3.100 |
4.000 |
|||||
4 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) |
850 |
2.000 |
|||
5 |
Đường Quang Trung |
Đường 23/3 |
UBND phường Nghĩa Tân |
1.560 |
2.200 |
|||
UBND phường Nghĩa Tân |
Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m |
1.200 |
1.800 |
|||||
Đường 3/2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1.150 |
1.600 |
|||||
6 |
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
1.200 |
1.400 |
|||
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
Ngã 3 Nông trường chè |
660 |
730 |
|||||
Ngã 3 Nông trường chè |
Hết đường |
420 |
500 |
|||||
7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) |
1.000 |
1.500 |
|||
8 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa |
Đường Quang Trung |
Hết đường 3/2 |
1.000 |
1.500 |
|||
9 |
Đường Phan Kế Bính |
Đường Lê Duẩn |
Hết Đường Phan Kế Bính |
1.000 |
1.500 |
|||
10 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Đường Tô Hiến Thành |
1.000 |
1.500 |
|||
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Quang Trung |
Đường Tô Hiến Thành |
750 |
1.000 |
|||
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Lê Duẩn |
1.000 |
1.500 |
|||||
12 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực |
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 |
800 |
1.040 |
|||
13 |
Đường Cao Bá Quát |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Hưng Đạo |
800 |
1.040 |
|||
14 |
Đường Võ Văn Tần |
Hết đường |
800 |
1.040 |
||||
15 |
Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
650 |
845 |
|||
16 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung |
Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) |
400 |
600 |
|||
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
400 |
450 |
|||||
17 |
Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
700 |
|
||||
|
|
|
Tà luy dương |
|
700 |
|||
|
|
|
Tà luy âm |
|
650 |
|||
18 |
Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
300 |
420 |
||||
19 |
Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
700 |
910 |
||||
20 |
Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
650 |
845 |
||||
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Đường 23/3 |
Suối Đắk Nông (cũ) |
1.950 |
3.100 |
|||
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|||||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
|
|
390 |
530 |
|||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
520 |
|||||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
|
|
250 |
390 |
|||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
340 |
|||||
22.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
|
|
200 |
260 |
|||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
270 |
|||||
23 |
Quốc lộ 14 cũ |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.200 |
Giữ nguyên |
|||
24 |
Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết các đường nội bộ |
1.530 |
Giữ nguyên |
|||
25 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Quang Trung |
Đường Trần Hưng Đạo |
250 |
1.500 |
|||
26 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp ranh phường Nghĩa Phú |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung |
|
|
|||
|
|
|
Tà luy dương |
|
500 |
|||
|
|
|
Tà luy âm |
|
450 |
|||
II. 2. |
Phường Nghĩa Phú |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Khách sạn Hồng Liên |
1.000 |
1.200 |
|||
Khách sạn Hồng Liên |
Đường Hai Bà Trưng |
1.200 |
1.500 |
|||||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1.400 |
1.800 |
|||||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1.700 |
2.300 |
|||||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Nga 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
1.700 |
2.400 |
|||||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) |
1.400 |
Giữ nguyên |
|||||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) |
Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa |
1.000 |
1.500 |
|||
3 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Đường vòng cầu vượt |
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
840 |
900 |
|||
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
Hết đường |
600 |
Giữ nguyên |
|||||
4 |
Đường vòng cầu vượt |
Cầu vượt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
770 |
1.100 |
|||
5 |
Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan) |
Tiếp giáp QL14 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
250 |
500 |
|||
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
Giáp ranh giới xã Đắk R'moan |
250 |
500 |
|||||
6 |
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) |
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan |
Bờ kè thủy điện Đắk R’Tíh |
250 |
380 |
|||
7 |
Đường vành đai Tổ dân phố 1 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp ranh giới xã Quảng Thành |
800 |
Giữ nguyên |
|||
8 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Công an Tỉnh |
500 |
770 |
|||
Hết Công an Tỉnh |
Giáp ranh giới xã Quảng Thành |
250 |
360 |
|||||
9 |
Đường Tổ dân phố 3 |
Công an tỉnh |
Doanh trại cơ quan quân sự thị xã |
350 |
530 |
|||
10 |
Đường Tổ dân phố 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết hội trường tổ dân phố 4 |
390 |
570 |
|||
Hết hội trường tổ dân phố 4 |
Đập nước (hết đường nhựa) |
350 |
520 |
|||||
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
1.200 |
Giữ nguyên |
||||
11 |
Đường Tổ dân phố 7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk R'Moan |
450 |
620 |
|||
12 |
Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư |
560 |
830 |
|||||
13 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|||||
13.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
390 |
520 |
|||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
520 |
|||||
13.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
250 |
380 |
|||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
325 |
|||||
13.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
200 |
310 |
|||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
290 |
|||||
14 |
Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa |
|
450 |
Giữ nguyên |
||||
15 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
600 |
|||
|
|
Tà luy âm |
|
|
550 |
|||
II. 3. |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 23/ 3 |
Cầu Đắk Nông |
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư |
2.800 |
3.700 |
|||
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
2.500 |
3.700 |
|||||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
2.000 |
2.300 |
|||
Đường Hùng Vương |
Đường Hàm Nghi |
|
2.300 |
|||||
3 |
Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) |
1.900 |
2.800 |
|||
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) |
Cầu bà Thống |
1.700 |
2.500 |
|||||
Cầu bà Thống |
Tượng đài N’Trang Lơng |
1.400 |
2.100 |
|||||
Tượng đài N’Trang Lơng |
Hết đường |
1.200 |
1.800 |
|||||
4 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường N’Trang Lơng (Ngã 3 nhà công vụ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) |
1.200 |
2.000 |
|||
Ngà 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) |
1.900 |
3.000 |
|||||
5 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
500 |
870 |
|||
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) |
Chân bờ kè hồ |
550 |
1.500 |
|||||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
450 |
1.000 |
|||||
6 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường sau nhà Công vụ |
450 |
1.500 |
|||
7 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
1.500 |
|||
8 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut) |
520 |
1.500 |
|||
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái đến đường Nơ Trang Long |
600 |
1.200 |
|||||
9 |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
1.200 |
1.560 |
|||
Km 1 |
Km 2 |
1.000 |
1.170 |
|||||
Km 2 |
Km 4 |
900 |
Giữ nguyên |
|||||
10 |
Đường QL 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha) |
600 |
Giữ nguyên |
|||
11 |
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1.700 |
2.210 |
|||
12 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
1.600 |
2.080 |
|||
13 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
800 |
1.040 |
|||
14 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Lương Thế Vinh |
1.500 |
2.200 |
|||
15 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đường N’Trang Lơng |
Hết đường Lương Thế Vinh |
1.300 |
1.900 |
|||
16 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tản Đà |
1.200 |
1.560 |
|||
17 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.200 |
1.560 |
|||
18 |
Đường Tản Đà |
Đường Hàm Nghi |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.200 |
1.560 |
|||
19 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.000 |
1.300 |
|||
20 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.000 |
1.300 |
|||
21 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
900 |
1.300 |
|||
22 |
Đường Y Jút |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Giáp đường dây 500KV (hết đường) |
1.100 |
1.300 |
|||
23 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Hoàng Diệu |
1.000 |
1.300 |
|||
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ |
Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV) |
1.000 |
1.300 |
|||
25 |
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur |
Nội các tuyến đường nhựa |
|
850 |
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
850 |
||||
|
|
Tà luy âm |
|
800 |
||||
26 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|||||
26.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
|||||
Tổ dân phố 1, 2 |
390 |
460 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
455 |
||||||
26.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
|
|||||
Tổ dân phố 1, 2 |
250 |
350 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
330 |
||||||
26.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
|
|||||
Tổ dân phố 1, 2 |
200 |
300 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
300 |
||||||
27 |
Khu Tái định cư Công An |
Nội tuyến đường nhựa |
1.000 |
|
||||
|
|
|
Tà luy dương |
|
1.000 |
|||
|
|
|
Tà luy âm |
|
900 |
|||
|
Khu Tái định cư Đắk Nia |
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) |
1.000 |
|
||||
|
|
|
Tà luy dương |
|
1.000 |
|||
|
|
|
Tà luy âm |
|
900 |
|||
28 |
Khu Tái định cư B |
Nội tuyến đường nhựa |
|
850 |
|
|||
|
|
|
Tà luy dương |
|
850 |
|||
|
|
|
Tà luy âm |
|
800 |
|||
II. 4. |
Phường Nghĩa Thành |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Đường Phan Bội Châu |
750 |
975 |
|||
Đường Phan Bội Châu |
Đường Hai Bà Trưng |
1.100 |
1.600 |
|||||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1.400 |
1.900 |
|||||
2 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
1.500 |
1.950 |
|||
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
Đường 23/3 |
1.800 |
2.340 |
|||||
3 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) |
1.700 |
2.500 |
|||
Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
3.100 |
4.500 |
|||||
4 |
Đường Ngô Mây |
Đường Lý Tự Trọng |
Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình |
720 |
1.600 |
|||
Đường Tống Duy Tân |
Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình |
1.000 |
1.500 |
|||||
5 |
Đường Tống Duy Tân |
Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
1.500 |
2.100 |
|||
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Đường Chu Văn An |
Đường 23/3 |
2.070 |
2.500 |
|||
7 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ) |
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) |
3.200 |
4.500 |
|||
8 |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Cổng trại giam công an huyện (cũ) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) |
2.500 |
3.250 |
|||
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) |
Hết chợ thị xã |
4.550 |
10.000 |
|||||
Hết chợ thị xã |
Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
1.000 |
1.500 |
|||||
9 |
Đường đi sân Bay cũ |
Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) |
1.000 |
1.500 |
|||
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Chu Văn An |
Đường Đào Duy Từ |
750 |
1.500 |
|||
11 |
Đường Bà Triệu |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
4.450 |
10.000 |
|||
12 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Ngô Mây |
500 |
720 |
|||
13 |
Đường Chu Văn An |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
3.000 |
3.250 |
|||
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
2.500 |
3.250 |
|||||
14 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ) |
880 |
1.500 |
|||
15 |
Đường Quanh Chợ |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Đường Bà Triệu |
4.550 |
7.500 |
|||
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ) |
810 |
1.200 |
|||
17 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
1.250 |
1.500 |
|||
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
Hết Đường |
1.050 |
1.300 |
|||||
18 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Hết Đường nhựa |
800 |
1.200 |
|||
19 |
Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ) |
Hết Đường (1.310m) |
450 |
620 |
|||
20 |
Đường Vào Nghĩa Bình |
ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ) |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
450 |
630 |
|||
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Phan Bội Châu |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
|
|
|||
Tà luy dương |
1.400 |
1.800 |
||||||
Tà luy âm |
1.400 |
1.800 |
||||||
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
Ngã tư đường Ngô Mây |
1.700 |
2.500 |
|||||
Ngã tư đường Ngô Mây |
Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1) |
2.100 |
2.730 |
|||||
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng |
Đường Võ Thị Sáu |
2.100 |
2.900 |
||||
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
2.100 |
3.500 |
|||||
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2.100 |
3.500 |
|||||
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
2.500 |
4.500 |
|||||
22 |
Đường nhựa |
Đường Chu Văn An |
Đường Lý Tự Trọng |
750 |
1.100 |
|||
23 |
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành |
490 |
720 |
|||||
24 |
Đường nội thị |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Trường THCS Trần Phú |
390 |
560 |
|||
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Nhà ông Cư |
390 |
570 |
|||||
Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân) |
Nhà ông Hào |
350 |
510 |
|||||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) |
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính |
380 |
550 |
|||||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
Chùa Pháp Hoa |
380 |
550 |
|||||
Nhà ông Dũng Tầm |
Nhà Thủy Lân |
350 |
540 |
|||||
25 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|||||
25.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
|||||
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
390 |
560 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
350 |
490 |
||||||
25.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
|
|||||
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
280 |
410 |
|||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
270 |
400 |
||||||
25.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
|
|
|||||
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
250 |
380 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
290 |
||||||
26 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
500 |
|||
|
|
Tà luy âm |
|
|
450 |
|||
II. 5. |
Phường Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 23/3 |
Cầu Đắk Nông |
Ngân hàng đầu tư |
2.800 |
3.900 |
|||
Ngân hàng đầu tư |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
2.500 |
3.000 |
|||||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
1.800 |
2.340 |
|||
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
750 |
1.200 |
|||
Đường Trần Hưng Đạo |
Lê Thánh Tông |
1.200 |
1.560 |
|||||
4 |
Đường Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) |
1.500 |
2.200 |
|||
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đường nhựa |
800 |
1.040 |
|||
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
600 |
Giữ nguyên |
|||||
6 |
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
800 |
1.040 |
|||
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng) |
300 |
600 |
|||||
7 |
Đường Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ |
1.600 |
2.200 |
|||
Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
1.400 |
1.820 |
|||||
8 |
Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
Nghĩa địa |
750 |
975 |
|||
Nghĩa địa |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
400 |
520 |
|||||
9 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết Bệnh viện |
1.500 |
1.950 |
|||
Hết Bệnh viện |
Cầu lò gạch (hết đường đôi) |
1.000 |
1.400 |
|||||
10 |
Đương Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
1.600 |
2.080 |
|||
11 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngà 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.600 |
2.080 |
|||
12 |
Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ong |
1.400 |
1.820 |
|||
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh ủy |
1.600 |
2.080 |
|||
14 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (QL 28 cũ) |
Hết đường nhựa |
700 |
1.100 |
|||
15.1 |
Đường Tản Đà (trục N1 cũ) |
Đường Hàm Nghi |
Đường Trần Khánh Dư |
1.200 |
1.560 |
|||
15.2 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2) |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.200 |
1.560 |
|||
15.3 |
Đường Y Jut (trục N3) |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.100 |
1.430 |
|||
15.4 |
Đường Kim Đồng |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.200 |
1.560 |
|||
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
1.300 |
|||||
15.5 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Kim Đồng |
Đường Hoàng Diệu |
1.000 |
1.300 |
|||
15.6 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng |
1.000 |
1.300 |
|||
15.7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Y Jút |
1.000 |
1.300 |
|||
15.8 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
900 |
1.170 |
|||
15.9 |
Đường Trần Nhật Duật |
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
1.300 |
|||
15.10 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng |
1.000 |
1.300 |
|||
15.11 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.200 |
1.560 |
|||
15.12 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Đường Hoàng Diệu |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu |
1.000 |
1.300 |
|||
15.13 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.200 |
1.560 |
|||
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.200 |
1.560 |
|||||
15.14 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Hùng Vương |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư |
1.200 |
1.560 |
|||
15.15 |
Đường Phan Đình Phùng |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.200 |
1.560 |
|||
15.16 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
Đường Hùng Vương |
Đường Đường Phan Đình Phùng |
1.200 |
1.560 |
|||
15.17 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Nuê |
1.000 |
1.300 |
|||
15.18 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
1.300 |
|||
15.19 |
Đường Y Nuê |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
1.300 |
|||
15.20 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Nuê |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
1.300 |
|||
15.21 |
Đường Trục N21 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
1.300 |
|||
15.22 |
Đường Ngô Tất Tố |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
1.300 |
|||
15.23 |
Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đăk Nia) |
1.000 |
Giữ nguyên |
|||||
16 |
Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) |
Đường 23/3 |
Chân cầu Đắk Nông |
650 |
870 |
|||
17 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Suối Đắk Nông |
Cuối đường |
1.950 |
3.100 |
|||
18 |
Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung |
Trường Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost) |
Đường Ybih AlêÔ |
860 |
975 |
|||
19 |
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân |
400 |
540 |
|||
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
400 |
540 |
|||||
20 |
Đường vào khu tái định cư 23 ha |
Đường Phan Đăng Lưu |
Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh) |
1.300 |
1.690 |
|||
21 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) |
Nội các Tuyến đường nhựa |
1.100 |
|
||||
|
|
Tà luy dương |
|
|
1.430 |
|||
|
|
Tà luy âm |
|
|
1.250 |
|||
|
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) |
Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) |
|
1.724 |
||||
|
|
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
||||
|
|
Tà luy dương |
|
|
1.437 |
|||
|
|
Tà luy ám |
|
|
1.400 |
|||
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|||||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
|
|
|||||
Tổ dân phố 2, 3 |
390 |
500 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
500 |
||||||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
|
|||||
Tổ dân phố 2, 3 |
250 |
370 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
330 |
||||||
22.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
|
|||||
Tổ dân phố 2, 3 |
200 |
300 |
||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
300 |
||||||
23 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
500 |
|||
|
|
Tà luy âm |
|
|
450 |
|||
24 |
Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa) |
Đường Phạn Văn Đồng |
|
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
700 |
|||
|
|
Tà luy âm |
|
|
650 |
|||
25 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Tôn Đức Thắng |
Hết đường |
|
|
|||
|
|
Tà luy dương |
|
|
860 |
|||
|
|
Tà luy âm |
|
|
800 |
|||
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên phường, xã |
Giá đất 2015-2019 |
Giá đất điều chỉnh |
||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đắk Nia |
|
|
15 |
|
|
20 |
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên xã/Phường |
Giá đất 2015 - 2019 |
Giá đất điều chỉnh |
||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Nghĩa Tân |
19 |
18 |
17 |
25 |
23 |
20 |
2 |
Nghĩa Phú |
19 |
18 |
17 |
25 |
23 |
20 |
3 |
Nghĩa Đức |
19 |
18 |
17 |
25 |
23 |
20 |
4 |
Nghĩa Thành |
19 |
18 |
17 |
30 |
27 |
25 |
5 |
Nghĩa Trung |
19 |
18 |
17 |
25 |
23 |
20 |
6 |
Quảng Thành |
12 |
11 |
10 |
20 |
18 |
16 |
7 |
Đăk Nia |
12 |
11 |
10 |
20 |
18 |
16 |
8 |
Đăk R'Moan |
12 |
11 |
10 |
20 |
18 |
16 |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên xã/Phường |
Giá đất 2015 - 2019 |
Giá đất điều chỉnh |
||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Nghĩa Tân |
19 |
18 |
17 |
33 |
29 |
25 |
2 |
Nghĩa Phú |
19 |
18 |
17 |
29 |
25 |
22 |
3 |
Nghĩa Đức |
19 |
18 |
17 |
33 |
29 |
25 |
4 |
Nghĩa Thành |
19 |
18 |
17 |
35 |
33 |
30 |
5 |
Nghĩa Trung |
19 |
18 |
17 |
29 |
25 |
22 |
6 |
Quảng Thành |
16 |
15 |
14 |
26 |
24 |
22 |
7 |
Đăk Nia |
16 |
15 |
14 |
26 |
24 |
22 |
8 |
Đăk R'Moan |
15 |
14 |
13 |
26 |
24 |
22 |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên xã/Phường |
Giá đất 2015 - 2019 |
Giá đất điều chỉnh |
||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Nghĩa Tân |
21 |
20 |
19 |
24 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
2 |
Nghĩa Phú |
21 |
20 |
19 |
24 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
3 |
Nghĩa Đức |
21 |
20 |
19 |
24 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
4 |
Nghĩa Thành |
21 |
20 |
19 |
24 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
5 |
Nghĩa Trung |
21 |
20 |
19 |
24 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
6 |
Quảng Thành |
16 |
15 |
14 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
7 |
Đăk Nia |
15 |
14 |
13 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
8 |
Đăk R'Moan |
15 |
14 |
13 |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
Giữ nguyên |
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên xã/phường |
Giá đất 2015 - 2019 |
Giá đất điều chỉnh |
||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Quảng Thành |
9 |
|
|
Giữ nguyên |
|
|
2 |
Đăk Nia |
9 |
|
|
Giữ nguyên |
|
|
3 |
Đăk R'Moan |
9 |
|
|
Giữ nguyên |
|
|
4. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA
4.1. Vị trí đất trồng lúa nước
Stt |
Tên phường/xã |
Xác định vị trí đất trồng lúa nước |
Vị trí đất điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Xã Đắk Nia |
VT1: |
VT1: |
|
VT2: |
VT2: |
|
||
VT3: Thôn Đăk Tân |
VT3: Giữ nguyên |
|
4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên phường/xã |
Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản |
Vị trí đất điều chỉnh bổ sung |
Ghi chú |
1 |
Nghĩa Tân |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3 |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4 |
Chuyển TDP 4 từ VT2 sang |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 |
VT2: Tổ DP 5, 6 |
|||
2 |
Nghĩa Phú |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1 |
VT2: Tổ DP 7, 8 |
VT2: Không có |
|||
3 |
Nghĩa Đức |
VT1: Tổ DP 1, 2 |
VT1: Giữ nguyên |
|
VT2: Tổ DP 3, 4, 5 |
VT2: Giữ nguyên |
|
||
4 |
Nghĩa Thành |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1 |
VT2: Tổ DP 7, 8, 9 |
VT2: Tổ DP 9 |
|||
5 |
Nghĩa Trung |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3 |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3 |
Chuyển TDP 4, 5 từ VT2 sang |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 |
VT2: Tổ DP 6 |
|||
6 |
Quảng Thành |
VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến |
VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, Thôn cây xoài |
Bổ sung thôn Cây xoài |
VT2: Thôn Tân Thịnh |
VT2: Giữ nguyên |
|
||
VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa |
VT3: Giữ nguyên |
|
||
7 |
Đắk Nia |
VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa |
VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp |
Chuyển các bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp từ VT2 sang VT 1; Bổ sung thôn Cây Xoài |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, Thôn cây xoài |
|||
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú |
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú |
|||
8 |
Đắk R'moan |
VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi |
VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) |
Điều chỉnh một phần Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) về vị trí 1 |
VT2: Thôn Tân Hiệp, Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú |
VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú |
|||
VT3: Bon Đắk R’moan |
VT3: Giữ nguyên |
|
4.3. Vị trí đất rừng sản xuất
|
Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
|
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
|||||||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất 2015 - 2019 |
Giá đất điều chỉnh theo Quyết định |
|||||||
Từ |
Đến |
|||||||||
II.1 |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
|
|||||
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
|
|
|||||
1.1 |
TT Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
|
|||||
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp nhà ông Lập |
840 |
900 |
|||||||
Nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
780 |
850 |
|||||||
Bên trái |
|
|
|
|||||||
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp ranh nhà Ô.Sơn |
780 |
850 |
|||||||
Giáp ranh nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Q. Tín |
840 |
900 |
|||||||
1.2 |
TT Kiến Đức - Nhân Cơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức +400 m |
|
|
|||||
|
Tà luy dương |
1.350 |
1.500 |
|||||||
|
Tà luy âm |
1.150 |
1.300 |
|||||||
Ranh TT K.Đức +400 m |
Đến ngã ba hầm đá |
|
|
|||||||
Tà dương (phía cao) |
Đến ngã ba hầm đá |
800 |
900 |
|||||||
Tà âm (phía thấp) |
Đến ngã ba hầm đá |
700 |
800 |
|||||||
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đ.Wer |
800 |
850 |
|||||||
2 |
Tỉnh lộ 685 |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
550 |
650 |
|||||
Nghĩa địa thôn 3 |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
300 |
Giữ nguyên |
|||||||
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
200 |
Giữ nguyên |
|||||||
3 |
Đường thôn 7 |
Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ranh giới Đăk Wer |
300 |
Giữ nguyên |
|||||
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Đăk Wer (QL 14) |
100 |
Giữ nguyên |
|||||||
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thủy điện Đắk R’Tăng |
Nghĩa địa thôn 5 |
150 |
Giữ nguyên |
|||||
Từ ngã 3 QL 14 |
Đập thủy điện Đăk Tăng |
400 |
Giữ nguyên |
|||||||
Từ nhà ông Thêu |
Ranh TT Kiến Đức |
200 |
Giữ nguyên |
|||||||
5 |
Đường đi thôn 9 |
QLộ 14 ngã 3 trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
150 |
Giữ nguyên |
|||||
QL 14 nhà ông Chữ |
Khu q.hoạch xưởng cưa |
150 |
Giữ nguyên |
|||||||
Khu QH đất GV thôn 9 |
|
90 |
Giữ nguyên |
|||||||
6 |
Đường vào cây đa Kiến Đức |
|
Giáp ranh Kiến Thành |
600 |
Giữ nguyên |
|||||
7 |
Từ nhà ông Tạ Nắng |
|
Đến nhà ông Nguyễn Phương |
250 |
Giữ nguyên |
|||||
8 |
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Hết đường nhựa |
300 |
Giữ nguyên |
|||||
9 |
Ranh giới TT Kiến Đức |
|
Hết nhà ông Bình thôn 7 |
250 |
Giữ nguyên |
|||||
10 |
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức |
Ranh TT Kiến Đức |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
100 |
Giữ nguyên |
|||||
11 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
60 |
90 |
|||||
II.2 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
|
|||||
1 |
Quốc Lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Wer |
Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ |
1.100 |
1.200 |
|||||
Trạm Y Tế xã Nhân Cơ |
Đầu trường Lê Đình Chinh |
1.700 |
2.000 |
|||||||
Đầu trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo |
2.200 |
2.500 |
|||||||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
UBND xã |
1.700 |
2.000 |
|||||||
UBND xã |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
600 |
700 |
|||||||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Qua ngã ba đương vào ngầm 18 (+200m) |
800 |
890 |
|||||||
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
600 |
650 |
|||||||
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m) |
800 |
950 |
|||||||
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đắk R’Tih (+) |
600 |
690 |
|||||||
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đắk R’Tih (-) |
600 |
Giữ nguyên |
|||||||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 QL14 |
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ |
700 |
900 |
|||||
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer |
280 |
400 |
|||||||
Từ trường Mẫu giáo Hoa Mai |
Đến đất ông Bùi Văn Ngoan |
330 |
450 |
|||||||
Từ nhà ông Hoàng |
Đến đất nhà ông Hùng |
300 |
400 |
|||||||
2.2 |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
300 |
350 |
|||||
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đến ngầm 18 |
150 |
200 |
|||||||
2.3 |
Đường vào Thác Diệu Thanh |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Ngã 3 (QLộ 14) + 500m |
400 |
500 |
|||||
2.4 |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 1 |
200 |
250 |
|||||
2.5 |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) |
Km 0 (QLộ 14) |
Đến cổng chào bon Bù Dấp |
270 |
350 |
|||||
2.6 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Nao I |
Giáp nhà máy Alumin |
280 |
350 |
|||||
2.7 |
Đường cạnh kho Loan Hiệp |
Kho Loan Hiệp |
Nhà bà Hồng |
400 |
450 |
|||||
2.8 |
Đường vào bên cạnh ngân hàng |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đất nhà ông Thắng |
500 |
Giữ nguyên |
|||||
2.9 |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc |
550 |
Giữ nguyên |
|||||
2.10 |
Đường vào sân bay |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
700 |
Giữ nguyên |
|||||
2.11 |
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đất ông Vượng |
300 |
350 |
|||||
2.12 |
Đường vào tổ 9 b thôn 3 |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đường cả hai nhánh |
330 |
400 |
|||||
2.13 |
Đường vào tổ 8 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m |
240 |
300 |
|||||
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m |
Hồ Nhân cơ |
100 |
150 |
|||||||
2.14 |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (QLộ 14) |
hết nhà Vinh Lệ |
200 |
270 |
|||||
|
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
200 |
300 |
|||||
2.15 |
Đường vào nhà máy mì |
QLộ 14 |
Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông |
200 |
280 |
|||||
2.16 |
Đường tổ 1 |
Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) |
Cầu mới |
280 |
350 |
|||||
2.17 |
Đường vào Nghĩa địa thôn 8 |
QLộ 14+1 km |
Giáp cụm Công nghiệp |
100 |
130 |
|||||
2.18 |
Từ suối 1 |
|
Đến ngã 3 đường liên thôn 12 |
100 |
160 |
|||||
2.19 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Từ ngã 3 vườn mía |
Đến nhà ông Tơi |
150 |
220 |
|||||
2.20 |
Đường vào ngầm 18 |
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đến ngầm 18 |
150 |
220 |
|||||
2.21 |
Đường đi xã Nhân Đạo |
|
Hết đường vào mỏ đá |
250 |
320 |
|||||
3 |
Từ Ngã ba nhà ông Toát |
|
Ngã 3 đường vào nhà ông Lương |
200 |
240 |
|||||
4 |
Ngã 3 nhà ông Lương |
|
Hết nhà bà Hiền |
100 |
130 |
|||||
5 |
Nhà ông Lương |
|
Hồ Nhân Cơ |
100 |
140 |
|||||
6 |
Khu công nghiệp |
|
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
100 |
110 |
|||||
7 |
Ngã 3 hồ Nhân Cơ |
|
Hết đất bà Lan |
250 |
310 |
|||||
8 |
Đường cạnh Hội trường thôn 5 |
QL 14 |
Hết đất nhà bà Định |
150 |
170 |
|||||
Nhà bà Định |
Hết đường |
100 |
110 |
|||||||
9 |
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9 |
Ngã ba QL14 |
Hết đường |
200 |
230 |
|||||
10 |
Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9 |
Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh |
Nghĩa địa |
200 |
240 |
|||||
Ngã ba QL 14 |
Hết đất nhà ông Rượu |
200 |
220 |
|||||||
11 |
Đường cạnh nhà bà Viên |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba vườn mía |
220 |
310 |
|||||
12 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50 |
100 |
|||||
II.3 |
Xã Đắk Wer |
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường QLộ 14 |
Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m |
|
1.500 |
Giữ nguyên |
|||||
Km 0 + 200m |
Giáp ranh Kiến Thành |
1.000 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 +200 m |
Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ |
1.100 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 +350 m |
Giáp ranh Nhân Cơ |
700 |
800 |
|||||||
2 |
Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã 3 (Pi nao II) |
Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng |
570 |
Giữ nguyên |
|||||
Km 0 +500 m |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
200 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ |
Km 0 + 500m |
570 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
250 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +100 m |
550 |
Giữ nguyên |
|||||||
3 |
Đường vào thôn 1 |
Km 0 + 100 m |
Cầu qua thôn 1 |
260 |
Giữ nguyên |
|||||
Cầu qua thôn 1 |
Cách ngã ba TT xã (+ 450m) |
300 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 ngã 3 TT xã |
Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1) |
400 |
Giữ nguyên |
|||||||
Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã |
Km 250 +200 m về 3 phía |
300 |
Giữ nguyên |
|||||||
4 |
Đường vào Quảng Tân |
Km 0 +450 m |
Km 0 +850m |
200 |
Giữ nguyên |
|||||
Km 0 +850 m |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
150 |
Giữ nguyên |
|||||||
5 |
Đường vào thôn 6 |
Km 0 QLộ 14 |
Km 0 +200 m |
300 |
Giữ nguyên |
|||||
Km 0 +200 m |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
200 |
Giữ nguyên |
|||||||
6 |
Đường vào thôn 13 |
Km 0 QLộ 14 |
Km 0 +200 m |
150 |
Giữ nguyên |
|||||
Km 0 +200 m |
Hết đường |
120 |
Giữ nguyên |
|||||||
7 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp châu Giang Kiến Thành |
110 |
130 |
|||||
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
240 |
Giữ nguyên |
|||||||
Ngã ba thôn 14 |
Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m) |
220 |
Giữ nguyên |
|||||||
8 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng) |
Km0 + 100m |
200 |
Giữ nguyên |
|||||
9 |
Thôn 13 |
Ngã 3 thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Vinh |
150 |
Giữ nguyên |
|||||
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt |
Ngã 3 Nhân Đạo |
150 |
Giữ nguyên |
|||||||
Nhà ông Mạc Thanh Hoá |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
180 |
Giữ nguyên |
|||||||
Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh |
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
180 |
Giữ nguyên |
|||||||
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
Mỏ đá Phương Nam |
100 |
120 |
|||||||
10 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m |
|
|
110 |
130 |
|||||
11 |
Đường vào bon |
Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần |
Hết đường nhựa bon |
100 |
120 |
|||||
12 |
Đường đi thôn 16 |
Cầu ông Trọng |
hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
|
120 |
|||||
hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
giáp ranh giới xã Quảng Tân |
|
100 |
|||||||
13 |
Đường đi thôn 6 |
Ngã ba quán Đại Thế Giới |
Ngã 3 nhà văn hóa thôn 13 |
|
100 |
|||||
14 |
Đường đi thôn 10 |
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
|
|