hieuluat

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:06/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Bốn
    Ngày ban hành:07/03/2017Hết hiệu lực:19/05/2020
    Áp dụng:20/03/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐẮK NÔNG

    -------

    Số: 06/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đắk Nông, ngày 07 tháng 3 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019

    ---------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

    Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 -2019;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.

    Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019;

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Toà án nhân dân tỉnh;
    - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
    - Cục Thuế t
    nh;
    - Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    - Báo Đắk Nông;
    - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
    - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
    - UBND các huyện, thị xã (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc);
    - Các PCVP UBND tỉnh;
    -
    Lưu: VT, NN (Th). 33

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Nguyễn Bốn

     

    PHỤ LỤC A

    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Đắk Nông)

     

    I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đưng

    Đoạn đường

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    Từ

    Đến

    I.1

    Xã Quảng Thành

    -

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới huyện Đắk Song

    Hết cây xăng dầu Quang Phước

    430

    540

    Hết cây xăng dầu Quang Phước

    Đầu đường dôi (đường Nguyễn Tất Thành)

    700

    Giữ nguyên

    Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

    1.000

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên thôn

    Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh)

    Ngã 3 Trảng Tiến

    200

    270

    Giáp phường Nghĩa Phú (M đá)

    Ngã 3 Trảng Tiến

    200

    270

    Quốc lộ 14

    Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

    200

    270

    Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14)

    230

    360

    Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

    Giáp Đắk R'moan

    250

    290

    3

    Đường nội thôn

    Giáp phường Nghĩa Thành

    Cầu lò gạch

    200

    280

    Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

    Cuối đường bê tông

    150

    210

    Thôn Nghĩa Tín

    Thôn Nghĩa Hòa

    150

    210

    Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

    150

    210

    Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

    110

    170

    4

    Các tuyến đường bê tông nông thôn

    220

    260

    5

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

     

     

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    500

     

     

    Tà luy âm

     

     

    450

    I.2

    Đắk Nia

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 28

    Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m

    Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

    500

    650

    Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

    Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

    500

    650

    Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

    Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

    500

    650

    Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

    Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

    500

    650

    Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

    Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

    500

    650

    Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

    Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

    300

    400

    Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

    Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê)

    300

    400

    Bon Kol Pru Đăng

    Cổng chào nghĩa trang

     

    200

    2

    Các tuyến đường nhựa liên thôn

     

     

     

    2.1

     

    Đường vào thôn Đồng Tiến

     

     

    a

     

    Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)

    Ngã 3 đường vào Nghĩa Thng

    200

    270

    b

     

    Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng

    Hết đường (Ngã 3 cầu gãy)

    200

    260

    2.2

     

    Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL

    Giáp địa phận phường Nghĩa Đức

    200

    260

    2.3

     

    Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)

    Cổng chào nghĩa trang thị xã

    200

    300

    2.4

     

    Đường vào bon Bu sop, Njriêng

    Đấu nối với QL 28

    200

    270

    25

     

    Đường từ điện tử Lượng

    ra thôn Nghĩa Thuận

    200

    260

    2.6

     

    Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

    Đến điện tử Lượng

    200

    260

    2.7

     

    Đường vào thôn Đắk Tân

    giáp ranh xã Đắk Ha

    200

    260

    2.8

     

    Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân

    Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28)

    200

    260

    2.9

     

    Đường vào thôn Phú Xuân

    Hết đường nhựa

    200

    260

    2.10

     

    Đường vào bon Srê Ú

    Hết đường nhựa

    200

    260

    2.11

     

    Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28)

    Hết đường bê tông

    200

    260

    3

    Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại

    280

    Giữ nguyên

    4

    Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại

    150

    Giữ nguyên

    5

    Khu tái định cư Làng Quân nhân

    780

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    780

     

     

    Tà luy âm

     

     

    750

    I.3

    Xã Đắk R'moan

     

     

    1

    Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

    250

    330

    2

    Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

    220

    300

    3

    Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

    150

    200

    4

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

    100

    150

    5

    Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih

    390

    Giữ nguyên

    6

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    400

     

     

    Tà luy âm

     

     

    380

           

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015- 2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    II

    Thị xã Gia Nghĩa

     

     

    II. 1.

    Phường Nghĩa Tân

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường vào Bộ đội biên phòng

    Cây xăng Nam Tây Nguyên

    1.700

    2.300

    Cây xăng Nam Tây Nguyên

    Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

    1.700

    2.400

    Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

    1.400

    1.900

    2

    Quốc lộ 14

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

    Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

    1.000

    1.500

    3

    Đường 23/ 3

    Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

    Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

    1.700

    2.300

    Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

    Cầu Đắk Nông

    3.100

    4.000

    4

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

    Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

    850

    2.000

    5

    Đường Quang Trung

    Đường 23/3

    UBND phường Nghĩa Tân

    1.560

    2.200

    UBND phường Nghĩa Tân

    Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m

    1.200

    1.800

    Đường 3/2

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    1.150

    1.600

    6

    Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

    Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

    Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

    1.200

    1.400

    Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

    Ngã 3 Nông trường chè

    660

    730

    Ngã 3 Nông trường chè

    Hết đường

    420

    500

    7

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Lê Duẩn

    Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

    1.000

    1.500

    8

    Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa

    Đường Quang Trung

    Hết đường 3/2

    1.000

    1.500

    9

    Đường Phan Kế Bính

    Đường Lê Duẩn

    Hết Đường Phan Kế Bính

    1.000

    1.500

    10

    Đường Tô Hiến Thành

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết Đường Tô Hiến Thành

    1.000

    1.500

    11

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Đường Quang Trung

    Đường Tô Hiến Thành

    750

    1.000

    Đường Tô Hiến Thành

    Đường Lê Duẩn

    1.000

    1.500

    12

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

    Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

    800

    1.040

    13

    Đường Cao Bá Quát

    Đường Nguyễn Trung Trực

    Đường Trần Hưng Đạo

    800

    1.040

    14

    Đường Võ Văn Tần

    Hết đường

    800

    1.040

    15

    Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường s 90)

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết đường nhựa

    650

    845

    16

    Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

    Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

    400

    600

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện)

    Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

    400

    450

    17

    Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân

    Nội các Tuyến đường nhựa

    700

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

    700

     

     

     

    Tà luy âm

     

    650

    18

    Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân

    Nội các Tuyến đường nhựa

    300

    420

    19

    Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân

    Nội các Tuyến đường nhựa

    700

    910

    20

    Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân

    Nội các Tuyến đường nhựa

    650

    845

    21

    Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

    Đường 23/3

    Suối Đk Nông (cũ)

    1.950

    3.100

    22

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    22.1

    Đất ven các đường nhựa, bê tông

     

     

     

    Tổ dân phố 1, 2

     

     

    390

    530

     

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    390

    520

    22.2

    Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

     

     

     

    Tổ dân phố 1, 2

     

     

    250

    390

     

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    250

    340

    22.3

    Đất ở ven các đường đất cụt

     

     

     

    Tổ dân phố 1, 2

     

     

    200

    260

     

    Các tổ dân ph còn lại của phường

    200

    270

    23

    Quốc lộ 14 cũ

    Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Đường Nguyễn Tất Thành

    1.200

    Giữ nguyên

    24

    Đường nội bộ khu tái định cư Công an tnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết các đường nội bộ

    1.530

    Giữ nguyên

    25

    Đường Tổ dân phố 2

    Đường Quang Trung

    Đường Trần Hưng Đạo

    250

    1.500

    26

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Giáp ranh phường Nghĩa Phú

    Giáp ranh phường Nghĩa Trung

     

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

    500

     

     

     

    Tà luy âm

     

    450

    II. 2.

    Phường Nghĩa Phú

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh xã Quảng Thành

    Khách sạn Hồng Liên

    1.000

    1.200

    Khách sạn Hồng Liên

    Đường Hai Bà Trưng

    1.200

    1.500

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường vào Bộ đội biên phòng

    1.400

    1.800

    Đường vào Bộ đội biên phòng

    Cây xăng Nam Tây Nguyên

    1.700

    2.300

    Cây xăng Nam Tây Nguyên

    Nga 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

    1.700

    2.400

    Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

    1.400

    Giữ nguyên

    2

    Quốc lộ 14

    Hết đường đôi (cu Đk Tít 2)

    Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa

    1.000

    1.500

    3

    Đường Lê Hồng Phong (Đường vào m đá 739 cũ)

    Đường vòng cầu vượt

    Hết Công an phường Nghĩa Phú

    840

    900

    Hết Công an phường Nghĩa Phú

    Hết đường

    600

    Giữ nguyên

    4

    Đường vòng cầu vượt

    Cầu vượt

    Đường Nguyễn Tất Thành

    770

    1.100

    5

    Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk RMoan)

    Tiếp giáp QL14

    Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

    250

    500

    Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

    Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

    250

    500

    6

    Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

    Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan

    Bờ kè thủy điện Đắk RTíh

    250

    380

    7

    Đường vành đai Tổ dân phố 1

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

    Giáp ranh giới xã Quảng Thành

    800

    Giữ nguyên

    8

    Đường Tổ dân phố 2

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết Công an Tỉnh

    500

    770

    Hết Công an Tỉnh

    Giáp ranh giới xã Quảng Thành

    250

    360

    9

    Đường Tổ dân phố 3

    Công an tỉnh

    Doanh trại cơ quan quân sự thị xã

    350

    530

    10

    Đường Tổ dân phố 4

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết hội trường tổ dân phố 4

    390

    570

    Hết hội trường tổ dân phố 4

    Đập nước (hết đường nhựa)

    350

    520

    Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

    Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

    Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

    1.200

    Giữ nguyên

    11

    Đường Tổ dân phố 7

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh xã Đắk R'Moan

    450

    620

    12

    Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

    560

    830

    13

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    13.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

     

     

     

    Tổ dân phố 5

     

     

    390

    520

     

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    390

    520

    13.2

    Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

     

     

     

    Tổ dân phố 5

     

     

    250

    380

     

    Các tổ dân ph còn lại của phường

    250

    325

    13.3

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

     

     

     

    Tổ dân phố 5

     

     

    200

    310

     

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    200

    290

    14

    Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa

     

    450

    Giữ nguyên

    15

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

     

     

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    600

     

     

    Tà luy âm

     

     

    550

    II. 3.

    Phường Nghĩa Đức

     

     

     

     

    1

    Đường 23/ 3

    Cầu Đắk Nông

    Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

    2.800

    3.700

    Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

    Trần Phú (Tnh lộ 684 cũ)

    2.500

    3.700

    2

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

    Đường 23/3

    Đường Hùng Vương

    2.000

    2.300

    Đường Hùng Vương

    Đường Hàm Nghi

     

    2.300

    3

    Đường N’Trang Lơng (Nguyn Văn Tri cũ)

    Đường 23/3

    Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

    1.900

    2.800

    Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

    Cầu bà Thống

    1.700

    2.500

    Cầu bà Thống

    Tượng đài N’Trang Lơng

    1.400

    2.100

    Tượng đài N’Trang Lơng

    Hết đường

    1.200

    1.800

    4

    Đường Nguyn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Đường N’Trang Lơng (Ngã 3 nhà công vụ)

    Đường 23/3 (chân cầu Đk Nông cũ)

    1.200

    2.000

    Ngà 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

    Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

    1.900

    3.000

    5

    Đường sau nhà Công vụ

    Ngã 3 đường đi cu Bà Thống

    Hết đường nhựa

    500

    870

    Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Tri cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

    Chân bờ kè hồ

    550

    1.500

    Hết đường nhựa

    Đoạn đường đất còn lại

    450

    1.000

    6

    Đường bên hông nhà Công vụ

    Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

    Đường sau nhà Công vụ

    450

    1.500

    7

    Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường 23/3 (Gn đường Nguyễn Văn Trỗi)

    Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

    750

    1.500

    8

    Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

    Cầu Bà Thống

    Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut)

    520

    1.500

    Cầu Bà Thống

    Rẽ trái đến đường Nơ Trang Long

    600

    1.200

    9

    Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Km 0 (Đường 23/3)

    Km 1

    1.200

    1.560

    Km 1

    Km 2

    1.000

    1.170

    Km 2

    Km 4

    900

    Giữ nguyên

    10

    Đường QL 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

    Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

    Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha)

    600

    Giữ nguyên

    11

    Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

    Đường 23/3

    Hết đường nhựa

    1.700

    2.210

    12

    Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

    Đường 23/3

    Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

    1.600

    2.080

    13

    Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

    Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao

    Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

    800

    1.040

    14

    Đường Nguyễn Khuyến

    Đường N’Trang Lơng

    Đường Lương Thế Vinh

    1.500

    2.200

    15

    Đường Lương Thế Vinh

    Đường N’Trang Lơng

    Hết đường Lương Thế Vinh

    1.300

    1.900

    16

    Đường Hàm Nghi

    Đường Hùng Vương

    Đường Tản Đà

    1.200

    1.560

    17

    Đường Nguyễn Hữu Thọ

    Đường Hàm Nghi (Trục D1)

    Đường Y Jút (Trục N3)

    1.200

    1.560

    18

    Đường Tản Đà

    Đường Hàm Nghi

    Đường Y Jút (Trục N3)

    1.200

    1.560

    19

    Đường Trần Khánh Dư

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    1.000

    1.300

    20

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    1.000

    1.300

    21

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    900

    1.300

    22

    Đường Y Jút

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Giáp đường dây 500KV (hết đường)

    1.100

    1.300

    23

    Đường Nguyễn Trường Tộ

    Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Hoàng Diệu

    1.000

    1.300

    24

    Đường Hoàng Diệu

    Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

    Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV)

    1.000

    1.300

    25

    Khu Tái định cư đồi Đk Nur

    Nội các tuyến đường nhựa

     

    850

     

     

     

    Tà luy dương

     

    850

     

     

    Tà luy âm

     

    800

    26

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    26.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

     

     

    Tổ dân phố 1, 2

    390

    460

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    390

    455

    26.2

    Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

     

     

    Tổ dân phố 1, 2

    250

    350

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    250

    330

    26.3

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

     

     

    Tổ dân phố 1, 2

    200

    300

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    200

    300

    27

    Khu Tái định cư Công An

    Nội tuyến đường nhựa

    1.000

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

    1.000

     

     

     

    Tà luy âm

     

    900

     

    Khu Tái định cư Đắk Nia

    Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

    1.000

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

    1.000

     

     

     

    Tà luy âm

     

    900

    28

    Khu Tái định cư B

    Nội tuyến đường nhựa

     

    850

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

    850

     

     

     

    Tà luy âm

     

    800

    II. 4.

    Phường Nghĩa Thành

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh xã Quảng Thành

    Đường Phan Bội Châu

    750

    975

    Đường Phan Bội Châu

    Đường Hai Bà Trưng

    1.100

    1.600

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường vào Bộ đội biên phòng

    1.400

    1.900

    2

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

    1.500

    1.950

    Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

    Đường 23/3

    1.800

    2.340

    3

    Đường 23/3

    Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

    Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

    1.700

    2.500

    Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

    Cầu Đắk Nông

    3.100

    4.500

    4

    Đường Ngô Mây

    Đường Lý Tự Trọng

    Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

    720

    1.600

    Đường Tng Duy Tân

    Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

    1.000

    1.500

    5

    Đường Tống Duy Tân

    Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng

    1.500

    2.100

    6

    Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

    Đường Chu Văn An

    Đường 23/3

    2.070

    2.500

    7

    Đường Hunh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)

    Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

    Đường Tôn Đức Thng (Hai Bà Trưng Cũ)

    3.200

    4.500

    8

    Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

    Cổng trại giam công an huyện (cũ)

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

    2.500

    3.250

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

    Hết chợ thị xã

    4.550

    10.000

    Hết chợ thị xã

    Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

    1.000

    1.500

    9

    Đường đi sân Bay cũ

    Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ)

    1.000

    1.500

    10

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Chu Văn An

    Đường Đào Duy Từ

    750

    1.500

    11

    Đường Bà Triệu

    Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

    Đường Tôn Đức Thắng

    4.450

    10.000

    12

    Đường Đào Duy Từ

    Đường Tôn Đức Thắng

    Đường Ngô Mây

    500

    720

    13

    Đường Chu Văn An

    Đường Tôn Đức Thắng

    Đường Nguyễn Tri Phương

    3.000

    3.250

    Đường Nguyễn Tri Phương

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    2.500

    3.250

    14

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Tôn Đức Thng (Hai Bà Trưng cũ)

    Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ)

    880

    1.500

    15

    Đường Quanh Chợ

    Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

    Đường Bà Triệu

    4.550

    7.500

    16

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Đường Tôn Đức Thng

    Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

    810

    1.200

    17

    Đường Mạc Thị Bưởi

    Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

    Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

    1.250

    1.500

    Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

    Hết Đường

    1.050

    1.300

    18

    Đường trước Trường Tiểu hc Phan Chu Trinh

    Đường Mạc Thị Bưởi

    Hết Đường nhựa

    800

    1.200

    19

    Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)

    Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ)

    Hết Đường (1.310m)

    450

    620

    20

    Đường Vào Nghĩa Bình

    ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ)

    Ngã 3 Nghĩa Bình

    450

    630

    21

    Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

    Đường Phan Bội Châu

    Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

     

     

    Tà luy dương

    1.400

    1.800

    Tà luy âm

    1.400

    1.800

    Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

    Ngã tư đường Ngô Mây

    1.700

    2.500

    Ngã tư đường Ngô Mây

    Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1)

    2.100

    2.730

    Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

    Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

    Đường Võ Thị Sáu

    2.100

    2.900

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Nguyn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

    2.100

    3.500

    Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

    2.100

    3.500

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

    Đường 23/3

    2.500

    4.500

    22

    Đường nhựa

    Đường Chu Văn An

    Đường Lý Tự Trọng

    750

    1.100

    23

    Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

    490

    720

    24

    Đường nội thị

    Giáp đường Tôn Đức Thắng

    Trường THCS Trần Phú

    390

    560

    Giáp đường Tôn Đức Thắng

    Nhà ông Cư

    390

    570

    Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân)

    Nhà ông Hào

    350

    510

    Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

    Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

    380

    550

    Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

    Chùa Pháp Hoa

    380

    550

    Nhà ông Dũng Tầm

    Nhà Thủy Lân

    350

    540

    25

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    25.1

    Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

     

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    390

    560

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    350

    490

    25.2

    Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

     

     

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    280

    410

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    270

    400

    25.3

    Đất ở ven các đường đất cụt

     

     

    Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    250

    380

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    200

    290

    26

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

     

     

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    500

     

     

    Tà luy âm

     

     

    450

    II. 5.

    Phường Nghĩa Trung

     

     

     

     

    1

    Đường 23/3

    Cầu Đk Nông

    Ngân hàng đầu tư

    2.800

    3.900

    Ngân hàng đầu tư

    Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

    2.500

    3.000

    2

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

    Đường 23/3

    Đường Hùng Vương

    1.800

    2.340

    3

    Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

    Đường 23/3

    Đường Trần Hưng Đạo

    750

    1.200

    Đường Trần Hưng Đạo

    Lê Thánh Tông

    1.200

    1.560

    4

    Đường Lê Lai

    Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy)

    Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

    1.500

    2.200

    5

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

    Hết đường nhựa

    800

    1.040

    Hết đường nhựa

    Cuối đường

    600

    Giữ nguyên

    6

    Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

    Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

    Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

    800

    1.040

    Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

    Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng)

    300

    600

    7

    Đường Lê Thánh Tông

    Đường 23/3

    Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

    1.600

    2.200

    Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

    Đường Tôn Đức Thng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

    1.400

    1.820

    8

    Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

    Đường Tôn Đức Thng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

    Nghĩa địa

    750

    975

    Nghĩa địa

    Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

    400

    520

    9

    Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

    Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ)

    Hết Bệnh viện

    1.500

    1.950

    Hết Bệnh viện

    Cầu lò gạch (hết đường đôi)

    1.000

    1.400

    10

    Đương Điu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

    Đường 23/3

    Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

    1.600

    2.080

    11

    Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

    Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Tri và đường Lê Lai)

    Ngà 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

    1.600

    2.080

    12

    Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

    Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

    Đường Điu Ong

    1.400

    1.820

    13

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

    Ngã ba Tỉnh ủy

    1.600

    2.080

    14

    Đường Võ Văn Kiệt

    Đường Hùng Vương (QL 28 cũ)

    Hết đường nhựa

    700

    1.100

    15.1

    Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

    Đường Hàm Nghi

    Đường Trần Khánh Dư

    1.200

    1.560

    15.2

    Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2)

    Đường Hàm Nghi (Trục D1)

    Đường Y Jút (Trục N3)

    1.200

    1.560

    15.3

    Đường Y Jut (trục N3)

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

    1.100

    1.430

    15.4

    Đường Kim Đồng

    Đường Hàm Nghi

    Đường Tôn Thất Tùng

    1.200

    1.560

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Phan Đình Phùng

    1.000

    1.300

    15.5

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Kim Đồng

    Đường Hoàng Diệu

    1.000

    1.300

    15.6

    Đường Trần Khánh Dư

    Đường Tn Đà

    Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng

    1.000

    1.300

    15.7

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Y Jút

    1.000

    1.300

    15.8

    Đường Trần Đại Nghĩa

    Đường Tản Đà

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    900

    1.170

    15.9

    Đường Trần Nhật Duật

    Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

    Đường Phan Đình Phùng

    1.000

    1.300

    15.10

    Đường Hoàng Diệu

    Đường Nguyễn Thượng Hiền

    Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng

    1.000

    1.300

    15.11

    Đường Hàm Nghi

    Đường Hùng Vương

    Đường Tôn Thất Tùng

    1.200

    1.560

    15.12

    Đường Nguyễn Trường Tộ

    Đường Hoàng Diệu

    Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

    1.000

    1.300

    15.13

    Đường Nguyễn Đức Cảnh

    Đường Hàm Nghi

    Đường Tôn Thất Tùng

    1.200

    1.560

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1.200

    1.560

    15.14

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Hùng Vương

    Giao giữa Phan Đình Phùng và Trn Khánh Dư

    1.200

    1.560

    15.15

    Đường Phan Đình Phùng

    Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diu

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1.200

    1.560

    15.16

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    Đường Hùng Vương

    Đường Đường Phan Đình Phùng

    1.200

    1.560

    15.17

    Đường Phan Đình Giót

    Đường Tôn Thất Tùng

    Đường Y Nuê

    1.000

    1.300

    15.18

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Đường Nguyễn Đức Cnh

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1.000

    1.300

    15.19

    Đường Y Nuê

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1.000

    1.300

    15.20

    Đường Ngô Thì Nhậm

    Đường Y Nuê

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1.000

    1.300

    15.21

    Đường Trục N21

    Đường Ngô Thì Nhậm

    Đường Phan Đình Phùng

    1.000

    1.300

    15.22

    Đường Ngô Tất Tố

    Đường Ngô Thì Nhậm

    Đường Y Ngông Niê K’Đăm

    1.000

    1.300

    15.23

    Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đăk Nia)

    1.000

    Giữ nguyên

    16

    Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

    Đường 23/3

    Chân cầu Đắk Nông

    650

    870

    17

    Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

    Suối Đắk Nông

    Cuối đường

    1.950

    3.100

    18

    Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung

    Trường Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost)

    Đường Ybih AlêÔ

    860

    975

    19

    Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

    Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

    Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

    400

    540

    Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

    Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

    400

    540

    20

    Đường vào khu tái định cư 23 ha

    Đường Phan Đăng Lưu

    Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh)

    1.300

    1.690

    21

    Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)

    Nội các Tuyến đường nhựa

    1.100

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    1.430

     

     

    Tà luy âm

     

     

    1.250

     

    Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)

    Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

     

    1.724

     

     

    Nội các Tuyến đường nhựa

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    1.437

     

     

    Tà luy ám

     

     

    1.400

    22

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    22.1

    Đất ở ven các đường nhựa còn lại

     

     

    Tổ dân phố 2, 3

    390

    500

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    390

    500

    22.2

    Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

     

     

    Tổ dân phố 2, 3

    250

    370

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    250

    330

    22.3

    Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

     

     

    Tổ dân phố 2, 3

    200

    300

    Các tổ dân phố còn lại của phường

    200

    300

    23

    Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

     

     

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    500

     

     

    Tà luy âm

     

     

    450

    24

    Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh

    Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)

    Đường Phạn Văn Đồng

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    700

     

     

    Tà luy âm

     

     

    650

    25

    Đường Nguyễn Thái Học

    Đường Tôn Đức Thắng

    Hết đường

     

     

     

     

    Tà luy dương

     

     

    860

     

     

    Tà luy âm

     

     

    800

             

    3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên phường,  xã

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Đắk Nia

     

     

    15

     

     

    20

    3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Phường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Nghĩa Tân

    19

    18

    17

    25

    23

    20

    2

    Nghĩa Phú

    19

    18

    17

    25

    23

    20

    3

    Nghĩa Đức

    19

    18

    17

    25

    23

    20

    4

    Nghĩa Thành

    19

    18

    17

    30

    27

    25

    5

    Nghĩa Trung

    19

    18

    17

    25

    23

    20

    6

    Quảng Thành

    12

    11

    10

    20

    18

    16

    7

    Đăk Nia

    12

    11

    10

    20

    18

    16

    8

    Đăk R'Moan

    12

    11

    10

    20

    18

    16

    3.3. BẢNG GIÁ ĐT TRNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Phường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Nghĩa Tân

    19

    18

    17

    33

    29

    25

    2

    Nghĩa Phú

    19

    18

    17

    29

    25

    22

    3

    Nghĩa Đức

    19

    18

    17

    33

    29

    25

    4

    Nghĩa Thành

    19

    18

    17

    35

    33

    30

    5

    Nghĩa Trung

    19

    18

    17

    29

    25

    22

    6

    Quảng Thành

    16

    15

    14

    26

    24

    22

    7

    Đăk Nia

    16

    15

    14

    26

    24

    22

    8

    Đăk R'Moan

    15

    14

    13

    26

    24

    22

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Phường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Nghĩa Tân

    21

    20

    19

    24

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Nghĩa Phú

    21

    20

    19

    24

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Nghĩa Đức

    21

    20

    19

    24

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Nghĩa Thành

    21

    20

    19

    24

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Nghĩa Trung

    21

    20

    19

    24

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Thành

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Đăk Nia

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Đăk R'Moan

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/phường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Thành

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Đăk Nia

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Đăk R'Moan

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA

    4.1. Vị trí đất trồng lúa nước

    Stt

    Tên phưng/xã

    Xác định vị trí đất trồng lúa nước

    Vị trí đất điều chỉnh

    Ghi chú

    1

    Xã Đắk Nia

    VT1:

    VT1:

     

    VT2:

    VT2:

     

    VT3: Thôn Đăk Tân

    VT3: Giữ nguyên

     

    4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên phường/xã

    Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Ghi chú

    1

    Nghĩa Tân

    VT1: Tổ DP 1, 2, 3

    VT1: T DP 1, 2, 3, 4

    Chuyển TDP 4 từ VT2 sang

    VT2: Tổ DP 4, 5, 6

    VT2: Tổ DP 5, 6

    2

    Nghĩa Phú

    VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6

    VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

    Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1

    VT2: Tổ DP 7, 8

    VT2: Không có

    3

    Nghĩa Đức

    VT1: Tổ DP 1, 2

    VT1: Giữ nguyên

     

    VT2: Tổ DP 3, 4, 5

    VT2: Giữ nguyên

     

    4

    Nghĩa Thành

    VT1: T DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

    VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

    Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1

    VT2: Tổ DP 7, 8, 9

    VT2: Tổ DP 9

    5

    Nghĩa Trung

    VT1: Tổ DP 1, 2, 3

    VT1: Tổ DP 1, 2, 3

    Chuyển TDP 4, 5 từ VT2 sang

    VT2: Tổ DP 4, 5, 6

    VT2: Tổ DP 6

    6

    Quảng Thành

    VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến

    VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, Thôn cây xoài

    Bổ sung thôn Cây xoài

    VT2: Thôn Tân Thịnh

    VT2: Giữ nguyên

     

    VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa

    VT3: Giữ nguyên

     

    7

    Đắk Nia

    VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa

    VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp

    Chuyển các bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp từ VT2 sang VT 1; Bổ sung thôn Cây Xoài

    VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp

    VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, Thôn cây xoài

    VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú

    VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú

    8

    Đắk R'moan

    VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi

    VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã)

    Điều chỉnh một phần Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) về vị trí 1

    VT2: Thôn Tân Hiệp, Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú

    VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú

    VT3: Bon Đắk R’moan

    VT3: Giữ nguyên

     

     4.3. Vị trí đt rừng sản xuất

     

    Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt cả các vị trí

     

     

    II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    II.1

    Xã Kiến Thành

     

     

     

     

    1

    Quốc Lộ 14

     

     

     

     

    1.1

    TT Kiến Đức về xã Quảng Tín

    Bên phải

     

     

     

    Giáp ranh TT Kiến Đức

    Giáp nhà ông Lập

    840

    900

    Nhà ông Lập

    Ranh xã Quảng Tín

    780

    850

    Bên trái

     

     

     

    Giáp ranh TT Kiến Đức

    Giáp ranh nhà Ô.Sơn

    780

    850

    Giáp ranh nhà ông Sơn

    Giáp ranh xã Q. Tín

    840

    900

    1.2

    TT Kiến Đức - Nhân Cơ

    Ranh giới Kiến Đức

    Ranh giới Kiến Đức +400 m

     

     

     

    Tà luy dương

    1.350

    1.500

     

    Tà luy âm

    1.150

    1.300

    Ranh TT K.Đức +400 m

    Đến ngã ba hầm đá

     

     

    Tà dương (phía cao)

    Đến ngã ba hầm đá

    800

    900

    Tà âm (phía thấp)

    Đến ngã ba hầm đá

    700

    800

    Ngã ba vào hầm đá

    Ranh giới xã Đ.Wer

    800

    850

    2

    Tỉnh lộ 685

    Ranh giới TT Kiến Đức

    Nghĩa địa thôn 3

    550

    650

    Nghĩa địa thôn 3

    Nghĩa Địa thanh niên xung phong

    300

    Giữ nguyên

    Nghĩa Địa thanh niên xung phong

    Ranh giới xã Nghĩa Thng

    200

    Giữ nguyên

    3

    Đường thôn 7

    Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)

    Ranh giới Đăk Wer

    300

    Giữ nguyên

    Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

    Đăk Wer (QL 14)

    100

    Giữ nguyên

    4

    Đường đi thôn 5, thôn 8

    Thủy điện Đắk RTăng

    Nghĩa địa thôn 5

    150

    Giữ nguyên

    Từ ngã 3 QL 14

    Đập thủy điện Đăk Tăng

    400

    Giữ nguyên

    Từ nhà ông Thêu

    Ranh TT Kiến Đức

    200

    Giữ nguyên

    5

    Đường đi thôn 9

    QL 14 ngã 3 trường 1

    Nghĩa địa thôn 9

    150

    Giữ nguyên

    QL 14 nhà ông Chữ

    Khu q.hoạch xưởng cưa

    150

    Giữ nguyên

    Khu QH đất GV thôn 9

     

    90

    Giữ nguyên

    6

    Đường vào cây đa Kiến Đức

     

    Giáp ranh Kiến Thành

    600

    Giữ nguyên

    7

    Từ nhà ông Tạ Nng

     

    Đến nhà ông Nguyễn Phương

    250

    Giữ nguyên

    8

    Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

    Ranh giới TT Kiến Đức

    Hết đường nhựa

    300

    Giữ nguyên

    9

    Ranh giới TT Kiến Đức

     

    Hết nhà ông Bình thôn 7

    250

    Giữ nguyên

    10

    Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức

    Ranh TT Kiến Đức

    Giáp ranh xã Đắk Sin

    100

    Giữ nguyên

    11

    Đất khu dân còn lại

     

     

    60

    90

    II.2

    Xã Nhân Cơ

     

     

     

     

    1

    Quốc Lộ 14

    Ranh giới xã Đắk Wer

    Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ

    1.100

    1.200

    Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

    Đầu trường Lê Đình Chinh

    1.700

    2.000

    Đầu trường Lê Đình Chinh

    Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

    2.200

    2.500

    Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

    UBND xã

    1.700

    2.000

    UBND xã

    Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

    600

    700

    Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

    Qua ngã ba đương vào ngầm 18 (+200m)

    800

    890

    Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

    Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

    600

    650

    Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

    Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

    800

    950

    Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

    Cầu Đắk R’Tih (+)

    600

    690

    Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

    Cầu Đắk R’Tih (-)

    600

    Giữ nguyên

    2

    Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

     

     

     

     

    2.1

    Đường vào xã Nhân Đạo

    Km 0 QL14

    Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

    700

    900

    Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

    Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

    280

    400

    Từ trường Mu giáo Hoa Mai

    Đến đất ông Bùi Văn Ngoan

    330

    450

    Từ nhà ông Hoàng

    Đến đất nhà ông Hùng

    300

    400

    2.2

    Đường vào ngầm 18

    Ngã 3 QL 14

    Hết trường Nguyễn Bnh Khiêm

    300

    350

    Hết trường Nguyễn Bnh Khiêm

    Đến ngầm 18

    150

    200

    2.3

    Đường vào Thác Diệu Thanh

    Ngã 3 (QLộ 14)

    Ngã 3 (QLộ 14) + 500m

    400

    500

    2.4

    Đường vào nghĩa địa thôn 8

    Km 0 (QLộ 14)

    Km 1

    200

    250

    2.5

    Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

    Km 0 (QLộ 14)

    Đến cổng chào bon Bù Dấp

    270

    350

    2.6

    Đường liên thôn

    Ngã 3 Pi Nao I

    Giáp nhà máy Alumin

    280

    350

    2.7

    Đường cạnh kho Loan Hiệp

    Kho Loan Hiệp

    Nhà bà Hồng

    400

    450

    2.8

    Đường vào bên cạnh ngân hàng

    Ngã 3 (QLộ 14)

    Hết đất nhà ông Thắng

    500

    Giữ nguyên

    2.9

    Đường vào bên cạnh chợ

    Ngã 3 (QLộ 14)

    Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

    550

    Giữ nguyên

    2.10

    Đường vào sân bay

    Ngã 3 (QLộ 14)

    Giáp sân bay Nhân Cơ

    700

    Giữ nguyên

    2.11

    Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

    Ngã 3 (QLộ 14)

    Hết đất ông Vượng

    300

    350

    2.12

    Đường vào tổ 9 b thôn 3

    Ngã 3 (QLộ 14)

    Hết đường cả hai nhánh

    330

    400

    2.13

    Đường vào tổ 8

    Ngã 3 QLộ 14

    Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

    240

    300

    Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

    Hồ Nhân cơ

    100

    150

    2.14

    Đường vào tổ 1

    Km 0 (QLộ 14)

    hết nhà Vinh Lệ

    200

    270

     

    Đường cạnh nhà ông Duyên

    Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên

    Nhà Vinh Lệ

    200

    300

    2.15

    Đường vào nhà máy mì

    QLộ 14

    Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

    200

    280

    2.16

    Đường tổ 1

    Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

    Cầu mới

    280

    350

    2.17

    Đường vào Nghĩa địa thôn 8

    QLộ 14+1 km

    Giáp cụm Công nghiệp

    100

    130

    2.18

    Từ suối 1

     

    Đến ngã 3 đường liên thôn 12

    100

    160

    2.19

    Đường vào bon Bù Dấp

    Từ ngã 3 vườn mía

    Đến nhà ông Tơi

    150

    220

    2.20

    Đường vào ngầm 18

    Trường Nguyễn Bnh Khiêm

    Đến ngầm 18

    150

    220

    2.21

    Đường đi xã Nhân Đạo

     

    Hết đường vào m đá

    250

    320

    3

    Từ Ngã ba nhà ông Toát

     

    Ngã 3 đường vào nhà ông Lương

    200

    240

    4

    Ngã 3 nhà ông Lương

     

    Hết nhà bà Hiền

    100

    130

    5

    Nhà ông Lương

     

    Hồ Nhân Cơ

    100

    140

    6

    Khu công nghiệp

     

    Ngã 3 đường vào thôn 4

    100

    110

    7

    Ngã 3 hồ Nhân Cơ

     

    Hết đất bà Lan

    250

    310

    8

    Đường cạnh Hội trường thôn 5

    QL 14

    Hết đất nhà bà Định

    150

    170

    Nhà bà Định

    Hết đường

    100

    110

    9

    Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

    Ngã ba QL14

    Hết đường

    200

    230

    10

    Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9

    Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh

    Nghĩa địa

    200

    240

    Ngã ba QL 14

    Hết đất nhà ông Rượu

    200

    220

    11

    Đường cạnh nhà bà Viên

    Ngã ba QL 14

    Ngã ba vườn mía

    220

    310

    12

    Đất khu dân cư còn lại

     

     

    50

    100

    II.3

    Xã Đắk Wer

     

     

     

     

    1

    Đường QLộ 14

    Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m

     

    1.500

    Giữ nguyên

    Km 0 + 200m

    Giáp ranh Kiến Thành

    1.000

    Giữ nguyên

    Km 0 +200 m

    Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ

    1.100

    Giữ nguyên

    Km 0 +350 m

    Giáp ranh Nhân Cơ

    700

    800

    2

    Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

    Km 0 ngã 3 (Pi nao II)

    Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thng

    570

    Giữ nguyên

    Km 0 +500 m

    Giáp xã Nghĩa Thắng

    200

    Giữ nguyên

    Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ

    Km 0 + 500m

    570

    Giữ nguyên

    Km 0 + 500m

    Giáp ranh xã Nhân Cơ

    250

    Giữ nguyên

    Km 0 (QLộ 14)

    Km 0 +100 m

    550

    Giữ nguyên

    3

    Đường vào thôn 1

    Km 0 + 100 m

    Cầu qua thôn 1

    260

    Giữ nguyên

    Cầu qua thôn 1

    Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

    300

    Giữ nguyên

    Km 0 ngã 3 TT xã

    Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Qung Tân, thôn 1)

    400

    Giữ nguyên

    Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã

    Km 250 +200 m về 3 phía

    300

    Giữ nguyên

    4

    Đường vào Quảng Tân

    Km 0 +450 m

    Km 0 +850m

    200

    Giữ nguyên

    Km 0 +850 m

    Giáp ranh xã Qung Tân

    150

    Giữ nguyên

    5

    Đường vào thôn 6

    Km 0 QLộ 14

    Km 0 +200 m

    300

    Giữ nguyên

    Km 0 +200 m

    Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

    200

    Giữ nguyên

    6

    Đường vào thôn 13

    Km 0 QLộ 14

    Km 0 +200 m

    150

    Giữ nguyên

    Km 0 +200 m

    Hết đường

    120

    Giữ nguyên

    7

    Đường liên thôn

    Cầu Tràn nhà ông Thanh

    Giáp châu Giang Kiến Thành

    110

    130

    Cầu mới

    Ngã ba thôn 14

    240

    Giữ nguyên

    Ngã ba thôn 14

    Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

    220

    Giữ nguyên

    8

    Thôn 1 đi thôn 16

    Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng)

    Km0 + 100m

    200

    Giữ nguyên

    9

    Thôn 13

    Ngã 3 thôn 6

    Ngã 3 nhà ông Vinh

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

    Ngã 3 Nhân Đạo

    150

    Giữ nguyên

    Nhà ông Mạc Thanh Hoá

    Về hướng Kiến Thành (hết đường)

    180

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh

    Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

    180

    Giữ nguyên

    Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

    Mỏ đá Phương Nam

    100

    120

    10

    Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m

     

     

    110

    130

    11

    Đường vào bon

    Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần

    Hết đường nhựa bon

    100

    120

    12

    Đường đi thôn 16

    Cầu ông Trọng

    hết đất nhà ông Nông Văn Chức

     

    120

    hết đất nhà ông Nông Văn Chức

    giáp ranh giới xã Quảng Tân

     

    100

    13

    Đường đi thôn 6

    Ngã ba quán Đại Thế Giới

    Ngã 3 nhà văn hóa thôn 13

     

    100

    14

    Đường đi thôn 10

    Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

    Giáp ranh xã Kiến Thành

     

    110

    15

    Đường đi thôn 14

    Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

    hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

     

    120

    16

    Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

     

    631

    17

    Đất khu dân cư còn lại

    50

    90

    II.4

    Xã Nhân Đạo

     

     

     

     

    1

    Đường liên xã

    Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

    Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

    570

    Giữ nguyên

    Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

    Ngã 3 Cùi chỏ

    300

    Giữ nguyên

    Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

    Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

    570

    Giữ nguyên

    Km0+500 (đi xã Nghĩa Thng)

    Cột mc giáp xã Nghĩa Thng

    220

    Giữ nguyên

    Ngã 3 cùi chỏ

    Ráp ranh xã Nhân Cơ

    250

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên thôn

    Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

    Km0 +500m(Đi bon PiNao)

    450

    Giữ nguyên

    Km0 +500m(Đi bon PiNao)

    Ngã 3 Mum

    220

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Mum đi đập Đăk Mur

    Vào 500m

    100

    150

    Ngã 3 mum

    Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

    120

    150

    Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

    Ngã tư Quốc tế

    80

    120

    Ngã 3 cùi chỏ

    Trường mẫu giáo thôn 1

    80

    100

    Ngã 3 vào suối đá

    Ngã 3 đập thôn 6

    70

    100

    Ngã 3 Km 0 +500m

    Đập Đăk Mur

    50

    90

    Trường Mu giáo thôn 1

    Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

    60

    90

    3

    Ngã 3 tư quốc tế

    Đi bon PINAO

    Đến hết nhà ông Hoa

    70

    Giữ nguyên

    4

    Đường thôn 4

    Nga Tư Quốc tế

    Đến hết nhà ông Hoa

    70

    100

    Trường Lê Văn Tám

    Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

    50

    90

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    50

    80

    II.5

    Xã Đạo Nghĩa

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 685

    Từ UBND xã (hướng Đăk Sin)

    UBND xã + 200m

    550

    Giữ nguyên

    Cách UBND 200m

    Giáp Đăk Sin

    280

    350

    Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

    Cách UBND xã 300m

    550

    Giữ nguyên

    Cách UBND 300m

    Giáp Nghĩa Thắng

    280

    300

    2

    Đường liên thôn

    Từ Cầu Quảng Phước

    Đập tràn Quảng Đạt

    400

    450

    Đập tràn Qung đạt

    Đến nhà ông Thọ

    280

    300

    Từ nhà Ông Thọ

    Đến nhà ông Tư Tù

    400

    Giữ nguyên

    Từ nhà ông Tư Tù

    Đến hết đường nhựa (Mười nổ)

    260

    300

    Từ nhà ông Tân Ngà

    Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn

    180

    280

    Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn

    Đến cửa rừng

    180

    200

    Từ nhà ông Khư

    Đến cuối xóm Mít

    140

    150

    Ngã tư Quản An

    hết đất nhà ông Võ Văn Bình

    120

    280

    hết đất nhà ông Võ Văn Bình

    Giáp xã Nghĩa Thng

    120

    150

    Từ Nhà bà Huệ

    Giáp xã Nghĩa Thắng

    90

    100

    Nhà Ông Tuân

    Hết nhà ông Phú

    120

    150

    Nhà bà Huệ

    Hết nhà ông Trần Dũng

    80

    120

    Ngã 3 nhà ông Phước

    Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

    90

    130

    Ngã tư Qun An

    Nhà ông Võ Văn Thảo

    120

    190

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    60

    80

    4

    Đường nông thôn

    Ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

    Nhà ông Nguyễn Thái Bình

    60

    100

    Đoạn từ nhà Lê Thị Ái

    Hết nhà ông Đoàn Canh

    110

    170

    Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

    Tới Trạm cửa rừng

    60

    100

    Ngã 3 nhà Lê Lựu

    Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

    60

    100

    II.6

    Xã ĐắK Sin

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 685

    Ngã ba Ngân hàng

    Ngã 3 cây xăng ông Hà

    670

    750

    Ngã 3 cây xăng ông Hà

    Cầu Vũ Phong

    550

    600

    Cầu Vũ Phong

    Hết Trường Trần Hưng Đạo

    470

    520

    Trần Hưng Đạo

    Giáp ranh Đạo Nghĩa

    300

    Giữ nguyên

    Ngã 3 ngân hàng

    Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình)

    550

    650

    Km 0 + 150m

    Ngã 3 nhà ông Tự

    380

    400

    Ngã 3 nhà ông Tự

    Giáp ranh xã Hưng Bình

    200

    250

    2

    Đường liên xã, đi 208

    Ngã 3 cây xăng ông Hà

    Hết đất ông Sang

    350

    500

    Hết đất ông Sang

    Hết đất nhà bà Tuyên

    350

    Giữ nguyên

    Hết đất nhà bà Tuyên

    hết đất trường Lê Hữu Trác

    100

    200

    hết đất trường Lê Hữu Trác

    Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12

    100

    110

    Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12

    Hết đất nhà bà Bé Sáu

    150

    Giữ nguyên

    Nhà bé Sáu

    Giáp ranh Quảng Tín

    100

    130

    3

    Đường liên thôn

    Ngã ba Ngân Hàng

    Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

    500

    550

    Trường Lê Hữu Trác

    Ngã ba cầu Tam Đa

    300

    370

    Cầu Tam Đa

    Hết thôn 5

    150

    170

    Ngã ba cu Tam Đa

    Giáp ranh xã Hưng Bình

    200

    240

    Ngã ba ông Thái

    Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường Liên xã)

    100

    110

    Ngã ba ông Tự

    Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

    100

    130

    Ngã 3 Tỉnh lộ 685

    Hết nhà ông Thái Thôn 10

    100

    130

    4

    Đường nhánh tiếp giáp với đường 208

    Ngã 3 nhà ông Hùng

    Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)

    150

    Giữ nguyên

    5

    Khu dân cư còn lại

     

     

    60

    80

    II.7

    Xã Hưng Bình

     

     

    -

     

    1

    Tỉnh lộ 685

    Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)

    Hết đất nhà ông Lãng Văn Hiếu

    160

    200

    Giáp nhà ông Lãng Văn Hiếu

    Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2)

    250

    300

    Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

    Cầu Tư

    150

    200

    Cầu Tư

    Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru)

    100

    170

    Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

    Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

     

    200

    2

    Đường liên thôn 3, 5, 7

    Hết đt nhà ông Hoàng Văn Tự

    Ngã ba nhà ông Vạn

    100

    200

    3

    Đường đi thôn 3

    Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

    Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

    250

    300

    4

    Thôn 06

    Đầu đập thôn 6 (đập C15)

    Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

    200

    Giữ nguyên

    hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

    Hết đất nhà ông Khưng

    200

    300

    Hết đất nhà ông Khưng

    Hết đất nhà ông Tính

    200

    Giữ nguyên

    5

    Thôn 7

    Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)

    Hết đất nhà ông Hoàn

    120

    180

    6

    Buôn Châu Mạ

    Đất nhà bà Điu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)

    Hết đất nhà bà Điu Thị BRang

    100

    140

    Giáp đất nhà bà Điu Thị BRang

    Đến hết đất nhà ông Điu Am

    100

    140

    7

    Đường liên thôn 4, 7

    Đất nhà ông Quang (thôn 5)

    Ngã ba tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

    60

    80

    8

    Đất khu dân cư còn lại

     

     

    60

    80

    II.8

    Xã Nghĩa Thắng

     

     

     

     

    1

    Tỉnh Lộ 685

     

     

     

     

    1.1

    ng Kiến Thành

    Trạm xá xã

    Trường mẫu giáo Quảng Thuận

    400

    650

    Trường mẫu giáo Quảng Thuận

    Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

    400

    500

    Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

    Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

    400

    600

    Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

    Đầu đập hồ Cầu Tư

    200

    Giữ nguyên

    Đầu đập hồ Cầu Tư

    Giáp ranh xã Kiến Thành

    100

    Giữ nguyên

    1.2

    Hướng Đạo Nghĩa

    Trạm xá xã

    Ngã 3 chợ

    1.200

    1.400

    Ngã 3 chợ

    Ngã 3 nhà ông Tưng

    600

    800

    Ngã 3 nhà ông Tưởng

    Ngã 3 nhà ông Thái

    400

    600

    Ngã 3 nhà ông Thái

    Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

    200

    300

    2

    Đường liên xã

    Giáp ranh xã Nhân Đạo

    Cách ngã 3 PiNao III - 200m

    200

    Giữ nguyên

    Ngã 3 PINAO

    về 03 phía mỗi phía 200 m

    400

    Giữ nguyên

    Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m

    Hết nhà ông Lý

    300

    Giữ nguyên

    Hết nhà ông Lý

    Hết nhà ông Lâm

    400

    Giữ nguyên

    Hết nhà ông Lâm

    Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

    250

    Giữ nguyên

    Ngã 3 trường cấp III

    Cổng trường cấp III (đường trên)

    220

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

    Ngã 3 Quảng Chánh

    220

    Giữ nguyên

    Ngã 3 chợ

    Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

    330

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Lâm

    Trường cấp III (đường dưới)

    300

    Giữ nguyên

    3

    Đường liên thôn

    Ngã 3 PiNao III + 200m

    Ngã 3 đường Hai Bé

    150

    250

    Ngã 3 nhà ông Kế

    Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Quảng Chánh

    Hết nhà ông Mao

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

    Cng nước nhà ông Hồng

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

    Hết nhà ông Mầu

    100

    Giữ nguyên

    Trường cấp III (đường dưới)

    Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh

    Đập Quảng Thuận (lò mổ)

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Kế

    Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

    110

    Giữ nguyên

    4

    Đường liên thôn thôn

    Ngã 3 nhà bà Tươi

    Ngã 3 trưng Trần Quốc Ton

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Bưu điện

    Ngã 3 trường Trần Quốc Ton

    120

    Giữ nguyên

    Ngã 3 trường Trần Quốc Ton

    Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

    110

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Điu Thơ

    Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

    100

    Giữ nguyên

    5

    Đường nội thôn

    Ngã 3 nhà bà Phúc

    Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

    110

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đập tràn Qung Chánh

    Hết nhà ông Nghĩa

    250

    Giữ nguyên

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    50

    80

    II.9

    Xã Quảng Tín

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Kiến Thành

    Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

    700

    Giữ nguyên

    Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông

    Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

    550

    Giữ nguyên

    Ngã ba vào tổ 1 thôn 3

    Đến hết ngã ba bon Bu Dách

     

     

     

    - Tà luy dương

    350

    Giữ nguyên

     

    - Tà Iuy âm

    300

    Giữ nguyên

    Ngã ba vào đường bon Bù Đách

    Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

    850

    Giữ nguyên

    Ngã ba đi vào đường Đk Ngo thôn 5

    Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

    1.100

    Giữ nguyên

    Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng

    Đến giáp xã Đắk Ru

    600

    Giữ nguyên

    2

    Các tuyến đường giáp QLộ 14

     

     

    Đường xã Đắk Sin thôn 10

    Km 0 (QLộ 14)

    Km 0 +200m

    450

    Giữ nguyên

    Km 0+200m

    hết đất nhà ông Trí

    250

    300

    hết đất nhà ông Trí

    giáp ranh xã Đắk Sin

    200

    Giữ nguyên

    Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đăk Ka

    Km 0 Qlộ 14

    Cầu 1

    200

    Giữ nguyên

    Cầu 1

    Cầu 2 xã Đắk Ru

    100

    150

    Đường thôn 4 (bon O1)

    Km 0 (QLộ 14)

    Cầu sắt Sađacô

    150

    200

    Cầu sắt Sađacô

    ngã 3 trường Hà Huy Tập (thôn sadaco)

    200

    Giữ nguyên

    Đường bon Bu Dách

    Km 0 (QLộ 14)

    Đến hết đường

    200

    Giữ nguyên

    Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường

    Km 0 (QLộ 14)

    Km 0 + 1000m

    200

    300

    Km 0 + 1000m

    hết đường

    200

    Giữ nguyên

    Ngã ba thôn 5 đi Đk Ngo

    Km 0 (QLộ 14)

    Hội trường thôn 5

    350

    Giữ nguyên

    Hội trường thôn 5

    đến suối Đắk R'Lấp

    200

    Giữ nguyên

    suối ĐắK R'Lấp

    Suối Đắk Nguyên

     

    200

    suối ĐK R'Lấp

    hết nhà ông Hóa (thôn sadaco)

    200

    Giữ nguyên

    Ngã ba vào đội lâm trường cũ

    Km 0 (QLộ 14)

    Ngã 3 vào đội lâm trường cũ

    300

    Giữ nguyên

    Ngã 3 mộ Tám Của

    hết đường

    150

    200

    Đường vào tổ 4 thôn 2

    Km 0 (QLộ 14)

    Hết đường

    200

    Giữ nguyên

    Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14

    Km 0 (Qlộ 14)

    hết đường

    150

    200

    Đường vào t 1 thôn 3

    Km 0 (QLộ 14)

    Hết đường

    150

    200

    3

    Đường cạnh nhà Hùng Dương

    Km 0 (QLộ 14)

    Km0 + 1500 m

    150

    Giữ nguyên

    Km0 + 1500 m

    hết đường

    100

    110

    4

    Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

    Km 0 (QLộ 14)

    Km0 + 1000 m

    150

    200

    Từ ngã 3 mộ Tám Của

    Ngã 3 đội lâm trường (cũ)

    150

     

    5

    Đường Thôn 1

    Km 0 (QLộ 14)

    Hết đường

    200

    Giữ nguyên

    6

    Đường bên cạnh chợ

    Km 0 (QLộ 14)

    Hết đường

     

    200

    7

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    60

    80

    II.10

    Xã Đắk Ru

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Quảng Tín

    Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m

    480

    500

    Cột mốc 882 (QL14)+50m

    Cột mốc 883 (QL14)+500m

    850

    1.000

    Cột mốc 883 (QL14)+500m

    Cột mốc 885 (QL14)

    450

    500

    Cột mốc 885 (QL14)

    Cột mốc 886 (QL14)+400m

    700

    900

    Cột mốc 886 (QL14)+400m

    Ranh giới tỉnh Bình Phước

    400

    450

    2

    Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14

     

     

     

    2.1

    Tỉnh lộ 685

    Ngã 3 QLộ 14

    Ngã 3 cửa rừng +200m

    350

    Giữ nguyên

    Ngã 3 ca rừng +200m

    Cầu số I

    200

    Giữ nguyên

    Cầu số I

    Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)

    100

    Giữ nguyên

    2.2

    Đường vào TT KTM Đk Ru

    Ngã 3 QLộ 14

    Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

    240

    Giữ nguyên

    Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

    Đập Đk Ru 2 thôn Tân Tiến

    150

    Giữ nguyên

    Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

    Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

    Hết thôn Tân Phú

    150

    Giữ nguyên

    2.3

    Đường vào E 720

    Ngã 3 QLộ 14

    Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

    250

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

    Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

    Giáp ranh xã Đăk Ngo

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

    Thủy điện Đắk Ru

    100

    Giữ nguyên

    2.4

    Đường vào thôn Tân Lợi

    Km0 (QLộ14)

    Km0 + 500

    200

    Giữ nguyên

    2.5

    Đường vào thôn 8

    Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)

    Km0 + 500

    150

    Giữ nguyên

    Km0 + 500

    Ngã 3 Quán chín

    200

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Quán chín

    Giáp Tỉnh lộ 685

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Quán chín

    Cầu Sập

    110

    Giữ nguyên

    2.6

    Đường vào thôn Tân Lập

    Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)

    Km 1

    100

    Giữ nguyên

    Km 1

    Km 2 + 500

    100

    Giữ nguyên

    Km 2 + 500

    Ranh giới xã Đắk Sin

    100

    Giữ nguyên

    2.7

    Đường vào nhà thờ

    Ngã 3 QLộ 14

    Giáp hồ thôn 6

    200

    Giữ nguyên

    2.8

    Đường vào thôn Tân Phú

    Ngã 3 QLộ 14

    hết đất nhà ông Phan Văn Được

     

    150

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    60

    80

               

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    I

    Thị trấn Kiến Đức

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Ranh giới xã Kiến Thành

    Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

    1.800

    2.000

    Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

    Ngã 3 đường Chu Văn An

    2.500

    2.800

    Ngã 3 đường Chu Văn An

    Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

    3.300

    3.500

    Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

    Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

    2.500

    3.000

    Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

    Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú)

    1.800

    2.000

    Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành)

    Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành

    1.500

    1.700

    2

    Đường Lê Thánh Tông

    Ngã 3 đường Lê Hu Trác - Lê Thánh Tông

    Đường vào lò mổ (tà dương)

    1.700

    2.000

    Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

    Đường vào lò mổ (tà âm)

    880

    1.100

    Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

    Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

     

     

     

    Tà luy dương

    2.000

    2.300

     

    Tà luy âm

    1.500

    1.700

    Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

    Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)

    1.800

    2.000

    Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

    Giáp QLộ 14

     

     

     

    Tà luy dương

    2.200

    2.500

     

    Tà luy âm

    1.700

    2.000

    3

    Đường N’Trang Lơng (Bên phải)

    Km 0 (QLộ 14)

    Km0 + 150m

    2.800

    3.200

    Km0 + 150m

    Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng

    2.000

    2.300

    Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng

    Cầu Đk BLao

    1.700

    2.000

    Đường N’Trang Lơng (bên trái)

    Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm

    Km0 + 150m

    2.700

    3.000

    Phía bên trái đường

     

    -

     

    Km 0+ 150m

    Km 0+ 300m

    1.500

    1.700

    Km 0+ 300m

    Km 1+ 110m

    1.100

    1.300

    Đường N’Trang Lơng

    Km 1+ 110m

    Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)

    1.000

    1.200

    Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường N’Trang Lơng)

    Km 2+450m (đường N’Trang Lơng)

    800

    950

    Km 2+450m

    Giáp ranh Quảng Tân (đường N’Trang Lơng)

     

     

     

    Tà luy dương

    700

    840

     

    Tà luy âm

    500

    650

    4

    Đường Lê Hữu Trác

    Km 0+ 50m (QLộ14)

    Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác

     

     

     

    Tà luy dương

    1.500

    1.800

     

    Tà luy âm

    1.000

    1.300

    Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác

    Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hu Trác

     

     

     

    Tà luy dương

    900

    1.100

     

    Tà luy âm

    700

    900

    Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác

    Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

     

     

    Tà luy dương

     

    500

    650

    Tà luy âm

     

    300

    450

    Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

    Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy

     

     

    Tà luy dương

     

    600

    700

    Tà luy âm

     

    400

    550

    Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy

    Giáp đường N’Trang Lơng

     

     

    Tà luy dương

     

    300

    400

    Tà luy âm

     

    200

    300

    5

    Đường Trần Phú

    Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh giới xã Kiến Thành

    1.000

    1.200

    6

    Đường Võ Thị Sáu

    Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

    500

    700

    7

    Đường Phan Chu Trinh

    Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành- Phan Chu Trinh

    Đập thủy điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh)

    500

    650

    8

    Đường Chu Văn An

    Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0)

    Giáp đường Nguyễn Khuyến

    -

     

    Tà luy dương

     

    1.000

    1.300

    Tà luy âm

     

    800

    1.000

    9

    Đường Nguyễn Du

    Đường N’Trang Lơng

    Đường Chu Văn An

    1.000

    1.300

    10

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Nguyễn Du

    Đường Nguyễn Khuyến

    1.000

    1.100

    11

    Nguyễn Du nối dài

    Ngã 3 Ng.Du - Chu Văn An

    Đường Nguyễn Tất Thành

    1.000

    1.200

    12

    Đường Nguyễn Khuyến

    Đường N’Trang Lơng

    Sân vận động

    1.000

    1.300

    Sân vận động

    Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

    500

    650

    13

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã ba đường N’Trang Lơng- Trần Hưng Đạo

    Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo

    800

    1.000

    Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo

    Giáp hồ thủy điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo

    500

    650

    14

    Đường Phan Chu Trinh

    Km 0 (ngã 3 đường N’Trang Lơng- Phan.C.Trinh)

    Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

    500

    650

    Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

    Giáp ranh xã Kiến Thành Đưng P. C.Trinh

    200

    300

    15

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đăk BLao)

    TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

    600

    700

    16

    Đường Hùng Vương

    Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới

    Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

    -

     

    Tà luy dương

     

    1.000

    1.100

    Tà luy âm

     

    600

    800

    Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

    Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

    600

    750

    17

    Đường Ngô Quyền

    Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương)

     

    500

    700

    18

    Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

     

    Tà luy dương

    220

    320

     

    Tà luy âm

    200

    290

    20

    Đường liên khu phố

    Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

    Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh

    500

    650

    Hội trường tổ 3

    Trần Hưng Đạo

    350

    500

    21

    Đường vào đồi thông tổ 7

    Km0

    Km0 + 400 m

     

     

    Tà luy dương

     

    450

    650

    Tà luy âm

     

    450

    600

    Km0 + 400 m

    Hết đường

    170

    300

    22

    Đường vào nhà máy nước đá

    Nhà ông Vinh Tổ 6

    Giáp ranh giới Kiến Thành

    400

    500

    Nhà ông Sự

    Bờ kè chợ

    180

    240

    23

    Đường vành đai bệnh viện

    Cổng bệnh viện

    giáp đường Lê Hữu Trác

     

     

    Tà luy dương

     

    300

    400

    Tà luy âm

     

    200

    300

    24

    Đường vào Trường Dân tộc nội trú

    Ngã ba đường Phan Chu Trinh

    Hết Trường Dân tộc nội trú

    200

    300

    Hết Trường Dân tộc nội trú

    Hết đường

    150

    200

    25

    Đường Xóm 4, Tổ 2

    Từ nhà ông Kỳ

    Hết đường Xóm 4, Tổ 2

    -

     

    Tà luy dương

     

    500

    600

    Tà luy âm

     

    300

    400

    26

    Hẻm 6, Tổ 2

    Đường Chu Văn An

    Nhà ông Nam

    300

    400

    27

    Ngã 3 nhà ông Thu

    Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu

    Giáp đường Nguyễn Du nối dài

    200

    300

    28

    Đường Tổ 5

    Ngã 3 Võ Th Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

    Tới hết đường

    250

    300

    29

    Đất ở khu dân cư còn lại

     

    Đăk B'lao

    90

    120

    3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    20

    19

    18

    21

    20

    19

    2

    Kiến Thành

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    3

    Nhân Cơ

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    4

    Đăk Wer

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    5

    Nhân Đạo

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    6

    Đăk Sin

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    7

    Hưng Bình

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    8

    Nghĩa Thắng

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    9

    Đạo Nghĩa

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    10

    Quảng Tín

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    11

    Đắk Ru

    17

    16

    15

    18

    17

    16

    3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Th trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    14

    13

    12

    15

    14

    13

    2

    Kiến Thành

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    3

    Nhân Cơ

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    4

    Đk Wer

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    5

    Nhân Đạo

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    6

    Đắk Sin

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    7

    Hưng Bình

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    8

    Nghĩa Thắng

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    9

    Đạo Nghĩa

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    10

    Quảng Tín

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    11

    Đắk Ru

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    3.3. BẢNG GIÁ ĐT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    19

    18

    17

    20

    19

    18

    2

    Kiến Thành

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    3

    Nhân Cơ

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    4

    Đắk Wer

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    5

    Nhân Đạo

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    6

    Đăk Sin

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    7

    Hưng Bình

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    8

    Nghĩa Thắng

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    9

    Đạo Nghĩa

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    10

    Quảng Tín

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    11

    Đắk Ru

    16

    15

    14

    17

    16

    15

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Th trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    14

    13

    12

    15

    14

    13

    2

    Kiến Thành

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    3

    Nhân Cơ

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    4

    Đắk Wer

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    5

    Nhân Đạo

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    6

    Đắk Sin

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    7

    Hưng Bình

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    8

    Nghĩa Thắng

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    9

    Đạo Nghĩa

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    10

    Quảng Tín

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    11

    Đăk Ru

    12

    11

    10

    13

    12

    11

    3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Kiến Thành

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Nhân Cơ

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4

    Đắk Wer

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    5

    Nhân Đạo

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    6

    Đắk Sin

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    7

    Hưng Bình

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    8

    Nghĩa Thắng

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    9

    Đạo Nghĩa

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    10

    Quảng Tín

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    11

    Đắk Ru

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R'LẤP

    4.1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Xác định vị trí đất trồng lúa như sau

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

    - Vị trí 2: TDP: 4;8.

    - Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    2

    Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    3

    Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

    - Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    5

    Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    6

    Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    7

    Hưng Bình

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    8

    Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    9

    Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Qung Đạt, Quảng Thành.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    10

    Quảng Tín

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: không có.

    - Vị trí 3: không có.

    Giữ nguyên

    11

    Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh, Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4.2. Vị trí đất cây hàng năm

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Giữ nguyên

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

    - Vị trí 2: TDP: 4;8.

    - Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    2

    Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    Giữ nguyên

    - V trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    3

    Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Wer

    - V trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    5

    Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    6

    Đắk Sin

    - V trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    7

    Hưng Bình

    - Vị trí 1; Thôn: không có.

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    8

    Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Qung Trung.

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    9

    Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đt, Quảng Thành, Quảng An.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    10

    Quảng Tín

    - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: không có.

    - Vị trí 2: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: không có.

    - Vị trí 3: không có.

    Giữ nguyên

    11

    Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4.3. Vị trí đất cây lâu năm

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Giữ nguyên

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

    - Vị trí 2: TDP: 4;8.

    - Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    2

    Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    3

    Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    5

    Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    6

    Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    7

    Hưng Bình

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    8

    Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

    - Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    9

    Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    10

    Quảng Tín

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: không có.

    - Vị trí 3: không có.

    Giữ nguyên

    11

    Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sn như sau

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Giữ nguyên

    1

    Thị trấn Kiến Đức

    - Vị trí 1:TDP: 1;2;3;5;6;9.

    - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

    Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

    - Vị trí 2: TDP: 4;8.

    - Vị trí 2: TDP: 4;7;8.

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    2

    Kiến Thành

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    3

    Nhân Cơ

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

    - Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Wer

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

    - Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    5

    Nhân Đạo

    - Vị trí 1: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    6

    Đắk Sin

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    - Vị trí 1: Thôn: 3.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    - Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    7

    Hưng Bình

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    - Vị trí 2: Thôn: 2;6.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    8

    Nghĩa Thắng

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Qung Sơn.

    - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Qung Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    9

    Đạo Nghĩa

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

    - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Qung Đạt, Quảng Thành, Quảng An

    - Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    10

    Quảng Tín

    - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: không có.

    - Vị trí 2: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: không có.

    - Vị trí 3: không có.

    Giữ nguyên

    11

    Đắk Ru

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    - Vị trí 1: Thôn: không có.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    - Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

     

    4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

    * Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    III.1

    Xã Đức Mạnh

     

     

     

     

    1

    Quốc l 14

    Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)

    Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

    680

    750

    Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

    Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

    750

    Giữ nguyên

    Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

    Đường vào trường Lê Quý Đôn

    480

    530

    Đường vào trường Lê Quý Đôn

    HTX Mnh Thắng

    680

    750

    HTX Mạnh Thắng

    Hết trường Phan Bội Châu

    330

    400

    Trường Phan Bội Châu

    Giáp ranh giới xã Đăk N' Drot

    170

    200

    2

    Tỉnh lộ 682

    Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)

    Km 0+ 200m

    450

    550

    Km 0+ 200m

    Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

    450

    500

    Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức hiệp)

    Cầu Đức Lễ (Cũ)

    250

    300

    Cầu Đức Lễ (Cũ)

    Ngã 3 Th Hoàng (đi Đăk Sawk)

    400

    450

    3

    Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    200

    250

    Km 0 + 300m

    Cầu Đức Lễ (Mới)

    170

    200

    Cầu Đức Lễ (Mới)

    Giáp ranh xã Đức Minh

    250

    300

    4

    Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

    Tỉnh lộ 682

    Giáp ranh xã Đắk Sắk

    200

    250

    5

    Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    170

    200

    6

    Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    170

    180

    7

    Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    150

    180

    8

    Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung-Đức Ái

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 300m

    170

    200

    9

    Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 400m

    150

    180

    10

    Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 500m

    150

    180

    11

    Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 500m

    150

    180

    12

    Đường thôn Đức Bình

    Quốc lộ 14

    Hết nhà tang thôn Đức Bình

    170

    200

    13

    Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại

    Km 0 (Quốc lộ 14)

    Km 0 + 200m

    130

    150

    14

    Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

    Km 0 + 600m

    150

    180

    15

    Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê)

    Km 0 + 700m

    200

    Giữ nguyên

    16

    Đường thôn Đức Thánh (đường ông Liệu)

    Km 0 + 500 m

    130

    180

    17

    Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

    Km 0 + 200m

    130

    200

    18

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

    150

    Giữ nguyên

    Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

    150

    Giữ nguyên

    Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hip, Đức Hòa

    150

    Giữ nguyên

    III.2

    Xã Đắk R'La

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Đắk Gằn

    Trường Nguyễn Th Minh Khai

    330

    370

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn

    480

    570

    Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn

    Đường vào mỏ đá Đô Ry

    330

    440

    Đường vào mỏ đá Đô Ry

    Ngã ba Đô Ry

    330

    390

    Ngã ba Đô Ry

    Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót

    170

    240

    2

    Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14

    Đấu nối ngã 3 Đô Ry

    Thôn 3

    150

    210

    Trường Hoàng Diệu

    Đu nối đường 312

    150

    180

    Đu nối đường 312

    Nhà ông Toàn

    150

    190

    Nhà ông Toàn

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    150

    Giữ nguyên

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Nhà ông Tho Nguyệt

    110

    130

    Ch312

    Nhà Ông Bảy (Thôn 11)

    150

    200

    3

    Đấu nối Quốc lộ 14

    Ngã 3 Đô Ry

    Giáp Đất Cao su

    100

    150

    Nhà ông Khuê

    Giáp Đất Cao su

    110

    140

    Ngã 3 trạm Y tế

    Km0 + 500 nhà ông Bằng

    100

    140

    Quốc lộ 14

    Trường Hoàng Diệu

    100

    150

    Ngã 3 vào Long Sơn

    Hết đất nhà ông Hà

    100

    150

    Nhà ông Hà

    Giáp Long Sơn

    100

    140

    Đường 312

    Nghĩa đa

    150

    170

    Nhà ông Nghệ

    Suối ông Công

    100

    150

    Nhà ông Lố

    Suối ông Công

    100

    140

    4

    Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

    120

    130

    5

    Đất khu dân cư còn li

    120

    130

    III.3

    Xă Đắk N'Đrót

     

     

     

     

    1

    Quốc l 14

    Giáp ranh xã Đức Mnh

    Giáp xã Đắk R'la

    150

    180

    2

    Đường 304

    Quốc lộ 14

    Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)

    100

    120

    Cầu suối Đăk Gôn I

    Ngã ba UBND Đắk N'Đrót

    100

    120

    Ngã ba UBND xã mới

    Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

    120

    140

    Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

    Hết Đp nước Bon Đăk Rla

    120

    140

    Ngã ba UBND xã mới

    Cuối dốc tấm tôn

    100

    120

    Cuối dốc Tấm Tôn

    Ngã ba nhà ông Phí văn Tính

    140

    160

    Ngã ba nhà ông Phí n Tính

    Nhà ông Hoàng Văn Phúc

    140

    160

    Nhà ông Hoàng Văn Phúc

    Ngã 6 thôn 4

    140

    160

    Ngã 6 thôn 4

    Ngã ba nhà ông Xuân Phương

    110

    120

    Ngã ba nhà ông Xuân Phương

    Cầu gỗ

    100

    110

    Cầu gỗ

    Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

    150

    160

    3

    Đường vào buôn Đắk R’La

    Cầu Suối Đắk Gon II

    Ngã ba buôn Đăk R'la

    120

    140

    4

    Đường thôn 1

    Km0 (QL14)

    Km0 + 200

    120

    130

    5

    Đường Đắk N'DRót - Đn 755

    Trường Hoàng Hoa Thám

    Cầu cp

    90

    110

    6

    Đường vào khu dân cư 23 hộ

    Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính

    Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3, 5m)

    100

    130

    7

    Đường thôn 5 đi thôn 6

    Ngã 3 nhà bà Đinh Th Hu

    Ngã 3 làng đo thôn 6 (nhựa)

    100

    120

    8

    Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

    Nga 6 thôn 4

    Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

    100

    110

    9

    Các khu dân cư còn li

    80

    90

    III.4

    Xã Đắk Lao

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lk)

    Giáp Huyện đội Đk Mil

    Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

    1.600

    1.900

    Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

    Giáp ranh xã Đức Mạnh

    1.200

    1.400

    2

    Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

    Giáp ranh thị trn

    Cây xăng Anh Tuấn

    700

    900

    Cây xăng Anh Tuấn

    Giáp ranh xã Thuận An

    700

    750

    3

    Quốc lộ 14C

    Giáp đường Trần Phú đi QL14 C

    Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành)

    650

    750

    Lâm trường Đăk Mil

    Đập 6B

    330

    400

    Đập 6B

    Hết Trm Biên phòng Đắk Ken

    300

    350

    Trm Biên phòng Đắk Ken

    Hết quy hoạch khu dân cư

    200

    250

    4

    Đường liên xã

    Ngã ba trường tiểu hc Trần Phú

    Giáp QL 14C

    470

    500

    Ngã ba trường tiểu học Trần Phú

    Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

    350

    400

    Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

    Hết thôn 6 (nhà ông Phm Như Thức)

    280

    300

    Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)

    Ngã ba thôn 1 Đăk Lao

    400

    500

    Nhà ông Phạm Như Thức

    Ngã 3 nhà bà Đoàn Th Nam

    250

    300

    QL14

    Đập 470

    250

    Giữ nguyên

    5

    Đường thôn 1

    Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

    Giáp ranh xã Đức Mạnh

    220

    300

    6

    Đường Thôn 2

    Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

    Hết nhà Mu giáo thôn2

    250

    350

    Nhà Mu giáo thôn2

    Giáp xã Đức Mạnh

    220

    300

    7

    Đường Thôn 3

    Nhà ông Vũ Vy

    Hết nhà ông Lê Minh

    200

    300

    8

    Đường vào thôn 4

    Quốc l 14

    Hết nhà ông Hợp

    350

    600

    9

    Đường thôn 4

    Giáp ranh xã Đức Mnh

    Hết nhà ông Trung

    330

    400

    Nhà ông Trung

    Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

    230

    250

    10

    Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

    Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

    Hết Cty Cà phê 2-9

    300

    350

    11

    Đường thôn 8B, thôn 9A

    Ngã 4 nhà Ba Đôn

    Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)

    220

    300

    12

    Đường thôn 8A

    Ngã 3 mẫu giáo thôn 8A

    Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

    230

    300

    13

    Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô)

    QL 14

    Nhà máy Cao su

    200

    300

    14

    Đường Liên Thôn 10B -11A

    Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

    Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

    220

    300

    15

    Đường thôn 11B

    Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)

    Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

    220

    300

    16

    Đường thôn 7

    Giáp ranh thị trấn (Đường Trn Phú)

    Ngã 4 nhà Ba Đôn

    370

    570

     

    (Khu ChĐak Mil)

    360

    500

    Giáp nhà ông Bùi Quang Đnh (thôn 6)

    Đi qua nghĩa đa và ra nhà ông Ba Đôn

    230

    250

    18

    Đường Thôn 12

    Từ đập 40 (đường nhựa)

    Hết thôn 12 (đường nhựa)

    150

    200

    19

    Đường nội thôn

    Ngã 3 nhà ông Lộc

    Đường Trần Phú

    120

    150

    Đường thôn 8B, 9A

    Hết đất nhà ông Thanh

    120

    150

    Nhà bà Hồng

    Hết đất nhà ông Anh

    120

    150

    Quốc l 14

    Thôn 10A, 10B

    120

    150

    20

    Đất khu dân cư còn li của 17 thôn

    120

    Giữ nguyên

    21

    Đường thôn 10A (Bổ sung)

    100

    150

    22

    Đường nội thôn 13 (Bổ sung)

    Nhà máy cao su

    Hết thôn 13

    100

    150

    III.5

    Xã Đức Minh

     

     

     

     

    2

    Tuyến Tỉnh lộ 683

    Giáp ranh thị trấn

    Trường Chu Văn An

    470

    720

    Trường Chu Văn An

    Hết Nhà Thờ Vinh Đức

    490

    760

    Nhà thờ Vinh Đức

    Đường vào Sân vận động Vinh Đức

    460

    700

    Đường vào Sân vận động Vinh Đức

    Giáp Ranh xã Đắk Sk

    480

    740

    3

    Tỉnh lộ 682

    Giáp xã Đức Mạnh

    Cầu trng

    540

    610

    Cầu trắng

    Giáp ranh giới xã Đăk Mol

    440

    Giữ nguyên

    4

    Đường liên thôn

    Ngã 4 nhà thờ Vinh An

    Đầu cánh đồng Đăk Gô

    440

    680

    Đầu cánh đồng Đăk Gô

    Giáp xã Thun An

    230

    250

    Đường nội bon Jun júh

    100

    150

    Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

    Nhà th h Thanh Lâm

    270

    300

    Nhà th họ Thanh Lâm

    Cầu máy giấy

    190

    300

    5

    Đường liên xã Đức Minh - Đức Mnh

    Tỉnh lộ 683

    Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

    200

    270

    6

    Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn li

    Cây xăng Đặng Văn Thư

    Mu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài

    200

    300

    7

    Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo h số còn lại)

    Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo

    Công trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ

    230

    350

    8

    Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

    Nhà ông Đồng

    Hết ngã ba ông Thi

    180

    280

    9

    Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo h số còn lại)

    Mu giáo Vinh Đức

    Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683)

    230

    340

    10

    Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm

    Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang)

    Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm

    210

    320

    11

    Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn

    Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm

    Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh

    190

    300

    12

    Đường liên thôn K Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại)

    Nhà ông Hằng (Tỉnh lộ 683)

    Chợ Đức Minh

    250

    Giữ nguyên

    Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 683

    Chợ Đức Minh

    250

    380

    Chợ Đức Minh

    Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

    170

    270

    13

    Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683

    Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683

    Km0 + 200

    150

    220

    14

    Đất khu dân cư còn lại

    100

    120

    III.6

    Xã Long Sơn

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 683

    Giáp xã Đăk Săk

    Cầu suối 2

    110

    120

    Cầu suối 2

    Giáp ranh huyện KrôngNô

    120

    150

    2

    Đường thôn Nam Sơn

    Tỉnh lộ 683

    Hết thôn Nam sơn

    90

    Giữ nguyên

    3

    Các khu dân cư còn lại

    80

    Giữ nguyên

    III.7

    Xã Đk sắk

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 682

    Ngã 3 Thọ Hoàng

    Cầu trắng

    450

    610

    Cầu trắng

    Giáp ranh xã Đăk Mol

    350

    440

    2

    Đường Tỉnh lộ 683

    Từ Ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682

    Hết Ngân Hàng NN&PTNT

    400

    480

    Ngân Hàng NN&PTNT

    Hết Trường Lê Hồng Phong

    350

    430

    Trường Lê Hồng Phong

    Đường Vào E29

    300

    410

    Đường vào E29

    Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

    250

    350

    Tr s Lâm trường Thanh Niên(cũ)

    Giáp ranh xã Long Sơn

    200

    280

    3

    Đường nội xã

    Giáp ranh xã Đức Mnh

    Ngã 3 đu thôn 1

    200

    270

    Ngã 3 đầu thôn 1

    Hết Trm Đin T15

    200

    260

    Trm Điện T15

    Hết trường Lê Hồng Phong

    180

    230

    Trạm Điện T15

    Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

    150

    190

    4

    Đường 3/2

    Tỉnh lộ 683

    Đường sân bay (cũ)

    150

    200

    5

    Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mnh

    Tỉnh lộ 682

    Ngã 3 đu thôn Thổ Hoàng 1

    200

    260

    6

    Đường liên thôn

    Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

    Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

    180

    240

    Tỉnh Lộ 683

    Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

    150

    200

    Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

    Cầu Ông Quý

    150

    170

    Tỉnh L 682

    Ngã 3 giáp Đắk Mol

    120

    190

    Ngã 3 xã Đắk Mol

    Đến hết thôn Xuân Bình

    150

    Giữ nguyên

    7

    Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

    150

    200

    8

    Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m

    150

    210

    9

    Các khu dân cư còn lại

    90

    120

    III.8

    Xã Đắk Gằn

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Giáp ranh huyn Cư Jút

    Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

    150

    180

    Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

    Ngã 3 trm Y tế

    170

    190

    Ngã 3 trạm Y tế

    Hết trường Hoàng Văn Thụ

    200

    250

    Trường Hoàng Văn Thụ

    Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

    190

    210

    Nhà ông Hồ Ngọc Minh

    Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200 m

    170

    220

    Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200 m

    Giáp ranh giới xã Đăk R'la

    170

    220

    2

    Đường nội bon Đắk Láp

    Nhà ông Phan Minh Cảnh

    Hết nhà ông Y Ten

    100

    120

    Nhà ông Phạm Văn Mãi

    Hết nhà ông Võ Tá Lộc

    90

    130

    Nhà ông Nguyễn Duy Biên

    Hết nhà ông Y Eng

    90

    140

    Các đường ngang của bon Đk Láp

    90

    140

    3

    Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

    Nhà bà Lê Th Hương

    Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang

    100

    140

    Nhà Văn Hóa cng đồng 3 bon

    Hết nhà ông Mai Thái

    90

    130

    Trm Y tế

    Hết nhà ông Y Sắt

    90

    130

    4

    Đường ngang 3 bon

     

     

    150

    210

    5

    Đường cấp phối thôn Trung Hòa- Sơn Thưng - Sơn Trung

    110

    170

    6

    Đất ở các đường đấu nối với QL 14

    Km0 (QL14)

    Km0+300m

    100

    160

    7

    Đất ở các đường đã tri nhựa

    100

    140

    8

    Đất ở các khu dân cư còn li

    80

    100

    III.9

    Xã thun An

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Giáp xã Đăk Lao

    Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An

    380

    Giữ nguyên

    Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

    Ngã ba đường vào đồi chim

    450

    Giữ nguyên

    Ngã ba đường vào đồi chim

    Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

    300

    Giữ nguyên

    Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

    Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

    150

    180

    2

    Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

    QL14 (ch xã Thun An)

    Đập nhỏ

    110

    140

    Đập nhỏ

    Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

    100

    150

    3

    Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An

    QL 14

    Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

    160

    230

    Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

    Giáp đường Đông Nam

    130

    200

    Ngã 3 Đường Đông Nam

    Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

    350

    Giữ nguyên

    Ngã ba đường Đông Nam

    Đập núi lửa

    100

    170

    Đập núi lửa

    Giáp Quốc lộ 14

    100

    140

    4

    Đường đi trạm Đăk Per

    Ngã ba QL14 (nghĩa địa)

    Ngã ba Đồng Đế

    100

    150

    Ngã ba Đồng Đế

    Trm Đăk Per (cũ)

    100

    160

    5

    Đường ni thôn Thuận Bc

    Quốc lộ 14

    Đập nước của thôn

    100

    140

    6

    Đường Đắk Lao - Thuận An

    Ngã ba QL 14

    Đập đi 2, Thuận Hoà

    150

    210

    Đập đội 2 (Thuận Hoà)

    Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)

    150

    Giữ nguyên

    7

    Đường nội thôn Thuận Hoà

    Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

    Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

    120

    170

    Đp đi 2

    Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

    110

    130

    8

    Đường nội thôn Thuận Sơn

    Nhà ông Nguyễn Hữu Thnh

    Hết nhà bà Mai Th The

    130

    150

    Hết nhà bà Mai Th The

    Giáp ranh th trấn Đắk Mil

    130

    200

    9

    Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

    Nhà ông Nguyễn Hng Nhiên

    Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

    120

    150

    10

    Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

    Ngã ba nhà thờ

    Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

    120

    200

    11

    Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

    Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hnh)

    Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

    120

    150

    12

    Đường đi Đồi Chim

    Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

    Đập Đắk Pơ

    120

    160

    13

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    90

    100

               

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015 -2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    I

    Thị trấn Đắk Mil

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Hết ngã 3 đường Trần Phú

    2.800

    4.300

    Đường Trần Phú

    Hết Trường Nguyễn Tất Thành

    2.200

    3.300

    Trường Nguyễn Tất Thành

    Giáp ranh xã Đắk Lao

    1.500

    2.100

    2

    Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Hết ngã 3 đường N' Trang Long

    2.400

    3.000

    Ngã 3 đường N' Trang Long

    Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu

    1.700

    2.700

    Ngã ba Đường Hoàng Diệu

    Hết hạt Kiểm Lâm

    1.400

    2.100

    Hạt Kiểm Lâm

    Giáp ranh xã Đăk lao

    1.000

    1.500

    3

    Đường Nguyễn Chi Thanh (QL 14C)

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

    1.400

    2.100

    Trường Nguyễn Chí Thanh

    Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao

    800

    1.300

    Trụ sở UBND xã Đắk Lao

    Giáp ranh xã Đắk Lao

    500

    690

    4

    Đường Lê Dun

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

    1.500

    2.300

    Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

    Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

    1.200

    1.800

    Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

    Giáp ranh xã Đức Minh

    1.000

    1.600

    5

    Đường Hùng Vương

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

    1.500

    2.300

    Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

    Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

    1.100

    1.700

    Ngã ba đưng Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

    Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

    750

    1.100

    6

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết cổng trường Trần Phú

    1.300

    1.700

    Cổng trường Trần Phú

    Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

    900

    1.300

    Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    550

    810

    7

    Đường Lê Lợi

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thượng Kiệt

    500

    790

    8

    Đường Ngô Quyn

    Đường Trần Phú

    Hết địa phận Thị trấn

    460

    690

    9

    Đường Nguyễn Du

    Đường Hùng Vương

    Ngã tư nhà bà Trang

    1.200

    1.800

    Ngã tư nhà bà Trang

    Hết địa phận thị Trấn

    1.100

    1.600

    10

    Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đai

    Km0 (Đường Nguyễn Du)

    Km0+100m (Mỗi bên 100m)

    400

    590

    Km0 (Đường Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m)

    Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa)

     

    580

    11

    Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

    500

    690

    12

    Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

    400

    580

    13

    Đường N' Trang Long

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết nhà trẻ Hoạ My

    1.000

    1.400

    Nhà tr Hoạ My

    Hết Ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

    700

    970

    Đưng Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    500

    710

    14

    Đường TDP 11

    Đường Nguyễn Chí Thanh

    Ngã 3 đường Nơ Trang Long

    400

    580

    15

    Đường Lý Thái T

    Đường Ngô Gia Tự

    Đường Lê Lợi

    450

    660

    16

    Đường ni TDP 3 đi TDP 6

    Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

    Đường Lê Lợi

    450

    620

    17

    Đường Lê Hồng Phong

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thưng Kiệt

    500

    710

    18

    Đường Ngô Gia Tự

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    580

    870

    19

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    610

    890

    20

    Đường Quang Trung

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Lý Thường Kiệt

    800

    1.300

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Lê Duẩn

    650

    1.000

    21

    Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

    Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 +200m

    1.000

    1.600

    Km0 +200m

    Đường b Hồ Tây

    800

    1.200

    22

    Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

    Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

    Km0 +100m

    560

    830

    Km0 +100m

    Trên 100m

    450

    670

    23

    Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

    400

    620

    24

    Đường Hoàng Diệu

    Đường Trần Hưng Đạo

    Hết Hội trường TDP16

    700

    970

    Hội trường TDP 16

    Hội trường TDP 16 + 300m

    450

    640

    Hội trường TDP 16 + 300m

    Đường N' Trang Long

    300

    450

    25

    Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Bn Sari

    Km0 (Trần Hưng Đạo)

    Km0 + 400m

    400

    600

    26

    Các đường còn lại của TDP 16

    200

    310

    27

    Đường Trần Nhân Tông

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Đường Trần Phú

    1.100

    1.500

    28

    Đường vào chợ Thị trấn

    Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

    Đường Trần Phú

    1.000

    1.400

    29

    Đường vào TDP 15

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương

    400

    520

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Hết cơ quan huyện đội

    400

    520

    30

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Lê Duẩn

    Đường Quang Trung

    700

    1.100

    Đường Quang Trung

    Đường Phan Bội châu

     

     

    + Phía cao

     

    700

    930

    + Phía thấp

     

    500

    730

    31

    Đường Nguyễn Tri Phương

    Đường Lê Duẩn

    Đường Hùng Vương

    700

    1.100

    32

    Đường Nguyễn Khuyến

    Đường Lê Duẩn

    Đường Hùng Vương

    700

    930

    33

    Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Dun hoặc đường Hai Bà Trưng

    500

    770

    34

    Các đường còn lại của TDP 7, 8

    330

    490

    35

    Đường Hai Bà Trưng

    Trọn đường

    600

    870

    36

    Đường Võ Thị Sáu

    Trọn đường

    600

    910

    37

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Km 0 (đường Lê Duẩn)

    Km0+200m

    800

    1.000

    Km0+200m

    Km0+450m

    600

    800

    Km0+450m

    Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil

    500

    620

    38

    Đưng TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

    Nhà ông Tấn

    Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

    500

    610

    Đường TDP 9

    Đường Lê Duẩn (Đối diện cổng trường cấp 3)

    Giáp đường TDP 1 đi TDP 9

    400

    560

    Các trục đường còn lại của TDP 9

     

     

    300

    410

    39

    Đường Phan Bội Châu

    Đường Đinh Tiên Hoàng

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    600

    840

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Đường Lý Thường Kiệt

    400

    490

    40

    Đường Nguyễn Trãi

    Trọn đường

    400

    560

    41

    Đường Hoàng Văn Thụ

    Trọn đường

    350

    410

    42

    Đường Nguyễn Viết Xuân

    Trọn đường

    300

    410

    43

    Đường T dân phố 1

    Nhà ông Liêu

    Đường Quang Trung

    570

    850

    Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

    Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

    590

    900

    44

    Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9

    Đường Quang Trung

    Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

    400

    540

    45

    Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tt Thành vào mỗi bên 100m

    400

    520

    46

    Các đường còn lại của tổ dân phố 01

    300

    470

    47

    Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

    400

    580

    48

    Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

    350

    520

    49

    Đường TDP 04 (nhà bảy Mai)

    Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành ) Km0 + 200m

    400

    590

    Km0 + 200m

    Đường Trần Phú

     

    450

    Đường TDP 4

    Đường Trần Nhân Tông

    Đường nhà Bảy Mai đấu ni với đường Trần Phú

     

    580

    50

    Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m

    400

    520

    51

    Đường TDP 03, TDP 6 đu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

    440

    650

    52

    Đường vành đai hồ tây (TDP 13)

    Từ hoa viên

    Ngã ba đường Bà Triệu

    1.000

    1.500

    Ngã ba đường Bà Triệu

    Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13

    700

    970

    53

    Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5)

    Đường Nguyễn Du

    Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

    570

    850

    Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

    Giáp ranh xã Thuận An

    560

    840

    54

    Đường Nơ Trang Gul

     

     

    400

    590

    55

    Đất khu dân cư còn lại

    250

    380

            

    3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    01

    Th trấn Đắk Mil

    20

    19

    18

     

     

     

    02

    Xã Thuận An

    20

    19

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    03

    Đăk Lao

    17

    16

    15

     

     

     

    04

    Xã Đức Minh

    17

    16

    15

    22

    18

    Giữ nguyên

    05

    Xã Đắk Săk

    20

    19

    18

    22

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    06

    Xã Đức Mạnh

    17

    16

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    07

    Xã Đắk Rla

    17

    16

    15

    22

    18

    15

    08

    Xã Đắk N'Drot

    20

    19

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    09

    Xã Đắk Gằn

    15

    14

    11

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    10

    Xã Long Sơn

    17

    16

    15

    22

    18

    15

    3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    01

    Thị trấn Đắk Mil

    14

    13

    12

    17

    14

    Giữ nguyên

    02

    Xã Thuận An

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    03

    Xã Đắk Lao

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    04

    Xã Đức Minh

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    05

    Xã Đắk Săk

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    06

    Xã Đức Mạnh

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    07

    Xã Đắk Rla

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    08

    Xã Đk N'Drot

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    09

    Xã Đắk Gằn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    10

    Xã Long Sơn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

             

    3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM

     Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    01

    Thị trấn Đăk Mil

    21

    20

    19

    27

    23

    Giữ nguyên

    02

    Xã Thuận An

    19

    18

    17

    27

    23

    19

    03

    Xã Đăk Lao

    16

    15

    14

    27

    23

    19

    04

    Xã Đức Minh

    16

    15

    14

    27

    23

    19

    05

    Xã Đăk Săk

    19

    18

    17

    27

    23

    19

    06

    Xã Đức Mạnh

    19

    18

    17

    27

    23

    19

    07

    Xã Đăk Rla

    19

    18

    17

    25

    21

    18

    08

    Xã Đăk N'Drot

    21

    20

    19

    25

    23

    Giữ nguyên

    09

    Xã Đăk Gằn

    19

    18

    17

    24

    20

    19

    10

    Xã Long Sơn

    19

    18

    17

    27

    23

    19

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    01

    Th trấn Đăk Mil

    12

    11

    10

    17

    14

    12

    02

    Xã Thuận An

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    03

    Xã Đăk Lao

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    04

    Xã Đức Minh

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    05

    Xã Đăk Săk

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    06

    Xã Đức Mạnh

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    07

    Xã Đăk Rla

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    08

    Xã Đăk N'Drot

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    09

    Xã Đăk Gằn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    10

    Xã Long Sơn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG THỊ TRẤN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    01

    Thị trấn Đăk Mil

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    02

    Xã Thuận An

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    03

    Xã Đăk Lao

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    04

    Xã Đức Minh

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    05

    Xã Đăk Săk

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    06

    Xã Đức Mạnh

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    07

    Xã Đăk Rla

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    08

    Xã Đăk N'Drot

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    09

    Xã Đăk Gằn

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    10

    Xã Long Sơn

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL

    4.1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Xác định vị trí đất trồng lúa

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Ghi chú

    1

    Xã Thuận An

    Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

    Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

    Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    2

    Xã Đăk Lao

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    3

    Xã Đăk Săk

    Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án

    Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm

    V trí 3: Không

    Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Th Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án

    Vị trí 2: Xuân nh 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm

    V trí 3: Không có

    Bổ sung thêm khu vực đồi Đắk Mâm vào vị trí 2

    4

    Xã Đăk Ndrot

    Vị trí 1: Thôn 3, 4

    Vị trí 2: Thôn 6, 8

    V tr 3: Thôn 9, 10

    Toàn xã thuộc vị trí 3

    Toàn xã thuộc vị trí 3

    5

    Xã Đăk Rla

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn 4, 5

    Vị trí 3: Các thôn còn lại

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn 4, 5

    Vị trí 3: Các thôn còn li

    Không thay đổi vị trí

    6

    Xã Đăk Găn

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Đnh

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Đnh

    Không thay đổi vị trí

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

    Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà

    V trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

    Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Há

    Bỏ thôn Xuân Phong

    8

    Xã Long Son

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã

    Chuyển thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3

    9

    Thị trấn Đăk Mil

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2 Không có

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2 Không có

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

    Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh

    Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

    Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

    Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa

    Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

    Bổ sung thêm 02 thôn Đức Nghĩa, Đức hòa vào vị trí 2

    4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

    Vị trí đất điều chnh

    Ghi chú

    1

    Xã Thuận An

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    2

    Xã Đắk Lao

    Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng)

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

    Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, bò vàng

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đăk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri

    Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí

    3

    Xã Đắk Săk

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đc Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

    Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

    Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

    Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

    Không thay đổi vị trí

    4

    Xã Đak Ndrot

    Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đăk Rla

    Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại

    Vị trí 1: Gồm các thôn 3, 4, 7, 8

    Vị trí 2: Gồm các thôn 1, 5, 9, 10, bon Đắk Rla, bon Đắk Me

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn li

    Bổ sung thêm thôn 3, 4 vào vị trí 1; chuyển bon Đắk Rla vào v trí 2; bổ sung bon Đắk Me vào vị trí 2

    5

    Xã Đăk Rla

    Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

    Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

    Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

    Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

    Không thay đổi vị trí

    6

    Xã Đăk Găn

    Vị trí 1: Gm các thôn

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp

    Vị trí 1:

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tàn Định, Bản Cao Lạng

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk,p

    Không thay đổi vị trí

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà

    Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh

    Bổ sung thêm các thôn: K Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 2

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

    Không thay đổi vị trí

    9

    Thị trấn Đăk Mil

    Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

    Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

    Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộ, Đức Thuận và các khu vực còn lại

    Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

    Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đc Thng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

    Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn li

    Không thay đổi vị trí

    4.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

    Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

    Ghi chú

    1

    Xã Thuận An

    Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)

    Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

    Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

    Vị trí 3; Không có

    Không thay đổi vị trí

    2

    Xã Đăk Lao

    Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, Bò Vàng)

    Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

    Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

    Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, Bò Vàng

    Vị trí 2: Vùng Đăk Mbai, sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

    Vị trí 3: vùng buôn Xeri

    Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí

    3

    Xã Đăk Săk

    Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đi A3

    Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm

    Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

    Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đi A3

    Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm

    Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

    Bổ sung khu vực Đắk Mâm vào vị trí 2

    4

    Xã Đăk Ndrot

    Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

    Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

    Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10

    Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk RIa

    Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

    Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10

    Không thay đổi vị trí

    5

    Xã Đăk Rla

    Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

    Vị trí 2: Gm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

    Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

    Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

    Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

    Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

    Không thay đổi vị trí

    6

    Xã Đăk Găn

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

    V trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

    Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk,p, Bản Cao Lng

    Không thay đổi vị trí

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa

    Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

    Vị trí 3: Không có

    Bổ sung khu vực các thôn: K Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 1

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Thôn Tây Sơn

    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn.

    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

    Vị trí 1: Thôn Tây Sơn

    Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai

    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, Tân Sơn.

    Chuyển khu Suối hai từ vị trí 3 sang vị trí 2; khu thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3

    9

    Thị trấn Đăk Mil

    Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

    Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12

    Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14

    Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

    Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12, 11

    Vị trí 3 gồm các TDP còn li: 10, 14

    Bổ sung thêm TDP 11 vào vị trí 2

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

    Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

    Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

    Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

    Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

    Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thun và các khu vực còn li

    Không thay đổi vị trí

          

    4.4. Vị trí đt nuôi trồng thủy sản

    STT

    Tên xã, th trấn

    Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    Vị trí đất điều chnh bổ sung

    Ghi chú

    1

    Xã Thuận An

    Toàn xã vị trí 3

    Toàn xã vị trí 3

    Không thay đổi vị trí

    2

    Xã Đăk Lao

    Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

    Vị trí 2: Các diện tích còn lại

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

    Vị trí 2: Các diện tích còn lại

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    3

    Xã Đăk Săk

    Vị trí 1:

    Vị trí 2: Các thôn trên xã

    Vị trí 3:

    Vị trí 1:

    Vị trí 2: Các thôn trên xã

    Vị trí 3:

    Không thay đổi vị trí

    4

    Xã Đăk Ndrot

    Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

    Vị trí 2: Thôn 3, 4

    Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10

    Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

    Vị trí 2: Thôn 3, 4

    Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10

    Không thay đổi vị trí

    5

    Xã Đăk Rla

    Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11

    Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

    Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

    Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11

    vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

    Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

    Không thay đổi vị trí

    6

    Xã Đăk Găn

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Không có

    Vị trí 3: Thôn Bác Sơn, Tân Lập

    Không thay đổi vị trí

    7

    Xã Đức Minh

    Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

    Vị trí 2: Thôn Minh Đoài

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

    Vị trí 2: Các thôn còn lại

    Vị trí 3: Không có

    Đưa các thôn còn lại vào vị trí 2

    8

    Xã Long Sơn

    Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn

    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

    Vị trí 3: Khu Đi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

    Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn

    Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

    Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

    Không thay đổi vị trí

    9

    Thị trấn Đăk Mil

    Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6

    Vị trí 2: TDP: 12, 16

    Vị trí 3: Không có

    Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6

    Vị trí 2: TDP: 12, 16

    Vị trí 3: Không có

    Không thay đổi vị trí

    10

    Xã Đức Mạnh

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Li, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

    Vị trí 3: Không

    Vị trí 1: Không có

    Vị trí 2: Toàn xã

    Vị trí 3: Không có

    Điều chỉnh tên, không thay đi vị trí

    4.5. Vị trí đất rừng sn xut

    Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt c các vị trí

     

     

    IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ 

    Đến

    IV. 1

    Xã Quảng Tân

     

     

    1

    Tỉnh lộ 681

    - Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

    Cộng 200m

     

     

    Tà luy dương

    250

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    200

    Giữ nguyên

    - Cộng 200m

    Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

     

     

    Tà luy dương

    250

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    200

    Giữ nguyên

    - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

    Hết trường cấp I Phan Bội Châu

     

     

    Tà luy dương

    300

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    220

    Giữ nguyên

    Hết trường cấp I Phan Bội Châu

    Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

     

     

    Tà luy dương

    180

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

    Hết đất nhà bà Thuật

     

     

    Tà luy dương

    250

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    180

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà bà Thuật

    Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

    300

    Giữ nguyên

    Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

    Hết đất nhà ông Huy

    200

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông Huy

    Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R’Tih)

     

     

    Tà luy dương

    200

    Giữ nguyên

    luy âm

    150

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên xã

    Km 0 (ngã 3 trường 6)

    Giáp đất nhà ông Thuận

    300

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông Thuận

    Hết đất trung tâm trường 6

    200

    Giữ nguyên

    Khu trung tâm trường 6

    Cống nước nhà bà Hường

    150

    Giữ nguyên

    Cống nước nhà bà Hường

    Hết đất nhà ông bảy Dinh

    120

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông bảy Dinh

    Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi

    100

    Giữ nguyên

    Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)

    Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

    150

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà Loan Hùng

    Cầu Đăk R’Tíh

    100

    Giữ nguyên

    Khu trung tâm xã mới

    Khu trung tâm xã mới + 2km

    200

    Giữ nguyên

    Khu trung tâm xã mới

    Giáp xã Đắk R'tíh

    150

    Giữ nguyên

    Khu trung tâm xã mới

    Giáp xã Đắk Wer

    200

    Giữ nguyên

    3

    Các tuyến đường trong các thôn, bon

    Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc bon Phum

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 1

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 3

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 4

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 7

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 8

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 9

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 10

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn 11

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

    90

    Giữ ngun

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

    90

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

    90

    Giữ nguyên

    Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

    90

    Giữ nguyên

    IV.2

    Xã Đắk R'tíh

     

     

    1

    Tỉnh lộ 681

    Giáp xã Quảng Tân

    Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

    120

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

    Ngã 3 hồ Doãn Văn

    200

    Giữ nguyên

    Ngã 3 hồ Doãn Văn

    Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

    140

    Giữ nguyên

    Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp

    Hết đất nhà bà Nguyễn Th Nhàn

    120

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà bà Nguyễn Th Nhàn

    Giáp xã Quảng Tâm

    170

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên xã

    Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 681

    Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đi Qung Tân (đất nhà ông Mỹ)

    Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

    120

    Giữ nguyên

    Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

    Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điu K'Ré)

    80

    Giữ nguyên

    Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điu K'Ré)

    Hết đất nhà ông Điu An

    100

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông Điu An

    Giáp Trạm Y tế mới của xã

    120

    Giữ nguyên

    Trạm Y tế mới của xã

    Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

    200

    Giữ nguyên

    Đất nhà ông Lê Văn Nhân

    Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

    120

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

    Ngã 3 Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

    Giáp đất ông Điu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 681)

    80

    Giữ nguyên

    Ngã 3 trung tâm xã

    Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

    200

    Giữ nguyên

    Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)

    Giáp xã Quảng Tân

    110

    Giữ nguyên

    Ngã 3 thôn 4

    Đập Đăk Liêng

    120

    Giữ nguyên

    3

    Đường vào Trung tâm xã

    Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)

    Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

    100

    Giữ nguyên

    4

    Đường liên thôn

    Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

    Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

    100

    Giữ nguyên

    5

    Các đường liên thôn còn lại

    80

    Giữ nguyên

    6

    Đất ở của các khu dân cư còn lại

    60

    Giữ nguyên

    IV.3

    Xã Đắk Ngo

     

     

    1

    Đường Trung đoàn 720

    Cầu Đăk R'lp

    Ngã 3 cầu Đắk Ké

    80

    Giữ nguyên

    Ngã 3 cầu Đắk Ké

    Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

    90

    Giữ nguyên

    Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

    Cu đội 3 - E 720

    100

    Giữ nguyên

    Cầu đội 3 - E 720

    Ngã 3 đội 8 - E 720

    90

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đội 8 - E 720

    Trm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

    80

    Giữ nguyên

    Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk

    Đến nhà ông Hiếu

    130

    Giữ nguyên

    Nhà ông Hiếu

    Hết Đồn Công an

    130

    Giữ nguyên

    Hết Đồn Công an

    Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

    130

    Giữ nguyên

    Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

    Giáp xã Quảng Tâm

    80

    Giữ nguyên

    2

    Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điu Lia)

    Cầu Đắk Nguyên

    Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

    80

    Giữ nguyên

    Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

    Cầu Đăk Ngo

    120

    Giữ nguyên

    Cầu Đăk Ngo

    Cầu Đăk Loan

    110

    Giữ nguyên

    Cầu Đăk Loan

    Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điu Lia)

    90

    Giữ nguyên

    3

    Đường 719

    Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

    Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)

    80

    Giữ nguyên

    4

    Đường Philte

    Ngã 3 Philte (giáp nhà ông S)

    Hết đất nhà ông Điu Pách

    70

    Giữ nguyên

    5

    Đường thôn 7

    Ngã 3 (giao với đường Philte)

    Cầu Đăk R'lấp

    70

    Giữ nguyên

    Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

    Ngã 3 gần nhà ông Rộng

    80

    Giữ nguyên

    6

    Đường vào đội 1 E-720

    Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 1 (1 km)

    70

    Giữ nguyên

    7

    Đường vào đội 4 E-720

    Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

    70

    Giữ nguyên

    8

    Đường vào đội 6 E-721

    Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 6 E720 1 km

    70

    Giữ nguyên

    9

    Đường vào đội 8 E-721

    Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

    70

    Giữ nguyên

    10

    Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

    Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

    Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

    70

    Giữ nguyên

    11

    Đất ở của các dân cư số 1 và s 2 thuộc Dự án 1541

    50

    Giữ nguyên

    12

    Các đường liên thôn còn lại

    60

    Giữ nguyên

    13

    Đất ở của các khu dân cư còn lại

    50

    Giữ nguyên

    IV.4

    Xã Quảng Tâm

     

     

    1

    Tỉnh lộ 681

    Giáp xã Đăk R’Tih (Ngã ba PhiA)

    Giáp đất nhà ông Điu Lơm

    120

    Giữ nguyên

    Nhà ông Điu Lơm

    Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

    Giáp đất xưởng cưa

    120

    Giữ nguyên

    Đất xưng cưa

    Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

    170

    Giữ nguyên

    Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

    Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

    250

    Giữ nguyên

    Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

    Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)

    190

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

    Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

    200

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

    Hết đất nhà ông Cường

    250

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông Cường

    Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

     

     

    Tà luy dương

    230

    Giữ nguyên

    Tà luỹ âm

    210

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đưng vào trường Tiểu học Lê Lợi

    Hết đất Hạt quản lý đường bộ

     

     

    Tà luy dương

    250

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    200

    Giữ nguyên

    Giáp đất Hạt quản lý đường bộ

    Giáp xã Đăk Buk So

    300

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên xã

    Km 0 (Ngã 3 bãi 2)

    Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo)

    160

    Giữ nguyên

    Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo)

    Ngã 3 thác Đăk Glung

    120

    Giữ nguyên

    Ngã 3 thác Đăk Glung

    Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

    Giáp xã Đăk Ngo

    80

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Trung đoàn 726

    Cầu mới (Đập đội 2)

    120

    Giữ nguyên

    Cầu mới (Đập đội 2)

    Hết mỏ đá

    90

    Giữ nguyên

    Giáp Mỏ đá

    Giáp xã Quảng Trực

    70

    Giữ nguyên

    3

    Khu dân cư ch nông sn

    Tất c các trục đường

    250

    Giữ nguyên

    4

    Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

    100

    Giữ nguyên

    5

    Các đường liên thôn còn lại

    60

    Giữ nguyên

    6

    Đất ở của các khu dân cư còn lại

    50

    Giữ nguyên

    IV.5

    Xã Đk Búk So

     

     

    1

    Tỉnh lộ 681

    - Giáp xã Quảng Tâm

    Hết đất nhà ông Đảm

     

     

    Tà luy dương

    240

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    180

    Giữ nguyên

    - Giáp đất nhà ông Đm

    Hết đất bà Hậu

     

     

    Tà luy dương

    220

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    200

    Giữ nguyên

    - Giáp đất bà Hậu

    Giáp đất Trung tâm Cao su

     

     

    Tà Iuy dương

    530

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    450

    Giữ nguyên

    - Đất trung tâm cao su

    Hết đất nhà ông Trung

    280

    Giữ nguyên

    - Giáp đất nhà ông Trung

    Hết đất nhà ông Chính

     

     

    Tà luy dương

    230

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    170

    Giữ nguyên

    - Giáp đất nhà ông Chính

    Giáp huyện Đăk Song

     

     

    Tà luy dương

    180

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    140

    Giữ nguyên

    2

    Quốc lộ 14C

    - Ngã 3 đồn 9

    Ngã 3 cây he

    90

    Giữ nguyên

    - Ngã 3 Tỉnh lộ 686

    ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện

     

     

    Tà luy dương

    90

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    100

    Giữ nguyên

    - ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyên

    Giáp huyện Đăk Song

     

     

    Tà luy dương

    110

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    100

    Giữ nguyên

    3

    Tỉnh lộ 686

    - Ngã 3 tỉnh lộ 681 (Nhà ông Cúc)

    Cống nước nhà ông Tú

     

     

    Tà luy dương

    460

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    400

    Giữ nguyên

    - Cống nước nhà ông Tú

    Hết đất nhà ông Quyền

     

     

    Tà luy dương

    400

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    280

    Giữ nguyên

    - Giáp đất nhà ông Quyền

    Hết đất nhà ông Tanh (Th Thuyền)

     

     

    Tà luy dương

    280

    Giữ nguyên

    luy âm

    220

    Giữ nguyên

    - Giáp đất nhả ông Tanh (Thị

    Hết đất nhà ông Điu Tỉnh

     

     

    Tà luy dương

    170

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    120

    Giữ nguyên

    - Giáp đất nhà ông Điu Tỉnh

    Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)

     

     

    Tà luy dương

    150

    Giữ nguyên

    Tả luy âm

    130

    Giữ nguyên

    - Hết đất nhà ông Hà Niệm Long

    Nhà ông Long thôn 6

     

     

    Tà luy dương

    200

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    160

    Giữ nguyên

    - Nhà ông Long thôn 6

    Giáp xã Đăk N'Drung

    120

    Giữ nguyên

    4

    Đường liên xã

    - Ngã 3 cửa hàng miền núi

    Ngã 3 đường vào thôn 1

    350

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào thôn 1

    Hết đất ông Trìu

     

     

    Tà luy dương

    220

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    200

    Giữ nguyên

    Nhà ông Trìu

    Đập Đăk BIung

     

     

    Tà luy dương

    170

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    140

    Giữ nguyên

    Đập Đăk Blung

    Giáp xã Quảng Trực

    100

    Giữ nguyên

    5

    Đường vòng quanh sân bay

    Ngã 3 TL 681 (Nhà Nguyên Thương)

    Ngã 3 TLộ 681 (trước nhà ông Đảm)

    120

    Giữ nguyên

    6

    Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính

    Ngã 3 TLộ 681 (Nhà ông Cẩm)

    Đầu khu QH dân cư đim 11

    240

    Giữ nguyên

    Đầu khu QH dân cư điểm 11

    Giáp đất nhà ông Phong

     

     

    Tà luy dương

    170

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    140

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông Phong

    Hết đất nhà ông Cường

    180

    Giữ nguyên

    Đất nhà ông Cường

    Giáp ngã 3 QL 14 C

    180

    Giữ nguyên

    Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện

    Đập Đắk Búk So

    180

    Giữ nguyên

    7

    Đường đi bệnh viện

    Ngã 3 QL 14C (UBND xã)

    Giáp đài tưng niệm Liệt sĩ

    180

    Giữ nguyên

    Đài tưng nim Liệt sĩ

    Giáp đất bệnh viện huyện

    150

    Giữ nguyên

    Đất bệnh viện huyện

    Ngã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu)

    180

    Giữ nguyên

    8

    Đường liên thôn

    Ngã 3 Thác Đăk Buk So

    Hết đất nhà ông Nhậm

     

     

    Tà luy dương

    150

    Giữ nguyên

    Tà luy âm

    120

    Giữ nguyên

    Đất nhà ông Nhậm

    Cống nước nhà ông Hưởng

    80

    Giữ nguyên

    Cng nước nhà ông Hưởng

    Giáp Đăk Song

    100

    Giữ nguyên

    Đất nhà ông Khôi

    Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

    130

    Giữ nguyên

    Nhà ông Khảm

    Hết nhà ông Điu Tích

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 UBND xã

    Hết đất nhà bà Oanh

    120

    Giữ nguyên

    9

    Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

    90

    Giữ nguyên

    10

    Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn

    80

    Giữ nguyên

    IV.6

    Xã Quảng Trực

     

     

    1

    Quốc lộ 14 C

    Ngã 3 cây He

    Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

    80

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

    Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726

    130

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào xóm đạo

    Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

    110

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

    Trạm cửa khẩu Bu Prăng

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Lộc Ninh

    Ngã 4 nhà Điu Kran

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 4 nhà Điu Kran

    Giáp Bình Phước

    100

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Quốc lộ 14C mới

    Cầu bon Bu Gia

    90

    Giữ nguyên

    Cầu bon Bu Gia

    Giáp xã Quảng Tâm

    80

    Giữ nguyên

    Ngã 3 trạm xã trung đoàn 726

    Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện)

    170

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên xã

    Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

    Hết đất nhà ông Điu Lý

    80

    Giữ nguyên

    Hết đất nhà ông Điu Lý

    hết đất Công ty Việt Bul

    70

    Giữ nguyên

    hết đất Công ty Việt Bul

    Giáp Đắk Buk So

    80

    Giữ nguyên

    3

    Đường Liên Bon

    Đất nhà ông Trường

    Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)

    60

    Giữ nguyên

    Trạm xá trung đoàn

    Ngã 3 nhà ông Điu Lý

    60

    Giữ nguyên

    Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng)

    Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

    170

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường đi Xóm đạo

    Ngã 3 Bưu đin

    90

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Chiến

    Ngã 3 Trung đoàn726

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

    Nhà ông Điu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

    90

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

    giáp Quốc lộ 14C mới

    90

    Giữ nguyên

    4

    Đường vào đồn 10

    Ngã 3 nhà bàn Ngân

    Hết đồn 10

    80

    Giữ nguyên

    5

    Đường vào Đắk Huýt

    Ngã 3 đi vào cánh đồng 2

    Nhà ông Điu Đê

    80

    Giữ nguyên

    Nhà ông Điu Đê

    Nhà ông Điu Trum

    100

    Giữ nguyên

    Nhà ông Điu Trum

    Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

    80

    Giữ nguyên

    Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

    Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới

    70

    Giữ nguyên

    6

    Đường nội bon

    Ngã 3 nhà ông Trịnh

    giáp Quốc lộ 14C mới

    50

    Giữ nguyên

    ngã 3 nhà ông Điu Khơn

    Ngã 3 nhà bà Phi Úc

    60

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Khoa

    Suối Đắk Ken

    50

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Điu Lé

    BQL rừng PH Thác Mơ

    50

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Hợp

    Ngã 3 nhà ông Phê

    50

    Giữ nguyên

    Ngã 3 nhà ông Khá

    Đập Đk Huýt 1

    50

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường nội bon Bu Lum

    50

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường nội bon Đk Huýt

    50

    Giữ nguyên

    Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

    50

    Giữ nguyên

           

     

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Tân

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk R'tíh

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Đk Ngo

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Quảng Tâm

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk Búk So

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Trực

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.2. BNG GIÁ ĐT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Tân

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk R’tíh

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Đk Ngo

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Quảng Tâm

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk Búk So

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Trực

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2119

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Tân

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk R'tíh

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Đắk Ngo

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Quảng Tâm

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk Búk So

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Trực

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đvt: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trn

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Tân

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk R'tíh

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Đk Ngo

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Quảng Tâm

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk Búk So

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Trực

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.5. BNG GIÁ ĐT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Tân

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Xã Đắk R'tíh

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Đắk Ngo

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4

    Quảng Tâm

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    5

    Đắk Búk So

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    6

    Quảng Trực

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

    3.1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã

    Xác định Vị trí đất trồng lúa

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Qung Tân

    - Vị trí 1: Thôn 4, 7

    - Vị trí 1: Thôn 4, 7

     

    - Vị trí 2: Thôn 3

    - Vị trí 2: Thôn 3

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    2

    Xã Đắk R'tíh

    - Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3,

    - Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3,

     

    - Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6

    - Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3

    Đắk Ngo

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

     

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon

    4

    Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Thôn

    - Vị trí 1:

     

    - Vị trí 2: Thôn

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon

    5

    Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 2

    - Vị trí 1: Thôn 2

     

    - Vị trí 2: Bon Bu N’drung

    - Vị trí 2: Bon Bu N’drung

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    6

    Quảng Trực

    - Vị trí 1: Bon Bu Gia

    - Vị trí 1: Bon Bu Gia

     

    - Vị trí 2: Bon Bu KRắk

    - Vị trí 2: Bon Bu KRắk

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

    Stt

    Tên xã

    Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

    - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

     

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    2

    Xã Đắk Rtíh

    - Vị trí 1: Thôn 4, 3,

    - Vị trí 1: Thôn 4, 3,

     

    - Vị trí 2: Thôn 2, 1

    - Vị trí 2: Thôn 2, 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3

    Đắk Ngo

    - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

    - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

     

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    4

    Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

     

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    5

    Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

     

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    6

    Qung Trực

    - Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

    - Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

     

    - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

    - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    Stt

    Tên xã

    Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

    - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

     

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M'Rang

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    2

    Xã Đắk R'tíh

    - Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

    - Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

     

    - Vị trí 2: Thôn 5

    - Vị trí 2: Thôn 5

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3

    Đắk Ngo

    - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

    - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

     

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    4

    Quảng Tâm

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

     

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    5

    Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

     

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    6

    Quảng Trực

    - Vị trí 1: Bon Bu Dăr

    - Vị trí 1: Bon Bu Dăr

     

    - Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

    - Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    Stt

    Tên xã

    Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Quảng Tân

    - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

    - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

     

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

    - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    2

    Xã Đắk R’tíh

    - Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3

    - Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3

     

    - Vị trí 2: Thôn 2

    - Vị trí 2: Thôn 2

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3

    Đắk Ngo

    - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

    - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

     

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    4

    Qung Tâm

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

    - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

     

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 2: Thôn 6

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    5

    Đắk Búk So

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

    - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

     

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    6

    Quảng Trực

    - Vị trí 1: Bon Bu Gia

    - Vị trí 1: Bon Bu Gia

     

    - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

    - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

    3.5. Vị trí đất rng sản xut

    * Đt rng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    V.1

    Xã Quảng Khê

     

     

    1

    Đường QL 28

     

     

    1.1

     

    Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Qung Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

    Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

    750

    Giữ nguyên

    1.2

     

    Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

    Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

    550

    Giữ nguyên

    1.3

     

    Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

    Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

    450

    Giữ nguyên

    1.4

     

    Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

    Km 0 + 200 mét

    200

    Gi nguyên

    1.5

     

    Km 0 + 200 mét

    Giáp ranh xã Đắk Nia

    150

    Giữ nguyên

    1.6

     

    Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

    Ngã ba trục đường số 8

    800

    Giữ nguyên

    1.7

     

    Ngã ba trục đường số 8

    Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

    750

    Giữ nguyên

    1.8

     

    Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

    Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

    700

    Giữ nguyên

    1.9

     

    Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

    Km 0 + 100 mét

    500

    Giữ nguyên

    1.10

     

    Km 0+100 mét

    Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P'Lao

    350

    Giữ nguyên

    1.11

     

    Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P'Lao

    Suối cây Lim

    240

    Giữ nguyên

    1.12

     

    Suối cây Lim

    Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

    150

    Giữ nguyên

    1.13

     

    Ngã 3 Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0)

    Hướng về 2 phía 400 mét

    240

    Giữ nguyên

    1.14

     

    Km 0 + 400 mét

    Giáp ranh xã Đắk Som

    150

    Giữ nguyên

    2

    Đường đi Thôn 1

     

     

     

    2.1

     

    Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

    Km 0+100 mét

    550

    Giữ nguyên

    2.2

     

    Km 0 + 100 mét

    Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

    400

    Giữ nguyên

    3

    Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

     

     

     

     

     

    Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

    Ngã ba giao nhau giữa đường s 2 và đường s 8

    500

    Giữ nguyên

    4

    Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

     

     

     

     

     

    Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

    Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường s 2

    500

    Giữ nguyên

    5

    Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

     

     

     

     

    5.1

     

    Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

    Km 0 + 500 mét

    450

    Giữ nguyên

    5.2

     

    Km 0 + 500 mét

    Km 1

    280

    Giữ nguyên

    6

    Đường vào Đập Nao Kon Đơi

     

     

     

    6.1

     

    Ngã ba giao nhau gia Quốc lộ 28 và đường rái nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

    Km 0 + 100 mét

    300

    Giữ nguyên

    6.2

     

    Km 0+100 mét

    Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

    220

    Giữ nguyên

    7

    Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

     

     

     

     

     

    Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

    Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

    450

    Giữ nguyên

    8

    Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4

     

     

     

    8.1

     

    Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

    Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

    400

    Giữ nguyên

    8.2

     

    Km0

    Km 1

    280

    Giữ nguyên

    8.3

     

    Km 1

    Công trình Thủy điện Đng Nai 4

    220

    Giữ nguyên

    9

    Đường vào Bệnh viện huyện

     

     

     

    9.1

     

    Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

    Bệnh viện huyện

    240

    Giữ nguyên

    9.2

     

    Bệnh viện huyện

    Ngã ba đường 135

    180

    Giữ nguyên

    10

    Đường vào Thôn 4

     

     

    10.1

     

    Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

    Km 0 + 200 mét

    280

    Giữ nguyên

    10.2

     

    Km 0 + 200 m

    Hết đường

    240

    Giữ nguyên

    11

    Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

     

     

     

    11.1

     

    Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

    Km 0 + 300 mét

    300

    Giữ nguyên

    11.2

     

    Km 0 + 300 mét

    Bon Cây xoài

    200

    Giữ nguyên

    11.3

     

    Bon Cây xoài

    Giáp ranh xã Đắk Plao

    150

    Giữ nguyên

    12

    Khu định cư công nhân viên chức

     

     

     

    12.1

    Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)

    Bên trái đường hướng đi thủy điện Đng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét

    Trọn đường

    350

    Giữ nguyên

    12.2

    Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    220

    Giữ nguyên

    12.3

    Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    220

    Giữ nguyên

    12.4

    Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    220

    Giữ nguyên

    12.5

    Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)

    Trọn đường

    250

    Giữ nguyên

    12.6

    Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    240

    Giữ nguyên

    12.7

    Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    200

    Giữ nguyên

    12.8

    Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)

    Trọn đường

    260

    Giữ nguyên

    12.9

    Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)

    Trọn đường

    240

    Giữ nguyên

    13

    Khu tái định cư B

     

     

     

    13.1

    Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

    Trọn đường

    250

    Giữ nguyên

    13.2

    Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

    Trọn đường

    250

    Giữ nguyên

    13.3

    Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    250

    Giữ nguyên

    13.4

    Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    240

    Giữ nguyên

    13.5

    Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    220

    Giữ nguyên

    13.6

    Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

    Trọn đường

    240

    Giữ nguyên

    14

    Đường Quảng Khê, Đăk Ha

    Đường QL 28 (Đất Công ty Mai Khôi)

    Giáp ranh xã Đắk Ha

     

    200

    15

    Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

    240

    Giữ nguyên

    16

    Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

    170

    Giữ nguyên

    17

    Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

    120

    Giữ nguyên

    18

    Các tuyến đường bê tông ở các thôn

     

    180

    Giữ nguyên

    19

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    Giữ nguyên

    V.2

    Xã Quảng Sơn

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

     

     

     

     

    1.1

     

    Giáp ranh xã Đk Ha

    Đnh dốc 27

    170

    Giữ nguyên

    1.2

     

    Đỉnh dốc 27

    Đỉnh dốc 27 + 100 mét

    240

    Giữ nguyên

    1.3

     

    Đnh dốc 27 + 100 mét

    Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    300

    Giữ nguyên

    1.4

     

    Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét

    350

    Giữ nguyên

    1.5

     

    Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét

    Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét

    410

    Giữ nguyên

    1.6

     

    Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét

    Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

    470

    Giữ nguyên

    1.7

     

    Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)

    Km 0 + 100 mét

    540

    560

    1.8

     

    Km 0+100 mét

    Km 0 + 200 mét

    580

    Giữ nguyên

    1.9

     

    Km 0 + 200 mét

    Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

    630

    Giữ nguyên

    1.10

     

    Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

    590

    Giữ nguyên

    1.11

     

    Km 1

    Km 1 + 100 mét

    470

    Giữ nguyên

    1.12

     

    Km 1 + 100 mét

    Km 1 + 200 mét

    240

    Giữ nguyên

    1.13

     

    Km 1 + 200 mét

    Giáp ranh huyện Krông Nô

    170

    Giữ nguyên

    2

    Đường đi thôn 2

     

     

    2.1

     

    Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

    580

    Giữ nguyên

    2.2

     

    Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

    Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

    470

    Giữ nguyên

    2.3

     

    Ngã tư cây xăng Tân Sơn

    Ngã tư Bưu điện xã

    450

    Giữ nguyên

    2.4

     

    Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi Xã Đăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

    580

    Giữ nguyên

    2.5

     

    Ngã tư Bưu điện xã

    Nhà ông Thìn

    410

    Giữ nguyên

    2.6

     

    Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hng Anh)

    Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Qung Sơn

    620

    Giữ nguyên

    2.7

     

    Nhà ông Thìn

    Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

    600

    620

    3

    Đường đi thôn 3A

     

     

    3.1

     

    Ngã tư chợ (Km0)

    Km 0+150 mét

    590

    Giữ nguyên

    3.2

     

    Km 0+150 mét

    Km 0 + 250 mét

    450

    490

    3.3

     

    Km 0 + 250 mét

    Ngã ba giáp đường Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    300

    Giữ nguyên

    3.4

     

    Nhà ông Long

    Trạm Y tế xã Quảng Sơn

    300

    Giữ nguyên

    4

    Đườmg đi xã Đăk Rmăng

     

     

    4.1

     

    Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

    Ngã ba đường vào Thôn 1A

    660

    690

    4.2

     

    Ngã ba đường vào Bon R'long Phe

    Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)

    510

    Giữ nguyên

    4.3

     

    Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

    Đường vào Thôn 1C

    330

    Giữ nguyên

    4.4

     

    Trạm Y tế Công ty 53

    ng đũa cũ

    280

    Giữ ngun

    4.5

     

    Xưởng đũa cũ

    ng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

    180

    Giữ nguyên

    4.6

     

    Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

    Giáp ranh xã Đắk Rmăng

    120

    130

    5

    Đường Tỉnh lộ 686 (đi QL14)

     

     

     

     

    5.1

     

    Đnh dốc 27 (Ngã ba đường QL 28 (TL 684 cũ))

    Giáp đất Công ty Đinh Nghệ

     

    250

    5.2

     

    Đất Công ty Đinh Nghệ

    Hết đất Công ty Thiên Sơn

     

    180

    5.2

     

    Hết đất Công ty Thiên Sơn

    Giáp ranh huyện Đắk Song

     

    100

    6

    Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

    280

    290

    7

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

     

    180

    8

    Đất các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phi >= 3,5 mét (không rải nhựa)

    120

    130

    9

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    100

    110

    V.3

    Xã Quảng Hòa

     

     

    1

    Đường rải nhựa trung tâm xã

     

     

    1.1

     

    Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

    250

    Giữ nguyên

    1.2

     

    Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

    Ngã ba đường đi Đăk Ting

    200

    Giữ nguyên

    1.3

     

    Ngã ba đường đi Đăk Ting

    Hết đường ri nhựa

    120

    Giữ nguyên

    1.4

     

    Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

    Ngã ba đường vào Thôn 6

    150

    Giữ nguyên

    1.5

     

    Ngã ba đường vào Thôn 6

    Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

    180

    Giữ nguyên

    1.6

     

    Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

    Giáp ranh xã Quảng Sơn

    80

    Giữ nguyên

    2

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

     

    80

    3

    Đường cấp phối >=3.5 mét

    60

    Giữ nguyên

    4

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    Giữ nguyên

    V.4

    Xã Đắk Ha

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

     

     

     

     

    1.1

     

    Cột mc số 067 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Giáp ranh Thị xã)

    Cột mốc s 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    300

    Giữ nguyên

    1.2

     

    Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

    200

    Giữ nguyên

    1.3

     

    Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

    Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ)

    250

    Giữ nguyên

    1.4

     

    Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ h)

    Trường THCS Chu Văn An

    600

    Giữ nguyên

    1.5

     

    Ngã ba đường rải nhựa 135

    Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

    400

    Giữ nguyên

    1.6

     

    Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

    Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

    250

    Giữ nguyên

    1.7

     

    Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

    Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

    200

    Giữ nguyên

    1.8

     

    Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

    Giáp ranh xã Qung Sơn

    150

    Giữ nguyên

    2

    Đường Đắk Ha, Quảng Khê

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Giáp ranh Xã Quảng Khê

     

    200

    3

    Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa

    200

    Giữ nguyên

    4

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

     

    150

    5

    Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)

    100

    Giữ nguyên

    6

    Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)

    80

    Giữ nguyên

    7

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    Giữ nguyên

    V.5

    Xã Đắk R'Măng

     

     

    1

    Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mi phía 500 mét

    120

    Giữ nguyên

    2

    Đường đi thôn 3

     

     

    2.1

     

    Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0)

    km 0 +500 m

    100

    Giữ nguyên

    2.2

     

    km 0 +500 m

    Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

    70

    Giữ nguyên

    3

    Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m

    70

    Giữ nguyên

    4

    Đường nội thôn

    70

    Giữ nguyên

    4.1

     

    Đường UBND xã +500 m (phía đông)

    vào trong 1 km

    70

    Giữ nguyên

    4.2

     

    Đường vào thôn 1

    Hết đường nhựa(800 m)

    70

    Giữ nguyên

    5

    Đất các tuyến đường bê tông các thôn

     

    80

    6

    Đất ở các khu vực còn lại

    50

    Giữ nguyên

    V.6

    Xã Đắk Som

     

     

    1

    Đường QL 28

     

     

    1.1

     

    Km 0 (Cổng trường tiu học Nguyễn Văn Trỗi v 2 phía, mỗi phía 500 m)

    400

    Giữ nguyên

    1.2

     

    Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

    Đường vào Bon B’nơr

    300

    Giữ nguyên

    1.3

     

    Đường vào Bon B’nơr

    Hết đường có rải nhựa QL 28

    250

    Giữ nguyên

    1.4

     

    Hết đường có rải nhựa QL 28

    Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

    150

    Giữ nguyên

    1.5

     

    Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

    Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

    250

    Giữ nguyên

    1.6

     

    Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

    Ngã ba đường đi Đắk Nang

    200

    Giữ nguyên

    1.7

     

    Ngã ba đường đi Đắk Nang

    Giáp ranh xã Quảng Khê

    150

    Giữ nguyên

    2

    Đường vào Bon B’Nơr

    Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5

    Hết đường rải nhựa

    150

    Giữ nguyên

    3

    Đường vào Bon B'Sréa

     

     

    3.1

     

    Ngã ba QL 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon)

    Chân Đập Bon B'Sréa

    200

    Giữ nguyên

    3.2

     

    Chân Đập Bon B’Sréa

    Ngã ba QL 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon)

    100

    Giữ nguyên

    4

    Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

    150

    Giữ nguyên

    5

    Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

    100

    Giữ nguyên

    6

    Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

    100

    Giữ nguyên

    7

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

     

    90

    8

    Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

    80

    Giữ nguyên

    9

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    Giữ nguyên

    V.7

    Xã Đăk Plao

     

     

    1

    Đường vào TĐC xã Đăk Plao

     

     

     

    1.1

     

    Giáp ranh xã Quảng Khê

    Hết đường T10

    150

    Giữ nguyên

    1.2

     

    Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

    100

    Giữ nguyên

    2

    Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

     

    70

    3

    Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

    70

    Giữ nguyên

    4

    Đất ở các khu vực còn lại khác

    50

    Giữ nguyên

             

     

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    2.1. BNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Khê

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Đắk Ha

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Quảng Sơn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Som

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk R'măng

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Hòa

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Đắk Plao

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.2. BNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Khê

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Đắk Ha

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Quảng Sơn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Som

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk R'măng

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Hòa

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Đắk Plao

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất dự kiến Năm 2015

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Khê

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Đắk Ha

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Qung Sơn

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Som

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk R'măng

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Qung Hòa

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Đắk Plao

    15

    14

    13

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Khê

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Đắk Ha

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Quảng Sơn

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Đắk Som

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Đắk R'măng

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Quảng Hòa

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Đắk Plao

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Quảng Khê

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Đắk Ha

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Quảng Sơn

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4

    Đắk Som

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    5

    Đắk R'măng

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    6

    Quảng Hòa

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    7

    Đắk Plao

    9

     

     

    Gi nguyên

     

     

    3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

    3.1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã

    Xác định Vị trí đất trồng lúa

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Quảng Khê

    Vị trí: Thôn Đăk Nang

    Vị trí 1: Thôn Đăk Nang

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

    Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    2

    Đk Ha

    Vị trí 1: Thôn 5, 6

    Vị trí 1: Thôn 4, 5

    Bổ sung thôn 4 vào VT 1, thôn 1 vào VT 2, chuyển các thôn 6 từ VT 1 sang VT 3, thôn 3, 7 từ VT 2 sang VT 3

    Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Các thôn còn lại

    Vị trí 3: Các thôn còn lại

    3

    Quảng Sơn

    Vị trí 1: Thôn 4

    Vị trí 1: Thôn 4

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn Đăk Snao

    Vị trí 2: Thôn Đăk Snao

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    4

    Đăk Som

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

    Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    5

    Đắk R'Măng

    Vị trí 1: Thôn 5, 6

    Vị trí 1: Thôn 5, 6

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon Sa Ú

    Vị trí 2: Bon Sa Ú

    Vị trí 3: Còn lại

    Vị trí 3: Còn lại

    6

    Quảng Hòa

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

    Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

    7

    Đắk Plao

    Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5

    Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

    Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    STT

    Tên xã

    Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

     

    1

    Quảng Khê

    Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng)

    Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang

    Chuyển thôn Đăk Lang từ VT 2 sang VT 1; bổ sung Ka La Yu, R'Dạ vào VT 2

    Vị trí 2: Thôn Đăk Lang

    Vị trí 2: Ka La Yu, R'Dạ

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    2

    Đk Ha

    Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

    Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8

    Bổ sung thôn 8 vào VT 1

    vị trí 2: Thôn 6, 7

    Vị trí 2: Thôn 6, 7

    Vị trí 3: Các thôn còn lại

    Vị trí 3: Các thôn còn lại

    3

    Quảng Sơn

    Vị trí 1: Bon RBút

    Vị trí 1: Bon RBút

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon Giong Phe

    Vị trí 2: Bon Giong Phe

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    4

    Đăk Som

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2:

    Vị trí 2:

    Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã

    Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã

    5

    Đắk R’Măng

    Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6

    Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon Sa Ú

    Vị trí 2: Bon Sa Ú

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

    6

    Quảng Hòa

    Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9

    Vị trí 1:

    Chuyển toàn bộ các thôn từ VT 1 sang VT 2, không còn VT 1

    Vị trí 2:

    Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

    Vị trí 3: Tất c các thôn, bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    7

    Đăk Plao

    Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

    Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

    3.4. Vị trí đất trồng cây lâu năm

    STT

    Tên xã

    Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

     

    1

    Quảng Khê

    Vị trí 1: Thôn Đăk Lang

    Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến

    Bổ sung thêm các thôn (bon): Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Quảng Long, Tân Tiến vào VT 1; VT2: bỏ thôn 3, đồng thời bổ sung Phi Mur, R'Dạ

    Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng)

    Vị trí 2: Phi Mur, R'Dạ

    Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    2

    Đák Ha

    Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

    Vị trí 1: Thôn 3, 6, 7, 8

    Chuyển thôn 6, 7 từ VT 2 sang VT 1; chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; bổ sung thêm thôn 8 tại VT 1

    Vị trí 2: Thôn 6, 7

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    3

    Quảng Sơn

    Vị trí 1: Bon RBút

    Vị trí 1: Bon RBút

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon Giong Phe

    Vị trí 2: Bon Giong Phe

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

    4

    Đăk Som

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2:

    Vị trí 2:

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

    5

    Đắk R'Măng

    Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

    Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

    Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn li

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    6

    Quảng Hòa

    Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9

    Vị trí 1:

    Bỏ VT 1; bổ sung thôn 10 vào VT 2

    Vị trí 2:

    Vị trí 2: Thôn 10

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    7

    Đk Plao

    Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

    Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 4, 5

    Vị trí 2: Thôn 4, 5

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    3.5. Vị trí đất nuôi trng thủy sản

    STT

    Tên xã

    Xác định Vị trí đất nuôi trng thủy sn

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

     

    1

    Quảng Khê

    Vị trí 1: Thôn Đăk Lang

    Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến

    Bổ sung các thôn (bon) Ka Nur, Tân Tiến vào VT 1: Ti VT 2: bỏ thôn 9, bổ sung các thôn bon: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru

    Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng)

    Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    2

    Đắk Ha

    Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

    Vị trí 1: Thôn 4, 5

    Chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; thôn 2, 4 từ VT 2 sang VT 1; thôn 3 từ VT 1 sang VT 3

    Vị trí 2: Thôn 4, 5

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    3

    Quảng Sơn

    Vị trí 1: Bon RBút

    Vị trí 1: Bon RBút

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: BonNdoh

    Vị trí 2: BonNdoh

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lai

    Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

    4

    Đăk Som

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2:

    Vị trí 2:

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    5

    Đắk R'Măng

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

    Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

    Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

    Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

    6

    Quảng Hòa

    Vị trí 1:

    Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

    Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    7

    Đăk Plao

    Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

    Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 2: Thôn 1, 2

    Vị trí 3: Thôn còn lại

    Vị trí 3: Thôn còn lại

    3.6. Vị trí đất rừng sản xuất

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt cả các vị trí

     

    VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015- 2019

    Giá đất điều chỉnh

    Từ

    Đến

    VI.1

    Xã Nam Bình

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

    Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

    300

    380

    Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

    Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

    280

    420

    Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

    Cây Xăng Đình Diệm

    500

    710

    Cây xăng Đình Diệm

    Hết trụ sở đoàn 505

    800

    1.100

    Hết trụ sở đoàn 505

    Giáp ranh giới thị trấn Đức An

    500

    640

    2

    Đường Tỉnh lộ 682

    Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

    Km 0+ 300 m

    300

    370

    Km 0+ 300 m

    Ranh giới xã Đăk Hoà

    200

    290

    3

    Quốc lộ 14 C

    Ngã 3 Đức An QL14C

    QL14C Km0+250m

    300

    440

    QL14C Km0+250m

    Cầu Thuận Hà

    230

    340

    4

    Đường liên xã

    Ngã 3 đường nhà ông Tài

    Hết cây xăng Văn Diệp

    500

    690

    Hết cây xăng Văn Diệp

    Hết ranh giới xã Nam Bình

    300

    340

    Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt)

    Ranh giới Thị Trấn Đức An

    100

    120

    Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ)

    Cộng thêm 200 m

    300

    340

    Cộng thêm 200 m

    Đường đi thôn 6

    80

    110

    5

    Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

    250

    330

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    90

    VI.2

    Xã Thuận Hà

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 14C

    Ranh giới xã Nam Bình

    Cầu Đầm Giỏ

    150

    200

    Cầu Đầm Giỏ

    Trường Vừa A Dính

    200

    Giữ nguyên

    Trường Vừa A Dính

    Ranh giới bản Đăk Thốt

    200

    250

    Trường Vừa A Dính

    Giáp bản Đầm Giỏ

    150

    200

    Trường Vừa A Dính

    Trạm y tế + 200 m

    230

    250

    Trường Vừa A Dính

    Ranh giới xã Đắk Búk So

    150

    200

    2

    Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8

    100

    150

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    50

    Giữ nguyên

    VI.3

    Xã Nâm N'Jang

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn Đức An

    Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m

    200

    Giữ nguyên

    Ranh giới thị trấn Đức An +200 m

    Cầu 20 + 100 m

    200

    Giữ nguyên

    Cầu 20 + 100 m

    Ngã 4 cầu 20 +100m

    300

    Giữ nguyên

    Ngã 4 cầu 20 +100m

    Giáp ranh giới xã Trường Xuân

    250

    Giữ nguyên

    2

    Đường vào thủy điện

    km 0 Ngã 3 vào thủy điện

    km0 ngã 3 vào thủy điện +500m

    200

    Giữ nguyên

    3

    Đường tỉnh lộ 686

    Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

    Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

    200

    Giữ nguyên

    Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

    UBND xã

    300

    Giữ nguyên

    UBND xã

    Chùa Hoa Quang

    400

    Giữ nguyên

    Chùa Hoa Quang

    Hết trường mẫu giáo thôn 1

    250

    Giữ nguyên

    Hết trường mẫu giáo thôn 1

    Ngã 3 thôn 8

    350

    Giữ nguyên

    Ngã 3 thôn 8

    Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

    170

    Giữ nguyên

    Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

    Lâm trường Đắk NTao

    250

    Giữ nguyên

    Lâm trường Đắk N'Tao

    Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đk NTao)

    150

    Giữ nguyên

    4

    Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

    Ngã 3 Tỉnh lộ 686 đi thôn 5

    Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

    220

    Giữ nguyên

    5

    Đường liên xã

    Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)

    Thôn 7

    100

    Giữ nguyên

    6

    Đường đi thôn 10

    Ranh giới thị trấn Đức An

    Ranh giới xã Đắk N'Drung

    200

    Giữ nguyên

    7

    Đường liên thôn

    Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3)

    Hết nhà mẫu giáo thôn 3

    100

    Giữ nguyên

    8

    Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn)

    100

    Giữ nguyên

    VI.4

    Xã Thuận Hạnh

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Nam Bình

    Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

    250

    Giữ nguyên

    Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

    Km 796 (ngã 3 đn 8 cũ)

    350

    Giữ nguyên

    Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

    Ranh giới huyện Đắk Mil

    200

    Giữ nguyên

    2

    Đường Quốc lộ 14C

    Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

    Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m

    280

    300

    Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m

    Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

    250

    350

    Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

    Đường vào đồn 763

    150

    200

    3

    Đường vào UBND xã

    Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

    Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

    200

    Giữ nguyên

    Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

    Hết đất ông Trn Văn Diễn

    150

    200

    Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

    Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc

    150

    200

    Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m

    200

    350

    Ngã 3 Thuận Hưng +150m

    Ranh giới xã Thuận Hà

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Thuận Hưng +150m

    Ranh giới xã Nam Bình

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Thuận Tình

    Đường liên xã đi Thuận Hà+ 300m

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Thuận Tình

    Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m

    100

    150

    Ngã 3 Thuận Tình

    Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m

    170

    250

    4

    Đường liên thôn

    Ngã 4 Thuận Nghĩa

    Đường ngã 3 Thuận Tình

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 4 Thuận Nghĩa

    đi Thuận Bình +400m

    150

    200

    Ngã 4 Thuận Nghĩa

    Đi Thuận Trung +150m

    150

    Giữ nguyên

    5

    Điểm dân cư Thuận Lợi

    Lô A

    200

    250

    Lô B

    150

    200

    Lô C

    100

    150

    6

    Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam

    150

    Giữ nguyên

    7

    Đất ở ven trục đường chính các thôn

    150

    Giữ nguyên

    8

    Đất ở khu dân cư còn lại

    80

    Giữ nguyên

    VI.5

    Xã Trường Xuân

     

     

    1

    Đường Quốc lộ 14

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

    160

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào m đá Trường Xuân

    Ngã 3 đường vào thôn 4

    330

    350

    Ngã 3 đường vào thôn 4

    Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m

    200

    Giữ nguyên

    Ranh giới xã Qung Thành - Gia Nghĩa - 200 m

    Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa

    200

    Giữ nguyên

    2

    Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14

    QL 14

    Vào sâu 300 m

    130

    150

    QL 14 + 300 m

    Ngã 3 thôn 6

    120

    150

    3

    Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ

    100

    150

    4

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    60

    VI.6

    Đắk Mol

     

     

    1

    Đường Tỉnh lộ 682

    Giáp huyện Đăk Mil

    Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

    220

    Giữ nguyên

    Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

    Ranh giới xã Đăk Hoà

    320

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên thôn

    Ngã 3 tỉnh lộ 682

    Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2-Đắk Hoà

    120

    Giữ nguyên

    Nhà bà Thái thôn 4

    Nhà ông Sơn thôn 4

    150

    Giữ nguyên

    Giáp ranh giới xã Đắk Hoà

    Hết thôn Hà Nam Ninh

    100

    150

    3

    Đường đi E29

    Ngã 3 Tỉnh lộ 682

    Cầu Bon Jary

    170

    Giữ nguyên

    Cầu Bon Jary

    Cổng văn hóa thôn 1E 29

    100

    150

    Đoạn đường còn lại

    80

    Giữ nguyên

    4

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    100

    5

     

    Trường tiểu học Trần Bội Cơ

    Nhà Bà Huyền

    100

    Giữ nguyên

    6

     

    Thôn Dắk Sơn 1 đến Đắk Mon

     

    100

    Giữ nguyên

    VI.7

    Xã Đk N'Drung

     

     

    1

    Đường liên xã Đăk N’Drung - Nam Bình

    Ngã 3 Tỉnh lộ 686

    Hết trường Lý Thường Kiệt

    300

    Giữ nguyên

    Trường Lý Thường Kiệt

    Ranh giới xã Nam Bình

    100

    Giữ nguyên

    2

    Đường liên xã Đăk N’Drung - Nâm N’Jang

    Ngã 3 tỉnh lộ 686

    Trường cấp III + 500m

    250

    Giữ nguyên

    Trường cấp III + 500m

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    120

    Giữ nguyên

    3

    Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

    Ngã 3 Công ty cà phê

    Ngã 3 nhà ông Trọng

    110

    120

    Ngã 3 nhà ông Trọng

    Ranh giới xã Thuận Hà

    100

    Giữ nguyên

    4

    Đường tỉnh lộ 686

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    Hết nhà thờ Bu Roá

    100

    Giữ nguyên

    Hết nhà thờ Bu Róa

    Hội trường thôn 7

    300

    Giữ nguyên

    Hội trường thôn 7

    Hết bưu điện

    330

    Giữ nguyên

    Hết bưu điện

    Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông

    300

    320

    Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông

    Giáp xã Đăk Búk So

    100

    120

    5

    Đường đi thôn 10

    Ranh giới xã Nâm N’Jang

    Tỉnh lộ 686

    100

    Giữ nguyên

    6

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    Giữ nguyên

    VI.8

    Xã Đắk Hòa

     

     

    1

    Đường Tỉnh lộ 682

    Ranh giới xã Đăk Mol

    Đập nước Đăk Mol

    300

    340

    Km 0 (đập nước)

    Ranh giới thôn rừng lạnh

    120

    140

    Ranh giới thôn rừng lạnh

    Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

    100

    120

    Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

    Ranh giới xã Nam Bình

    100

    130

    2

    Đường liên xã

    Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc)

    Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

    150

    160

    Đường liên thôn Đắk Hoà 2

    Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

    100

    110

    3

    Đưng liên thôn

    Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3

    Giáp tỉnh lộ 682

    100

    110

    4

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    60

           

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chnh

    Từ

    Đến

    I

    Thị trấn Đức An

     

     

     

     

    l

    Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

    Cổng huyn đội

     

     

    - Phía đông (trái)

    450

    Giữ nguyên

    - Phía tây (phải)

    500

    Giữ nguyên

    Cng Huyn đội

    Dịch v công

     

     

    - Phía đông (trái)

    900

    Giữ nguyên

    - Phía tây (phi)

    700

    Giữ nguyên

    Dịch vụ công

    Hết tr sở Ngân hàng nông nghiệp

     

     

    - Phía đông (trái)

    1.500

    Giữ nguyên

    - Phía tây (phải)

    800

    Giữ nguyên

    Ngân hàng nông nghiệp

    Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

    1.300

    Giữ nguyên

    Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)

    Km 809

    800

    Giữ nguyên

    Km 809

    Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

    450

    Giữ nguyên

    2

    Đường xuống đập Đk Rlong

    Km0 (ngã 3 bưu điện)

    Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

    400

    Giữ nguyên

    Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

    Xuống Đập Đắk Rlong

    120

    Giữ nguyên

    3

    Đường hành chính

    Chi cục thuế (QL 14)

    QL14 (giáp Viện kiểm sát)

    300

    Giữ nguyên

    Huyn ủy (QL14)

    Đường khu hành chính

    900

    Giữ nguyên

    Kho bc (QL14)

    Đường khu hành chính

    900

    Giữ nguyên

    4

    Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung)

    TQL 14

    Ranh giới xã Đắk N'Drung

    400

    Giữ nguyên

    5

    Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

    Km 0 (quốc lộ 14)

    Hết Bệnh viện

    500

    Giữ nguyên

    Bnh viện

    Ranh giới xã Nam Bình

    340

    Giữ nguyên

    6

    Khu tái định cư (trước cng huyện đội) các trục đường chính

    Km 0 (quốc lộ 14)

    Km 0 + 150m

    400

    Giữ nguyên

    7

    Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

    400

    Giữ nguyên

    8

    Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

    300

    Giữ nguyên

    9

    Đường đi xã Thuận Hà

    Km0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)

    Km 0 QL 14 (Hạt Kim lâm) + 200m

    250

    Giữ nguyên

    10

    Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

    Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình)

    Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m

    350

    Giữ nguyên

    Đoạn đưng còn lại ca đường vào Đài phát thanh truyền hình

    200

    Giữ nguyên

    11

    Khu dân cư phía nam sát UBND thị trn Đức An

    300

    Giữ nguyên

    12

    Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

    Km0 QL 14

    Km0 QL 14 + 600 m

    300

    Giữ nguyên

    13

    Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

    Km0 QL14

    ng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

    240

    Giữ nguyên

    14

    Ranh giới giữa T 3 và T 4

    Km0 QL14

    Ranh giới th trấn

    200

    Giữ nguyên

    15

    Đường ni

    Trường Tiểu học Chu Văn An

    Đường ni với đường xuống đập Đk Rlong

    300

    Giữ nguyên

    16

    Đất khu dân cư còn lại

    110

    Giữ nguyên

    17

    Lô 2 thuộc KDC TDP 6

     

     

     

    300

    18

    Lô 2 thuộc KDC Bến xe

     

     

     

    500

    19

    Đường vào khối dân vận

    Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận)

    Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vn) +150m

     

    500

    3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Đức An

     

     

     

     

     

     

    2

    Xã Nam Bình

    20

    19

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Xã Thuận Hà

    20

    19

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Xã Nâm N'Jang

    17

    16

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Thuận Hạnh

    17

    16

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trường Xuân

    17

    16

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Đắk Mol

    20

    19

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    17

    16

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Đắk Hòa

    17

    16

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Th trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Đức An

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Nam Bình

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Xã Thuận Hà

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Xã Nâm N’Jang

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Thuận Hạnh

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trường Xuân

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Đắk Mol

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đắk N’Đrung

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Đắk Hòa

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Đức An

    21

    20

    19

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Nam Bình

    21

    20

    19

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Xã Thuận Hà

    21

    20

    19

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Xã Nâm N’Jang

    16

    15

    14

    Gi nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Thuận Hạnh

    21

    20

    19

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trường Xuân

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Đắk Mol

    21

    20

    19

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Đắk Hòa

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Đức An

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Nam Bình

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Xã Thuận Hà

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Xã Nâm N'Jang

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Thuận Hạnh

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trường Xuân

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Đắk Mol

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Đắk Hòa

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    Thị trấn Đức An

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Xã Nam Bình

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Xã Thuận Hà

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4

    Xã Nâm N'Jang

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    5

    Xã Thuận Hạnh

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    6

    Xã Trường Xuân

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    7

    Xã Đắk Mol

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    8

    Xã Đắk N'Đrung

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    9

    Xã Đắk Hòa

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4.  BẢNG GIÁ XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

    4.1. Vị trí Đất trồng lúa

    STT

    Tên xã/thị trấn

    Xác định Vị trí Đất trồng lúa

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 6

    Vị trí 1: Thôn 6

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 3

    Vị trí 2: Thôn 3

    Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

    Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

    2

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt

    Bỏ thôn 4, 7, 8, chuyển Đắk thốt từ VT2 sang VT1

    Bỏ thôn Đắk Thốt, chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT2

    Bổ sung thêm các thôn 2, 4, 5, 7, 8

    Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

    Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

    Vị trí 3: Thôn 6

    Vị trí 3: Thôn 2, 4, 5, 6, 8

    3

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thuận Lợi

    Vị trí 1: Thuận Lợi

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thuận Hưng

    Vị trí 2: Thuận Hưng

    Vị trí 3: Vị trí còn lại

    Vị trí 3: Vị trí còn lại

    4

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 1: Bon Ta Mung, bon Prang Sim

    Bỏ tất cả các thôn, bổ sung Bon Ta Mung, bo Prang Sim

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 2: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah

    Bỏ tất c các thôn, chuyển thôn 11, Pơng Plei 2, Pơng Plei 1, Bu Bah từ VT 3 sang VT 2

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    Vị trí 3: Thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3

    B các thôn Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah; bổ sung thêm các thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3

    5

    Xã Đăk Mol

    Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

    Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

    Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

    Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

    Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

    Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

    Giữ nguyên

    6

    Xã Đăk N'Drung

    Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo

    Vị trí 2: Đăk Kual 5

    Vị trí 3: Vị trí còn lại

    Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo

    Vị trí 2: Đăk Kual 5

    Vị trí 3: Vị trí còn lại

    Giữ nguyên

    7

    Xã Đăk Hòa

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại

    Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại

    4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    STT

    Tên xã/th trấn

    Xác định Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    TT Đức An

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    2

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10

    Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

    Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

    Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11

    Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11

    3

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Chuyển thôn 3 từ VT3 sang VT2, chuyển thôn 6 từ VT3 sang VT2

    Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6

    Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3

    Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5

    Vị trí 3: Thôn 6, thôn 5

    4

    Xã Nâm N'Jang

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 11

    Vị trí 2: Thôn 11

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

     

    5

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

    Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

    Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

    6

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    7

    Xã Đăk Moi

    Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I

    Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4

    Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4

    Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29

    Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29

    8

    Xã Đăk N'Drung

    Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,

    Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3

    Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3

    Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

    Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

    9

    Xã Đăk Hòa

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    4.3. Vị trí Đất trồng cây lâu năm

    STT

    Đơn vị hành chính

    Xác định Vị trí Đất trồng cây lâu năm

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    TT Đức An

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    2

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

    Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

    Chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT 2, bổ sung thêm thôn 2, 6 vào VT 2; Bỏ tất cả các thôn ở VT 3

    Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7

    Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6

    Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6

    Vị trí 3:

    3

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Chuyển thôn 3 từ VT 3 sang VT 2

    Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6

    Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3

    Vị trí 3: Thôn 5

    Vị trí 3: Thôn 5, thôn 6

    4

    Xã Nâm N'Jang

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8

    Chuyển thôn 10 t VT1 sang VT 2

    Vị trí 2: Thôn 11

    Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    5

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Chuyển Thun Bình từ VT 3 sang VT1, Thuận Nam, Thuận Hòa từ VT 1 sang VT 2

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến, Thuận Nam, Thuận Hòa

    Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

    Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

    6

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    7

    Xã Đăk Mol

    Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4

    Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 4

    Chuyển Thôn 2E29 từ VT 1 sang VT 2, chuyển Bon Ja ry từ VT 3 sang VT 2

    Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLong

    Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon Rlong, thôn 2E29, bon Ja ry,

    Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29

    Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 3E29

    8

    Xã Đăk NDrung

    Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

    Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung

    Chuyển các bon Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja tVT 1 sang VT 2

    Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5

    Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5, Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    9

    Xã Đăk Hòa

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lnh

    Vị trí 1: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Hoán đổi các thôn ở VT 1 và VT 2

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 2: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lnh

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    4.4. Vị trí Đất nuôi trồng thủy sn

    STT

    Đơn vị hành chính

    Xác định Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    TT Đức An

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,

    Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

    Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    2

    Xã Nam Bình

    Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

    Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2

    Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2

    Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10

    Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10

    3

    Xã Thuận Hà

    Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

    Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

    Vị trí 3: Thôn 6

    Vị trí 3: Thôn 6

    4

    Xã Nâm N'Jang

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 11

    Vị trí 2: Thôn 11

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    5

    Xã Thuận Hạnh

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

    Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    6

    Xã Trường Xuân

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

    7

    Xã Đăk Mol

    Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy

    Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton

    Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton

    Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29

    Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29

    8

    Xã Đăk N'Drung

    Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

    Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5

    Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    9

    Xã Đăk Hòa

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

    Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

    Giữ nguyên

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

    Vị trí 3:

    Vị trí 3:

    4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015- 2019

    Giá đất điều chỉnh

    Từ

    Đến

    VII. 1

    Xã Tâm Thắng

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)

    Cầu 14

    1.000

    1.200

    2

    Đường đi Nam Dong

    Ngã ba QL 14

    Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

    500

    600

    Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

    Ngã ba hết thôn 9

    500

    590

    Ngã ba hết thôn 9

    Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

    400

    470

    3

    Đường vào nhà máy đường

    Ngã ba QL 14

    Suối Hương

    300

    380

    4

    Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

    Ngã ba QL 14

    Trường THCS Phan Đình Phùng

    300

    380

    Trường THCS Phan Đình Phùng

    Ngã tư buôn EaPô

    200

    250

    5

    Đường bê tông thôn 10

    Ngã ba thôn 9

    Ngã tư nhà ông Hải

    300

    340

    6

    Liên thôn

     

    Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô

    200

    220

    7

    Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

    Ngã ba QL 14

    Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

    300

    370

    Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

    Ngã ba hồ câu Đồng Xanh

    300

    350

    8

    Đường sinh thái

    Ngã ba QL 14

    Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

    350

    410

    Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

    Giáp ranh thị trấn EaTling

    300

    320

    9

    Đường Buôn Nui

    Ngã ba QL 14

    Ngã tư nhà ông Việt

    300

    330

    10

    Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

     

     

    200

    220

    11

    Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

    100

    140

    12

    Đất các khu dân cư còn lại

    80

    100

    13

    Đường Thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng

    Ngã 3 Quốc lộ 14

    Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4-5 (Nghĩa địa thôn 2)

     

    370

    Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4 - 5 (Nghĩa địa thôn 2)

    Ngã 3 đường sinh thái

     

    150

    VII.2

    Xã Trúc Sơn

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 14

    Ranh giới thị trấn

    Cổng Công ty Tân Phát

    400

    Giữ nguyên

    Cổng Công ty Tân Phát

    Giáp xã Đăk Gằn

    200

    Giữ nguyên

    2

    Đường đi CưKnia

    Km 0 (QL 14)

    Km 0 + 300m

    150

    Giữ nguyên

    Km 0 + 300m

    Chân dốc Cổng trời

    120

    Giữ nguyên

    3

    Đường Bê tông thôn 1

     

     

    100

    140

    4

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    50

    70

     

    Đường Thôn 1, 2, 3, 4

    60

    80

    VII.3

    Xã Cư K'Nia

     

     

     

     

    1

    Đường trục chính

    Giáp ranh xã Trúc Sơn

    Cổng Văn hóa thôn 1

    120

    150

    Cổng Văn hóa thôn 1

    Nhà ông Tặng

    100

    120

    Nhà ông Tặng

    Hết đất nhà ông Tại

    200

    280

    Hết đất nhà ông Tại

    Cầu ĐăkDrông

    150

    190

    2

    Đường vào UBND xã

    Ngã ba nhà ông Thịnh

    Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét

    150

    170

    Cổng Văn hóa thôn 2

    Trụ sở UBND xã

    100

    140

    Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

    Cầu Hoà An

    90

    130

    Cầu Hoà An

    Đường vào thôn 9, 10

    70

    100

    3

    Đường vào thôn 5, thôn 6

    Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

    Ngã ba công trình nước sạch

    80

    90

    Ngã ba công trình nước sạch

    Hết đường

    60

    80

    4

    Đất ở khu dân cư còn lại

     

     

    50

    Giữ nguyên

    5

    Khu dân cư thôn 12 (Bổ sung)

     

     

    80

    Giữ nguyên

    6

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn (Bổ sung)

     

    60

    Giữ nguyên

    VII.4

    Xã Nam Dong

     

     

     

     

    1

    Các trục đường chính

    Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thng)

    Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m

    200

    280

    Ngã ba nhà bà Chín -100m

    Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

    250

    340

    Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

    Ngã ba Khánh Bạc - 50m

    400

    600

    Ngã ba Khánh Bạc -50m

    Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m

    700

    1.000

    Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m

    Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

    1.500

    1.700

    Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

    Ngã tư Minh Ánh-50m

    800

    1.100

    Ngã tư Minh Ánh-50m

    Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

    600

    700

    Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

    Giáp ranh xã EaPô

    400

    470

    2

    Đường đi buôn Tia

    Ngã ba nhà bà Chín

    Ngã tư Đức Lợi

    150

    170

    3

    Đường đi Đắk Drông (A)

    Km 0 (ngã ba Khánh Bạc)

    Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

    500

    700

    Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

    Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

    300

    500

    Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

    Giáp ranh xã Đăk Drông

    250

    300

    4

    Đường đi Đắk Drông (B)

    Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán)

    Ngã ba tuyến 2 thôn 6

    500

    620

    Ngã ba tuyến 2 thôn 6

    Hết khu dân cư thôn 5

    200

    280

    Hết khu dân cư thôn 5

    Giáp ranh xã ĐăkDrông

    130

    150

    5

    Đường đi xã Tâm Thắng

    Ngã tư chợ Nam Dong

    Nhà ông Chiểu

    700

    1.000

    Nhà ông Chiểu

    Cổng vào chùa Phước Sơn

    300

    380

    6

    Đường đi xã ĐắkWin

    Ngã tư chợ Nam Dong

    Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

    770

    1.100

    Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

    Ngã ba nhà ông Quýnh+50m

    550

    800

    Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m

    Hết đường thôn 4

    300

    360

    Hết đường thôn 4

    Giáp ranh Đăk Wil

    150

    190

    7

    Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

    Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

    Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

    230,4

    350

    Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

    Ngã ba nhà ông Sơn

    130

    180

    Ngã ba nhà ông Sơn

    Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

    120

    150

    Ngã ba nhà ông Sơn

    Nhà ông H

    100

    130

    8

    Đường đi Thác Drayling

    Ngã tư Minh Ánh

    Ngã ba nhà ông Nhạ

    200

    300

    Ngã ba nhà ông Nhạ

    Cầu ông Thái

    130

    170

    Cầu ông Thái

    Buôn Nui

    100

    130

    9

    Đường đi thôn 16

    Ngã ba ông Nhạ

    Ngã ba nhà ông Nhân

    130

    180

    Ngã ba nhà ông Nhân

    Ngã ba nhà ông Coong

    100

    130

    10

    Toàn bộ tuyến hai thôn 6

     

     

    180

    280

    11

    Toàn bộ tuyến hai thôn 10

     

     

    130

    190

    12

    Toàn bộ tuyến hai thôn 13

     

     

    150

    190

    13

    Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

    280

    420

    14

    Đường đi thôn 12

    Cổng chùa Phước Sơn

    Ngã ba vườn điều

    150

    220

    Ngã ba vườn điều

    Giáp ranh xã Tâm Thắng

    130

    160

    Ngã ba vườn điều

    Ngã ba nhà ông Chiến

    100

    120

    15

    Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

    130

    150

    16

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

    Cầu sắt

    Ngã ba Khánh Bạc

    150

    230

    Ngã ba Khánh Bạc

    Ngã tư Minh Ánh

    170

    230

    Ngã tư Minh Ánh

    Giáp ranh xã Eapo

    130

    190

    Ngã ba Khánh Bạc

    Giáp ranh xã Đăk Drông

    100

    130

    17

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    80

    120

    VII.5

    Xã Đắk Rong

     

     

     

     

    1

    Trục đường chính

    Giáp ranh Nam Dong

    Cầu thôn 2

    200

    280

    Cầu thôn 2

    Cách tim cổng chợ 200m

    300

    400

    Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

     

    670

    700

    Cách tim cổng chợ 200m

    Ranh giới thôn 5, thôn 6

    340

    350

    Ranh giới thôn 5, thôn 6

    Cách cổng UBND xã 500m

    200

    270

    Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

     

    300

    350

    Cách cổng UBND xã 500m

    Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

    200

    250

    Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m

     

    380

    400

    Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

    Đường UBND xã đi Quán Lý

    120

    150

    Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

    Ngã ba nhà Ông Hoà

    120

    140

    Ngã tư thôn 14, 15

    Cầu thôn 15

    200

    270

    Cầu 15

    Cầu Suối Kiều

    150

    170

    2

    Đường đi Quán Lý

    Km 0 (UBND xã)

    Km 0 + 200m

    150

    220

    Km 0 + 200m

    Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m

    100

    140

    Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

     

    170

    240

    Từ ngã ba Quán Lý + 100m

    Giáp ranh xã Đăk Wil

    100

    130

    Từ ngã ba Quán Lý + 100m

    Giáp ranh xã Nam Dong

    100

    150

    3

    Đường đi CưKnia

    Ngã ba chợ (Nhà ông Thng)

    Hết khu Kiốt chợ

    200

    290

    hết Khu Kiốt chợ

    Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cưknia)

    120

    180

    Hết Khu ki ốt chợ + 500

    Cầu Cư k'nia

    90

    130

    4

    Đường đi lòng hồ

    Ngã ba thôn 10

    Cầu thôn 11

    120

    180

    Cầu thôn 11

    Bờ đập lòng hồ

    100

    140

    Bờ đập lòng hồ

    Hết thôn 20

    100

    150

    5

    Đường đi thôn 17

    Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)

    Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

    120

    190

    Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

    Giáp ranh xã Đắk Wil

    80

    120

    6

    Đường đi thôn 19

    Ngã ba C4 (Nhà ông Định)

    Trường học thôn 19

    120

    180

    7

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

    80

    130

    8

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    50

    80

    VII.6

    Xã Ea Pô

     

     

     

     

    1

    Trục đường chính (Đường nhựa)

    Ranh giới xã Nam Dong

    Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) tr (-) 150m

    300

    340

    Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ(-) 150m

    Ngã ba Trạm xá

    600

    Gi nguyên

    Ngã ba Trạm xá

    Ngã ba thôn Tân Sơn

    400

    410

    Ngã ba thôn Tân Sơn

    Ranh giới xã ĐăkWil

    250

    270

    2

    Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui)

    Ngã tư thôn Thanh Tâm

    Ngã ba nhà ông Lộc

    200

    230

    Ngã ba nhà ông Lộc

    Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít)

    80

    110

    3

    Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

    Ranh giới xã Nam Dong

    Mốc địa giới ba mặt bờ sông

    70

    100

    4

    Đường đi thôn Trung Sơn

    Ngã ba nhà ông Lộc

    Ngã tư thôn Trung Sơn

    150

    170

    Ngã tư thôn Trung Sơn

    Ngã ba nhà ông Tuất

    100

    140

    5

    Đường đi thác Linda

    Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)

    Ngã ba thôn Phú Sơn

    150

    220

    6

    Đường đi thôn Nam Tiến

    Ngã ba thôn Tân Sơn

    Ngã ba nhà ông Tuất

    150

    Giữ nguyên

    Ngã ba nhà ông Tuất

    Ngã 3 thôn Suối Tre

    80

    120

    7

    Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

    Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đăk Win)

    Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

    100

    130

    8

    Đường đi thôn Hợp Thành

    Ngã ba thôn Hợp Thành

    Hết nhà ông Nghiệp

    100

    150

    9

    Đường đi Ngã sáu

    Từ nhà ông Tài

    Hết Ngã 6

    80

    100

    Hết Ngã 6

    Đường vào khu ba tầng

    70

    100

    10

    Đường đi thôn Thanh Xuân

    Km 0 (Ngã tư thôn Thanh Tâm (Ngã tư chợ)

    Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

    150

    220

    Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

    Hết khu dân cư

    100

    130

    11

     

    Từ ngã tư Phú Sơn

    Ngã ba nhà ông Đậu

    200

    130

    12

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

    60

    90

    13

    Khu Tái định cư Cồn Dầu

    60

    90

    14

    Khu Tái định cư Thủy điện Sê Rê Pok3

    60

    90

    15

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    60

    VII.7

    Xã Đắk Wil

     

     

     

     

    1

    Trục đường chính (Đường nhựa)

    Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

     

    500

    600

    Km 0 + 150m

    Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

    300

    350

    Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

    Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

    150

    160

    Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

    Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

    200

    260

    Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

    Giáp ranh xã EaPô

    150

    170

    Ngã ba nhà ông Dục

    Hết ngã 6

    80

    110

    Km 0 + 150m

    Bưu điện Văn hóa xã

    300

    360

    Bưu điện Văn hóa xã

    Ngã ba nhà ông Thạch

    200

    230

    Ngã ba nhà ông Thạch

    Hết thôn 9

    80

    120

    Ngã ba chợ

    Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

    200

    210

    Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

    Giáp ĐăkDrông

    100

    120

    2

    Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

    60

    70

    3

    Đất ở khu dân cư còn lại

    50

    70

           

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    T

    Đến

    I

    Thị trấn EaTling

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

     

     

    1.1

    Về phía Đăk Nông

    Cửa hàng xe máy Bảo Long

    Ngã 5 đường Ngô Quyền

    2.050

    2.300

    1.2

    Về phía Đăk Lăk

    Cửa hàng xe máy Bảo Long

    Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

    2.800

    3.000

    Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

    Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

    2.300

    Giữ nguyên

    Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

    Giáp ranh xã Tâm Thng

    1.700

    1.900

    2

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã 5 đường Ngô Quyền

    Cng nhà ông Trị (Km0 + 110m)

    2.000

    2.300

    Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

    Cổng phụ vào Nhà máy điều

    1.550

    1.700

    Cổng phụ vào Nhà máy điều

    Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

    1.100

    1.200

    Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

    Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

    520

    530

    3

    Đường Hùng Vương (đường đi KrôngNô)

    Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

    Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

    1.600

    2.100

    Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4)

    Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

    1.100

    1.200

    Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)

    Cống vào bãi cát

    600

    680

    Cống vào bãi cát

    Hết ranh giới Thị trấn

    300

    380

    4

    Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

    Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương)

    Km 0 + 800m

    500

    560

    Km 0 + 800m

    Cổng thác Trinh N

    300

    360

    5

    Đường sinh thái

    Từ ngã 3 đường Nguyễn Du

    Giáp ranh xã Tâm Thắng

    300

    350

    6

    Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

    Ngã 5 đu đường Hai Bà Trưng

    Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

    650

    760

    Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

    Ngã ba nhà ông Xế

    450

    530

    Ngã ba nhà ông Xế

    Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

    350

    420

    7

    Đường vào khối 7

    Km 0 QL 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

    Km 0 +130m

    650

    780

    Km 0 +130m

    Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

    400

    490

    Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

    Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

    300

    350

    Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

    Ngã ba đường sinh thái

    250

    310

    8

    Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

    Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

    Ngã 3 đường Lê Lợi

    1.800

    2.000

    Ngã 3 đường Lê Lợi

    Hết trường tiểu học Trần Phú

    1.200

    1.500

    Hết trường tiểu học Trần Phú

    Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

    800

    990

    9

    Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

    Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

    Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

    600

    730

    10

    Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

    Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

    Hết khu phố chợ(Ngã ba đường sau chợ)

    2.000

    2.200

    Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ)

    Ngã 3 dốc đá

    1.000

    1.200

    Ngã 3 dốc đá

    Cống ngã 5 nhà ông Tòng

    400

    550

    Ngã 3 dốc đá

    Ngã ba nhà ông Chế

    350

    420

    Ngã 3 nhà ông Chế

    Cống ngã 5 nhà ông Tòng

    300

    450

    11

    Đường vào bến xe huyện

    Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

    Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

    1.500

    1.600

    12

    Đường phía sau chợ huyện

    Giáp đường vào bến xe

    Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

    1.200

    Giữ nguyên

    13

    Đường nhà ông Khoa

    Từ cổng văn hóa khối 7

    Ngã ba đường vào khối 7

    600

    820

    14

    Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)

    Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

    Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

    1.200

    1.700

    Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

    Ngã ba đường Lê Hồng Phong

    700

    970

    15

    Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)

    Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

    Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

    400

    510

    Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

    Ngã ba (Hoa viên Hồ Trúc)

    340

    500

    16

    Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)

    Ngã ba hoa viên hồ Trúc

    Ngã ba nhà ông Sắc

    300

    600

    Ngã ba nhà ông Sắc

    Ngã ba Sao Ngàn phương

    300

    390

    17

    Đường vào Sao ngàn phương

    Ngã ba Sao Ngàn phương

    Giáp cầu

    300

    370

    18

    Đường vào nhà máy điều

    Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy điều (Cổng chính)

    300

    410

    Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

    Nhà máy điều (Cổng phụ)

    200

    270

    19

    Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

    Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

    Ngã tư giáp đường Y Ngông

    600

    940

    20

    Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

    Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

    Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

    600

    810

    21

    Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

    Ngã ba đường Y Ngông

    Ngã ba đường Lê Lợi

    400

    460

    22

    Đường Nơ Trang Long (Tuyến 2 Bon U1)

    Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

    Ngã ba nhà ông Quốc

    1.000

    1.300

    Ngã ba nhà ông Quốc

    Hết trường Mẫu giáo EaTling

    700

    780

    Hết trường Mẫu giáo EaTling

    Ngã ba đường Quang Trung

    500

    600

    Ngã ba đường Quang Trung

    Ngã ba Phan Chu Trinh

    400

    490

    23

    Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

    Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

    Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

    400

    540

    Km 0+150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

    Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

    350

    490

    Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

    Ngã ba đường đội 7

    250

    370

    24

    Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

    Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

    Ngã ba đường Lê Hồng Phong

    700

    1.000

    25

    Đường đội 7

    Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

    Km 0 + 500m

    250

    350

    26

    Đường vào khu tập thể huyện

    Ngã ba đường Hai Bà Trưng

    Ngã ba đường vào khối 7

    420

    650

    27

    Đường Lê Duẩn

    Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh)

    Ngã tư nhà ông Sự

    350

    440

    28

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

    Ngã ba Nguyễn Văn Linh

    Ngã ba đường Lê Duẩn

    350

    440

    29

    Đường Quang Trung

    Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

    Đập Hồ Trúc

    360

    550

    Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

    Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

    500

    590

    Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

    Ngã tư nhà ông Sự

    350

    400

    Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

    Km 0 + 300m

    600

    790

    Km 0 + 300m

    Giáp ranh Tâm Tháng

    400

    420

    30

    Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

    Km 0 Nguyễn Văn Linh

    Km0 + 700m (Nhà rông Bon u3)

    300

    430

    31

    Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

    Ngã ba trường DT nội trú

    Ngã ba nhà ông Vận

    300

    450

    Ngã ba nhà ông Vận

    Đen đường Phan Chu Trinh

    300

    390

    32

    Đường vào khu đồng chua

    Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

    Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

    400

    470

    33

    Đường sau bệnh viện (cũ)

    Giáp đường sau chợ

    Giáp đường Quang Trung

    400

    470

    34

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Ngã ba Trần Hưng Đạo

    Giáp đường Lê Hồng Phong

    340

    510

    Giáp đường Lê Hồng Phong

    Đập hồ trúc

    400

    460

    35

    Đường Liên TDP 9

    Giáp đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

    Giáp đường Phan Chu Trinh

    400

    520

    36

    Đất ở các khu dân cư còn lại

     

     

    170

    260

    Khu trung tâm thị trấn

     

     

    200

    310

    Ngoài trung tâm thị trấn

     

     

    150

    230

    3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    T.T Ea Tling

    17

    16

    15

    18

    15

    13

    2

    Xã Đắk Drông

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    3

    Tâm Thắng

    20

    19

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Ea Pô

    17

    16

    15

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Nam Dong

    13

    12

    11

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trúc Sơn

    13

    12

    11

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Cư Knia

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    8

    Dak Win

    13

    12

    11

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    T.T Ea Tling

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk Drông

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Tâm Thắng

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Ea Pô

    13

    11

    10

    Giữ nguyên

    Gi nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Nam Dong

    12

    11

    10

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trúc Sơn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Cư Knia

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đăk Wil

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    T.T Ea Tling

    19

    18

    17

    25

    20

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk Drông

    16

    15

    14

    22

    18

    15

    3

    Tâm Thắng

    19

    18

    17

    25

    20

    Giữ nguyên

    4

    Ea Pô

    16

    15

    14

    22

    18

    15

    5

    Xã Nam Dong

    16

    15

    14

    25

    20

    17

    6

    Xã Trúc Sơn

    16

    15

    14

    22

    18

    15

    7

    Xã Cư Knia

    16

    15

    14

    22

    18

    15

    8

    Xã Đăk Wil

    16

    15

    14

    22

    18

    15

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Th trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    T.T Ea Tling

    12

    11

    10

    15

    12

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đắk Drông

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Tâm Thắng

    14

    13

    12

    15

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    4

    Ea Pô

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    5

    Xã Nam Dong

    12

    11

    10

    15

    12

    Giữ nguyên

    6

    Xã Trúc Sơn

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Cư Knia

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đăk Wil

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    1

    T.T Ea Tling

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Xã Đắk Drông

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Tâm Thng

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4

    Ea Pô

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    5

    Xã Nam Dong

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    6

    Xã Trúc Sơn

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    7

    Xã Cư Knia

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    8

    Xã Đăk Wil

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

    4.1. Vị trí đất trồng lúa

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Xác định vị trí đất trồng lúa

    Vị trí đất điều chnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    Thị trấn Ea Tling

    VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

    VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

    VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

     

    2

    Xã Đắk Drông

    VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

    VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

    Giữ nguyên

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT2: Các khu vực còn lại

    3

    Tâm Thắng

    VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

    VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

    Giữ nguyên

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT2: Các khu vực còn lại

    4

    Ea Pô

    VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

    VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

     

    VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

    VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

    Giữ nguyên

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Nam Dong

    VT2: Các khu vực trên toàn xã

    VT2: Các khu vực trên toàn xã

    Giữ nguyên

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    6

    Xã Trúc Sơn

    VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

    VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực ngàn Phương

    VT2: Khu vực ngàn Phương

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    7

    Xã Cư Knia

    VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

    VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

    Giữ nguyên

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT2: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Dak Win

    VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

    VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

    VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    4.2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    T.T Ea Tling

    VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.

    VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.

    Giữ nguyên

    VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

    VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drông

    VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

    VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

    VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    3

    Tâm Thắng

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

    VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    4

    Ea Pô

    VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

    VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

    Giữ nguyên

    VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

    VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

    Giữ nguyên

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Nam Dong

    VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

    VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

    VT1: đất khu vực các thôn 12, 16 chuyển sang VT 2; VT2: Khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16 chuyển sang VT 3

    VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

    VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại

    6

    Xã Trúc Sơn

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

    VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    7

    Xã Cư Knia

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

    Giữ nguyên

    VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

    VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    8

    Dak Win

    VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

    VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

    VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

          

    4.3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sn

    STT

    Tên xã, thị trấn

    Xác định vị trí đất nuôi trồng thy sản

    Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

    Ghi chú

    1

    T.T Ea Tling

    VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.

    VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực Ngàn Phương.

    VT2: Khu vực Ngàn Phương.

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    2

    Xã Đắk Drông

    VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

    VT2: Các khu vực còn lại

    Giữ nguyên

    3

    Tâm Thắng

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

    VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

    Giữ nguyên

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT2: Các khu vực còn lại

    4

    Ea Pô

    VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.

    VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.

    Giữ nguyên

    VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh

    VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    5

    Xã Nam Dong

    VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

    VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

    Giữ nguyên

    VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

    VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

     

    6

    Xã Trúc Sơn

    VT1: các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

    Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

     

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT2: Các khu vực còn lại

    7

    Xã Cư Knia

    VT1: Đất các khu vực toàn xã

    VT1: Đất các khu vực toàn xã

     

    VT2: Các khu vực còn lại

    VT2: Các khu vực còn lại

    8

    Xã Dak Win

    VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

    VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

     

    VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.

    VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.

    VT3: Các khu vực còn lại

    VT3: Các khu vực còn lại

    4.4. Vị trí đất rừng sản xuất

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

    1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đoạn đường

    Giá đất 2015 2019

    Giá đất điều chỉnh

    Từ

    Đến

    VIII.1

    Xã Đăk Drô

     

     

     

     

    1

    Đường QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

    Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

    1.200

    1.400

    Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

    Ngã 3 vào TTGDTX

    1.200

    1.400

    Ngã 3 vào TTGDTX

    Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

    800

    1.200

    Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

    Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

    800

    1.100

    Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    800

    1.100

    Trường Nguyễn Thị Minh Khai

    Cầu buôn 9

    450

    670

    Cầu buôn 9

    Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

    450

    610

    Ngã 3 lâm nghiệp 3

    Hết buôn 9

    350

    380

    Hết buôn 9

    Ngã 3 Hàm Si: -100 m

    350

    420

    Ngã 3 Hàm Si:-100 m

    Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m

    400

    510

    Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 684 (cũ)

     

    280

    330

    2

    Đường đi Buôn Choáh

    Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

    Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

    320

    440

    Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

    Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

    200

    270

    Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

    Giáp ranh xã Buôn Choăh

    100

    140

    3

    Ngã 3 xưởng cưa giáp QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 3 xưởng cưa

    Hết đường vào đất ông Y Thịnh

    200

    280

    4

    Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp QL 28 (đường Tỉnh lộ 684 cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế

    100

    140

    5

    Đường đi Nâm Nung

    Ngã 3 Hầm Si

    Đường dây 500 KV

    200

    250

    Đường dây 500 KV

    Giáp ranh xã Nâm Nung

    170

    190

    6

    Đường đi Bon Jang Trum

    Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)

    Ngã 3 Bon Jang Trum

    330

    450

    Ngã 3 Bon Jang Trum

    Đường dây 500 KV (hết tha đất số 26, tờ bản đồ số 10)

    200

    260

    Ngã 3 Bon Jang Trum

    Giáp ranh xã Tân Thành

    200

    230

    7

    Đường thôn Đắk Hợp

    Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)

    Hết sân vận động Đk Mâm

    350

    500

    8

    Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập)

    Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)

    Ngã tư + 300 m

    200

    250

    Ngã tư + 300 m

    Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm

    120

    170

    9

    Đường Ngang nối giáp QL 28 (TL 684 cũ) với đường đi Buôn Choah

    Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

    Giáp đường đi Buôn Choah

    170

    250

    10

    Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9

    Ngã 3 Nông nghiệp 3

    Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

    200

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Nông nghiệp 3

    Khu đất ở 132

    200

    Giữ nguyên

    11

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    100

    VIII.2

    Xã Nam Đà

     

     

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

    Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

    1.450

    1.600

    Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m

    Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

    1.200

    1.500

    Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

    Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

    460

    680

    Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)

    Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

    1.450

    1.900

    Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

    Ngã 3 trục 9

    1.000

    Giữ nguyên

    Ngã 3 trục 9

    Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) - 200 m

    1.200

    1.300

    Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m

    Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)

    1.200

    1.300

    2

    Đường trục chính Nam Đà

    Ngã 5 Tỉnh lộ 684

    Hết sân vận động

    1.000

    Giữ nguyên

    Hết Sân vận động

    Cầu Ông Thải

    550

    580

    Cầu Ông Thải

    Hết đường nhựa

    300

    340

    Hết đường nhựa

    Cuối nhà ông Đích

    200

    280

    Cuối nhà ông Đích

    Xã Đắk Rô

    160

    230

    3

    Đường nha trục 9

    Tiếp giáp Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã tư nhà Ông Kha

    450

    500

    Ngã tư nhà Ông Kha

    Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

    320

    380

    Trường Mu Giáo (Nam Trung)

    Giáp cầu An Khê

    210

    250

    Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

    Giáp cầu Đề Bô

    100

    120

    4

    Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

    140

    220

    5

    Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

    120

    180

    6

    Đường đi trạm 35KV

    Tiếp giáp QL 28 (TL 684 cũ)

    Hết đập tràn Đắk Mâm

    160

    210

    7

    Đường đi Nam Xuân

    Ngã 5 Nam Đà

    Hết đường nhựa

    450

    510

    Tiếp giáp đường nhựa

    Cầu Nam Xuân

    240

    250

    8

    Đường Nam Tân

    Tiếp giáp cầu Đề Bô

    Hết đường

    120

    140

    9

    Đường nhựa trục ngang

    Nhà ông Ngọc phế liệu

    Trường Phan Chu Trinh

    80

    120

    Nhà thờ Quảng Đà

    Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

    80

    120

    10

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    80

    120

    VIII.3

    Xã Đắk Sôr

     

     

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

    Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

    550

    610

    Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

    Hết đất ông Mã Văn Chóng

    400

    450

    Hết đất ông Mã Văn Chóng

    Hết đất ông Dương Ngọc Dinh

    450

    490

    Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đk Mâm)

    Hết đất ông Võ Thứ

    550

    600

    hết đất nhà ông Võ Thứ

    Giáp ranh giới xã Nam Đà

    400

    Giữ nguyên

    Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

    Giáp ranh giới xã Nam Đà

    550

    Giữ nguyên

    Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 684

    400

    Giữ nguyên

    2

    Đường Tỉnh lộ 683 nối với QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 3 Gia long

    Hết đất ông Phạm Văn Lâm

    300

    Giữ nguyên

    Hết đất ông Phạm Văn Lâm

    Giáp ranh giới Xã Nam Xuân

    250

    270

    3

    Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

    210

    250

    4

    Khu dân cư thôn Đức Lập

    Đầu đường bê tông

    Hết đất bà Bạch Thị Hiền

    100

    140

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    100

    VIII.4

    Xã Tân Thành

     

     

     

     

    1

    Đường đi Nâm Nung

    Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

    Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

    320

    360

    Ngã 3 Đắk Hoa

    Đắk Drô ( đi Nam Nung)

    160

    200

    2

    Đường đi Thị trấn Đăk Mâm

    Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

    Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m

    250

    300

    Các đoạn còn lại trên đường nhựa

     

    160

    190

    3

    Đường đi xã Đắk Drô

    Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

    Giáp ranh xã Đắk Drô

    160

    190

    4

    Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

    Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

    Km 0 +300 m

    150

    180

    Km 0 +300 m

    giáp ranh xã Đắk Săk

    160

    190

    5

    Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đk Ri, Đăk Rô

    60

    70

    VIII.5

    Xã Nâm N'Đir

     

     

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 4 Chợ

    Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

    700

    750

    Ngã 4 Chợ

    Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

    500

    600

    Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

    Ngã 3 vào nhà ông Hưng

    400

    530

    Ngã 3 vào nhà ông Hưng

    Ngã 3 xuống sình (nhà ông Phong)

    400

    420

    Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)

    Giáp Đắk Drô

    400

    330

    Ngã tư chợ

    Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

    750

    800

    Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

    Giáp Đức Xuyên

    300

    330

    2

    Đường vào xã Nâm Nung

    Km0 (ngã 4 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    đường vào bon Phê Prí

    450

    500

    Đường vào bon Phê Prí

    Ranh giới xã Nâm Nung

    300

    Giữ nguyên

    Từ UBND xã

    Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí

    70

    90

    Ngã 3 nhà ông Tuấn

    Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)

    70

    90

    3

    Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Phê Prí

    70

    80

    4

    Đất khu dân cư còn lại tại bon Đắk P'Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh

     

    70

    Giữ nguyên

    VIII.6

    Xã Quảng Phú

     

     

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Giáp ranh Xã Đăk Nang

    Trạm Kiểm lâm

    480

    530

    Trạm Kiểm lâm

    Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

    300

    390

    2

    Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

    140

    Giữ nguyên

    3

    Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah

    Ngã 3 xưng cưa Hải Sơn

    Bến nước Buôn K'tăk

    160

    170

    Ngã 3 đường vào thủy điện

    Hết nhà ông Bảo

    150

    Giữ nguyên

    Ngã 3 đường vào thủy điện

    Cầu Nam Ka

    150

    Giữ nguyên

    4

    Đường vào khu tái định cư thủy điện

    Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện)

    Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

    150

    Giữ nguyên

    Ngã ba Tỉnh lộ 684B

    Giáp xã Quảng Hoà

    150

    Giữ nguyên

    5

    Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

    70

    100

    6

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    100

    VIII.7

    Xã Đức Xun

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 684

    Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Ddirr)

    Ngã 4 Xuyên Hà

    450

    530

    Ngã 4 Xuyên Hà

    Mương thủy lợi (K.NT4a)

    450

    530

    Mương thủy lợi (K.NT4a)

    Ngã 3 vào trạm Y tế xã

    700

    930

    Ngã 3 vào trạm Y tế xã

    Ngã 4 Đắk Nang

    450

    530

    2

    Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

    Ngã 3 Ông Thạnh

    Kênh mương thủy lợi cấp I

    200

    290

    Kênh mương thủy lợi cấp I

    Nhà cộng đồng Bon Choih

    70

    110

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    100

    VIII.8

    Xã buôn Choah

     

     

    1

    Khu trạm y tế +100 m về hai phía

    140

    160

    2

    Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

    130

    180

    3

    Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận)

    Ngã 3 thôn Cao Sơn

    Ngã 3 vào đi đất

    140

    Giữ nguyên

    Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm

    140

    Giữ nguyên

    Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

    140

    Giữ nguyên

    4

    Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

    120

    Giữ nguyên

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    60

    90

    VIII.9

    Xã Nâm Nung

     

     

    1

    Đường trục chính xã

    Giáp ranh xã Nâm N'Đir

    Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (-200m)

    200

    230

    Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)

    Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

    300

    320

    Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)

    Cầu Đăk Viên

    250

    310

    Cu Đăk Viên

    Ngã 3 Nam Nung -200 m

    300

    320

    Ngã 3 Nam Nung - 200 m

    Ngã 3 Nam Nung + 200 m

    350

    750

    Ngã 3 Nam Nung + 200 m

    Giáp ranh giới xã Tân Thành

    200

    290

    2

    Đường Hầm sỏi

    Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm si)

    Giáp ranh xã Đk Drô

    200

    Giữ nguyên

    3

    Đường Bon Ja Ráh

    Ngã 3 Nam Nung

    Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

    150

    190

    4

    Khu vực ba tng

    Ngã 3 ông An (cộng +, trừ - 200 m)

     

    110

    160

    5

    Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

    Tuyến D1

    Tuyến N9

    150

    600

    Tuyến N1

     

    150

    500

    Tuyến N8

     

    100

    110

    Tuyến N9

     

    100

    110

    Tuyến D6

    Tuyến N9

    120

    500

    Tuyến D10

    Tuyến N9

    100

    110

    6

    Đường trục chính thôn

    Đường nhựa (thôn Thanh Thái)

    Thôn Đrô (xã Tân Thành)

    100

    110

    Đường Nam Nung đi Nâm N'đir

    Hết đất nhà ông Đình

    100

    110

    Đường bon R'cập

    Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành

    100

    110

    7

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Từ ngã tư chợ

    Ngã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Dro (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 684 cũ)

    600

    Giữ nguyên

    8

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    80

    VIII.10

    Xã Nam Xuân

     

     

     

     

    1

    Đường nối tỉnh lộ 683 với Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Xã Đăk Sôr)

    Hết đất nhà ông Lê Văn Thường

    360

    530

    Hết đất nhà ông Lê Văn Thường

    Đến ranh giới xã Đk Sôr

    250

    360

    2

    Đường Tỉnh lộ 683

    Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi TT Đk Mâm )

    Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa

    320

    400

    Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa

    Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm

    250

    300

    Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Đăk Mil)

    Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

    320

    550

    Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

    Hết đất ông Vi Ngọc Thi

    300

    Giữ nguyên

    Hết đất ông Vi Ngọc Thi

    Hết cây xăng Đức Hồng

    380

    530

    Hết cây xăng Đức Hồng

    Giáp ranh Huyện Đắk Mil

    180

    200

    3

    Đường đi Sơn Hà

    Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngợc)

    Đầu cầu Sơn Hà

    180

    260

    Km 0 + 200 m

    Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)

    100

    120

    4

    Đường đi Đắk Hợp

    Ngã 3 Tư Anh

    Hết đất nhà ông Nông Văn Cường

    90

    120

    5

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    80

    VIII.11

    Xã Đắk Nang

     

     

     

     

    1

    Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    Ngã 4 (giáp ranh Xã Đức Xuyên)

    Cống thôn Phú Cường

    450

    Giữ nguyên

    2

    Đất ở các khu vực còn lại trên Đường QL 28 (TL 684 cũ)

    300

    Giữ nguyên

    3

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    70

    Giữ nguyên

             

     

    2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    NỘI DUNG

    Tên đường

    Đon đường

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

    Từ

    Đến

    I

    Thị trấn Đắk Mâm

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Tất Thành

    Cột mốc Km số 16 TL684 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)

    Ngã tư Bến xe

    2.700

    3.700

    Ngã 4 Bến xe

    Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

    3.800

    5.400

    2

    Đường Tôn Đức Thắng

    Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

    Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

    2.700

    2.800

    Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

    Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

    2.700

    Giữ nguyên

    3

    Đường Nơ Trang Lơng

    Ngã Tư bến xe

    Ngã 3 tổ dân phố số 5

    1.200

    1.500

    4

    Đường Hùng Vương

    Ngã 3 tổ dân phố số 5

    Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

    800

    1.200

    Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

    Đến Cầu Đỏ

    600

    760

    5

    Đường tỉnh lộ 683

    Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)

    Ngã 3 buôn Dốc Linh

    500

    650

    Ngã 3 buôn Dốc Linh

    Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

    250

    470

    Hướng đi xã Nam Xuân + 300m

    Cầu cháy

    250

    330

    Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

    Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

    387

    470

    Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

    Đường đi vào Mỏ đá

    250

    310

    Đường đi vào Mỏ đá

    Giáp ranh xã Tân Thành

    200

    270

    6

    Chu Văn An+ Lê Thánh Tông

    Ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)

    Ngã 3 tổ dân phố số 5

    800

    Giữ nguyên

    7

    Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc Kháng

    Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

    Ngã 3 tổ dân phố số 3

    800

    1.000

    8

    Đường Trần Phú

    Ngã tư Bến xe

    Ngã 3 tổ dân phố số 3

    960

    1.000

    9

    Đường Võ Văn Kiệt

    Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

    Ngã 3 giáp QL 28 (tỉnh lộ 4 cũ) (qua trụ sở UBND huyện)

    600

    740

    10

    Đường Lê Duẩn

    Ngã 3 chợ huyện

    Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

    1.100

    1.600

    11

    Đường Phan Bội Châu

    Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2)

    Đến ngã 3 Công an huyện

    450

    560

    12

    Đường Huỳnh Thúc Kháng

    Ngã 3 tỉnh lộ 684 (cũ)

    Đi đài truyền thanh huyện

    450

    670

    13

    Đường Phạm Văn Đồng

    Từ giáp đường N13 (gần chợ)

    Đi tổ dân số 3

    770

    1.100

    14

    Đường Lý Thái Tổ

    Từ giáp đường N13 (gần chợ)

    Giáp đường N7 (tỉnh lộ 683 nối dài)

    700

    1.000

    15

    Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

    500

    720

    16

    Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

    200

    250

    17

    Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

    350

    440

    18

    Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm

    250

    280

    19

    Đinh Tiên Hoàng

    Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)

    đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

    400

    460

    20

    Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

    90

    110

    21

    Đất ở các khu dân cư còn lại

    150

    190

    22

     

    Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

    Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã 3 trung tâm giáo dục thường xuyên)

     

    1.500

    23

     

    Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) hướng đi Buôn Choah

    Giáp ranh xã Đắk Drô

     

    1.000

    3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

    3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    9

    10

    11

    1

    Thị trấn Đăk Mâm

    17

    16

    15

    18

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đăk Drô

    20

    19

    18

    22

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3

    Xã Nam Đà

    13

    12

    11

    22

    18

    15

    4

    Xã Đắk Sôr

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    5

    Xã Tân Thành

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    6

    Xã Nâm N'Đir

    13

    12

    11

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Quảng Phú

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    8

    Xã Đức Xuyên

    20

    19

    18

    22

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Buôn Choah

    13

    12

    11

    22

    18

    15

    10

    Xã Nâm Nung

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    11

    Xã Nam Xuân

    13

    12

    11

    18

    15

    13

    12

    Xã Đăk Nang

    13

    12

    11

    22

    18

    15

    3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    9

    10

    11

    1

    Thị trấn Đăk Mâm

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đăk Drô

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    3

    Xã Nam Đà

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    4

    Xã Đắk Sôr

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    5

    Xã Tân Thành

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    6

    Nâm N'Đir

    10

    9

    8

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Quảng Phú

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đức Xuyên

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Buôn Choah

    9,6

    9

    8

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    10

    Xã Nâm Nung

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    11

    Xã Nam Xuân

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    12

    Xã Đăk Nang

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    3.3. BNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015 - 2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    9

    10

    11

    1

    Thị trấn Đăk Mâm

    16

    15

    14

    23

    19

    16

    2

    Xã Đăk Drô

    12

    11

    10

    23

    19

    16

    3

    Xã Nam Đà

    16

    15

    14

    23

    19

    16

    4

    Xã Đắk Sôr

    16

    15

    14

    23

    19

    16

    5

    Xã Tân Thành

    12

    11

    10

    20

    17

    14

    6

    Xã Nâm N'Đir

    16

    15

    14

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    7

    Xã Quảng Phú

    16

    15

    14

    23

    19

    16

    8

    Xã Đức Xuyên

    16

    15

    14

    20

    17

    Giữ nguyên

    9

    Xã Buôn Choah

    12

    11

    10

    23

    19

    16

    10

    Nâm Nung

    16

    15

    14

    20

    17

    Giữ nguyên

    11

    Xã Nam Xuân

    16

    15

    14

    20

    17

    Giữ nguyên

    12

    Xã Đăk Nang

    16

    15

    14

    20

    17

    Giữ nguyên

    3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    9

    10

    11

    1

    Thị trấn Đăk Mâm

    14

    13

    12

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    2

    Xã Đăk Drô

    12

    11

    10

    14

    12

    Giữ nguyên

    3

    Xã Nam Đà

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    4

    Xã Đắk Sôr

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    5

    Xã Tân Thành

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    6

    Nâm N'Đir

    10

    9

    8

    10

    9

    Giữ nguyên

    7

    Xã Quảng Phú

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    8

    Xã Đức Xuyên

    12

    11

    10

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    Giữ nguyên

    9

    Xã Buôn Choah

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    10

    Xã Nâm Nung

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    11

    Xã Nam Xuân

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    12

    Xã Đăk Nang

    10

    9

    8

    12

    10

    Giữ nguyên

    3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    STT

    Tên xã/Thị trấn

    Giá đất 2015-2019

    Giá đất điều chỉnh

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    VT 1

    VT 2

    VT 3

    1

    2

    3

    4

    5

    9

    10

    11

    1

    Th trấn Đăk Mâm

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    2

    Xã Đăk Drô

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    3

    Xã Nam Đà

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4

    Xã Đắk Sôr

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    5

    Xã Tân Thành

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    6

    Xã Nâm N'Đir

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    7

    Xã Quảng Phú

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    8

    Xã Đức Xuyên

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    9

    Xã Buôn Choah

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    10

    Xã Nâm Nung

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    11

    Xã Nam Xuân

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    12

    Xã Đăk Nang

    9

     

     

    Giữ nguyên

     

     

    4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

    4.1. Vị trí đất trồng lúa

    Stt

    Tên thị trấn/xã

    Xác định vị trí đất trồng lúa

    Vị trí đất điều chnh, bổ sung

    Ghi chú

    01

    Thị trấn Đăk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đăk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    02

    Xã Đăk Drô

    - Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

    - Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    03

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

    - Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

    - Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    04

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất c các khu vực trên địa bàn xã;

    - Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã;

    05

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã

    - Vị trí 3: tất c các thôn trên địa bàn xã

    06

    Nâm N'Đir

    - Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).

    - Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

    - Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    07

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

    - Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    08

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

    - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

    - Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    09

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Toàn xã,

    - Vị trí 1: Toàn xã,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

    - Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

    - Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân

    - Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    12

    Xã Đăk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

          

    4.2. V trí đất trồng cây hàng năm khác

    Stt

    Tên thị trấn /xã

    Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác

    Vị trí đất điều chỉnh

     

    01

    Thị trấn Đăk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    02

    Xã Đăk Drô

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    03

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Thôn Nam Phú

    - Vị trí 1: Thôn Nam Phú

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Nam Hi

    - Vị trí 2: Thôn Nam Hải

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    04

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    05

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    06

    Xã Nâm N'Đir

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3: tất c các khu vực trên địa bàn xã

    07

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

    - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    08

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hi

    - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

    - Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    09

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,

    - Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,

    - Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    12

    Xã Đăk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4.3. V trí đất trồng cây lâu năm

    Stt

    Tên thị trấn/xã

    Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

    Vị trí đất điều chỉnh

     

    01

    Thị trấn Đăk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    02

    Xã Đăk Drô

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    03

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

    - Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Nam Phú

    - Vị trí 2: Thôn Nam Phú

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    04

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

    - Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

    - Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bn đồ s 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

    - Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

    05

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn li;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn li;

    06

    Nâm N'Đir

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Tất c các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    07

    Xã Qung Phú

    - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

    - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

    - Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn li;

    08

    Xã Đức Xuyên

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3: Bon Choih

    - Vị trí 3: Bon Choih

    09

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Thôn Bình Giang,

    - Vị trí 1: Thôn Bình Giang,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    10

    Xã Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    12

    Xã Đăk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 2; Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sn

    Stt

    Tên thị trấn/xã

    Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

    Vị trí đất điều chnh

     

    01

    Thị trấn Đăk Mâm

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

    - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

    02

    Xã Đăk Drô

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,

    - Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,

    - Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    03

    Xã Nam Đà

    - Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

    - Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Nam Hải

    - Vị trí 2: Thôn Nam Hải

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại

    04

    Xã Đắk Sôr

    - Vị trí 1: Thôn

    - Vị trí 1: Thôn

     

    - Vị trí 2: Thôn

    - Vị trí 2: Thôn

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    05

    Xã Tân Thành

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã;

    - Vị trí 3: Tất c các thôn trên địa bàn xã;

    06

    Nâm N'Đir

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    07

    Xã Quảng Phú

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    08

    Xâ Đức Xuyên

    - Vị trí 1:

    - Vị trí 1:

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 2: Tất c các khu vực trên địa bàn xã

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    09

    Xã Buôn Choah

    - Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã.

    - Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 2:

    - Vị trí 3:

    - Vị trí 3:

    10

    Nâm Nung

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

    - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;

    - Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    11

    Xã Nam Xuân

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

    - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

    12

    Xã Đăk Nang

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

    Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

    Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

    Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

    Giữ nguyên

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    - Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

    Giữ nguyên

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

    Giữ nguyên

    4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

    Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

     

    PHỤ LỤC B

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

    1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn

    1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.

    1.2. Đt ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở ti nông thôn theo quy định của pháp luật.

    1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất đ xây dựng nhà ở tại các thị trn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

    1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tin ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thng cấp thoát nước, hệ thng điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ s 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 Mục 1 quy định chung này).

    1.5. Khi xác định đim khởi đu đ xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là đim tiếp giáp mép đường (nêu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì đim khởi đu là đim tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

    1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trn có hai đoạn ni tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại đim giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

    1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:

    - Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

    - Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

    - Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

    - Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

    1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phn diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4, Mục 1 quy định chung này.

    1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

    2. Xác định đơn giá 01 m2 đất

    2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.3. Đối với đất sử dụng vào các mc đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

    2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định băng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.5. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

    2.6. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

    - Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:

    + Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

    + Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

    + Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

    - Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

    2.7. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đu giá, nhận chuyn nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

    2.8. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bng 1,0 ln đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.

    2.9. Đt rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất

    2.10. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại điều này tính cho 50 năm.

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X