Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1093/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 11/03/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/03/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- Số: 1093/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000
(quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 2, 3,
phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 3815/QĐ-UB-QLĐT ngày 02 tháng 7 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án quy hoạch chung quận 9;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;
Theo đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 289/TTr-SQHKT ngày 01 tháng 02 năm 2010 về trình duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 2, 3, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 2, 3, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu vực quy hoạch: khoảng 151,457 ha.
- Vị trí và giới hạn phạm vi quy hoạch:
+ Phía Đông : giáp rạch Vàm Xuồng
+ Phía Tây : giáp phường Hiệp Phú và phường Phước Long B.
+ Phía Nam : giáp đường Vành đai 2 (Vành đai phía Đông).
+ Phía Bắc : giáp đường Bưng Ông Thoàn và đường Đình Phong Phú.
2. Lý do và sự cần thiết phải lập nhiệm vụ quy hoạch:
- Đáp ứng nhu cầu đô thị hóa tại khu vực và tình hình phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn trong giai đoạn tới phù hợp theo nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
- Tạo cơ sở pháp lý để phục vụ công tác quản lý xây dựng, quản lý đô thị được hiệu quả.
3. Mục tiêu của nhiệm vụ quy hoạch:
- Xác định cơ cấu sử dụng đất, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật phù hợp với nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung quận 9.
- Đảm bảo tính khả thi và phù hợp theo định hướng phát triển kinh tế xã hội quận 9 đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch quận 9 tại Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007.
- Định hướng về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại khu vực, làm cơ sở lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu).
4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
Số TT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | ||||
Đất đơn vị ở | m2/ng | 75 - 79 | |||
+ Đất nhóm nhà ở | m2/ng | 49 - 50 | |||
+ Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở | m2/ng | 6 - 7 | Trong đó đất công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở tối thiểu 2,7m2/người/ 1 đơn vị ở | ||
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/ng | 9 - 10 | Không tính đất cây xanh cách ly tuyến điện | ||
+ Đất giao thông | km/km2 m2/ng | 13 - 10 11 - 12 | Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 13m) | ||
B | Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | ||||
- Quy mô dân số dự kiến | Người | 12.000 -12.500 | |||
- Mật độ xây dựng | % | Khoảng 30 | |||
- Tầng cao xây dựng | Tầng | 01 - 25 | |||
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | ||||
+ Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 200 | |||
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | ≥ 200 | |||
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2000 - 2500 | |||
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày | 1 - 1,5 | |||
5. Các điểm lưu ý khi triển khai đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000:
- Xác định quỹ đất xây dựng nhà ở xã hội theo quy định.
- Bố trí quỹ đất công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị tập trung tại một khu vực để thuận tiện cho việc phát triển trong tương lai.
- Đối với đất công nghiệp hiện hữu giữ lại cần đánh giá kỹ hiện trạng và điều kiện vệ sinh môi trường, đảm bảo không ảnh hưởng môi trường tại khu vực.
- Đối với khu đất có chức năng hỗn hợp, cần xác định tỷ lệ các chức năng sử dụng đất phù hợp trong giai đoạn lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000.
- Cải tạo mở rộng các tuyến đường hiện hữu cho phù hợp mạng lưới giao thông theo quy hoạch chung quận 9 và tỷ lệ giao thông theo quy chuẩn xây dựng, song song với việc nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
- Tổ chức nút giao giữa đường Vành đai 2 với các tuyến đường liên khu vực.
- Về kiến trúc cảnh quan - thiết kế đô thị khu vực: lưu ý kiến trúc cảnh quan dọc trục đường Vành đai 2.
- Về đất công trình giáo dục: đề nghị bố trí quỹ đất giáo dục theo quy hoạch mạng lưới giáo dục đã được Ủy ban nhân dân quận 9 phê duyệt và Quyết định số 02/2003/QĐ-UB ngày 03 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020 và phân bổ đảm bảo chỉ tiêu và bán kính phục vụ tối thiểu cho đơn vị ở theo quy chuẩn xây dựng.
- Cần cập nhật các dự án, các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt (nếu có) và nối kết hạ tầng kỹ thuật với các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và 1/2000 tiếp giáp khu vực quy hoạch.
- Cần có ý kiến của Sở Giao thông vận tải về việc san lấp, nắn chỉnh dòng kênh rạch trong phạm vi quy hoạch (nếu có).
- Hiện nay hồ sơ đồ án điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 đang trong quá trình thiết lập, chưa được thẩm định, phê duyệt. Trong quá trình lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) cần cập nhật những thay đổi (nếu có) theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 được duyệt.
Điều 2.
Trên cơ sở nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) được duyệt, giao Ủy ban nhân dân quận 9 chỉ đạo Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9 phối hợp đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) để Sở Quy hoạch - Kiến trúc thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tăng Nhơn Phú B chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 1093/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết chỉnh trang KDC hiện hữu khu phố 2, 3, P.Tăng Nhơn Phú B, quận 9
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 1093/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/03/2010 |
Hiệu lực: | 11/03/2010 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!