hieuluat

Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:11/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đoàn Văn Việt
    Ngày ban hành:20/03/2019Hết hiệu lực:22/01/2020
    Áp dụng:30/03/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH LÂM ĐỒNG

    -------------

    Số: 11/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Lâm Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

    --------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

    Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Dam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:

    1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 1 và vị trí 2 đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), như sau:

    a) Vị trí 1: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.

    b) Vị trí 2: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét hoặc có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường xã trong phạm vị 500 mét.

    c) Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi đến thửa đất (lô đất).

    2. Điều chỉnh giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất cây lâu năm trong danh mục Bảng giá đất nông nghiệp (Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).

    3. Điều chỉnh tên, địa danh và giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).

    4. Bổ sung giá đất ở của một số tuyến đường, đoạn đường vào danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).

    5. Điều chỉnh tên, địa danh của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 04 đính kèm).

    6. Điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 05 đính kèm).

    7. Bổ sung giá đất ở của một số tuyến đường, đoạn đường vào danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 06 đính kèm).

    Điều 2.

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

    2. Giá đất tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5 và Khoản 6 Điều 1 Quyết định này thay thế giá đất của các vị trí, các tuyến đường, đoạn đường có cùng số thứ tự, tên gọi, cùng địa bàn trong Bảng giá đất nông nghiệp (Mục I), Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) và Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) trên địa bàn huyện Đạ Tẻh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Website Chính phủ;

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Bộ Tài chính;

    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

    - TTTU, TTHĐND tỉnh;

    - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;

    - CT, các PCT UBND tỉnh;

    - Sở Tư pháp;

    - Trung tâm Công báo tỉnh;

    - Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;

    - Như Điều 3;

    - LĐ và CWP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;

    - Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;

    - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;

    - Lưu: VT, TH2.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Đoàn Văn Việt

     
     

    PHỤ LỤC SỐ 01:

    Điều chỉnh giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất cây lâu năm trong danh mục Bảng giá đất nông nghiệp (Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

    (Đính kèm Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

    ----------------

     

    1. Đất trồng cây hàng năm:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (1.000 đ/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Xã Hà Đông

    23

    18,4

    11,5

    2

    Xã Mỹ Đức

    22

    17,6

    11

    3

    Xã Quốc Oai

    22

    17,6

    11

    4

    Xã Quảng Trị

    18

    14,4

    9

    5

    Xã Triệu Hải

    23

    18,4

    11,5

    6

    Xã Đạ Kho

    24

    19,2

    12

    7

    Xã An Nhơn

    27

    21,6

    13,5

    8

    Xã Hương Lâm

    22

    17,6

    11

    9

    Xã Đạ Lây

    23

    18,4

    11,5

    10

    Xã Đạ Pal

    18

    14,4

    9

    11

    Thị trấn Đạ Tẻh

    29

    23,2

    14,5

     

     

    2. Đất trồng cây lâu năm:

    STT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (1.000 đ/m2)

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    Xã Hà Đông

    21

    16,8

    10,5

    2

    Xã Mỹ Đức

    20

    16,0

    10

    3

    Xã Quốc Oai

    20

    16,0

    10

    4

    Xã Quảng Trị

    17

    13,6

    8,5

    5

    Xã Triệu Hải

    21

    16,8

    10,5

    6

    Xã Đạ Kho

    22

    17,6

    11

    7

    Xã An Nhơn

    24

    19,2

    12

    8

    Xã Hương Lâm

    18

    14,4

    9

    9

    Xã Đạ Lây

    21

    16,8

    10,5

    10

    Xã Đạ Pal

    17

    13,6

    9

    11

    Thị trấn Đạ Tẻh

    26

    20,8

    13

     
     

    PHỤ LỤC SỐ 02:

    Điều chỉnh tên, địa danh và giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

    (Đính kèm Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

    -------------------

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

    Giá đất

    (1.000 đ/m2)

    1

    XÃ ĐẠ KHO:

     

    1.1

    Khu vực I

     

    1.1.1

    Đường Tỉnh lộ 721

     

    1

    - Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)

    184

    2

    - Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)

    328

    3

    - Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh nghiêp Phước Tiến, thửa số 584(7)

    430

    4

    - Từ đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm:

     

    4.1

    - Từ đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến cây xăng Phước Tiến, Thửa số 505(6)

    1.850

    4.2

    - Từ Cây xăng Phước Tiến, thửa số 504 (6) đến ngã ba đài tưởng niệm

    2.070

    5

    - Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh

    1.945

    1.1.2

    Đường Liên Xã (Huyện lộ)

     

    1

    - Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh

    2.140

    4

    - Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải

    148

    1.2

    Khu vực II (Đường Hương Thôn)

     

    2

    - Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)

    83

    3

    - Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)

    53

    3

    XA HƯƠNG LÂM:

     

    3.2

    Khu vực II (Đường Hương Thôn)

     

    3

    - Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184(9) đến Khe Tre

    66

    4

    - Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m

    72

    5

    - Đường thôn Hương Vân 2

    120

    4

    XÃ ĐẠ LÂY:

     

    4.1

    Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)

     

    1

    - Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3)

    228

    3

    - Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc

    198

    4.3

    Khu vực III: khu vực còn lại

    31

    5

    ĐÔNG:

     

    5.1

    Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)

     

    1

    - Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4, 5, thửa số 547(1)

    156

    5.2

    Khu vực II (Đường Hương Thôn)

     

    3

    - Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy

    60

    8

    - Đường thôn 2+3 từ kênh tiêu đến kênh DN8

    75

    9

    - Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1

    63

    6

    XÃ MỸ ĐỨC:

     

    6.1

    Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725)

     

    3

    - Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)

    144

    4

    - Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thang, thửa số 364(8)

    216

    6.2

    Khu vực II (Đường Hương thôn)

     

    3

    - Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)

    72

    4

    - Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn

    72

    8

    - Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam)

    41

    6.3

    Khu vực III: khu vực còn lại

    34

    7

    XÃ QUỐC OAI:

     

    7.1

    Khu vực I: Đường liên xã (Huyện lộ)

     

    1

    - Từ cầu sắt đến kênh N6-3

    84

    2

    - Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82

    120

    8

    XẲ QUẢNG TRỊ:

     

    8.1

    Khu vực I: Đường liên xã (Huyện lộ)

     

    1

    - Từ cầu Quảng Trị đến hết nhà ông Hồ Minh Hoàng thôn 1, thửa 51(1)

    96

    2

    - Từ hết nhà ông Hồ Minh Hoàng thôn 1 thửa 377 (1) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Trường thôn 3, thửa 179(3)

    65

    3

    - Từ hết nhà ông Nguyễn Đức Trường thôn 3 thửa 241 (3) đến hội trường thôn 4, thửa 316(4)

    50

    4

    - Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5)

    88

    6

    - Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông

    49

    10

    XÃ ĐẠ PAL:

     

    10.2

    Khu vực II (Đường Hương Thôn)

     

    2

    - Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Quang

    40

    5

    - Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long

    41

        
     
     

    PHỤ LỤC SỐ 03:

    Bổ sung giá đất ở của một số tuyến đường, đoạn đường vào danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

    (Đính kèm Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

    ------------------

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

    Giá đất

    (1.000 đ/m2)

    5

    XÃ HÀ ĐÔNG:

     

    5.2

    Khu vực II (Đường Hương Thôn)

     

    10

    - Đường từ nhà ông Hoàng Văn Tráng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn thôn 1

    50

    11

    - Đường từ nhà ông Hoàng Văn Uy thôn 5 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái thôn 3

    50

    12

    - Đường từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn 5

    50

    13

    - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn thôn 5 đến hết nhà ông Đỗ Văn Thảo thôn 4

    50

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 04:

    Điều chỉnh tên, địa danh của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QD-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

    (Đính kèm Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

    ---------------

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

    Giá đất

    (1.000 đ/m2)

    THỊ TRẤN ĐẠ TẺH:

     

    8

    Các đường khác

     

    8.41

    - Đường vào hội trường Tổ dân phố 4a, đoạn còn lại từ giáp đường bê tông đến giáp đường 26/3 đi đường 725

    140

    8.43

    - Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp Tỉnh lộ 725 (ông Vũ) đến giáp đường 26/3 đi đường 725

    220

     
     

    PHỤ LỤC SỐ 05:

    Điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

    (Đính kèm Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

    ----------------------

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

    Giá đất

    (1.000 đ/m2)

    THỊ TRẤN ĐẠ TẺH:

     

    1

    Đường 3 tháng 2

     

    1.5

    - Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223(17c)

    983

    5

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

     

    5.2

    - Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường

    1.177

    6

    Đường 26 tháng 3

     

    6.2

    - Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường

    125

    8

    Các đường khác

     

    8.1

    - Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A

    252

    8.2

    - Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai

    190

    8.4

    - Từ cầu Đạ Mí đến công Bà Điều

    90

    8.6

    - Đường vào Trung tâm Y tế huyện

    930

    8.7

    - Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung

    1.913

    8.13

    - Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721

    420

    8.15

    - Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh công viên cây xanh)

    360

    8.20

    - Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3)

    360

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 06:

    Bổ sung giá đất ở của một số tuyến đường, đoạn đường vào danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

    (Đính kèm Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

     

    STT

    Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

    Giá đất

    (1.000 đ/m2)

    THỊ TRẤN ĐẠ TẺH:

     

    8

    Các đường khác

     

    8.59

    - Từ giáp đường 26/3 đi đường 725

    300

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 02/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
    Ban hành: 22/01/2020 Hiệu lực: 22/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
    08
    Quyết định 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
    Ban hành: 19/12/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
    Số hiệu:11/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/03/2019
    Hiệu lực:30/03/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đoàn Văn Việt
    Ngày hết hiệu lực:22/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X