hieuluat

Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:652&653 - 9/2007
    Số hiệu:12/2007/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:07/09/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai ái Trực
    Ngày ban hành:02/08/2007Hết hiệu lực:03/02/2009
    Áp dụng:22/09/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • Bé Tµi nguyªn vµ m«i tr­êng Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 12/2007/QĐ-BTNMT

    NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2007

    VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

    Định mức này thay thế định mức quy định tại Mục I và Mục IV Chương ba Phần II,  Mục I và Mục IV Chương ba Phần III của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    BỘ TRƯỞNG

      Mai Ái Trực

     


    ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT

    THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

    BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP

    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 12 /2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng  8 năm 2007

    của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    PHẦN I

    ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

    1. Nội dung công việc

    1.1. Ngoại nghiệp

    a) Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã.

    b) Lập lưới địa chính: chuẩn bị; chọn điểm trên thực địa, chôn mốc, vẽ sơ họa vị trí điểm; tiếp điểm; đo bằng GPS; tính toán bình sai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

    c) Lập lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, chôn mốc; đo nối; tính toán.

    d) Xác định ranh giới thửa đất: xác định ranh giới thửa đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực địa (đối với đất ở), xác định tên chủ sử dụng đất, loại đất.

    đ) Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo, dụng cụ; đo vẽ chi tiết, vẽ sơ hoạ hiện trạng trạm đo; điều tra ghi tên người sử dụng đất, loại đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung sau kiểm tra.

    e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

    1.2. Nội nghiệp

    a) Vẽ bản đồ gốc: chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, lập bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa, tính diện tích.

    b) Nhập thông tin thửa đất: nhập thông tin thửa đất vào bản đồ số.

    c) Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất: lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (đối với đất ở).

    d) Xác nhận diện tích (hiện trạng) với chủ sử dụng đất

    đ) Lập sổ mục kê: lập sổ mục kê tạm theo tờ bản đồ gốc, theo tờ bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã, tổng hợp diện tích mảnh (cả số lượng thửa, số lượng nhà).

    e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm

    g) Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã

    h) Biên tập bản đồ: nhận bản đồ gốc, kiểm tra nội dung; biên tập mảnh bản đồ theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã.

    i) Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị, in bằng máy in phun khổ Ao, phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

    2. Phân loại khó khăn  

    2.1. Phân loại khó khăn lập lưới địa chính

    Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.

    Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi vùng trung du thưa cây. Giao thông tương đối thuận tiện.

    Loại 3: vùng núi cao từ  50m đến 200m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.

    Loại 4: vùng núi cao từ 200m đến 800m; vùng thuỷ triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.

    Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m. Giao thông rất khó khăn.

    2.2. Phân loại khó khăn lập lưới đo vẽ, xác định ranh giới thửa đất, đo vẽ chi tiết, công việc nội nghiệp

    * Khi phân loại khó khăn, ngoài căn cứ vào các nội dung quy định chung cho từng tỉ lệ bản đồ để phân loại, cần xét thêm các yếu tố (tiêu chí) cụ thể ở từng khu vực như sau:

    1. Nhiều thửa đất không rõ ràng, bị thực phủ che khuất: số thửa đất trung bình trên 1 ha được giảm 10% so với quy định.

    2. Khu sình lầy ảnh hưởng nước thuỷ triều, có nhiều nhà làm trên mặt nước: số thửa đất trung bình trên 1 ha được giảm 20% so với quy định.

    3. Khu vực đang quy hoạch, đất có biến động, có nhiều người sử dụng không ở tại địa phương: số thửa đất trung bình trên 1 ha được giảm 20% so với quy định.

    * Trong trường hợp khu vực đo vẽ chịu ảnh hưởng của cả 2 hay 3 yếu tố trên, số thửa đất trung bình trên 1 ha được giảm  tối đa là 25% so với quy định.

    * Đối với những khu vực có các yếu tố đặc biệt khó khăn mà các quy định về phân loại khó khăn chưa nêu được thì cơ quan chủ đầu tư công trình lập báo cáo khảo sát, trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

    * Đối với đất dân cư đo vẽ tỉ lệ 1/1000 và 1/2000 khi số thửa trung bình trên 1 ha chỉ đạt trên 70% so với quy định thì mức vẫn được tính bằng mức quy định; nếu số thửa trung bình trên 1 ha chỉ đạt 60% đến 70% so với quy định thì mức tính bằng 0,75 mức quy định.

    a) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/200

    Loại 1: đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình dưới 50 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đo chi tiết, lập bản vẽ được tính thêm 20% mức quy định.

    Loại 2: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 thửa đến 61 thửa trên 1 ha.

     Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đo chi tiết, lập bản vẽ được tính thêm 20% mức quy định.

    Loại 3: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 thửa đến 72 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đo chi tiết, lập bản vẽ được tính thêm 20% mức quy định.

    Loại 4: khu vực đô thị như loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trên 1 ha.

    Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 4.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đo chi tiết, lập bản vẽ được tính thêm 20% mức quy định.

    2.3. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/500

    Loại 1: đất dân cư nông thôn vùng đồng bằng ven thị xã và thị trấn. Giao thông  thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trên 1 ha.

    Loại 2: đất dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 thửa đến 42 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động được tính thêm 10% mức quy định.

    Loại 3: đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 thửa đến  51 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% mức quy định.

     Loại 4: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 thửa đến 61 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% mức quy định.

    Loại 5: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 thửa đến 70 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng nhà trên 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% mức quy định.

    Loại 6: khu vực đô thị như loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 70 thửa đến dưới 90 thửa trên 1 ha.

    Khi số lượng thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 6.

    Nếu số lượng nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% mức quy định.

    b) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/1000

    Loại 1: đất dân cư vùng trung du, miền núi. Trung bình từ 9 thửa đến 11 thửa trên 1 ha.

    Loại 2: đất dân cư vùng trung du, miền núi. Trung bình từ 12 thửa đến 15 thửa trên 1 ha.

    Loại 3: đất dân cư nông thôn, nhà cửa tương đối dày đặc; đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng vùng trung du, miền núi. Giao thông thuận tiện. Trung bình từ 16 thửa đến 23 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 20 thì các mức lao động được tính thêm 15%.

    Loại 4: đất dân cư thị xã, thành phố vùng trung du, miền núi; đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã, thành phố vùng đồng bằng. Trung bình từ 24 thửa đến 33 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 24 thì các mức lao động được tính thêm 15%.

    Loại 5: đất dân cư thị trấn, thị xã, thành phố. Trung bình từ  34 thửa đến 44 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 30 thì các mức lao động được tính thêm 15%.

    Loại 6: đất dân cư thị trấn, thị xã, thành phố. Trung bình trên 45 thửa trên 1 ha.

    Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 40 thì các mức lao động được tính thêm 15%.

    2.5. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000

    Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng, đất vườn rừng. Trung bình từ 4 thửa đến 12 thửa trên 1 ha.

    Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, đất vườn rừng. Trung bình từ 13 thửa đến 15 thửa trên 1 ha.

    Loại 3: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi. Trung bình từ 16 thửa đến 22 thửa trên 1 ha.

    loại 4: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi. Trung bình từ 23 thửa đến 29 thửa trên 1 ha.

    Nếu sô lượng thửa đất ở trung bình chiếm dưới 50% tống số thửa quy định thì mức lao động xác định ranh giới thửa, tên chủ sử dụng, loại đất, đo chi tiết, vẽ bản đồ gốc được tính thêm 10% mức quy định; số thửa đất ở trung bình chiếm từ 50% đến 80% tống số thửa quy định thì mức lao động xác định ranh giới thửa, tên chủ sử dụng, loại đất, đo chi tiết, vẽ bản đồ gốc được tính thêm 20% mức quy định; số thửa đất ở trung bình chiếm trên 80% tống số thửa quy định thì mức lao động xác định ranh giới thửa, tên chủ sử dụng, loại đất, đo chi tiết, vẽ bản đồ gốc được tính thêm 30% mức quy định.

     2.6. Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/5000

    Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng. Trung bình tới 2 thửa trên 1 ha.

    Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định.Trung bình tới 3 thửa trên 1 ha.

    Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%). Trung bình tới 2 thửa trên 1 ha.

    Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình tới 3 thửa trên 1 ha.

    3. Định biên

    TT

    Danh mục công việc

    LX3

    KTV4

    KTV6

    KTV10

    KS2

    KS3

    Nhóm

    1

    Ngoại nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Công tác chuẩn bị

     

    1

    2

    1

     

     

    4KTV6.5

    1.2

    Lưới địa chính

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Chọn điểm, chôn mốc

    1

    2

     

    1

     

     

    4KTV6.4

    b

    Tiếp điểm

    1

    2

     

    1

     

     

    4KTV6.4

    c

    Đo GPS, phục vụ KTNT

    1

     

    2

     

    1

    1

    5KTV6.5

    d

    Tính toán

     

     

     

     

    1

    1

    2KS2.5

    1.3

    Lưới đo vẽ

     

    1

    2

    1

     

     

    4KTV6.5

    1.4

    Xác định ranh giới thửa đất.

     

     

    2

     

     

     

    2KTV6.0

    1.5

    Đo vẽ chi tiết

     

    2

    2

    1

     

     

    5KTV6.0

    1.6

    Phục vụ KTNT

     

     

    1

     

     

     

    1KTV6

    2

    Công việc nội nghiệp (trong bảng định mức)

     

     

     

     

     

    4. Định mức: công nhóm / mảnh (riêng lưới địa chính tính công nhóm/điểm)        

    Mức

    Danh mục công việc

    Đ.biên

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Ngoại nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Chuẩn bị

     

    1-6

    1,02

    0,31

    1,02

    0,31

    1,02

    0,31

    1,02

    0,31

    1,02

    0,31

    1.2

    Lưới địa chính

     

     

     

    a

    Chọn điểm, chôn mốc                              

     

    1

    0,57

    0,57

    2

    0,66

    0,66

    3

    0,81

    0,81

    4

    0,96

    0,96

    5

    1,11

    1,11

    b

    Tiếp điểm có tương vây

     

    1

    0,07

    0,18

    2

    0,10

    0,18

    3

    0,11

    0,36

    4

    0,14

    0,36

    5

    0,17

    0,36

    c

    Đo bằng GPS

     

    1

    0,13

    0,13

    2

    0,16

    0,16

    3

    0,20

    0,20

    4

    0,25

    0,25

    5

    0,32

    0,32

    d

    Tính toán

     

    1-5

    0,60

    đ

    Phục vụ KTNT

     

    1-5

    0,09

    1.3

    Lưới đo vẽ

     

    1

    1,53

    1,84

    1,98

    2,34

    13,50

    2

    1,76

    2,11

    2,88

    3,78

    20,25

    3

    1,96

    2,35

    3,06

    4,95

    27,90

    4

    2,19

    2,63

    4,05

    6,57

    32,40

    5

     

    3,15

    6,30

     

     

    6

     

    4,10

    9,00

     

     

    1.4

    Xác định ranh giới thửa, tên chủ sử dụng, loại đất

     

    1

    7,14

    21,80

    25,00

    26,67

    35,20

    7,14

    21,80

    25,00

    26,67

    35,20

    2

    8,57

    26,16

    33,75

    36,00

    42,24

    8,57

    26,16

    33,75

    36,00

    42,24

    3

    10,29

    31,39

    45,56

    48,60

    50,69

    10,29

    31,39

    45,56

    48,60

    50,69

    4

    12,34

    37,67

    61,51

    65,61

    60,83

    12,34

    37,67

    61,51

    65,61

    60,83

    5

     

    45,20

    83,04

     

     

     

    45,20

    83,04

     

     

    6

     

     

    54,25

    112,10

     

     

     

    54,25

    112,10

     

     

     

     

     

    1.5

    Đo vẽ chi tiết

     

    1

    7,14

    16,80

    17,14

    26,67

    67,50

    4,76

    11,20

    11,43

    10,67

    27,00

    2

    8,57

    21,00

    23,14

    36,00

    81,00

    5,71

    14,00

    15,43

    14,40

    32,40

    3

    10,29

    6,86

    26,25

    17,50

    31,24

    20,83

    48,60

    19,44

    97,20

    38,88

    4

    12,34

    32,81

    42,18

    65,61

    116,64

    8,23

    21,88

    28,12

    26,24

    46,66

    5

     

    41,02

    56,94

     

     

     

    27,34

    37,96

     

     

    6

     

    51,27

    76,87

     

     

     

    34,18

    51,25

     

     

    1.6

    Phục vụ KTNT

    1KTV6

    1-6

    2,11

    5,39

    7,45

    9,76

    22,89

    2

    Nội nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Vẽ bản đồ gôc

    2KTV6

    1

    2,00

    7,56

    8,00

    16,00

    21,60

    2

    2,40

    9,07

    10,80

    21,60

    25,92

    3

    2,88

    10,89

    14,58

    29,16

    31,10

    4

    3,46

    13,06

    19,68

    39,37

    37,32

    5

     

    15,68

    26,57

     

     

    6

     

    18,81

    35,87

     

     

    2.2

    Nhập thông tin thửa đất

    1KTV6

    1

    0,77

    3,23

    3,85

    6,20

    13,95

    2

    0,92

    3,88

    5,20

    8,37

    16,74

    3

    1,11

    4,66

    7,02

    11,30

    20,09

    4

    1,33

    5,59

    9,47

    15,25

    24,11

    5

     

    6,71

    12,79

     

     

    6

     

    8,05

    17,26

     

     

    2.3

    Lập HSKT thửa đất

    1KTV6

    1

    0,06

    0,25

    0,30

     

     

    2

    0,07

    0,30

    0,41

     

     

    3

    0,09

    0,36

    0,55

     

     

    4

    0,10

    0,44

    0,74

     

     

    5

     

    0,52

    1,00

     

     

    6

     

    0,63

    1,35

     

     

    2.4

    Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất

    1KTV6

    1

    2,00

    2,00

    8,72

    8,72

    8,33

    8,33

    6,67

    6,67

    10,00

    10,00

    2

    2,40

    2,40

    10,46

    10,46

    11,25

    11,25

    9,00

    9,00

    12,00

    12,00

    3

    2,88

    2,88

    12,56

    12,56

    15,19

    15,19

    12,15

    12,15

    14,40

    14,40

    4

    3,46

    3,46

    15,07

    15,07

    20,50

    20,50

    16,40

    16,40

    17,28

    17,28

    5

     

    18,08

    18,08

    27,68

    27,68

     

     

    6

     

    21,70

    21,70

    37,37

    37,37

     

     

     

     

     

     

     

    2.5

    Chỉnh sửa bản vẽ sau khi xác nhận với người sử dụng đất

    2KTV6

    1

    0,20

    0,76

    0,80

    1,60

    2,16

    2

    0,24

    0,91

    1,08

    2,16

    2,59

    3

    0,29

    1,09

    1,46

    2,92

    3,11

    4

    0,35

    1,31

    1,97

    3,94

    3,73

    5

     

    1,57

    2,66

     

     

    6

     

    1,88

    3,59

     

     

    2.6

    Lập sổ mục kê

    1KTV6

    1

    0,09

    0,18

    0,06

    0,18

    0,40

    2

    0,09

    0,19

    0,07

    0,24

    0,48

    3

    0,10

    0,22

    0,10

    0,32

    0,57

    4

    0,10

    0,24

    0,14

    0,44

    0,69

     

     

     

    5

     

    0,28

    0,18

     

     

    6

     

    0,32

    0,25

     

     

    2.7

    Phục vụ KTNT, giao nộp

    1KTV6

    1-6

    0,78

    2,54

    4,60

    6,17

    8,41

    2.8

    Biên tập bản đồ theo đơn vị hành chính cấp xã

    1KTV6

    1-6

    0,51

    0,60

    0,68

    0,77

    0,85

    2.9

    Nhân bản phục vụ

    giao đất (1bộ)

    1KTV6

    1-6

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

     

    Ghi chú:

    1. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm có tường vây; mức tìm điểm không có tường vây tính bằng 1,5 mức tiếp điểm có tường vây.

    2. Trường hợp đặc biệt phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính.


    PHẦN II

    ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THIẾT BỊ

     

    1. Ngoại nghiệp

    1.1. Dụng cụ

    a) Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm      

    Ca / điểm        

    STT

    Danh mục

    ĐV

    tính

    Thời

    hạn

    Chọn điểm, chôn mốc

    Tiếp điểm có tường vây

    1

    áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,97

    0,13

    2

    áo mưa bạt

    Cái

    12

    0,97

    0,13

    3

    Ba lô

    Cái

    18

    2,59

    0,35

    4

    Bi đông nhựa

    Cái

    12

    2,59

    0,35

    5

    Compa đơn

    Cái

    24

    0,02

     

    6

    Compa kép

    Cái

    24

    0,02

     

    7

    Cưa cành

    Cái

    24

    0,08

    0,01

    8

    Dao phát cây

    Cái

    12

    0,08

    0,01

    9

    Đèn pin

    Cái

    12

    0,06

    0,01

    10

    Địa bàn kỹ thuật

    Cái

    36

    0,02

     

    11

    E ke

    Bộ

    24

    0,08

    0,01

    12

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    2,59

    0,35

    13

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    0,49

    0,07

    14

    Mũ cứng

    Cái

    12

    2,59

    0,35

    15

    Nilon gói tài liệu

    Tấm

    9

    0,08

    0,01

    16

    ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    0,49

    0,07

    17

    ống nhòm

    Cái

    60

    0,08

    0,01

    18

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    2,59

    0,35

    19

    Quy phạm

    Q

    60

    0,08

    0,01

    20

    Tất sợi

    Đôi

    48

    2,59

    0,35

    21

    Thước đo độ

    Cái

    60

    0,02

     

    22

    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

    Cái

    24

    0,02

     

    23

    Thước cuộn vải 50m

    Cái

    36

    0,08

    0,01

    24

    Thước thép cuộn 2m

    Cái

    12

    0,08

    0,01

    25

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    12

    0,49

    0,07

    Ghi chú:

    1. Mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác được tính từ mức trong bảng trên theo hệ số trong bảng sau:

     

    Mức khó khăn

    Chän điểm, ch«n mèc

    TiÕp ®iÓm

    1

    0,60

    0,65

    2

    0,75

    1,00

    3

    1,00

    1,00

    4

    1,30

    1,35

    5

    1,65

    1,65

     

    2. Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 1,5 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.

    b) Dụng cụ đo điểm địa chính bằng GPS, tính toán kết quả đo                  

         Ca / điểm

    STT

    Danh mục

    ĐV

    tính

    Thời

    Hạn

    Đo ngắm GPS

    Tính toán

    1

    Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,30

    0,32

    2

    Áo mưa bạt

    Cái

    12

    0,30

     

    3

    Ba lô

    Cái

    18

    0,80

    0,86

    4

    Bi đông nhựa

    Cái

    12

    0,80

    0,86

    5

    Đèn điện 100w

    Bộ

    36

     

    0,32

    6

    Đèn pin

    Cái

    12

    0,004

     

    7

    Địa bàn kỹ thuật

    Cái

    36

    0,02

     

    8

    E ke

    Bộ

    24

    0,02

    0,05

    9

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    0,80

     

    10

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    0,12

    0,32

    11

    Hòm đựng máy, dụng cụ

    Cái

    48

    0,04

     

    12

    Mũ cứng

    Cái

    12

    0,80

     

    13

    Nilon che máy tấm 5m

    Tấm

    9

    0,02

     

    14

    Nilon gói tài liệu

    Tấm

    9

    0,02

     

    15

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    0,12

     

    16

    Ô che máy

    Cái

    24

    0,12

     

    17

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    0,80

    0,86

    18

    Quy phạm

    Q

    60

    0,02

    0,05

    19

    Tất sợi

    Đôi

    48

    0,80

    0,86

    20

    Thước thép cuộn 2m

    Cái

    12

    0,02

     

    21

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    12

    0,12

    0,32

    22

    Ẩm kế

    Cái

    48

    0,02

     

    23

    Nhiệt kế

    Cái

    48

    0,02

     

    24

    Áp kế

    Cái

    48

    0,02

     

    25

    Máy in laze A4    0.5Kw

    Cái

    72

     

    0,001

    26

    Điện

    Kw

     

     

    0,27

    Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

     

      

     

    Khó

    Khăn

    Đo ngắm GPS

    Tính toán đo GPS

    1

    0,70

    1,00

    2

    0,80

    1,00

    3

    1,00

    1,00

    4

    1,20

    1,00

    5

    1,70

    1,00

    c) Dụng cụ lập lưới đo vẽ

    Ca / mảnh

    STT

    Danh môc

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    2,35

    2,82

    3,67

    5,94

    33,48

    2

    Áo mưa bạt

    Cái

    18

    2,35

    2,82

    3,67

    5,94

    33,48

     

    3

    Ba lô

    Cái

    18

    6,28

    7,52

    9,79

    15,84

    89,28

    4

    Găng tay bạt

    Đôi

    6

    0,78

    0,94

    1,22

    1,98

    11,16

    5

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    6,28

    7,52

    9,79

    15,84

    89,28

    6

    Mũ cứng

    Cái

    12

    6,28

    7,52

    9,79

    15,84

    89,28

    7

    Quần áo BHLĐ

    9

    6,28

    7,52

    9,79

    15,84

    89,28

    8

    Tất sợi

    Đôi

    6

    6,28

    7,52

    9,79

    15,84

    89,28

    9

    Bi đông nhựa

    Cái

    12

    6,28

    7,52

    9,79

    15,84

    89,28

    10

    Đèn pin

    Cái

    12

    0,16

    0,19

    0,25

    0,40

    2,23

    11

    Búa đập đá, đóng cọc

    Cái

    36

    0,10

    0,32

    0,15

    0,25

    1,40

    12

    Bút kẻ thẳng

    Cái

    24

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    13

    Cờ hiệu nhỏ

    Cái

    12

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    14

    Compa vòng tròn nhỏ

    Cái

    24

    0,10

    0,32

    0,15

    0,25

    1,40

    15

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    1,18

    3,73

    1,84

    2,97

    16,74

    16

    ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    1,18

    3,73

    1,84

    2,97

    16,74

    17

    Nilon gói tài liệu

    Tấm

    9

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    18

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    12

    1,18

    3,73

    1,84

    2,97

    16,74

    19

    E ke

    24

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    20

    Thước cuộn vải 50m

    Cái

    4

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    21

    Thước thép 30m

    Cái

    2

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    22

    Thước thép cuộn 2m

    Cái

    6

    0,10

    0,32

    0,15

    0,25

    1,40

    23

    Ký hiệu bản đồ

    Q.

    48

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    24

    Quy phạm

    Q

    48

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    25

    Kẹp sắt

    Cái

    6

    1,18

    3,73

    1,84

    2,97

    16,74

    26

    Máy tính tay

    Cái

    24

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    27

    Nilon che máy tấm 5m

    Tấm

    9

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    28

    Ô che máy

    Cái

    24

    1,18

    3,73

    1,84

    2,97

    16,74

    29

    Đèn điện 100W

    30

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    30

    Áp kế

    Cái

    60

    0,02

    0,06

    0,03

    0,05

    0,28

    31

    Nhiệt kế

    Cái

    60

    0,02

    0,06

    0,03

    0,05

    0,28

    32

    Mia

    Cái

    36

    0,98

    3,11

    1,53

    2,48

    13,95

    33

    Bảng ngắm

    Cái

    36

    0,20

    0,62

    0,31

    0,50

    2,79

    34

    Pin khô

    Cái

    24

    0,98

    3,11

    1,53

    2,48

    13,95

    35

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,08

    0,09

    0,12

    0,20

    1,12

    36

    Điện

    Kw

     

    0,2

    0,5

    0,3

    0,5

    2,3

     

    Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

     

     

       

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    0,80

    0,60

    0,65

    0,50

    0,50

    2

    0,90

    0,75

    0,95

    0,75

    0,70

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    4

    1,10

    1,15

    1,30

    1,30

    1,15

    5

     

    1,30

    2,05

     

     

    6

     

    1,45

    2,95

     

     

     

     

    d) Dụng cụ chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất

                                                                                                                                 Ca / Mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    6,18

    18,85

    27,36

    29,18

    30,44

    2

    Áo mưa bạt

    Cái

    18

    6,18

    18,85

    27,36

    29,18

    30,44

    3

    Ba lô

    Cái

    18

    16,47

    50,26

    72,94

    77,81

    81,15

    4

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    16,47

    50,26

    72,94

    77,81

    81,15

    5

    Mũ cứng

    Cái

    12

    16,47

    50,26

    72,94

    77,81

    81,15

    6

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    16,47

    50,26

    72,94

    77,81

    81,15

    7

    Tất sợi

    Đôi

    6

    16,47

    50,26

    72,94

    77,81

    81,15

    8

    Bi đông nhựa

    Cái

    12

    16,47

    50,26

    72,94

    77,81

    81,15

    9

    Đèn pin

    Cái

    12

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    10

    Bút xoay đơn

    Cái

    24

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    11

    Bút kẻ thẳng

    Cái

    24

    0,82

    2,51

    3,64

    3,88

    4,05

    12

    Compa vòng tròn nhỏ

    Cái

    24

    0,21

    0,64

    0,93

    0,99

    1,03

    13

    Compa kép

    Cái

    24

    0,21

    0,64

    0,93

    0,99

    1,03

    14

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    2,47

    7,54

    10,94

    11,67

    12,18

    15

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    2,47

    7,54

    10,94

    11,67

    12,18

    16

    Nilon gói tài liệu

    Tấm

    9

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    17

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    12

    2,47

    7,54

    10,94

    11,67

    12,18

    18

    E ke

    Bộ

    24

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    19

    Thước đo độ

    Cái

    24

    1,64

    5,02

    7,28

    7,77

    8,10

    20

    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

    Cái

    24

    1,64

    5,02

    7,28

    7,77

    8,10

    21

    Thước bẹt nhựa 60cm

    Cái

    24

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    22

    Thước cuộn vải 50m

    Cái

    4

    0,82

    2,51

    3,64

    3,88

    4,05

    23

    Thước thép 30m

    Cái

    2

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    24

    Thước thép cuộn 2m

    Cái

    6

    0,21

    0,64

    0,93

    0,99

    1,03

    25

    Ký hiệu bản đồ

    Q,

    48

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    26

    Quy phạm

    Q

    48

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    27

    Kẹp sắt

    Cái

    6

    2,47

    7,54

    10,94

    11,67

    12,18

    28

    Máy tính tay

    Cái

    24

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    29

    Nilon che máy tấm 5m

    Tấm

    9

    0,41

    1,26

    1,83

    1,95

    2,04

    30

    Ô che máy

    Cái

    24

    2,47

    7,54

    10,94

    11,67

    12,18

    31

    Đèn điện 100W

    Bộ

    30

    0,82

    2,51

    3,64

    3,88

    4,05

    32

    Áp kế

    Cái

    60

    0,04

    0,12

    0,18

    0,19

    0,20

    33

    Nhiệt kế

    Cái

    60

    0,04

    0,12

    0,18

    0,19

    0,20

    34

    Pin khô

    Cái

    24

    2,06

    6,28

    9,11

    9,72

    10,14

    35

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,21

    0,64

    0,93

    0,99

    1,03

    36

    Điện

    Kw

     

    0,69

    2,11

    3,06

    3,26

    3,40

    Ghi chú:

    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau;

    2. Căn cứ theo số thửa đất ở trung bình để tính thêm mức theo quy định tại khoản 2.5 mục 2 Phần I.

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    0,69

    0,69

    0,55

    0,55

    0,69

    4

    1,20

    1,20

    1,35

    1,35

    1,20

    2

    0,83

    0,83

    0,74

    0,74

    0,83

    5

     

    1,44

    1,82

     

     

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    6

     

    1,73

    2,46

     

     

     

    c) Dụng cụ đo vẽ chi tiết:           

                                                            Ca / mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

     Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    15,45

    39,41

    46,90

    72,96

    145,92

    2

    Áo mưa bạt

    Cái

    18

    15,45

    39,41

    46,90

    72,96

    145,92

    3

    Ba lô

    Cái

    18

    41,19

    105,07

    125,04

    194,52

    389,04

    4

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    41,19

    105,07

    125,04

    194,52

    389,04

    5

    Mũ cứng

    Cái

    12

    41,19

    105,07

    125,04

    194,52

    389,04

    6

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    41,19

    105,07

    125,04

    194,52

    389,04

    7

    Tất sợi

    Đôi

    6

    41,19

    105,07

    125,04

    194,52

    389,04

    8

    Bi đông nhựa

    Cái

    12

    41,19

    105,07

    125,04

    194,52

    389,04

    9

    Đèn pin

    Cái

    12

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    10

    Bút xoay đơn

    Cái

    24

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    11

    Bút kẻ thẳng

    Cái

    24

    2,06

    5,24

    6,24

    9,71

    19,42

    12

    Compa vòng tròn nhỏ

    Cái

    24

    0,52

    1,34

    1,59

    2,47

    4,94

    13

    Compa kép

    Cái

    24

    0,52

    1,34

    1,59

    2,47

    4,94

    14

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    6,18

    15,76

    18,76

    29,18

    58,37

    15

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    6,18

    15,76

    18,76

    29,18

    58,37

    16

    Nilon gói tài liệu

    Tấm

    9

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    17

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    12

    6,18

    15,76

    18,76

    29,18

    58,37

    18

    E ke

    Bộ

    24

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    19

    Thước đo độ

    Cái

    24

    4,11

    10,49

    12,48

    19,42

    38,83

    20

    Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)

    Cái

    24

    4,11

    10,49

    12,48

    19,42

    38,83

    21

    Thước bẹt nhựa 60cm

    Cái

    24

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    22

    Thước cuộn vải 50m

    Cái

    4

    2,06

    5,24

    6,24

    9,71

    19,42

    23

    Thước thép 30m

    Cái

    2

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    24

    Thước thép cuộn 2m

    Cái

    6

    0,52

    1,34

    1,59

    2,47

    4,94

    25

    Ký hiệu bản đồ

    Q,

    48

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    26

    Quy phạm

    Q

    48

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    27

    Kẹp sắt

    Cái

    6

    6,18

    15,76

    18,76

    29,18

    58,37

    28

    Máy tính tay

    Cái

    24

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    29

    Nilon che máy tấm 5m

    Tấm

    9

    1,03

    2,64

    3,14

    4,88

    9,77

    30

    Ô che máy

    Cái

    24

    6,18

    15,76

    18,76

    29,18

    58,37

    31

    Đèn điện 100W

    Bộ

    30

    2,06

    5,24

    6,24

    9,71

    19,42

    32

    Áp kế

    Cái

    60

    0,10

    0,26

    0,31

    0,48

    0,96

    33

    Nhiệt kế

    Cái

    60

    0,10

    0,26

    0,31

    0,48

    0,96

    34

    Pin khô

    Cái

    24

    5,15

    13,13

    15,62

    24,30

    48,60

    35

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,52

    1,34

    1,59

    2,47

    4,94

    36

    Điện

    Kw

     

    1,73

    4,40

    5,24

    8,15

    16,31

    Ghi chú:

    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

    2. Căn cứ theo số thửa đất ở trung bình để tính thêm mức theo quy định tại khoản 2.5 mục 2 Phần I.

    3. Trường hợp đặc biệt phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính.


     

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    0,69

    0,69

    0,55

    0,55

    0,69

    4

    1,20

    1,20

    1,35

    1,35

    1,20

    2

    0,83

    0,83

    0,74

    0,74

    0,83

    5

     

    1,44

    1,82

     

     

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    6

     

    1,73

    2,46

     

     

    1.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ ngoại nghiệp

                                                                                                                     Ca / mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    S.lượng

    C.suÊt

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    KK6

    1

    Lưới địa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Chọn điểm, chôn mốc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô tô 9-12 chỗ

    Cái

    1

     

    0,08

    0,08

    0,09

    0,11

    0,14

     

    b

    Tiếp điểm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô tô 9-12 chỗ

    Cái

    1

     

    0,14

    0,16

    0,20

    0,25

    0,34

     

    c

    Đo ngắm GPS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy GPS

    Cái

    2

     

    0,10

    0,10

    0,10

    0,10

    0,10

     

    Máy bộ đàm

    Cái

    2

     

    0,01

    0,01

    0,02

    0,03

    0,06

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

     

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

     

    Ô tô 9-12 chỗ

    Cái

    1

     

    0,02

    0,03

    0,04

    0,07

    0,12

     

    d

    Tính toán đo GPS

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy tính xách tay

    Cái

    1

     

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

     

    2

    Lưới đo vẽ

     

     

    (Kw)

     

     

     

     

     

     

    a

    Bản đồ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    0,92

    1,05

    1,18

    1,31

     

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    0,15

    0,18

    0,20

    0,22

     

     

    Sổ điện tử

     

     

     

    0,92

    1,05

    1,18

    1,31

     

     

    Điện

     

     

     

    0,45

    0,54

    0,54

    0,63

     

     

    b

    Bản đồ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    1,10

    1,27

    1,41

    1,58

    1,89

    2,46

    Sổ điện tử

     

     

     

    1,10

    1,27

    1,41

    1,58

    1,89

    2,46

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    0,19

    0,22

    0,24

    0,27

    0,32

    0,42

    Điện

     

     

     

    0,6

    0,6

    0,7

    0,8

    0,9

    1,2

    c

    Bản đồ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    1,19

    1,73

    1,84

    2,43

    3,78

    5,40

    Sổ điện tử

     

     

     

    1,19

    1,73

    1,84

    2,43

    3,78

    5,40

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    0,20

    0,29

    0,31

    0,41

    0,63

    0,90

    Điện

     

     

     

    0,5

    0,8

    0,9

    1,2

    1,8

    2,6

    d

    Bản đồ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    1,40

    2,27

    2,97

    3,94

     

     

    Sổ điện tử

     

     

     

    1,40

    2,27

    2,97

    3,94

     

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    0,23

    0,38

    0,50

    0,66

     

     

    Điện

     

     

     

    0,7

    1,1

    1,4

    1,9

     

     

    đ

    Bản đồ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    8,10

    12,15

    16,74

    19,44

     

     

    Sổ điện tử

     

     

     

    8,10

    12,15

    16,74

    19,44

     

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    1,35

    2,03

    2,79

    3,24

     

     

    Điện

     

     

     

    4,0

    5,9

    8,2

    9,5

     

     

    3

    Đo vẽ chi tiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Bản đồ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    4,28

    5,14

    6,17

    7,4

     

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    0,86

    1,03

    1,23

    1,48

     

     

    Sổ điện tử

    Cái

    1

     

    4,28

    5,14

    6,17

    7,40

     

     

    Điện

     

     

     

    2,52

    3,02

    3,63

    4,35

     

     

     

    b

    Bản đồ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    10,08

    12,60

    15,75

    19,69

    24,61

    30,76

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    1,68

    2,10

    2,63

    3,28

    4,10

    5,13

    Sổ điện tử

    Cái

    1

     

    10,08

    12,60

    15,75

    19,69

    24,61

    30,76

    Điện

     

     

     

    4,9

    6,2

    7,7

    9,6

    12,1

    15,1

    c

    Bản đồ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    10,28

    13,88

    18,74

    25,31

    34,16

    46,12

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    2,06

    2,78

    3,75

    5,06

    6,83

    9,22

    Sổ điện tử

    Cái

    1

     

    10,28

    13,88

    18,74

    25,31

    34,16

    46,12

    Điện

     

     

     

    6,04

    8,16

    11,02

    14,88

    20,09

    27,12

    d

    Bản đồ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    12,00

    14,40

    16,45

    19,74

     

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    2,00

    2,40

    2,74

    3,29

     

     

    Sổ điện tử

    Cái

    1

     

    12,00

    14,40

    16,45

    19,74

     

     

    Điện

     

     

     

    5,9

    7,1

    8,1

    9,7

     

     

    đ

    Bản đồ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc

    Bộ

    1

     

    40,50

    48,60

    58,32

    69,98

     

     

    Máy vi tính xách tay

    Cái

    1

    0,35

    6,75

    8,10

    9,72

    11,66

     

     

    Sổ điện tử

    Cái

    1

     

    40,50

    48,60

    58,32

    69,98

     

     

    Điện

     

     

     

    19,8

    23,8

    28,6

    34,3

     

     

    1.3. Vật liệu

    a) Vật liệu chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm

    STT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Chọn, chôn mốc

    Tiếp điểm

    1

    Bản đồ địa hình

    Tờ

    0,05

    0,05

    2

    Băng dính loại vừa

    Cuộn

    0,10

    0,10

    3

    Biên bản bàn giao TQ

    Tờ

    2,00

     

    4

    Ngòi bút vẽ kỹ thuật

    Cái

    0,05

    0,05

    5

    Giấy Ao loại 100g/m2

    Tờ

     

     

    6

    Ghi chú điểm toạ độ cũ

    Bộ

     

    1,00

    7

    Ghi chú điểm độ cao cũ

    Bộ

     

    1,00

    8

    Ghi chú điểm toạ độ mới

    Bộ

    2,00

     

    9

    Giấy A4 (nội)

    Ram

    0,01

    0,01

    10

    Mực  đen

    Lọ

    0,03

    0,03

    11

    Pin đèn

    Đôi

    0,20

    0,20

    12

    Sơn đỏ

    Kg

    0,001

     

    13

    Sổ ghi chép

    Q

    0,05

    0,05

    14

    Xăng

    Lít

    0,93

    2,00

    15

    Dầu nhờn

    Lít

    0,05

    0,10

    16

    Cọc gỗ 4cmx30 cm +đinh 3cm

    Cỏi

    1,0

     

    b) Vật liệu đo điểm địa chính, tính toán kết quả đo GPS  

    STT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Đo GPS

    Tính

    1

    Bản đồ địa hình

    Tờ

    0,05

     

    2

    Bảng tổng hợp TQ

    Tờ

     

    0,3

    3

    Bảng tính toán

    Tờ

     

    0,3

    4

    Băng dính loại vừa

    Cuộn

    0,3

    0,3

    5

    Bìa đóng sổ

    Cái

     

    0,1

    6

    Biên bản bàn giao TQ

    Tờ

    0,30

    0,30

    7

    Đĩa mềm

    Cái

    0,10

    0,10

     

    8

    Đĩa CD

    Đĩa

    0,01

    0,01

    9

    Giấy Kroky

    Tờ

    0,03

    0,03

    10

    Giấy A4 (nội)

    Ram

    0,01

    0,01

    11

    Mực in Lazer

    Hộp

     

    0,001

    12

    Mực  đen

    Lọ

    0,03

    0,03

    13

    Pin đèn

    Đôi

    0,20

    0,20

    14

    Sổ kiểm nghiệm máy

    Q

    0,20

     

    15

    Sổ ghi chép

    Q

    0,05

    0,05

    16

    Số liệu toạ độ đIểm gốc

    Điểm

     

    0,10

    17

    Số liệu độ cao đIểm gốc

    Điểm

     

    0,10

    18

    Xăng

    Lít

    0,90

     

    19

    Dầu nhờn

    Lít

    0,05

     

    c) Vật liệu đo vẽ chi tiết bản đồ gốc ngoại nghiệp

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Bản đồ địa hình

    Tờ

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    2

    Bản đồ ĐGHC 364/CT

    Tờ

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    3

    Bảng tổng hợp thành quả

    Tờ

    2,00

    2,00

    2,00

    2,00

    2,00

    4

    Bảng tính toán

    Tờ

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    5

    Băng dính loại vừa

    Cuộn

    0,20

    0,25

    0,40

    0,50

    0,80

    6

    Bìa đóng sổ

    Cái

    1,50

    1,50

    1,50

    1,50

    1,50

    7

    Biên bản bàn giao thành quả

    Bộ

    0,03

    0,18

    0,24

    3,50

    4,25

    8

    Ngòi bút vẽ kỹ thuật

    Cái

    0,50

    1,00

    1,00

    1,50

    1,00

    9

    Cọc gỗ 4cmx30 cm +đinh 3cm

    Cái

    10,00

    30,00

    60,00

    80,00

    100,00

    10

    Đĩa CD

    Đĩa

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    11

    Ghi chú điểm toạ độ cũ

    Bộ

    0,30

    0,40

    0,50

    1,00

    2,00

    12

    Ghi chú điểm độ cao cũ

    Bộ

    0,30

    0,40

    0,50

    1,00

    2,00

    13

    Giấy can

    Mét

    0,25

    0,50

    1,00

    1,00

    1,50

    14

    Diamát

    Mét

    0,70

    0,70

    0,70

    0,70

    0,70

    15

    Giấy gói hàng

    Tờ

    0,10

    0,60

    0,80

    1,00

    1,00

    16

    Mực màu

    Tuýp

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    17

    Pin đèn

    Đôi

    0,10

    0,14

    0,20

    0,40

    1,40

    18

    Sổ đo các loại

    Q

    2,00

    3,00

    3,00

    5,00

    6,00

    19

    Sổ ghi chép

    Q

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    20

    Số liệu toạ độ điểm cũ

    Bộ

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    21

    Số liệu độ cao điểm cũ

    Bộ

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    22

    Đinh sắt 10,15cm & đệm

    Cái

    40,00

    40,00

    30,00

     

     

    23

    Sơn đỏ

    Kg

    0,10

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    24

    Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

    Bộ

    0,24

    1,60

    2,00

    4,00

    12,00

    Ghi chú: Mức vật liệu cho lập lưới đo vẽ tính bằng 0,05 mức trong bảng trên.

     

     

     

     

    2. Nội nghiệp

    2.1. Dụng cụ

    a) Dụng cụ vẽ bản gốc theo công nghệ số

                                                                                                                                    Ca / mảnh                             

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,87

    3,27

    4,38

    8,77

    9,35

    2

    Ba lô

    Cái

    18

    2,30

    8,70

    11,65

    23,30

    24,85

    3

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    2,30

    8,70

    11,65

    23,30

    24,85

    4

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    2,30

    8,70

    11,65

    23,30

    24,85

    5

    Tất sợi

    Đôi

    6

    2,30

    8,70

    11,65

    23,30

    24,85

    6

    Bi đông nhựa

    Cái

    12

    2,30

    8,70

    11,65

    23,30

    24,85

    7

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    0,87

    3,27

    4,38

    8,77

    9,35

    8

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    0,87

    3,27

    4,38

    8,77

    9,35

    9

    Túi đựng tài liệu

    Cái

    12

    0,87

    3,27

    4,38

    8,77

    9,35

    10

    Thước bẹt nhựa 60cm

    Cái

    24

    0,15

    0,55

    0,74

    1,48

    1,58

    11

    Ký hiệu bản đồ

    Q.

    48

    0,15

    0,55

    0,74

    1,48

    1,58

    12

    Quy phạm

    Q

    48

    0,15

    0,55

    0,74

    1,48

    1,58

    13

    Máy tính tay

    Cái

    24

    0,02

    0,06

    0,08

    0,15

    0,16

    14

    Bóng điện 100W

    Bộ

    9

    0,29

    1,09

    1,45

    2,91

    3,10

    15

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,07

    0,27

    0,36

    0,71

    0,76

    16

    Ổn áp (chung) 10A

    Cái

    60

    0,07

    0,27

    0,36

    0,71

    0,76

    17

    Lưu điện 600w

    Cỏi

    60

    0,29

    1,09

    1,45

    2,91

    3,10

    18

    Chuột máy tính

    Cái

    4

    0,15

    0,55

    0,74

    1,48

    1,58

    19

    Máy in Lazer A4   0.5Kw

    Cái

    72

    0,05

    0,19

    0,25

    0,51

    0,54

    20

    Đầu ghi CD  0.4Kw

    Cái

    72

    0,01

    0,02

    0,03

    0,05

    0,05

    21

    Điện

    Kw

     

    0,2

    0,9

    1,2

    2,3

    2,5

    Ghi chú:

    1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

    2. Căn cứ theo số thửa đất ở trung bình để tính thêm mức theo quy định tại khoản 2.5 mục 2 Phần I.

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    0,69

    0,69

    0,55

    0,55

    0,69

    4

    1,20

    1,20

    1,35

    1,35

    1,20

    2

    0,83

    0,83

    0,74

    0,74

    0,83

    5

     

    1,44

    1,82

     

     

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    6

     

    1,73

    2,46

     

     

    b) Dụng cụ nhập thông tin thửa đất, chỉnh sửa bản vẽ, lập sổ mục kê tạm

    Ca / mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

     Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,45

    1,80

    2,59

    4,40

    7,19

    2

    Ba lô

    Cái

    18

    1,19

    4,72

    6,78

    11,50

    18,79

    3

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    1,19

    4,72

    6,78

    11,50

    18,79

    4

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    1,19

    4,72

    6,78

    11,50

    18,79

    5

    Tất sợi

    Đôi

    6

    1,19

    4,72

    6,78

    11,50

    18,79

    6

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    0,91

    3,61

    5,19

    8,79

    14,37

    7

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    0,91

    3,61

    5,19

    8,79

    14,37

    8

    Ký hiệu bản đồ

    Q.

    48

    0,14

    0,56

    0,80

    1,35

    2,21

     

    9

    Quy phạm

    Q

    48

    0,14

    0,56

    0,80

    1,35

    2,21

    10

    Máy tính tay

    Cái

    24

    0,59

    2,36

    3,39

    5,75

    9,40

    11

    Đèn điện 100W

    Bộ

    30

    0,91

    3,61

    5,19

    8,79

    14,37

    12

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,10

    0,42

    0,60

    1,01

    1,66

    13

    Điện

    Kw

     

    1,3

    5,0

    7,2

    12,2

    20,0

    Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    0,69

    0,69

    0,55

    0,55

    0,69

    4

    1,20

    1,20

    1,35

    1,35

    1,20

    2

    0,83

    0,83

    0,74

    0,74

    0,83

    5

     

    1,44

    1,82

     

     

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    6

     

    1,73

    2,46

     

     

    c) Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất từ bản đồ số

                                                                                              Ca / mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1

    Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,03

    0,11

    0,13

    2

    Ba lô

    Cái

    18

    0,07

    0,28

    0,34

    3

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    0,07

    0,28

    0,34

    4

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    0,07

    0,28

    0,34

    5

    Tất sợi

    Đôi

    6

    0,07

    0,28

    0,34

    6

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    0,03

    0,11

    0,13

    7

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    0,03

    0,11

    0,13

    8

    Ký hiệu bản đồ

    Q.

    48

    0,01

    0,03

    0,04

    9

    Quy phạm

    Q

    48

    0,01

    0,03

    0,04

    10

    Máy tính tay

    Cái

    24

    0,04

    0,14

    0,17

    11

    Đèn điện100W

    Bộ

    30

    0,01

    0,04

    0,04

    12

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,01

    0,04

    0,04

    13

    Điện

    Kw

     

    0,01

    0,03

    0,04

    Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    KK

    1/200

    1/500

    1/1000

    1

    0,69

    0,69

    0,55

    4

    1,20

    1,20

    1,35

    2

    0,83

    0,83

    0,74

    5

     

    1,44

    1,82

    3

    1,00

    1,00

    1,00

    6

     

    1,73

    2,46

    d) Dụng cụ xác nhận diện tích, loại đất với chủ sử dụng                                    

    Ca / mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,87

    3,80

    3,63

    5,04

    4,35

    2

    Ba lô

    Cái

    18

    2,28

    9,93

    9,49

    13,18

    11,39

    3

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    2,28

    9,93

    9,49

    13,18

    11,39

    4

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    2,28

    9,93

    9,49

    13,18

    11,39

    5

    Tất sợi

    Đôi

    6

    2,28

    9,93

    9,49

    13,18

    11,39

    6

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    1,74

    7,59

    7,26

    10,08

    8,71

    7

    Ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    1,74

    7,59

    7,26

    10,08

    8,71

     

    8

    Ký hiệu bản đồ

    Q.

    48

    0,27

    1,17

    1,12

    1,55

    1,34

    9

    Quy phạm

    Q

    48

    0,27

    1,17

    1,12

    1,55

    1,34

    10

    Máy tính tay

    Cái

    24

    1,14

    4,97

    4,74

    6,59

    5,69

    12

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,13

    0,58

    0,56

    0,78

    0,67

    đ) Dụng cụ biên tập bản đồ số theo đơn vị hành chính cấp xã

                                     Ca / mảnh

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Thời hạn

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

     áo rét BHLĐ

    Cái

    18

    0,18

    0,21

    0,24

    0,27

    0,30

    2

    Ba lô

    Cái

    18

    0,48

    0,56

    0,64

    0,72

    0,80

    3

    Giầy cao cổ

    Đôi

    12

    0,48

    0,56

    0,64

    0,72

    0,80

    4

    Quần áo BHLĐ

    Bộ

    9

    0,48

    0,56

    0,64

    0,72

    0,80

    5

    Tất sợi

    Đôi

    6

    0,48

    0,56

    0,64

    0,72

    0,80

    6

    Hòm sắt đựng tàI liệu

    Cái

    48

    0,36

    0,42

    0,48

    0,54

    0,60

    7

    ống đựng bản đồ

    Cái

    24

    0,36

    0,42

    0,48

    0,54

    0,60

    8

    Ký hiệu bản đồ

    Q.

    48

    0,06

    0,07

    0,08

    0,09

    0,10

    9

    Quy phạm

    Q

    48

    0,06

    0,07

    0,08

    0,09

    0,10

    10

    Đèn điện 100W

    Bộ

    30

    0,36

    0,42

    0,48

    0,54

    0,60

    11

    Đồng hồ báo thức

    Cái

    36

    0,03

    0,04

    0,04

    0,05

    0,05

    12

    ổn áp (chung) 10A

    Cái

    60

    0,36

    0,42

    0,48

    0,54

    0,60

    13

    Lưu điện 600w

    Cái

    60

    0,36

    0,42

    0,48

    0,54

    0,60

    14

    Chuột máy tính

    Cái

    4

    0,36

    0,42

    0,48

    0,54

    0,60

    15

    Điện

    Kw

     

    0,3

    0,4

    0,4

    0,5

    0,5

    Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.

    e) Dụng cụ nhân bản phục vụ giao đất:

    Mức được tính bằng 0,10 mức dụng cụ cho biên tập bản đồ số theo đơn vị hành chính cấp xã.

    2.2. Thiết bị vẽ bản đồ gốc dạng số (nội nghiệp)  

    Ca / mảnh                       

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Công suất

    (Kw)

    Sản lượng

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    KK5

    KK6

    1

    Vẽ bản đồ gốc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Bản đồ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tớnh PC

    Cỏi

    0,35

    1

    1,60

    1,92

    2,30

    2,77

     

     

    Phần mềm vẽ BĐ

    Cỏi

     

    1

    0,32

    0,38

    0,46

    0,55

     

     

    Máy in phun Ao

    Cỏi

    0,4

    1

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,32

    0,38

    0,46

    0,55

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    10,9

    13,0

    15,6

    18,7

     

     

    b

    Bản đồ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,35

    1

    6,05

    7,26

    8,71

    10,45

    12,54

    15,05

    Phần mềm vẽ BĐ

    Cái

     

    1

    1,21

    1,45

    1,74

    2,09

    2,51

    3,01

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    1,21

    1,45

    1,74

    2,09

    2,51

    3,01

    Điện

    Kw

     

     

    40,4

    48,5

    58,1

    69,6

    83,5

    100,2

     

     

     

     

    c

    Bản đồ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,35

    1

    6,40

    7,68

    9,22

    11,06

    13,27

    15,93

    Phần mềm vẽ BĐ

    Cái

     

    1

    1,28

    1,54

    1,84

    2,21

    2,65

    3,19

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    1,28

    1,54

    1,84

    2,21

    2,65

    3,19

    Điện

    Kw

     

     

    42,8

    51,3

    61,5

    73,7

    88,1

    105,7

    d

    Bản đồ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,35

    1

    12,80

    15,36

    18,43

    22,12

     

     

    Phần mềm vẽ BĐ

    Cái

     

    1

    2,56

    3,07

    3,69

    4,42

     

     

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    2,56

    3,07

    3,69

    4,42

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    85,2

    102,2

    122,6

    147,1

     

     

    đ

    Bản đồ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,35

    1

    17,28

    20,74

    24,88

    29,86

     

     

    Phần mềm vẽ BĐ

    Cái

     

    1

    3,46

    4,15

    4,98

    5,97

     

     

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    3,46

    4,15

    4,98

    5,97

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    115,0

    137,9

    165,4

    198,4

     

     

    2

    Lập HSKTTĐ bản đồ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Bản đồ1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    0,05

    0,06

    0,07

    0,08

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,01

    0,01

    0,01

    0,02

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    0,3

    0,4

    0,5

    0,5

     

     

    b

    Bản đồ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    0,20

    0,24

    0,29

    0,35

    0,416

    0,50

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,04

    0,05

    0,06

    0,07

    0,08

    0,10

    Điện

    Kw

     

     

    1,3

    1,6

    1,9

    2,3

    2,8

    3,3

    c

    Bản đồ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    0,24

    0,29

    0,34

    0,42

    0,50

    0,6

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,05

    0,06

    0,07

    0,08

    0,10

    0,12

    Điện

    Kw

     

     

    1,6

    1,9

    2,3

    2,8

    3,3

    4,0

    d

    Bản đồ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

     

     

    0,58

    0,69

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

     

     

    0,12

    0,14

     

     

    Điện

    Kw

     

     

     

     

    3,8

    4,6

     

     

    3

    Nhập thông tin thửa đất,  chỉnh sửa bản vẽ, sổ mục kê tạm

     

     

     

     

    a

    Bản đồ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    0,78

    0,94

    1,12

    1,34

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,16

    0,19

    0,22

    0,27

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    5,1

    6,2

    7,4

    8,9

     

     

    b

    Bản đồ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    2,95

    3,55

    4,26

    5,11

    6,136

    7,36

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,59

    0,71

    0,85

    1,02

    1,23

    1,47

    Điện

    Kw

     

     

    19,6

    23,6

    28,2

    33,9

    40,7

    48,8

    c

    Bản đồ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    4,06

    4,74

    5,61

    6,72

    8,09

    9,704

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,81

    0,95

    1,12

    1,34

    1,62

    1,94

    Điện

    Kw

     

     

    26,9

    31,5

    37,2

    44,6

    53,7

    64,4

     

    d

    Bản đồ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    6,32

    7,71

    14,24

    17,06

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    1,26

    1,54

    2,85

    3,41

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    41,9

    51,2

    94,5

    113,2

     

     

    đ

    Bản đồ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính, phần mềm

    Cái

    0,35

    1

    13,34

    15,95

    18,71

    22,28

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    2,67

    3,19

    3,74

    4,46

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    88,5

    105,9

    124,2

    147,9

     

     

    4

    Biên tập BĐ theo đơn vị hành chính cấp xã, nhân bản

     

     

     

     

    1

    Bản đồ tỉ lệ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    Cái

    0,35

    1

    0,33

    0,33

    0,33

    0,33

     

     

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,30

    0,30

    0,30

    0,30

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,08

    0,08

    0,08

    0,08

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    3,5

    3,5

    3,5

    3,5

     

     

    2

    Bản đồ tỉ lệ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    Cái

    0,35

    1

    0,39

    0,39

    0,39

    0,39

    0,39

    0,39

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,35

    0,35

    0,35

    0,35

    0,35

    0,35

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    Điện

    Kw

     

     

    4,0

    4,0

    4,0

    4,0

    4,0

    4,0

    3

    Bản đồ tỉ lệ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    Cái

    0,35

    1

    0,44

    0,44

    0,44

    0,44

    0,44

    0,44

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

    Điện

    Kw

     

     

    4,7

    4,7

    4,7

    4,7

    4,7

    4,7

    4

    Bản đồ tỉ lệ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    Cái

    0,35

    1

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

     

     

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,45

    0,45

    0,45

    0,45

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,12

    0,12

    0,12

    0,12

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    5,2

    5,2

    5,2

    5,2

     

     

    5

    Bản đồ tỉ lệ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    Cái

    0,35

    1

    0,55

    0,55

    0,55

    0,55

     

     

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    1

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

     

     

    Điều hoà

    Cái

    2,2

    1

    0,13

    0,13

    0,13

    0,13

     

     

    Điện

    Kw

     

     

    5,7

    5,7

    5,7

    5,7

     

     

    2.3. Vật liệu

    a) Vật liệu vẽ bản gốc, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất từ bản đồ số

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Bản đồ địa hình

    Tờ

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    2

    Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)

    Tờ

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    3

    Bảng tổng hợp thành quả

    Tờ

    2,00

    2,00

    2,00

    2,00

    2,00

    4

    Bảng tính toán

    Tờ

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    5

    Băng dính loại vừa

    Cuộn

    0,20

    0,25

    0,40

    0,50

    0,80

    6

    Bìa đóng sổ

    Cái

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    7

    Biên bản bàn giao thành quả

    Bộ

    0,03

    0,30

    0,30

    0,20

    2,00

    8

    Đĩa mềm

    Cái

    0,005

    0,03

    0,04

    0,08

    0,22

    9

    Đĩa CD

    Đĩa

    0,015

    0,09

    0,12

    0,25

    0,65

    10

    Ghi chú điểm toạ độ cũ

    Bộ

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

     

    11

    Giấy Ao loại 100g/m2

    Tờ

    4,00

    4,00

    4,00

    4,00

    4,00

    12

    Giấy A4 (nội)

    Ram

    1,00

    3,00

    6,00

    9,00

    16,00

    13

    Mực in Lazer

    Hộp

    0,20

    0,60

    1,20

    1,80

    3,20

    14

    Giấy gói hàng

    Tờ

    0,01

    0,06

    0,08

    0,17

    0,65

    15

    Pin đèn

    Đôi

    0,01

    0,14

    0,20

    0,40

    1,40

    16

    Sổ mục kê tạm

    Q

    0,25

    0,14

    0,15

    0,40

    0,10

    17

    Sổ ghi chép

    Q

    0,01

    0,07

    0,09

    0,20

    0,70

    18

    Số liệu toạ độ điểm cũ

    Bộ

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    19

    Số liệu độ cao điểm cũ

    Bộ

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    0,50

    20

    Mực in phun (4 hộp 4 màu)

    Hộp

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

                Ghi chú:

                            1. Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0,40 mức trong bảng trên.

                            2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất tính bằng 0,35 mức trên.

       b) Vật liệu biên tập bản đồ số, nhân bản phục vụ giao đất

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    1/200

    1/500

    1/1000

    1/2000

    1/5000

    1

    Bản đồ địa hình

    Tờ

    0,005

    0,01

    0,01

    0,02

    0,05

    2

    Bản đồ ĐGHC 364/CT

    Tờ

    0,005

    0,01

    0,01

    0,05

    0,20

    3

    Băng dính loại vừa

    Cuộn

    0,03

    0,05

    0,1

    0,15

    0,20

    4

    Biên bản bàn giao TQ

    Bộ

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    5

    Giấy A4 (nội)

    Ram

    0,002

    0,002

    0,004

    0,01

    0,01

    6

    Đĩa CD

    Đĩa

    0,02

    0,03

    0,04

    0,08

    0,20

    7

    Giấy gói hàng

    Tờ

    0,01

    0,02

    0,02

    0,05

    0,20

    8

    Sổ ghi chép

    Q

    0,01

    0,01

    0,01

    0,03

    0,05

    9

    Mực in phun (4 hộp 4 màu)

    Hộp

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    0,04

    10

    Giấy Ao loại 100g/m2

    Tờ

    4,00

    4,00

    4,00

    4,00

    4,00

     

    BỘ TRƯỞNG

      Mai Ái Trực

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 91/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 11/11/2002 Hiệu lực: 11/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
    Ban hành: 25/05/2007 Hiệu lực: 01/07/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
    Ban hành: 18/12/2008 Hiệu lực: 03/02/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 106/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 29/01/2013 Hiệu lực: 29/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    08
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:12/2007/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:02/08/2007
    Hiệu lực:22/09/2007
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:07/09/2007
    Số công báo:652&653 - 9/2007
    Người ký:Mai ái Trực
    Ngày hết hiệu lực:03/02/2009
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X