hieuluat

Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) tỉnh Trà Vinh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Trà VinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:15/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đồng Văn Lâm
    Ngày ban hành:31/07/2017Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:10/08/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TRÀ VINH

    -------

    Số: 15/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

    ----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

    Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/8/2017 và thay thế Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

    Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH





    Đồng Văn Lâm

     

     

     

    BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)

     

    Chương I

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

    2. Tính thuế sử dụng đất.

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

    Điều 2. Bảng giá các loại đất

    1. Nhóm đất nông nghiệp:

    - Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.

    - Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

    - Bảng giá đất rừng sản xuất.

    - Bảng giá đất làm muối.

    - Bảng giá đất rừng phòng hộ.

    - Bảng giá đất nông nghiệp khác.

    2. Nhóm đất phi nông nghiệp:

    - Bảng giá đất ở.

    - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

    - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

    - Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.

    - Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.

    - Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.

    - Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng.

    Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

    Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

    1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

    2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

    3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

    Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

    Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

    - Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các tuyến đường có quy định hành lang an toàn giao thông.

    - Tính từ hành lang an toàn cầu, cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.

    - Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.

    - Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

    + Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

    + Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

    Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp

    1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

    Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)

    a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:

    - Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

    - Vị trí 2:

    + 60 mét tiếp theo vị trí 1.

    + Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

    - Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    b) Đối với các xã còn lại:

    - Vị trí 1:

    Từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

    - Vị trí 2:

    + 60 mét tiếp theo vị trí 1.

    + Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

    + Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

    + Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.

    - Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ

    Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.

    a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

    b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.

    Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp

    Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).

    1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

    - Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

    - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    - Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

    2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

    - Hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.

    + Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.

    + Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    + Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    - Hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.

    + Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

    + Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    - Hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

    + Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

    Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

    3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

    - Vị trí 2: từ điểm 0 đến 30 mét.

    - Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    - Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 90 mét.

    4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch

    - Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

    - Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

    - Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.

    5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

    - Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên:

    + Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

    - Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét:

    + Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

    + Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

    6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.

    7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.

    Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

    1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

    2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.

    3. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.

    4. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.

    5. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

    6. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

    - Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    - Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    - Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    - Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

    Ví dụ minh họa:

    Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường 1 có giá 1.300.000 đồng/m2.

    - Mức chênh lệch = 2.500.000 - 1.300.000 = 1.200.000 đồng.

    - Tỷ lệ chênh lệch = x 100% = 48% (>30%)

    - Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

    Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.

    - Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

    Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 40% = 1.780.000 đồng/m2.

    - Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

    Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.

    - Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

    Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.

    7. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).

    8. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông

    Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.

     

    Chương II

    GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

     

    Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

    1. Thành phố Trà Vinh

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Phường 2, Phường 3

    1

    250.000

    2

    175.000

    3

    110.000

    Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

    1

    200.000

    2

    140.000

    3

    100.000

    Phường 8, Phường 9

    1

    180.000

    2

    126.000

    3

    90.000

    Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    * Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.

    2. Huyện Trà Cú

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn: Trà Cú, Định An

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

    1

    90.000

    2

    63.000

    3

    45.000

    Các xã còn lại

    1

    80.000

    2

    56.000

    3

    40.000

    3. Huyện Cầu Ngang

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    Các xã

    1

    80.000

    2

    56.000

    3

    40.000

    4. Huyện Châu Thành

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

    1

    90.000

    2

    63.000

    3

    45.000

    Các xã còn lại

    1

    80.000

    2

    56.000

    3

    40.000

    5. Huyện Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Long Thành

    1

    120.000

    2

    84.000

    3

    60.000

    Các xã

    1

    80.000

    2

    56.000

    3

    40.000

    6. Huyện Tiểu Cần

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    Các xã

    1

    80.000

    2

    56.000

    3

    40.000

    7. Huyện Cầu Kè

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Cầu Kè

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    Các xã

    1

    80.000

    2

    56.000

    3

    40.000

    8. Huyện Càng Long

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Càng Long

    1

    162.000

    2

    114.000

    3

    80.000

    Các xã

    1

    90.000

    2

    63.000

    3

    45.000

    9. Thị xã Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Phường 1, Phường 2

    1

    180.000

    2

    126.000

    3

    90.000

    Các xã

    1

    90.000

    2

    63.000

    3

    45.000

    Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm

    1. Thành phố Trà Vinh

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Phường 2, Phường 3

    1

    295.000

    2

    206.000

    3

    182.000

    Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

    1

    236.000

    2

    165.000

    3

    115.000

    Phường 8, Phường 9

    1

    212.000

    2

    148.000

    3

    103.000

    Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    * Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 93.000 đồng/m2.

    2. Huyện Trà Cú

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn: Trà Cú, Định An

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    Các xã còn lại

    1

    90.000

    2

    63.000

    3

    45.000

    3. Huyện Cầu Ngang

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    Các xã

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    4. Huyện Châu Thành

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

    1

    120.000

    2

    84.000

    3

    59.000

    Các xã còn lại

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    5. Huyện Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Long Thành

    1

    130.000

    2

    91.000

    3

    64.000

    Các xã

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    6. Huyện Tiểu Cần

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    Các xã

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    7. Huyện Cầu Kè

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Cầu Kè

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    Các xã

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    8. Huyện Càng Long

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Thị trấn Càng Long

    1

    189.000

    2

    132.000

    3

    93.000

    Các xã

    1

    100.000

    2

    70.000

    3

    50.000

    9. Thị xã Duyên Hải

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Đơn vị hành chính

    Vị trí

    Đơn giá

    Phường 1, Phường 2

    1

    212.000

    2

    148.000

    3

    103.000

    Các xã

    1

    110.000

    2

    80.000

    3

    60.000

    Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

    Điều 10. Giá đất rừng sản xuất

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Vị trí

    Đơn giá

    1

    30.000

    2

    20.000

    Điều 11. Giá đất làm muối

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Vị trí

    Đơn giá

    1

    60.000

    2

    40.000

    Điều 12. Giá đất rừng phòng hộ

    Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

    Điều 13. Đất nông nghiệp khác

    Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

     

    Chương III

    GIÁ ĐẤT Ở, PHI NÔNG NGHIỆP

     

    Mục 1. ĐẤT Ở

    Điều 14. Giá đất ở

    1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.

    2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:

    + Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.

    + Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.

    + Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.

    3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

    + Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

    + Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7

    + Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5

    4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Đơn giá

    Thành phố

    360.000

    Các phường của thị xã

    280.000

    Thị trấn, các xã của thị xã

    260.000

    Các xã của các huyện

    200.000

    Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.

    Mục 2. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    Điều 15. Giá đất Thương mại, dịch vụ

    1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

    2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Đơn giá

    Thành phố

    300.000

    Các phường của thị xã

    220.000

    Thị trấn, các xã của thị xã

    200.000

    Các xã của các huyện

    180.000

    * Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.

    Điều 16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

    1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

    2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại).

    (Đơn vị tính: đồng/m2)

    Khu vực

    Đơn giá

    Thành phố

    230.000

    Các phường của thị xã

    190.000

    Thị trấn, các xã của thị xã

    170.000

    Các xã của các huyện

    150.000

    * Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.

    Điều 17. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

    Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

    Điều 18. Đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

    Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

    Điều 19. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

    Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

    Điều 20. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

    Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

     

    PHỤ LỤC 1

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

    1

    Thành phố Trà Vinh

     

     

     

     

     

    1.1

    Đường Phạm Thái Bường

    Đường Hùng Vương

    Đường Độc Lập

    1

    30.420

     

    1.2

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Độc Lập

    Đường Phạm Hồng Thái

    1

    30.420

     

    1.3

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Trần Phú

    1

    25.740

     

    1.4

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Đáng

    1

    16.250

     

    1.5

    Đường Độc Lập (bên trái)

    Đường Phạm Thái Bường

    Đường Bạch Đằng

    1

    21.000

     

    1.6

    Đường Độc Lập (bên phải)

    Đường Phạm Thái Bường

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    21.000

     

    1.7

    Đường Độc Lập (bên phải)

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Bạch Đằng

    1

    20.300

     

    1.8

    Đường Hùng Vương

    Đường Lê Lợi

    Cầu Long Bình 1

    1

    15.120

     

    1.9

    Đường Hùng Vương

    Cầu Long Bình 1

    Hết ranh Phường 5 (Ngã ba Chợ Hòa Thuận)

    2

    4.800

     

    1.10

    Đường Nguyễn Thị Út

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Phạm Thái Bường

    2

    7.840

     

    1.11

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Hùng Vương

    1

    15.400

     

    1.12

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường Hùng Vương

    Đường Lý Tự Trọng

    2

    5.900

     

    1.13

    Đường Bạch Đằng

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Trần Phú

    2

    6.500

     

    1.14

    Đường Bạch Đằng

    Đường Trần Phú

    Đường Hùng Vương

    1

    8.000

     

    1.15

    Đường Bạch Đằng

    Đường Hùng Vương

    Cầu Tiệm Tương

    2

    5.500

     

    1.16

    Đường Bạch Đằng

    Cầu Tiệm Tương

    Đường vào khu TĐC Phường 4

    2

    3.000

     

    1.17

    Đường Bạch Đằng

    Đường Chu Văn An (Đường vào khu TĐC Phường 4)

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    2.300

     

    1.18

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Trần Phú

    Đường Độc Lập

    1

    13.400

     

    1.19

    Đường Nguyễn Đình Chiểu

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Độc Lập

    1

    12.400

     

    1.20

    Đường Lê Lợi

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Phạm Hồng Thái

    2

    4.900

     

    1.21

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường 19/5

    1

    12.000

     

    1.22

    Đường Lê Lợi

    Đường 19/5

    Đường Quang Trung

    2

    5.900

     

    1.23

    Đường Lê Lợi

    Đường Quang Trung

    Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đường vào khu tập thể Đài THTV

    2

    3.900

     

    1.24

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Trần Phú

    Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

    2

    4.700

     

    1.25

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

    Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

    2

    4.200

     

    1.26

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

    vòng xoay Sóc Ruộng

    2

    3.300

     

    1.27

    Đường Vũ Đình Liệu

    vòng xoay Sóc Ruộng

    Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

    3

    2.100

     

    1.28

    Đường Vũ Đình Liệu

    Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

    Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh)

    4

    1.150

     

    1.29

    Đường Huỳnh Thúc Kháng (bên hông UBND Phường 1)

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    3.000

     

    1.30

    Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    2.500

     

    1.31

    Đường Nguyễn An Ninh

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Lê Thánh Tôn

    2

    3.600

     

    1.32

    Đường Phan Đình Phùng

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường Lê Thánh Tôn

    2

    5.700

     

    1.33

    Đường Nguyễn Thái Học

    Đường Trần Phú

    Đường Quang Trung

    2

    4.200

     

    1.34

    Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

    Đường Vũ Đình Liệu (Phạm Ngũ Lão cũ, ngã ba Ba Hoàng)

    Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

    4

    850

     

    1.35

    Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

    Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

    Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa củ)

    4

    750

     

    1.36

    Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

    Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

    Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

    4

    700

     

    1.37

    Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

     

     

    4

    624

     

    1.38

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường 19/5

    Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

    2

    5.700

     

    1.39

    Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)

    Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

    Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

    2

    4.600

     

    1.40

    Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)

    Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

    Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

    2

    4.600

     

    1.41

    Đường Ngô Quyền

    Đường Lê Lợi

    Đường Quang Trung

    3

    2.500

     

    1.42

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Châu Văn Tiếp

    Đường Quang Trung

    3

    2.500

     

    1.43

    Đường Đồng Khởi

    Đường Trần Phú

    Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2

    2

    3.500

     

    1.44

    Đường Đồng Khởi

    Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2

    Hết ranh Phường 6

    3

    2.500

     

    1.45

    Đường Đồng Khởi

    Hết ranh Phường 6

    Đường vào Trạm Y tế Phường 9

    4

    1.300

     

    1.46

    Đường Đồng Khởi

    Đường vào Trạm Y tế Phường 9

    Cầu Tầm Phương 2

    4

    800

     

    1.47

    Đường Hoàng Hoa Thám

    Đường Đồng Khởi

    Đường Bạch Đằng (nối dài)

    2

    3.800

     

    1.48

    Đường Tô Thị Huỳnh

    Đường 19/5

    Đường Quang Trung

    2

    3.200

     

    1.49

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Đáng

    2

    3.900

     

    1.50

    Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

    Đường Hùng Vương

    Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

    3

    2.500

     

    1.51

    Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

    Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

    Giáp ranh xã Hòa Thuận

    3

    2.000

     

    1.52

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Đường Hùng Vương

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

    4

    2.600

     

    1.53

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

    Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

    4

    1.500

     

    1.54

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

    Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

    4

    940

     

    1.55

    Đường đal cặp sông Long Bình

    Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

    Giáp ranh Châu Thành

    4

    500

     

    1.56

    Đường Nguyễn Đáng

    Cầu Long Bình 2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    1

    7.000

     

    1.57

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Đồng Khởi

    3

    4.500

     

    1.58

    Đường Phạm Ngọc Thạch

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Đồng Khởi

    3

    3.200

     

    1.59

    Đường Trần Phú

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Đồng Khởi

    2

    6.000

     

    1.60

    Đường Trần Phú

    Đường Đồng Khởi

    Đường Bạch Đằng

    2

    5.200

     

    1.61

    Đường Trần Quốc Tuấn

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Bạch Đằng

    2

    6.000

     

    1.62

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Lê Lợi

    2

    6.000

     

    1.63

    Đường Phạm Hồng Thái

    Đường Lê Lợi

    Đường Bạch Đằng

    2

    6.500

     

    1.64

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Lê Lợi

    2

    5.000

     

    1.65

    Đường Lê Thánh Tôn

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Lê Lợi

    2

    5.000

     

    1.66

    Đường 19/5

    Đường Lê Lợi

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

    2

    5.000

     

    1.67

    Đường 19/5

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

    3

    3.500

     

    1.68

    Đường Trưng Vương

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Tô Thị Huỳnh

    2

    3.000

     

    1.69

    Đường Nguyễn Trãi

    Đường Lê Lợi

    Đường Tô Thị Huỳnh

    3

    2.500

     

    1.70

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Bạch Đằng

    Đường Phạm Ngũ Lão

    2

    4.400

     

    1.71

    Đường Phan Chu Trinh

    Đường Lê Lợi

    Đường Phạm Ngũ Lão

    3

    3.400

     

    1.72

    Đường Quang Trung

    Đường Bạch Đằng

    Đường Phạm Ngũ Lão

    2

    3.800

     

    1.73

    Đường Trương Vĩnh Ký

    Đường Lê Lợi

    Đường Ngô Quyền

    4

    1.800

     

    1.74

    Đường Châu Văn Tiếp

    Đường Lê Lợi

    Đường Ngô Quyền

    3

    2.300

     

    1.75

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)

    Cầu Long Bình 2

    Hết ranh Đại học Trà Vinh

    2

    5.500

     

    1.76

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)

    Hết ranh Đại học Trà Vinh

    Giáp ranh Hòa Thuận (Ngã ba QL53)

    2

    4.300

     

    1.77

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Vòng xoay Nguyễn Đáng

    Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

    2

    5.400

     

    1.78

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

    Hết ranh giới Phường 6

    2

    3.240

     

    1.79

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Giáp ranh giới Phường 6

    Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

    4

    2.000

     

    1.80

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

    Cống Tầm Phương

    4

    2.200

     

    1.81

    Đường Sơn Thông

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

    4

    2.300

     

    1.82

    Đường Sơn Thông

    Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

    Đường Lê Văn Tám

    4

    1.700

     

    1.83

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)

    Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

     

    3.000

     

    1.84

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

    Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

    Đường đôi vào Ao Bà Om

     

    3.000

     

    1.85

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

    Đường đôi vào Ao Bà Om

    Cầu Bến Có

     

    1.200

     

    1.86

    Quốc lộ 60

    Cây xăng Huyền Trang

    Giáp ranh huyện Châu Thành

     

    2.000

     

    1.87

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Vòng xoay Sóc Ruộng

    Cầu Sóc Ruộng

     

    2.500

     

    1.88

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Cầu Sóc Ruộng

    Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

     

    1.800

     

    1.89

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

    Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại)

     

    1.000

     

    1.90

    Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

     

    2.500

     

    1.91

    Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Hết ranh Phường 1

     

    1.300

     

    1.92

    Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

    Hết ranh Phường 1

    Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

     

    700

     

    1.93

    Đường 19/5

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

     

    3.000

     

    1.94

    Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Kênh Phường 7, TPTV

     

    1.200

     

    1.95

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

    Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

    Đường 19/5 (Đến Hẻm 51)

     

    1.500

     

    1.96

    Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

     

    1.000

     

    1.97

    Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1 cũ)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

     

    1.500

     

    1.98

    Hẻm vào chợ Phường 2

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Hết khu vực chợ Phường 2

     

    2.640

     

    1.99

    Đường Mậu Thân

    Đường Nguyễn Đáng

    Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

     

    2.800

     

    1.100

    Đường Mậu Thân

    Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

    Đường Lê Văn Tám

     

    2.500

     

    1.101

    Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

    Quốc lộ 60

     

    1.000

     

    1.102

    Đường đôi vào Ao Bà Om

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

    Đường Nguyễn Du

     

    1.000

     

    1.103

    Đường Lê Văn Tám

    Quốc lộ 60

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

     

    800

     

    1.104

    Đường Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tập thể Cục thuế tỉnh)

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

     

    2.200

     

    1.105

    Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

    Đường Lê Lợi

    Rạch Tiệm Tương

     

    3.000

     

    1.106

    Đường nhánh Đ5

    Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

    Đường Đ5

     

    1.800

     

    1.107

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

    Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

     

    650

     

    1.108

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

    Cầu Rạch Kinh

     

    500

     

    1.109

    Đường Bùi Hữu Nghĩa

    Cầu Rạch Kinh

    Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé)

     

    450

     

    1.110

    Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

    Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

    Mặt đập Ba Trường

     

    550

     

    1.111

    Tỉnh lộ 915B (Trần Văn Ẩn)

    Bến đò Ba Trường

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

     

    900

     

    1.112

    Đường vào Trường dạy nghề

    Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

    Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề)

     

    650

     

    1.113

    Đường Dương Công Nữ (Đường liên khóm 1 phường 8)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)

     

    1.200

     

    1.114

    Đường Lê Hồng Phong (liên khóm 6,7,8 Phường 8)

    Đối diện tượng đài

    Đường Sơn Thông

     

    1.200

     

    1.115

    Tuyến 3 (Phường 8)

    Đường Lê Văn Tám

    Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

     

    800

     

    1.116

    Tuyến 4 (Phường 8)

    Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)

    Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

     

    800

     

    1.117

    Tuyến 5 (Phường 8)

    Đường Lê Văn Tám (Tha La)

    Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

     

    800

     

    1.118

    Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8)

    Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)

    Tuyến 7

     

    800

     

    1.119

    Tuyến 7 (đường 1 chiều)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua QL 60)

    Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7

     

    3.000

     

    1.120

    Đường Thạch Ngọc Biên (Đường Cida)

    Đường Lê Văn Tám

    Đường Sơn Thông

     

    700

     

    1.121

    Đường Nguyễn Trung Trực (Đường đối diện Sở Nông Nghiệp)

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2)

     

    1.000

     

    1.122

    Đường Nguyễn Hòa Luông (Đường xuống cầu Kinh Đại)

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1)

     

    1.400

     

    1.123

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

    Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);

     

    2.500

     

     

     

     

    đối diện đường đất

     

     

     

    1.124

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất

    Vòng xoay Sóc Ruộng

     

    3.000

     

    1.125

    Đường Thạch Thị Thanh (Đường bên hông Trường Tiểu học Phường 8)

    Trường tiểu học P8C

    Đường Nguyễn Du

     

    1.000

     

    1.126

    Đường Sida Long Đức

    Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)

    Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

     

    450

     

    1.127

    Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

    Chợ Sóc Ruộng

    Ngã ba Hòa Hữu

     

    500

     

    1.128

    Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)

    Đường Bạch Đằng

    Rạch Tiệm Tương

     

    1.400

     

    1.129

    Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)

    Rạch Tiệm Tương

    Đường Phạm Ngũ Lão (khách sạn Hoa Anh Đào)

     

    1.200

     

    1.130

    Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

     

     

     

    1.200

     

    1.131

    Đường tránh Quốc lộ 54

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

    Đường Đồng Khởi

     

    800

     

    1.132

    Đường vào lò giết mổ tập trung

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

    Lò giết mổ

     

    600

     

    1.133

    Đê bao Cam Son nhỏ

    Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình)

    Đường Trương Văn Kỉnh (Đường Phú Hòa gần Cầu Cần Đốt)

     

    450

     

    1.134

    Đường Đ5

    Đường Hùng Vương

    Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

     

    2.000

     

    1.135

    Đường Hậu Cần Công an tỉnh

    Thửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7 (Đường Nguyễn Thị Minh Khai)

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

     

    2.600

     

    1.136

    Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Điện Biên Phủ nối dài)

    Đồng Khởi

     

    1.500

     

    1.137

    Đường vào Trạm Y tế Phường 9

    Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54, Chùa Điệp Thạch)

    Sông Long Bình

     

    500

     

    1.138

    Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9

     

     

     

    500

     

    1.139

    Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8

     

     

     

    550

     

    1.140

    Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)

     

     

     

    450

     

    1.141

    Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức

     

     

     

    400

     

    1.142

    Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức

     

     

     

    700

     

    1.143

    Đường Nguyễn Đáng

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

    1

    4.500

     

    1.144

    Đường Trần Phú

    Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

    Đường Nguyễn Thị Minh Khai

     

    3.500

     

    1.145

    Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố)

    Đường Sơn Thông

    Cuối tuyến (đến đường đất)

     

    1.500

     

    1.146

    Đường Hồ Thị Nhâm (Đường làng nghề hoa kiểng cũ)

    Đường 30/4

    Cổng khu công nghiệp

     

    700

     

    1.147

    Đường nhựa khóm 1, phường 5

    Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

    Nhà công vụ phường 5

     

    1.500

     

    1.148

    Đường nhựa khóm 1, phường 5

    Nhà công vụ phường 5

    Hẻm số 81

     

    1.500

     

    1.149

    Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5

    Đường Dương Quang Đông

    Đến hết thửa 88 tờ 24

     

    1.800

     

    1.150

    Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)

    Thửa 101 tờ bản đồ số 30

    Giáp ranh xã Hòa Thuận

     

    1.800

     

    1.151

    Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

    Rạch Tiệm Tương

    Đường Bạch Đằng

     

    2.500

     

    1.152

    Tỉnh lộ 915B

    Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

    Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

     

    700

     

    1.153

    Tỉnh lộ 915B (Đường Nguyễn Tấn Liềng)

    Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

    Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

     

    700

     

    1.154

    Tỉnh lộ 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

    Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

    Cầu Long Bình 3

     

    650

     

    1.155

    Đường cặp Sở Nông Nghiệp

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4)

     

    2.500

     

    Giá đất ở vị trí 1 Thành phố Trà Vinh

     

    PHỤ LỤC 2

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

     

     

    Từ

    Đến

     

     

     

    2

    Huyện Trà Cú

     

     

     

     

     

     

    Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    2.1

    Đường 3 tháng 2

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

    Cống Trà Cú

    2

    1.300

     

    2.2

    Đường 3 tháng 2

    Cống Trà Cú

    Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

    1

    1.700

     

    2.3

    Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

    Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

    Giáp ranh xã Thanh Sơn

    2

    1.500

     

    2.4

    Đường Nguyễn Huệ

     

     

    2

    1.000

     

    2.5

    Đường 2 tháng 9

     

     

    2

    1.200

     

    2.6

    Đường 30 tháng 4

     

     

    1

    1.200

     

    2.7

    Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

     

     

    2

    1.000

     

    2.8

    Đường Trần Hưng Đạo

     

     

    2

    1.200

     

    2.9

    Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

     

     

    2

    1.200

     

    2.10

    Đường Đồng Khởi

     

     

    2

    1.200

     

    2.11

    Đường 19 tháng 5

     

     

    1

    2.500

     

    2.12

    Đường Thống Nhất

     

     

    1

    4.500

     

    2.13

    Đường Độc Lập

     

     

    1

    4.500

     

    2.14

    Đường Mậu Thân

     

     

    1

    2.000

     

    2.15

    Đường Hai Bà Trưng

     

     

    2

    1.200

     

    2.16

    Đường Cách Mạng Tháng 8

     

     

    2

    1.000

     

    2.17

    Đường Lô 2

     

     

    1

    1.550

     

    2.18

    Đường vào Bệnh viện đa khoa

    Đường 3/2

    Hết ranh Chùa Tịnh Độ

    2

    700

     

    2.19

    Đường vào Bệnh viện đa khoa

    Hết ranh Chùa Tịnh Độ

    Hết ranh thị trấn

    3

    500

     

    2.20

    Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

    Đường 3/2

    Hết ranh thị trấn

    3

    600

     

    2.21

    Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

    Đường 3/2

    Hết ranh thị trấn

    2

    600

     

    2.22

    Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)

    Đường 3/2

    Đường tránh Quốc lộ 53

    2

    700

     

    2.23

    Các đường còn lại trong thị trấn

     

     

    3

    300

     

    2.24

    Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

    Đường 3/2

    Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

    3

    600

     

    2.25

    Đường đal khóm 1

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

     

    700

     

     

    THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    2.26

    Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

    Cầu Cá Lóc

    Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

    1

    2.600

     

    2.27

    Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

    Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

    Kênh đào Quan Chánh Bố

    2

    1.500

     

    2.28

    Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

     

     

    2

    2.000

     

    2.29

    Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

    Đường đal

    Kênh đào Quan Chánh Bố

    2

    2.000

     

    2.30

    Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

     

     

    3

    500

     

    2.31

    02 dãy phố Chợ cũ

     

     

    2

    1.500

     

    2.32

    Dãy phố sau nhà văn hóa

     

     

    2

    1.000

     

    2.33

    Lộ nhựa

    Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)

    Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

    2

    850

     

    2.34

    Lộ nhựa

    Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

    Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

    2

    1.500

     

    2.35

    Lộ nhựa

    Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

    Cầu Cá lóc

    1

    1.800

     

    2.36

    Lộ nhựa

    Cầu Cá Lóc

    Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

    2

    800

     

    2.37

    Lộ nhựa

    Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

    Giáp ranh xã Định An

    3

    1.000

     

    2.38

    Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá

    Lộ nhựa

    Kênh đào Quan Chánh Bố

    1

    1.800

     

    2.39

    Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

     

     

    2

    1.000

     

    2.40

    Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

     

     

    2

    1.000

     

    2.41

    Đường đal khóm 7

    Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

    Sông Khoen

    2

    900

     

    2.42

    Đường đal khóm 3

    Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

    Giáp ranh xã Đại An

    2

    1.000

     

    2.43

    02 dãy phố Chợ mới thị trấn Định An

     

     

     

    2.000

     

     

    QUỐC LỘ

     

     

     

     

     

    2.44

    Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

    Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)

    Bến cống Tập Sơn

     

    1.250

     

    2.45

    Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

    Bến cống Tập Sơn

    Cầu Ngọc Biên

     

    800

     

    2.46

    Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

    Cầu Ngọc Biên

    Cầu Bưng Sen

     

    700

     

    2.47

    Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

    Cầu Bưng Sen

    Đường 3 tháng 2

     

    1.000

     

    2.48

    Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)

    Ranh thị trấn Trà Cú

    Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

     

    1.200

     

    2.49

    Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

    Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

    Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

     

    500

     

    2.50

    Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

    Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

    Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

     

    800

     

    2.51

    Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)

    Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

    Giáp ranh xã Đại An

     

    800

     

    2.52

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Giáp ranh xã Hàm Giang

    Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

     

    800

     

    2.53

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

    Cầu Đại An

     

    1.000

     

    2.54

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Cầu Đại An

    Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915

     

    2.000

     

    2.55

    Quốc lộ 53 (xã Đại An)

    Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915

    Hết ranh xã Đại An

     

    1.200

     

    2.56

    Quốc lộ 53 (thị trấn Định An)

    Giáp ranh xã Đại An

    Kênh đào Quan Chánh Bố

     

    1.500

     

    2.57

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)

    Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

     

    800

     

    2.58

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Ranh huyện Châu Thành

    Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

     

    900

     

    2.59

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

    Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

     

    1.000

     

    2.60

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

    Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

     

    1.000

     

    2.61

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

    Cầu Phước Hưng

     

    1.200

     

    2.62

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Cầu Phước Hưng

    Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

     

    1.200

     

    2.63

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

    Kênh 6 (Hòn Non)

     

    1.000

     

    2.64

    Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

    Kênh 6 (Hòn Non)

    Hết ranh xã Phước Hưng

     

    700

     

    2.65

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Hết ranh xã Phước Hưng

    Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

     

    500

     

    2.66

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

    Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

     

    700

     

    2.67

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

    Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị

     

    1.350

     

    2.68

    Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

    Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị

    Hết ranh xã Tập Sơn

     

    600

     

    2.69

    Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)

    Hết ranh xã Tập Sơn

    Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

     

    600

     

     

    TỈNH LỘ

     

     

     

     

     

    2.70

    Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

    Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân)

    Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

     

    700

     

    2.71

    Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

    Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

    Hết ranh xã Đại An

     

    500

     

    2.72

    Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)

    Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

    Hết ranh xã Đại An

     

    700

     

    2.73

    Tỉnh lộ 915 (xã Định An - An Quảng Hữu)

    Hết ranh xã Đại An

    Giáp ranh huyện Tiểu Cần

     

    500

     

     

    HƯƠNG LỘ

     

     

     

     

     

    2.74

    Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

    Sông Hậu

    Hết ranh ấp Vàm Ray

     

    500

     

    2.75

    Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

    Hết ranh ấp Vàm Ray

    Quốc lộ 53

     

    650

     

    2.76

    Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)

    Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)

    Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

     

    600

     

    2.77

    Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

    Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

    Hết ranh ấp Sà Vần A

     

    500

     

    2.78

    Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

    Hết ranh ấp Sà Vần A

    Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

     

    300

     

    2.79

    Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

    Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

    Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

     

    500

     

    2.80

    Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

    Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

    Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

     

    300

     

    2.81

    Hương lộ 17 (xã Phước Hưng)

    Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

    Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

     

    750

     

    2.82

    Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

    Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

    Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

     

    250

     

    2.83

    Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

    Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

    Cầu Tân Hiệp

     

    300

     

    2.84

    Hương lộ 25 (xã Phước Hưng)

    Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

    Hết ranh xã Phước Hưng

     

    550

     

    2.85

    Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

    Giáp ranh xã Phước Hưng

    Cầu Ba So (xã Long Hiệp)

     

    300

     

    2.86

    Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

    Cầu Ba So

    Cây xăng Triệu Thành

     

    750

     

    2.87

    Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

    Cây xăng Triệu Thành

    Hết ranh xã Ngọc Biên

     

    550

     

    2.88

    Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)

    Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)

    Cầu Leng

     

    850

     

    2.89

    Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

    Cầu Leng

    Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

     

    700

     

    2.90

    Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

    Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

    Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

     

    1.100

     

    2.91

    Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

    Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

    Sông Hậu

     

    700

     

    2.92

    Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên)

    Giáp ranh thị trấn Trà Cú

    Hết ranh xã Ngãi Xuyên

     

    450

     

    2.93

    Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

    Cầu Mù U

     

    800

     

    2.94

    Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Cầu Mù U

    Hết ranh ấp Chợ

     

    700

     

    2.95

    Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Ranh ấp Chợ

    Giáp ranh ấp Xoài Lơ

     

    300

     

    2.96

    Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Ranh ấp Xoài Lơ

    Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

     

    500

     

    2.97

    Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

    Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

    Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

     

    300

     

    2.98

    Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)

    Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

    Hương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

     

    600

     

    2.99

    Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

    Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục)

    Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

     

    500

     

    2.100

    Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

    Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

    Hết ranh xã Long Hiệp

     

    400

     

    2.101

    Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

    Giáp ranh xã Long Hiệp

    Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

     

    550

     

    2.102

    Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

    Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

    Cầu Ba Tục

     

    600

     

    2.103

    Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

    Cầu Ba Tục

    Cầu Sóc Chà

     

    500

     

    2.104

    Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

    Giáp ranh thị trấn Trà Cú

    Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

     

    600

     

    2.105

    Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

    Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

    Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

     

    400

     

    2.106

    Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

    Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

    Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

     

    500

     

    2.107

    Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

    Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

    Sông Hậu

     

    400

     

     

    XÃ NGÃI XUYÊN

     

     

     

     

     

    2.108

    Chợ Xoài Xiêm

     

     

     

    500

     

    2.109

    Lộ nhựa Xoài Xiêm

    Cầu Xoài Xiêm

    Đường tránh Quốc lộ 53

     

    400

     

    2.110

    Lộ nhựa Xoài Xiêm

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

     

    500

     

    2.111

    Lộ nhựa Xoài Thum

    Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

    Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

     

    400

     

    2.112

    Lộ nhựa Xoài Thum

    Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

    Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

     

    300

     

    2.113

    Đường đal còn lại

     

     

     

    250

     

     

    XÃ ĐẠI AN

     

     

     

     

     

    2.114

    Hai dãy phố mặt tiền Chợ

     

     

     

    2.000

     

    2.115

    Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

    Quốc lộ 53

    Hết ranh chùa Ông Bảo

     

    800

     

    2.116

    Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

    Hết ranh chùa Ông Bảo

    Giáp ranh xã Định An

     

    350

     

    2.117

    Lộ đất vào ấp Giồng Đình

    Quốc lộ 53

    Lộ đal đi thị trấn Định An

     

    600

     

    2.118

    Đường đal vào ấp Xà Lôn

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

     

    400

     

    2.119

    Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

    Quốc lộ 53

    Hết lộ nhựa

     

    400

     

    2.120

    Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

    Đoạn còn lại

    Giáp ranh xã Định An

     

    300

     

    2.121

    Đường đất (Chùa Cò)

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

     

    300

     

    2.122

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    250

     

    2.123

    Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An)

     

     

     

    300

     

    2.124

    Lộ nhựa ấp Me rạch E

    Giáp chợ Đại An

    Hết lộ nhựa

     

    300

     

     

    XÃ LONG HIỆP

     

     

     

     

     

    2.125

    Hai dãy phố mặt tiền chợ

     

     

     

    1.000

     

    2.126

    Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B

    Cầu Chùa

    Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

     

    500

     

    2.127

    Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

     

     

     

    500

     

    2.128

    Đường tránh Hương lộ 25 (Cầu Ba So)

     

     

     

    300

     

     

    XÃ PHƯỚC HƯNG

     

     

     

     

     

    2.129

    Các dãy phố chợ mới

     

     

     

    1.500

     

    2.130

    Các dãy phố chợ cũ

     

     

     

    1.000

     

    2.131

    Chợ Đầu Giồng

     

     

     

    500

     

    2.132

    Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Giáp ranh xã Ngãi Hùng

    Kênh số 2

     

    400

     

    2.133

    Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Kênh số 2

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

     

    700

     

    2.134

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

    Kênh số 1 (đồng trước)

     

    700

     

    2.135

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

    Kênh số 1 (đồng trước)

    Giáp ranh xã Tân Hiệp

     

    300

     

    2.136

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

    Kênh số 1 (đồng trước)

     

    700

     

    2.137

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

    Kênh số 1 (đồng trước)

    Giáp ranh xã Tân Hiệp

     

    350

     

    2.138

    Lộ nhựa ấp Ông Rung

    Kênh 3 tháng 2

    Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

     

    300

     

    2.139

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

    Lộ nhựa ấp Ô Rung

    Kênh số 1

     

    400

     

    2.140

    Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

    Kênh số 1

    Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

     

    700

     

     

    XÃ TẬP SƠN

     

     

     

     

     

    2.141

    Dãy phố mặt tiền Chợ

     

     

     

    1.300

     

    2.142

    Đường đal phía Tây kênh Chợ

    Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)

    Đường đất vào ấp Bến Trị

     

    300

     

    2.143

    Đường đal phía Tây kênh Chợ

    Đường đất vào ấp Bến Trị

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

     

    750

     

    2.144

    Đường đal phía Tây kênh Chợ

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

    Kênh Bến cống Tập Sơn

     

    750

     

    2.145

    Đường đal phía Đông kênh Chợ

    Đường vào ấp Bà Tây A

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

     

    750

     

    2.146

    Đường đal phía Đông kênh Chợ

    Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

    Lộ nhựa ấp Đông sơn

     

    750

     

    2.147

    Lộ nhựa ấp Đông Sơn

    Quốc lộ 54

    Cầu ấp Ô

     

    350

     

    2.148

    Lộ nhựa vào ấp Bến Trị

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Tân Sơn

     

    300

     

    2.149

    Lộ đal còn lại

     

     

     

    250

     

    2.150

    Lộ nhựa ấp Trà Mền

    Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng

    Kênh xáng

     

    300

     

    2.151

    Lộ nhựa ấp Cây Da

    Giáp ranh xã Tân Sơn

    Hết lộ nhựa

     

    300

     

     

    XÃ AN QUẢNG HỮU

     

     

     

     

     

    2.152

    Hai dãy phố mặt tiền Chợ

    Hương lộ 27

    Kênh

     

    2.000

     

    2.153

    Đường đal hướng Đông Chợ

    Nhà lồng Chợ

    Hết ranh ấp Chợ

     

    800

     

    2.154

    Các lộ đal còn lại

     

     

     

    350

     

    2.155

    Lộ nhựa ấp Sóc Tro Giữa

    Hương lộ 28

    Hết lộ nhựa (thửa 211, tờ 10)

     

    300

     

     

    XÃ LƯU NGHIỆP ANH

     

     

     

     

     

    2.156

    Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

     

     

     

    1.100

     

    2.157

    Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

    Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ)

    Hết ranh ấp Chợ

     

    750

     

    2.158

    Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

    Ranh ấp Chợ

    Ngã ba (nhà anh Na)

     

    400

     

    2.159

    Lộ đất ấp Mộc Anh

    Hương lộ 28

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

     

    250

     

    2.160

    Đường nhựa ấp Xoài Lơ

    Hương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ)

    Sông Hậu

     

    400

     

    2.161

    Đường nhựa xuống Chùa Phật

    Hương lộ 28 (Cây Xăng)

    Sông Trà Cú

     

    500

     

    2.162

    Các lộ đal còn lại

     

     

     

    300

     

     

    XÃ HÀM GIANG

     

     

     

     

     

    2.163

    Hai dãy mặt tiền chợ mới

     

     

     

    800

     

    2.164

    Dãy phố chợ cũ

     

     

     

    800

     

    2.165

    Lộ đất ấp Chợ

    Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

    Hương lộ 12

     

    500

     

    2.166

    Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

    Quốc lộ 53

    Cầu Cà Tốc

     

    500

     

    2.167

    Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

    Cầu Cà Tốc

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

     

    450

     

    2.168

    Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A

    Đầu lộ Nhuệ Tứ A

    Giáp ranh Chùa Bà Giam

     

    300

     

     

    XÃ TÂN SƠN

     

     

     

     

     

    2.169

    Hai bên Chợ Leng

     

     

     

    650

     

    2.170

    Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

     

     

     

    250

     

    2.171

    Lộ nhựa ấp Đôn Chụm

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Tập Sơn

     

    250

     

    2.172

    Lộ nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A

    Kênh T9

    Giáp ranh xã Tập Sơn

     

    250

     

     

    XÃ NGỌC BIÊN

     

     

     

     

     

    2.173

    Chợ Ngọc Biên

     

     

     

    500

     

    2.174

    Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

    Hương Lộ 12

    Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A

     

    250

     

    2.175

    Lộ nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố

     

     

     

    250

     

     

    XÃ TÂN HIỆP

     

     

     

     

     

    2.176

    Chợ Tân Hiệp

     

     

     

    500

     

    2.177

    Các lộ đal còn lại

     

     

     

    250

     

    2.178

    Lộ nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp

    Cầu Tân Hiệp

    Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

     

    250

     

     

    XÃ ĐỊNH AN

     

     

     

     

     

    2.179

    Đường vào trung tâm xã Định An

    Giáp xã Đại An

    Trường Mẫu Giáo

     

    300

     

    2.180

    Đường vào trung tâm xã Định An

    Trường Mẫu Giáo

    Ngã tư Giồng Giữa

     

    450

     

    2.181

    Đường vào trung tâm xã Định An

    Ngã tư Giồng Giữa

    Tỉnh lộ 915

     

    250

     

     

    XÃ THANH SƠN

     

     

     

     

     

    2.182

    Lộ nhựa ấp Trà Lés

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết lộ nhựa

     

    300

     

    2.183

    Lộ nhựa ấp Trà Lés

    Đoạn còn lại

    Giáp ranh xã Hàm Giang

     

    250

     

    2.184

    Các đường đal

     

     

     

    250

     

     

    CÁC XÃ CÒN LẠI

     

     

     

     

     

    2.185

    Lộ đal còn lại các xã Kim Sơn, Hàm Tân

     

     

     

    250

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Trà Cú

     

    PHỤ LỤC 3

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

    3

    Huyện Cầu Ngang

     

     

     

     

     

    A

    1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

     

     

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 53

    Kênh Thống Nhất

    Đường Sơn Vọng

    2

    1.800

     

    3.2

    Quốc lộ 53

    Đường Sơn Vọng

    Cầu Cầu Ngang

    1

    1.800

     

    3.3

    Quốc lộ 53

    Cầu Cầu Ngang

    Đường 2/9

    1

    2.300

     

    3.4

    Quốc lộ 53

    Đường 2/9

    Giáp ranh Thuận Hoà

    1

    1.800

     

    3.5

    Dãy phố chợ

    Phía mặt trời mọc

     

    1

    3.250

     

    3.6

    Dãy phố chợ

    Phía mặt trời lặn

     

    1

    2.700

     

    3.7

    Đường 30/4

    Quốc lộ 53

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    1

    2.300

     

    3.8

    Đường 30/4

    Nguyễn Văn Hưng

    Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

    1

    1.500

     

    3.9

    Đường 2/9

    Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

    Quốc lộ 53

    3

    1.100

     

    3.10

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    Cầu Thủy Lợi

    2

    1.500

     

    3.11

    Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)

    Cầu Thủy Lợi

    Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

    2

    1.200

     

    3.12

    Đường Trương Văn Kỉnh

    Đường 30/4

    Bờ sông Chợ cá

    1

    1.500

     

    3.13

    Đường Lương thực cũ

    Quốc lộ 53

    Bờ sông nhà máy chà

    1

    1.500

     

    3.14

    Đường Huyện đội cũ

    Quốc lộ 53

    Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

    2

    1.450

     

    3.15

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Đường 30/4

    Đường 2/9

    1

    1.900

     

    3.16

    Đường Nguyễn Trí Tài

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    2

    1.500

     

    3.17

    Đường Trần Thành Đại

    Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)

    Đường Sơn Vọng

    3

    1.100

     

    3.18

    Đường Hồ Văn Biện

    Đường Trần Thành Đại

    Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền)

    2

    1.000

     

    3.19

    Đường Huỳnh Văn Lộng

    Đường 2/9

    Giáp ranh xã Thuận Hòa

    2

    1.200

     

    3.20

    Đường Sơn Vọng

    Giáp ranh xã Mỹ Hòa

    Đường bờ kênh

    2

    1.100

     

    3.21

    Đường Dương Minh Cảnh

    Quốc lộ 53 (Cây Xăng)

    Cầu Thanh Niên Thống Nhất

    3

    800

     

    3.22

    Đường Dương Minh Cảnh

    Cầu Thanh Niên Thống Nhất

    Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

    3

    300

     

    3.23

    Đường Thất Đạo

    Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)

    Cầu Ấp Rạch

    3

    450

     

    3.24

    Đường số 6

    Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)

    Kênh cấp III (Minh Thuận B)

    3

    400

     

    3.25

    Đường số 7

    Đường Nguyễn Trí Tài

    Đường Huỳnh Văn Lộng

    3

    800

     

    3.26

    Đường số 7

    Đường Huỳnh Văn Lộng

    Đường 2/9

    3

    600

     

    3.27

    Đường nội bộ khu dân cư

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

    2

    1.600

     

    3.28

    Đường nhựa

    Đường Nguyễn Văn Hưng

    Đường đal

    2

    1.500

     

    3.29

    Đường nhựa

    Đường 2/9

    Đường 30/4

    2

    1.600

     

    3.30

    Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

    Quốc lộ 53

    Giáp Trung tâm Thương mại

    1

    2.200

     

    3.31

    Đường nhựa

    Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)

    Nhà bà Năm Hảo

    2

    1.500

     

    3.32

    Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

    Đường 2/9

    Cầu Thanh Niên

    3

    800

     

    3.33

    Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh)

    Quốc lộ 53

    Đường Trần Thành Đại

     

    1.000

     

    3.34

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Sông Cầu Ngang

    Giáp ranh xã Thuận Hòa

     

    600

     

     

    2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    3.35

    Hai dãy phố chợ

    Hương lộ 19

    Giáp ranh Khóm 3

    1

    2.000

     

    3.36

    Hẻm (Khóm 3)

    Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)

    Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

    2

    900

     

    3.37

    Hẻm (Khóm 4)

    Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2

    Tỉnh lộ 915B

    3

    700

     

    3.38

    Hẻm Bưu điện

    Hương lộ 19

    Giáp ranh Khóm 3

    3

    600

     

    3.39

    Hẻm (đường đal)

    Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

    Giáp ranh Khóm 4

    3

    400

     

    3.40

    Đường đal

    Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)

    Giáp ranh Khóm 4

    3

    500

     

    3.41

    Đường đal

    Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)

    Giáp ranh Khóm 3

    3

    450

     

    3.42

    Đường đal Khóm 1

    Chợ Hải Sản

    Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

    3

    400

     

    3.43

    Đường đal Khóm 4

    Nhà Sáu Tâm

    Nhà vợ Ba Khê

    3

    400

     

    3.44

    Hẻm (đường đal Khóm 4)

    Nhà bà Vệ

    Nhà ông Nguội

    3

    400

     

    3.45

    Tỉnh lộ 915B

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

    Hết ranh thị trấn Mỹ Long

    2

    900

     

    3.46

    Hương lộ 19

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

    Tỉnh lộ 915B

    1

    1.200

     

    3.47

    Hương lộ 19

    Tỉnh lộ 915B

    Đầu Chợ Hải Sản

    1

    1.800

     

    3.48

    Hương lộ 19

    Chợ Hải Sản

    Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng

    1

    1.600

     

    3.49

    Đường đal Khóm 3

    Tỉnh lộ 915B

    Nhà ông Ngô Văn Sanh

    3

    400

     

    3.50

    Đường đal Khóm 1

    Nhà ông Cò

    Trạm kiểm lâm

     

    300

     

    3.51

    Đường nhựa Khu Liên Doanh

    Bia Đồng Khởi

    Hương lộ 19

    2

    1.200

     

    3.52

    Đường đất khóm 2

    Nhà ông chín Buôl

    Nhà ông Bé Cu

    3

    300

     

    3.53

    Đường đất khóm 2

    Nhà ông Bè

    Nhà ông Tám Lý

    3

    300

     

    3.54

    Đường đất khóm 2

    Tỉnh lộ 915B

    Nhà ông Tư Lùng

    3

    300

     

    3.55

    Đường đất khóm 1

    Nhà Mười Manh

    Nhà ông Cường

    3

    300

     

    3.56

    Đường đất khóm 3

    Nhà ông Ba Hào

    Khóm 4 (nhà ông Tám Trường)

    3

    300

     

    3.57

    Đường đất khóm 4

    Nhà ông Tám Chấn

    Bến đò

    3

    500

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ 53, Tỉnh lộ, Hương lộ

     

     

     

     

     

    3.58

    Quốc lộ 53

    Cống Trà Cuôn

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

     

    700

     

    3.59

    Quốc lộ 53

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

    Cầu Vinh Kim

     

    600

     

    3.60

    Quốc lộ 53

    Cầu Vinh Kim

    Đường đal (Giồng Sai)

     

    900

     

    3.61

    Quốc lộ 53

    Đường đal (Giồng Sai)

    Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

     

    700

     

    3.62

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

    Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang

     

    1.200

     

    3.63

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)

    Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

     

    1.200

     

    3.64

    Quốc lộ 53

    Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

     

    700

     

    3.65

    Quốc lộ 53

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

    Đường Giồng Ngánh

     

    650

     

    3.66

    Quốc lộ 53

    Đường Giồng Ngánh

    Cầu Hiệp Mỹ

     

    700

     

    3.67

    Quốc lộ 53

    Cầu Hiệp Mỹ

    Giáp huyện Duyên Hải

     

    600

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

    3.68

    Tỉnh lộ 915B

    Cống Chà Và

    Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

     

    300

     

    3.69

    Tỉnh lộ 915B

    Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

    Cống Lung Mít

     

    250

     

    3.70

    Tỉnh lộ 915B

    Cống Lung Mít

    Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

     

    300

     

    3.71

    Tỉnh lộ 915B

    Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

    Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam

     

    400

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

    3.72

    Hương lộ 5

    Hương lộ 19

    Tỉnh lộ 915B

     

    450

     

    3.73

    Hương lộ 17

    Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)

    Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

     

    400

     

    3.74

    Hương lộ 17

    Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

    Cầu Sóc Cụt

     

    250

     

    3.75

    Hương lộ 17

    Cầu Sóc Cụt

    Giáp ranh xã Phước Hưng

     

    300

     

    3.76

    Hương lộ 18

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

    Cầu Ông Tà

     

    900

     

    3.77

    Hương lộ 18

    Cầu Ông Tà

    Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã

     

    400

     

     

     

     

    Hiệp Hòa)

     

     

     

    3.78

    Hương lộ 18

    Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

    Hương Lộ 17

     

    300

     

    3.79

    Hương lộ 18 nối dài

    Hương lộ 17

    Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

     

    300

     

    3.80

    Hương lộ 19

    Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)

    Đường tránh Quốc lộ 53

     

    700

     

    3.81

    Hương lộ 19

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

     

    500

     

    3.82

    Hương lộ 19

    Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

    Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

     

    400

     

    3.83

    Hương lộ 19

    Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)

    Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)

     

    900

     

    3.84

    Hương lộ 20

    Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)

    Nhà bà Kim Thị Tông

     

    500

     

    3.85

    Hương lộ 20

    Nhà bà Kim Thị Tông

    Hương lộ 17

     

    300

     

    3.86

    Hương lộ 21

    Quốc lộ 53

    Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

     

    550

     

    3.87

    Hương lộ 21

    Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

    Chùa Tân Lập

     

    450

     

    3.88

    Hương lộ 21

    Chùa Tân Lập

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    300

     

    3.89

    Hương lộ 22

    Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)

    Hương lộ 21

     

    300

     

    3.90

    Hương lộ 23

    Hương lộ 19 (Ngã ba Tư Kiệt)

    Giáp ranh xã Long Hữu

     

    300

     

    3.91

    Hương lộ 35

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động)

    Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

     

    400

     

    3.92

    Hương lộ 35

    Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

    Trụ sở ấp Cái Già Trên

     

    300

     

    3.93

    Hương lộ 35

    Trụ sở ấp Cái Già Trên

    Trạm Y tế xã

     

    350

     

    3.94

    Hương lộ 35

    Trạm Y tế xã

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

     

    300

     

     

    4. Xã Thuận Hòa

     

     

     

     

     

    3.95

    Đường lộ Sóc Chùa

    Cổng Chùa (Sóc Chùa)

    Giáp lộ Hiệp Hòa

     

    300

     

    3.96

    Đường lộ Trà Kim

    Cổng Trà Kim

    Chùa Trà Kim

     

    300

     

    3.97

    Đường lộ Thuận An

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

     

    700

     

    3.98

    Đường số 7

    Nhà ông Bảy Biến

    Hương lộ 18

     

    500

     

    3.99

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

    Quốc lộ 53

     

    500

     

    3.100

    Đường đất Thuận An

    Quốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa)

    Đường nhựa Sóc Chùa

     

    350

     

    3.101

    Đường đất Thuận An

    Quốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng)

    Đường nhựa Sóc Chùa

     

    350

     

     

    5. Xã Long Sơn

     

     

     

     

     

    3.102

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Lô số 5

    Lô số 21

     

    450

     

    3.103

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Hương lộ 21

    Đường nội bộ phía Đông

     

    450

     

    3.104

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Trường mẫu giáo

    Lô 31

     

    350

     

    3.105

    Đường nội bộ khu vực chợ xã

    Nhà công vụ giáo viên

    Lô 37

     

    300

     

    3.106

    Đường nhựa Ô Răng

    Ngã Tư Ô Răng

    Ngã Tư Bào Mốt

     

    300

     

    3.107

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)

    Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)

     

    600

     

    3.108

    Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

    Hương lộ 21

    Nhà máy ông Hai Đại

     

    300

     

    3.109

    Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

    Nhà máy ông Hai Đại

    Giáp xã Ngọc Biên

     

    300

     

     

    6. Xã Hiệp Mỹ Tây

     

     

     

     

     

    3.110

    Hai dãy phố chợ

    Quốc lộ 53

    Đường đất sau chợ

     

    700

     

    3.111

    Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ Đông

    Quốc lộ 53

    Bến đò về Hiệp Mỹ Đông

     

    500

     

    3.112

    Đường nhựa hóa chất

    Quốc lộ 53

    Hết đường nhựa

     

    300

     

    3.113

    Đường đất Tầm Du Lá

    Quốc lộ 53

    Nhà ông Lê Văn Năm

     

    200

     

    3.114

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8

    Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

     

    400

     

    3.115

    Đường đá Sông Lưu

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu

     

    300

     

     

    7. Xã Mỹ Hòa

     

     

     

     

     

    3.116

    Hai dãy phố chợ

     

     

     

    770

     

    3.117

    Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa

    Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)

    Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)

     

    350

     

    3.118

    Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

    Hương lộ 19

    Hương lộ 35

     

    300

     

    3.119

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Vinh Kim

    Sông Cầu Ngang

     

    400

     

     

    8. Xã Vinh Kim

     

     

     

     

     

    3.120

    Hai dãy phố Chợ

    Trực diện nhà lồng

     

     

    950

     

    3.121

    Khu vực chợ Mai Hương

     

     

     

    300

     

    3.122

    Đường nhựa Mai Hương

    Hương lộ 19

    Quốc lộ 53

     

    300

     

    3.123

    Đường đất

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc

     

    250

     

    3.124

    Đường đất (đường Giồng Lớn)

    Chợ Thôn Rôn

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

     

    250

     

    3.125

    Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn)

    Quốc lộ 53

    Nhà thờ Giồng Lớn

     

    300

     

    3.126

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7

    Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7

     

    700

     

    3.127

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7

    Giáp ranh xã Mỹ Hòa

     

    500

     

    3.128

    Đường Tránh bão

    Quốc lộ 53

    Tỉnh lộ 915B

     

    200

     

     

    9. Xã Kim Hòa

     

     

     

     

     

    3.129

    Dãy phố Chợ

    Quốc lộ 53

    Đầu Chợ dưới

     

    500

     

    3.130

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Phước Hảo

     

    600

     

    3.131

    Đường đal Năng Nơn

    Hương lộ 17

    Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý)

     

    200

     

    3.132

    Đường đal Chùa Ông

    Chùa Ông

    Kênh Xáng

     

    200

     

    3.133

    Đường đal bờ kênh Kim Hòa

    Hương lộ 17

    Giáp ranh xã Mỹ Hòa

     

    200

     

    3.134

    Đường nhựa (Kênh Xáng)

    Đường đal Chùa Ông

    Đường đal Năng Nơn

     

    200

     

     

    10. Xã Mỹ Long Bắc

     

     

     

     

     

    3.135

    Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)

    Hương lộ 19

    Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

     

    300

     

    3.136

    Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

    Hương lộ 5

    Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

     

    300

     

    3.137

    Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

    Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

    Giáp ranh xã Vinh Kim

     

    200

     

    3.138

    Đường đal ấp Mỹ Thập

    Hương lộ 19

    Nhà ông Phan Văn Nho

     

    200

     

    3.139

    Đường đal ấp Nhứt A

    Hương lộ 23

    Hương lộ 19

     

    200

     

    3.140

    Đường nhựa

    Hương lộ 5

    Hương lộ 19

     

    200

     

    3.141

    Đường nhựa Hạnh Mỹ

    Nhà Chín Thắng

    Cầu Thanh niên

     

    200

     

     

    11. Xã Nhị Trường

     

     

     

     

     

    3.142

    Dãy phố chợ phía Bắc

    Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)

    Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)

     

    340

     

    3.143

    Dãy phố chợ phía Đông

    Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)

    Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)

     

    340

     

    3.144

    Dãy phố chợ phía Nam

    Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng)

    Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)

     

    340

     

    3.145

    Đường nhựa (Khu quy hoạch)

    Hương lộ 20

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.146

    Đường nhựa

    Hương lộ 20

    Giáp ranh xã Hiệp Hòa

     

    200

     

    3.147

    Đường nhựa

    Hương lộ 20

    Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

     

    200

     

    3.148

    Đường nhựa (Nô Lựa B)

    Hương lộ 20

    Chùa Bốt Bi

     

    200

     

    3.149

    Đường nhựa (Nô Lựa A)

    Hương lộ 20

    Hương lộ 18 nối dài

     

    200

     

    3.150

    Đường nhựa

    Hương lộ 17

    Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

     

    200

     

    3.151

    Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)

    Hương lộ 18

    Hết đường nhựa

     

    200

     

    3.152

    Đường nhựa liên ấp Nô Lựa

    Nhà ông Thạch Hoàn

    Kênh Tư Nhường

     

    200

     

    3.153

    Đường nhựa Là Ca A

    Hương lộ 18

    Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê

     

    200

     

     

    12. Xã Hiệp Hòa

     

     

     

     

     

    3.154

    Dãy phố Chợ

    Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)

    Nhà Kho Lương thực

     

    400

     

    3.155

    Khu vực Chợ Bình Tân

     

     

     

    370

     

    3.156

    Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

    Hương lộ 17

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.157

    Đường nhựa Ba So

    Hương lộ 18

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.158

    Đường nhựa Tri Liêm

    Hương lộ 17

    Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8

     

    250

     

    3.159

    Đường nhựa Sóc Chuối

    Hương lộ 17

    Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)

     

    250

     

     

    13. Xã Trường Thọ

     

     

     

     

     

    3.160

    Khu vực Chợ Trường Thọ

     

     

     

    300

     

    3.161

    Đường nhựa Căn Nom

    Trường học Căn Nom

    Hương lộ 17

     

    250

     

    3.162

    Đường nhựa Căn Nom

    Hương lộ 17

    Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa)

     

    250

     

    3.163

    Đường nhựa Giồng Chanh

    Cổng Chùa Sóc Cụt

    Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

     

    250

     

    3.164

    Đường nhựa Cóc Xoài

    Cổng Chùa Cóc Xoài

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.165

    Đường nhựa Giồng Dày

    Giáp nhà ông Thạch Yên

    Nhà ông Thạch Tư

     

    250

     

    3.166

    Đường nhựa Căn Nom

    Hương lộ 17

    Cầu Út Nén Căn Nom

     

    250

     

    3.167

    Đường nhựa Sóc Cụt

    Hương lộ 17

    Nhà ông Thạch Pho

     

    250

     

    3.168

    Đường nhựa Cós Xoài

    Hương lộ 18

    Nhà bà Tăng Thị Thu Hai

     

    250

     

     

    14. Xã Thạnh Hòa Sơn

     

     

     

     

     

    3.169

    Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn

     

     

     

    300

     

    3.170

    Đường nhựa Sóc Chuối

    Hương lộ 21

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.171

    Đường nhựa Lạc Sơn

    Đầu lộ Lạc Sơn

    Sóc Chuối

     

    250

     

    3.172

    Đường nhựa đi Trường Bắn

    Hương lộ 21

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.173

    Đường đal đi Hiệp Mỹ Tây

    Hương lộ 21

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

     

    250

     

    3.174

    Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối

    Lộ Lạc Sơn

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.175

    Đường nhựa Lạc Thạnh B

    Hương lộ 21

    Cầu Giồng Mum

     

    250

     

    3.176

    Đường nhựa Lạc Thanh A

    Hương lộ 22

    Kênh cấp II N10

     

    250

     

    3.177

    Đường nhựa Trường Bắn nối dài

    Nhà Mười Bắc

    Giáp ranh xã Ngọc Biên

     

    250

     

    3.178

    Đường đal Cầu Vĩ

    Hương lộ 22

    Nhà ông Năm

     

    250

     

    3.179

    Đường nhựa Lạc Sơn

    Nhà ông Chanh

    Nhà Ông 10 Bắc

     

    250

     

     

    15. Xã Mỹ Long Nam

     

     

     

     

     

    3.180

    Khu vực Chợ

     

     

     

    400

     

    3.181

    Đường nhựa ấp Nhì

    Hương lộ 23

    Đê Biển

     

    250

     

    3.182

    Đường nhựa ấp Nhì

    Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)

    Đê Biển

     

    250

     

    3.183

    Đường nhựa ấp Nhì

    Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

     

    250

     

    3.184

    Đường nhựa ấp Ba

    Hương lộ 23

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

     

    250

     

    3.185

    Đường nhựa ấp Ba

    Cống Đồng Tây

    Kênh Cầu Váng

     

    250

     

    3.186

    Đường nhựa ấp Ba

    Hương lộ 23

    Giáp Bờ Giồng Ngang

     

    250

     

    3.187

    Đường nhựa ấp Ba

    Hương lộ 23

    Nhà ông Ngoan

     

    250

     

    3.188

    Đường nhựa ấp Tư

    Hương lộ 23

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.189

    Đường nhựa ấp Tư

    Hương lộ 23

    Đê Biển

     

    250

     

    3.190

    Đường nhựa ấp Năm

    Hương lộ 23

    Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

     

    250

     

    3.191

    Đường nhựa ấp Nhứt B

    Hương lộ 23

    Đê Biển

     

    250

     

    3.192

    Đường nhựa ấp Nhứt B

    Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

    Cống Đồng Tây

     

    250

     

    3.193

    Đường nội ô Trung tâm xã

    Hương lộ 23

    Đường đal Hàng Đào

     

    250

     

     

    16. Xã Hiệp Mỹ Đông

     

     

     

     

     

    3.194

    Đường nhựa (giồng bờ yên)

    Hương lộ 35

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    3.195

    Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò)

    Hương lộ 35

    Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

     

    250

     

    3.196

    Đường nhựa (đi cống ấp Ba)

    Hương lộ 35

    Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

     

    250

     

    3.197

    Đường bê tông 3,5 mét

    Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ)

    Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng)

     

    250

     

    3.198

    Đương nhựa (Bến đò cũ)

    Hương lộ 35

    Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn)

     

    250

     

    3.199

    Đường nhựa kênh Cầu Ván

    Cống Đông Tây

    Hết đường nhựa

     

    250

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Ngang

     

    PHỤ LỤC 4

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại

    đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

    4

    Huyện Châu Thành

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    4.1

    Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc)

    Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)

    Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

    3

    500

     

    4.2

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Quốc lộ 54 (đoạn Công an huyện)

    Đường 30/4

    3

    500

     

    4.3

    Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Hết ranh thị trấn Châu Thành

    3

    450

     

    4.4

    Quốc lộ 54

    Cống Tầm Phương

    Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

    1

    1.200

     

    4.5

    Quốc lộ 54

    Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

    Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

    1

    1.500

     

    4.6

    Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc)

    Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

    Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

    1

    1.300

     

    4.7

    Đường 30/4

    Giáp Bàu Sơn

    Cống Đa Lộc

    2

    500

     

    4.8

    Đường 30/4

    Cống Đa Lộc

    Quốc lộ 54

    1

    2.000

     

    4.9

    Đường 30/4

    Quốc lộ 54

    Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

    2

    650

     

    4.10

    Đường 30/4

    Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

    Hết ranh thị trấn Châu Thành

    2

    500

     

    4.11

    Đường 3/2

    Quốc lộ 54

    Đường 30/4

    1

    1.300

     

    4.12

    Đường Đoàn Công Chánh

    Quốc lộ 54

    Đường Mậu Thân

    2

    750

     

    4.13

    Đường Đoàn Công Chánh

    Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    3

    600

     

    4.14

    Đường Mậu Thân

    Đường 30/4

    Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

    2

    700

     

    4.15

    Đường Mậu Thân

    Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)

    Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

    2

    700

     

    4.16

    Đường tránh Quốc lộ 54

    Cầu Tầm Phương 2

    Quốc lộ 54

    2

    1.000

     

    4.17

    Đường Tô Thị Huỳnh

    Quốc lộ 54

    Đường Mậu Thân

    2

    800

     

    4.18

    Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn)

     

     

    3

    350

     

    4.19

    Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)

    Quốc lộ 54

    Hết ranh thị trấn Châu Thành

    3

    400

     

    4.20

    Đường nhựa cặp nghĩa trang

    Quốc lộ 54

    Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

    3

    450

     

    4.21

    Đường nhựa sau nghĩa trang

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

    3

    400

     

    4.22

    Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

    Quốc lộ 54

    Đường 3/2

    3

    600

     

    4.23

    Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài

    Quốc lộ 54

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    3

    500

     

    4.24

    Đường nhựa cặp Đình Thần

    Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

    Đường Kiên Thị Nhẫn

    3

    600

     

     

    2. Khu vực Chợ

     

     

     

     

     

    4.25

    Chợ Châu Thành

     

     

     

    2.000

     

    4.26

    Chợ Cầu Xây

     

     

     

    800

     

    4.27

    Chợ Mỹ Chánh

     

     

     

    800

     

    4.28

    Chợ Hoà Thuận

     

     

     

    850

     

    4.29

    Chợ Hoà Lợi

     

     

     

    800

     

    4.30

    Chợ Nguyệt Hóa

     

     

     

    700

     

    4.31

    Chợ Bãi Vàng

     

     

     

    700

     

    4.32

    Chợ Sâm Bua

     

     

     

    850

     

    4.33

    Các Chợ còn lại

     

     

     

    500

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

     

     

     

     

     

    4.34

    Quốc lộ 53

    Cầu Ba Si

    Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

     

    1.200

     

    4.35

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

    Cầu Bến Có

     

    1.600

     

    4.36

    Quốc lộ 53

    Cầu Bến Có

    Giáp ranh Phường 8

     

    1.400

     

    4.37

    Quốc lộ 53

    Từ ranh phường 5

    Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

     

    2.800

     

    4.38

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

     

    1.500

     

    4.39

    Quốc lộ 53

    Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

    Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

     

    800

     

    4.40

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

    Giáp ranh huyện Cầu Ngang

     

    700

     

    4.41

    Đường tránh Quốc lộ 53 (Hòa Lợi)

    Giáp ranh TP Trà Vinh

    Quốc lộ 53

     

    2.500

     

    4.42

    Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo)

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh huyện Cầu Ngang

     

    500

     

    4.43

    Quốc lộ 54

    Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

    Giáp ranh huyện Trà Cú

     

    700

     

    4.44

    Quốc lộ 60

    Giáp Ranh phường 8

    Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

     

    800

     

    4.45

    Quốc lộ 60

    Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song

    Giáp Tiểu Cần

     

    600

     

     

     

    Lộc

     

     

     

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

    4.46

    Tỉnh lộ 911

    Tỉnh lộ 912

    Quốc lộ 60

     

    500

     

    4.47

    Tỉnh lộ 911

    Quốc lộ 60

    Cầu Đập Sen

     

    500

     

    4.48

    Tỉnh lộ 912

    Toàn tuyến

     

     

    500

     

    4.49

    Tỉnh lộ 915B

    Toàn tuyến

     

     

    250

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

    4.50

    Hương lộ 9 (Song Lộc)

    Quốc lộ 60

    Đường Tập Ngãi

     

    300

     

    4.51

    Hương lộ 10

    Quốc lộ 53

    Vĩnh Bảo

     

    700

     

    4.52

    Hương lộ 13

    Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

    Tỉnh lộ 911

     

    500

     

    4.53

    Hương lộ 13 nối dài

    Tỉnh lộ 911

    Giáp ranh huyện Tiểu Cần

     

    300

     

    4.54

    Hương lộ 14

    Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi)

    Hết ranh xã Hòa Lợi

     

    600

     

    4.55

    Hương lộ 14

    Ranh xã Hòa Lợi

    Đê bao Hưng Mỹ

     

    400

     

    4.56

    Hương lộ 15

    Quốc lộ 53

    Sông Bãi Vàng

     

    500

     

    4.57

    Hương lộ 16

    Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);

    Giáp ranh thị trấn Châu Thành

     

    500

     

    4.58

    Hương lộ 16

    Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)

    Hương lộ 13

     

    300

     

    4.59

    Hương lộ 30 (Hòa Minh)

    Đầu Mổm

    Trường THCS Hòa Minh B

     

    300

     

    4.60

    Hương lộ 30 (Hòa Minh)

    Trường THCS Hòa Minh B

    Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

     

    500

     

    4.61

    Hương lộ 30 (Hòa Minh)

    Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

    Cầu Sắt

     

    300

     

    4.62

    Hương lộ 30 (Hòa Minh)

    Cầu Sắt

    Cầu Cả Bảy

     

    600

     

    4.63

    Hương lộ 30 (Hòa Minh)

    Cầu Cả Bảy

    Hết ranh xã Hòa Minh

     

    300

     

    4.64

    Hương lộ 30 (Long Hòa)

    Hết ranh xã Hòa Minh

    Cầu Rạch Gốc

     

    300

     

    4.65

    Hương lộ 30 (Long Hòa)

    Cầu Rạch Gốc

    Cầu Cổ Bồng

     

    500

     

    4.66

    Hương lộ 30 (Long Hòa)

    Cầu Cổ Bồng

    Cầu Bà Chẩn

     

    300

     

    4.67

    Hương lộ 30 (Long Hòa)

    Cầu Bà Chẩn

    Cầu Bùng Binh

     

    400

     

    4.68

    Hương lộ 30 (Long Hòa)

    Cầu Bùng Binh

    Hết Hương lộ 30

     

    300

     

     

    4. Xã Lương Hòa

     

     

     

     

     

    4.69

    Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

    Giáp Ranh phường 8

    Cầu Ô Xây

     

    800

     

    4.70

    Đường Nguyễn Du

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Phường 8

     

    1.000

     

    4.71

    Đường Bình La-Bót Chếch

    Hương lộ 11

    Hết ranh chùa Bình La

     

    400

     

    4.72

    Đường Bình La-Bót Chếch

    Chùa Bình La

    Cầu Bót Chếch

     

    250

     

    4.73

    Đường vào Bệnh viện Lao

    Quốc lộ 60

    Bệnh viện Lao

     

    600

     

    4.74

    Đường nhựa Ba Se A

    Quốc lộ 60 (Ba Se A)

    Trường mẫu giáo Ô Chích A

     

    300

     

    4.75

    Đường đất (Nguyễn Du cũ)

    Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)

    Đường nhựa Ba Se A

     

    400

     

    4.76

    Đường đất

    Đường Nguyễn Du

    Đường nhựa Ba Se A

     

    400

     

    4.77

    Đường vào Chợ Ba Se B

    Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)

    Hết đường nhựa (giáp đường đal)

     

    450

     

    4.78

    Đường vào Bãi rác mới

    Quốc lộ 60

    Bãi rác

     

    400

     

    4.79

    Đường nhựa Lộ ngang

    Quốc lộ 60

    Đường nhựa Ba Se A

     

    300

     

    4.80

    Đường nhựa Sâm Bua 1

    Trường Trung học cơ sở Lương Hòa

    Đường đal Sâm Bua

     

    250

     

    4.81

    Đường nhựa Sâm Bua

    Quốc lộ 60

    Chợ Sâm Bua

     

    250

     

    4.82

    Đường nhựa Bình La Ô2

    Chùa Bình La

    Nhà hỏa táng ấp Bình La

     

    250

     

    4.83

    Đường đal Ô Chích B6

    Quốc lộ 60

    Đường đal ấp Ô Chích A

     

    250

     

    4.84

    Đường đal Ba Se A

    Trụ sở ấp Ba Se A

    Chùa Lò Gạch

     

    250

     

    4.85

    Đường đal Ba Se A

    Đường nhựa Lộ ngang

    Giáp ranh Phường 8

     

    250

     

     

    5. Xã Lương Hòa A

     

     

     

     

     

    4.86

    Đường nhựa (Cầu Ô Xây)

    Hương lộ 11

    Kênh Tầm Phương 2

     

    250

     

    4.87

    Đường nhựa Tầm Phương 2

    Kênh Xáng

    Kênh Cập Giồng

     

    250

     

    4.88

    Đường nhựa Tầm Phương 5

    Kênh Xáng

    Hương lộ 13

     

    250

     

    4.89

    Đường nhựa Bắc Phèn

    Hương lộ 16

    Giáp ranh xã Thanh Mỹ

     

    250

     

    4.90

    Đường nhựa lộ mới Đai Tèn

    Cống Bắc Phèn 3

    Cầu Xóm Kinh 2

     

    200

     

     

    6. Xã Nguyệt Hóa

     

     

     

     

     

    4.91

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Phường 7

     

    800

     

    4.92

    Đường nhựa

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét)

    Quốc lộ 53

     

    500

     

    4.93

    Đường Vành Đai (ấp Xóm Trảng)

     

     

     

    1.700

     

    4.94

    Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi

    Quốc lộ 53

    Hết phạm vi đường nhựa

     

    1.200

     

    4.95

    Đường đal

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)

    Chùa Xóm Trảng

     

    300

     

    4.96

    Đường đal (sau Tiểu đoàn 501)

    Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

    Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

     

    300

     

    4.97

    Đường nhựa

    Trường Tiểu học Sóc Thác

    Giáp ranh xã Long Đức

     

    400

     

    4.98

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    7. Xã Hòa Thuận

     

     

     

     

     

    4.99

    Đường vào Khu xử lý chất thải

    Hương lộ 10

    Tỉnh lộ 915B

     

    500

     

    4.100

    Đường nhựa Bích Trì

    Khu vào Khu xử lý chất thải

    Giáp ranh xã Hòa Lợi

     

    300

     

    4.101

    Đường bờ kè Long Bình

    Hương lộ 10

    Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

     

    500

     

    4.102

    Đường bờ kè Long Bình

    Hương lộ 10

    Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên

     

    300

     

     

    8. Xã Hòa Lợi

     

     

     

     

     

    4.103

    Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông)

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng

     

    450

     

    4.104

    Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây)

    Đường tránh Quốc lộ 53

    Cầu thứ 1

     

    500

     

    4.105

    Đường vào Chùa Ô (đường đất)

    Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)

    Đường đal (Chùa Ô)

     

    400

     

    4.106

    Đường nhựa vào Nhà văn hóa

    Quốc lộ 53

    Nhà văn hóa

     

    300

     

    4.107

    Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A

    Quốc lộ 53

    Trụ sở ấp Qui Nông A

     

    300

     

    4.108

    Đường nhựa vào Chùa Liên Quang

    Quốc lộ 53

    Chùa Liên Quang

     

    300

     

    4.109

    Đường nhựa

    Hương lộ 14 (Chợ Hòa Lợi)

    Giáp ranh xã Hòa Thuận

     

    300

     

    4.110

    Đường nhựa kênh Giồng Lức

    Hương lộ 15

    Cầu xuống ấp Rạch Giữa

     

    300

     

    4.111

    Đường cặp Quán Đồng Xanh

    Quốc lộ tránh 53

    Hết ranh xã Hòa Lợi

     

    500

     

    4.112

    Đường cặp Sân bóng đá Duy Khổng

    Quốc lộ tránh 53

    Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9)

     

    600

     

    4.113

    Đường đất cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam)

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Hòa Thuận

     

    300

     

    4.114

    Đường đal Triền

    Hương lộ 14

    Giáp ranh chùa Qui Nông B

     

    300

     

    4.115

    Đường nhựa ấp Chăng Mật

    Quốc lộ 53 (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 16)

    Thửa đất số 306, tờ bản đồ số 39

     

    300

     

    4.116

    Đường nhựa ấp Qui Nông A

    Quốc lộ 53 (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 22)

    Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46

     

    300

     

     

    9. Xã Hưng Mỹ

     

     

     

     

     

    4.117

    Đường đal

    Hương lộ 15

    Bến phà mới

     

    600

     

    4.118

    Đường nhựa Rạch Vồn

    Hương lộ 15 (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 12)

    Chợ Rạch Vồn (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 12)

     

    300

     

    4.119

    Đường nhựa Làng nghề

    Tỉnh lộ 915B (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 48)

    Cầu Đa Hòa 3 (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50)

     

    300

     

     

    10. Xã Song Lộc

     

     

     

     

     

    4.120

    Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)

    Quốc lộ 60

    Cua đường nhựa

     

    400

     

    4.121

    Đường nhánh Trà Nóc

    Hương lộ 9

    Tỉnh lộ 911

     

    300

     

    4.122

    Đường Miễu Láng Khoét

    Miễu (thửa đất số 230, 231, tờ bản đồ số 7)

    Nhà 4 Rinh (thửa đất số 272, 273, tờ bản đồ số 7)

     

    250

     

    4.123

    Đường nhựa Láng Khoét Ailen

    Cầu Láng Khoét (thửa đất số 310, tờ bản đồ số 47)

    Nhà 6 Thủy (thửa đất số 1302, tờ bản đồ số 19)

     

    250

     

    4.124

    Đường nhựa Trà Uông

    Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 81, 231, tờ bản đồ số 45)

    Cầu 4 Dũng (thửa đất số 652, tờ bản đồ số 19)

     

    250

     

    4.125

    Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc

    Quốc lộ 60 (thửa đất số 797, tờ bản đồ số 16)

    Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 25)

     

    250

     

    4.126

    Đường đal Phú Lân

    Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 34)

    Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát)

     

    250

     

    4.127

    Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân

    Cầu Phú Lân (thửa đất số 930, tờ bản đồ số 16)

    Cầu Chùa Trà Nóc (thửa đất số 2206, tờ bản đồ số 16)

     

    250

     

    4.128

    Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9)

    Quốc lộ 60 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 32)

    Nhà 2 Tần

     

    250

     

    4.129

    Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2)

    Quốc lộ 60 (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 37)

    Nhà bà Trung Thị Phượng

     

    250

     

     

    11. Xã Đa Lộc

     

     

     

     

     

    4.130

    Đường nhựa (đi Chùa Mõ Neo)

    Giáp thị trấn Châu Thành (Công an cơ động)

    Hết phạm vi đường nhựa

     

    350

     

    4.131

    Đường vào Chùa Mõ Neo

    Quốc lộ 54

    Hết phạm vi đường nhựa

     

    350

     

    4.132

    Đường nhựa ấp Thanh Trì

    Trụ sở ấp Thanh Trì B

    Hết phạm vi đường nhựa

     

    350

     

    4.133

    Đường nhựa ấp Thanh Trì A

    Hương lộ 16

    Đường đal ấp Thanh Trì A

     

    250

     

    4.134

    Đường vào Trung tâm Cai nghiện

    Hương lộ 16

    Trung tâm Cai nghiện

     

    350

     

    4.135

    Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc

    Quốc lộ 54

    Giáp đường nhựa dự án IMPP

     

    350

     

     

    12. Xã Mỹ Chánh

     

     

     

     

     

    4.136

    Đường nhựa Phú Nhiêu

    Quốc lộ 54

    Đường đal (Bến Xuồng)

     

    350

     

    4.137

    Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài

    Quốc lộ 54

    Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

     

    300

     

    4.138

    Đường cặp Kinh Xáng (02 bờ kinh)

    Tỉnh lộ 912

    Giáp Đa Lộc

     

    300

     

    4.139

    Đường nhựa

    Quốc lộ 54

    Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh

     

    250

     

    4.140

    Đường nhựa

    Chùa Sóc Nách

    Bến Xuồng

     

    300

     

    4.141

    Các tuyến đường đal

    Trọn đường

     

     

    200

     

     

    13. Xã Hòa Minh

     

     

     

     

     

    4.142

    Đường vào Trung tâm xã

    Bến phà

    Hương lộ 30

     

    600

     

    4.143

    Đường đal Giồng Giá

    Hương lộ 30

    Bến Bạ

     

    400

     

    4.144

    Đường đal Giồng Giá

    Hương lộ 30

    Đường đal Giồng Giá

     

    300

     

    4.145

    Đường đal Giồng Giá

    Trường THPT Hòa Minh

    Trụ sở ấp Giồng Giá

     

    300

     

    4.146

    Đường đá phối Bà Tùng

    Cầu Long Hưng I

    Đường đal Giồng Giá

     

    300

     

    4.147

    Đường đal Chợ Long Hưng

    Hương lộ 30

    Cầu Long Hưng

     

    400

     

    4.148

    Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)

    Toàn tuyến

     

     

    250

     

     

    14. Thanh Mỹ

     

     

     

     

     

    4.149

    Đường nhựa trước UBND xã

    Tỉnh lộ 912

    Hết đường nhựa xã Lương Hòa A

     

    250

     

    4.150

    Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

    Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 610, tờ bản đồ số 7)

    Giáp ranh xã Lương Hòa A (thửa đất số 323, tờ bản đồ số 7)

     

    250

     

    4.151

    Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

    Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 7

    Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 1

     

    250

     

    4.152

    Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi

    Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 457, tờ bản đồ số 9

    Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa đất số 863, tờ bản đồ số 5)

     

    250

     

    4.153

    Đường đal Ô Tre Lớn

    Nhà ông Nguyễn Văn Phu

    Hợp tác xã Kim Trung

     

    250

     

    4.154

    Đường đal Ô Tre Lớn

    Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc

     

     

    250

     

    4.155

    Đường đal Nhà Dựa

    Nhà Bảy Hiền

    Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh

     

    250

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Châu Thành

     

    PHỤ LỤC 5

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

     

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

    9

    Huyện Duyên Hải

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    9.1

    Khu vực chợ Thị trấn

    Hai dãy phố chợ

     

     

    2.000

     

    9.2

    Khu vực chợ cũ

    Quốc lộ 53

    Nhà Thờ

     

    1.500

     

    9.3

    Lộ liên khóm 5, 6

    Nhà Thờ

    Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh

     

    700

     

    9.4

    Lộ Giồng Bào

    Chợ Long Thành

    Chùa Bông Sen

     

    300

     

    9.5

    Lộ liên khóm 3,5

    Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ)

    Lộ Giồng Bào

     

    700

     

    9.6

    Lộ liên khóm 3,5

    Nhà Thờ

    Trường Mẫu giáo

     

    500

     

    9.7

    Lộ khóm 5

    Nhà Thờ

    Nhà ông ba Liềng (thửa 48, tờ bản đồ 14)

     

    300

     

    9.8

    Lộ khóm 6

    Quốc lộ 53

    Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15)

     

    700

     

    9.9

    Lộ khóm 3

    Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân)

    Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7)

     

    700

     

    9.10

    Đường nội bộ khu tái định cư

     

     

     

    300

     

    9.11

    Lộ liên khóm 6,5 (lộ lò rèn)

    Quốc lộ 53

    Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

     

    300

     

     

    2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

     

     

     

     

     

    9.12

    Quốc lộ 53

    Kênh đào Trà Vinh

    Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

     

    1.000

     

    9.13

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

    Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

     

    1.500

     

    9.14

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

    Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

     

    700

     

    9.15

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

    Cống Xóm Chùa

     

    700

     

    9.16

    Quốc lộ 53

    Cống Xóm Chùa

    Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ)

     

    1.000

     

    9.17

    Quốc lộ 53

    Ngã ba La Ghi

    Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú)

     

    700

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

    9.18

    Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Hết ranh xã Long Hữu

    Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

     

    450

     

    9.19

    Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

    Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

     

    1.000

     

    9.20

    Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

    Giáp ranh xã Đôn Châu

     

    450

     

    9.21

    Tỉnh lộ 914 (Đôn Xuân)

    Hết ranh xã Đại An (Trà Cú)

    Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

     

    500

     

    9.22

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

    Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

    Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

     

    700

     

    9.23

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

    Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

    Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

     

    1.000

     

    9.24

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

    Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

    Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

     

    750

     

    9.25

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

    Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

    Giáp ranh xã Đôn Châu

     

    500

     

    9.26

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

    Giáp ranh xã Đôn Xuân

    Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

     

    400

     

    9.27

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

    Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

    Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

     

    700

     

    9.28

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

    Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

    Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9

     

    550

     

    9.29

    Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

    Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    300

     

    9.30

    Tỉnh lộ 913

    Kênh đào Trà Vinh

    Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

     

    500

     

    9.31

    Tỉnh lộ 913

    Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

    Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

     

    400

     

    9.32

    Tỉnh lộ 913

    Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

    Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

     

    300

     

    9.33

    Tỉnh lộ 913

    Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

    Hương lộ 24

     

    400

     

    9.34

    Tỉnh lộ 913

    Hương lộ 24

    Cầu Đông Hải

     

    500

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

    9.35

    Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

    Tỉnh lộ 914

    Cầu Bào Ha

     

    1.000

     

    9.36

    Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

    Cầu Bào Ha

    Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

     

    600

     

    9.37

    Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

    Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

    Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

     

    300

     

    9.38

    Hương lộ 23

    Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

    Tỉnh lộ 914

     

    300

     

    9.39

    Hương lộ 24 (đoạn TT Long Thành)

    Quốc lộ 53

    Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

     

    300

     

    9.40

    Hương lộ 24 (đoạn xã Long Khánh)

    Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

    Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

     

    300

     

    9.41

    Hương lộ 24 (đoạn xã Đông Hải)

    Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

    Tỉnh lộ 913

     

    300

     

    9.42

    Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

    Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)

    Lộ nhựa vào ấp Tà Rom

     

    500

     

    9.43

    Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân)

    Lộ nhựa vào ấp Tà Rom

    Tỉnh lộ 914 (cây xăng Bình An)

     

    500

     

     

    3. Xã Ngũ Lạc

     

     

     

     

     

    9.44

    Hai dãy phố chợ

    Hương lộ 21

    Tỉnh lộ 914

     

    1.500

     

    9.45

    Hai dãy Chợ cá

    Tỉnh lộ 914

    Bến Xuồng

     

    1.500

     

    9.46

    Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

    Hương lộ 21

    Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

     

    400

     

    9.47

    Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

    Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

    Đường đất (nhà ông Thạch Rane)

     

    300

     

    9.48

    Đường Cây Da -Cây Xoài

    Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

    Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

     

    400

     

    9.49

    Đường Cây Da -Cây Xoài

    Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

    Tỉnh lộ 914

     

    300

     

    9.50

    Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

    Hương lộ 21

    Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

     

    350

     

    9.51

    Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

    Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

    Ấp 14, xã Long Hữu

     

    300

     

    9.52

    Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu

    Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

    Tỉnh lộ 914

     

    300

     

    9.53

    Đường ấp Thốt Lốt

    Hương lộ 21 (Chùa Lớn)

    Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

     

    250

     

    9.54

    Đường Ông Cúc Thốt Lốt

    Hương lộ 21

    Đường ấp Thốt Lốt

     

    250

     

    9.55

    Đường nhựa ấp Rọ Say

    Hương lộ 21

    Tỉnh lộ 914 (thửa 113, tờ 17)

     

    250

     

    9.56

    Đường nhựa ấp Sóc Ruộng

    Hương lộ 21

    Giáp thửa 335, tờ 5

     

    250

     

     

    4. Xã Long Khánh

     

     

     

     

     

    9.57

    Đường ấp Tân Thành

    Quốc lộ 53 (hướng Đông - nhà ông Huỳnh Văn Giá)

    Quốc lộ 53 (hướng Tây-đối diện Chùa Giác Long)

     

    400

     

    9.58

    Lộ 3

    Quốc lộ 53

    Lộ 3 Cái Đôi

     

    400

     

    9.59

    Đường vào UB xã Long Khánh

    Quốc lộ 53

    Trung tâm Hành chính xã Long Khánh

     

    500

     

    9.60

    Lộ 4 Cái Đôi

    Quốc lộ 53

    Cầu Cái Đôi

     

    500

     

     

    5. Xã Long Vĩnh

     

     

     

     

     

    9.61

    Đường mương Ông Tri

    Quốc lộ 53

    Đê quốc phòng La Ghi

     

    250

     

    9.62

    Đường đal Chùa Cái Cối

    Quốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối)

    Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng)

     

    250

     

    9.63

    Đường Trạm Y tế

    Quốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh)

    Trạm Y tế

     

    300

     

    9.64

    Đường dự án 1A

    Quốc lộ 53

    Bến phà Tà Nị

     

    350

     

    9.65

    Đường đê biển

    Bến đò Giồng Bàn

    Hồ Tàu - Đông Hải

     

    250

     

    9.66

    Đường đal ấp Cái Cỏ

    Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl)

    Ngã tư Cái Cỏ

     

    250

     

    9.67

    Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam)

    Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)

    Quốc lộ 53

     

    250

     

    9.68

    Đường kinh trục ấp Giồng Bàn

    Sân vận động Cái Cối

    Bến đò Giồng Bàn

     

    250

     

    9.69

    Đường đal ấp Vũng Tàu

    Trường học ấp Vũng Tàu

    Cầu Trăm Bầu

     

    250

     

    9.70

    Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ

    Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)

    Đê biển (đất Trạm Biên phòng)

     

    250

     

    9.71

    Đường đal Vàm Rạch Cỏ

    Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)

    Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

     

    250

     

     

    6. Xã Đông Hải

     

     

     

     

     

    9.72

    Đường nhựa Phước Thiện

    Tỉnh lộ 913 (UBND xã)

    Hết đường nhựa Phước Thiện

     

    500

     

    9.73

    Lộ đal ấp Động Cao

    Tỉnh lộ 913

    Bến đò Tổ Hợp

     

    250

     

    9.74

    Lộ đal ấp Động Cao

    Bến đò Tổ Hợp

    Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao)

     

    300

     

    9.75

    Đường nhựa ấp Động Cao

    Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao)

    Tỉnh lộ 913 (Cầu Đông Hải)

     

    400

     

    9.76

    Lộ đal ấp Động Cao

    Tỉnh lộ 913

    Giáp lộ nhựa-Miếu Bà

     

    250

     

    9.77

    Đường khu Chợ cũ

    Tỉnh lộ 913

    Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

     

    450

     

    9.78

    Hai dãy Chợ mới

    Khu vực Chợ mới Đông Hải

    Giáp hai đầu lộ nhựa Chợ mới

     

    500

     

    9.79

    Đê Hải Thành Hòa

    Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng

    Bến đò Tổ hợp

     

    300

     

    9.80

    Đường ấp Phước Thiện

    Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện

    Bến đò Tám Lên

     

    350

     

     

    7. Xã Đôn Xuân

     

     

     

     

     

    9.81

    Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới

     

     

     

    1.200

     

    9.82

    Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu

    Tỉnh lộ 914

    Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi

     

    1.100

     

    9.83

    Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ

     

     

     

    1.200

     

    9.84

    Lộ nhựa Bà Giam

    Hương lộ 25 (ngã tư Ba Sát)

    Giáp ranh xã Hàm Giang

     

    300

     

    9.85

    Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân

     

     

     

    250

     

    9.86

    Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân

     

     

     

    250

     

    9.87

    Lộ nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

    Tinh lộ 914

    Giáp ranh xã Đại An

     

    250

     

    9.88

    Lộ nhựa Xóm Tộ

    Tinh lộ 91

    Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane

     

    300

     

    9.89

    Lộ nhựa Xóm Tộ - Bà Giam B

    Giáp xã Đại An

    Đường đal phía dưới chùa Bà Giam

     

    300

     

     

    8. Xã Đôn Châu

     

     

     

     

     

    9.90

    Hai dãy mặt tiền chợ

     

     

     

    800

     

    9.91

    Đường cặp hai bên kênh 3/2

    Cầu Tà Rom về hướng Nam

    Hết ranh ấp La Bang Chợ

     

    550

     

    9.92

    Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu

     

     

     

    250

     

    9.93

    Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu

    Tỉnh lộ 914

    Kênh (Cầu Tà Rom)

     

    550

     

    9.94

    Lộ nhựa ấp Tà Rom A, B

    Hương lộ 25

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

     

    300

     

    9.95

    Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Hương lộ 25 (Ngã tư Ba Sát)

    Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3

     

    250

     

    9.96

    Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Ranh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3

    Cống ấp Bào Môn

     

    200

     

    9.97

    Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Cống ấp Bào Môn

    Đài nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2

     

    250

     

    9.98

    Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn (Đoạn chợ Bào Môn)

    Đài Nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2

    Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn

     

    300

     

    9.99

    Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

    Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn

    Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang

     

    200

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Duyên Hải

     

    PHỤ LỤC 6

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

    10

    Thị xã Duyên Hải

     

     

     

     

     

     

    1. Phường 1 (Đô thị loại 4)

     

     

     

     

     

    10.1

    Đường 3/2

    Sông Long Toàn

    Đường 2/9

    1

    5.000

     

    10.2

    Đường 3/2

    Đường 2/9

    Đường Lý Tự Trọng

    2

    2.100

     

    10.3

    Đường 3/2 nối dài

    Đường Lý Tự Trọng

    Đương Điện lực

    3

    1.500

     

    10.4

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    Đường 19/5 (UB thị xã)

    2

    5.000

     

    10.5

    Đường 2/9

    Đường 19/5 (UB thị xã)

    Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

    1

    5.000

     

    10.6

    Đường 2/9

    Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

    Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

    1

    3.000

     

    10.7

    Đường 30/4

    Đường 2/9

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    2.500

     

    10.8

    Đường 30/4

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS)

    3

    1.300

     

    10.9

    Đường 19/5

    Giao lộ 19/5 - Quốc lộ 53; đối diện từ ranh Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền

    Đường Ngô Quyền

    2

    5.000

     

    10.10

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường 19/5

    Đường 3/2

    2

    2.500

     

    10.11

    Đường Công an cũ

    Đường 3/2

    Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh

    3

    700

     

    10.12

    Đường Lý Thường Kiệt

    Đường 19/5

    Đường 3/2 (UBND huyện)

    3

    2.000

     

    10.13

    Đường Điện Biên Phủ

    Đường 19/5

    Đường 3/2 (Bưu điện)

    1

    2.500

     

    10.14

    Các dãy phố chợ

    Khu vực Chợ Duyên Hải

    Khu vực Chợ Duyên Hải

    1

    5.000

     

    10.15

    Đường Phạm Văn Nuôi

    Đường 2/9

    Đường Ngô Quyền

    1

    5.000

     

    10.16

    Đường 1/5 (Bến Xuồng)

    Đường 2/9

    Đường 3/2

    2

    1.300

     

    10.17

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường 19/5

    Quốc lộ 53

    3

    1.200

     

    10.18

    Đường Trần Hưng Đạo

    Quốc lộ 53

    Tuyến số 1

    3

    800

     

    10.19

    Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài)

    Tuyến số 1

    Sân bay đầu dưới

    3

    500

     

    10.20

    Đường Ngô Quyền

    Kênh I

    Cây xăng (Bến Phà cũ)

    1

    2.100

     

    10.21

    Đường Ngô Quyền

    Cây xăng (Bến Phà cũ)

    Cầu Đình

    1

    1.000

     

    10.22

    Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1

    Đường 2/9

    Đường Điện Biên Phủ

    1

    1.500

     

    10.23

    Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

    Đường 3/2

    Đường 30/4

    3

    1.000

     

    10.24

    Đường nhựa mới

    Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

    Giáp ranh Huyện Ủy

    3

    1.200

     

    10.25

    Đường vào Khu liên hợp thể thao

    Quốc lộ 53

    Đường Điện lực

    2

    1.000

     

    10.26

    Đường nhựa nhà Sáu Khởi

    Đường 19/5

    Đường đal khóm 3

    3

    700

     

    10.27

    Đường đất

    Đường 19/5 (Trường Tiểu học thị xã Duyên Hải)

    Đường 3/2 nối dài

    3

    500

     

    10.28

    Đường đal khóm 2

    Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp)

    Hết đường đal

    3

    500

     

    10.29

    Đường nhựa khóm 2

    Đường 19/5 (nhà ông Sự)

    Đường 2/9

    3

    700

     

    10.30

    Đường Võ Thị Sáu

    Quốc lộ 53

    Cơ quan Huyện đội cũ

    3

    1.000

     

    10.31

    Đường khóm 4 (qua nhà Bảy Nghĩa)

    Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn)

    Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4)

    3

    1.000

     

    10.32

    Tuyến số 1

    Quốc lộ 53

    Đường Trần Hưng Đạo

    3

    1.000

     

    10.33

    Đường khóm 3B

    Đường Lý Tự Trọng

    Hết ranh thị trấn Duyên Hải củ (đường đal khóm 3)

     

    800

     

    10.34

    Đường Phước Bình

    Đường 3/2 nối dài

    Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2)

     

    800

     

    10.35

    Đường Điện Lực

    Quốc lộ 53

    Giáp đường 3/2 nối dài

     

    1.300

     

    10.36

    Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

    Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh

    Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

     

    500

     

    10.37

    Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn

    Quốc lộ 53

    Lộ đal ấp Giồng Giếng

     

    1.500

     

    10.38

    Lộ đal ấp Giồng Giếng

    Sân bay đầu dưới

    Lộ đal ấp Long Điền

     

    300

     

    10.39

    Lộ đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã. Duyên Hải)

    Quốc lộ 53

    Lộ đal Giồng Giếng

     

    400

     

     

    2. Phường 2 (Đô thị loại 4)

     

     

     

     

     

    10.40

    Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2

     

     

     

    400

     

    10.41

    Đường nhựa ấp 12-14

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

     

    300

     

    10.42

    Đường nhựa ấp 17

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

     

    400

     

    10.43

    Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Thánh thất Long Hữu

     

    400

     

    10.44

    Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

    Hết ranh Thánh thất Long Hữu

    Tỉnh lộ 914

     

    300

     

    10.45

    Đường nhựa liên ấp 10-11

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu

     

    300

     

    10.46

    Đường Phước Bình

    Quốc lộ 53

    Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1)

     

    700

     

    10.47

    Lộ đal khóm 30/4

    Tỉnh lộ 913

    Cầu Cá Ngát

     

    300

     

    10.48

    Các dãy phố chợ

     

     

     

    2.500

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

     

     

     

     

     

    10.49

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh huyện Cầu Ngang

    Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải

     

    700

     

    10.50

    Quốc lộ 53

    Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải

    Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

     

    900

     

    10.51

    Quốc lộ 53

    Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

    Cống Bến Giá

     

    1.300

     

    10.52

    Quốc lộ 53

    Cống Bến Giá

    Đường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

     

    700

     

    10.53

    Quốc lộ 53(áp dụng chung cho xã Long Toàn)

    Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

    Bên phải hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7; bên trái ranh giữa Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền (Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53)

    2

    1.200

     

    10.54

    Quốc lộ 53

    Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7

    Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

    2

    2.500

     

    10.55

    Quốc lộ 53

    Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

    Cầu Long Toàn

    2

    3.000

     

    10.56

    Quốc lộ 53 (nắn tuyến)

    Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4)

     

    900

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

    10.57

    Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)

    Quốc lộ 53

    Cầu Láng Chim

     

    900

     

    10.58

    Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)

    Cầu Láng Chim

    Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ - ngã ba)

     

    800

     

    10.59

    Tỉnh lộ 913

    Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ - ngã ba)

    Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

     

    450

     

    10.60

    Tỉnh lộ 913

    Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

    Cầu Ba Động

     

    700

     

    10.61

    Tỉnh lộ 913

    Cầu Ba Động

    Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

     

    500

     

    10.62

    Tỉnh lộ 913

    Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa.

    Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

     

    800

     

    10.63

    Tỉnh lộ 913

    Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

    Cầu Cồn Trứng

     

    500

     

    10.64

    Tỉnh lộ 913

    Cầu Cồn Trứng

    Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

     

    600

     

    10.65

    Tỉnh lộ 913

    Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

    Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

     

    1.000

     

    10.66

    Tỉnh lộ 913

    Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

    Kênh đào Trà Vinh

     

    700

     

    10.67

    Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Quốc lộ 53

    Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến

     

    500

     

     

     

     

    Giá

     

     

     

    10.68

    Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

    Cầu Sông Giăng

     

    350

     

    10.69

    Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Cầu Sông Giăng

    Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

     

    450

     

    10.70

    Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

    Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

    Giáp đê biển

     

    350

     

    10.71

    Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Quốc lộ 53

    Quốc lộ 53 mới

     

    500

     

    10.72

    Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

    Quốc lộ 53 mới

    Giáp ranh xã Ngũ Lạc

     

    450

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

    10.73

    Hương lộ 23

    Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

    Tỉnh lộ 914

     

    300

     

    10.74

    Hương lộ 81

    Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất)

    Cầu Kênh Xáng

     

    1.500

     

    10.75

    Hương lộ 81

    Cầu Kênh Xáng

    Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ấp Giồng Giếng)

     

    800

     

     

    4. Xã Long Toàn

     

     

     

     

     

    10.76

    Quốc lộ 53

    Cầu Long Toàn

    Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

     

    1.500

     

    10.77

    Quốc lộ 53

    Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

    Kênh đào Trà Vinh

     

    900

     

    10.78

    Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn

    Lộ đal ấp Giồng Giếng

    Cầu Kênh Năm Là

     

    1.500

     

    10.79

    Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm

    Cầu Kênh Năm Là

    Lộ đal ấp Giồng Giếng

     

    800

     

    10.80

    Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm

    Lộ đal ấp Giồng Giếng

    Lộ đal ấp Giồng Trôm

     

    300

     

    10.81

    Lộ đal ấp Giồng Trôm

    Sân bay đầu dưới

    Mặt đập Giồng Trôm

     

    250

     

    10.82

    Lộ đal ấp Giồng Ổi

    Mặt đập Giồng Trôm

    Sông Giồng Ổi

     

    250

     

    10.83

    Lộ đal ấp Long Điền

    Lộ đal ấp Giồng Giếng

    Sông Ông Tà

     

    250

     

    10.84

    Lộ kênh 16

    Hương lộ 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất)

    Kênh đào Trà Vinh

     

    500

     

    10.85

    Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ)

    Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

    Tỉnh lộ 913

     

    700

     

    10.86

    Tuyến số 1

    Đường Trần Hưng Đạo

    Kênh Bà Phó

     

    1.500

     

    10.87

    Tuyến số 1

    Kênh Bà Phó

    Sông Giồng Ổi

     

    900

     

    10.88

    Đường Phước An

    Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng)

    Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu)

     

    600

     

     

    5. Xã Long Hữu

     

     

     

     

     

    10.89

    Đường ấp 16- Bàu Cát

    Tỉnh lộ 914

    Bàu Cát ấp 14

     

    300

     

    10.90

    Đường nhựa ấp 12-14

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

    Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc

     

    300

     

    10.91

    Đường nhựa ấp 17

    Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long

    Giáp Tỉnh lộ 914

     

    400

     

     

     

    Hữu

     

     

     

     

    10.92

    Đường nhựa liên ấp 10-11

    Quốc lộ 53

    Tỉnh lộ 914

     

    300

     

    10.93

    Đường đal Bến Giá Nhỏ

    Cầu Bến Giá Nhỏ

    Đê Nông trường

     

    300

     

    10.94

    Đường nhựa Bàu Cát

    Đầu đường nhà Út Tâm

    Giáp xã Ngũ Lạc

     

    300

     

    10.95

    Đường Xẻo Xu

    Tỉnh lộ 914

    Cống Mười Lực

     

    300

     

    10.96

    Đường Bãi rác

    Quốc lộ 53

    Bãi rác

     

    300

     

    10.97

    Đường nhựa ấp 15 - 16

    Đường ấp 16- Bàu Cát

    Đường ấp 12-14

     

    250

     

     

    6. Xã Trường Long Hoà

     

     

     

     

     

    10.98

    Đường lên đèn Hải Đăng

    Tỉnh lộ 913 (Ngã tư ra biển)

    Ngã ba Vàm Láng nước

     

    300

     

    10.99

    Trung tâm Khu du lịch

    Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ra biển)

    Bờ biển

     

    800

     

    10.100

    Đường ấp Khoán Tiều

    Tỉnh lộ 913

    Bến xuồng Khoán Tiều

     

    300

     

    10.101

    Đường ấp Cồn Trứng

    Tỉnh lộ 913

    Bến xuồng Cồn Trứng

     

    300

     

    10.102

    Đường ấp Ba Động

    Cầu Rạch Lầu

    Đình Ông

     

    300

     

    10.103

    Đường ấp Ba Động (bên hông chợ)

    Tỉnh lộ 913

    Lầu Bà

     

    250

     

    10.104

    Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển

    Tỉnh lộ 913

    Bờ biển

     

    350

     

    10.105

    Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

    Đường số 2

    Đường số 3

     

    350

     

    10.106

    Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

    Đường số 5

    Đường số 6

     

    350

     

    10.107

    Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu

    Ngã ba đình Cồn Trứng

    Cầu Cồn Tàu

     

    350

     

    10.108

    Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ)

    Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

    Tỉnh lộ 913

     

    450

     

    10.109

    Đường dal lên vàm Láng Nước

    Ngã ba vàm Láng Nước

    Vàm Láng Nước

     

    300

     

    10.110

    Lộ bờ dừa

    Tỉnh lộ 913

    Hết thửa 140 tờ 1

     

    300

     

     

    7. Xã Dân Thành

     

     

     

     

     

    10.111

    Đường ấp Cồn Ông

    Tỉnh lộ 913

    Hết đường nhựa ấp Cồn Ông

     

    350

     

    10.112

    Đường vào Khu Tái định cư Mù U

    Tỉnh lộ 913

    Đê Hải Thành Hòa

     

    600

     

    10.113

    Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải

    Tỉnh lộ 913

    Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U

     

    700

     

    10.114

    Đường nhựa Phú Thành

    Tỉnh lộ 913

    Sông Long Toàn

     

    300

     

    10.115

    Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém

    Hương lộ 81

    Sông Long Toàn

     

    300

     

    10.116

    Đường nhựa vào Bãi rác

    Tỉnh lộ 913

    Bãi rác

     

    250

     

    10.117

    Các đường đal còn lại của xã Dân Thành

     

     

     

    200

     

    10.118

    Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

    Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

    Đê Hải Thành Hòa

     

    900

     

    10.119

    Đường nhựa Cồn Ông

    Tỉnh lộ 913

    Cầu Cồn Tàu

     

    400

     

    10.120

    Đường đá (Láng Cháo - Mù U)

    Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

    Kênh Đào Trà Vinh

     

    400

     

    10.121

    Tuyến Đê Hải Thạnh Hòa

     

     

     

    500

     

     

    8. Xã Hiệp Thạnh

     

     

     

     

     

    10.122

    Đường khu vực Chợ

    Sông Giăng

    Tỉnh lộ 914

     

    450

     

    10.123

    Lộ trước đầu chợ khu vực I

     

     

     

    450

     

    10.124

    Lộ trước đầu chợ khu vực II

     

     

     

    400

     

    10.125

    Đường ấp Chợ

    Tỉnh lộ 914

    Trạm Biên phòng

     

    300

     

    10.126

    Đường ấp Bào - Xóm Cũ

    Tỉnh lộ 914

    Đường đal Xóm Cũ

     

    250

     

    10.127

    Đường ra Bãi Nghêu

    Ấp Chợ

    Biển (HTX Thành Đạt)

     

    250

     

    10.128

    Đường nhựa ấp Bào

    Tỉnh lộ 914

    Đê biển

     

    300

     

    10.129

    Tuyến đê Quốc phòng

    Ngã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ)

    Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

     

    300

     

    10.130

    Tuyến đê Quốc phòng

    Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

    Sông Giăng

     

    250

     

    Giá đất ở vị trí 1 thị xã Duyên Hải

     

    PHỤ LỤC 7

    BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Giá đề xuất điều chỉnh năm 2017

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

     

    7

    Huyện Cầu Kè

     

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 )

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Đường 30 /4

    Cống Năm Minh

    Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54

    1

    1.800

    1.800

     

    7.2

    Đường 30 /4

    Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54

    Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long

    1

    4.000

    4.000

     

    7.3

    Đường 30 /4

    Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long

    Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp

    1

    5.000

    5.000

     

    7.4

    Đường 30 /4

    Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp

    Cầu Bang Chang

    1

    4.000

    4.000

     

    7.5

    Đường 30 /4

    Cầu Bang Chang

    Hết ranh Thị trấn

    1

    1.800

    1.800

     

    7.6

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Hòa Ân

    2

    1.100

    1.100

     

    7.7

    Đường Nguyễn Văn Kế

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Hoà Ân

    2

    1.100

    1.100

     

    7.8

    Đường tránh Quốc lộ 54

    Đường 30/4 (khóm 1)

    Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

    1

    1.800

    1.800

     

    7.9

    Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền)

    Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

    Giáp đường 30/4 (khóm 8)

    1

    1.600

    1.600

     

    7.10

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)

    Đường tránh Quốc lộ 54

    1

    1.500

    1.500

     

    7.11

    Đường Lê Lai

    Đường 30/4

    Đường Lê lợi

    1

    1.400

    1.400

     

    7.12

    Đường Nguyễn Thị Út

    Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè)

    Cống Lương thực cũ

    1

    2.000

    2.000

     

    7.13

    Đường Nguyễn Thị Út

    Cống Lương thực cũ

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    1

    1.800

    1.800

     

    7.14

    Đường Lê Lợi

    Cầu Cầu Kè

    Chùa Phước Thiện

    1

    2.000

    2.000

     

    7.15

    Đường Lê Lợi

    Chùa Phước Thiện

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    2

    800

    800

     

    7.16

    Đường Lý Tự Trọng

    Đường Trần Phú

    Hết ranh đất Huyện ủy mới

    1

    5.500

    5.500

     

    7.17

    Đường Lý Tự Trọng

    Huyện ủy mới

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    2.000

    2.000

     

    7.18

    Đường Trần Phú

    Đường 30/4

    Giáp đầu cổng UBND huyện

    1

    5.500

    5.500

     

    7.19

    Đường Trần Phú

    Đầu cổng UBND huyện

    Công an huyện

    1

    2.500

    2.500

     

    7.20

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường 30/4

    Bến đò

    1

    2.000

    2.000

     

    7.21

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường 30/4

    Giáp ranh xã Hoà Tân

    1

    2.600

    2.600

     

    7.22

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường 30/4

    Giáp ranh xã Hòa Tân

    3

    800

    800

     

    7.23

    Trung tâm chợ huyện

     

     

    1

    5.500

    5.500

     

    7.24

    Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

    Đường 30/4

    Đường Nguyễn Hòa Luông

    1

    1.000

    1.000

     

     

    2. Các dãy phố chợ xã

     

     

     

     

     

     

    7.25

    Chợ Phong Thạnh

     

     

     

    1.200

    1.200

     

    7.26

    Chợ Phong Phú

     

     

     

    800

    800

     

    7.27

    Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

     

     

     

    800

    800

     

    7.28

    Chợ Bà My Tam Ngãi

     

     

     

    500

    500

     

    7.29

    Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

     

     

     

    500

    500

     

    7.30

    Chợ Trà Kháo Hòa Ân

     

     

     

    500

    500

     

    7.31

    Chợ Trà Ốt Thông Hòa

     

     

     

    800

    800

     

    7.32

    Chợ Thạnh Phú

     

     

     

    600

    600

     

    7.33

    Chợ Bến Đình An Phú Tân

     

     

     

    450

    450

     

    7.34

    Chợ Đường Đức Ninh Thới

     

     

     

    450

    450

     

    7.35

    Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

     

     

     

    1.000

    1.000

     

    7.36

    Chợ Bến Cát An Phú Tân

     

     

     

    700

    700

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

     

     

     

     

     

     

    7.37

    Quốc lộ 54

    Cống Năm Minh

    Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ

     

    900

    900

     

    7.38

    Quốc lộ 54

    Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ

    Giáp huyện Trà Ôn

     

    600

    600

     

    7.39

    Quốc lộ 54

    Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè)

    Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

     

    1.000

    1.000

     

    7.40

    Quốc lộ 54

    Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

    Cầu Phong Phú

     

    800

    800

     

    7.41

    Quốc lộ 54

    Cầu Phong Phú

    Cống Phong Phú

     

    1.000

    1.000

     

    7.42

    Quốc lộ 54

    Cống Phong Phú

    Cầu Phong Thạnh

     

    600

    600

     

    7.43

    Quốc lộ 54

    Cầu Phong Thạnh

    Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh

     

    1.200

    1.200

     

    7.44

    Quốc lộ 54

    Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh

    Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

     

    700

    700

     

    7.45

    Quốc lộ 54

    Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

    Ranh Hạt

     

    600

    600

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

     

    7.46

    Tỉnh lộ 906

    Cầu Trà Mẹt

    Giáp ranh xã Hựu Thành

     

    800

    800

     

    7.47

    Tỉnh lộ 911

    Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn)

    Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

     

    300

    300

     

    7.48

    Tỉnh lộ 911

    Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

    Cầu Thạnh Phú

     

    450

    450

     

    7.49

    Tỉnh lộ 911

    Cầu Thạnh Phú

    Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

     

    700

    700

     

    7.50

    Tỉnh lộ 911

    Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

    Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

     

    500

    500

     

    7.51

    Tỉnh lộ 911

    Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

    Giáp xã Tân An

     

    400

    400

     

    7.52

    Tỉnh lộ 915

    Giáp ranh huyện Trà Ôn

    Giáp ranh huyện Tiểu Cần

     

    450

    450

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

     

    7.53

    Hương lộ 50

    Giáp thị trấn Cầu Kè

    Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

     

    1.000

    1.000

     

    7.54

    Hương lộ 50

    Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

    Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình

     

    400

    400

     

    7.55

    Hương lộ 50

    Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình

    Cầu Chín Lùng

     

    250

    250

     

    7.56

    Hương lộ 50

    Đường vào Cụm Công nghiệp

    Bến đò Bến Cát

     

     

    250

     

    7.57

    Hương lộ 51

    Cầu Kinh Xáng

    Chợ Đường Đức

     

    300

    300

     

    7.58

    Hương lộ 29

    Cống Bến Lộ

    Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

     

    250

    250

     

    7.59

    Hương lộ 29

    Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

    Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

     

    300

    300

     

    7.60

    Hương lộ 29

    Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

    Tỉnh lộ 915

     

    400

    400

     

    7.61

    Hương lộ 29

    Tỉnh lộ 915

    Sông Mỹ Văn

     

    600

    600

     

    7.62

    Hương lộ 32

    Cầu Bà My Quốc lộ 54

    Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

     

    250

    250

     

    7.63

    Hương lộ 32

    Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

    Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

     

    400

    400

     

    7.64

    Hương lộ 32

    Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

    Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)

     

    250

    250

     

    7.65

    Hương lộ 33

    Cầu Kinh 15

    Cầu Chợ Trà Ốt

     

    300

    300

     

    7.66

    Hương lộ 33

    Cầu Chợ Trà Ốt

    Tỉnh lộ 911

     

    300

    300

     

    7.67

    Hương lộ 34

    Ấp 4 Phong Phú

    Giáp Định Quới B Cầu Quan

     

    300

    300

     

    7.68

    Hương lộ 8

    Quốc lộ 54

    Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

     

    250

    250

     

    7.69

    Hương lộ 8

    Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

    Chợ Trà Ốt

     

    250

    250

     

     

    4. Các tuyến đường còn lại

     

     

     

     

     

     

    7.70

    Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

    Quốc lộ 54

    Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

     

    1.100

    1.100

     

    7.71

    Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

    Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

    Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

     

    250

    250

     

    7.72

    Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

    Tỉnh lộ 915

    Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B

     

    250

    250

     

    7.73

    Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

    Nhà máy ông Bích

    Hương lộ 51

     

    250

    250

     

    7.74

    Đường Ô Tưng - Ô Rồm

    Quốc lộ 54

    Cầu Ô Rồm

     

    250

    250

     

    7.75

    Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi

    Hương lộ 32

    Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

     

    250

    250

     

    7.76

    Đường Bến Đình

    Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi

    Tỉnh lộ 915

     

    300

    300

     

    7.77

    Đường Bến Đình

    Tỉnh lộ 915

    Chợ Bến Đình

     

    400

    400

     

    7.78

    Đường lộ T10

    Hương lộ 32

    Tỉnh lộ 915

     

    300

    300

     

    7.79

    Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

    Giáp thị trấn Cầu Kè

    Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

     

    350

    350

     

    7.80

    Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

    Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

    Quốc lộ 54

     

    250

    250

     

    7.81

    Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân

    Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình

    Tỉnh lộ 915

     

    300

    300

     

    7.82

    Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi

    Hương lộ 32

    Chợ Bà My

     

    300

    300

     

    7.83

    Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn

    Quốc lộ 54

    Hết đường nhựa Cây Gòn

     

    250

    250

     

    7.84

    Lộ tránh Cầu Trà Mẹt

    Quốc lộ 54

    Tỉnh lộ 906

     

    800

    800

     

    7.85

    Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)

    Giáp đường Tỉnh lộ 915

    Doanh nghiệp Vạn Phước II

     

    250

    250

     

    7.86

    Đường xuống Bến Phà ấp An Bình

    Đường Tỉnh lộ 915

    Bến phà

     

    250

    250

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Kè

     

    PHỤ LỤC 8

    BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

    8

    Huyện Càng Long

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    8.1

    Hai dãy phố chợ

     

     

    1

    3.500

     

    8.2

    Đường 30/4

    Quốc lộ 53

    Bờ sông Càng Long

    1

    3.000

     

    8.3

    Đường Phạm Thái Bường

    Quốc lộ 53

    Bờ sông Càng Long

    1

    3.000

     

    8.4

    Đường Nguyễn Đáng

    Quốc lộ 53

    Bờ sông Càng Long

    1

    3.700

     

    8.5

    Đường 2/9

    Quốc lộ 53

    Cầu 2/9

    1

    2.600

     

    8.6

    Đường vào Bệnh viện

    Hương lộ 2

    Cổng bệnh viện

    2

    1.800

     

    8.7

    Lộ giữa khóm 5

    Đường 2/9

    Cầu Mỹ Huê

    2

    900

     

    8.8

    Đường 19/5

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh xã Mỹ Cẩm

    1

    1.200

     

    8.9

    Tuyến lộ liên khóm 3,4,6

    Hương lộ 31 (Khóm 3)

    Giáp khu nhà ở Khóm 6

    2

    800

     

    8.10

    Đường đal (Ba Thuấn)

    Quốc lộ 53

    Cầu Công Si Heo

    1

    900

     

    8.11

    Đường đal

    Cầu Công Si Heo

    Bến đò khóm 9

    3

    400

     

    8.12

    Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6

     

     

    1

    1.500

     

    8.13

    Đường nhựa

    Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)

    Lộ liên khóm 3,4,6

    2

    800

     

    8.14

    Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

     

     

    2

    700

     

    8.15

    Đường đal (cặp Bưu điện)

    Quốc lộ 53

    Lộ liên khóm 3,4,6

    2

    600

     

    8.16

    Đường 3/2

    Quốc lộ 53

    Lộ liên khóm 3,4,6

    2

    900

     

    8.17

    Đường Đồng Khởi

    Quốc lộ 53 (Nhà Thờ)

    Giáp Mỹ Cẩm

    2

    900

     

    8.18

    Đường đal (Chính Nở)

    Quốc lộ 53 (Chín Nở)

    Lộ liên khóm 3,4,6

    2

    600

     

    8.19

    Đường đá

    Cầu 2/9 (khóm 8)

    Bến đò cũ (khóm 9)

    3

    350

     

    8.20

    Đường đá

    Cầu 2/9 (khóm 8)

    Đường đal (Khóm 8)

    3

    350

     

    8.21

    Hẻm Lương thực

    Đường 2 dãy phố chợ

    Đường 2/9

    1

    2.500

     

    8.22

    Đường số 5

    Quốc lộ 53

    Hẻm Lương thực

    1

    3.700

     

    8.23

    Quốc lộ 53

    Cầu Mây Tức

    Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây

    1

    2.300

     

     

     

     

    xăng số 3

     

     

     

    8.24

    Quốc lộ 53

    Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

    Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

    1

    3.200

     

    8.25

    Quốc lộ 53

    Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

    Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

    1

    3.700

     

    8.26

    Quốc lộ 53

    Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

    Cầu Mỹ Huê

    1

    3.000

     

    8.27

    Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

    Cầu Mỹ Huê

    Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

    2

    2.200

     

    8.28

    Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

    Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

    Hết ranh thị trấn Càng Long

    3

    1.500

     

    8.29

    Hương lộ 2

    Quốc lộ 53

    Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

    1

    2.200

     

    8.30

    Hương lộ 2

    Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

    Cầu Suối

    1

    1.800

     

    8.31

    Hương lộ 31

    Quốc lộ 53

    Giáp xã Mỹ Cẩm

    2

    900

     

    8.32

    Hương lộ 37

    Giáp xã Nhị Long

    Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

    3

    400

     

    8.33

    Đường nhựa (Cầu Suối)

    Hương lộ 2

    Giáp xã Mỹ Cẩm

     

    600

     

    8.34

    Đường nhựa khóm 2

    Quốc lộ 53

    Kênh Tắc

     

    700

     

    8.35

    Đường nhựa khóm 2

    Kênh Tắc

    Ngã ba vàm trên, Kênh Tắc

     

    500

     

    8.36

    Đường nhựa khóm 3

    Đường huỳnh Văn Ngò

    Kênh khai Luông

     

    600

     

    8.37

    Đường nhựa khóm 3

    Quốc lộ 53

    Đường Huỳnh Văn Ngò

     

    700

     

    8.38

    Các đường nhựa khóm 5

    Quốc lộ 53

    Đường giữa khóm 5

     

    700

     

    8.39

    Đường nhựa khóm 6

    Hương lộ 2

    Chợ Mỹ Huê

     

    600

     

    8.40

    Đường đal khóm 6

    Hương lộ 2

    Đường nhựa khóm 6

     

    500

     

    8.41

    Đường nhựa khóm 8

     

     

     

    400

     

     

    2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

     

     

     

     

     

    8.42

    Quốc lộ 53

    Giáp ranh Thị trấn Càng Long

    Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

     

    1.000

     

    8.43

    Quốc lộ 53

    Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

    Hương lộ 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

     

    1.700

     

    8.44

    Quốc lộ 53

    Hương lộ 6; đối diện từ chợ Bình Phú

    Cầu Láng Thé

     

    1.600

     

    8.45

    Quốc lộ 53

    Cầu Láng Thé

    Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

     

    1.000

     

    8.46

    Quốc lộ 53

    Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

    UBND xã Phương Thạnh cũ

     

    2.300

     

    8.47

    Quốc lộ 53

    UBND xã Phương Thạnh cũ

    Sông Ba Si

     

    2.200

     

    8.48

    Quốc lộ 60

    Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

    Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

     

    1.700

     

    8.49

    Quốc lộ 60

    Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

    Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

     

    1.000

     

    8.50

    Quốc lộ 60 (cũ)

    Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

    Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ, thửa số 523, tờ bản đồ số 6

     

    500

     

    8.51

    Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

    Quốc lộ 60 (Tiểu học Bình Phú B)

    Cầu Cổ Chiên

     

    500

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

    8.52

    Tỉnh lộ 911

    Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

    Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

     

    600

     

    8.53

    Tỉnh lộ 911

    Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

    Cầu Tân An

     

    2.900

     

    8.54

    Tỉnh lộ 911

    Cầu Tân An

    Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

     

    2.000

     

    8.55

    Tỉnh lộ 911

    Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

    Cầu Chợ Huyền Hội

     

    500

     

    8.56

    Tỉnh lộ 911

    Cầu Chợ Huyền Hội

    Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

     

    1.200

     

    8.57

    Tỉnh lộ 911

    Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

    Cống Kênh Tây

     

    700

     

    8.58

    Tỉnh lộ 911

    Cống Kênh Tây

    Cầu Đập Sen

     

    500

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

    8.59

    Hương lộ 1

    Quốc lộ 60 (xã Đại Phước)

    Hương lộ 4 (xã Đại Phước)

     

    500

     

    8.60

    Hương lộ 2

    Cầu Suối

    Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

     

    500

     

    8.61

    Hương lộ 2

    Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

    Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

     

    900

     

    8.62

    Hương lộ 2

    Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

    Cầu Ván

     

    600

     

    8.63

    Hương lộ 2

    Cầu Ván

    Cầu Sư Bích

     

    400

     

    8.64

    Hương lộ 2

    Cầu Sư Bích

    Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Tân An)

     

    500

     

    8.65

    Hương lộ 2

    Tỉnh lộ 911 (qua Cầu Tân An)

    Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

     

    400

     

    8.66

    Hương lộ 4

    Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

    Quốc lộ 60 (Nhị Long)

     

    300

     

    8.67

    Hương lộ 6

    Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

    Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

     

    700

     

    8.68

    Hương lộ 6

    Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội

    Kênh Khương Hòa

     

    400

     

    8.69

    Hương lộ 6

    Kênh Khương Hòa

    Cầu Ất Ếch

     

    500

     

    8.70

    Hương lộ 6

    Cầu Ất Ếch

    Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

     

    1.300

     

    8.71

    Hương lộ 6

    Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

    Đường về Trà On

     

    450

     

    8.72

    Hương lộ 6

    Đường về Trà On

    Giồng Mới

     

    250

     

    8.73

    Hương lộ 7

    Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

    Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

     

    800

     

    8.74

    Hương lộ 7

    Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

    Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội

     

    400

     

    8.75

    Hương lộ 7

    Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)

    Hương lộ 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

     

    450

     

    8.76

    Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc)

    Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

    Giáp ranh xã Đại Phúc

     

    400

     

    8.77

    Hương lộ 7

    Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh)

    Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

     

    350

     

    8.78

    Hương lộ 7

    UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

    Cầu Rạch Cát

     

    250

     

    8.79

    Hương lộ 7

    Cầu Rạch Cát

    Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

     

    250

     

    8.80

    Hương lộ 31

    Giáp ranh Thị trấn Càng Long

    Cầu Kinh Lá

     

    500

     

    8.81

    Hương lộ 31

    Cầu Kinh Lá

    Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống

     

    400

     

    8.82

    Hương lộ 31

    Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống

    Cầu Loco

     

    450

     

    8.83

    Hương lộ 31

    Cầu Loco

    Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

     

    900

     

    8.84

    Hương lộ 31

    Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

    Hương lộ 2 (xã Tân Bình)

     

    400

     

    8.85

    Hương lộ 31

    Ngã ba (cua Hương lộ 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng

    Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

     

    450

     

    8.86

    Hương lộ 37

    Quốc lộ 53 (xã Nhị Long)

    Giáp thị trấn Càng Long

     

    500

     

    8.87

    Hương lộ 37

    Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

    Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

     

    350

     

    8.88

    Hương lộ 37 (Đường đal)

    UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

    Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

     

    200

     

    8.89

    Hương lộ 37 (Đường nhựa)

    Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

    UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

     

    400

     

    8.90

    Hương lộ 37 (Đường vào chợ Nhị Long)

    UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

    Quốc lộ 60 (xã Nhị Long)

     

    3.200

     

    8.91

    Hương lộ 39

    Hương lộ 2

    Hương lộ 31

     

    400

     

    8.92

    Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội

    Quốc lộ 53

    Hương lộ 6 ( Huyền Hội)

     

    400

     

     

    3. Xã Huyền Hội

     

     

     

     

     

    8.93

    Đường nội bộ chợ xã

     

     

     

    1.300

     

    8.94

    Đường vào chợ

    Tỉnh lộ 911

    Sông Huyền Hội

     

    1.300

     

    8.95

    Lộ Trà On

    Hương lộ 6

    Trà On

     

    250

     

    8.96

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    4. Xã Nhị Long

     

     

     

     

     

    8.97

    Đường nội bộ chợ Nhị Long

     

     

     

    2.700

     

    8.98

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

    8.99

    Đường nhựa

    Hương lộ 37, trường Mẫu giáo

    Hết ranh nhà bia tưởng niệm ấp Rô 2

     

    350

     

    8.100

    Đường đất

    Từ đường nội bộ chợ Nhị Long

    Trạm y tế xã

     

    2.200

     

     

    5. Xã An Trường

     

     

     

     

     

    8.101

    Đường vào chợ

    Hương lộ 2

    Sông An Trường

     

    2.000

     

    8.102

    Đường lộ giữa An Trường

    Hương lộ 2 (ấp 3A)

    Đường cầu dây giăng

     

    400

     

    8.103

    Đường lộ giữa An Trường

    Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A

    Cuối đường nhựa ấp 8A

     

    400

     

    8.104

    Đường cầu dây giăng

    Hương lộ 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    2.000

     

    8.105

    Đường cầu dây giăng

    Đường lộ giữa An Trường

    Đường đal ấp 7

     

     

     

    8.106

    Đường nội bộ chợ An Trường

     

     

     

    2.000

     

    8.107

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

    8.108

    Đường nhựa ấp 8A

    Hương lộ 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    400

     

    8.109

    Đường nhựa ấp 7A

    Hương lộ 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    400

     

    8.110

    Đường nhựa ấp 6A

    Hương lộ 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    400

     

    8.111

    Đường nhựa ấp 5A

    Hương lộ 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    400

     

    8.112

    Đường nhựa ấp 4A

    Hương lộ 2

    Đường lộ giữa An Trường

     

    400

     

    8.113

    Đường nhựa bờ lộ quẹo

    Hương lộ 2

    Giáp xã An Trường A

     

    400

     

    8.114

    Đường nhựa ấp 8A

    Hương lộ 2

    Kênh Tỉnh

     

    400

     

    8.115

    Đường nhựa ấp 4A

    Hương lộ 2

    Kênh Tỉnh

     

    400

     

     

    6. Xã Đức Mỹ

     

     

     

     

     

    8.116

    Đường vào TT xã Đức Mỹ

    Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ

    UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

     

    650

     

    8.117

    Khu vực chợ

    UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

    Sông Rạch Bàng

     

    1.200

     

    8.118

    Khu vực bến phà Cổ chiên

    Quốc lộ 60

    Bến Phà

     

    1.000

     

    8.119

    Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)

    Sông Rạch Bàng

    Sông Cổ Chiên

     

    600

     

    8.120

    Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)

    Sông Rạch Bàng

    UBND xã Đức Mỹ ngã tư

     

    600

     

    8.121

    Đường nhựa

    Ngã ba vào chợ

    Ngã ba ấp Đại Đức

     

    600

     

    8.122

    Đường đê bao Cống Cái Hóp

    UBND xã Đức Mỹ (ngã tư)

    Hết ranh thửa 241A, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Hai Thoại); đối diện hết thửa 241, tờ bản số 5 (nhà ông Huỳnh Văn Đảnh)

     

    400

     

    8.123

    Đường nhựa

    Ngã ba ấp Đại Đức

    Cầu Rạch Rừng

     

    500

     

    8.124

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

    8.125

    Đường nhựa

    Ngã ba ấp Đại Đức

    Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

     

    500

     

     

    7. Xã Phương Thạnh

     

     

     

     

     

    8.126

    Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ

     

     

     

    2.000

     

    8.127

    Đường nhựa

    Giáp đường sau dãy phố Chợ

    Hương lộ 7

     

    800

     

    8.128

    Đường vào Đầu Giồng

    Quốc lộ 53 (Bưu điện)

    Máy chà (ba Nhựt)

     

    400

     

    8.129

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    8. Xã Bình Phú

     

     

     

     

     

    8.130

    Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

    Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

    Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

     

    250

     

    8.131

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    9. Xã An Trường A

     

     

     

     

     

    8.132

    Khu vực chợ xã

     

     

     

    800

     

    8.133

    Đường nhựa (lộ quẹo)

    Hương lộ 31

    Kênh Tỉnh

     

    400

     

    8.134

    Đường nhựa (Lo Co)

    Hương lộ 31

    Kênh Tỉnh

     

    400

     

    8.135

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    10. Xã Đại Phước

     

     

     

     

     

    8.136

    Khu vực Chợ Bãi Xan

     

     

     

    600

     

    8.137

    Đường nhựa

    Ngã 3 Hương lộ 1

    UBND xã

     

    300

     

    8.138

    Đường Bờ bao 5

    Hương lộ 4

    Đường đal ấp Trung

     

    250

     

    8.139

    Đường nhựa ấp Hạ

    Hương lộ 1 (ngã ba)

    Đường nhựa ấp Trung

     

    400

     

    8.140

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

    8.141

    Đường nhựa Long Hòa

    Cống Láng Thé

    Giáp ranh TP Trà Vinh

     

    500

     

     

    11. Xã Tân An

     

     

     

     

     

    8.142

    Hai dãy phố chợ

    Tỉnh lộ 911

    Sông Trà Ngoa

     

    3.500

     

    8.143

    Đường nội bộ chợ Tân An

     

     

     

    1.800

     

    8.144

    Đường đal Cầu Tân An

    Tỉnh lộ 911(dưới Cầu Tân An phía chợ)

    Kênh Tuổi Trẻ

     

    350

     

    8.145

    Hương lộ 2 cũ

    Tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT)

    Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23(nhà bà Ngô Thị Muôn)

     

    350

     

    8.146

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    12. Xã Tân Bình

     

     

     

     

     

    8.147

    Đường nhựa (ấp Ninh Bình)

    Hương lộ 31

    Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè)

     

    400

     

    8.148

    Đường nhựa (ấp Thanh Bình)

    Hương lộ 31

    Kênh Tỉnh

     

    350

     

    8.149

    Đường nhựa (ấp An Định Giồng)

    Hương lộ 31

    Kênh Tỉnh

     

    350

     

    8.150

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    13. Xã Mỹ Cẩm

     

     

     

     

     

    8.151

    Đường nhựa ấp số 6

    Ranh thị trấn (Cầu Suối)

    Hương lộ 31

     

    300

     

    8.152

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

     

    14. Xã Nhị Long Phú

     

     

     

     

     

    8.153

    Đường đal

    Trụ sở ấp Hiệp Phú

    Đường đal về Đức Mỹ

     

    250

     

    8.154

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

    8.155

    Đường nội bộ chợ xã

     

     

     

    1.200

     

    8.156

    Đường nhựa bờ còng

    Thửa 215A, tờ bản đồ số 2(Nguyễn Văn Cần)

    Thửa 116, tờ bản đồ số 2(Trần Văn Búp)

     

    250

     

    8.157

    Đường nhựa kênh Cả 6

    Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước)

    Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo)

     

    200

     

    8.158

    Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2

    Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2

    Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ

     

    250

     

    8.159

    Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp Phú

    Thửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp Phú

    Hết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến

     

    250

     

     

    15. Xã Đại Phúc

     

     

     

     

     

    8.160

    Các đường đal còn lại

     

     

     

    200

     

    8.161

    Các đường bờ bao

     

     

     

    200

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Càng Long

     

    PHỤ LỤC 9

    BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Loại đường phố

    Giá đất

    Ghi chú

    Từ

    Đến

     

     

     

    6

    Huyện Tiểu Cần

     

     

     

     

     

     

    1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    6.1

    Đường Trần Hưng Đạo

    Ngã Năm

    Cầu Sóc Tre

    1

    4.000

     

    6.2

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Võ Thị Sáu

    1

    4.000

     

    6.3

    Đường 30/4

    Ngã Năm

    Đường Trần Hưng Đạo

    1

    4.500

     

    6.4

    Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần

    Đường Trần Hưng Đạo

    Chợ cá

    1

    4.000

     

    6.5

    Đường Võ Thị Sáu

    Đầu cầu Sóc Tre cũ

    Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

    3

    1.800

     

    6.6

    Đường Võ Thị Sáu

    Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

    Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

    3

    1.200

     

    6.7

    Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

    Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

    Quốc lộ 60

    3

    1.000

     

    6.8

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà)

    Đường Hai Bà Trưng

    2

    2.000

     

    6.9

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Lê Văn Tám

    3

    1.200

     

    6.10

    Đường Lê Văn Tám

    Ngã Năm - Bưu Điện

    Đường Võ Thị Sáu

    3

    2.000

     

    6.11

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường Trần Hưng Đạo

    Đường Hai Bà Trưng

    1

    3.000

     

    6.12

    Đường Trần Phú

    Ngã Ba Quốc lộ 60

    Cống Tài Phú

    1

    3.000

     

    6.13

    Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi)

    Quốc lộ 60

    Cầu Bà Liếp

    3

    1.500

     

    6.14

    Đường Sân Bóng

    Quốc lộ 60

    Kho Lương thực

    3

    600

     

    6.15

    03 tuyến đường ngang

    Quốc lộ 60

    Đường Võ Thị Sáu

    3

    700

     

    6.16

    02 Hẻm đường Nguyễn Trãi

    Chùa Cao Đài

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.17

    02 Hẻm đường Trần Phú

    Đường Trần Phú

    Cặp sông

    3

    400

     

    6.18

    Hẻm đường 30/4

    Đường 30/4

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    3

    800

     

    6.19

    Hẻm đường Nguyễn Huệ

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường 30/4

    3

    500

     

    6.20

    Hẻm đường 30/4 (chợ)

    Đường 30/4

    Đường Võ Thị Sáu

    3

    500

     

    6.21

    Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)

    Đường 30/4 (nhà Dư Đạt)

    Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt)

    1

    4.000

     

    6.22

    Hẻm đường Lê Văn Tám

    Đường Lê Văn Tám (Trụ sở UBND Khóm 1)

    Hẻm đường 30/4

    3

    800

     

    6.23

    Hẻm đường Lê Văn Tám

    Đường Lê Văn Tám

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.24

    Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi

    Đường Nguyễn Văn Trỗi

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.25

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.26

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.27

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.28

    Hẻm đường Võ Thị Sáu

    Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Huỳnh Văn Nhan)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.29

    Đường tránh Quốc lộ 60(áp dụng chung xã Phú Cần)

    Đường Bà Liếp

    Quốc lộ 60 (UBND thị trấn)

    3

    2.100

     

    6.30

    04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

     

     

    3

    1.600

     

    6.31

    Hẻm phía sau UBND huyện

    Đường Bà Liếp

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.32

    Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần)

    Quốc lộ 60

    Hết hẻm

    3

    500

     

    6.33

    Đường nhựa khóm 6

    Quốc lộ 54

    Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

    3

    500

     

    6.34

    Đường đal Khóm 5

    Cầu Khóm 5

    Tỉnh lộ 912

    3

    300

     

    6.35

    Hẻm Bà Liếp

    Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)

    Hết hẻm

    3

    400

     

    6.36

    Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới)

    Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)

    Hết tuyến

    3

    500

     

    6.37

    Đường đal Khóm 3

    Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa)

    Sông Cần Chông

    3

    400

     

    6.38

    Đường nhựa khóm 6

    Quốc lộ 54

    Hết tuyến

     

    500

     

    6.39

    Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần

     

     

    3

    300

     

    6.40

    Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60

     

     

     

    1.300

     

    6.41

    Đường vào cầu khóm 2

    Đường Võ Thị Sáu

    Cầu khóm 2

     

    700

     

     

    2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

     

     

     

     

     

    6.42

    Đường Nguyễn Huệ

    Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ)

    Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

    3

    3.000

     

    6.43

    Đường Nguyễn Huệ

    Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

    Sông Cần Chông

    3

    3.500

     

    6.44

    Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

    Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới)

    Bến Phà

    3

    3.000

     

    6.45

    Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

    Nguyễn Huệ

    Cống khóm III

    3

    3.000

     

    6.46

    Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

    Cống khóm III

    Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

    3

    1.500

     

    6.47

    Đường Cách Mạng Tháng 8 (Hương lộ 34)

    Giáp xã Long Thới

    Cống Chín Chìa

    3

    700

     

    6.48

    Đường Hùng Vương

    Cống Chín Chìa

    Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

    3

    2.000

     

    6.49

    Đường Hùng Vương

    Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

    Đường Trần Phú

    3

    2.000

     

    6.50

    Đường Hùng Vương

    Đường Trần Phú

    Sông Cần Chông

    3

    1.500

     

    6.51

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)

    Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

    3

    1.500

     

    6.52

    Đường Hai Bà Trưng

    Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

    Cầu Sắt

    3

    1.400

     

    6.53

    Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho cả địa phận xã Long Thới)

    Cầu Sắt

    Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

    3

    1.200

     

    6.54

    Đường 30/4 (Định Tấn)

    Đường Nguyễn Huệ

    Cống đập Cần Chông

    3

    1.200

     

    6.55

    Trung tâm Chợ Thuận An

     

     

    3

    3.000

     

    6.56

    Lộ nhựa cặp Chợ Thuận An

    Quốc lộ 60

    Kênh Định Thuận

    3

    2.000

     

    6.57

    Trung tâm Chợ Cầu Quan

     

     

    3

    2.700

     

    6.58

    Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

    Nhà Ông Sáu Lớn

    Cuối hẻm

    3

    500

     

    6.59

    Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

    Nhà Bà Hai Ánh

    Đường 30/4

    3

    500

     

    6.60

    Đường đal

    Trần Phú (nhà Năm Tàu)

    Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

    3

    500

     

    6.61

    Đường đal Xóm Lá(áp dụng chung xã Long Thới)

    Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)

    Rạch (nhà bà Ba Heo)

    3

    500

     

    6.62

    Đường đal

    Nhà thờ Mặc Bắc

    Giáp sân banh, Định Phú A

    3

    400

     

    6.63

    Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm

    Trần Phú

    Nguyễn Huệ

    3

    1.000

     

    6.64

    Đường Sân Bóng

    Đường Hai Bà Trưng

    Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

    3

    600

     

    6.65

    Đường đal (Ba Chương)

    Đầu đường Hai Bà Trưng

    Sông Khém

    3

    500

     

    6.66

    Đường đal (Tư Thế)

    Đầu đường Hai Bà Trưng

    Kênh Mặc Sẩm

    3

    500

     

    6.67

    Đường đal liên Khóm 1,4,5(áp dụng chung xã Long Thới)

    Đầu đường Hai Bà Trưng

    Đường Cách Mạng Tháng 8

    3

    400

     

    6.68

    Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn

    Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)

    Đường Cách Mạng Tháng 8

    3

    400

     

    6.69

    Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan

     

     

    3

    300

     

     

    3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, Đường liên xã

     

     

     

     

     

    6.70

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh xã Phong Thạnh

    Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

     

    600

     

    6.71

    Quốc lộ 54

    Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

    Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

     

    900

     

    6.72

    Quốc lộ 54 (đoạn mới)

    Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

    Sông Cần Chông

     

    700

     

    6.73

    Quốc lộ 54 (đoạn mới)

    Sông Cần Chông

    Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

     

    600

     

    6.74

    Quốc lộ 54

    Cống Tài Phú

    Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

     

    1.400

     

    6.75

    Quốc lộ 54

    Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

    Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

     

    800

     

    6.76

    Quốc lộ 54

    Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

    Cầu Rạch Lợp

     

    700

     

    6.77

    Quốc lộ 54

    Cầu Rạch Lợp

    Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông

     

    700

     

    6.78

    Quốc lộ 54

    Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông

    Cầu Te Te

     

    600

     

    6.79

    Quốc lộ 54

    Cầu Te Te

    Giáp ranh Trà Cú

     

    500

     

    6.80

    Quốc lộ 60

    Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

    Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

     

    500

     

    6.81

    Quốc lộ 60

    Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

    Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

     

    700

     

    6.82

    Quốc lộ 60

    Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

    Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

     

    500

     

    6.83

    Quốc lộ 60

    Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

    Cống Ô Đùng

     

    600

     

    6.84

    Quốc lộ 60

    Cống Ô Đùng

    Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

     

    500

     

    6.85

    Quốc lộ 60

    Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

    Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

     

    700

     

    6.86

    Quốc lộ 60

    Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

    Cống Cây hẹ

     

    1.000

     

    6.87

    Quốc lộ 60

    Cống Cây hẹ

    Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

     

    1.500

     

    6.88

    Quốc lộ 60

    Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

    Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

     

    2.000

     

    6.89

    Quốc lộ 60

    Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

    Cầu Tiểu Cần

     

    4.000

     

    6.90

    Quốc lộ 60

    Cầu Tiểu Cần

    Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

     

    3.200

     

    6.91

    Quốc lộ 60

    Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

    Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

     

    2.000

     

    6.92

    Quốc lộ 60

    Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

    Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

     

    1.200

     

    6.93

    Quốc lộ 60

    Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

    Cầu Cầu Tre

     

    700

     

    6.94

    Quốc lộ 60

    Cầu Cầu Tre

    Cống Trinh Phụ

     

    500

     

    6.95

    Quốc lộ 60

    Cống Trinh Phụ

    Cầu Cầu Suối

     

    700

     

    6.96

    Quốc lộ 60

    Cầu Cầu Suối

    Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

     

    1.000

     

     

    Tỉnh lộ

     

     

     

     

     

    6.97

    Tỉnh lộ 912

    Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp)

    Cầu Đại Sư

     

    600

     

    6.98

    Tỉnh lộ 912

    Cầu Đại Sư

    Cống Chín Bình

     

    500

     

    6.99

    Tỉnh lộ 912

    Cống Chín Bình

    Cầu Lê Văn Quới

     

    700

     

    6.100

    Tỉnh lộ 912

    Cầu Lê Văn Quới

    Cầu Nhà Thờ

     

    900

     

    6.101

    Tỉnh lộ 912

    Cầu Nhà Thờ

    Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

     

    700

     

    6.102

    Tỉnh lộ 912

    Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

    Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ)

     

    800

     

    6.103

    Tỉnh lộ 915

    Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)

    Giáp ranh Trà Cú

     

    400

     

     

    Hương lộ

     

     

     

     

     

    6.104

    Hương lộ 2

    Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát)

    Cầu vàm Bến Cát

     

    500

     

    6.105

    Hương lộ 2

    Cầu vàm Bến Cát

    Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An

     

    400

     

    6.106

    Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

    Quốc lộ 60

    Cầu nhà ông Mười Cầu

     

    400

     

    6.107

    Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

    Cầu nhà ông Mười Cầu

    Giáp ranh xã Huyền Hội

     

    300

     

    6.108

    Hương lộ 13

    Tỉnh lộ 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

    Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

     

    400

     

    6.109

    Hương lộ 26

    Quốc lộ 54

    Cầu Ba Điều

     

    500

     

    6.110

    Hương lộ 26

    Cầu Ba Điều

    Cầu Kênh Trẹm

     

    400

     

    6.111

    Hương lộ 26

    Cầu Kênh Trẹm

    Cầu Cao Một

     

    400

     

    6.112

    Hương lộ 26

    Bưu điện Tân Hòa

    Kênh 6 Phó

     

    500

     

    6.113

    Hương lộ 26

    Kênh 6 Phó

    Ngã ba đê bao Cần Chông

     

    400

     

    6.114

    Hương lộ 34 (Long Thới)

    Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

    Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè

     

    600

     

     

    Đường liên xã

     

     

     

     

     

    6.115

    Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

    Cầu Ngãi Trung

    Cầu nhà Hai Tạo

     

    300

     

    6.116

    Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

    Cầu nhà Hai Tạo

    Cầu Hai Ngổ

     

    400

     

    6.117

    Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

    Cầu Hai Ngổ

    Giáp ranh ấp Lò Ngò

     

    300

     

    6.118

    Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

    Giáp ranh ấp Lò Ngò

    Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)

     

    300

     

    6.119

    Lộ Hàng Còng

    Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

    Hết đường nhựa (Hết ranh thửa 25, tờ bản đồ 22, xã Tân Hùng)

     

    300

     

    6.120

    Lộ Ô Trao

    Quốc lộ 60 (Cổng chào)

    Chùa Ô Trao

     

    300

     

     

    4. Xã Tập Ngãi

     

     

     

     

     

    6.121

    Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

     

     

     

    900

     

    6.122

    Trung tâm chợ Cây Ổi

     

     

     

    450

     

    6.123

    Lộ nhựa Ngãi Trung

    Tỉnh lộ 912

    Hương lộ 13

     

    300

     

    6.124

    Lộ nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư

    Lộ nhựa ấp Cây Ổi

    Giáp Tỉnh lộ 911

     

    300

     

     

    5. Xã Ngãi Hùng

     

     

     

     

     

    6.125

    Chợ Ngãi Hùng cũ

    Tỉnh lộ 912

    Kênh

     

    800

     

    6.126

    Chợ Ngãi Hùng cũ

    Nhà ông Cẩn

    Kênh

     

    500

     

    6.127

    Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

     

     

     

    700

     

    6.128

    Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)

    Cầu Ngã tư 1

    Kênh Út Đảnh

     

    400

     

    6.129

    Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)

    Kênh Út Đảnh

    Cầu Ngãi Hùng

     

    700

     

    6.130

    Đường nhựa 3m

    Cầu Sắt Chánh Hội B

    Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

     

    300

     

    6.131

    Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng

    Hương lộ 38

    giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú

     

    300

     

    6.132

    Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

    Hương lộ 38

    Hết thửa 407 tờ bản đồ số 5

     

    300

     

    6.133

    Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

    Hương lộ 38

    Hết thửa 125 tờ bản đồ số 16

     

    300

     

     

    6. Xã Hiếu Trung

     

     

     

     

     

    6.134

    Trung tâm chợ Hiếu Trung

     

     

     

    800

     

    6.135

    Lộ nhựa Tân Trung Giồng

    Hương lộ 2

    Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B

     

    300

     

    6.136

    Đường nhựa Phú Thọ I

    Quốc lộ 60

    Cầu Phú Thọ I

     

    500

     

    6.137

    Đường nhựa Phú Thọ I

    Cầu Phú Thọ I

    Nhà ông Mừa

     

    400

     

    6.138

    Đường nhựa Phú Thọ II

    Quốc lộ 60

    Trụ sở BND ấp Cây Gòn

     

    500

     

    6.139

    Đường nhựa Phú Thọ II

    Trụ sở BND ấp Cây Gòn

    Giáp ranh xã Phong Thạnh

     

    400

     

    6.140

    Đường nhựa liên ấp

    Hương lộ 2

    Giáp ranh xã Hiếu Tử

     

    300

     

     

    7. Xã Tân Hòa

     

     

     

     

     

    6.141

    Lộ xã Tân Hòa

    Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan)

    Cống Cần Chông

     

    600

     

    6.142

    Lộ xã Tân Hòa

    Cống Cần Chông

    Ngã ba đê bao Cần Chông

     

    400

     

    6.143

    Trung tâm chợ xã Tân Hòa

     

     

     

    900

     

    6.144

    Đường nhựa 3m

    Đường vào Trung tâm xã

    Hết tuyến

     

    300

     

    6.145

    Lộ nhựa ấp Tân Thành Đông

    Đường vào Trung tâm xã

    Hết đường nhựa ấp Tân Thành Đông

     

    400

     

    6.146

    Đường liên ấp

    Đường vào trung tâm xã

    Hết thửa 630 tờ bản đồ số 2

     

    300

     

     

    8. Xã Hùng Hòa

     

     

     

     

     

    6.147

    Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa

    Quốc lộ 54

    Sông Từ Ô

     

    500

     

    6.148

    Trung tâm Chợ Hùng Hòa

     

     

     

    600

     

    6.149

    Đường Trung tâm cụm xã Sóc Cầu

     

     

     

    300

     

    6.150

    Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

     

     

     

    400

     

    6.151

    Lộ nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2

    Quốc lộ 54

    Nhà ông Sáu Lầu

     

    400

     

    6.152

    Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1

    Quốc lộ 54

    Nhà bà Lạm Thị Tế

     

    400

     

    6.153

    Đường liên ấp

    Quốc lộ 54

    Sông Te Te

     

    300

     

    6.154

    Đường giao thông vào trung tâm cụm sóc cầu

    Quốc lộ 54

    Đầu cầu chợ Sóc Cầu

     

    300

     

     

    9. Xã Tân Hùng

     

     

     

     

     

    6.155

    Hai dãy phố Chợ Tân Hùng

     

     

     

    900

     

    6.156

    Đường nhựa (Lộ tẻ)

    Quốc lộ 54 (BCHQS xã)

    Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane)

     

    700

     

    6.157

    Cặp bờ sông khu vực chợ

     

     

     

    500

     

    6.158

    Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ)

    Đường nhựa (Lộ tẻ)

    Sông Rạch Lợp

     

    500

     

    6.159

    Đường vào TT giống thủy sản

    Hương lộ 26

    Trung tâm giống thủy sản

     

    300

     

    6.160

    Lộ nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm

    Giáp Quốc lộ 54

    Cầu ấp Nhì

     

    400

     

     

    10. Hiếu Tử

     

     

     

     

     

    6.161

    Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

     

     

     

    900

     

    6.162

    Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)

     

     

     

    1.200

     

    6.163

    Lộ nhựa Ô Trôm

    Quốc lộ 60

    Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm

     

    300

     

    6.164

    Lộ nhựa ấp Chợ

    Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc)

    Cầu ấp Chợ

     

    300

     

    6.165

    Lộ giữa ấp Kinh Xáng

    Quốc lộ 60

    Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)

     

    300

     

    6.166

    Đường nhựa liên xã

    Cầu 135 ấp chợ

    Giáp ranh xã Hiếu Trung

     

    300

     

     

    11. Xã Long Thới

     

     

     

     

     

    6.167

    Đường Trinh Phụ

    Quốc lộ 60

    Hết ranh xã Long Thới

     

    350

     

    6.168

    Đường Định Phú A

    Đường nhà thờ Mặc Bắc

    Cống Thầy Thọ

     

    350

     

    6.169

    Đường Định Bình

    Quốc lộ 60 (Nhà thờ)

    Cầu Chà Vơ

     

    350

     

    6.170

    Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa

    Quốc lộ 60

    Nhà ông Cao Văn Tám

     

    350

     

    6.171

    Đường nhựa Giồng Giữa

    Kênh Trinh Phụ

    Kênh Nguyễn Chánh Sâm

     

    350

     

    6.172

    Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A

    Đường nhựa Giồng Giữa

    Cầu Hai Huyện

     

    350

     

     

    12. Xã Phú Cần

     

     

     

     

     

    6.173

    Đường bê tông 3,5m

    Quốc lộ 54 (Ô Ét)

    Kênh Sóc Tre

     

    350

     

    6.174

    Đường nhựa ấp Đại Trường

    Quốc lộ 54

    Kênh 419

     

    350

     

    6.175

    Đường nhựa ấp Sóc Tre

    Cầu khóm 2, thị trấn Tiểu Cần

    Đường đal (nhà bà Sen)

     

    300

     

    6.176

    Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép

    QL 60

    Giáp đường 3,5 m

     

    300

     

     

    13. Các tuyến đường còn lại

     

     

     

     

     

    6177

    Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện

     

     

     

    250

     

    Giá đất ở vị trí 1 huyện Tiểu Cần

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 104/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về khung giá đất
    Ban hành: 14/11/2014 Hiệu lực: 29/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 35/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
    Ban hành: 20/12/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) tỉnh Trà Vinh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
    Số hiệu:15/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/07/2017
    Hiệu lực:10/08/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đồng Văn Lâm
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) tỉnh Trà Vinh (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X