hieuluat

Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:16/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày ban hành:14/06/2019Hết hiệu lực:15/08/2022
    Áp dụng:24/06/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TIỀN GIANG
    --------

    Số: 16/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

    -----------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

    Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Ban hành đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    2. Đối tượng áp dụng

    Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

    Điều 2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai

    1. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được Quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).

    2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thống kê đất đai 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) hàng năm; Đồng thời là cơ sở để lập dự toán thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh.

    Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; Hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thống kê đất đai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phạm Anh Tuấn

     

     

    PHỤ LỤC

    ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

     

    1. Đơn giá thống kê đất đai cấp xã:

    Bảng tính đơn giá thống kê cho 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tich Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1).

    Bảng 1

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    (đồng)

    Thành tiền

    (đồng)

    I

    Chi phí trực tiếp:

    1

    4.853.686

    4.853.686

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    1

    458.784

    458.784

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    1

    94.476

    94.476

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    1

    4.195.958

    4.195.958

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    1

    104.468

    104.468

    II

    Chi phí chung (15%xI)

    1

    728.053

    728.053

     

    Tổng số (I+II)

     

     

    5.581.739

    5.581.739

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 4.195.958 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv) ở Bảng 2 để xác định cụ thể:

    - Chi phí vật liệu trực tiếp = 458.784

    - Chi phí dụng cụ trực tiếp = 94.476 x Kdtx x Kkv

    - Chi phí nhân công trực tiếp = 4.195.958 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Kdtx x Kkv

    - Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 104.468 x Kdtx x Kkv

    Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)

    Bảng 2

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp xã

    Diện tích năm 2016 (ha)

    Hệ số diện tích - Kdtx

    Hệ số khu vực - Kkv

    Ghi chú

    1

    Phường 1

    45

    0,47

    1,20

    Thị xã Gò Công

    Phường 3

    54

    0,47

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 7

    40

    0,47

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    2

    Phường 2

    71

    0,48

    1,20

    Thị xã Gò Công

    Phường 2

    71

    0,48

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 8

    70

    0,48

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    3

    Phường 1

    78

    0,49

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 4

    81

    0,49

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    4

    Phường 3

    109

    0,51

    1,20

    Thị xã Gò Công

    5

    Phường 4

    136

    0,52

    1,20

    Thị xã Gò Công

    6

    Phường 5

    166

    0,54

    1,20

    Thị xã Gò Công

    7

    Phường 4

    215

    0,56

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    8

    Phường 1

    227

    0,57

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    9

    Phường 9

    238

    0,58

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    10

    Phường 5

    256

    0,59

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    11

    Phường 10

    282

    0,60

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    Phường 5

    272

    0,60

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    12

    Phường 6

    309

    0,62

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    13

    Phường 3

    334

    0,63

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    Phường Tân Long

    326

    0,63

    1,20

    Thành phố Mỹ Tho

    14

    Phường 2

    348

    0,64

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    15

    Phường Nhị Mỹ

    530

    0,74

    1,20

    Thị xã Cai Lậy

    16

    Thị trấn Tân Hiệp

    76

    0,49

    1,10

    Huyện Châu Thành

    17

    Thị trấn Mỹ Phước

    285

    0,60

    1,10

    Huyện Tân Phước

    18

    Thị trấn Chợ Gạo

    305

    0,61

    1,10

    Huyện Chợ Gạo

    19

    TT Tân Hòa

    323

    0,62

    1,10

    Huyện Gò Công Đông

    20

    TT Cái Bè

    422

    0,68

    1,10

    Huyện Cái Bè

    21

    TT. Vàm Láng

    752

    0,86

    1,10

    Huyện Gò Công Đông

    22

    TT Vĩnh Bình

    769

    0,87

    1,10

    Huyện Gò Công Tây

    23

    Xã Bình Phú

    1.907

    1,09

    1,10

    Huyện Cai Lậy

    24

    Xã Phú Thạnh

    2.155

    1,11

    1,10

    Huyện Tân Phú Đông

    25

    Xã Dưỡng Điềm

    344

    0,64

    1,00

    Huyện Châu Thành

    26

    Xã Hữu Đạo

    475

    0,71

    1,00

    Huyện Châu Thành

    27

    Xã Tân Lý Tây

    498

    0,72

    1,00

    Huyện Châu Thành

    28

    Xã Vĩnh Kim

    589

    0,77

    1,00

    Huyện Châu Thành

    29

    Xã Long An

    646

    0,80

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Long Thuận

    645

    0,80

    1,00

    Thị xã Gò Công

    30

    Xã Long Hòa

    659

    0,81

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Long Hưng

    651

    0,81

    1,00

    Thị xã Gò Công

    31

    Xã Thanh Hòa

    678

    0,82

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    32

    Xã Hòa Tịnh

    711

    0,84

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    33

    Xã An Thái Đông

    736

    0,85

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Đông Hòa

    736

    0,85

    1,00

    Huyện Châu Thành

    34

    Xã Long Chánh

    787

    0,88

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Nhị Quý

    788

    0,88

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    35

    Xã Phú Quý

    818

    0,90

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Thành Công

    821

    0,90

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    36

    Xã Tân Phú

    837

    0,91

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Thạnh Phú

    841

    0,91

    1,00

    Huyện Châu Thành

    37

    Xã Bình Đức

    869

    0,93

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Hội Đông

    871

    0,93

    1,00

    Huyện Châu Thành

    38

    Xã Bình Trưng

    918

    0,95

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Song Thuận

    909

    0,95

    1,00

    Huyện Châu Thành

    39

    Xã Tân Bình

    924

    0,96

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Tân Mỹ Chánh

    937

    0,96

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    40

    Xã Bàn Long

    941

    0,97

    1,00

    Huyện Châu Thành

    41

    Xã Bình Phan

    965

    0,98

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Lương Hòa Lạc

    958

    0,98

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Song Bình

    962

    0,98

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    42

    Xã Mỹ Hạnh Trung

    1.002

    1,01

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Hiệp Đức

    1.022

    1,01

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phú Phong

    1.027

    1,01

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Phước Thạnh

    1.040

    1,01

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Trung An

    1.016

    1,01

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Yên Luông

    1.049

    1,01

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    43

    Xã An Cư

    1.132

    1,02

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Đạo Thạnh

    1.075

    1,02

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Hậu Mỹ Phú

    1.113

    1,02

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Kim Sơn

    1.163

    1,02

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Phong

    1.125

    1,02

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    Xã Mỹ Tịnh An

    1.147

    1,02

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Phú Kiết

    1.142

    1,02

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tân Đông

    1.165

    1,02

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tân Hương

    1.063

    1,02

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Trung Hòa

    1.079

    1,02

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    44

    Xã Cẩm Sơn

    1.253

    1,03

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Hậu Thành

    1.179

    1,03

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Hội Xuân

    1.196

    1,03

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Long Bình Điền

    1.250

    1,03

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Mỹ Đức Đông

    1.262

    1,03

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Long

    1.265

    1,03

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Bình Thạnh

    1.184

    1,03

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tân Thuận Bình

    1.225

    1,03

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Thân Cửu Nghĩa

    1.209

    1,03

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Thới Sơn

    1.212

    1,03

    1,00

    Thành phố Mỹ Tho

    45

    Xã Bình Ân

    1.378

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Bình Nghị

    1.353

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Bình Nhì

    1.376

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Bình Phú

    1.322

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Điềm Hy

    1.386

    1,04

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Đông Hòa Hiệp

    1.295

    1,04

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Hòa Định

    1.349

    1,04

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Long Vĩnh

    1.280

    1,04

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Phú Mỹ

    1.306

    1,04

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Phú Nhuận

    1.376

    1,04

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Quơn Long

    1.330

    1,04

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Tân Thanh

    1.295

    1,04

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Thiện Trí

    1.329

    1,04

    1,00

    Huyện Cái Bè

    46

    Xã An Hữu

    1.399

    1,05

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Đăng Hưng Phước

    1.439

    1,05

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Đồng Sơn

    1.484

    1,05

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Long Hưng

    1.418

    1,05

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Hội

    1.442

    1,05

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Lương

    1.404

    1,05

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Hội

    1.393

    1,05

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Tân Tây

    1.453

    1,05

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Thanh Bình

    1.428

    1,05

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Thạnh Trị

    1.426

    1,05

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Xuân Đông

    1.408

    1,05

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    47

    Xã An Thạnh Thủy

    1.516

    1,06

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Đồng Thạnh

    1.567

    1,06

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Hòa Hưng

    1.591

    1,06

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Long Trung

    1.544

    1,06

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phú An

    1.573

    1,06

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Lý Đông

    1.571

    1,06

    1,00

    Huyện Châu Thành

    48

    Xã Bình Tân

    1.714

    1,07

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Long Tiên

    1.655

    1,07

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Mỹ Hạnh Đông

    1.628

    1,07

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Mỹ Thành Bắc

    1.689

    1,07

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Lập 2

    1.630

    1,07

    1,00

    Huyện Tân Phước

    49

    Xã Bình Phục Nhứt

    1.786

    1,08

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Long Định

    1.758

    1,08

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Mỹ Lợi A

    1.762

    1,08

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Tân

    1.770

    1,08

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Phú

    1.736

    1,08

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Tăng Hòa

    1.792

    1,08

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Thạnh Nhựt

    1.783

    1,08

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    50

    Xã Bình Ninh

    1.907

    1,09

    1,00

    Huyện Chợ Gạo

    Xã Mỹ Lợi B

    1.879

    1,09

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Nhị Bình

    1.883

    1,09

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Hưng

    1.940

    1,09

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Vĩnh Hựu

    1.909

    1,09

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    51

    Xã An Thái Trung

    1.954

    1,10

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Hậu Mỹ Bắc B

    1.971

    1,10

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Long Bình

    1.948

    1,10

    1,00

    Huyện Gò Công Tây

    Xã Mỹ Đức Tây

    1.988

    1,10

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Hòa Thành

    1.952

    1,10

    1,00

    Huyện Tân Phước

    52

    Xã Tân Trung

    2.020

    1,11

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Gia Thuận

    2.091

    1,11

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Long Khánh

    2.081

    1,11

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Mỹ Phước Tây

    2.042

    1,11

    1,00

    Thị xã Cai Lậy

    Xã Mỹ Thành Nam

    2.165

    1,11

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phước Trung

    2.120

    1,11

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tam Bình

    2.138

    1,11

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tam Hiệp

    2.068

    1,11

    1,00

    Huyện Châu Thành

    Xã Tân Thới

    2.112

    1,11

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Thiện Trung

    2.016

    1,11

    1,00

    Huyện Cái Bè

    53

    Xã Bình Đông

    2.225

    1,12

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Hòa Khánh

    2.397

    1,12

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Mỹ Trung

    2.473

    1,12

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Tân Phong

    2.379

    1,12

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Phước

    2.417

    1,12

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Thạnh Hòa

    2.479

    1,12

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Thạnh Lộc

    2.382

    1,12

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    54

    Xã Bình Xuân

    2.655

    1,13

    1,00

    Thị xã Gò Công

    Xã Hậu Mỹ Bắc A

    2.738

    1,13

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Ngũ Hiệp

    2.656

    1,13

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Tân Điền

    2.523

    1,13

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    Xã Tân Hòa Đông

    2.690

    1,13

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Tân Thạnh

    2.735

    1,13

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Thạnh Mỹ

    2.821

    1,13

    1,00

    Huyện Tân Phước

    55

    Xã Hậu Mỹ Trinh

    3.152

    1,14

    1,00

    Huyện Cái Bè

    Xã Phú Đông

    2.966

    1,14

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    Xã Tân Hòa Tây

    3.157

    1,14

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Tân Lập 1

    2.965

    1,14

    1,00

    Huyện Tân Phước

    56

    Xã Hưng Thạnh

    3.257

    1,15

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Phú Cường

    3.282

    1,15

    1,00

    Huyện Cai Lậy

    Xã Phước Lập

    3.424

    1,15

    1,00

    Huyện Tân Phước

    Xã Thạnh Tân

    3.304

    1,15

    1,00

    Huyện Tân Phước

    57

    Xã Mỹ Phước

    3.743

    1,16

    1,00

    Huyện Tân Phước

    58

    Xã Kiểng Phước

    3.898

    1,17

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    59

    Xã Tân Thành

    6.062

    1,23

    1,00

    Huyện Gò Công Đông

    60

    Xã Phú Tân

    10.606

    1,31

    1,00

    Huyện Tân Phú Đông

    2. Đơn giá thống kê đất đai cấp huyện:

    Bảng tính đơn giá thống kê cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15).

    Bảng 3

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    (đồng)

    Thành tiền

    (đồng)

    I

    Chi phí trực tiếp:

    huyện

    1

    15.242.918

    15.242.918

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    huyện

    1

    1.249.290

    1.249.290

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    huyện

    1

    410.021

    410.021

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    huyện

    1

    12.777.723

    12.777.723

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    huyện

    1

    805.884

    805.884

    II

    Chi phí chung (15%xI)

    huyện

    1

    2.286.438

    2.286.438

     

    Tổng số (I+II)

     

     

    17.529.356

    17.529.356

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 12.777.723 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 4 để xác định cụ thể:

    - Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.249.290

    - Chi phí dụng cụ trực tiếp = 410.021 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

    - Chi phí nhân công trực tiếp = 12.777.723 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

    - Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 805.884 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

    Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx )

    Bảng 4

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp huyện

    Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx

    Ghi chú

    1

    Huyện Tân Phú Đông

    6

     

    2

    Thị xã Gò Công

    12

     

    3

    Huyện Tân Phước

    13

     

    Huyện Gò Công Tây

    13

     

    Huyện Gò Công Đông

    13

     

    4

    Huyện Cai Lậy

    16

     

    Thị xã Cai Lậy

    16

     

    5

    Thành phố Mỹ Tho

    17

     

    6

    Huyện Chợ Gạo

    19

     

    7

    Huyện Châu Thành

    23

     

    8

    Huyện Cái Bè

    25

     

    3. Đơn giá thống kê đất đai cấp tỉnh:

    Bảng tính đơn giá thống kê cho 1 tỉnh trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).

    Bảng 5

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    (đồng)

    Thành tiền (đồng)

    I

    Chi phí trực tiếp:

    tỉnh

    1

    19.897.751

    19.897.751

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    tỉnh

    1

    2.348.460

    2.348.460

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    tỉnh

    1

    482.644

    482.644

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    tỉnh

    1

    16.201.128

    16.201.128

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    tỉnh

    1

    865.519

    865.519

    II

    Chi phí chung (15%xI)

    tỉnh

    1

    2.984.663

    2.984.663

     

    Tổng số (I+II)

     

     

    22.882.414

    22.882.414

    Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 16.201.128 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).

    Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 6 để xác định cụ thể:

    - Chi phí vật liệu trực tiếp = 2.348.460

    - Chi phí dụng cụ trực tiếp = 482.644 x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]

    - Chi phí nhân công trực tiếp = 16.201.128 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]

    - Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp = 865.519 x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]

    Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh)

    Bảng 6

    Nhóm

    Đơn vị hành chính cấp tỉnh

    Số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh

    Ghi chú

    1

    Tỉnh Tiền Giang

    11

     

    Cụ thể bảng tính đơn giá thống kê đất đai cho tỉnh Tiền Giang với mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng:

    Bảng 7

    STT

    Nội dung chi phí

    ĐVT

    Số lượng

    Đơn giá

    (đồng)

    Thành tiền

    (đồng)

    I

    Chi phí trực tiếp:

    tỉnh

    1

    20.775.215

    20.775.215

    1

    Chi phí vật liệu trực tiếp

    tỉnh

    1

    2.348.460

    2.348.460

    2

    Chi phí dụng cụ trực tiếp

    tỉnh

    1

    506.776

    506.776

    3

    Chi phí nhân công trực tiếp

    tỉnh

    1

    17.011.184

    17.011.184

    4

    Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp

    tỉnh

    1

    908.795

    908.795

    II

    Chi phí chung (15%xI)

    tỉnh

    1

    3.116.282

    3.116.282

     

    Tổng số (I+II)

     

     

    23.891.497

    23.891.497

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 42/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
    Ban hành: 29/07/2014 Hiệu lực: 11/09/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ
    Ban hành: 27/01/2015 Hiệu lực: 13/03/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai tỉnh Tiền Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Số hiệu:16/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/06/2019
    Hiệu lực:24/06/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:15/08/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai tỉnh Tiền Giang (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai tỉnh Tiền Giang (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X