Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1660/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 12/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 1660/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 18.818,05 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.558,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.537,19 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.311,17 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 442,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 225,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.279,47 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 73,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.215,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,02 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56,18 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.588,13 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,74 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,69 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.539,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 113,37 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,29 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 175,90 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 34,66 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 55,71 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 406,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,22 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 44,06 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | |
6 | Đất đô thị* | KDT | 562,12 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí (xã, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong NQ số 13/NQ- HĐND | |
Đất trồng lúa | Đất khác | ||||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; ...) | ||||||||
1 | Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa | DTL | Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa | 5,50 | 0,48 | 5,02 | TT. Vân Đình | Quyết định 5370/QĐ-UBND ngày 29.10/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư | x |
2 | Cấp nước sạch liên xã Viên An, Viên Nội, Sơn Công, Cao Thành, Hoa Sơn | DTL | Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa | 1,69 | 1,69 | Xã Cao Thành | Quyết định 5346/QD-UBND ngày 19/11/2012, của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư | x | |
3 | Dự án cầu Ba Thá | DGT | Ban QLDA giao thông 2 | 0,02 | 0,02 | Xã Viên An | Quyết định số 1781/QĐ-GTVT ngày 28/10/2009 của Sở giao thông vận tải về việc Phê duyệt dự án đầu tư. | ||
4 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Hòa viên | DGT | Ban QLDA giao thông 2 | 0,25 | 0,25 | Xã Viên An | Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 4/1/2006 của UBND tỉnh Hà Tây cũ về việc duyệt dự án đầu tư. | ||
5 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Quảng Tái | DGT | Ban QLDA giao thông 1 | 0,34 | 0,34 | Xã Trung Tú | Quyết định số 767/QĐ-SGTVT ngày 16/7/2012 của Sở giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. | ||
6 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Bầu | DGT | Ban QLDA giao thông 1 | 0,21 | 0,21 | Xã Quảng Phú Cầu | Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của Sở giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. | ||
7 | Đất dịch vụ xã Liên Bạt | ONT | Ban BTGP mặt bằng huyện | 1,10 | 1,10 | Xã Liên Bạt | Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 5/12/2008 của UBND huyện Ứng Hòa về việc thu hồi 11.022,25m2 đất nông nghiệp chuyển mục đích giao đất ở tại xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa. | x | |
8 | Đường dây 500KV Nho Quan - Thường Tín (Mạch 2) và mở rộng các ngăn lộ tại trạm biến áp Nho Quan và Thường Tín | DNL | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc Gia | 0,33 | 0,33 | H. Ứng Hòa | Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 | x | |
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDD 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDD năm 2016 | ||||||||
1 | Trạm cấp nước sạch xã Hòa Xá | DHT | Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa | 0,50 | 0,50 | Xã Hòa Xá | Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch xây dựng trạm cấp nước sạch trên địa bàn thành phố. | x | |
2 | Trường MN trung tâm xã Liên Bạt | DHT | Ban QL dự án ĐTXD huyện | 0,4 | 0,40 | Xã Liên Bạt | Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND huyện về việc chuẩn bị thực hiện đầu tư. | ||
3 | Chợ xã Đông Lỗ | DHT | Ủy ban nhân dân xã Đông Lỗ | 0,35 | 0,33 | 0,02 | Xã Đông Lỗ | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 15/2/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư xây dựng chợ xã Đông Lỗ | x |
4 | Đất đấu giá xã Hòa Nam | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,06 | 0,06 | Xã Hòa Nam | Quyết định 482/QĐ-UBND và Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 9/7/2014 quyết định của UBND huyện về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT | x | |
5 | Đất đấu giá xã Hòa Xá | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1,04 | 1,04 | Xã Hòa Xá | Công văn số 363/CV-UBND ngày 30/5/2013 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất xã Hòa Xá; Thông tin quy hoạch số 2727/QHKT-P4 ngày 14/7/2014 của Sở QHKT | x | |
6 | Đất đấu giá xã Trầm Lộng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1,55 | 1,55 | Xã Trầm Lộng | Công văn số 233/CV-UBND ngày 10/4/2014 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT | x | |
7 | Đất đấu giá xã Đông Lỗ | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,12 | 0,12 | Xã Đông Lỗ | Công văn số 236/CV-UBND ngày 10/4/2014 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất xã Đông Lỗ; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT | X | |
8 | Đất đấu giá xã Phương Tú | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,69 | 0,69 | Xã Phương Tú | Quyết định 517/QĐ-UBND; Quyết số 522/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT | x | |
9 | Đất đấu giá xã Đồng Tân | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,50 | 0,50 | Xã Đồng Tân | Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | x | |
10 | Cơ sở bán vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp. Sản xuất vật liệu xây dựng | SKC | Công ty TNHH vật tư nông nghiệp, xây dựng An Thái | 0,25 | 0,25 | Xã Kim Đường | Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của UBND huyện Ứng Hòa về việc thu hồi 2454 m2 đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tại địa bàn thôn Tu Lễ, xã Kim Đường, huyện Ứng Hòa. | ||
11 | Đình Xà Cầu | TIN | Ban BTGP mặt bằng huyện | 0,1459 | 0,15 | Xã Quảng Phú Cầu | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/200 công trình tôn tạo Đình làng Xà Cầu, xã Quảng Phú cầu, huyện Ứng Hòa | x | |
12 | Khu nuôi trồng thủy sản | NTS | Các hộ gia đình, cá nhân | 100,51 | 100,51 | Các xã trên địa bàn huyện | - Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 02/12/2012 của Hội đồng nhân dân xã Cao Thành về Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Cao Thành giai đoạn 2015-2020. - Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 của Hội đồng nhân dân xã Hòa Nam về việc tiếp tụ | X | |
13 | Trồng cây lâu năm | CLN | Ủy ban nhân dân xã | 38,94 | 38,94 | Các xã trên địa bàn huyện | - Trích Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 của Hội đồng nhân dân xã Phù Lưu về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn xã Phù Lưu. - Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/20 | ||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDD năm 2016 | ||||||||
1 | Cầu Mỹ Hòa | DGT | Ban QLDA giao thông 2 | 1,00 | 0,80 | 0,20 | Cao Thành | Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án | x |
2 | Mở rộng cụm công nghiệp Xà Cầu | SKN | UBND huyện Ứng Hòa | 3,27 | 3,27 | Xã Quảng Phú Cầu | Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 3/10/2006 của UBND tỉnh Hà Tây v/v phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Hà Tây đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 | x | |
3 | Mở rộng cụm công nghiệp Cầu Bầu | SKN | UBND huyện Ứng Hòa | 5,20 | 5,20 | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn số 9036/BCT-CNĐP ngày 16/9/2014 của Bộ Công Thương v/v thỏa thuận QH cụm CN trên địa bàn TP Hà Nội đến năm 2020 | x | |
4 | Trường mầm non Tân Phương | DHT | UBND huyện Ứng Hòa | 0,60 | 0,60 | TT. Vân Đình | Quyết định 809/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ chương đầu tư dự án Trường Mầm non Tân Phương | x | |
5 | Nhà văn hóa phố Trần Đăng Ninh | DSH | UBND huyện Ứng Hòa | 0,06 | 0,06 | TT. Vân Đình | Quyết định 808/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ chương đầu tư dự án Nhà văn hóa phố Trần Đăng Ninh | x | |
6 | Chùa Kim Châm | TON | UBND huyện Ứng Hòa | 0,27 | 0,27 | Xã Đội Bình | Công văn số 573/UBND-VHTT ngày 5/9/2014 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phục dựng ngôi chùa cổ thôn Kim Châm, xã Đội Bình | x | |
7 | Khu xử lý rác tại xã Đông Lỗ | DRA | UBND huyện Ứng Hòa | 6,0 | 6,0 | Xã Đông Lỗ | - Thông báo số 152/TB-KH&ĐT ngày 26/02/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà máy xử lý rác thải tại xã Đông Lỗ; - Văn bản số 8816/UBND-NN ngày 01/11/2010 của UBND Thành phố Hà Nội v/v xây dựng điểm tập kết rác thải khu | x | |
8 | Đất đấu giá xã Đại Cường | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,05 | 0,05 | Xã Đại Cường | Công văn số 621/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | ||
9 | Đất đấu giá xã Đại Hùng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,60 | 0,60 | Xã Đại Hùng | Công văn số 620/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | ||
10 | Đất đấu giá Xã Hoa Sơn | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1,45 | 1,45 | Xã Hoa Sơn | Công văn số 626/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | x | |
11 | Đất đấu giá Xã Phù Lưu | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,08 | 0,08 | Xã Phù Lưu | Công văn số 623/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | ||
12 | Đất đấu giá Xã Trường Thịnh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,20 | 0,20 | Xã Trường Thịnh | Công văn số 622/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | ||
13 | Đất đấu giá Xã Quảng Phú Cầu | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,30 | 0,30 | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn số 624/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | x | |
14 | Khu đấu giá ao cửa hàng làn 2 | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,40 | 0,40 | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | x | |
15 | Khu đấu giá làn 2 Trung Thư | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,44 | 0,44 | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | x | |
16 | Đất xen kẹt phục vụ tái định cư mở rộng đình Xà Cầu | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,20 | 0,20 | Xã Quảng Phú Cầu | Tờ trình của UBND xã về việc đấu giá QSDĐ xen kẹt | x | |
17 | Đất đấu giá Xã Liên Bạt | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1,01 | 1,01 | Xã Liên Bạt | Quyết định số 744; 760; 743/QĐ-UBND của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
18 | Đất đấu giá Xã Hòa Nam | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,48 | 0,48 | Xã Hòa Nam | Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
19 | Đất đấu giá Xã Minh Đức | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,25 | 0,25 | Xã Minh Đức | Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện v/v cho phép thực chuẩn bị đầu tư | x | |
20 | Đất đấu giá Xã Tảo Dương Văn | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,88 | 0,88 | Xã Tảo Dương Văn | Công văn số 235/CV-UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở Tảo Dương Văn | ||
21 | Đất đấu giá Xã Đội Bình | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,78 | 0,78 | Xã Đội Bình | Công văn số 688/CV-UBND ngày 16/10/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất ở | ||
22 | Đất đấu giá Xã Kim Đường | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,70 | 0,70 | Xã Kim Đường | Công văn số 616/CV-UBND ngày 22/9/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở | ||
23 | Chùa thôn Đạo Tú | TON | UBND huyện Ứng Hòa | 0,15 | 0,15 | Quảng Phú Cầu | Văn bản số 2616/SVHTT&DL-QLDT của Sở VHTT&DL ngày 14/8/2014 v/v xây dựng chùa thôn Đạo Tú | x | |
24 | Xây dựng mới 64 ĐDK và TBA các xã, thị trấn | DHT | UBND huyện Ứng Hòa | 0,2632 | 0,2632 | Các xã, thị trấn | - Quyết định số 2478/QĐ-EVN HANOI ngày 9/7/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội v/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2016 cho Công ty Điện lực Ứng Hòa. - Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội | x | |
25 | Đồn công an | CAN | UBND huyện Ứng Hòa | 0,17 | 0,17 | Các xã trên địa bàn huyện | Công văn số 356/CV-CAƯH v/v đề nghị xác định vị trí xây dựng trụ sở làm việc ngày 22/9/2015 của Công an huyện Ứng Hòa | ||
26 | Kè chống sạt lở xã Đội Bình | DHT | Ban quản lý dự án | 1,30 | 1,30 | Xã Đội Bình | Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 28/12/2015 của UBND huyện Ứng Hòa | ||
27 | Chăn nuôi tập trung | NKH | Ủy ban nhân dân xã | 24,64 | 24,64 | Các xã trên địa bàn huyện | - Trích Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 26/10/2015 của Hội đồng nhân dân xã Phù Lưu về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn xã Phù Lưu. - Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 | ||
28 | Khu đa canh | LUK | Ủy ban nhân dân xã | 161,00 | 161,00 | Các xã trên địa bàn huyện | - Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 02/12/2012 của Hội đồng nhân dân xã Cao Thành về Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Cao Thành giai đoạn 2015-2020. - Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 của Hội đồng nhân dân xã Hòa Nam về việc tiếp tụ | ||
29 | Trồng cây lâu năm | CLN | Ủy ban nhân dân xã | 17,32 | 17,32 | Các xã trên địa bàn huyện | - Trích Nghị quyết số 11/2015/NQ- HĐND ngày 26/10/2015 của Hội đồng nhân dân xã Phù Lưu về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn xã Phù Lưu. - Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1660/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/04/2016 |
Hiệu lực: | 12/04/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!