Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1690/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------- Số: 1690/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 11.742,88 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.424,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.228,13 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.774,66 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 900,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.558,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 512,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 181,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 43,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.264,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.145,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,51 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,06 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 151,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 20,56 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.979,87 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 29,05 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 90,74 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 515,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 469,46 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 81,20 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,14 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,57 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,59 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,77 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,25 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.173,68 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 54,59 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | DA có trong NQ 13/1015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, phường | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất...) | |||||||||
1 | XD khu giãn dân làng cổ Đường Lâm (Giai đoạn 1) | ONT | UBND TX | 1,96 | 1,96 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 1032/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND TX phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 | ||
2 | Mở rộng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Sơn Tây | DGT | Sở giao thông vận tải | 0,07 | 0,07 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
3 | Xây dựng Bến xe tỉnh Phú Thịnh | DGT | DN tư nhân | 0,30 | 0,30 | 0,30 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | |
4 | Xây dựng bãi đỗ xe khu cầu Quan | DGT | DNTN | 0,35 | 0,35 | 0,35 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | |
5 | Mở rộng phố Tùng Thiện (DA chuyển tiếp) | DGT | Ban Đầu tư TX | 1,48 | 1,48 | TX.Sơn Tây | Sơn Lộc, Trung Sơn Trầm | QĐ số 5253/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư | ||
6 | Mở rộng nhà tang lễ Thị xã | NTD | UBND TX | 0,53 | 0,53 | TX.Sơn Tây | Viên Sơn, Lê Lợi | QĐ số 305/QĐ-KH&ĐT ngày 29/10/2012 của Sở KH&ĐT Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã Sơn Tây | CQP | Ban chỉ huy QS thị xã | 1,50 | 1,30 | 1,50 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Văn bản số 431/BTL-TaC ngày 30/3/2012 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội về việc nhất trí chủ trương mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã | x |
2 | Mở rộng trường quân sự Quân khu Thủ đô | CQP | Bộ tư lệnh thủ đô Hà Nội | 7,50 | 0,70 | 7,50 | TX.Sơn Tây | Thanh Mỹ, Đường Lâm | Văn bản số 5911/UBND-TNMT ngày 01/8/2012 của UBND TP Hà Nội Vv chấp thuận địa điểm mở rộng | x |
3 | Trụ sở ban Chỉ huy Quân sự xã | CQP | UBND TX | 0,13 | 0,13 | 0,13 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x |
4 | Xây dựng Đồn Công An Đồng Mô | CAN | Công An TP Hà Nội | 0,20 | 0,20 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | Văn bản số 586/CATX ngày 10/9/2014 của CA thị xã Sơn Tây Vv đăng ký kế hoạch SDĐ 2015 | ||
5 | Mở rộng phố Thanh Vị (DA chuyển tiếp) | DGT | UBND TX | 1,82 | 1,82 | TX.Sơn Tây | Sơn Lộc, Trung Sơn Trầm, Thanh Mỹ | QĐ số 5252/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư | ||
6 | Mở rộng tuyến đường sau đồng Tiền Huân (L=0,7 km, B=11,5 m) | DGT | UBND TX | 0,60 | 0,60 | 0,60 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 1807/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x |
7 | Mở rộng tuyến đường từ cầu Phù Sa đi Lê Lợi (L = 0,6 km, B = 10 m) | DGT | UBND TX | 0,54 | 0,54 | 0,54 | TX.Sơn Tây | Viên Sơn; Lê Lợi | QĐ số 1806/QĐ - UBND ngày 31/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x |
8 | Mở rộng tuyến đường Ao Bánh Kẹo đi đê Đại Hà (L= 0,6 km, B = 4 m) | DGT | UBND TX | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 1752/QĐ- UBND ngày 28/10/2011 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
9 | Xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình Km13+740,6 đến Km14+704 (L=0,96 km, Bnền = 40 m) | DGT | Sở Giao thông vận tải | 1,18 | 1,18 | TX.Sơn Tây | Viên Sơn, Lê Lợi | QĐ số 1481/QĐ-UBND 24/8/2006; QĐ số 171/QĐ-UBND 09/01/2012 | x | |
10 | XD nhà văn hóa tổ 2 | DSH | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | ||
11 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 1 | DSH | UBND Phường | 0,03 | 0,03 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND TX Sơn Tây cho phép chuẩn bị đầu tư; Biên bản Tạm bàn giao mặt bằng diện tích lô đất CC-04 trên thực địa. | ||
12 | XD trường mầm non Xuân Khanh | DGD | UBND TX | 0,80 | 0,80 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | QĐ số 1907/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của UBND TX Sơn Tây cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư XD | x | |
13 | Xây dựng và mở rộng trường mầm non Thanh Mỹ | DGD | UBND TX | 0,70 | 0,17 | 0,70 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 1710/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND TX Sơn Tây phê duyệt báo cáo KTKT | x |
14 | XD trạm xử lý nước thải phục vụ cụm CN Phú Thịnh | DTL | UBND TX | 0,10 | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 7209/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND TP phê duyệt đề án XD hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các cụm CN trên địa bàn TP; QĐ số 1033/QĐ-UBND 04/9/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư XD | x |
15 | Đấu giá đất khu Đồng Cồng, Tổ dân phố 8 P. Trung Sơn Trầm | ODT | UBND TX | 0,34 | 0,34 | 0,34 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật | x |
16 | Đấu giá đất khu đất trống Di Lăng (Tổ dân phố số 2, khu phố 2, Phường Trung Sơn Trầm) | ODT | UBND TX | 0,02 | 0,02 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư XD hạ tầng KT; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
17 | Đấu giá Đất xen kẹt Số 49-Phạm Hồng Thái | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
18 | Đấu giá đất Trụ sở cũ của UBND phường (CT TNHH Nga Thịnh mượn) | ODT | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | x | |
19 | Đấu giá đất Trụ sở cũ của UBND phường (Quỹ tín dụng phường mượn) | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây | x | |
20 | Đấu giá đất xen kẹt gần khu đô thị Phú Thịnh | ODT | UBND TX | 0,02 | 0,02 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
21 | Đấu giá khu đất xen kẹt gần phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
22 | Đấu giá khu đất xen kẹt gần QL 32 | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
23 | Đấu giá đất ao ngõ Phó Đức Chính | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
24 | Đấu giá đất ao ngõ 1 Đinh Tiên Hoàng | ODT | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
25 | Đấu giá đất khu ao ngõ Cẩm An | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
26 | Đấu giá đất khu ao ngõ 34 Trần Hưng Đạo | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
27 | Đấu giá đất xen kẹt số 36 Phùng Hưng | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
28 | Đấu giá đất xen kẹt số 75 Lê Lợi | ODT | UBND TX | 0,0100 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
29 | Đấu giá đất trường mẫu giáo Lê Lợi cũ (142 -Lê Lợi) | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây | x | |
30 | Đất giá đất khu lương thực Xuân Khanh | ODT | UBND TX | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | P.Xuân Khanh | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất | x | |
31 | Đấu giá đất xen kẹt ngõ 30 chùa Thông | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất; QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
32 | Đấu giá đất khu cửa hàng lương thực Sơn Lộc (gần CT TNHH TM Dung Vượng) | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây | x | |
33 | Đấu giá đất khu ki ốt cửa hàng thực phẩm Sơn Lộc | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây; VB số 1827/QHKT-GTĐĐ-P9 ngày 13/5/2015 của Sở QH-KT về việc thảo thuận địa điểm quy hoạch. | x | |
34 | Xây dựng trụ sở ban chỉ huy phòng chống lụt bão thị xã | TSC | UBND TX | 0,08 | 0,08 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 123/QĐ-KH&ĐT ngày 21/4/2014 của sở KH&ĐT Hà Nội phê duyệt báo cáo KTKT | ||
35 | Mở rộng đường tránh QL 32 : L = 5 km; B nền = 44 m (Gđoạn 1) | DGT | UBND TX | 17,64 | 15,00 | 17,64 | TX.Sơn Tây | Thanh Mỹ, Đường Lâm, Sơn Lộc, Trung Hưng | QĐ số 5070/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư | x |
36 | Xây dựng nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | x | |
37 | Xây dựng trạm biến áp 220 KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 3,26 | 3,26 | 3,26 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | x |
38 | Dự án XD mới TBA 110KV Ba Vì (xây dựng tuyến dây 110KV Sơn Tây - Ba Vì) | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 | x |
39 | Xây dựng khu di tích Bác Hồ trao cờ | DDT | UBND TX | 0,46 | 0,46 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
40 | Mở rộng bãi rác thải Xuân Sơn (vùng ảnh hưởng) | DRA | UBND TX | 83,78 | 21,55 | 83,78 | TX.Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Đã thực hiện xong, nhưng chưa có quyết định thu hồi tổng thể | |
41 | XD bãi tập kết trung chuyển rác | DRA | UBND xã | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
42 | Đấu giá đất khu làng cũ | ONT | UBND TX | 7,20 | 7,20 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | QĐ số 1726/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND TP cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
43 | Đấu giá đất khu giáp kho K312 | ONT | UBND TX | 0,22 | 0,22 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
44 | Chuyển đổi đất quốc phòng sang đất ở khu kho K312 | ONT | Kho K312 | 3,50 | 3,50 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Văn bản số 124/K-BKH ngày 17/12/2013 của Kho K312 về chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng sang đất ở; KH số 815/KH-PTM ngày 10/5/2013 của phòng tham mưu KT về triển khai QĐ của tư lệnh quân chủng về chuyển mục đích SDĐ QP kho K312 | ||
45 | Chuyển đổi đất vườn, ao liền kề; đất NN xen kẹt sang đất ở | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 4,89 | 4,89 | TX.Sơn Tây | Các xã | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
46 | Đấu giá khu đất Vườn Bông - Dộc Nứa phường Viên Sơn | ODT | UBND TX | 4,50 | 4,00 | 4,50 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | Công văn số 7941/UBND-QHXDGT ngày 24/10/2013 của UBND TP đồng ý địa điểm QH DA ; CV số 2158/QHKT - P9, ngày 02/6/2015 của sở QH-KT | x |
47 | Đất TĐC di dân sạt lở sông Hồng | ODT | UBND TX | 3,00 | 1,60 | 3,00 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x |
48 | Đất TĐC di dân sạt lở sông Hồng | ODT | UBND TX | 2,22 | 2,22 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
49 | Đấu giá khu đất phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0,03 | 0,03 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 499/QĐ-UBND Ngày 29/5/2014 của UBND TX phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
50 | Đấu giá đất khu ngõ 3 phố Hậu Ninh | ODT | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 499/QĐ-UBND Ngày 29/5/2014 của UBND TX phê duyệt báo cáo KTKT | x | |
51 | Đấu giá đất khu ao ngõ vườn hoa | ODT | UBND TX | 0,05 | 0,05 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
52 | Đấu giá đất khu ao tổ 2 sau tòa án | ODT | UBND TX | 0,04 | 0,04 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
53 | Xây dựng trụ sở đội thanh tra GTVT Sơn Tây | TSC | Sở giao thông vận tải | 0,34 | 0,34 | 0,34 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | Văn bản số 842/SGTVT-KHĐT ngày 04/11/2008 của Sở GTVT Hà Nội về việc đăng ký nhu cầu SDĐ XD bến xe Sơn Tây | |
54 | Xây dựng trụ sở ngân hàng đầu tư Phát triển Việt Nam | DTS | NHTMCP Đầu tư PT VN | 0,50 | 0,50 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | Giấy CNDT số 01121001721 ngày 24/6/2014 của UBND TP Hà Nội | x | |
55 | XD trụ sở HTX NN Phú Thịnh | DTS | UBND Phường | 0,02 | 0,02 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
56 | Chuyển đổi đất quốc phòng khu tập thể viện Quân Y sang đất ở | ODT | Viện 105 | 1,12 | 1,12 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | Văn bản số 1526/UBND-TNMT ngày 06/3/2014 của UBND TP về việc tiếp nhận bàn giao khu tập thể gia đình quân đội viện 105; VB số 1292/STNMT-TTr ngày 12/08/2015 của STN&MT | ||
57 | Chuyển đổi đất vườn, ao liền kề; đất NN xen kẹt sang đất ở | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 2,59 | TX.Sơn Tây | Các phường | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | |||
58 | Mở rộng nghĩa trang thôn Nhà thờ | NTD | UBND TX | 0,07 | 0,07 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
59 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi | NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 2,00 | 0,40 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
60 | Xây dựng trụ sở công an Thị xã Sơn Tây | CAN | Công an Thành phố | 4.58 | 4.58 | TX Sơn Tây | Trung Hưng | Quyết định phê duyệt dự án số 905/QĐ- CAHN(PH41) ngày 24/10/2012 của Công an Thành phố | ||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | Xây dựng đồn công an Đường Lâm | CAN | CATP | 0,25 | 0,25 | 0,25 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x |
2 | Mở mới đường nối từ đường tránh QL 32 đến đường Tỉnh lộ 413 : (L = 2,75 km; B nền = 38 m) | DGT | Ban Đầu Tư | 11,79 | 4,21 | 11,79 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 2444/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBNDTP, V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | |
3 | Xây dựng tuyến đường từ TL 416 - QL 21 (L=2,2 km; Bn=12 m) | DGT | Ban Đầu Tư | 2,80 | 0,84 | 2,80 | TX.Sơn Tây | Kim Sơn, Sơn Đông | 1795 - 31/12/2015; CV số 6820/UBND - KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBNDTP | x |
4 | Mở mới đường nối TL 414 - TL 416 (L= 3 km và Bnền = 9 m, Bmặt = 8 m) | DGT | Ban Đầu Tư | 2,02 | 2,02 | TX.Sơn Tây | Thanh Mỹ, Kim Sơn | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | ||
5 | Đường QL 32 đi Đền Và và đến đường tránh QL 32 (L = 3 km; Bn = 32 m) | DGT | P.QLĐô thị | 1,20 | 1,08 | 1,20 | TX.Sơn Tây | Ngô Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh | QĐ số 1776/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép chuẩn bị đầu tư. | |
6 | Xây dựng cầu Cộng | DGT | Ban Đầu tư | 0,20 | 0,20 | TX.Sơn Tây | Ngô Quyền, Trung Hưng, Phú Thịnh | QĐ số 2127/QĐ-UBND, ngày 12/05/2015, V/v Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. | x | |
7 | Xây dựng đường gom vào KCN Thanh Mỹ - Xuân Sơn. | DGT | BQLCKCC &Chế xuất HN | 7,20 | 7,20 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ, Xuân Sơn | Văn bản số 2376/TTg-KTN ngày 01/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | x | |
8 | Nâng cấp cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0- Km 3 (L = 3 km, Bn =7,5m, Bm = 5,5 m) | DGT | Ban Đầu tư | 3,27 | 3,27 | TX.Sơn Tây | Sơn Đông, Cổ Đông | VB số 215/UBND-KH&ĐT, ngày 11/11/2011 của UBNDTP, V/v Chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư | ||
9 | Đường thượng lưu đê Hữu Hồng kết hợp làm đường giao thông để di chuyển đường ra vào cảng Sơn Tây, Sơn Tây (L=2,8 km; Bn=9m) | DGT | UBND TX | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | Đường Lâm, Phú Thịnh, | CV số 1818/UBND-KH&ĐT, ngày 17/3/2011 của UBNDTP, V/v chấp thuận kế hoạch chuẩn bị đầu tư. | x | |
10 | Nâng cấp chỉnh trang kênh tiêu T1 | DTL | Ban Đầu Tư | 0,51 | 0,51 | 0,51 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | CV số 6820/UBND - KH&ĐT ngày 28/9/2015 của UBNDTP | |
11 | Xây dựng THCS Viên Sơn (GĐ 1) | DGD | UBND TX | 1,20 | 1,20 | 1,20 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | VB số 4148/QHKT-GTĐĐ (P9) ngày 15/9/2015 về thỏa thuận địa điểm quy hoạch; QĐ số 1779/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. | x |
12 | Trường tiểu học Trung Sơn Trầm (GĐI) | DGD | Ban Đầu Tư | 1,00 | 1,00 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 1782/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBNDTX, V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. | ||
13 | Trường Mầm non xã Cổ Đông | DGD | P.Quản lý đô thị | 0,98 | 0,98 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 6172/QĐ-UBND, ngày 24/11/2014 của UBNDTP, V/v Cho thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. | ||
14 | Xây dựng Trung tâm văn hóa di tích lịch sử Phùng Hưng - Ngô Quyền | DDT | UBND TX | 1,50 | 1,50 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
15 | Xây dựng khu TĐC Dộc Ấp (Giai đoạn 2) | ONT | UBND TP | 3,00 | 2,00 | 3,00 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | 2718 - 16/6/2015 của UBNDTP duyệt chủ trương | x |
16 | Đấu giá đất xen kẹt Phú Nhi, phường Phú Thịnh | ODT | UBND TX | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ 680/QĐ-UBND, ngày 21/7/2015 của TXST phê duyệt QH tổng mặt bằng TL 1/500. Các khu đất không phải đầu tư HTKT để đấu giá đất ở. | x | |
17 | Đấu giá khu đất Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng | ODT | UBND TX | 0,49 | 0,49 | 0,49 | TX.Sơn Tây | P.Trung Hưng | VB số 1827/QHKT-GTĐĐ-P9 ngày 13/5/2015 của Sở QH-KT về việc thảo thuận địa điểm quy hoạch. | x |
18 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 3, phường Ngô Quyền | DSH | UBND TX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP Về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
19 | Xây dựng khu vui chơi tại 2 ao công tổ dân phố Hậu Tĩnh | DKV | UBND TX | 0,03 | 0,03 | TX.Sơn Tây | P.Lê Lợi | Báo cáo số 191/BC-UBND ngày 22/7/2015 của UBND Phường.V/v đề xuất lập QH,DA đầu tư XD các khu vườn hoa, công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí trên địa bàn Phường | ||
20 | Đấu giá để sản xuất nông nghiệp theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN | NNP | Hộ gia đình | 129,50 | TX.Sơn Tây | TX.Sơn Tây | Triển khai, thực hiện theo QĐ số 71/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của TPHN | |||
21 | Chuyển đổi đất lúa 1 vụ kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản | NTS | Hộ gia đình | 2,00 | 2,00 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | QĐ số 563/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2015 của TX | x | |
22 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 5 | DSH | UBND P | 0,04 | 0,04 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | Dự án dân sinh bức xúc | ||
23 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường Sơn Lộc | CQP | UBND P | 0,01 | 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | x | ||
24 | Đấu giá đất ở các ao xen kẹt trong khu dân cư tiền Huân | ODT | UBNDTX | 0,20 | 0,20 | TX.Sơn Tây | P.Viên Sơn | Dự án dân sinh bức xúc - Tránh lấn chiếm, TB số 29-TBTU ngày 16/10/2015 | x | |
25 | Mở rộng trường tiểu học Quang Trung | DGD | UBNDTX | 0,06 | 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | Dự án dân sinh bức xúc | x | |
26 | Chuyển đổi đất rừng trồng sang trồng cây ăn quả tại khu đồi Búi Sơn, Vai Đá | CLN | Hộ gia đình | 5,50 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Nghị quyết HDND xã năm 2013 và 2014 và danh sách niêm yết. | |||
27 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung | NKH | Hộ gia đình | 3,60 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Nghị quyết HDND xã năm 2013 và 2014 và danh sách niêm yết. | |||
28 | Chuyển đất trồng lúa sang hộ đất trồng cây lâu năm | CLN | Hộ gia đình | 5,00 | TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | ||||
29 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kV nối cấp trạm 220kV Sơn Tây | DNL | Tổng công ty điện lực HN | 0,55 | TX Sơn Tây | X Thanh Mỹ | Quyết định phê duyệt BCNCKT số 4183/QĐ- EVN HANOI ngày 18/11/2015 của Tổng công ty điện lực HN |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1690/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 |
Hiệu lực: | 13/04/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!