Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1718/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 1718/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 2.439,02 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 368,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 174,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,72 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24.99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 163,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.994,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKX | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,51 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 54,97 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 321,51 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 579,61 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 26,97 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,48 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,89 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,25 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,26 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,75 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 361,49 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 558,91 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,32 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 75,30 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/NQ-HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; …) | |||||||||
1 | XD trường THCS An Dương | DGD | BQL DA quận | 0,6100 | 0,6100 | Tây Hồ | Yên Phụ | Thông báo số 75/TB-UBND của UBND Quận ngày 20/3/2014 về việc thu hồi đất. Quyết định số 343/QĐ-UBND Quận ngày 07/3/2014 phê duyệt dự án đầu tư | x | |
2 | XD tuyến đường tại vườn hoa Lý Tự Trọng kết nối với đường Thanh Niên | DGT | TTPTQĐ | 0,2900 | 0,2900 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | x | |
3 | DA mở rộng vườn hoa LLQ | DSH | BQL DA quận | 0,1700 | Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 UBND quận phê duyệt kế hoạch, tiến độ thực hiện công tác GPMB. Thông báo số 256/TB-UBND ngày 10/10/2013 về việc thu hồi đất | |||
4 | DA GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi vùng bảo vệ di tích đền Đồng Cổ | TIN | BQL DA quận | 0,1400 | Tây Hồ | Bưởi | Quyết định số 3074/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 18/10/12 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch Dự án | |||
5 | Khu cây xanh, nhà điều hành, tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí công cộng Tây Hồ | TMD | Cty CP ĐTTM Hà Nội Xanh | 1,8200 | Tây Hồ | Quảng An | Giấy CNĐT số 01121001142 ngày 10/4/2013 của UBND TP Hà Nội; CV 5791/STNMT-KHTH ngày 29/10/2013 về việc xác định ranh giới, diện tích đất phục vụ GPMB | |||
6 | Chùa Tảo Sách | TIN | BQL DA quận | 0,7200 | Tây Hồ | Nhật Tân | Quyết định số 896/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 02/4/2015 phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. TB thu hồi đất số 383/TB-UBND ngày 01/12/2014 để thực hiện dự án; số 2902/QĐ-UB ngày 26/8/2014 của UBND quận giao chủ đầu tư để thực hiện DA cắm mốc giới. | |||
7 | XD tuyến đường ngõ 45 Võng Thị | DGT | BQL DA quận | 0,3407 | 0,3407 | Tây Hồ | Bưởi | Quyết định số: 3098/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 23/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Dự án | x | |
8 | XD tuyến đường ngõ 612 Lạc Long Quân | DGT | BQL DA quận | 0,6385 | 0,6385 | Tây Hồ | Nhật Tân | Quyết định số 3119/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 24/10/2012 phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 283/TB-UBND ngày 30/11/2012 | x | |
9 | XD HTKT đấu giá QSD đất tổ 7-8 Ao Dài | ODT | BQL DA quận | 0,7514 | 0,7514 | Tây Hồ | Phú Thượng | Thông báo số 184/TB-UBND ngày 25/7/2013 thu hồi đất để thực hiện dự án | x | |
10 | Hợp phần A, hành lang đường thủy số 1 (WB6) | DTL | 0,3030 | 0,3030 | Tây Hồ | Phú Thượng | Thông báo số 257/TB-UBND ngày 10/10/2013 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | x | ||
11 | Dự án cống hóa mương Xuân La | DTL | UBND quận | 0,1664 | 0,1664 | Tây Hồ | Xuân La | Công văn số 228/TTXT-XTĐT ngày 12/11/2015 của Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch; Quyết định số: 3998/QĐ-UBND quận ngày 18/12/2014 | x | |
12 | DA XD 03 tuyến đường khung và quảng trường trung tâm KĐTM Tây Hồ Tây | DGT | Cty TNHH THT, BQL DA | 8,0731 | 8,0731 | Tây Hồ | Xuân La | 1307/BC-KH&ĐT ngày 11/12/2013 của Sở KH&ĐT và CV 161/UBND-QHXDGT ngày 09/01/2014 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương; TB số 48/TB-UBND ngày 23/3/2015 thông báo thu hồi đất | x | |
13 | DA tuyến số 1 vào TT KĐTM Tây Hồ Tây | DGT | Cty TNHH THT | 3,6200 | 3,6200 | Tây Hồ | Xuân La | x | ||
14 | Đường Văn Cao - Hồ Tây | DGT | Sở GTVT | 0,2000 | Tây Hồ | Bưởi | VB số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | ||
15 | DA công viên sinh thái tại Tổ 29 Quảng Bá | TMD | Tập đoàn HANAKA | 1,3000 | 1,3000 | Tây Hồ | Quảng An | CV số 2285/STNMT-QHKHSDĐ ngày 06/5/2015 về việc cắm mốc GPMB; CV số 4989/UBND-QHXDGT của UBND TP ngày 10/07/2013 về việc Dự án ĐTXD công viên sinh thái tại tổ 29, cụm Quảng Bá | x | |
16 | DA bãi đỗ xe tại khu đất cạnh Ao Sen Công đoàn | TMD | Cty CP Nam Quốc Sơn | 0,1304 | 0,1304 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND TP Hà Nội vv chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | x | |
17 | XD đường tổ 45 cụm 7 | DGT | BQL DA quận | 0,7216 | 0,7216 | Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định số 284/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 06/02/2007 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x | |
18 | DA cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (dốc La Pho- cống Đõ) | DTL | BQL DA quận | 1,7768 | 0,8000 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 của UBND TP về thu hồi đất tại phường Thụy Khuê | x | |
19 | DA thương mại, DV y tế Tây Hồ Tây và nhà ở thấp tầng | ODT | LD Cty TNHH PT Bắc Việt và Cty CP Nam Quốc Sơn | 1,3900 | Tây Hồ | Xuân La | TB số 345/TB-UB ngày 15/9/2014 của UBND quận Tây Hồ về việc thu hồi đất | |||
20 | Dự án đầu tư XDCT khai thác mỏ cát san lấp bãi nổi sông Hồng | SKX | Cty CP KTXD Thủ Đô | 3,5000 | Tây Hồ | NT, Phú Thượng | CV 10049/UBND-TNMT ngày 23/12/2014 của UBND TP HN và CV 5443/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01/9/2015 vv cắm mốc | |||
21 | Dự án sản xuất nông nghiệp (trồng hoa, cây cảnh Cty CP cây cảnh Bảo Linh) | NNK | Cty CP cây cảnh Bảo Linh | 0,9000 | Tây Hồ | Tứ Liên | CV 7608/UBND-TNMT ngày 02/10/2014 của UBND TP HN về việc chủ trương cho Cty CP cây cảnh Bảo Linh thuê đất; TB số 130/TB-UBND ngày 04/6/2015 | |||
22 | Trường Mầm non TD School | DGD | Cty CPĐT TDI | 0,5000 | Tây Hồ | Xuân La | Số 1284/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 UBND quận phê duyệt kế hoạch, tiến độ thực hiện công tác GPMB | |||
23 | Dự án hồ Bụng Cá | DTL | Cty TNHH ĐT và PTCN Mefrimex | 0,9869 | Tây Hồ | Quảng An | TB số 99/TB-UBND ngày 21/3/2011 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư theo kết quả đấu thầu quyền sử dụng đất năm 1997 (QĐ 1577/QĐ-UB ngày 23/4/1997) | |||
24 | DA xây dựng khu cây xanh, kết hợp thể thao và CTDVCC | DTT | Cty TNHH Ngọc Linh | 0,3817 | Tây Hồ | Yên Phụ | QĐ số 2867/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND TP và Thông báo số 145/TB-UBND ngày 25/6/2015 thông báo thu hồi đất | |||
25 | Xây dựng đường trục Phú Thượng tuyến 3 | DGT | BQL DA | 1,8943 | Tây Hồ | Phú Thượng | QĐ số 3651/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND TP phê duyệt DA và Thông báo số 232/TB-UBND ngày 30/7/2010 về thu hồi đất | |||
26 | Tuyến B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân đến phía Đông cầu Thăng Long | DGT | BQL DA | 5,2200 | Tây Hồ | Phú Thượng | QĐ số 3986/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư DA | |||
27 | XD Tuyến đường Đăng Thái Mai | DGT | BQL DA | 3,0324 | Tây Hồ | Quảng An | TB số 54/TB-UBND ngày 28/3/2013 của UBND quận Tây Hồ vv thông báo thu hồi đất | |||
28 | Tuyến đường ngõ 50 Đặng Thái Mai | DGT | BQL DA | 6,3998 | Tây Hồ | Quảng An | TB số 445/TB-UBND ngày 29/11/2011 của UBND quận Tây Hồ vv thông báo thu hồi đất | |||
29 | Dự án chùa Khai Nguyên | TIN | 1,2126 | 1,2126 | Tây Hồ | Xuân La | Dự án dân sinh bức xúc | x | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | Trường Mầm non Nhật Tân 2 | DGD | BQL DA quận | 0,8034 | 0,8034 | Tây Hồ | Nhật Tân | Số 3122/QĐ-UB ngày 24/10/12 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư. TB số 285/TB-UBND về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | x | |
2 | Trung tâm GDTX quận Tây Hồ | DGD | BQL DA quận | 0,3697 | 0,3697 | Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ 10/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 về việc phê duyệt dự án | x | |
3 | XD tuyến đường ngõ 123A Thụy Khuê | DGT | BQL DA quận | 0,1725 | 0,1725 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND quận phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
4 | XD tuyến đường ngõ 72 Thụy Khuê | DGT | BQL DA quận | 0,0720 | 0,0720 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 1321/QĐ-UBND Quận ngày 31/12/2008 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
5 | XD tuyến đường ngõ 596 Hoàng Hoa Thám | DGT | BQL DA quận | 0,1440 | 0,1440 | Tây Hồ | Bưởi | Số 215/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND quận phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
6 | XD tuyến đường ngõ 254 Thụy Khuê | DGT | BQL DA quận | 0,1202 | 0,1202 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 969/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 29/3/2013 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x | |
7 | Dự án HTKT khu đầm Cụm 1 (Trường Tiểu học và THCS Tứ Liên,...) | DGD | BQL DA quận | 4,5000 | 4,5000 | Tây Hồ | Tứ Liên | CV 893/UB-QLĐT ngày 12/8/2011 của UBND quận vv lập QHCT 1/500 toàn khu vực nghiên cứu lập dự án xây dựng HTXH | x | |
8 | GPMB khu đất 264 & ngõ 264 Thụy Khuê | DQP | BQL DA quận | 0,1080 | 0,1080 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Quyết Định số 3374/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 về việc thu hồi 1.072,3m2 đất tại số 264 và ngõ 264 phố Thụy Khuê | x | |
9 | Trường THCS Chìa khóa vàng | DGD | Cty Chìa khóa vàng | 0,5000 | 0,5000 | Tây Hồ | Quảng An | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001815 ngày 29/6/2015 | x | |
10 | DA nhà sinh hoạt các khu dân cư (04 khu) | DSH | UBND phường | 0,1067 | 0,0061 | Tây Hồ | Thụy Khuê, Nhật Tân, QA | QĐ 4156/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư các dự án | ||
11 | Cải tạo môi trường hồ Tứ Liên | DTL | BQL DA quận | 2,7387 | Tây Hồ | Tứ Liên | TB 27/TB-UBND ngày 12/01/2011 của UBND quận thông báo thu hồi đất | |||
12 | Cải tạo môi trường hồ Đầm Sang | DTL | BQL DA quận | 0,3300 | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định 737/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của UBND Thành phố về giao chủ đầu tư | |||
13 | Cải tạo môi trường ao Láng | DTL | BQL DA quận | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định 844/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND quận về giao chủ đầu tư | ||||
14 | Cải tạo môi trường hồ Đầm Trị | DTL | BQL DA quận | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định 1695/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND Thành phố về giao chủ đầu tư | ||||
15 | XD HTKT đấu giá nhỏ, lẻ xen kẹt tại Tổ 40 Cụm 5 Xuân La | ODT | BQL DA quận | 0,0310 | Tây Hồ | Xuân La | Quyết định 49/QĐ-TTQĐ của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư | |||
16 | XD HTKT đấu giá QSD đất tại Tổ 14 Cụm 2 Phú Thượng | ODT | BQL DA quận | 0,3587 | Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định 5024/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND TP | |||
17 | Xây dựng trụ sở làm việc HTX Công nghiệp cổ phần Hoa Sen | TMD | HTX CNCP Hoa Sen | 0,0190 | Tây Hồ | Nhật Tân | UBND Thành phố có Vb chấp thuận Đền bù cho Công ty | |||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | XD trụ sở BCHQS các phường | CQP | 0,4000 | 0,4000 | Tây Hồ | các phường | Phục vụ mục đích QPAN | |||
2 | Ga ngầm C6, C7 và đoạn chuyển tiếp | DGT | 1,4700 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của UBND TP phê duyệt BCNCKT dự án vốn ODA CP Nhật; số 2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 và số 1910/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND TP phê duyệt tổng mặt bằng; CV 4712/STNMT-KHTH ngày 27/8/2014 vv cắm mốc | ||||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu và ngõ 31 Xuân Diệu | DGT | BQL DA quận | 4,5000 | 0,3000 | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định số 1579/QĐ-UBND của UBND TP ngày 05/5/2008 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án; DA dân sinh bức xúc | ||
4 | Cải tạo các tuyến đường (10 tuyến) | DGT | BQL DA quận | 2,5500 | 2,5500 | Tây Hồ | Xuân La, Thụy Khuê, QA | QĐ 4156/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư; QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND quận vv giao ngân sách năm 2015; DA dân sinh bức xúc | ||
5 | Ngõ 67 Tô Ngọc Vân | DGT | BQL DA quận | 1,3525 | 0,5000 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 5620/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 12/11/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | ||
6 | Đường Tô Ngọc Vân (13,5-17,5m) | DGT | BQL DA quận | 1,0450 | 0,3500 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ 1354/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 25/03/2009 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
7 | Ngõ 399 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận | 0,1360 | 0,1360 | Tây Hồ | Nhật Tân | Thông báo số 127/TB-UBND ngày 24/6/2013 về việc thu hồi đất | ||
8 | Cải tạo ngõ 238 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 2399/QĐ-UBND của UBND quận ngày 03/9/2015 vv phê duyệt dự án | ||||
9 | DA CT hỗn hợp TM, DV nhà ở (Cty CP Cung điện Mùa Đông) | ODT | Cty CP Cung điện Mùa Đông | 0,2808 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4239/UBND-TNMT ngày 23/6/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất | |||
10 | DA Tổ hợp văn phòng, dịch vụ thương mại, căn hộ và khu đỗ xe công cộng (69 Thụy Khuê) | ODT | Cty CP ĐT và PT BĐS Hồ Tây | 0,8249 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 6765/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND TP về chủ trương đầu tư | |||
11 | Đầu tư xây dựng mới nhà khách UBND Thành phố | DTS | Cty CP Tập đoàn Thái Bình | 0,7200 | Tây Hồ | Nhật Tân | TB số 88/TB-VP ngày 27/3/2015 của UBND TP Hà Nội | |||
12 | XD trạm dân phòng, nhà truyền thống, nhà sinh hoạt KDC (06 khu) | DSH | BQL DA quận | 0,1736 | 0,1736 | Tây Hồ | Nhật Tân, TK, QA | QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND quận; DA dân sinh bức xúc | ||
13 | DA tu bổ đền An Thọ | TIN | UBND quận | 0,0440 | 0,0440 | Tây Hồ | Yên Phụ | dự án dân sinh bức xúc | x | |
14 | Mở rộng chùa Võng Thị | TON | UBND quận | 0,0200 | 0,0200 | Tây Hồ | Bưởi | CV 7483/UBND-TNMT ngày 23/10/2015 của UBND TP về chủ trương CMĐ sử dụng đất và giao đất MR khuôn viên chùa Võng Thị | ||
15 | DA di chuyển các hộ dân khỏi khu vực I di tích chùa Châu Lâm | TON | UBND quận | Tây Hồ | Thụy Khuê | dự án dân sinh bức xúc | ||||
16 | Công trình điện phục vụ Trạm biến áp 110kV Công viên Thủ Lệ và Trạm 220kV Tây Hồ, Trạm 110kV Nhật Tân | DNT | BQL DA lưới điện Hà Nội | 1,8200 | Tây Hồ | các phường | CV 3220 ngày 22/10/2015 của BQL DA Lưới điện Hà Nội - Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | |||
17 | DA Trung tâm Thương mại, Văn phòng và căn hộ cho thuê (tại 249 Thụy Khuê) | TMD | Cty CP VLXD Hà Nội - Cty CPĐT BĐS Toàn Cầu | 0,0949 | Tây Hồ | Thụy Khuê | CV số 7938/VP-CT ngày 17/11/2015 của Văn phòng UBND Thành phố | |||
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất (05 khu) | ODT | BQL DA quận | 0,4810 | Tây Hồ | Quảng An, Yên Phụ, Phú Thượng, Xuân La | QĐ 4156/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư; QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND quận vv giao ngân sách năm 2015; | |||
19 | DA Bãi trông giữ ô tô, sân thể thao, trồng cây sinh thái và kho bãi tạm thời | TMD | Công ty CP Đầu tư BĐS Đông Đô - BQP | 2,0643 | Tây Hồ | Tứ Liên | CV 8758/UBND-TNMT ngày 09/12/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chủ trương cho Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Đông Đô - BQP thuê hằng năm 20.064m2 đất công tại bãi Đạc 10, cụm 1, phường Tứ Liên | |||
20 | DA Tổ hợp Khách sạn, văn phòng, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê tại khu đất số 58 đường Tây Hồ, Quảng An | ODT | LD Cty TNHH Hồ Tây một thành viên và Công ty cổ phần Vinpearl | 3,1286 | Tây Hồ | Quảng An | CV 3706/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2011 của UBND Thành phố chấp thuận đề xuất DA Tổ hợp Khách sạn, văn phòng, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê | |||
21 | DA nhà ở Lô D7 Phú Thượng | ODT | Cty Hiền Đức Tây Hồ | 0,8970 | Tây Hồ | Phú Thượng | Chuyển mục đích từ đất văn phòng sang xây dựng nhà ở, đang hoàn thiện thủ tục chấp thuận đầu tư | |||
22 | Dự án văn phòng, TT giao dịch điện tử và công nghệ phần mềm và khu nhà ở thấp tầng | ODT | Công ty CP Tập đoàn HIPT | 0,2 | Tây Hồ | Thụy Khuê | UBND Thành phố có QĐ giao đất số 3284/QĐ-UBND ngày 10/5/2002 về việc giao đất khu nhà ở cho thuê nay chuyển sang nhà ở để bán | |||
23 | Dự án Công trình hỗn hợp văn phòng, nhà ở và căn hộ để bán | ODT | Công ty CP ĐT Phú Thượng | 0,3214 | Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định chủ trương đầu tư số 753/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố | |||
24 | Dự án khách sạn - 130 Thụy Khuê | TMD | Công ty CP xuất khẩu Lương thực - Thực phẩm Hà Nội | 0,0554 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Ngày 17/8/2015 Sở Quy hoạch kiến trúc có văn bản số 3639/QHKT-TMB-PAKT(P2) chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng khu đất. |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1718/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 |
Hiệu lực: | 13/04/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!