hieuluat

Quyết định 1719/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1719/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày ban hành:13/04/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:13/04/2016Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------
    ------
    Số: 1719/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    ---------
    Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016
     
    QUYẾT ĐỊNH
    ------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
    Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
    Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 999/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm 2016;
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

    STT
    Chỉ tiêu sử dụng đất
    Tổng diện tích (ha)
     
    TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN
     
    42.300,49
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    28.925,20
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    8.591,89
    Trong đo: Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    6.334,49
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm khác
    HNK
    2.555,20
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    6.319,23
    1.4
    Đt rừng phòng h
    RPH
    75,50
    1.5
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
    6.103,62
    1.6
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    4.027,97
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    1.150,92
    1.8
    Đất làm muối
    LMU
    1.9
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
    100,87
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    13.349,03
    2.1
    Đất quốc phòng
    CQP
    1.222,59
    2.2
    Đất an ninh
    CAN
    74,00
    2.3
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    2.4
    Đất khu chế xuất
    SKT
    2.5
    Đất cụm công nghiệp
    SKN
    10,82
    2.6
    Đất thương mại, dịch vụ
    TMD
    2.7
    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
    SKC
    75,12
    2.8
    Đất sử dụng cho hoạt đng khoáng sn
    SKS
    0,80
    2.9
    Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã  
    DHT
    3.322,51
    2.9.1
    Đất xây dựng cơ sở văn hóa
    DVH
    53,28
    2.9.2
    Đất xây dựng cơ sở y tế
    DYT
    46,07
    2.9.3
    Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
    DGD
    206,17
    2.9.4
    Đt xây dựng cơ sở thể dục thể thao
    DTT
    60,19
    2.9.5
    Đất khoa học và công ngh
    DKH
    2.9.6
    Đất dch vụ xã hội
    DXH
    1,76
    2.9.7
    Đất giao thông
    DGT
    1.860,11
    2.9.8
    Đất thủy lợi  
    DTL
    1.047,49
    2.9.9
    Đất công trình năng lượng
    DNL
    35,86
    2.9.10
    Đất công trình bưu chính, viễn thông
    DBV
    1,79
    2.9.11
    Đất chợ
    DCH
    9,79
    2.10
    Đất có di tích lịch sử - văn hóa
    DDT
    16,11
    2.11
    Đất danh lam thắng cảnh
    DDL
    2.12
    Đất bãi thải, xử lý cht thi
    DRA
    97,30
    2.13
    Đất ở tại nông thôn
    ONT
    1.714,08
    2.14
    Đất ở tại đô thị
    ODT
    68,57
    2.15
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan
    TSC
    86,78
    2.16
    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
    DTS
    0,36
    2.17
    Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
    DNG
    2.18
    Đất cơ sở tôn giáo
    TON
    26,67
    2.19
    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 
    NTD
    368,47
    2.20
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
    SKX
    25,15
    2.21
    Đất sinh hoạt cộng đồng
    DSH
    0,22
    2.22
    Đất khu vui chơi, gii trí công cộng
    DKV
    4,73
    2.23
    Đất cơ sở tín ngưỡng
    TIN
    27,92
    2.24
    Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối
    SON
    4.820,62
    2.25
    Đt có mặt nước chuyên dùng
    MNC
    1.370,89
    2.26
    Đất phi nông nghiệp khác
    PNK
    15,32
    3
    Đất chưa sử dng
    CSD
    26,26
    4
    Đất khu công ngh cao
    KCN
     
    5
    Đất khu kinh tế
    KKT
     
    6
    Đất đô th
    KDT
    1.362,23
     
    b) Danh mục các Công trình, dự án
    (Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dng đất năm 2016 kèm theo).
    2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cn điu chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát trin kinh tế xã hội quan trọng cp bách vì lợi ích quc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba đã được UBND Thành phphê duyệt thì tng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
    1. UBND huyện Ba Vì:
    a) Tchức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
    b) Thực hin thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyt; Kiên quyết không quyết định chp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đt, giao đt, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
    c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kp thời các trường hp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sdụng đất năm 2016.
    d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
    đ) Cân đi xác định các nguồn vn để thực hiện kế hoch sử dng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
    e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
    2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
    a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
    b) Tng hợp báo cáo UBND Thành ph kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - TT Thành ủy;
    - TT HĐND;
    - MTTQTP;
    - Chủ tịch, các PCT UBND TP;
    - VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
    - Lưu VT, TNMT.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.
    CHỦ TỊCH
    PHÓ
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng
     
     
    CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BA VÌ
    (Kèm theo Quyết định số: 1719/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố)
     

    STT
    Tên công trình, dự án
    Mã loại đất
    Chủ đầu tư
    Diện tích (ha)
    Trong đó diện tích (ha)
    Vị trí
    Căn cứ pháp lý
    Dự án trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
    Đất trồng lúa
    Diện tích thu hồi
    Địa danh huyện
    Địa danh Xã, thị trấn
    I
    Các dự án chưa được thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyn sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
    1
    Dự án tiếp nước cải tạo sông Tích
    DTL
    UBND TP
    85,60
    19,20
    86,60
    Ba Vì
    Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt
    Quyết định s4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND TP, Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND TP.
    X
    2
    Trường mầm non Tản Lĩnh A
    DGD
    UBND huyện
    0,30
    0,30
    0,30
    Ba Vì
    Tản Lĩnh
    Quyết định s1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết đnh số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bnguồn vốn
    X
    3
    Trường mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường)
    DGD
    UBND huyện
    0,07
    0,07
    Ba Vì
    Ba Vì
    Quyết định s1609/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bnguồn vốn.
    X
    4
    Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rồng
    DGT
    Sở Giao thông vận tải
    0,46
    0,46
    Ba Vì
    Ba Trại
    Quyết định số 894/QĐ-SGTVT ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định s6599/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND TP về giao ch tiêu KT-XH.
    X
    5
    Công trình cầu Việt Trì - Ba Vì nối QL32 với QL32C theo hình thức BOT
    DGT
    18,86
    13,86
    Ba Vì
    Phú Sơn, Thái Hòa, Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường
    Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chnh, bsung kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
    X
    6
    Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X3 xã Thái Hòa
    ONT
    UBND huyện
    3,90
    3,90
    Ba Vì
    Thái Hòa
    Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư.
    X
    7
    Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (ĐT 87A cũ)
    DGT
    SGiao thông vận tải
    3,52
    3,52
    Ba Vì
    Tản Lĩnh
    Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/4/2014.
    X
    8
    Các hạng mục công trình phụ trợ nhà Thi đấu
    DTT
    UBND huyện
    0,20
    0,20
    0,20
    Ba Vì
    TT. Tây Đằng
    Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư.
    X
    9
    Khu xử lý rác thải huyện tại xã Tản Lĩnh
    DRA
    UBND huyện
    5,70
    5,70
    Ba Vì
    Tản Lĩnh
    Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. Biên bản xác nhận mốc giới thu hồi đất ngày 24/4/2013 của Sở TNMT.
    X
    10
    Xây dựng công trình cầu Đồng Quang (phần diện tích thuộc xã Minh Quang)
    DGT
    Công ty Cổ phần Ao Vua
    0,90
    0,90
    Ba Vì
    Minh Quang
    Văn bản số 5583/UBND-KHĐT ngày 19/7/2012 ca UBND TP.
    X
    11
    Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
    SKC
    Công ty TNHH Hòa Phát
    0,34
    0,34
    Ba Vì
    TT Tây Đằng
    QĐ 342 UBND huyện ngày 16/5/2010 chấp thuận dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng.
    X
    12
    Đấu giá QSD đất tại các xã
    ONT
    Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì
    6,50
    Ba Vì
    Vân Hòa, Yên Bái, Tn Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thng, Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh
    Biên bản xác định mốc giới thu hồi đất của STài nguyên và Môi trường tại một số xã Tây Đằng, Vân Hòa, Yên Bái, Tiên Phong; QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở năm 2015 thuộc các xã trên địa bàn huyện.
    13
    Chuyển mục đích và Giao đất xen kẹt cho hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn
    ONT
    UBND huyện Ba Vì
    8,00
    Ba Vì
    Các xã, huyện Ba Vì
    Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sdụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt.
    14
    Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã, thị trấn.
    HNK, CLN, NTS, NKH
    Hộ gia đình, cá nhân
    17,20
    Ba Vì
    Các xã, huyện Ba Vì
    Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt.
    II
    Những dự án đăng ký mi thực hiện trong KHSDĐ 2016
    15
    Trung tâm Quốc gia huấn luyện, đào tạo ứng phó sự cố, thiên tai tìm kiếm cứu nạn - Giai đoạn 1
    CQP
    Binh chủng công binh
    3,08
    3,08
    Ba Vì
    Xã Thụy An, huyện Ba Vì
    Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4578/QĐ-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ Quốc phòng
    16
    Dự án đường tránh QL32
    DGT
    UBND huyện
    6,90
    5,40
    6,90
    Ba Vì
    TT. Tây Đằng
    QĐ s5195/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư đường tránh QL32.
    X
    17
    Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu
    NTD
    UBND xã Phú Sơn
    2,80
    2,80
    Ba Vì
    Phú Sơn
    QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.
    X
    18
    Xây dựng trụ sBảo hiểm xã hội huyện Ba Vì
    DTS
    Bảo hiểm xã hội TP. Hà Nội
    0,30
    0,30
    0,30
    Ba Vì
    TT. Tây Đằng
    QĐ số 1106/QĐ-BHXH ngày 28/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư trụ sở Bảo hiểm xã hội Ba Vì.
    X
    19
    Công trình bức xúc phục vụ dân sinh: Khu tái định cư vùng ảnh hưởng 500m bãi rác Xuân Sơn
    ONT
    UBND huyện
    5,00
    1,00
    5,00
    Ba Vì
    Tản Lĩnh
    QĐ số 4412/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND Thành phố về cho phép thực hiện chuẩn bị đu tư dự án.
    X
    20
    Dự án đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng
    DTL
    UBND TP
    3,90
    3,9
    Ba Vì
    Cổ Đô, Phú Cường, Phong Vân
    VB số 2396/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội.
    X
    21
    Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô
    DGT
    UBND huyện
    1,98
    1,98
    Ba Vì
    Phong Vân, Cổ Đô
    QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.
    X
    22
    Đường giao thông liên xã CĐô - Phú Cường
    DGT
    UBND huyện
    2,10
    2,10
    Ba Vì
    Cổ Đô, Phú Cường
    QĐ số 596/QĐ-UBND ngày 18/7/2009 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.
    X
    23
    Đường giao thông liên xã Tn Hồng - Phú Cường
    DGT
    UBND huyện
    2,92
    2,92
    Ba Vì
    Tn Hồng, Phú Cường
    QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
    X
    24
    Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414-Ao Vua
    DGT
    UBND huyện Ba Vì
    3,12
    2,12
    Ba Vì
    Tản Lĩnh
    QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.
    X
    25
    Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ
    DGT
    UBND huyện Ba Vì
    1,94
    1,94
    Ba Vì
    Sơn Đà, Thuần Mỹ
    QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
    X
    26
    Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại
    DGT
    UBND huyện Ba Vì
    2,35
    2,35
    Ba Vì
    Cẩm Lĩnh, Ba Trại
    QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chnh báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu.
    X
    27
    Đưòng giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An nối QL32 và TL413 (giai đon 2)
    DGT
    UBND huyện Ba Vì
    1,87
    1,37
    Ba Vì
    Tiên Phong
    QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.
    X
    28
    Cải tạo, nâng cấp đường Ba Vành - Suối Mơ
    DGT
    UBND huyện Ba Vì
    4,96
    3,50
    3,96
    Ba Vì
    Vân Hòa, Yên Bài
    Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đu tư xây dựng công trình; QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán.
    X
    29
    Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL411 giai đoạn 1
    DGT
    UBND huyện Ba Vì
    5,11
    3,59
    Ba Vì
    Đồng Thái, Vạn Thắng
    Quyết định số 6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ GPMB.
    X
    30
    Trường mầm non Vân Hòa A
    DGD
    UBND huyện Ba Vì
    0,70
    0,70
    Ba Vì
    Vân Hòa
    Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án.
    X
    31
    Trường tiểu học Ba Vì (thôn Hợp Nhất)
    DGD
    UBND huyện Ba Vì
    0,20
    0,20
    Ba Vì
    Ba Vì
    QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng.
    X
    32
    Trường mầm non Yên Bài A (trung tâm)
    DGD
    UBND huyện Ba Vì
    0,50
    0,50
    0,50
    Ba Vì
    Yên Bài
    Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án; Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt bản vẽ thi công tổng dự toán công trình.
    X
    33
    Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X5, X6 xã Phú Sơn
    ONT
    UBND huyện Ba Vì
    27,00
    12,00
    27,00
    Ba Vì
    Phú Sơn
    Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phHà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
    X
    34
    Tu bổ di tích đình, Thanh Lũng, lăng Chu Quyến, chùa Nả, Đình Cổ Đô
    TON
    UBND huyện Ba Vì
    3,00
    3,00
    Ba Vì
    Tiên Phong, Chu Minh, Cổ Đô
    Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bn năm 2016 của UBND Thành phố
    X
    35
    Cải tạo, mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Vì
    DGD
    UBND huyện Ba Vì
    3,00
    3,00
    Ba Vì
    Ba Trại
    Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bn năm 2016 của UBND Thành phố
    X
    36
    Cầu Đồng Trm
    DGT
    Huyện Ba Vì
    0,02
    0,02
    Ba Vì
    Ba Trại
    Quyết định phê duyệt dự án số 1292/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2012 của Sở Giao thông vận tải
    X
    37
    Cầu Chi Phú
    DGT
    Huyện Ba Vì
    0,02
    0,02
    Ba Vì
    Sơn Đà
    Quyết định phê duyệt dự án số 1409/QĐ-SGTVT ngày 13/10/2012 của Sở Giao thông vận tải
    X
    38
    Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại
    NTD
    Công ty CP Ao Vua
    40,00
    6,50
    40,00
    Ba Vì
    Vật Lại
    Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố.
    X
    39
    TT dạy nghề, tư vấn, GT việc làm tại xã Đồng Thái
    DGD
    UBND huyện Ba Vì
    3,60
    3,60
    3,60
    Ba Vì
    Đồng Thái
    Quyết định số 4310/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
    X
    40
    Di rời dân vùng ảnh hưởng Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500 m thuộc xã Tản Lĩnh
    DRA
    UBND huyện Ba Vì
    67,02
    8,00
    67,02
    Ba Vì
    Tản Lĩnh
    VB số 3055/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội; QĐ/ 1010/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán đo đạc cắm mốc gii.
    X
    41
    Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì
    DTT
    UBND huyện Ba Vì
    7,20
    6,00
    7,20
    Ba Vì
    TT. Tây Đằng
    QĐ 6370/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND Thành phHà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
    X
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 5125/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì
    Ban hành: 20/09/2016 Hiệu lực: 20/09/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (01)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X