Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------- Số: 1719/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.300,49 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28.925,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.591,89 |
Trong đo: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.334,49 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.555,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.319,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 75,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.103,62 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.027,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.150,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 100,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.349,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.222,59 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 74,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,82 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 75,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,80 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.322,51 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 53,28 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 46,07 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 206,17 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,19 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH | |
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 1,76 |
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.860,11 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,49 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 35,86 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,79 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 9,79 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,11 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 97,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.714,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 68,57 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 86,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,67 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 368,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 25,15 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,22 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,73 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,92 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.820,62 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.370,89 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,32 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,26 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | |
5 | Đất khu kinh tế | KKT | |
6 | Đất đô thị | KDT | 1.362,23 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQTP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án trong Nghị quyết 13/2015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Diện tích thu hồi | Địa danh huyện | Địa danh Xã, thị trấn | |||||||
I | Các dự án chưa được thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Dự án tiếp nước cải tạo sông Tích | DTL | UBND TP | 85,60 | 19,20 | 86,60 | Ba Vì | Thuần Mỹ, Sơn Đà, Tòng Bạt | Quyết định số 4927/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND TP, Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND TP. | X |
2 | Trường mầm non Tản Lĩnh A | DGD | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bổ nguồn vốn | X |
3 | Trường mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường) | DGD | UBND huyện | 0,07 | 0,07 | Ba Vì | Ba Vì | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND TP phân bổ nguồn vốn. | X | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rồng | DGT | Sở Giao thông vận tải | 0,46 | 0,46 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định số 894/QĐ-SGTVT ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6599/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND TP về giao chỉ tiêu KT-XH. | X | |
5 | Công trình cầu Việt Trì - Ba Vì nối QL32 với QL32C theo hình thức BOT | DGT | 18,86 | 13,86 | Ba Vì | Phú Sơn, Thái Hòa, Phú Đông, Vạn Thắng, Phú Cường | Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015. | X | ||
6 | Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X3 xã Thái Hòa | ONT | UBND huyện | 3,90 | 3,90 | Ba Vì | Thái Hòa | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư. | X | |
7 | Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 414 (ĐT 87A cũ) | DGT | Sở Giao thông vận tải | 3,52 | 3,52 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/4/2014. | X | |
8 | Các hạng mục công trình phụ trợ nhà Thi đấu | DTT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. | X |
9 | Khu xử lý rác thải huyện tại xã Tản Lĩnh | DRA | UBND huyện | 5,70 | 5,70 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. Biên bản xác nhận mốc giới thu hồi đất ngày 24/4/2013 của Sở TNMT. | X | |
10 | Xây dựng công trình cầu Đồng Quang (phần diện tích thuộc xã Minh Quang) | DGT | Công ty Cổ phần Ao Vua | 0,90 | 0,90 | Ba Vì | Minh Quang | Văn bản số 5583/UBND-KHĐT ngày 19/7/2012 của UBND TP. | X | |
11 | Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | Công ty TNHH Hòa Phát | 0,34 | 0,34 | Ba Vì | TT Tây Đằng | QĐ 342 UBND huyện ngày 16/5/2010 chấp thuận dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng. | X | |
12 | Đấu giá QSD đất tại các xã | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì | 6,50 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bái, Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng, Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh | Biên bản xác định mốc giới thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại một số xã Tây Đằng, Vân Hòa, Yên Bái, Tiên Phong; QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở năm 2015 thuộc các xã trên địa bàn huyện. | |||
13 | Chuyển mục đích và Giao đất xen kẹt cho hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn | ONT | UBND huyện Ba Vì | 8,00 | Ba Vì | Các xã, huyện Ba Vì | Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt. | |||
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp tại các xã, thị trấn. | HNK, CLN, NTS, NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 17,20 | Ba Vì | Các xã, huyện Ba Vì | Nghị quyết HĐND xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch 2011-2015 của xã đã được UBND huyện phê duyệt. | |||
II | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
15 | Trung tâm Quốc gia huấn luyện, đào tạo ứng phó sự cố, thiên tai tìm kiếm cứu nạn - Giai đoạn 1 | CQP | Binh chủng công binh | 3,08 | 3,08 | Ba Vì | Xã Thụy An, huyện Ba Vì | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4578/QĐ-BQP ngày 30/10/2015 của Bộ Quốc phòng | ||
16 | Dự án đường tránh QL32 | DGT | UBND huyện | 6,90 | 5,40 | 6,90 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ số 5195/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư đường tránh QL32. | X |
17 | Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu | NTD | UBND xã Phú Sơn | 2,80 | 2,80 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. | X | |
18 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Vì | DTS | Bảo hiểm xã hội TP. Hà Nội | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ số 1106/QĐ-BHXH ngày 28/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư trụ sở Bảo hiểm xã hội Ba Vì. | X |
19 | Công trình bức xúc phục vụ dân sinh: Khu tái định cư vùng ảnh hưởng 500m bãi rác Xuân Sơn | ONT | UBND huyện | 5,00 | 1,00 | 5,00 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 4412/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND Thành phố về cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. | X |
20 | Dự án đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng | DTL | UBND TP | 3,90 | 3,9 | Ba Vì | Cổ Đô, Phú Cường, Phong Vân | VB số 2396/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội. | X | |
21 | Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô | DGT | UBND huyện | 1,98 | 1,98 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô | QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X | |
22 | Đường giao thông liên xã Cổ Đô - Phú Cường | DGT | UBND huyện | 2,10 | 2,10 | Ba Vì | Cổ Đô, Phú Cường | QĐ số 596/QĐ-UBND ngày 18/7/2009 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. | X | |
23 | Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường | DGT | UBND huyện | 2,92 | 2,92 | Ba Vì | Tản Hồng, Phú Cường | QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. | X | |
24 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414-Ao Vua | DGT | UBND huyện Ba Vì | 3,12 | 2,12 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X | |
25 | Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1,94 | 1,94 | Ba Vì | Sơn Đà, Thuần Mỹ | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. | X | |
26 | Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2,35 | 2,35 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Ba Trại | QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu. | X | |
27 | Đưòng giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An nối QL32 và TL413 (giai đoạn 2) | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1,87 | 1,37 | Ba Vì | Tiên Phong | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X | |
28 | Cải tạo, nâng cấp đường Ba Vành - Suối Mơ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 4,96 | 3,50 | 3,96 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bài | Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. | X |
29 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường TL411 giai đoạn 1 | DGT | UBND huyện Ba Vì | 5,11 | 3,59 | Ba Vì | Đồng Thái, Vạn Thắng | Quyết định số 6432/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ GPMB. | X | |
30 | Trường mầm non Vân Hòa A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,70 | 0,70 | Ba Vì | Vân Hòa | Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án. | X | |
31 | Trường tiểu học Ba Vì (thôn Hợp Nhất) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | Ba Vì | QĐ số 1353/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng. | X | |
32 | Trường mầm non Yên Bài A (trung tâm) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án; Quyết định số 1736/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội phân bổ vốn thực hiện dự án; Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt bản vẽ thi công tổng dự toán công trình. | X |
33 | Khu Tái định cư (dự án mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ) khu X5, X6 xã Phú Sơn | ONT | UBND huyện Ba Vì | 27,00 | 12,00 | 27,00 | Ba Vì | Phú Sơn | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. | X |
34 | Tu bổ di tích đình, Thanh Lũng, lăng Chu Quyến, chùa Nả, Đình Cổ Đô | TON | UBND huyện Ba Vì | 3,00 | 3,00 | Ba Vì | Tiên Phong, Chu Minh, Cổ Đô | Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố | X | |
35 | Cải tạo, mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Vì | DGD | UBND huyện Ba Vì | 3,00 | 3,00 | Ba Vì | Ba Trại | Kế hoạch bố trí vốn xây dựng cơ bản năm 2016 của UBND Thành phố | X | |
36 | Cầu Đồng Trằm | DGT | Huyện Ba Vì | 0,02 | 0,02 | Ba Vì | Ba Trại | Quyết định phê duyệt dự án số 1292/QĐ-SGTVT ngày 24/10/2012 của Sở Giao thông vận tải | X | |
37 | Cầu Chi Phú | DGT | Huyện Ba Vì | 0,02 | 0,02 | Ba Vì | Sơn Đà | Quyết định phê duyệt dự án số 1409/QĐ-SGTVT ngày 13/10/2012 của Sở Giao thông vận tải | X | |
38 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại | NTD | Công ty CP Ao Vua | 40,00 | 6,50 | 40,00 | Ba Vì | Vật Lại | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố. | X |
39 | TT dạy nghề, tư vấn, GT việc làm tại xã Đồng Thái | DGD | UBND huyện Ba Vì | 3,60 | 3,60 | 3,60 | Ba Vì | Đồng Thái | Quyết định số 4310/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. | X |
40 | Di rời dân vùng ảnh hưởng Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500 m thuộc xã Tản Lĩnh | DRA | UBND huyện Ba Vì | 67,02 | 8,00 | 67,02 | Ba Vì | Tản Lĩnh | VB số 3055/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội; QĐ/ 1010/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán đo đạc cắm mốc giới. | X |
41 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Ba Vì | DTT | UBND huyện Ba Vì | 7,20 | 6,00 | 7,20 | Ba Vì | TT. Tây Đằng | QĐ 6370/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. | X |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 |
Hiệu lực: | 13/04/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!