hieuluat

Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:18/2014/QĐ-UBND'Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Tiến
    Ngày ban hành:21/04/2014Hết hiệu lực:06/04/2015
    Áp dụng:01/05/2014Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LÂM ĐỒNG
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 18/2014/QĐ-UBND

    Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

    __________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

    Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:

    1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

    2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

    Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Xuân Tiến

     

     

     

    BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

     

    STT

    Khu vực, đoạn đường

    Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2)

    Hệ số điều chỉnh năm 2014

    A

    ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ

     

     

    I

    Thị trấn Mađaguôi

     

     

     

    * Quốc lộ 20:

     

     

    1

    Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng

    810

    1,20

    2

    Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao

    1.320

    1,20

    3

    Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn

    1.750

    1,20

    4

    Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn Mađaguôi đến cống trạm biến thế

    1.320

    1,20

    5

    Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km84

    675

    1,20

    6

    Quốc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm

    960

    1,20

     

    * Tỉnh lộ TL 721

     

     

    7

    Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp2

    1.620

    1,20

    8

    Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1

    1.320

    1,20

     

    * Khu vực chợ:

     

     

    9

    Mặt tiền đường lô A1, A2

    1.800

    2,0

    10

    Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5

    700

    2,0

    11

    Đường số 2 đến giáp đường số 3

    500

    2,0

    12

    Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5

    500

    2,0

    13

    Đường số 3, số 4

    700

    2,0

    14

    Đường số 5

    500

    2,0

     

    * Đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ

     

     

    15

    Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ dân phố 12

    300

    1,15

    16

    Từ cầu Tổ dân phố 12 đến hết đường nhựa

    250

    1,15

    17

    Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi

    500

    1,15

    18

    Đường Vành đai phía đông TT Madaguôi

    300

    1,15

    19

    Đường Vành đai phía tây TT Madaguôi

    300

    1,15

    20

    Đường từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

    400

    1,15

    21

    Đường từ Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường TL 721 đi Phú An (hẻm 15)

    500

    1,15

    22

    Đường khu vực Huyện ủy cũ

    700

    1,15

    23

    Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo

    700

    1,15

    24

    Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện

    800

    1,15

    25

    Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông

    455

    1,15

    26

    Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị

    455

    1,15

    27

    Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông

    355

    1,15

    28

    Đường từ TL 721 đến ngã ba trường cấp 2

    400

    1,15

    29

    Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An

    400

    1,15

    30

    Đường từ TL 721 đến cầu tổ DP 6

    400

    1,15

     

    * Các đường khác

     

     

    31

    Đường từ sau Chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Madaguôi

    255

    1,10

    32

    Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 5

    400

    1,10

    33

    Đường vào nghĩa trang thị trấn Madaguôi

    300

    1,10

    34

    Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 5

    300

    1,10

    35

    Hội trường tổ DP 6 đến cầu tổ DP 6 và đường vành đai phía tây

    320

    1,10

    36

    Đường Bê tông tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m

    400

    1,10

    37

    Đường Đất tiếp giáp QL, TL vào đến 150 m

    350

    1,10

    38

    Đường Bê tông tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m

    300

    1,10

    39

    Đường Đất tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150 m

    250

    1,10

     

    Thị trấn Đạ M'ri

     

     

     

    *Quốc lộ 20

     

     

    1

    Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước

    800

    1,20

    2

    Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước đến hết UBND TT ĐạM'ri

    1.500

    1,20

    3

    Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc

    1.200

    1,20

     

    * Tỉnh lộ 721 nối dài

     

     

    4

    Từ ngà ba B'sa đến giáp đường vành đai phía đông

    1.500

    1,20

    5

    Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông đến cống số 1

    600

    1,20

    6

    Từ cống số 1 đến cầu cố 1

    355

    1,20

     

    * Đường nhánh tiếp giáp QL 20:

     

     

    7

    Đường vành đai phía Đông

    520

    1,15

    8

    Đường vào xã Đạ M'ri

    355

    1,15

    9

    Đường liên khu 4-5

    355

    1,15

    10

    Đường liên khu 5-6-7 thị trấn Đạ M'ri

    300

    1,15

    11

    Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m

    355

    1,15

    12

    Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đoạn còn lại

    285

    1,15

    13

    Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri

    300

    1,15

     

    * Các đường khác:

     

     

    14

    Đường Bê tông tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m

    400

    1,10

    15

    Đường Đất tiếp giáp với QL, TL vào đến 150m

    350

    1,10

    16

    Đường Bê tông tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m

    300

    1,10

    17

    Đường Đất tiếp giáp với đường nhánh QL, TL vào đến 150m

    250

    1,10

    B

    ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN

     

     

    I

    Xã Mađaguôi

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2

    840

    1,20

    2

    Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 đến Cống nhà ông Lê

    900

    1,20

    3

    Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê đến Cầu 2

    500

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    4

    Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai

    150

    1,15

    5

    Tỉnh lộ 721 đến cống dâng thủy lợi

    300

    1,15

    6

    Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2

    180

    1,15

    7

    Đường nhựa thôn 5

    100

    1,15

    8

    Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn

    100

    1,15

    9

    Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1

    200

    1,15

    10

    Từ kênh N1 đến hết thôn 3

    180

    1,15

    11

    Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6

    200

    1,15

    12

    Từ ngã ba đường thôn 6 đến Trường cấp 2

    100

    1,15

    13

    Đường bê tông thôn 1

    70

    1,15

    14

    Đường bê tông thôn 2

    65

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    15

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    60

    1,10

    16

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    50

    1,10

    II

    Xã Đạ Oai

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8

    150

    1,20

    2

    Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9

    200

    1,20

    3

    Từ cây số 9 đến đến cầu Đạ Oai

    250

    1,20

    4

    Từ cầu Đạ oai đến giáp ranh Đạ Tẻh

    200

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    5

    Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương

    110

    1,15

    6

    Đường thôn2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2)

    80

    1,15

    7

    Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ

    100

    1,15

    8

    Từ cầu Đa Sọ vào đến đồi đá trắng

    70

    1,15

    9

    Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai

    100

    1,15

    10

    Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai

    100

    1,15

    11

    Đường TL 721 đi Phú An-Tân Phú- Đồng Nai

    100

    1,15

    12

    Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn

    80

    1,15

    13

    Đường bê tông thôn 4

    80

    1,15

    14

    Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3

    80

    1,15

    15

    Đường bê tông vào nhà ông Luyện

    80

    1,15

    16

    Đường bê tông xóm 12 hộ

    80

    1,15

    17

    Các đường Bê tông Bình Dương thôn 3

    70

    1,15

    18

    Các đường Bê tông đồi phim thôn 6

    70

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    19

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    60

    1,10

    20

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    50

    1,10

    III

    Xã Đạ Tồn

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Đường nhựa Thôn 2

    100

    1,20

    2

    Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế

    85

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    3

    Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh

    70

    1,15

    4

    Đường nhựa Thôn 1

    70

    1,15

    5

    Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến

    60

    1,15

    6

    Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng

    50

    1,15

    7

    Đường Bê tông số 10 Thôn 3

    50

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    8

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    45

    1,10

    9

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    35

    1,10

    IV

    Xã Đạm ri

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Từ cầu suối Đạm ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng

    130

    1,20

    2

    Từ sân bóng đến hết cầu thôn 2

    110

    1,20

    3

    Từ cầu thôn 2 đến hết ngã ba đi thôn 1

    100

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    4

    Từ ngã ba thôn 1 đến cầu thôn 1

    90

    1,15

    5

    Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm

    80

    1,15

    6

    Các đoạn đường nhựa, Bê tông còn lại

    80

    1,15

    7

    Đường bê tông thôn 2

    70

    1,15

    8

    Đường bê tông thôn 3

    70

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    9

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    60

    1,10

    10

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    50

    1,10

    V

    Xã Hà Lâm

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Đoạn từ ranh giới TT Madaguôi đến cầu Đắc Lơ

    400

    1,20

    2

    Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay

    600

    1,20

    3

    Từ cầu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ

    600

    1,20

    4

    Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri

    700

    1,20

    5

    Đường Đông Anh vào đến 200 mét

    400

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    6

    Đường từ Quốc lộ 20 vào cầu Ba vì

    395

    1,15

    7

    Từ cầu Ba vì đến ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc

    280

    1,15

    8

    Từ ngã 3 ĐạM'ri, Phước Lộc đến giáp ranh xã ĐạM'ri, xã Phước Lộc

    125

    1,15

    9

    Đường vào UBND xã cũ đến ngã ba đập tràn

    150

    1,15

    10

    Đường Quốc lộ 20 qua cụm CN Hà lâm đến đường đi xã Phước Lộc

    150

    1,15

    11

    QL 20 vào cầu treo thôn 1

    125

    1,15

    12

    Từ cầu treo thôn 1 đi hết đường nhựa

    100

    1,15

    13

    Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa

    125

    1,15

    14

    Các đường Bê tông

    100

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    15

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    85

    1,10

    16

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    60

    1,10

    VI

    Xã Đạm Ploa

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Từ cầu số 1 đến cầu số 2

    160

    1,20

    2

    Từ cầu số 2 đến cầu số 3

    130

    1,20

    3

    Từ cầu số 3 đến cầu số 4

    165

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    4

    Đường từ TL 721 đến cầu treo cũ

    55

    1,15

    5

    Đường Thôn 2

    45

    1,15

    6

    Đường Thôn 3

    45

    1,15

    7

    Đường Thôn 4

    45

    1,15

    8

    Đường Thôn 5

    45

    1,15

    9

    Đường từ thôn 1 đến cầu treo thôn 5

    50

    1,15

    10

    Các đoạn đường Bê tông

    45

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    11

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    40

    1,10

    12

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    35

    1,10

    VII

    Xã Đoàn Kết

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Đoạn từ cầu số 4 đến cầu số 5

    130

    1,20

    2

    Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia

    70

    1,20

    3

    Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6

    180

    1,20

    4

    Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh

    110

    1,20

    5

    Đoạn cầu treo đến giáp tỉnh lộ

    70

    1,20

     

    Khu vực 2

     

     

    6

    Đường vào Thôn 2

    45

    1,15

    7

    Đường Thôn 3 đi Đá Bàn

    45

    1,15

    8

    Đường Thôn 3 đi Thôn 2

    45

    1,15

    9

    Đường đi nghĩa trang Thôn 1

    45

    1,15

     

    Khu vực 3

     

     

    10

    Đường Thôn 1 đi Thôn 2

    45

    1,15

    11

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    40

    1,10

    12

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    35

    1,10

    VIII

    Xã Phước Lộc

     

     

     

    Khu vực 1

     

     

    1

    Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng

    60

    1,15

    2

    Từ Cống Hộp thôn P. Dũng đến giáp suối nghĩa địa

    70

    1,15

    3

    Từ suối nghĩa địa đến hết đường nhựa

    60

    1,15

     

    Khu vực 2

     

     

    4

    Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo

    50

    1,10

    5

    Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã

    50

    1,10

     

    Khu vực 3

     

     

    6

    Đường xe 3-4 bánh ra vào được

    40

    1,10

    7

    Đường xe 3-4 bánh không ra vào được

    35

    1,10

     

     

    C. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường của đất ở cùng vị trí, cùng khu vực.

    D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:

    - Khu vực I: gồm các thị trấn

    - Khu vực II: là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    - Khu vực III: là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    - Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500 m.

    - Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.

    - Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.

    1) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

    STT

    Khu vực

    Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    Vị trí 1

    Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    Vị trí 2

    Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    Vị trí 2

    Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    1

    Khu vực I

    19

    1,2

    15

    1,2

    10

    1,2

    2

    Khu vực II

    15

    1,2

    12

    1,2

    8

    1,2

    3

    Khu vực III

    10

    1,2

    8

    1,2

    5

    1,2

     

     

    2) Đất trồng cây lâu năm:

    STT

    Khu vực

    Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    Vị trí 1

    Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    Vị trí 2

    Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    Vị trí 2

    Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt)

    1

    Khu vực I

    15

    1,2

    12

    1,2

    8

    1,2

    2

    Khu vực II

    12

    1,2

    10

    1,2

    6

    1,2

    3

    Khu vực III

    8

    1,2

    6

    1,2

    4

    1,2

     

     

    3) Đất rừng sản xuất: Ktt=1,10

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 03/12/2004 Hiệu lực: 24/12/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 120/2010/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 30/12/2010 Hiệu lực: 01/03/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 93/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất
    Ban hành: 29/06/2011 Hiệu lực: 15/08/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 29/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
    Ban hành: 27/03/2015 Hiệu lực: 06/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
    Số hiệu:18/2014/QĐ-UBND'
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/04/2014
    Hiệu lực:01/05/2014
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Xuân Tiến
    Ngày hết hiệu lực:06/04/2015
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X