Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1825/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 19/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 1825/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 3.219,27 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 650,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 75,62 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 75,62 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 435,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 71,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 62,04 |
1.5 | Đất làm muối | LMU | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.569,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 136,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,50 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 119,82 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,10 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.022,65 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 798,11 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 56,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,82 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,59 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 47,46 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm | SKX | 0,35 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 79,33 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,76 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 49,66 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 52,36 |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | - |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 18,49 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 34,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TTHĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/H ĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh Quận | Địa danh Phường | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;...) | |||||||||
1 | Xây dựng trụ sở cơ quan cục cảnh sát biển | CQP | Cảnh sát biển Việt Nam | 4,90 | 4,90 | 4,90 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Công văn số 9146/UBND-QHKT ngày 21/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về địa điểm để thực hiện dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
2 | Trung tâm thể thao quân đội Bộ Quốc phòng | CQP | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 19,77 | 8,00 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT,HT và TĐC để xây dựng Trung tâm Thể thao quân đội, Thông báo số 154/TB ngày 19/4/2010 của UBND huyện | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
3 | Khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu đất D20 khu đô thị Cầu Giấy | DGT | Ban quản lý dự án quận Cầu Giấy | 0,74 | 0,74 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | QĐ 2219 Thông báo số 110/TB-UBND ngày 25/5/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
4 | Dự án xây dựng trụ sở Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội | TSC | Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội | 0,80 | 0,80 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 2528/QĐ-BTP ngày 18/10/2013 của UBND thành phố về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
5 | Xây dựng và cải tạo trạm bơm Đồng Bông 2 | DTL | Công ty thoát nước Hà Nội | 2,83 | 2,83 | Nam Từ Liêm | Trung Văn, Mễ Trì | Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
6 | Dự án Trung tâm sản xuất phim truyền hình | TSC | Đài truyền hình Việt Nam | 2,40 | 2,40 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Thông báo thu hồi đất số 504/TB-UBND ngày 15/8/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
7 | Xây dựng HTKT khu TĐC DD1 phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,67 | 0,67 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND Tp. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô, đường vào khu Đề- pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
8 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Mỹ Đình 2 | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,10 | 1,10 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình trung tâm vui chơi thể thao phường Mỹ Đình 2 | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
9 | Xây dựng trường tiểu học Tây Mỗ 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,40 | 1,40 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng trường Tiểu Học Tây Mỗ 2 | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
10 | Trường mầm non Xuân Phương | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,00 | 1,00 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trường Mầm non Xuân Phương | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
11 | Xây dựng trường tiểu học Đại Mỗ 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,00 | 1,00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng trường Tiểu Học Đại Mỗ 2 | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
12 | Xây dựng Chợ dân sinh phường Tây Mỗ | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,40 | 0,20 | 0,40 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình chợ dân sinh phường Tây Mỗ | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
13 | Đấu giá và TĐC tại ô đất TT1B, TT2B giáp khu nhà ở Trung Văn | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,70 | 0,70 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 3876/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại các o đất ký hiệu TT1B, TT2B trong quy hoạch Khu nhà ở Trung Văn | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại các o đất ký hiệu ĐG1 Trung Văn | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,27 | 0,27 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Công văn số 4906/UBND-TNMT ngày 4/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại các o đất ký hiệu ĐG1, ĐG2 Trung Văn | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
15 | Trung tâm văn hóa vui chơi thể thao Mễ Trì | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,48 | 1,48 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 9/11/2007 của UBND thành phố về thu hồi đất | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
16 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,90 | 1,00 | 1,90 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trung tâm VHTT Đại Mỗ | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
17 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất và TĐC khu đất 1,25 ha thuộc phường Mễ Trì và phường Trung Văn | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,58 | 1,58 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 1067/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
18 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG3 tại phường Phương Canh | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,90 | 0,90 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | 4309/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
19 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐM1 tại phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 7,10 | 6,00 | 7,10 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 1066/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
20 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đại Mỗ | NTD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 3,98 | 2,00 | 3,98 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 1338/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
21 | Xây dựng tuyến đường vào trường ĐH Ngoại ngữ | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,23 | 1,23 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 193/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
23 | Trung tâm Doping Y học và thể thao | DYT | Trung tâm Doping Y học và thể thao | 0,83 | 0,83 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL ngày 29/10/2013 của Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án đã được giao mốc giới GPMB | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
24 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ và căn hộ cao cấp HaiPhat Plaza | TMD | Công ty CP đầu tư Hải Phát | 3,59 | 0,59 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Công văn số 2621/UBND-QHXDGT ngày 12/4/2012 của UBND thành phố; Giấy phép quy hoạch số 3640/GPQH ngày 6/9/2014 của Sở QHKT; Biên bản giao mốc ngày 5/6/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Dự án nhận chuyển nhượng | |
25 | Khu văn phòng, nhà ở dịch vụ công cộng Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần đầu tư và công nghệ Coninco | 1,21 | 0,50 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Văn bản số 3066/STNMT-KHTH ngày 27/6/2013 của Sở TNMT; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000401 ngày 26/4/2010 | Dự án nhận chuyển nhượng | |
26 | Khu chức năng đô thị Đại Mỗ (ALaska) | ODT | Công ty cổ phần FLC | 5,34 | 0,70 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Công văn số 1009/UBND-XDGT ngày 24/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 5732/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND thành phố giao 4,7ha giai đoạn 1 để thực hiện dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
27 | Xây dựng Bệnh viện Hạnh Phúc | DYT | Công ty Vĩnh Thiện | 3,20 | 0,20 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000405 ngày 05/5/2010 của UBND thành phố cấp cho Công ty cổ phần Vĩnh Thiện thực hiện dự án, giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
28 | Đầu tư xây dựng trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp á Châu tại xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm | DGD | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu | 1,89 | 0,89 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000778 ngày 03/6/2010 do UBND thành phố Hà Nội cấp; điều chỉnh ngày 1/4/2015 | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
29 | Xây dựng một phần tuyến đường 70 và đường xung quanh Làng giáo dục Quốc tế tại xã Tây Mỗ và xã Xuân Phương huyện Từ Liêm. | DGT | Công ty giáo dục thiên hương | 2,49 | 2,00 | 0,49 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
30 | Trụ sở làm việc, trung tâm thương mại cho thuê (Dự án văn phòng công ty khảo sát Hà Nội) | TMD | Liên danh Công ty cổ phần Quang Minh - Công ty khảo sát đo đạc | 0,12 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Công văn số 329/UBND-QHXDGT ngày 11/1/2013 của UBND thành phố về chấp thuận liên danh thực hiện dự án và điều chỉnh quy mô dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số 0112000122 ngày 27/3/2014 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh | |
31 | Khu đất ở Xuân Phương tại Phương Canh (Đất giãn dân) | ODT | UBND phường Phương Canh | 1,39 | 1,39 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch của UBND huyện Từ Liêm để sử dụng đất giãn dân | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
32 | Mở rộng nghĩa trang Trung Văn | NTD | liên danh công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và công ty cổ phần xây dựng đô thị | 1,84 | 1,84 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Công văn số 2830/UBND-GT ngày 20/4/2011 của UBND thành phố Hà Nội về di chuyển, mở rộng nghĩa trang Trung Văn | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
33 | Đầu tư, xây dựng khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ (VINACONEX VIETEL) | ODT | Công ty Vinaconex- Viettel | 209,86 | 100,00 | 100,00 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ - Đại Mỗ | Công văn số 1565/UBND-XD ngày 10/3/2010 của UBND thành phố giao nhiệm vụ GPMB | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
34 | Làng giáo dục quốc tế | DGD | Công ty cổ phần Thiên Hương | 31,50 | 9,00 | 1,50 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Công văn số 84/UBND-TNMT ngày 05/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về giao nhiệm vụ GPMB để thực hiện dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
35 | Xây dựng trung tâm chỉ huy tác chiến và nhà ở cho lãnh đạo chỉ huy, cán bộ chiến sỹ cục B32-Bộ công an. | ODT | Công Ty TNHH Thăng Long | 5,00 | 3,00 | 2,00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Thông báo số 111/TB-UBND ngày 28/5/2012 của UBND huyện Từ Liêm, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001083 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 12/4/2012 | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
36 | Xây dựng trường mầm non Bảo Tiến | DGD | Trường mầm non Bảo Tiến | 1,28 | 1,28 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Công văn số 1643/UBND-KH&ĐT ngày 04/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm để thực hiện dự án, Công văn số 11485/UBND-KH&ĐT ngày 30/11/2009 về chấp thuận diện tích chính thức của dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000964 ngày 31/3/2015 | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
37 | Xây dựng Trung tâm dạy nghề Cửu Long | DGD | Công ty SX & XNK Cửu Long | 3,26 | 3,26 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000995 ngày 31/5/2011 của UBND thành phố Hà Nội cấp cho Công ty XNK Cửu Long | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
38 | Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn | DGD | Trường Trung học Lê Quý Đôn | 2,73 | 1,00 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000914 do UBND thành phố HN cấp ngày 09/12/2010 cho trường trung học cơ sở tư thục Lê Quý Đôn, điều chỉnh ngày 26/12/2014 | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
39 | Xây dựng khu luyện tập TT, vui chơi giải trí | TMD | Công ty cổ phần vui chơi và giải trí Mễ Trì | 31,04 | 1,00 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 6594/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND thành phố giao nhiệm vụ TT phát triển quỹ đất GPMB | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
40 | Hồ điều hòa Nghĩa trang Mai Dịch (Hồng Ngân) | MNC | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 1,60 | 1,60 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5517/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
41 | Xây dựng Trường Mầm non Quốc tế EMICO | DGD | Trường Mầm non Quốc tế EMICO | 0,31 | 0,31 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000869 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/7/2010 cho Tổng công ty Phát thanh truyền hình Thông tin để xây dựng trường mầm non quốc tế EMICO | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
42 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở TD School | DGD | Công ty CP thương mại thủ đô | 0,71 | 0,71 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000294 do UBND thành phố HN cấp ngày 11/5/2009 cho Công ty cổ phần đầu tư và Thương mại Thủ đô | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
43 | Xây dựng trường tiểu học EMICO | DGD | Trường tiểu học EMICO | 0,88 | 0,88 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000901 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/11/2010 cho Tổng công ty Phát thanh truyền hình Thông tin để xây dựng trường tiểu học quốc tế EMICO | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
44 | Khu nhà ở để bán cho cán bộ công nhân viên Báo Kinh tế và Đô thị | ODT | Báo Kinh tế và Đô thị | 0,33 | 0,33 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 9005/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm giao TTQĐ giải phóng mặt bằng | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
45 | Khu đô thị mới Trung Văn mở rộng | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Hà Nội | 2,36 | 2,36 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Thông báo số 570/TB-UBND ngày 20/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất tại xã Mễ Trì và xã trung Văn để thực hiện dự án đầu tư XD khu đô thị Trung Văn mở rộng; Văn bản số 2376/UBND-XDDT ngày 18/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
46 | Xây dựng Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại và nhà ở tại thôn Ngọc Trục, xã Đại Mỗ. | TMD | Công ty cổ phần Quang Minh | 0,69 | 0,15 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Công văn số 212/CV-QMS ngày 16/9/2014 của công ty Cp trường học Quang Minh, Thông báo số 30/TB-UBND ngày 11/3/2013, Chấp thuận đầu tư của UBND Nam Từ Liêm tại VB 900/UBND- QLĐT ngày 28/6/2014 | Dự án nhận chuyển nhượng | |
47 | Xây dựng nhà hỗn hợp cục CS tội phạm KT C15 | ODT | Công ty cổ phần XD và thương mại Bắc Hà | 3,02 | 0,70 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5797/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu nhà ở hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục Cảnh sát điều tra tội phạm KT C15 | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
48 | Xây dựng tổ hợp làm việc, văn phòng cho thuê, khách sạn Balack Diomand | TMD | Công ty cổ phần Gia lộc phát | 0,93 | 0,93 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Văn bản số 1459/UBND-KH&ĐT ngày 04/3/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm cho Công ty cổ phần Gia Lộc thực hiện dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
51 | Trụ sở làm việc của công ty CP thiết bị y tế Medisico- D14 Khu đô thị Cầu Giấy | TSC | Công ty Medinsico | 0,55 | 0,55 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Thông báo số 510/TB-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000122 ngày 27/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
52 | Công viên tri thức QMS - Quang Minh | TMD | Công ty cổ phần Quang Minh | 2,31 | 0,31 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001675 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/01/2014 cho Công ty; Công văn số 212/CV-QMS ngày 16/9/2014 của công ty Cp trường học Quang Minh | Dự án nhận chuyển nhượng | |
53 | Bãi đỗ xe Việt Nhật | TMD | Công ty Việt Nhật | 1,18 | 1,18 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Số 4228/UBND-KH&ĐT ngày 04/6/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận để thực hiện dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
54 | Xây dựng Trung tâm thể thao Pháp Việt | TMD | Công ty cổ phần dịch vụ Pháp Việt | 2,30 | 2,30 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000946 ngày 21/02/2011 do Phòng Đăng ký kinh doanh số 02- Sở KHĐT Hà Nội cấp đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 4 ngày 10/5/2010, Thông báo số 291/TB-UBND ngày 30/3/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực thi | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
55 | Trung tâm dạy nghề giáo dục thường xuyên | TMD | Công ty TNHH Sản xuất Đại Phát | 1,06 | 1,06 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000411 do UBND thành phố HN cấp ngày 04/11/2011 cho Công ty TNHH sản xuất - Xuất nhập khẩu Đại Phát | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
56 | Công viên giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace A | TMD | Dự án Mai Linh | 22,40 | 22,40 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Phú Đô | Công văn số 251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng chính phủ cho phép đổi chủ đầu tư | Quyết định bổ sung | |
57 | Khu nhà ở Phú Mỹ (Hải Đăng city) | ODT | Công ty CP Đầu tư địa ốc Hải Đăng | 6,69 | 0,43 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
58 | Khu nhà ở Tây Mỗ và khu nhà ở Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Cục Cơ Yếu - Bộ Công An kết hợp hoạt động nghiệp vụ an ninh | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm | 3,12 | 3,12 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Văn bản số 912/UBND-GT ngày 3/2/2010 về việc giao nhiệm vụ GPMB; Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/1/2011. | Đang GPMB, dự án chuyển tiếp Luật đất đai 2003 sang 2013 | |
59 | Khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 | ODT | Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới | 13,75 | 13,75 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND thành phố về việc chấp thuận thông qua hồ sơ đề xuất Dự án; Văn bản số 6461/STNMT-QHSDĐ ngày 9/10/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND Thành phố. | Quyết định bổ sung | |
60 | Xây dựng chợ trung tâm | DCH | Ban quản lý dự án quận | 0,3 | 0,25 | 0,3 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 8473/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
61 | Nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Tổng cục cảnh sát - phòng chống tội phạm | ODT | Công ty CP thương mại 379 | 1,4 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 5/3/2012 của Tổng cục cảnh sát - Bộ công an về giao chủ đầu tư thực hiện dự án;Quy hoạch tổng mặt bằng số 3879/QHKT ngày 27/8/2015 | ||
62 | Khu công viên Hồ điều hòa CV1 và Khu tổ hợp công trình hỗn hợp ô đất E1.3 khu đô thị Cầu Giấy | TMD | Tập Đoàn INDOCHINA | 27,49 | 27,49 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 - Mỹ Đình 2 | Quyết định số 4336/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Khu công viên và hồ điều hòa tại ô đất ký hiệu CV1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
63 | Khu nhà ở | ODT | Công ty CP tư vấn ĐTXD phát triển nhà và đô thị Hà Nội | 0,04 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 27/5/2005 của UBND Thành phố; Văn bản số 6074/UBND-TNMT ngày 21/7/2011 của UBND Thành phố | |||
64 | Trung tâm thương mại và văn phòng cho thuê (ô đất CC3-khu đô thị mới Mỹ Đình II) | TMD | 03 Đơn vị | 0,35 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 190/UBND-TNMT ngày 14/01/2016 của UBND Thành phố về việc sử dụng đất tại lô CC3 khu đô thị Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | |||
65 | Khu nhà ở cao tầng dịch vụ (ô đất CT8 khu đô thị mới Mỹ Đình, Mễ Trì) | ODT | Liên danh Công ty CPĐT XDPT nhà số 7 và Công ty ĐTBĐS Mỹ Đình | 1,91 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Văn bản số 1684/UBND-XDGT ngày 12/3/2015 của UBND Thành phố. | |||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,07 | 1,00 | 1,07 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 3553/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
2 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe y tế cộng đồng | DYT | Công ty cổ phần Phát triển Y học An Việt | 1,00 | 1,00 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000961 ngày 18/3/2011, điều chỉnh ngày 08/01/2015 | ||
3 | Xây dựng Trụ sở làm việc phường Phú Đô | TSC | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,00 | 1,00 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | 3551/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
4 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ) | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 2,20 | 0,70 | 2,20 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ, Phú Đô | 6763/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 5,80 | 5,80 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | 6761/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
6 | Xây dựng Trạm y tế phường Cầu Diễn | DYT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,42 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Công văn số 3438/QHKT-P1 ngày 26/8/2014 của Sở QHKT về địa điểm quy hoạch, lập dự án đầu tư XD trạm y tế, trường mầm non, trường tiểu học, trường THCS tại phường Cầu Diễn; | Nằm trong dự án thành phố xanh Hồng Ngân đã GPMB | |
7 | Xây dựng trung tâm VH- TDTT phường Tây Mỗ | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,90 | 0,70 | 0,90 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 3069/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
8 | Xây dựng trung tâm VH- TDTT phường Phú Đô | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,52 | 0,52 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | 3557/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
9 | Xây dựng THCS Đại Mỗ 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,80 | 0,50 | 1,80 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3555/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
10 | Chợ dân sinh phường Đại Mỗ | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,40 | 0,30 | 0,40 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 4338/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND |
11 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Mỹ Đình 2 | ODT | Ban quản lý dự án | 0,32 | 0,32 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 2161/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
12 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Phương Canh | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,30 | 1,30 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | 1338/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
13 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,90 | 0,90 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3168/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
14 | Xây dựng 31 NVH TDP trên địa bàn các phường | DVH | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm, UBND các phường | 3,10 | 3,10 | Nam Từ Liêm | quận Nam Từ Liêm | 4003-4020/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
15 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,5 | 1,5 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3064/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
16 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,9 | 0,9 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3067/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
17 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,97 | 0,97 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
18 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐM2 tai phường Đại Mỗ | ODT | Ban quản lý dự án | 8,7 | 5 | 8,7 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 2570/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB tạo quỹ đất sạch | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
19 | Trung tâm giao lưu và phát triển văn hóa cộng đồng | TMD | Công ty CP thương mại Miền Bắc | 0,45 | 0,45 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 6/5/2015 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư. Dự án đã có Giấy phép quy hoạch, đang xin phê duyệt tổng mặt bằng | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
20 | Tổ hợp nhà ở cao tầng - kết hợp dịch vụ thương mại văn phòng (X3 ) | ODT | Công ty Giống gia súc | 0,99 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001107 ngày 16/8/2012 | Chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh | |
21 | Dự án nhà ở xã hội tại khu nhà ở Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp | TMD | Tổng công ty ĐTPT Nhà và Đô thị | 0,57 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 982/QĐ-BQP ngày 26/3/2011 giao thực hiện Dự án nhà ở xã hội tại khu nhà ở Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp; Văn bản số 5728/UBND-XDGT ngày 4/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án | Chuyển mục đích từ đất quốc phòng | |
22 | Dự án "Newtatco Complex Mỹ Đình" | TMD | Công ty TNHH MTV ứng dụng công nghệ mới và du lịch NEWTATCO | 1,07 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Công văn số 2453/BQP-TM ngày 9/9/2011 về chuyển mục đích sử dụng đất; Dự án đã đăng ký bổ sung 2015 theo | Chuyển mục đích từ đất quốc phòng | |
23 | Nhà hỗn hợp của Cán bộ chiến sỹ INTERPOL | ODT | Công ty CP xây dựng Bắc Hà | 0,12 | 0,12 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5798/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư xây dựng tòa nhà hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ, chiến sỹ thuộc Văn phòng Interpol Việt Nam | ||
24 | Xây dựng nhà ở tái định cư và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Công ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp | TMD | Công ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp | 1,95 | 0 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Thông báo số 203/TB-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất | Dự án nhận chuyển nhượng | |
25 | Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 9,60 | 9,60 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 6760/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Quyết định bổ sung | |
26 | Xây dựng trường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 2,30 | 2,30 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 6762/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Quyết định bổ sung | |
27 | Khu nhà ở Hateco 6 | ODT | Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội | 3,6 | 3,6 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Công văn số 30/2014/Hateco ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 3321/UBND-TNMT ngày 14/5/2014 của UBND TP về sử dụng đất để triển khai dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
28 | Khu nhà ở HATECO 3 | ODT | Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội | 1,30 | 1,30 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Công văn số 33/2014 ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND- KH&ĐT ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ trương lập dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
29 | Khu nhà ở HATECO 5 | ODT | Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội | 0,60 | 0,60 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Công văn số 32/2014/Hateco ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND-KH&ĐT ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ trương lập dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
30 | Xây dựng Trạm y tế phường Xuân Phương | DYT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,19 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 31/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trạm y tế phường Xuân Phương | Nghị quyết 06/NQ- HĐND | |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
1 | Trụ sở 4 đồn công an các phường | DAN | Công an quận Nam Từ Liêm | 0,8 | 0,80 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1, Xuân Phương, Phú Đô, Mễ Trì | Quyết định số 5916/QĐ-BCA-H41 ngày 21/10/2015 của Bộ công an về ủy quyền phê duyệt chủ trương, quyết định đầu tư một số dự án công trình thuộc công an thành phố Hà Nội | ||
2 | Xây dựng trung tâm VH- TDTT phường Mỹ Đình 1 | DTT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,88 | 0,88 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | 2159/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
3 | Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ) | DGT | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 6,20 | 4,50 | 6,20 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 6759/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND |
4 | Xây dựng trường mầm non Cầu Diễn | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,66 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 4341/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Đất đã GPMB | |
5 | Xây dựng trường mầm non Nam Từ Liêm | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,40 | 0,40 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương - Phương Canh | 4340/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
6 | Xây dựng trường mầm non Mễ Trì | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,50 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Đất đã GPMB | |
7 | Xây dựng trường mầm non phường Mỹ Đình 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,49 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Công văn số 2751/QHKT-GTĐĐ(P1) ngày 01/7/2015 của Sở QH-KT về địa điểm quy hoạch | Đất đã GPMB | |
8 | Xây dựng trường THCS Trung Văn 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,56 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 3554/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án | Đất đã GPMB | |
9 | Xây dựng trường THCS Xuân Phương | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,50 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 2511/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Đất đã GPMB | |
10 | Xây dựng trường THCS Cầu Diễn | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,40 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 2512/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Đất đã GPMB | |
11 | Xây dựng trường THPT Xuân Phương | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,20 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 6169/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND thành phố HN về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Đất đã GPMB | |
12 | Xây dựng trường tiểu học Xuân Phương | DGD | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,50 | 0,00 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3554/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án | Đất đã GPMB | |
13 | Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,50 | 0,50 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 4339/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
14 | Xây dựng chợ phường Mễ Trì | DCH | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,51 | 0,51 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 3070/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
15 | Cải tạo, chỉnh trang khuôn viên trước đình Hòe Thị | DVH | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0,20 | 0,20 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | 4766/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
16 | Khớp nối HTKT khu nhà ở Sinh thái liền kề Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần Tasco | 0,11 | 0,11 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương; Quyết định 4324/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 phê duyệt đầu tư Dự án Khu nhà ở Sinh thái | Nghị quyết 13/NQ- HĐND | |
17 | Nhà ở chung cư cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại và nhà trẻ phường Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm | TMD | Công ty xây dựng Trường Sơn (binh đoàn 12) Công ty CP kiến trúc đô thị Nam Thăng Long | 0,3912 | 0 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 703/UBND-TNMT ngày 5/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận đầu tư dự án Nhà ở chung cư cao tầng | ||
18 | Trung tâm huấn luyện Tổng cục Tình báo | DQP | Tổng cục V - Bộ Công an | 2,00 | 2,00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 6732/QĐ-BCA-B11(B61) của Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư | ||
19 | Đường Lương Thế Vinh kéo dài | DGT | TT quỹ đất thành phố Hà Nội | 0,574 | 0,21 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định 6534/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê duyệt dự án | ||
20 | Khu nhà ở xã hội | ODT | Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới | 6,68 | 6,68 | 6,68 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 9140/UBND-KH&ĐT ngày 21/12/2015 của UBND Thành phố chấp thuận Dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội thuộc chức năng đô thị Tây Nam đường 70, phường Đại Mỗ | |
21 | Khu tái định cư phường Phương Canh | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 2 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 309/QĐ-KH&ĐT ngày 04/10/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Dự án đầu tư | |||
22 | Khu nhà ở xã hội kết hợp dịch vụ thương mại cán bộ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư MIC | 0,525 | 0 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư dự án | ||
23 | Dự án Tổ hợp thương mại, văn phòng và nhà ở để bán (27 đường Đông Lạnh) | ODT | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Xuân Hòa | 2,59 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | Văn bản số 1448/UBND-XD ngày 04/3/2010 của UBND Thành phố và Văn bản số 1929/QHKT-P5 ngày 22/6/2010 của Sở QHKT về chấp thuận bản vẽ QHTMB. | |||
24 | Trung tâm thương mại, văn phòng, căn hộ chung cư và accs chức năng công cộng khác | ODT | Công ty CP tập đoàn Tân Mai và Công ty ĐT địa ốc Mỹ Đình | 0,50 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 244/UBND-KH&ĐT ngày 03/10/2012 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư; Quy hoạch tổng mặt bằng được Sở QHKT chấp thuận ngày 25/11/2015 kèm theo văn bản số 5509/QHKT. | |||
25 | Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp City of Dreams (17 Phạm Hùng) | ODT | Công ty TNHH MTV đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế | 3,51 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Văn bản số 5512/UBND-KH&ĐT ngày 04/7/2011 của UBND Thành phố và Văn bản số 5726/QHKT-P1 ngày 25/12/2014 của Sở QHKT về quy hoạch kiến trúc.. | |||
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư trên địa bàn quận Nam Từ Liêm | ODT | Hộ gia đình cá nhân | 1 | 0 | Nam Từ Liêm | Quận Nam Từ Liêm | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1825/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/04/2016 |
Hiệu lực: | 19/04/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!