Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1826/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 19/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 1826/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 14.246,10 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.483,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.465,51 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.351,76 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.364,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 193,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 423,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.071,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 293,27 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 77,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 198,46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 41,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.721,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,45 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.516,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 261,14 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 49,99 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,64 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,64 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 101,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm | SKX | 37,67 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,84 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,14 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 186,52 |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,49 |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,60 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,52 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 691,45 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Danh mục công trình | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | DA có trong NQ 13/2015 /HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh xã | Địa danh huyện | |||||||
I | Các Dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất...) | |||||||||
1 | Xây dựng đường từ trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông | DGT | Ban Quản lý DA Đầu tư và Xây dựng Mê Linh | 7,75 | 7,75 | 7,75 | Xã Đại Thịnh, Chi Đông, Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Quyết định số 5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường từ khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông (Giai đoạn I: GPMB và giải phóng nền đường) | x |
2 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 huyện Mê Linh (đoạn từ Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 21,36 | 18,34 | 21,36 | Đại Thịnh - Quang Minh | huyện Mê Linh | Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng Đường 35- huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh (Giai đoạn I: GPMB và xây dựng đường giao thông; Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường GPMB công trình: Xây dựng tuyến đường 35 huyện Mê Linh (từ xã Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông) | x |
3 | Thành phần đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh (giải phóng mặt bằng nút bùng binh đoạn qua xã Tiền Phong) | DGT | UBND huyện Mê Lỉnh | 0,63 | 0,63 | 0,63 | Xã Tiền Phong | huyện Mê Linh | Văn bản số 6248/UBND-TNMT ngày 7/9/2015 của UBND thành phố về việc thu hồi đất bổ sung cho dự án xây dựng đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh | x |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất dịch vụ kết hợp với đấu giá QSD đất tổ dân phố số 6, 7 thị trấn Quang Minh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 6,50 | 6,05 | Thị trấn Quang Minh | huyện Mê Linh | Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/1/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để UBND huyện Mê Linh lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình khu đất dịch vụ và nghĩa trang nhân dân thôn Gia Trung, xã Quang Minh, huyện Mê Linh | x | |
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1,51 | 0,91 | 1,51 | Xã Kim Hoa | huyện Mê Linh | Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh; QĐ số 86/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh | x |
6 | Trường trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam | DGD | Ban chấp TW Hội Nông dân Việt Nam | 2,1 | 2,1 | 2,1 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Văn bản số 2704/VP-QHXDGT ngày 14 tháng 5 năm 2014 của UBND TP Hà Nội V/v Trường trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam tại thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Thông báo số 184/TB-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của UBND huyện Mê Linh về Chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam | x |
7 | Xây dựng trường mầm non Thạch Đà B | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,65 | 0,63 | 0,65 | Xã Thạch Đà | huyện Mê Linh | Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình: Trường mầm non Thạch Đà B, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh; Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 08/6/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư dự án: Trường mầm non Thạch Đà B, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | x |
8 | Xây dựng trường mầm non Thanh Lâm (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,59 | 0,51 | 0,59 | Xã Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) | x |
9 | Xây dựng trường mầm non Vạn Yên (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,31 | 0,27 | 0,31 | Xã Vạn Yên | huyện Mê Linh | Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Trường mầm non Vạn Yên, xã Vạn Yên, huyện Mê Linh (khu trung tâm); Quyết định số 6036/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Trường mầm non Vạn Yên, xã Vạn Yên, huyện Mê Linh | x |
10 | Xây dựng trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | DGD | UBND huyện Mê Linh | 1,1 | 0,88 | 1,1 | Xã Tiền Phong | huyện Mê Linh | Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh; Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng 1/500 dự án: Trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | x |
11 | Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,60 | 0,6 | 0,60 | Xã Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh, huyện Mê Linh (khu trung tâm) | x |
12 | Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước | DKV | TT Phát triển quỹ đất Thành Phố | 2,18 | 2,18 | 2,18 | Xã Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Thông báo số 01/TB-UBND ngày 08/01/2013 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất của dự án: Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | x |
13 | Xây dựng trường mầm non Chi Dông (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,32 | 0,32 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Quyết định số 6424/QĐ-UBND huyện Mê Linh ngày 22/10/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư XD trường mầm non Chi Đông. | ||
14 | Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường QL 23B vào khu công viên tưởng niệm Thiên đường Thanh Tước | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0,51 | 0,51 | Xã Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 09/04/2013 của UBND thành phố Hà Nội v/v Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường quốc lộ 23B vào khu công viên tưởng niệm thiên đường Thanh Tước, huyện Mê Linh | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
15 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyên Mê Linh (Giai đoạn 1) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 3,11 | 2,64 | 3,11 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Quyết định số 6528/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 30/10/2013 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) | x |
Thị trấn Quang Minh | ||||||||||
16 | Dự án xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua khu công nghiệp Quang Minh I | DGT | Ban quản lý các dự án khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội | 2,80 | 2,80 | Thị trấn Quang Minh | huyện Mê Linh | Văn bản 1628/STNMT-KHTH ngày 04/4/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội xác định mốc giới để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB Dự án xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua khu công nghiệp Quang Minh I, huyện Mê Linh. | x | |
17 | Trụ sở Công an thành phố Hà Nội | CAN | UBND TP | 0,20 | 0,2 | 0,20 | KCN Quang Minh, huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | VB 2899/KH&ĐT-TH ngày 12/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội v/v bố trí cơ sở làm việc của đồn công an tại các khu công nghiệp, chế xuất trên địa bàn Thành Phố | |
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1,13 | 0,68 | 1,13 | Xã Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Văn bản số 2332/UBND-KH&ĐT ngày 04/04/2011 của UBND thành phố Hà Nội v/v Chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ tại thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm | x |
19 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1,61 | 0,97 | 1,61 | Xã Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 09/07/2012 của UBND thành phố Hà Nội v/v Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh; Quyết định 2957/QĐ-UBND ngày 16/8/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định tại xã Mê Linh, phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | x |
20 | Dự án đấu giá quyền sử dụng 60 thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn 18 xã, thị trấn thuộc huyện Mê Linh. | ONT | UBND huyện Mê Linh | 8,55 | 8,55 | 18 xã, thị trấn | huyện Mê Linh | Văn bản số 1497/QHKT-P3 của Sở QHKT Hà Nội ngày 23/5/2013 về việc thông tin địa điểm quy hoạch khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt..; Kế hoạch 162.KH-UBND ngày 24/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt quy hoạch điểm đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ trên địa bàn huyện | ||
21 | Dự án trả đất cho 8 hộ đổi đất làm đường tại tại thị trấn Chi Đông | ODT | UBND huyện Mê Linh | 0,08 | 0,08 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Văn bản 3355/UBND-TNMT ngày 13/5/2013 của UBND thành phố về việc giải quyết tồn tại việc đổi đất ở của các hộ dân để làm đường giao thông tại thị trấn Chi Đông | x | |
22 | Đất chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện | ONT | UBND huyện Mê Linh | 3,02 | 3,02 | Huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | Theo Điều 37 Luật đất đai | ||
23 | Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh | DTL | Sở NNPTNT | 4,01 | 2,27 | 4,01 | Xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thach Đà | huyện Mê Linh | Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND thành phố chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh | x |
24 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | DTL | Sở NNPTNT | 0,50 | 0,5 | 0,50 | Xã Văn Khê | huyện Mê Linh | Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | x |
25 | Dự án cấp nước sạch liên xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội | DTL | Sở NNPTNT | 1,60 | 1,6 | 1,60 | Xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng | huyện Mê Linh | Văn bản số 57/VP-NNNT của Sở NNNT ngày 6/1/2014 chấp thuận đầu tư Dự án cấp nước sạch liên xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội; Văn bản số 4971/KH&ĐT-QH ngày 13/12/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đầu tư hệ thống nước sạch cho nhân dân các xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng, huyện Mê Linh | |
26 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội | DTL | Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh | 0,20 | 0,2 | 0,20 | Xã Đại Thịnh | huyện Mê Linh | Quyết định số 371/QĐ-KH&ĐT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội | x |
27 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | DTL | Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh | 10,00 | 10 | 10,00 | Xã Chu Phan | huyện Mê Linh | Quyết định số 6527/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | x |
28 | Dự án trồng cỏ, nuôi bò sữa | HNK | Công ty cổ phần sữa Hà Nội (hanoimi k) | 61,40 | 61,40 | Xã Văn Khê, xã Hoàng Kim | huyện Mê Linh | Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bổ sung quy mô dự án Thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tự nhiên tại khu đất bãi ven sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Quyết định số 5810/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa; Văn bản 371/UBND-TNMT ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự án thuê đất trồng cỏ; Thông báo số 426/TB-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo 323/TB-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về thông báo chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tại khu bãi đất sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim | x | |
29 | Dự án đường điện 220kv Vân trì - Sóc Sơn | DNL | EVN Việt Nam | 0,50 | 0,50 | Xã Kim Hoa, xã Tiền Phong | huyện Mê Linh | Số 675/QHKT-HTKT huyến tuyến và vị trí cột của đường điện 220 kv Vân Trì - Sóc Sơn ngày 21/3/2012.. | x | |
30 | Dự án cải tạo tuyến đường 50 (đoạn qua cty Hà Linh) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0,05 | Xã Mê Linh. | huyện Mê Linh | Văn bản số 5808/UBND-TNMT thành phố Hà Nội ngày 12/12/2014 | |||
31 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 2,90 | 1,74 | 2,9 | Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh | |
32 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tại huyện Mê Linh | HNK | UBND huyện Mê Linh | 80,00 | 80,00 | Xã Tráng Việt | huyện Mê Linh | Văn bản 3746/KHĐT-NN ngày 16/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham gia thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư 02 dự án xây dựng vùng sản xuất RAT tại huyện Mê Linh; Văn bản số 5153/UBND-VP ngày 26/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc tham gia thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư 02 dự án xây dựng vùng sản xuất RAT tại huyện Mê Linh | ||
33 | Xây dựng bãi phế thải xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (X11) | DRA | Sở xây dựng | 4,25 | 4,25 | 4,25 | Xã Tiến Thắng | huyện Mê Linh | Văn bản 6452/UBND-KH&ĐT ngày 04/8/2013 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư | x |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
34 | Xây dựng trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án trục đường trung tâm đô thị mới Mê Linh | DTL | UBND huyện Mê Linh | 0,11 | 0,11 | Xã Tiến Thắng | huyện Mê Linh | Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng lại trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án Đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh); Văn bản số 3035/UBND-KH&ĐT ngày 02/5/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc di chuyển, xây dựng lại trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh; Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án Đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh) | x | |
35 | Xây dựng tuyến đường 24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1,48 | 1,48 | 1,48 | Xã Đại Thịnh | huyện Mê Linh | Quyết định 6140/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường 24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh; Quyết định 6140/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Xây dựng tuyến đường 24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh | x |
36 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường | DGT | UBND huyện Mê Linh | 4,2 | 4,2 | 4,2 | Xã Đại Thịnh | huyện Mê Linh | Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Cho phép chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường | x |
Xã Tam Đồng | ||||||||||
37 | Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Thị trấn Quang Minh | huyện Mê Linh | Quyết định số 3902/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4, 5 thị trấn Quang Minh huyện Mê Linh; Quyết định 3172/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh | x |
38 | Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo | CQP | Ban chỉ huy quân sự huyện | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Xã Tam Đồng | huyện Mê Linh | Nghị Quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo; Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị Quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo | x |
39 | Đường vào trường tiểu học Chi Đông (giai đoạn 3) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0,03 | 0,03 | 0,03 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Quyết định số 9182/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Trường tiểu học Chi Đông, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh | x |
40 | Cải tạo, nâng cấp đường 23B - giai đoạn I (Hà Nội - Nghĩa trang Thanh Tước | DGT | Sở Giao thông vận tải | 10,00 | huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định phê duyệt dự án số 1500/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 và số 5997/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội | x | ||
41 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 8,6 | 7,5 | 8,6 | Thị trấn Quang Minh | huyện Mê Linh | Quyết định 3037/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện Mê Linh | x |
42 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh | DGT | 3,27 | 3 | 3,27 | Thị trấn Quang Minh | huyện Mê Linh | Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 09/03/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh | x | |
43 | Xây dựng trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,63 | 0,63 | 0,63 | Xã Kim Hoa | huyện Mê Linh | Quyết định số 6323/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (Khu trung tâm); Quyết định số 9176/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (khu trung tâm) | x |
44 | Trường mầm non Tự Lập (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,57 | 0,57 | Xã Tự Lập | huyện Mê Linh | Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Tự Lập, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) | ||
45 | Trường mầm non Tam Đồng (Khu Văn Lôi) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,47 | 0,47 | 0,47 | Xã Tam Đồng | huyện Mê Linh | Văn bản số 1231/UBND-TCKH ngày 30/3/2015 của UBND huyện Mê Linh v/v chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tam Đồng (điểm lẻ Văn Lôi) | |
46 | Xây dựng trường mầm non Chu Phan (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,5 | 0,5 | Xã Chu Phan | huyện Mê Linh | Văn bản số 542/QHKT-P3 ngày 28/02/2013 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội v/v thông tin địa điểm quy hoạch đề xuất dự án đầu tư xây dựng trường mầm non thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội | ||
47 | Xây dựng trường mầm non Tiến Thịnh | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,35 | 0,35 | 0,35 | Xã Tiến Thịnh | huyện Mê Linh | Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện Mê Linh v/v Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết, tỷ lệ 1/500 trường mầm non Tiến Thịnh, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) | |
48 | Cải tạo lưới điện khu vực Tây Hà Nội (giai đoạn 2) | DNL | EVN Hà Nội | 0,7 | 0,7 | huyện Mê Linh | Quyết định 4351/QĐ-BCT ngày 29/8/2011 của Bộ Công thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định 3403/QĐ-BCT ngày 31/3/2011 của Bộ Công thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 | |||
49 | Đường dây 110 kV Vân Trì - Quang Minh | DNL | EVN Hà Nội | 0,64 | 0,64 | 0,64 | Xã Thanh Lâm; thị trấn Quang Minh | huyện Mê Linh | Văn bản số 4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam và Văn bản số 8281/UBND- CT ngày 19/11/2015 của UBND thành phố chấp thuận hướng đường dây. | |
50 | Dự án đầu tư xây dựng Đường 35 - huyện Mê Linh - hạng mục di chuyển nâng cao khoảng cột vị trí 52 đến vị trí 53 đường dây 110 kV 173E1.23 đến 173E1.36 Vân Trì Quang Minh | DNL | UBND huyện Mê Linh | 0,03 | 0,03 | 0,03 | Xã Thanh Lâm | huyện Mê Linh | Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng Đường 35 - huyện Mê Linh; QĐ số 4725/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phệ duyệt dự toán kinh phí di chuyển nâng cao khoảng cột vị trí 52 đến vị trí 53 đường dây 110 kV 173E1.23 đến 173E1.36 Vân Trì Quang Minh | |
51 | Xây dựng Chợ đầu mối hoa, nông sản tổng hợp xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | DCH | UBND huyện Mê Linh | 10,00 | 10,00 | Xã Tiền Phong | huyện Mê Linh | Văn bản 3913/KH&ĐT-CN ngày 23/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Thẩm định chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 6978/VP-CT ngày 12/10/2015 của Văn phòng thành phố về việc Sở CT điều chỉnh danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 | ||
52 | Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện | OCT | UBND huyện Mê Linh | 0,2 | 0,2 | Vạn Yên, Văn Khê, Quang Minh, Chi Đông, Hoàng Kim, Chu Phan, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Tiền Phong | huyện Mê Linh | Văn bản 439/QLĐT-HC ngày 09/10/2015 của Phòng quản lý đô thị về việc Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện năm 2015 | ||
53 | Khu nhà ở Công ty Hà Thành tại xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Hà Nội | ODT | Công ty TNHH Hà Thành | 3,46 | Xã Đại Thịnh | huyện Mê Linh | 5796/UBND-QLĐT ngày 02/12/2014 về việc chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở Công ty Hà Thành tại xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Hà Nội | |||
54 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Tiến Thịnh | TSC | UBND huyện Mê Linh | 1,11 | 1,11 | 1,11 | Xã Tiến Thịnh | huyện Mê Linh | Quyết định 2522/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND và UBND xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh | |
55 | Giao đất nông nghiệp cho 9 hộ thôn Do Hạ | LUC | UBND xã Tiền Phong | 0,9 | 0,9 | Xã Tiền Phong | huyện Mê Linh | Văn bản số 416/UBND-TNMT ngày 20/10/2015 về việc giải quyết tồn tại về nợ sản phẩm và giao đất nông nghiệp tại xã Tiền Phong huyện Mê Linh | ||
56 | Đất dịch vụ | TMD | UBND huyện Mê Linh | 6,8 | 6,8 | Thị trấn Chi Đông | huyện Mê Linh | Đất thương phẩm VINACONEX và CEO |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1826/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mê Linh, Hà Nội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 1826/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/04/2016 |
Hiệu lực: | 19/04/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!