Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 19/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 | Hết hiệu lực: | 06/04/2015 |
Áp dụng: | 01/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG -------- Số: 19/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Tiến |
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất 2014 (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: | ||
THỊ TRẤN ĐẠ TẺH | |||
I | Đường 3 tháng 2 | ||
1 | - Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d) | 980 | 1,05 |
2 | - Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh | 1.320 | 1,10 |
3 | - Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp | 1.836 | 1,15 |
4 | - Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b) | 1.143 | 1,00 |
5 | - Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1),thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c) | 819 | 1,10 |
6 | - Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8 | 614 | 1,10 |
II | Đường Quang Trung | ||
1 | - Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B) | 1.860 | 1,10 |
2 | - Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 1307(21b) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng | 1.500 | 1,15 |
3 | - Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c) | 880 | 1,15 |
4 | - Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21) | 394 | 1,10 |
5 | - Tư hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1898(25) | 238 | 1,20 |
6 | - Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7 | 110 | 1,10 |
III | Đường Phạm Ngọc Thạch | ||
1 | - Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a) | 1.275 | 1,10 |
2 | - Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8 | 870 | 1,10 |
3 | - Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn | 500 | 1,10 |
4 | - Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí | 577 | 1,10 |
IV | Đường 30 tháng 4 | ||
1 | - Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.370 | 1,10 |
2 | - Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B | 1.480 | 1,05 |
3 | - Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng | 1.310 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b) | 979 | 1,10 |
V | Đường Nguyễn Đình Chiểu | ||
1 | - Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 187 (20a) | 1.330 | 1,00 |
2 | - Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường | 981 | 1,15 |
VI | Đường 26 tháng 3 | ||
1 | - Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số 121(18a) | 850 | 1,00 |
2 | - Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường | 100 | 1,25 |
VII | Đường tỉnh 725 | ||
1 | - Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10) | 718 | 1,10 |
2 | - Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ | 578 | 1,10 |
3 | - Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông | 315 | 1,10 |
VIII | Các đường khác | ||
1 | - Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A | 210 | 1,20 |
2 | - Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai | 158 | 1,20 |
3 | - Đường đi vào Khu phố 9 | 96 | 1,00 |
4 | - Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều | 63 | 1,10 |
5 | - Đường vào thôn Tân Lập | 50 | 1,10 |
6 | - Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 775 | 1,20 |
7 | - Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung | 1.530 | 1,25 |
8 | - Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b (Xuân Ân) | 1.000 | 1,10 |
9 | - Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá) | 500 | 1,10 |
10 | - Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường | 400 | 1,00 |
11 | - Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 420 | 1,00 |
12 | - Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 270 | 1,00 |
13 | - Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721 | 300 | 1,00 |
14 | - Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch) | 400 | 1,00 |
15 | - Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh) | 300 | 1,00 |
16 | - Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV.cây xanh) đến giáp TL721 | 200 | 1,00 |
17 | -Đường từ giáp Quang Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân | 430 | 1,00 |
18 | - Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệp sửa xe Mạnh Ninh) | 530 | 1,00 |
19 | - Đường từ giáp 3/2 đến hết đường (Cạnh truyền hình) | 200 | 1,00 |
20 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3) | 300 | 1,00 |
21 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca) | 200 | 1,00 |
22 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường TH Võ Thị Sáu) | 300 | 1,00 |
23 | - Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An) | 420 | 1,00 |
24 | - Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá) | 350 | 1,00 |
25 | - Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế | 180 | 1,00 |
26 | -Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết đường | 250 | 1,00 |
27 | - Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C,2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi) | 180 | 1,00 |
28 | - Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C,2D | 400 | 1,00 |
29 | - Đường TDP 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D | 250 | 1,00 |
30 | - Đường TDP 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú | 180 | 1,00 |
31 | - Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường | 250 | 1,00 |
32 | - Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe) | 300 | 1,00 |
33 | - Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu | 250 | 1,00 |
34 | -Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 400 | 1,00 |
35 | - Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí | 300 | 1,00 |
36 | - Đường TDP 5B,5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên) | 400 | 1,00 |
37 | - Đường TDP 5C từ giáp 30/4(nhà khách UB) đến giáp đường TDP 5B,5C | 200 | 1,00 |
38 | - Đường vào Trung tâm chính Trị từ giáp 30/4 đến giáp đường số 2 | 450 | 1,00 |
39 | - Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi | 250 | 1,00 |
40 | - Đường vào hội trường TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết đường bê tông | 170 | 1,00 |
41 | - Đường còn lại từ giáp đường bê tông đến hết đất nhà ông Hù | 140 | 1,00 |
42 | - Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng) | 180 | 1,00 |
43 | - Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc) | 220 | 1,00 |
44 | - Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết đường (ông Nam) | 200 | 1,00 |
45 | - Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT | 400 | 1,00 |
46 | - Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông | 140 | 1,00 |
47 | - Hẻm có bề rộng mặt đường từ 3m đến dưới 5m | 170 | 1,00 |
48 | - Hẻm có bề rộng mặt đường từ 2m đến dưới 3m | 120 | 1,00 |
49 | - Hẻm có bề rộng mặt đường dưới 2m | 80 | 1,00 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: | ||
1 | XÃ ĐẠ KHO : | ||
I | Đường Tỉnh lộ 721 | ||
1 | - Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8) | 130 | 1,05 |
2 | - Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7) | 240 | 1,05 |
3 | - Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7) | 350 | 1,10 |
4 | - Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm | 450 | 1,20 |
5 | - Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh | 500 | 1,00 |
II | Đường Liên Xã (Huyện lộ) | ||
1 | - Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh | 615 | 1,05 |
2 | - Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6) | 385 | 1,00 |
3 | - Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I | 125 | 1,10 |
4 | - Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải | 110 | 1,10 |
III | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo | 80 | 1,00 |
2 | - Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11) | 65 | 1,00 |
3 | - Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17) | 40 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 6 từ giáp TL 721(bà Phong) đến hết nhà ông Tít | 40 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 6 từ giáp TL 721(ông Dài) đến hết nhà ông Sơn | 40 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 5 từ giáp TL 721(ông Ánh) đến hết nhà ông Sử | 40 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 5 từ giáp TL 721(ông Kha) đến hết nhà ông Hiên | 40 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 4 từ giáp TL 721(ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ | 60 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền | 35 | 1,00 |
10 | - Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Điện) đến cầu Sắt | 50 | 1,00 |
11 | - Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm | 35 | 1,00 |
12 | - Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc | 35 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường | 35 | 1,00 |
IV | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 29 | 1,10 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 19 | 1,15 |
2 | XÃ AN NHƠN: | ||
I | Đường Tỉnh lộ 721 | ||
1 | - Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3) | 180 | 1,00 |
2 | - Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi | 125 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5 | 60 | 1,10 |
2 | - Từ cầu B5 đến núi Ép | 50 | 1,00 |
3 | - Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm | 75 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7 | 65 | 1,00 |
5 | - Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan | 45 | 1,00 |
6 | - Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2) | 54 | 1,10 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 30 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,00 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 19 | 1,00 |
3 | XÃ HƯƠNG LÂM: | ||
I | Đường Tỉnh lộ 721 | ||
1 | - Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành | 95 | 1,05 |
2 | - Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4) | 80 | 1,05 |
3 | - Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu Đạ Lây | 142 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27 (9) | 70 | 1,00 |
2 | - Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre | 50 | 1,00 |
3 | - Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m | 60 | 1,10 |
4 | - Đường thôn Hương Vân 2 | 100 | 1,00 |
5 | - Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý) | 35 | 1,00 |
6 | - Đường xóm thôn Hương Thành | 35 | 1,00 |
7 | - Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp) | 35 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) | 35 | 1,00 |
9 | - Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa) | 35 | 1,00 |
10 | - Đường thôn Hương Vân 1(Xóm ông Cao) | 35 | 1,00 |
11 | - Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1) | 35 | 1,00 |
12 | - Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2) | 35 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 28 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,00 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 19 | 1,00 |
4 | XÃ ĐẠ LÂY: | ||
I | Đường Tỉnh lộ 721 | ||
1 | - Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3) | 170 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7) | 235 | 1,10 |
3 | - Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc | 150 | 1,05 |
4 | - Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến ranh giới huyện Cát Tiên | 90 | 1,05 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1) | 75 | 1,00 |
2 | - Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều | 67 | 1,10 |
3 | - Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m | 100 | 1,00 |
4 | - Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại | 55 | 1,00 |
5 | - Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m | 80 | 1,00 |
6 | - Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại | 40 | 1,00 |
7 | - Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m | 65 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại | 40 | 1,00 |
9 | - Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m | 65 | 1,00 |
10 | - Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại | 40 | 1,00 |
11 | - Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt | 40 | 1,00 |
12 | - Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m | 40 | 1,00 |
13 | - Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi | 50 | 1,00 |
14 | - Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế văn Minh | 35 | 1,00 |
15 | - Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất nhà ông Tám | 30 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại : | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 25 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 19 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 15 | 1,15 |
5 | XÃ HÀ ĐÔNG: | ||
I | Đường tỉnh lộ 725 | ||
1 | - Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1) | 125 | 1,05 |
2 | - Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức | 172 | 1,05 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | -Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1) | 120 | 1,10 |
2 | -Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu | 65 | 1,10 |
3 | - Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy | 40 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng | 65 | 1,00 |
5 | - Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền | 50 | 1,00 |
6 | - Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8 | 50 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu | 65 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8 | 50 | 1,00 |
9 | - Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1 | 40 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 34 | 1,05 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 15 | 1,15 |
6 | - XÃ MỸ ĐỨC: | ||
I | Đường tỉnh lộ 725 | ||
1 | - Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6 | 172 | 1,20 |
2 | - Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2 | 152 | 1,00 |
3 | - Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3) | 112 | 1,20 |
4 | - Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8) | 172 | 1,10 |
5 | - Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7 | 110 | 1,00 |
6 | - Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài | 96 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng | 34 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông | 100 | 1,05 |
3 | -Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 51 | 1,10 |
4 | -Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn | 54 | 1,00 |
5 | -Đường vành đai Trung tâm cụm xã | 57 | 1,10 |
6 | - Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức | 35 | 1,00 |
7 | - Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam) | 40 | 1,00 |
8 | - Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam) | 34 | 1,00 |
9 | - Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa) | 34 | 1,00 |
10 | - Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt) | 34 | 1,00 |
11 | - Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông) | 34 | 1,00 |
12 | - Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa) | 34 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối | 34 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 34 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 17 | 1,10 |
7 | - XÃ QUỐC OAI: | ||
I | Đường liên xã (Huyện lộ) | ||
1 | - Từ cầu sắt đến kênh N6-3 | 68 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82 | 95 | 1,05 |
3 | - Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar | 68 | 1,00 |
4 | - Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar | 35 | 1,10 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5 | 35 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N5 đến hết đường bê tông | 30 | 1,00 |
3 | - Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4 | 40 | 1,00 |
4 | - Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân | 35 | 1,00 |
5 | - Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5 | 35 | 1,00 |
6 | - Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết hội thường thôn 6 | 40 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 20 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 16 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 14 | 1,10 |
8 | XÃ QUẢNG TRỊ: | ||
I | Đường liên xã (Huyện lộ) | ||
1 | - Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1) | 70 | 1,05 |
2 | - Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3) | 60 | 1,00 |
3 | - Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4 | 50 | 1,00 |
4 | - Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa20(5) | 60 | 1,00 |
5 | - Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6 | 45 | 1,00 |
6 | - Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông | 33 | 1,10 |
7 | - Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6) | 55 | 1,00 |
8 | - Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn | 45 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa) | 25 | 1,00 |
2 | - Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa | 30 | 1,00 |
3 | - Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường | 25 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến | 30 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường | 25 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân Bồi | 25 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu | 25 | 1,00 |
8 | - Đường liên thôn 4+7 | 25 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 18 | 1,10 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 16 | 1,15 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 14 | 1,20 |
9 | XÃ TRIỆU HẢI: | ||
I | Đường liên xã (Huyện lộ) | ||
1 | - Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B | 95 | 1,10 |
2 | - Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12) | 110 | 1,10 |
3 | - Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal | 90 | 1,00 |
4 | - Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị | 95 | 1,00 |
II | Đường Hương thôn | ||
1 | - Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A | 45 | 1,00 |
2 | - Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn | 45 | 1,00 |
3 | - Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18 | 45 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi | 50 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 3A,3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong | 50 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa | 50 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14 | 50 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương | 45 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào) | 45 | 1,00 |
10 | - Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1(thác ĐaKaLa) | 55 | 1,00 |
11 | -Từ nhà ông Tám 4A đến hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5 | 55 | 1,00 |
12 | - Từ Hội trường thôn 4B đến hết Hội trường thôn 5 | 55 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 29 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 17 | 1,10 |
10 | XÃ ĐẠ PAL: | ||
I | Đường liên xã (Huyện lộ) | ||
1 | - Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà | 93 | 1,00 |
2 | - Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long | 72 | 1,10 |
II | Đường Hương Thôn | ||
1 | - Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài | 45 | 1,00 |
2 | - Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng | 35 | 1,15 |
3 | - Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng | 35 | 1,00 |
4 | - Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều | 40 | 1,00 |
5 | - Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long | 25 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại | ||
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 19 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 16 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 14 | 1,10 |
Số TT | Đơn vị | Đơn giá đất năm 2014 (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
1 | Khu vực 1 | 22 | 18 | 11 | 1,0 | 1,0 | 1,1 | |
2 | Khu vực 2 | |||||||
Nhóm 1 | 18 | 15 | 9 | 1,0 | 1,0 | 1,2 | ||
Nhóm 2 | 15 | 12 | 8 | 1,0 | 1,1 | 1,25 | ||
3 | Khu vực 3 | 11 | 9 | 6 | 1,0 | 1,0 | 1,15 |
Số TT | Đơn vị | Đơn giá đất năm 2014 (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
1 | Khu vực 1 | 15 | 12 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,25 | ||
2 | Khu vực 2 | ||||||||
Nhóm 1 | 12 | 10 | 7 | 1,0 | 1,0 | 1,3 | |||
Nhóm 2 | 10 | 8 | 6 | 1,0 | 1,15 | 1,3 | |||
3 | Khu vực 3 | 8 | 7 | 5 | 1,0 | 1,0 | 1,2 |
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 19/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 |
Hiệu lực: | 01/05/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | 06/04/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!