Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 19/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 | Hết hiệu lực: | 25/04/2017 |
Áp dụng: | 15/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 19/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Website Chính phủ; - Web VPUBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng; - Như Điều 3; - LĐ và CV VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Thị trấn Mađaguôi | 19 | 15 | 10 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
2 | Thị trấn Đạ M'ri | 19 | 15 | 10 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
3 | Xã Mađaguôi | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
4 | Xã Đạ Oai | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
5 | Xã Đạ Tồn | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
6 | Xã Đạ M'ri | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
7 | Xã Hà Lâm | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
8 | Xã Đạm Ploa | 10 | 8 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
9 | Xã Đoàn Kết | 10 | 8 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
10 | Xã Phước Lộc | 10 | 8 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Thị trấn Mađaguôi | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
2 | Thị trấn Đạ M'ri | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
3 | Xã Mađaguôi | 12 | 10 | 6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
4 | Xã Đạ Oai | 12 | 10 | 6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
5 | Xã Đạ Tồn | 12 | 10 | 6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
6 | Xã Đạ M'ri | 12 | 10 | 6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
7 | Xã Hà Lâm | 12 | 10 | 6 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
8 | Xã Đạm Ploa | 8 | 6 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
9 | Xã Đoàn Kết | 8 | 6 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
10 | Xã Phước Lộc | 8 | 6 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Thị trấn Mađaguôi | 19 | 15 | 10 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
2 | Thị trấn Đạ M'ri | 19 | 15 | 10 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
3 | Xã Mađaguôi | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
4 | Xã Đạ Oai | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
5 | Xã Đạ Tồn | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
6 | Xã Đạ M'ri | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
7 | Xã Hà Lâm | 15 | 12 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
8 | Xã Đạm Ploa | 10 | 8 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
9 | Xã Đoàn Kết | 10 | 8 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
10 | Xã Phước Lộc | 10 | 8 | 5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²)Giá đất (1.000 đồng/m²) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Thị trấn Mađaguôi | 19 | 10 | 15 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
2 | Thị trấn Đạ M'ri | 19 | 10 | 15 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
3 | Xã Mađaguôi | 15 | 8 | 12 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
4 | Xã Đạ Oai | 15 | 8 | 12 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
5 | Xã Đạ Tồn | 15 | 8 | 12 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
6 | Xã Đạ M'ri | 15 | 8 | 12 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
7 | Xã Hà Lâm | 15 | 8 | 12 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
8 | Xã Đạm Ploa | 10 | 5 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
9 | Xã Đoàn Kết | 10 | 5 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
10 | Xã Phước Lộc | 10 | 5 | 8 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I | XÃ MAĐAGUÔI | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 thửa 18,19(13) đến kênh N2 thửa 1620, 1794(8) | 925 | 1,20 |
2 | Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 thửa 1645,1178(8) đến Cống nhà ông Lê thửa 847, 1567(8) | 990 | 1,20 |
3 | Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê thửa 1615(8), 1185(7) đến cầu 2 thửa 1145, 1232(7) | 550 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 thửa 1144,1225(7) đến giáp ranh xã Đạ Oai | 165 | 1,20 |
2 | Từ Tỉnh lộ 721 thửa 1142,1702(8) đến Cống dâng thủy lợi thửa 1166,1420(8) | 300 | 1,20 |
3 | Từ Cống dâng thủy lợi thửa 44,419(12) đến ngã ba đường thôn 6 thửa 115,947(12) | 200 | 1,15 |
4 | Từ ngã 3 Đường thôn 6 thửa 145,944(12) đến Trường cấp 2 thửa 194(12) | 100 | 1,15 |
5 | Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn thửa 1347,1348(8) đến hết nghĩa trang thôn 2 thửa 90,91(4) | 180 | 1,15 |
6 | Từ nghĩa trang thôn 2 thửa 264,265(4) đến giáp ranh Đạ Tồn | 100 | 1,15 |
7 | Đường từ cầu Thôn 7 thửa 255,277(13) đến kênh N1 thửa 944,947(12) | 200 | 1,15 |
8 | Từ kênh N1 thửa 115,145(12) đến hết thôn 3 thửa 7,8(17) | 180 | 1,15 |
9 | Đường nhựa thôn 5 từ thửa 973,1313(7) đến hết thửa 2,5(3) | 100 | 1,15 |
10 | Đường bê tông thôn 1 từ thửa 1411,1412(8) đến hết thửa 5,494(12) | 70 | 1,15 |
11 | Đường bê tông thôn 2 từ thửa 973(7), 1338(8) đến hết thửa 14,16(8) | 65 | 1,15 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 60 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 50 | 1,10 |
II | XÃ ĐẠ OAI | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 thửa 890,911(208d) | 165 | 1,20 |
2 | Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 thửa 743,912(208d) đến cây số 9 thửa 348,386(208a) | 220 | 1,20 |
3 | Từ cây số 9 thửa 347,357(208a) đến cầu Đạ Oai thửa 27,28(204c) | 275 | 1,20 |
4 | Từ cầu Đạ Oai thửa 150,151(204a) đến giáp ranh Đạ Tẻh | 220 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Đường vào thôn 2 từ TL 721 thửa 134a,207(204c) vào đến cống nhà ông Phương thửa 141,144(204d) | 120 | 1,15 |
2 | Đường thôn 2 từ cống nhà ông Phương thửa 140,142(204d) vào đến cầu treo thửa 241,242 (1) | 80 | 1,15 |
3 | Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 thửa 59,174(204a) vào đến cầu Đạ Sọ thửa 202(204b) | 120 | 1,15 |
4 | Từ cầu Đa Sọ thửa 203,204(204b) vào đến đồi đá trắng thửa 22(241c), 98(241a) | 80 | 1,15 |
5 | Đường từ TL 721 thửa 226,345(208a) đi Nam Cát Tiên - Tân Phú - Đồng Nai thửa 17,18(287d) | 100 | 1,15 |
6 | Đường vào trạm bơm thủy lợi Đạ Gùi từ thửa 234(208a) đến hết thửa 168(208a) | 80 | 1,15 |
7 | Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai từ thửa 108,119(289a) đến hết thửa 170,171(312b) | 100 | 1,15 |
8 | Đường từ tỉnh lộ 721 thửa 455,941(208d) đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai thửa 815,856(208c) | 100 | 1,15 |
9 | Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 thửa 101,136(289a) vào đến ranh giới xã Đạ Tồn | 80 | 1,15 |
10 | Đường bê tông thôn 4 | 80 | 1,15 |
11 | Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 từ thửa 146,197(204c) đến hết thửa 56,103(204c) | 80 | 1,15 |
12 | Đường bê tông vào nhà ông Luyện từ thửa 742(208d) đến hết thửa 888(208d) | 80 | 1,15 |
13 | Đường bê tông xóm 12 hộ từ thửa 265,269(208a) đến hết thửa 9,12(287b) | 80 | 1,15 |
14 | Đường bê tông Bình Dương thôn 3 từ thửa 55,116(204c) đến hết thửa 125,140(204d) | 70 | 1,15 |
15 | Đường bê tông đồi Phim thôn 6 từ thửa 595,598(208d) đến hết thửa 309,345(208d) | 80 | 1,15 |
16 | Đường bê tông vào nghĩa trang thôn 4 từ thửa 168,171b(208a) đến hết thửa 97,98(208a) | 70 | 1,15 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 60 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 50 | 1,10 |
III | XÃ ĐẠ TỒN | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Đường nhựa Thôn 2 từ giáp xã Mađaguôi đến hết thửa 180,179(7); 243,297(3) | 100 | 1,20 |
2 | Đường từ trường cấp I thửa 392,384(17) vào đến hết trạm y tế thửa 4(17), 464(7) | 85 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Đường từ Trạm y tế thửa 5,464(17) đến nhà ông Minh thửa 8(17), 613(7) | 70 | 1,15 |
2 | Đường nhựa Thôn 1 từ thửa 140,181(7) đến hết thửa 27,28(10) | 70 | 1,15 |
3 | Đường từ cầu treo thửa 97(3) đi Dốc Kiến thửa 103,105(5) | 60 | 1,15 |
4 | Đường nhựa từ Cầu Treo thửa 74,93(3) đi suối Đạ Tràng thửa 36,59(2) | 50 | 1,15 |
5 | Đường bê tông số 10 thôn 3 từ thửa 15,39(4) đến hết thửa 4(4), 51(3) | 50 | 1,15 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 45 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 35 | 1,10 |
IV | XÃ ĐẠM RI | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Từ cầu suối xã Đam ri thửa 227,228(8) đến hết trường cấp 1 và hết trường mầm non Hoàng Anh thửa 57,58,98,389(8) | 130 | 1,20 |
2 | Từ trường mầm non Hoàng Anh thửa 97,147(8) đến cầu thôn 2 thửa 155,156(8) | 110 | 1,20 |
3 | Từ cầu Thôn 2 thửa 91,376(8) đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24,32(9) | 100 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31(9) đến cầu Thôn 1 thửa 18(10), 39(3) | 90 | 1,15 |
2 | Từ cầu thôn 1 thửa 34(3), 17(10) đến giáp ranh xã Hà Lâm | 80 | 1,15 |
3 | Các đoạn đường nhựa còn lại | 80 | 1,15 |
4 | Đường bê tông thôn 1 từ thửa 63,99(3) đến hết thửa 13,18(3) | 70 | 1,15 |
5 | Đường bê tông thôn 2 từ thửa 159,377(8) đến hết thửa 184,196(8) | 70 | 1,15 |
6 | Đường bê tông thôn 3 | 70 | 1,15 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 60 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 50 | 1,10 |
V | XÃ HÀ LÂM | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu Đắc Lơ thửa 110,118(3) | 440 | 1,15 |
2 | Đoạn từ cầu Đắc Lơ thửa 109,201,202(3) đến cầu Đại Quay thửa 85, 190(10) | 660 | 1,20 |
3 | Đoạn từ cầu Đại Quay thửa 1,53(12) đến đường vào UB xã cũ thửa 50,301(14) | 660 | 1,20 |
4 | Đoạn từ đường vào UB xã cũ thửa 48,320(14) đến giáp ranh TT Đạm ri | 770 | 1,20 |
5 | Đường Đông Anh từ thửa 38,39(14) vào đến 200m | 400 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Đường từ Quốc lộ 20 thửa 163(14), 123(15) đến cầu Ba vì thửa 30,312(14) | 435 | 1,20 |
2 | Từ cầu Ba Vì thửa 66(40), 150(41)đến ngã 3 Đạm ri, Phước Lộc thửa 74(40), 176(41) | 280 | 1,20 |
3 | Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc thửa 115(4), 176(41) đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc | 125 | 1,20 |
4 | Đường vào UBND xã cũ thửa 4,5(14) đến ngã 3 đập tràn thửa 130,131(14) | 150 | 1,15 |
5 | Từ QL20 thửa 2,7(13) qua cụm công nghiệp Hà Lâm đến đường đi xã Phước Lộc thửa 45,77(40) | 150 | 1,15 |
6 | Quốc lộ 20 thửa 22,45(3) vào cầu treo thôn 1 thửa 18,19(3) | 125 | 1,15 |
7 | Từ cầu treo thôn 1 thửa 6,7(3) đi hết đường nhựa | 100 | 1,15 |
8 | Đường Văn Đức từ thửa 37,281(12) vào đến hết đường nhựa | 125 | 1,15 |
9 | Các đường bê tông | 100 | 1,15 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 85 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 60 | 1,10 |
VI | XÃ ĐẠM PLOA | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Từ cầu số 1 thửa 11,13(3) đến cầu số 2 thửa 37,46(7) | 160 | 1,20 |
2 | Từ cầu số 2 thửa 213,218(7) đến cầu số 3 thửa 151,194(7) | 130 | 1,20 |
3 | Từ cầu số 3 thửa 4,27(13) đến hết ngã 3 đường thôn 4 thửa 176,313(13) | 165 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Từ ngã 3 đường thôn 4 thửa 177,220(13) đến cầu số 4 thửa 223,224(13) | 55 | 1,15 |
2 | Đường Thôn 2 từ thửa 37,187(7) đến hết thửa 1,3(1) | 45 | 1,15 |
3 | Đường Thôn 3 từ thửa 4,5(13) đến hết thửa 11,19(13) | 45 | 1,15 |
4 | Đường Thôn 4 từ thửa 172,177(13) đến hết thửa 1,2(14) | 45 | 1,15 |
5 | Đường Thôn 5 từ thửa 142,144(8) đến hết thửa 18(15) | 45 | 1,15 |
6 | Đường từ thôn 1 thửa 78,339(8) đến cầu treo đi thôn 5 thửa 111,112(8) | 50 | 1,15 |
7 | Các đường bê tông | 45 | 1,15 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 40 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 35 | 1,10 |
VII | XÃ ĐOÀN KẾT | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Đoạn từ cầu số 4 thửa 1,4(3) đến cầu số 5 thửa 73,86(3) | 140 | 1,15 |
2 | Đoạn từ cầu số 5 thửa 82,106(3) đến đỉnh dốc Ông Kia thửa 112,116(3) | 70 | 1,20 |
3 | Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia thửa 115,121(3) đến cầu số 6 thửa 25,26(9) | 180 | 1,20 |
4 | Đoạn từ cầu số 6 thửa 44,45(9) đến giáp Tánh Linh | 120 | 1,15 |
5 | Đoạn cầu treo thửa 14,15(3) đến giáp Tỉnh lộ thửa 72,74(3) | 70 | 1,20 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Đường vào Thôn 2 từ thửa 23,24(10) đến hết thửa 1,22(23); 1,2(13) | 50 | 1,10 |
2 | Đường Thôn 3 đi Đá Bàn từ thửa 64(2), 73(5) đến hết thửa 17,55(14) | 45 | 1,15 |
3 | Đường Thôn 3 thửa 35,42(5) đi Thôn 2 thửa 22,24(7) | 45 | 1,15 |
4 | Đường đi nghĩa trang Thôn 1 từ thửa 44,106(9) đến hết thửa 41(9) | 50 | 1,10 |
5 | Đường Thôn 1 thửa 44,106(9) đi Thôn 2 thửa 7,56(11) | 50 | 1,10 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 40 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 35 | 1,10 |
VIII | XÃ PHƯỚC LỘC | ||
* | Khu vực 1 | ||
1 | Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa 43,47(42) | 60 | 1,15 |
2 | Từ Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa 48,55(42) đến giáp suối nghĩa địa thửa 5,8(40) | 70 | 1,15 |
3 | Từ suối nghĩa địa thửa 122,133(40) đến hết đường nhựa | 60 | 1,15 |
* | Khu vực 2 | ||
1 | Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo từ thửa 22,32(34) đến hết thửa 4(11) | 50 | 1,10 |
2 | Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã từ thửa 83,121(40) đến hết thửa 4,28(40) | 50 | 1,10 |
3 | Đường bê tông số 11 thôn Phước An từ thửa 6,32(34) đến hết thửa 30,44(35) | 45 | 1,10 |
* | Khu vực 3: không có tên trong bảng giá | ||
1 | Đường có bề rộng trên 3 mét | 40 | 1,10 |
2 | Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống | 35 | 1,10 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m²) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I | THỊ TRẤN MAĐAGUÔI | ||
1 | Đường Hùng Vương đoạn từ giáp ranh Đồng Nai thửa 114,148 (338c) đến Cầu Trắng thửa 229,424 (44) | 810 | 1,25 |
2 | Đường Hùng Vương đoạn từ Cầu Trắng thửa 198,212(44) đến giáp Trung tâm văn hóa thửa 79,157(41) | 1.320 | 1,25 |
3 | Đường Hùng Vương đoạn từ TT Văn hóa thửa 117(41),498(37) đến cống gần UBND thị trấn thửa 193,414(36) | 1.750 | 1,25 |
4 | Đường Hùng Vương đoạn từ cống UBND thị trấn thửa 194,247(37) đến cống trạm BT thửa 16(315c), 17(35) | 1.320 | 1,25 |
5 | Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế thửa 4(35), 19(315c) đến km 84 thửa 69(268c) | 675 | 1,20 |
6 | Quốc lộ 20 đoạn từ km 84 thửa 81(268c) đến ranh giới Hà Lâm | 960 | 1,20 |
7 | Đường Trần Phú đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 385,406(37) đến giáp Nguyễn Trãi thửa 48,252(37) | 1.620 | 1,20 |
8 | Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi thửa 380,434(37) đến ranh giới xã Mađaguôi | 1.320 | 1,20 |
9 | Đường Trương Định đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 428(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 46(41) | 1.800 | 2,00 |
10 | Đường Trương Định đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 136(41) đến Phan Bội Châu thửa 138(41) | 1.050 | 2,00 |
11 | Đường Hai Bà Trưng đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 456,458(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 67(41) | 1.800 | 2,00 |
12 | Đường Hai Bà Trưng đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 93(41) đến Phan Bội Châu thửa 214(41) | 750 | 2,00 |
13 | Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ giáp Nguyễn Khuyến thửa 54(44) đến giáp Hai Bà Trưng thửa 93(41) | 350 | 1,15 |
14 | Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ Hai Bà Trưng thửa 136(41) đến đường số 5 (QH chợ mới) thửa 476,482(37) | 1.050 | 2,00 |
15 | Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ đường số 5 (QH chợ mới) thửa 481,486(37) đến Bùi Thị Xuân thửa 341(36) | 300 | 1,15 |
16 | Đường Phan Bội Châu từ thửa 93(41) đến hết thửa 107(41) | 750 | 2,00 |
17 | Đường Lý Tự Trọng từ thửa 468(37) đến hết thửa 107(41) | 1.050 | 2,00 |
18 | Đường số 5 (QH chợ mới) từ thửa 479(37) đến hết thửa 60(41) | 600 | 2,00 |
19 | Đường từ Quốc lộ 20 thửa 129,136(338c) đến cầu tổ DP 12 thửa 50(362b) | 300 | 1,15 |
20 | Từ cầu tổ DP12 thửa 90,100(362b) đến hết đường nhựa | 250 | 1,15 |
21 | Đường Lê Hồng Phong từ thửa 90,122(44) đến hết thửa 738,919(314c) | 500 | 1,15 |
22 | Đường 30 tháng 4 từ thửa 192,231(44) đến hết thửa 97(315c) | 300 | 1,15 |
23 | Đường Điện Biên Phủ từ giáp xã Mađaguôi đến hết thửa 410,421 (315a) | 300 | 1,15 |
24 | Đường Phan Chu Trinh từ thửa 184,199(40) đến hết thửa 520,531(314c) | 400 | 1,15 |
25 | Đường Nguyễn Du từ thửa 111,120(40) đến hết thửa 22,28(39) | 500 | 1,15 |
26 | Đường Lê Lai từ thửa 154,256(41) đến hết thửa 257(41) | 700 | 1,15 |
27 | Đường Phùng Hưng từ thửa 154,155(41) đến hết thửa 258,283(41) | 700 | 1,15 |
28 | Đường giữa TTVH và Phòng Giáo dục từ thửa 114,157(41) đến hết thửa 229(41) | 700 | 1,15 |
29 | Đường Trần Hưng Đạo từ thửa 217(37),254(36) đến hết thửa 23,30(30) | 800 | 1,15 |
30 | Đường Bùi Thị Xuân từ thửa 264,414(36) đến hết thửa 175,185(315c) | 455 | 1,15 |
31 | Đường Nguyễn Thái Học từ thửa 61,84(35) đến hết thửa 173,175(315c) | 455 | 1,15 |
32 | Đường từ QL 20 thửa 55,56(33) vào Hồ thủy lợi Đạliông thửa 306,309(315a) | 355 | 1,15 |
33 | Đường Nguyễn Trãi đoạn từ giáp Trần Phú thửa 48(37),380(38) đến Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a) | 400 | 1,15 |
34 | Đường Nguyễn Trãi đoạn từ Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a) đến Điện Biên Phủ thửa 217,218(314a) | 320 | 1,10 |
35 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ thửa 1051,1533(314c) đến hết thửa 11(39) | 400 | 1,15 |
36 | Đường Võ Thị Sáu đoạn từ giáp Trần Phú thửa 259,289(38) đến cầu TDP6 thửa 20,23(29) | 400 | 1,15 |
37 | Đường Võ Thị Sáu đoạn từ cầu TDP6 thửa 491(314a) đến Nguyễn Trãi thửa 385(314a) | 320 | 1,10 |
38 | Đường Nguyễn Huệ từ thửa 30,115(30) đến hết thửa 100(315a) | 400 | 1,10 |
39 | Đường Nguyễn Đức Cảnh từ thửa 20,123(338a) đến hết thửa 239,245(338a) | 300 | 1,10 |
40 | Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ giáp Nguyễn Trãi thửa 419(314a) đến Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30) | 400 | 1,15 |
41 | Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30) đến Điện Biên Phủ thửa 94,101a(314b) | 300 | 1,10 |
42 | Đường Trần Bình Trọng từ thửa 204,377(40) đến hết thửa 623(314c) | 350 | 1,10 |
43 | Đường Ngô Gia Tự đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 497,506(338a) vào đến 150m | 400 | 1,10 |
44 | Đường Nguyễn Khuyến từ thửa 4(44) đến hết thửa 104(44) | 400 | 1,10 |
45 | Đường Ngô Quyền đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 148(40), 328(41) đến Nguyễn Tri Phương thửa 366,377(41) | 400 | 1,10 |
46 | Đường Ngô Quyền đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 338,456(41) đến 30 tháng 4 thửa 11(338b), 973(314d) | 300 | 1,10 |
47 | Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 116,135(36) vào đến 150 m | 400 | 1,10 |
48 | Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ trên 150m đến hết đường bê tông | 300 | 1,10 |
49 | Đường Phạm Ngũ Lão từ thửa 270,271(37) đến hết thửa 79(41), 498(37) | 400 | 1,10 |
50 | Đường Lê Quý Đôn đoạn từ giáp Trần Phú thửa 385(37), 434(38) vào đến 150m | 400 | 1,10 |
51 | Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ giáp Trần Phú thửa 318,359(38) vào đến 150m | 400 | 1,10 |
52 | Đường Hoàng Diệu đoạn từ giáp Trần Phú thửa 317,318(38) đến Nguyễn Du thửa 560,562(38) | 400 | 1,10 |
53 | Đường Đào Duy Từ thửa 20,57(43) đến hết thửa 105(43), 430(41) | 300 | 1,10 |
54 | Đường Nguyễn Viết Xuân từ thửa 416, 478(41) đến hết thửa 40,62(43) | 300 | 1,10 |
55 | Đường Kim Đồng từ thửa 344,464(314d) đến hết thửa 484,486(314d) | 300 | 1,10 |
56 | Đường nhựa từ QL20 thửa 24,58 (268c) vào buôn B' Kẻ thửa 42,43(268c) | 400 | 1,10 |
II | THỊ TRẤN ĐẠ M'RI | ||
1 | Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước thửa 23,25(12) | 880 | 1,20 |
2 | Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước thửa 26,30(12) đến hết UBND TT Đạ M'ri thửa 18(28), 310(29) | 1.500 | 1,50 |
3 | Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri thửa 3(28), 133(29) đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9) | 1.200 | 1,50 |
4 | Tỉnh lộ 721 từ ngã ba B'sa thửa 207,242(31) đến giáp đường vành đai phía đông thửa 296,308(31) | 1.500 | 1,50 |
5 | Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông thửa 246(31), 295(32) đến cống số 1 thửa 44,49(34) | 600 | 1,25 |
6 | Tỉnh lộ 721 từ cống Số 1 thửa 35(19), 54(34) đến cầu Số 1 thửa 17,19(25) | 400 | 1,20 |
7 | Đường vành đai phía Đông từ thửa 84(12), 26(33) đến hết thửa 161,241(8) | 520 | 1,20 |
8 | Đường vào xã Đạ M'ri từ thửa 25,507(32) đến hết thửa 33,36(13) | 400 | 1,15 |
9 | Đường liên khu 4-5 từ thửa 228,294(31) đến hết thửa 67(14), 24(30) | 400 | 1,15 |
10 | Đường liên khu 5-6-7 từ thửa 38,115(14) đến hết thửa 44,66(8) | 300 | 1,15 |
11 | Đường vào Suối lạnh thửa 10(9), 145(5) đến 200m thửa 127,128(5) | 400 | 1,15 |
12 | Đường vào Suối lạnh đoạn còn lại từ thửa 123,198(5) đến hết thửa 31,51(5) | 300 | 1,15 |
13 | Đường lô 3 từ thửa 344,347(14) đến hết thửa 67,68(14) | 300 | 1,15 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản thay thế |
Quyết định 19/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 19/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 |
Hiệu lực: | 15/02/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 25/04/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!