Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 20/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 | Hết hiệu lực: | 06/04/2015 |
Áp dụng: | 01/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG -------- Số: 20/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Tiến |
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất 2014 (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: | ||
THỊ TRẤN ĐỒNG NAI: | |||
I | Tuyến đường Phạm Văn Đồng: | ||
1 | Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyển, thửa số 298 (tờ bản đồ 21) | 1.600 | 1,30 |
2 | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Thóc đến giáp đường đi vào Xưởng điều (cạnh nhà ông Quý), thửa số 280 (TBĐ 29) | 1.070 | 1,10 |
3 | Từ đất ông Trần Văn Hoan đến giáp ranh đất xã Phù Mỹ | 700 | 1,00 |
4 | Từ đất nhà ông Trần Hữu Kỷ đến giáp cầu Hai cô, thửa số 119 (TBĐ 26 ) | 900 | 1,10 |
5 | Từ đất nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư đến hết đất ông Trần Văn Dũng, thửa số 107 (TBĐ 26) - Đường Phạm Văn Đồng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương, thửa số 63 (TBĐ 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh | 1.350 | 1,20 |
II | Đường Đinh Bộ Lĩnh: (Hướng đi Gia Viễn) | ||
6 | Từ đất nhà ông Trần Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, thửa số 203 (TBĐ 21) | 850 | 1,20 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu, thửa số 87 (TBĐ 21) | 1.000 | 1,00 |
8 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu đến hết đất nhà ông Đinh Văn Bắc, thửa số 170 (TBĐ 20) | 630 | 1,00 |
9 | Từ giáp đất nhà ông Đinh Văn Bắc đến hết đất nhà ông Vũ Văn Tào, thửa số 257 (TBĐ 18) | 430 | 1,00 |
10 | Từ đất nhà ông Lê Văn Dực đến giáp cầu 1 Gia Viễn | 220 | 1,00 |
III | Đường Hai Bà Trưng: (Hướng đi Đức Phổ) | ||
11 | Từ giáp ông Nguyễn Văn Lương đến hết đất nhà ông Lưu Vũ Vinh, thửa số 513 (TBĐ 26) | 600 | 1,00 |
12 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Minh đến hết đất nhà ông Trần Văn Thỏa, thửa số 56 (TBĐ 28) | 850 | 1,10 |
13 | Từ đất nhà ông Trần Văn Dũng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa, thửa số 288 (TBĐ 28) | 450 | 1,10 |
14 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức Phổ | 320 | 1,00 |
IV | Đường Trần Lê: | ||
15 | Từ giáp ranh xã Phù Mỹ đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) | 650 | 1,00 |
16 | Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) đến suối Chuồng bò | 670 | 1,00 |
17 | Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2) | 750 | 1,00 |
18 | Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9) | 650 | 1,00 |
19 | Từ giáp đất ông Trần Gà đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển | 850 | 1,00 |
V | Đường Lê Thị Riêng: | ||
20 | Tuyến 9.1 Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương đến hết đất nhà ông Bùi Văn Hống, thửa số 12 (TBĐ 32) | 170 | 1,00 |
21 | Tuyến 3.2 Từ đất nhà ông Lã Quang Doanh đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, thửa số 1074 (TBĐ 02) | 130 | 1,00 |
22 | Từ đất nhà ông Đặng Xuân Đước đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn, thửa số 15 (TBĐ 32) | 170 | 1,00 |
23 | Tuyến 9.2 Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Mão đến hết đất nhà ông Đào Xuân Thành, thửa số 22 (TBĐ 32) đường Bà Triệu | 230 | 1,00 |
24 | Tuyến 9.3 Từ đất nhà bà Trần Thị Hương Thương đến giáp khu dân cư đường lô 2. đường Trương Công Định | 370 | 1,00 |
25 | Tuyến 8.1 Từ đất nhà ông Vũ Đình Thiều đến giáp khu dân cư đường lô 2. đường Hoàng Hoa Thám | 130 | 1,00 |
26 | Tuyến 8.2 Từ đất nhà ông Đinh Văn Diện đến giáp khu dân cư đường lô 2. đường Võ Thị Sáu | 450 | 1,00 |
27 | Tuyến 8.3 Từ đất nhà ông Khương Đình Phùng đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, thửa số 125 (TBĐ 24) | 110 | 1,00 |
28 | Tuyến 8.4 Từ đất nhà ông Đặng Xuân Sinh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Liên, thửa số 95 (TBĐ 30) | 180 | 1,00 |
29 | Tuyến 3.1 Từ Xưởng điều đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hà, thửa số 347(TBĐ 29) - đường La Văn Cầu | 220 | 1,00 |
30 | Từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngọc Trinh đến đường Khu 8.4, thửa số 400 (TBĐ 25) - đường Đào Duy Từ | 330 | 1,00 |
31 | Tuyến 7.1 Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Ngân đến đất nhà ông Đỗ Huy Hòa, thửa số 177 (TBĐ 25) | 210 | 1,00 |
32 | Tuyến 7.2 Từ khu dân cư đường lô 2 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lục, thửa số 72 (TBĐ 24) | 130 | 1,00 |
33 | Từ đất nhà ông Trần Văn Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thanh, thửa số 313 (TBĐ 02) | 100 | 1,00 |
34 | Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh, từ thửa số 555 (TBĐ 25) đến thửa số 591 (TBĐ 25) | 370 | 1,00 |
35 | Tuyến 6.1 Từ đất ông Nguyễn Văn Đức đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện). đường Nguyễn Tri Phương | 280 | 1,00 |
36 | Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) | 120 | 1,00 |
37 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Đường đối diện suối chuồng bò) | 320 | 1,00 |
38 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại, từ thửa số 649 (TBĐ 25) đến thửa số 664 (TBĐ 25) | 170 | 1,00 |
39 | Tuyến 5.1 Từ đất nhà ông Trần Văn Minh đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2. đường Phạm Ngọc Thạch | 200 | 1,00 |
40 | Tuyến 5.2 Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Lương đến giáp khu dân cư đường lô 2 | 140 | 1,00 |
41 | Tuyến 5.3 Từ đất nhà ông Đinh Hải Lương đến hết đất nhà ông Bùi Đình Nhương, thửa số 780 (TBĐ 03). đường Nguyễn Văn Trỗi | 160 | 1,00 |
42 | Từ đất nhà bà Lục Thị Nong đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hiền, thửa số 37 (TBĐ 03) | 120 | 1,00 |
43 | Từ đất nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết đất nhà ông Trần Văn Viện, thửa số 171 (TBĐ 21)- đường | 550 | 1,00 |
44 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù khiêu ) | 330 | 1,00 |
45 | Tuyến 1.1 Từ giáp đất nhà trẻ khu 1 đến giáp mương Đắk lô - đường Kim Đồng | 150 | 1,00 |
46 | Tuyến 1.2 Từ đất nhà bà Vũ Thị Hà đến giáp mương thuỷ lợi Đắk lô - đường Phan Đình Giót | 110 | 1,00 |
47 | Tuyến 10.1 Từ đất nhà ông Chu Đình Quyết đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thấn, thửa số 414 (TBĐ số 03) | 100 | 1,00 |
48 | Tuyến 10.2 Từ đất nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền, thửa số 257 (TBĐ 04) | 80 | 1,00 |
49 | Tuyến Khu 2.1 từ đất bà Đặng Thị Cúc đến hết đất ông Lương Văn Bốn , thửa số 294 (TBĐ 21) (Từ cầu 2 Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân | 70 | 1,00 |
50 | Tuyến Khu 2.2 Từ đất nhà ông Mai Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lim, thửa số 175 (TBĐ số 21). đường Lê Văn Tám | 230 | 1,00 |
51 | Tuyến Khu 2.3 từ đất ông Trần Văn Vinh đến hết đất nhà Trịnh Văn Lịch, thửa số 115 (TBĐ 20) | 70 | 1,00 |
52 | Tuyến 2.4 Từ đất ông Phạm Văn Viên đến hết đất ông Phan Thanh Miêng | 130 | 1,00 |
53 | Truyến 4.1 Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết đất ông Trần Văn Thuyết | 120 | 1,00 |
54 | Tuyến đường loại 2: Là những tuyến đường xe 2,3 bánh ra vào được. | 65 | 1,00 |
55 | Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường còn lại | 60 | 1,00 |
II. Khu vực đô thị loại 5: Phước Cát 1. | |||
1 | -Từ đất ông Ngô Xuân Hiển đến giáp đất ông Trương Cao Viên và từ đất ông Trần Xuân đến giáp đất ông Nguyễn Văn Hiền | 500 | 1,05 |
2 | -Từ đất ông Trương Cao Viên đến giáp đất Lâm Văn Quang -Từ đất ông Nguyễn Văn Hiền đến giáp đất ông Võ Tấn Phúc | 1.100 | 1,40 |
3 | -Từ đất ông Lâm Văn Quang đến hết đất ông Phan Quang Đáng -Từ đất ông Phan Văn Cuộc đến hết đất ông Dương Xuân Thanh -Từ đất ông Võ Tấn Phúc đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng -Từ đất ông Nguyễn Văn Ngọc (bến xe) đến hết đất ông Chu Văn Quyết -Từ đất ông Võ Văn Minh đến hết đất ông Trần Đăng Thinh -Từ đất ông Nguyễn Văn Phải đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương -Từ đất ông Nguyễn Văn Đức đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu -Từ đất ông Tống Văn Định đến hết đất ông Lương Văn Toan -Từ đất ông Trần Văn Điển đến hết đất ông Võ Trung Hùng | 1.400 | 1,20 |
4 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ân đến hết đất ông Kim Văn Bút | 600 | 1,00 |
5 | - Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh đết hết đất ông Trần Văn Hải - Từ đất ông Nguyễn Văn Chiến đến hết đất ông Trần Văn Đường. | 600 | 1,30 |
6 | -Từ đất ông Nguyễn Văn Phong đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc và từ đất ông Hà Công Khanh đến hết đất ông Triệu Văn Hợp. -Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Cát Lương) và từ đất ông Nguyễn Văn Tâm đến hết đất ông Lý Viết Ngôn. -Từ đất ông Nguyễn Thành Sơn đến giáp cầu Treo. - Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (quán nước) đến giáp cầu Treo. | 1.200 | 1,40 |
7 | - Từ đất ông Nguyễn Theo đến hết đất bà Trương Thị Trưng (đường ĐH 93) - Từ đất bà Dương Thị Như đến giáp sân vận động xã Phước Cát 1 | 600 | 1,00 |
8 | - Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài. Và từ đất ông Lê Trung Thực đến hết đất ông Phan Văn Phủ. | 250 | 1,00 |
9 | - Từ đất ông Mã Văn Tuân (Cát Lợi) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo). - Từ đất ông Nguyễn Văn Tô đến giáp đất bà Phan Thị Tuyết. | 300 | 1,00 |
10 | - Từ Trạn Bơm Phước Cát 1 đến hết đất ông Thủy (Công an). - Từ đất ông Trần Đình Phương đến hết đất ông Phạm Văn Thủy. | 350 | 1,00 |
11 | - Từ đất ông Đặng Văn Sang đến hết đất ông Trần Đình Thanh. - Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận đến hết đất bà Võ Thị Út. | 350 | 1,00 |
12 | - Từ đất bà Phan Thị Gái đến hết đất ông Nguyễn Văn Đức và đối diện bên kia đường | 400 | 1,20 |
13 | - Từ đất ông Trần Văn Hải (Hoa xì dầu) đến hết đất bà Võ Thị Năm. - Từ đất bà Nguyễn Thị Lan đến giáp đất ông Triệu Y Men. | 350 | 1,20 |
14 | - Từ giáp đất ông Phạn Văn Thủy đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (Trần Đình Phương) và từ đất ông Đỗ Phúc Thương đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại. | 550 | 1,20 |
15 | - Từ đất ông Lê Đức Sự đến giáp kênh mương thủy lợi. | 300 | 1,10 |
16 | - Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng và từ đất bà Phan Thị Tuyết đến giáp đất ông Nguyễn Văn Niên. | 250 | 1,00 |
17 | - Từ đất bà Trần Thị Sắn đến hết đất ông Bùi Đình Cương và từ đất bà Trần Thị Tửu đến giáp trường tiểu học Kim Đồng. | 300 | 1,00 |
18 | - Từ trường tiểu học Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn Đẩu | 300 | 1,50 |
19 | - Từ đất bà Phan Thị Hà đến hết đất ông Phan Văn Cần và từ đất ông Nông Văn Xướng đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh. | 170 | 1,00 |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: | |||
I | XÃ PHƯỚC CÁT I: | ||
1. Khu vực I : | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | - Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất trường tiểu học Cát An 2 và đối diện đất ông Trần Hữu Xương. | 350 | 1,00 |
2 | - Từ đất ông Nguyễn Kế Mương và đất bà Tô Thị Thiệu (ĐH 93) đến giáp ranh xã | 150 | 1,00 |
3 | - Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng và từ đất ông Trịnh Phi Hùng đến hết đất ông Lý Hiền Hoan (ĐT 721). | 300 | 1,00 |
4 | - Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái và từ giáp đất ông Lý Hiền Hoan đến đất trường Mầm Non Cát Lương. | 270 | 1,00 |
5 | - Từ đất ông Nguyễn Mỡ đến giáp ranh xã Phước Cát 2 và đối diện bên kia | 200 | 1,00 |
6 | - Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng đến hết đất ông Đào Thanh Bình và đối diện | 150 | 1,00 |
7 | - Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhẫn và đối diện | 170 | 1,00 |
8 | - Từ đất ông Mã Ích Thoại đến hết đất bà Nguyễn Thị Kim Yến và từ đất ông Hồ Văn Thắng đến hết đất bà Vũ Thị Bình | 140 | 1,00 |
- Từ đất ông Nguyễn Qua đến giáp mương thủy lợi (Cát An 1) và từ đất bà Đàm Thị Phấn đến giáp mương thủy lợi | 140 | 1,00 | |
- Từ đất bà Nông Thị Hài đến hết đất ông Trần Văn Năm và từ đất ông Nguyễn Văn Nhân đến hết đất ông Phạm Văn Minh | 140 | 1,00 | |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 135 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 100 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 70 | 1,00 | |
II | XÃ PHÙ MỸ: | ||
1. Khu vực I : | |||
- Vị trí 1: | |||
I | Đường Phạm Văn Đồng: (từ đoạn số 1 đến đoạn thứ 6) | ||
1 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai cũ đến hết đất ông Lê Hồng Long | 680 | 1,00 |
2 | Từ đât ông Cao Văn Phương đến hết đât ông Tô Văn Tiên và đối diện | 780 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện | 700 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (tổ dân phố 13) | 750 | 1,00 |
5 | Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Phan Văn Cường (sửa xe) và | 900 | 1,00 |
Từ ông đất Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (tổ dân phố 14) | |||
6 | Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông Nguyễn Văn Thể (Đường vào bãi cát) | 640 | 1,00 |
II | Đường Bùi Thị Xuân: | ||
7 | Từ đất ông Đỗ Quốc Toản đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (tổ dân phố 15) | 550 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Vũ Văn Cẩm đến hết đất bà Phạm Thị Thơm | 350 | 1,00 |
III | Đường Trần Lê (Khu vực đường Lô 2) | ||
9 | Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7 | 700 | 1,00 |
10 | Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15) | 800 | 1,00 |
11 | Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31) | 850 | 1,00 |
12 | Từ đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô đất A20-10 | 860 | 1,00 |
13 | Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai | 700 | 1,00 |
IV | Các tuyến đường khác: | ||
14 | Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu dân cư đường lô 2 (Đường Nguyễn Thái Học) | 570 | 1,00 |
15 | Từ đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Lê Chu Huân (Đường Nguyễn Trung Trực) | 370 | 1,00 |
16 | Từ giáp đất ông Lê Chu Huân đến hết đất ông Lã Văn Thủy (Đường Nguyễn Trung Trực) | 230 | 1,00 |
17 | Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị đến đất ông Lê Văn Dục (Đường Lê Quý Đôn) | 230 | 1,00 |
18 | Từ đất ông Đoàn Văn Đức đến hết đất ông Đồng Thân (Đường Ngô Mây) | 230 | 1,00 |
19 | Từ đất ông Đinh Văn Hiệp đến hết đất ông Nguyễn Công Thanh | 230 | 1,00 |
20 | Từ đất ông Huỳnh Thế Kháng đến hết đất bà Phan Thị Thùy (Đường Phạm Ngũ Lão) | 200 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 180 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 150 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 70 | 1,00 | |
III. | XÃ GIA VIỄN : | ||
1. Khu vực I: | |||
- Vị trí 1 : | |||
1 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đạ bo A (hướng đi Tiên Hoàng) | 680 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Đinh Ngọc Bình đến hết đất ông Nguyễn Quang Vinh | 430 | 1,00 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân | 270 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên Hoàng | 160 | 1,00 |
5 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh) | 1.000 | 1,00 |
6 | Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết đất nhà UBND xã Gia Viễn | 650 | 1,00 |
7 | Từ giáp đất nhà UBND xã đến hết đất Trường Tiểu học Gia Viễn | 530 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ông Nhữ Văn Tứ | 260 | 1,00 |
9 | Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ (thửa số 737) đến giáp ranh xã Nam Ninh | 140 | 1,00 |
Đất khu vực quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) | |||
10 | Từ Lô đất 3A.9 đến hết lô đất 3A.19 | 520 | 1,00 |
11 | Từ lô đất 3B.1 đến hết Lô đất 3B.21 | 370 | 1,00 |
12 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (hướng đi TT Đồng Nai) | 660 | 1,00 |
13 | Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu 3 Gia Viễn (hướng đi TT Đồng Nai) | 380 | 1,00 |
14 | Từ giáp cầu 3 Gia Viễn đến hết đất ông Lê Anh Mạc (hướng đi TT Đồng Nai) | 150 | 1,00 |
15 | Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất ông Phạm Thanh Bình (đi TT Đồng Nai) | 360 | 1,00 |
16 | Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai | 150 | 1,00 |
17 | Từ đất bà Trần Thị Lĩnh đến hết đất ông Phạm Văn Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô) | 115 | 1,00 |
18 | Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Bùi Đức Minh (đường Vân Minh) | 180 | 1,00 |
19 | Từ đất ông Bùi Đức Minh đến hết Phân hiệu trường Vân Minh | 125 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 95 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 75 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 40 | 1,00 | |
IV | XÃ MỸ LÂM : | ||
1. Khu vực I | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ đất ông Lý Văn Thành đến hết đất ông Nông Văn Coỏng | 125 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức | 80 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam Ninh | 70 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Trần Văn Luyện đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 70 | 1,00 |
5 | Từ cổng thôn văn hóa Mỹ Trung đến giáp đất bà Bùi Thị Hằng | 85 | 1,00 |
6 | Từ đất bà Bùi Thị Hằng đế hết đất bà Nguyễn Thị Tiện hướng đi Tư Nghĩa | 70 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Vũ Đại Liên đến hết đất ông Bùi Kiên Định giáp ranh xã Tư Nghĩa | 80 | 1,00 |
8 | Từ trạm xá xã đến hết đất ông Đoàn Văn Chương | 55 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Cao Văn Trị | 50 | 1,00 |
10 | Từ đất ông Trần Văn Toản đến hết đất ông Nguyễn Tấn Toàn | 50 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 45 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 40 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 35 | 1,00 | |
V | XÃ QUẢNG NGÃI : | ||
1. Khu vực I | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sỵ cũ) | 250 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Tô Trọng Nghĩa | 410 | 1,50 |
3 | Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê | 350 | 1,05 |
4 | Từ đất ông Bùi Văn Dũng đến đất ông Cao Minh Tuấn | 370 | 1,00 |
5 | Từ đất ông Nguyễn Lâm Anh đến đất trạm xá cũ (đường ĐH 92) | 225 | 1,05 |
6 | Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân | 320 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ | 420 | 1,50 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh) | 220 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ tẻh | 270 | 1,00 |
10 | Từ đất bà Ngô Thị Loan đến hết đất ông Trần Văn Khoát (Đường vào thôn 2) | 205 | 1,00 |
11 | Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất ông Đinh Thiên Vân | 140 | 1,00 |
12 | Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ | 120 | 1,00 |
13 | Từ đất ông Đỗ Kim Thành đến hết đất ông Lê Văn Dung | 120 | 1,00 |
14 | Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà | 160 | 1,00 |
15 | Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến Bến phà Quảng Ngãi | 280 | 1,00 |
16 | Từ đất ông Chế Văn Hoàng đến hết đất ông Phạm Văn Phu | 250 | 1,00 |
17 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai | 220 | 1,00 |
18 | Từ đất ông Trần Văn Cúc đến hết đất ông Nguyễn Tãi | 120 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 110 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 80 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 50 | 1,00 | |
VI | XÃ TƯ NGHĨA | ||
1. Khu vực I: | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ | 220 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Lê Thanh Chương | 170 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Bùi Văn Hoà đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt | 380 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh; | 360 | 1,00 |
5 | Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ | 300 | 1,00 |
6 | Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 120 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đết đất ông Khương Đình Phùng (hướng đi Mỹ Lâm) | 110 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Đòan Thanh Tuấn | 110 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (khu trung tâm xã) | 160 | 1,00 |
10 | Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Lê Văn Tiến | 110 | 1,00 |
11 | Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu | 140 | 1,00 |
12 | Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải | 90 | 1,00 |
13 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5 | 100 | 1,00 |
14 | Từ đất ông Lê Văn Thảo đến hết đất ông Phạm Văn Lâm | 85 | 1,00 |
15 | Từ đất ông Đào Xuân Định đến hết đất ông Trần Xuân Vẻ | 80 | 1,00 |
16 | Từ đất bà Khổng Thị Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiển | 80 | 1,00 |
17 | Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ | 80 | 1,00 |
18 | Từ đất ông Vũ Xuân Điều đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh | 80 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 75 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 70 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 50 | 1,00 | |
VI | XÃ NAM NINH | ||
1. Khu vực I: | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng | 210 | 1,0 |
2 | Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi | 190 | 1,0 |
3 | Từ đất ông Trần Văn Tiến đến giáp ranh xã Tiên Hoàng, | 135 | 1,0 |
4 | Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới xã Gia Viễn | 150 | 1,0 |
5 | Từ đất bà Hoàng Thị Cứu đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp | 130 | 1,0 |
6 | Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu | 95 | 1,0 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm | 75 | 1,0 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 70 | 1,0 | |
2.Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 55 | 1,0 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 35 | 1,0 | |
VII | XÃ TIÊN HOÀNG : | ||
1. Khu vực I: | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | - Từ đất ông Nguyễn Công Thăng đến cầu sắt, và | 290 | 1,00 |
- Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân; | |||
2 | - Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh Bá Trung và | 200 | 1,00 |
- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn; | |||
- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông Đinh Tiến Ba. | |||
- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh | |||
3 | - Từ đất ông Bùi Huy Ly đến hết đất ông Trần Như Chuống; | 155 | 1,00 |
- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ; | |||
4 | - Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất bà Vũ Thị Dậu (thôn 5) | 145 | 1,00 |
- Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh, | |||
5 | - Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất ông Đinh Công Luyển. | 120 | 1,00 |
- Từ ngã ba ông Phạm Văn Quý đến ngã ba ông Nguyễn Đức Sơn | |||
- Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên | |||
- Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến nhà Công vụ giáo viên cấp II | |||
- Từ đất ông Triệu Văn Tấn đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 2 | |||
- Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh | |||
- Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân | |||
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 95 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 70 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 55 | 1,00 | |
IX | XÃ ĐỨC PHỔ : | ||
1. Khu vực I | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn | 330 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên | 250 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 265 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Trần Lập đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (trung tâm xã) | 410 | 1,00 |
5 | Từ đất bà Vũ Thị Nam đến giáp ranh xã Phước Cát 1, | 320 | 1,00 |
6 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh | 260 | 1,00 |
7 | Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu) | 130 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 120 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 80 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 55 | 1,00 | |
X | XÃ PHƯỚC CÁT 2: | ||
1. Khu vực I: | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất ông Trần Duy Đệ | 150 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Lương Văn Đường | 90 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Hồ Bến (thửa số 01 tờ BĐ 03) | 85 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Trần Văn Chương đến hết đất bà Phạm Thị Liên | 80 | 1,00 |
5 | Từ nhà Văn hoá thôn Phước Hải đến hết đất UBND xã | 70 | 1,00 |
6 | Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh | 60 | 1,00 |
7 | Từ ngã ba nhà ông Đặng Viết Trung đến cầu khỉ | 60 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Hoàng Văn Triều đến hết đất ông Nông Thanh Thiết | 55 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Trương Trọng Cảnh đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy | 53 | 1,00 |
10 | Từ đất ông Nông Văn Thức đến hết đất ông Nguyễn Công Thành | 53 | 1,00 |
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 50 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 40 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 35 | 1,00 | |
X | XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG: | ||
1. Khu vực I : | |||
- Vị trí 1: | |||
1 | Từ trạm Kiểm Lâm Bù Sa đến hết đất trụ sở UBND xã | 85 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Điểu K Lết đến đất ông Điểu K Đúp | 75 | 1,00 |
3 | Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điểu K Thành | 70 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Điểu K Khung đến hết đất ông Điểu K Lộc B | 70 | 1,00 |
5 | Từ đất ông Điểu K Tốt đến hết đất ông Điểu K Bên | 60 | 1,00 |
6 | Từ đất ông Điểu K Đúp đến hết đất ông Điểu K Thành | 50 | 1,00 |
7 | Từ Trạm Kiểm Lâm Bù Sa đến hết đất ông Điểu K Lọ | 40 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Điểu K Lọ đến hết đất ông Điểu K Men | 55 | 1,00 |
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 40 | 1,00 | |
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 25 | 1,00 | |
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 20 | 1,00 |
Số TT | Đơn vị | Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đồng Nai | 26 | 21 | 10 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
2 | Xã Phù Mỹ | 27 | 21 | 15 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
3 | Xã Gia Viễn | 27 | 23 | 16 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
4 | Xã Đức Phổ | 25 | 20 | 14 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
5 | Xã Phước Cát 1 | 26 | 21 | 15 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
6 | Xã Phước Cát 2 | 26 | 22 | 16 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
7 | Xã Quảng Ngãi | 21 | 18 | 12 | 1,20 | 1,+10 | 1,05 |
8 | Xã Nam Ninh | 18 | 15 | 11 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
9 | Xã Tiên Hoàng | 24 | 20 | 16 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
10 | Xã Tư Nghĩa | 23 | 21 | 18 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
11 | Xã Mỹ Lâm | 18 | 16 | 13 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
12 | Xã Đồng Nai Thượng | 18 | 16 | 13 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
Số TT | Đơn vị | Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đồng Nai | 15 | 12 | 8 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
2 | Xã Phù Mỹ | 13 | 11 | 9 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
3 | Xã Gia Viễn | 15 | 12 | 8 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
4 | Xã Đức Phổ | 15 | 12 | 8 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
5 | Xã Phước Cát 1 | 16 | 13 | 11 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
6 | Xã Phước Cát 2 | 17 | 15 | 12 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
7 | Xã Quảng Ngãi | 11 | 9 | 8 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
8 | Xã Nam Ninh | 10 | 9 | 6 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
9 | Xã Tiên Hoàng | 13 | 11,5 | 8,5 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
10 | Xã Tư Nghĩa | 13 | 11 | 9 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
11 | Xã Mỹ Lâm | 8 | 7 | 5 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
12 | Xã Đồng Nai Thượng | 10 | 9 | 7 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 20/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 |
Hiệu lực: | 01/05/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | 06/04/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!