Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 20/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 | Hết hiệu lực: | 25/04/2017 |
Áp dụng: | 15/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 20/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Xã Hà Đông | 18 | 14 | 10 | 1,10 | 1,10 | 1,00 | ||
2 | Xã Mỹ Đức | 17 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
3 | Xã Quốc Oai | 17 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
4 | Xã Quảng Trị | 15 | 12 | 9 | 1,10 | 1,00 | 1,00 | ||
5 | Xã Triệu Hải | 18 | 14 | 10 | 1,00 | 1,10 | 1,00 | ||
6 | Xã Đạ Kho | 20 | 17 | 12 | 1,10 | 1,10 | 1,00 | ||
7 | Xã An Nhơn | 22 | 19 | 13 | 1,10 | 1,00 | 1,00 | ||
8 | Xã Hương Lâm | 17 | 15 | 9 | 1,10 | 1,20 | 1,20 | ||
9 | Xã Đạ Lây | 19 | 15 | 11 | 1,20 | 1,30 | 1,20 | ||
10 | Xã Đạ Pal | 15 | 12 | 9 | 1,20 | 1,10 | 1,00 | ||
11 | TT Đạ Tẻh | 24 | 20 | 14 | 1,10 | 1,10 | 1,00 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Xã Hà Đông | 15 | 12 | 9 | 1,10 | 1,10 | 1,00 | ||
2 | Xã Mỹ Đức | 14 | 12 | 10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
3 | Xã Quốc Oai | 14 | 12 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,10 | ||
4 | Xã Quảng Trị | 12 | 10 | 8 | 1,00 | 1,10 | 1,10 | ||
5 | Xã Triệu Hải | 15 | 12 | 9 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
6 | Xã Đạ Kho | 17 | 15 | 11 | 1,10 | 1,00 | 1,10 | ||
7 | Xã An Nhơn | 18 | 15 | 12 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
8 | Xã Hương Lâm | 13 | 11 | 9 | 1,10 | 1,20 | 1,20 | ||
9 | Xã Đạ Lây | 15 | 12 | 10 | 1,30 | 1,00 | 1,00 | ||
10 | Xã Đạ Pal | 13 | 11 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
11 | TT Đạ Tẻh | 20 | 17 | 13 | 1,10 | 1,00 | 1,00 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Xã Hà Đông | 18 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
2 | Xã Mỹ Đức | 17 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
3 | Xã Quốc Oai | 17 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
4 | Xã Quảng Trị | 15 | 12 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
5 | Xã Triệu Hải | 18 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
6 | Xã Đạ Kho | 20 | 17 | 12 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
7 | Xã An Nhơn | 22 | 19 | 13 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
8 | Xã Hương Lâm | 17 | 15 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
9 | Xã Đạ Lây | 19 | 15 | 11 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
10 | Xã Đạ Pal | 15 | 12 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
11 | TT Đạ Tẻh | 24 | 20 | 14 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2)Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||||
VT1 | |||||||||
VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
1 | Xã Hà Đông | 18 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
2 | Xã Mỹ Đức | 17 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
3 | Xã Quốc Oai | 17 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
4 | Xã Quảng Trị | 15 | 12 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
5 | Xã Triệu Hải | 18 | 14 | 10 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
6 | Xã Đạ Kho | 20 | 17 | 12 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
7 | Xã An Nhơn | 22 | 19 | 13 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
8 | Xã Hương Lâm | 17 | 15 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
9 | Xã Đạ Lây | 19 | 15 | 11 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
10 | Xã Đạ Pal | 15 | 12 | 9 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
11 | TT Đạ Tẻh | 24 | 20 | 14 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 | XÃ ĐẠ KHO: | ||
1.1 | Khu vực I | ||
1.1.1 | Đường Tỉnh lộ 721 | ||
1 | - Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8) | 140 | 1,00 |
2 | - Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7) | 250 | 1,00 |
3 | - Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7) | 350 | 1,10 |
4 | - Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm | 450 | 1,20 |
5 | - Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh | 500 | 1,00 |
1.1.2 | Đường Liên Xã (Huyện lộ) | ||
1 | - Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh | 615 | 1,05 |
2 | - Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6) | 385 | 1,00 |
3 | - Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I | 130 | 1,05 |
4 | - Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải | 120 | 1,00 |
1.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo | 85 | 1,00 |
2 | - Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11) | 70 | 1,00 |
3 | - Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17) | 40 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà Phong) đến hết nhà ông Tít | 40 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông Dài) đến hết nhà ông Sơn | 40 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Ánh) đến hết nhà ông Sử | 40 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Kha) đến hết nhà ông Hiên | 40 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ | 65 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bống) đến hết nhà ông Truyền | 35 | 1,00 |
10 | - Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Điện) đến cầu Sắt | 60 | 1,00 |
11 | - Đường thôn 1 từ cầu sắt đến hết đất nhà bà Tâm | 40 | 1,00 |
12 | - Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc | 35 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường | 35 | 1,00 |
1.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 28 | 1,00 |
2 | XÃ AN NHƠN: | ||
2.1 | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) | ||
1 | - Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thừa số 1199(3) | 180 | 1,10 |
2 | - Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi | 135 | 1,00 |
2.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5 | 66 | 1,00 |
2 | - Từ cầu B5 đến núi Ép | 55 | 1,00 |
3 | - Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm | 75 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7 | 65 | 1,00 |
5 | - Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan | 45 | 1,00 |
6 | - Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2) | 54 | 1,10 |
2.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 30 | 1,00 |
3 | XÃ HƯƠNG LÂM: | ||
3.1 | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) | ||
1 | - Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành | 105 | 1,00 |
2 | - Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4) | 85 | 1,00 |
3 | - Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu Đạ Lây | 150 | 1,10 |
3.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu ông Vạn | 70 | 1,00 |
2 | - Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(9) | 80 | 1,00 |
3 | - Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre | 55 | 1,10 |
4 | - Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m | 60 | 1,10 |
5 | - Đường thôn Hương Vân 2 | 100 | 1,10 |
6 | - Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý) | 35 | 1,00 |
7 | - Đường xóm thôn Hương Thành | 40 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp) | 35 | 1,00 |
9 | - Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) | 38 | 1,00 |
10 | - Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa) | 35 | 1,00 |
11 | - Đường thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao) | 35 | 1,00 |
12 | - Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1) | 35 | 1,00 |
13 | - Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2) | 38 | 1,00 |
3.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 28 | 1,00 |
4 | XÃ ĐẠ LÂY | ||
4.1 | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) | ||
1 | - Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3) | 190 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7) | 260 | 1,00 |
3 | - Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc | 165 | 1,20 |
4 | - Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến đường vào xóm Tày, thửa số 68 (5) | 110 | 1,10 |
5 | - Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số 102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên | 95 | 1,00 |
4.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1) | 80 | 1,00 |
2 | - Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều | 70 | 1,05 |
3 | - Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m | 110 | 1,00 |
4 | - Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại | 60 | 1,10 |
5 | - Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m | 90 | 1,10 |
6 | - Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại | 50 | 1,10 |
7 | - Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m | 70 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại | 45 | 1,10 |
9 | - Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m | 75 | 1,00 |
10 | - Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại | 50 | 1,00 |
11 | - Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt | 45 | 1,00 |
12 | - Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m | 45 | 1,00 |
13 | - Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi | 60 | 1,00 |
14 | - Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế văn Minh | 40 | 1,10 |
15 | - Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất nhà ông Tám | 35 | 1,00 |
16 | - Đường thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương | 35 | 1,00 |
17 | - Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông Thọ đến hết nhà ông Bùi Quang Nông | 35 | 1,00 |
4.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 26 | 1,20 |
5 | XÃ HÀ ĐÔNG | ||
5.1 | Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725) | ||
1 | - Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1) | 130 | 1,10 |
2 | - Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức | 180 | 1,10 |
5.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1) | 120 | 1,10 |
2 | - Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu | 70 | 1,10 |
3 | - Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy | 50 | 1,20 |
4 | - Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng | 70 | 1,00 |
5 | - Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền | 60 | 1,00 |
6 | - Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8 | 60 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu | 70 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8 | 60 | 1,00 |
9 | - Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1 | 50 | 1,00 |
5.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 26 | 1,00 |
6 | XÃ MỸ ĐỨC | ||
6.1 | Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725) | ||
1 | - Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6 | 180 | 1,15 |
2 | - Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2 | 165 | 1,00 |
3 | - Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3) | 120 | 1,10 |
4 | - Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8) | 180 | 1,05 |
5 | - Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7 | 110 | 1,00 |
6 | - Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài | 100 | 1,10 |
6.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng | 34 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông | 110 | 1,00 |
3 | - Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 60 | 1,20 |
4 | - Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn | 60 | 1,10 |
5 | - Đường vành đai Trung tâm cụm xã | 60 | 1,20 |
6 | - Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức | 35 | 1,00 |
7 | - Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam) | 40 | 1,00 |
8 | - Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam) | 34 | 1,00 |
9 | - Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa) | 40 | 1,00 |
10 | - Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt) | 40 | 1,00 |
11 | - Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông) | 40 | 1,00 |
12 | - Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa) | 40 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối | 40 | 1,00 |
14 | - Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến cầu sắt | 35 | 1,00 |
15 | - Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần Lưu Nghĩa | 35 | 1,00 |
16 | - Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến hết nhà ông Kiểu | 35 | 1,00 |
17 | - Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai | 35 | 1,00 |
6.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 28 | 1,10 |
7 | XÃ QUỐC OAI: | ||
7.1 | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) | ||
1 | - Từ cầu sắt đến kênh N6-3 | 70 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82 | 100 | 1,10 |
3 | - Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar | 70 | 1,00 |
7.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5 | 40 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N5 đến hết đường bê tông | 30 | 1,00 |
3 | - Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4 | 40 | 1,00 |
4 | - Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân | 35 | 1,00 |
5 | - Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5 | 35 | 1,00 |
6 | - Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết nhà ông Vũ Văn Tùng | 45 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Tạ Văn Chiến | 35 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến cống nhà bà Lành | 40 | 1,00 |
9 | - Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường Huyện lộ) | 35 | 1,10 |
10 | - Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông Chiến đến hồ thôn 5 | 65 | 1,00 |
7.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 25 | 1,00 |
8 | XÃ QUẢNG TRỊ | ||
8.1 | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) | ||
1 | - Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1) | 80 | 1,10 |
2 | - Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3) | 65 | 1,10 |
3 | - Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4 | 50 | 1,00 |
4 | - Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5) | 70 | 1,10 |
5 | - Từ thửa số 354(6), 21(5) đến cổng chào Thôn 6 | 50 | 1,00 |
6 | - Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông | 35 | 1,05 |
7 | - Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6) | 60 | 1,00 |
8 | - Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn | 48 | 1,00 |
8.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa) | 28 | 1,00 |
2 | - Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa | 32 | 1,00 |
3 | - Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường | 25 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến | 32 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường | 25 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân Bồi | 25 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu | 25 | 1,00 |
8 | - Đường liên thôn 4+7 | 25 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết nhà bà Đảo | 25 | 1,00 |
10 | - Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Lê Mậu Thọ | 24 | 1,00 |
8.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 22 | 1,00 |
9 | XÃ TRIỆU HẢI | ||
9.1 | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) | ||
1 | - Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B | 100 | 1,10 |
2 | - Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12) | 120 | 1,10 |
3 | - Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal | 95 | 1,10 |
4 | - Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị | 100 | 1,00 |
9.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A | 50 | 1,00 |
2 | - Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn | 50 | 1,00 |
3 | - Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18 | 50 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi | 50 | 1,10 |
5 | - Đường thôn 3A, 3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong | 55 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa | 50 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14 | 50 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương | 45 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào) | 45 | 1,00 |
10 | - Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1 (thác ĐaKaLa) | 55 | 1,00 |
11 | - Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5 | 55 | 1,00 |
12 | - Đường thôn 4B Từ Hội trường thôn 4B đến hết Hội trường thôn 5 | 55 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Thế Vinh | 50 | 1,00 |
14 | - Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Nhường | 45 | 1,00 |
15 | - Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Phơi | 45 | 1,00 |
16 | - Đường thôn 4A giáp Trường THCS Triệu Hải đến hết nhà bà Lê Thị Quý | 45 | 1,00 |
17 | - Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm đến hết nhà Ô Nguyễn Xuân Chiến | 45 | 1,10 |
9.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 30 | 1,00 |
10 | XÃ ĐẠ PAL | ||
10.1 | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) | ||
1 | - Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà | 95 | 1,10 |
2 | - Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long | 80 | 1,00 |
10.2 | Khu vực II (Đường Hương Thôn) | ||
1 | - Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài | 50 | 1,00 |
2 | - Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng | 40 | 1,10 |
3 | - Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng | 40 | 1,00 |
4 | - Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều | 40 | 1,00 |
5 | - Khu vực định canh, định cư Tôn K’Long | 30 | 1,00 |
6 | - Đường thôn Giao Yến từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng | 35 | 1,00 |
7 | - Đường thôn Xuân Phong, Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong | 35 | 1,00 |
10.3 | Khu vực III: khu vực còn lại | 25 | 1,00 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
THỊ TRẤN ĐẠ TẺHTHỊ TRẤN ĐẠ TẺHTHỊ TRẤN ĐẠ TẺH | |||
1 | Đường 3 tháng 2: | ||
1.1 | - Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130 (21d) | 980 | 1,05 |
1.2 | - Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh | 1.320 | 1,10 |
1.3 | - Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp | 1.850 | 1,15 |
1.4 | - Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240 (21b) | 1.150 | 1,00 |
1.5 | - Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c) | 819 | 1,10 |
1.6 | - Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8 | 614 | 1,10 |
2 | Đường Quang Trung | ||
2.1 | - Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B) | 1.860 | 1,10 |
2.2 | - Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 35(21d) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng | 1.500 | 1,15 |
2.3 | - Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c) | 880 | 1,15 |
2.4 | - Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21) | 400 | 1,08 |
2.5 | - Từ hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1098(25) | 245 | 1,17 |
2.6 | - Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7 | 110 | 1,10 |
3 | Đường Phạm Ngọc Thạch | ||
3.1 | - Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a) | 1.280 | 1,10 |
3.2 | - Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8 | 870 | 1,10 |
3.3 | - Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn | 600 | 1,00 |
3.4 | - Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí | 577 | 1,10 |
4 | Đường 30 tháng 4 | ||
4.1 | - Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.370 | 1,10 |
4.2 | - Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B | 1.480 | 1,05 |
4.3 | - Từ đường vào tổ dân phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng | 1.310 | 1,10 |
4.4 | - Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b) | 979 | 1,10 |
5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | ||
5.1 | - Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 247 (20a) | 1.330 | 1,00 |
5.2 | - Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường | 981 | 1,15 |
6 | Đường 26 tháng 3 | ||
6.1 | - Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số 121(18a) | 850 | 1,00 |
6.2 | - Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường | 100 | 1,25 |
7 | Đường 725 | ||
7.1 | - Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10) | 718 | 1,10 |
7.2 | - Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ | 578 | 1,10 |
7.3 | - Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông | 315 | 1,10 |
8 | Các Đường khác | ||
8.1 | - Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A | 210 | 1,20 |
8.2 | - Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai | 158 | 1,20 |
8.3 | - Đường đi vào TDP 9 | 100 | 1,00 |
8.4 | - Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều | 75 | 1,00 |
8.5 | - Đường vào thôn Tân Lập | 70 | 1,00 |
8.6 | - Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 775 | 1,20 |
8.7 | - Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung | 1.530 | 1,25 |
8.8 | - Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c+5b (Xuân Ân) | 1.000 | 1,10 |
8.9 | - Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá) | 500 | 1,10 |
8.10 | - Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường | 400 | 1,10 |
8.11 | - Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 420 | 1,10 |
8.12 | - Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 270 | 1,00 |
8.13 | - Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721 | 300 | 1,20 |
8.14 | - Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch) | 400 | 1,10 |
8.15 | - Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh) | 300 | 1,00 |
8.16 | - Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh) đến giáp TL721 | 200 | 1,10 |
8.17 | - Đường từ giáp Quang Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân | 430 | 1,00 |
8.18 | - Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệm sửa xe Mạnh Ninh) | 530 | 1,00 |
8.19 | - Đường từ giáp 3/2 đến hết đường (Cạnh truyền hình) | 200 | 1,00 |
8.20 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3) | 300 | 1,00 |
8.21 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca) | 200 | 1,00 |
8.22 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường TH Võ Thị Sáu) | 300 | 1,00 |
8.23 | - Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An) | 420 | 1,00 |
8.24 | - Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá) | 350 | 1,00 |
8.25 | - Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế | 180 | 1,00 |
8.26 | - Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết đường | 250 | 1,00 |
8.27 | - Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C, 2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi) | 180 | 1,00 |
8.28 | - Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C, 2D | 400 | 1,10 |
8.29 | - Đường TDP 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D | 250 | 1,00 |
8.30 | - Đường TDP 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú | 180 | 1,00 |
8.31 | - Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường | 250 | 1,00 |
8.32 | - Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe) | 300 | 1,00 |
8.33 | - Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu | 250 | 1,00 |
8.34 | - Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 400 | 1,00 |
8.35 | - Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí | 300 | 1,00 |
8.36 | - Đường TDP 5B, 5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên) | 400 | 1,00 |
8.37 | - Đường TDP 5C từ giáp 30/4 (nhà khách UB) đến giáp đường TDP 5B, 5C | 200 | 1,00 |
8.38 | - Đường vào Trung tâm chính Trị từ giáp 30/4 đến giáp đường số 2 | 450 | 1,00 |
8.39 | - Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi | 250 | 1,00 |
8.40 | - Đường vào hội trường TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết đường bê tông | 170 | 1,00 |
8.41 | - Đường còn lại từ giáp đường bê tông đến hết đất nhà ông Hù | 140 | 1,10 |
8.42 | - Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng) | 180 | 1,00 |
8.43 | - Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc) | 220 | 1,00 |
8.44 | - Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết đường (ông Nam) | 200 | 1,00 |
8.45 | - Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT | 400 | 1,00 |
8.46 | - Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông | 140 | 1,00 |
8.47 | - Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm ông Vũ Văn Hạ) | 180 | 1,00 |
8.48 | - Đường TDP 4D từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm cạnh Hoàng Hiển) | 230 | 1,00 |
8.49 | - Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Thịnh) | 180 | 1,00 |
8.50 | - Đường TDP 5C từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Yên) | 170 | 1,00 |
8.51 | - Đường TDP 5C+5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Việt XD) | 170 | 1,00 |
8.52 | - Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến hết đường (Hẻm cạnh ô Trang) | 170 | 1,00 |
8.53 | - Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Hậu) | 170 | 1,00 |
8.54 | - Đường TDP 5B từ giáp N-Đ- Chiểu đến giáp đường hẻm Xuân Ân (ô Quyền) | 170 | 1,00 |
8.55 | - Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến kênh mương (Hẻm cạnh ông Soan) | 140 | 1,00 |
8.56 | - Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm cạnh ông Ng-Đ Hồng) | 140 | 1,00 |
8.57 | - Đường TDP 4B từ giáp TL 725 đến kênh mương (Hẻm cạnh HT 4B) | 140 | 1,00 |
8.58 | - Đường TDP 4B+4C từ giáp TL 725 đến hết đường (Hẻm cạnh ô Viết Chu) | 140 | 1,00 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản thay thế |
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 20/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 |
Hiệu lực: | 15/02/2016 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 25/04/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!