hieuluat

Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất tỉnh Hưng Yên năm 2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng YênSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:21/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Thơi
    Ngày ban hành:26/12/2014Hết hiệu lực:01/01/2020
    Áp dụng:01/01/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • Y BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HƯNG YÊN
    -------

    Số: 21/2014/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    ng Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2014

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN

    ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2015

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 01/12/2004;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Căn cứ Công văn số 1001/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 25/3/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai xây dựng bảng giá đất năm 2015 tại địa phương;

    Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 25/12/2014,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015.

    Điều 2. Bảng giá đất năm 2015 được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01/2015. Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong bảng giá đất được thực hiện theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    i nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh;
    - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    -
    Như Điều 3;
    - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
    - TT Tin học-Công báo;
    - CV: THd
    - Lưu VT, TNMT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC



     

     



    Nguyễn Xuân Thơi

     

     

    QUY ĐỊNH

    VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2015
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Chương I

    QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Đối tượng sử dụng

    Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm; giá đất trồng cây lâu năm; giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; giá đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.

    Điều 2. Phạm vi áp dụng

    Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quy định này làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

    1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    2. Tính thuế sử dụng đất;

    3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

    1. Nguyên tắc xác định giá đất

    a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

    b) Theo thời hạn sử dụng đất;

    c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

    d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

    2. Phương pháp xác định giá đất

    a) Phương pháp so sánh trực tiếp: Xác định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.

    b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.

    c) Phương pháp chiết trừ: Xác định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị tài sản gắn liền với đất).

    d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản.

    Điều 4. Một số quy định để áp dụng bảng giá các loại đất

    1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng Yên.

    2. Phân vùng đất: Tỉnh Hưng Yên thuộc vùng đồng bằng.

    3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị loại III; các thị trấn là đô thị loại V.

    4. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá và mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định.

    5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.

     

    Chương II

    GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 5. Giá đất nông nghiệp

    1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản, quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.

    2. Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong bảng giá đất.

    Điều 6. Giá đất ở

    1. Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.

    - Đối với đất ở nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;

    - Đối với đất ở tại đô thị thực hiện quy định giá đất theo vị trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt trong khu dân cư đô thị.

    2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:

    - Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố ở hai phía khác nhau thì giá đất được tính bằng giá đất của mặt đường có giá cao nhất;

    - Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất ở của đường có giá cao nhất và được cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường phố có giá cao nhất đó;

    - Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp 01 mặt đường và 01 mặt ngõ thì giá đất được tính bằng giá đất ở của đường có giá cao nhất và được cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường có giá cao nhất đó.

    3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.

    4. Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường phố trên cùng một đường phố có mức giá khác nhau; và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường phố giáp ranh, trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.

    Điều 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:

    - Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 05;

    - Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;

    - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;

    - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;

    - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.

    2. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp hai mặt đường áp dụng hệ số điều chỉnh 1,2 lần.

    3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp một mặt đường và một mặt ngõ áp dụng hệ số điều chỉnh 1,1 lần.

    Điều 8. Giá một số loại đất khác

    1. Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong bảng giá đất.

    2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong bảng giá đất.

    3. Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng:

    - Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong bảng giá đất;

    - Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong bảng giá đất.

    4.Giá đất chưa sử dụng

    Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.

    (Có các Bảng giá chi tiết kèm theo)

     

    Chương III

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 9.

    1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.

    2. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới; những thửa đất, khu đất chưa có trong bảng giá đất, hoặc trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố xác định giá đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

    Điều 10. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

    Điều 11. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

     

     

    BẢNG SỐ 01

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất

    (1.000 đồng/m²)

     
     

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

    1

    Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

    71

     

    2

    Các xã còn lại

    66

     

    II

    Huyện Văn Giang

     

    1

    Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

    76

     

    2

    Các xã còn lại

    71

     

    III

    Huyện Văn Lâm

     

    1

    Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

    76

     

    2

    Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

    71

     

    3

    Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

    66

     

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

    1

    Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

    71

     

    2

    Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm

    66

     

    3

    Các xã còn lại

    61

     

    V

    Huyện Khoái Châu

     

    1

    Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

    71

     

    2

    Các xã còn lại

    61

     

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

    1

    Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

    71

     

    2

    Các xã còn lại

    66

     

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

    Các xã, thị trấn

    61

     

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

    1

    Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương

    61

     

    2

    Các xã còn lại

    56

     

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

    Các xã, thị trấn

    61

     

    X

    Huyện Phù Cừ

     

    1

    Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

    61

     

    2

    Các xã còn lại

    56

     

     

     

    BẢNG SỐ 2

    BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính

    Giá đất (1.000 đồng/m²)

     
     

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

    1

    Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

    85

     

    2

    Các xã còn lại

    79

     

    II

    Huyện Văn Giang

     

    1

    Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

    91

     

    2

    Các xã còn lại

    85

     

    III

    Huyện Văn Lâm

     

    1

    Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

    91

     

    2

    Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

    85

     

    3

    Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

    79

     

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

    1

    Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

    85

     

    2

    Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm

    79

     

    3

    Các xã còn lại

    73

     

    V

    Huyện Khoái Châu

     

    1

    Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

    85

     

    2

    Các xã còn lại

    73

     

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

    1

    Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

    85

     

    2

    Các xã còn lại

    79

     

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

    Các xã, thị trấn

    73

     

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

    1

    Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương

    73

     

    2

    Các xã còn lại

    67

     

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

    Các xã, thị trấn

    73

     

    X

    Huyện Phù Cừ

     

    1

    Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

    73

     

    2

    Các xã còn lại

    67

     

     

     

    BẢNG SỐ 03

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính, đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Giá đất (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

    1

    Xã Hồng Nam

     

     

     

    1.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    1.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Phố Hiến

    UBND xã

    2.000

    1.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    1.4

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    UBND xã

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    1.500

    1.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    1.000

    2

    Xã Trung Nghĩa

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38

    Giáp phường An Tảo

    Cây xăng quân đội

    4.500

    2.2

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    2.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    2.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    1.000

    3

    Xã Liên Phương

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 39A

    Lê Đình Kiên

    Giáp xã Phương Chiểu

    5.000

    3.2

    Đường Dựng

    Tô Hiệu

    Đường Bãi

    3.500

    3.3

    Đường Ma

    Quốc lộ 39A

    Đường vào UBND xã Liên Phương

    3.000

    3.4

    Đường Bãi

    Đường Dựng

    Xóm bãi An Chiểu

    3.000

    3.5

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    3.6

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    3.7

    Đường Đầm Sen B

    Tô Hiệu

    Giáp xã Hồng Nam

    2.000

    3.8

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    3.10

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    1.000

    4

    Xã Bảo Khê

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Từ Dốc Suối

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    3.500

    4.2

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    4.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    4.4

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    2.000

    4.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    1.000

    5

    Xã Phương Chiểu

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Liên Phương

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    3.000

    5.2

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    5.3

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    5.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    600

    6

    Xã Quảng Châu

     

     

     

    6.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    6.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    6.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.500

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    1.000

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    7.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    7.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    820

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    600

    8

    Xã Phú Cường

     

     

     

    8.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    8.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    8.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    700

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    600

    9

    Xã Hùng Cường

     

     

     

    9.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    9.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    9.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    700

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    600

    10

    Xã Hoàng Hanh

     

     

     

    10.1

    Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    3.000

    10.2

    Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

     

     

    2.500

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    820

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m

     

     

    600

    II

    Huyện Văn Giang

     

     

     

    1

    Xã Xuân Quan

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 179

    Đường tỉnh 378

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    6.000

    1.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    3.000

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    2

    Xã Phụng Công

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 179 trong đê

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Đường tỉnh 378

    8.000

    2.2

    Đường 179 tỉnh ngoài đê

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Xuân Quan

    6.000

    2.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    5.000

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    3.000

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    3

    Xã Cửu Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 179

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    8.000

    3.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    3.000

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    4

    Xã Liên Nghĩa

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    3.500

    4.2

    Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Mễ Sở

    3.000

    4.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.800

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.200

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    5

    Xã Thắng Lợi

     

     

     

    5.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    5.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.800

    5.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.200

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    6

    Xã Mễ Sở

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Trung tâm chợ Mễ

    Cách 100m về 2 bên

    8.000

    6.2

    Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã Bình Minh

    6.500

    6.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    6.000

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    3.500

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.200

    7

    Xã Long Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 23 (đường 207A cũ)

    Giao đường 179

    Giáp xã Tân Tiến

    4.500

    7.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    4.500

    7.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    3.000

    7.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.800

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.200

    7.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    8

    Xã Tân Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Hoàn Long

    3.500

    8.2

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã

    Đông Tảo

    3.000

    8.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giao đường tỉnh 377

    3.000

    8.4

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    3.000

    8.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.800

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.200

    8.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    9

    Xã Nghĩa Trụ

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm

    4.500

    9.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm

    2.200

    9.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.800

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.200

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    10

    Xã Vĩnh Khúc

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ

    3.000

    10.2

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giáp xã Tân Tiến

    Giao đường tỉnh 376

    2.200

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    3.000

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.200

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    III

    Huyện Văn Lâm

     

     

     

    1

    Xã Tân Quang

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    6.500

    1.2

    Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

    Giáp thị trấn Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    5.000

    1.3

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    5.000

    1.4

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giao đường tỉnh 385

    Về phía xã Trưng Trắc 250m

    5.000

    1.5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    4.500

    1.6

    Đường Khu CN Tân Quang

    UBND xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    2.000

    1.7

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Đoạn còn lại

    1.500

    1.8

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    1.300

    1.9

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    1.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    1.11

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    1.12

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    2

    Xã Trưng Trắc

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    6.500

    2.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Nghĩa Trụ

    2.500

    2.3

    Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Lác

    2.000

    2.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    2.000

    2.5

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    1.500

    2.6

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giáp xã Tân Quang

    Giáp xã Lạc Hồng

    1.500

    2.7

    Đường vào UBND xã

    Từ trụ sở UBND xã

    Về các phía 500m

    2.500

    2.8

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    2.9

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    2.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    2.11

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    3

    Xã Đình Dù

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    6.500

    3.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    4.000

    3.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    2.000

    3.4

    Đường vào UBND xã

    Từ trụ sở UBND xã

    Về các phía 500m

    2.500

    3.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    4

    Xã Lạc Hồng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    6.500

    4.2

    Đường vào UBND xã

    Từ trụ sở UBND xã

    Về các phía 500m

    2.500

    4.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    2.000

    4.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    4.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    5

    Xã Lạc Đạo

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    3.000

    5.2

    Đường vào chợ Đậu

    Cổng chợ Đậu

    Về các phía 500m

    2.500

    5.3

    Đường vào UBND xã

    Từ trụ sở UBND xã

    Về các phía 500m

    2.500

    5.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    2.000

    5.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    5.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    6

    Xã Chỉ Đạo

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    1.500

    6.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    1.500

    6.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    1.000

    6.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    6.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    7

    Xã Minh Hải

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    2.000

    7.2

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    2.000

    7.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    8

    Xã Đại Đồng

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    1.500

    8.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    1.500

    8.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    1.000

    8.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    9

    Xã Việt Hưng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    1.500

    9.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    1.000

    9.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    10

    Xã Lương Tài

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    1.500

    10.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    1.000

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    2.000

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

     

     

    1.500

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    600

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

     

     

    1

    Xã Nhân Hòa

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp TT Bần Yên Nhân

    Giáp xã Dị Sử

    3.000

    1.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    3.000

    1.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Cẩm Xá

    2.000

    1.4

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Đường tỉnh 380

    Đường huyện 33

    2.000

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    1.8

    Khu nhà ở Phúc Thành

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    5.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    4.000

    2

    Xã Dị Sử

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    3.000

    2.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    3.000

    2.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    2.500

    2.4

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Dị Sử

    2.500

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    2.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3

    Xã Phùng Chí Kiên

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Bạch Sam

    3.000

    3.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Giáp xã Dị Sử

    Quốc lộ 5A

    3.000

    3.3

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

    2.500

    3.4

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Xuân Dục

    2.000

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    3.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4

    Xã Bạch Sam

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Minh Đức

    3.000

    4.2

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Dương Quang

    2.000

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5

    Xã Minh Đức

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Bạch Sam

    Hết địa phận xã Minh Đức

    3.000

    5.2

    Quốc lộ 38A

    Quốc lộ 5A

    Cầu Sặt

    3.000

    5.3

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dương Quang

    2.000

    5.4

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Hòa Phong

    2.000

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6

    Xã Hòa Phong

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Dương Quang

    Hết địa phận xã Hòa Phong

    2.000

    6.2

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường huyện 30

    2.000

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7

    Xã Dương Quang

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Bạch Sam

    Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm

    2.000

    7.2

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường tỉnh 387

    2.000

    7.3

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Cẩm xá

    Giáp xã Hòa Phong

    2.000

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8

    Xã Cẩm Xá

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    2.000

    8.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    Giáp xã Dương Quang

    2.000

    8.3

    Đường 387 (đường 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    2.000

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9

    Xã Phan Đình Phùng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    3.000

    9.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    Giáp xã Cẩm Xá

    2.000

    9.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Cẩm Xá

    Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

    2.000

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10

    Xã Xuân Dục

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Hưng Long

    2.000

    10.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    10.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11

    Xã Hưng Long

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Xuân Dục

    Cầu Thuần Xuyên

    2.000

    11.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12

    Xã Ngọc Lâm

     

     

     

    12.1

    Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ

     

     

    1.500

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    V

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

    1

    Xã Tân Dân

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

    3.000

    1.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp huyện Yên Mỹ

    2.000

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp xã Dạ Trạch

    2.000

    1.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2

    Xã Bình Kiều

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Đông Kết

    Giáp thị trấn Khoái Châu

    1.500

    2.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Liên Khê

    Giáp xã Phùng Hưng

    1.500

    2.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    3

    Xã Liên Khê

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Dốc Kênh

    Giáp đất xã Bình Kiều

    2.000

    3.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    4

    Xã An Vĩ

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 57

    Giao đường tỉnh 383

    Giáp xã Tân Dân

    3.000

    4.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Hết địa phận xã An Vĩ

    2.500

    4.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Giáp xã Ông Đình

    2.000

    4.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    4.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5

    Xã Ông Đình

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Tân Dân

    2.000

    5.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã An Vĩ

    2.000

    5.3

    Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Dạ Trạch

    2.000

    5.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    6

    Xã Dạ Trạch

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Dốc Vĩnh

    2.000

    6.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã Đông Tảo

    2.000

    6.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    7

    Xã Bình Minh

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 382

    Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang

    3.000

    7.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Giáp xã Đông Tảo

    2.500

    7.3

    Đường huyện 50 (đường 199C cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Dốc Đa Hoà

    1.200

    7.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    8

    Xã Hàm Tử

     

     

     

    8.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    8.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    9

    Xã Đông Tảo

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bình Minh

    Giao đường tỉnh 377

    3.600

    9.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

    2.000

    9.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang

    Giáp xã Dạ Trạch

    2.000

    9.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.100

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    10

    Xã Đông Ninh

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Bến đò Đông Ninh

    Hết địa phận xã Đông Ninh

    2.000

    10.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp Cty Sông Hồng

    Giáp xã Tân Châu

    700

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.000

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    11

    Xã Đông Kết

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Hết trạm xá xã Đông Kết

    4.500

    11.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Trạm xá xã Đông Kết

    Đi dốc đê 200m

    4.000

    11.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Đi Bình Kiều 200m

    3.500

    11.4

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Đoạn còn lại

    2.000

    11.5

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Dốc Bái

    Giáp xã Tân Châu

    2.000

    11.6

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    11.7

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    11.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    12

    Xã Tứ Dân

     

     

     

    12.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    12.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    13

    Xã Đại Tập

     

     

     

    13.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    13.2

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    13.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    14

    Xã Tân Châu

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Giáp xã Đông Ninh

    Giáp xã Đông Kết

    2.000

    14.2

    Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

    Giao đường huyện 56

    Bến đò Tân Châu

    2.000

    14.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    15

    Xã Dân Tiến

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Cầu Đào Viên

    4.500

    15.2

    Đường 379 (đường 206 cũ)

    Ngã ba Tô Hiệu

    Giáp xã Tân Dân

    4.500

    15.3

    Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Dân Tiến

    4.000

    15.4

    Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Hồng Tiến

    3.500

    15.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    16

    Xã Phùng Hưng

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Khoái Châu

    Giáp xã Đại Hưng

    3.000

    16.2

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Bình Kiều

    Giáp xã Dân Tiến

    3.000

    16.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    17

    Xã Hồng Tiến

     

     

     

    17.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Việt Hoà

    Giáp xã Đồng Tiến

    4.500

    17.2

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    UBND xã Hồng Tiến

    4.500

    17.3

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    Giáp xã Dân Tiến

    4.500

    17.4

    Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

    UBND xã Hồng Tiến

    Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

    3.000

    17.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    17.6

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    17.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    18

    Xã Việt Hòa

     

     

     

    18.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Hồng Tiến

    Giáp huyện Kim Động

    3.000

    18.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    18.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    19

    Xã Đồng Tiến

     

     

     

    19.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Hồng Tiến

    4.500

    19.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    19.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    20

    Xã Thành Công

     

     

     

    20.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thuần Hưng

    Giáp xã Nhuế Dương

    3.200

    20.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    20.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    20.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    21

    Xã Đại Hưng

     

     

     

    21.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Thuần Hưng

    2.000

    21.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Chí Tân

    2.500

    21.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    21.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    21.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    22

    Xã Thuần Hưng

     

     

     

    22.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Thành Công

    3.200

    22.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Giao đường huyện 53

    2.500

    22.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    22.4

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    22.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    23

    Xã Nhuế Dương

     

     

     

    23.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thành Công

    Giáp huyện Kim Động

    2.500

    23.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.200

    23.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    23.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    24

    Xã Chí Tân

     

     

     

    24.1

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Dốc đê

    2.500

    24.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ

     

     

    1.500

    24.3

    Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m

     

     

    900

    24.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    700

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

    1

    Xã Hoàn Long

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp huyện Văn Giang

    2.500

    1.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    2

    Xã Tân Việt

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Cầu Hầu

    Giáp huyện Ân Thi

    3.000

    2.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    UBND xã Tân Việt

    Giáp huyện Ân Thi

    2.000

    2.3

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Lý Thường Kiệt

    UBND xã Tân Việt

    2.000

    2.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.100

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    3

    Xã Lý Thường Kiệt

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Tiếp giáp xã Tân Việt

    2.000

    3.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.100

    3.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    4

    Xã Trung Hưng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Lực Điền

    4.000

    4.2

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Giáp thị trấn Yên Mỹ

    3.500

    4.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    5

    Xã Liêu Xá

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Hiệp

    Giáp xã Tân Lập

    4.500

    5.2

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp huyện Mỹ Hào

    4.000

    5.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    6

    Xã Ngọc Long

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Tân Lập

    2.500

    6.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.100

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    7

    Xã Trung Hoà

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Hầu

    3.000

    7.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.100

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    8

    Xã Tân Lập

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Liêu Xá

    Ngã 5 Yên Mỹ

    4.500

    8.2

    Quốc lộ 39A

    Ngã 5 Yên Mỹ

    Giáp xã Liêu Xá

    4.000

    8.3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Giao đường tỉnh 380

    Giáp TT Yên Mỹ

    4.500

    8.4

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Ngọc Long

    Ngã 5 Yên Mỹ

    3.500

    8.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    8.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    8.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    9

    Xã Nghĩa Hiệp

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp huyện Mỹ Hào

    Về Nghĩa Hiệp 500m

    5.000

    9.2

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

    4.500

    9.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    3.000

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    2.000

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    10

    Xã Đồng Than

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Hoàn Long

    2.500

    10.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp huyện Văn Giang

    2.000

    10.3

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Thanh Long

    1.800

    10.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.400

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    10.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11

    Xã Thanh Long

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Ngã 3 Lò Rèn

    2.500

    11.2

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Ngã 3 Lò Rèn

    Giáp xã Đồng Than

    2.500

    11.3

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Việt Cường

    Giáp xã Minh Châu

    2.500

    11.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    12

    Xã Việt Cường

     

     

     

    12.1

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp xã Thanh Long

    2.500

    12.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.400

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13

    Xã Giai Phạm

     

     

     

    13.1

    Đường quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Giai Phạm

    4.500

    13.2

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giao Quốc lộ 5

    UBND xã Giai Phạm

    3.000

    13.3

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Ngọc Long

    2.500

    13.4

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    UBND xã Giai Phạm

    Giáp xã Đồng Than

    2.500

    13.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    3.000

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    2.000

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.500

    14

    Xã Yên Hoà

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh lộ 379

    Đường tỉnh 381

    Giáp huyện Khoái Châu

    4.000

    14.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.400

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    800

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    15

    Xã Yên Phú

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Hoàn Long

    Giao đường tỉnh 379

    4.000

    15.2

    Đường trong khu dân cư mới xã Yên Phú

     

     

    3.500

    15.3

    Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)

    Giao đường tỉnh 382

    Giáp xã Hoàn Long

    2.500

    15.4

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Việt Cường

    2.500

    15.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.900

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.500

    15.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    1.000

    16

    Xã Minh Châu

     

     

     

    16.1

    Đường quốc lộ 39A

    Cầu Lực Điền

    Giáp huyện Khoái Châu

    4.000

    16.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giao Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Khoái Châu

    2.500

    16.3

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Giáp xã Thanh Long

    3.000

    16.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.700

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    1.100

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    800

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

    1

    Xã Hồng Quang

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Hồng Vân

    2.000

    1.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp huyện Tiên Lữ

    1.500

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp huyện Kim Động

    1.500

    1.4

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp địa phận xã Hồng Vân

    750

    1.5

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Hạ Lễ

    700

    1.6

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    1.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    1.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2

    Xã Hạ Lễ

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Hồng Quang

    Giáp huyện Phù Cừ

    600

    2.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    2.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3

    Xã Hồng Vân

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường huyện 63

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    2.000

    3.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    Giáp xã Hồ Tùng Mậu

    900

    3.3

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Tiền Phong

    650

    3.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4

    Xã Tiền Phong

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Trạm Bơm thôn Bích Tràng

    Nghĩa trang liệt sỹ

    1.000

    4.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

    600

    4.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5

    Xã Đa Lộc

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)

    Giáp huyện Phù Cừ

    Giáp xã Văn Nhuệ

    600

    5.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giáp xã Tiền Phong

    Giao đường tỉnh 386

    600

    5.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6

    Xã Hồ Tùng Mậu

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Chùa Gạo Bắc

    Ngã ba vào thôn Mão Cầu

    1.200

    6.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ )

    Đoạn còn lại

    850

    6.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7

    Xã Văn Nhuệ

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh lộ 386

    Giáp xã Đa Lộc

    Giáp đất Hoàng Hoa Thám

    600

    7.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8

    Xã Hoàng Hoa Thám

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp tỉnh Hải Dương

    600

    8.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9

    Xã Xuân Trúc

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Vân Du

    650

    9.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10

    Xã Vân Du

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Quang Vinh

    1.000

    10.2

    Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Xuân Trúc

    Giáp xã Đào Dương

    700

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11

    Xã Đặng Lễ

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38

    Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)

    Giáp xã Quảng Lãng

    1.000

    11.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    850

    11.3

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    Giáp huyện Kim Động

    700

    11.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    11.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12

    Xã Quảng Lãng

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 38

    Giáp địa phận xã Đặng Lễ

    Giáp huyện Kim Động

    900

    12.2

    Đường huyện 62 (đường 204B cũ)

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Xuân Trúc

    600

    12.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13

    Xã Đào Dương

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp xã Tân Phúc

    900

    13.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Bắc Sơn

    900

    13.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giao đường 382

    Giáp xã Bắc Sơn

    800

    13.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    14

    Xã Cẩm Ninh

     

     

     

    14.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    14.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    14.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    15

    Xã Nguyễn Trãi

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

    Cống trạm bơm qua đường 376

    1.200

    15.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và giáp xã Hồ Tùng Mậu

    1.000

    15.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    15.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    16

    Xã Tân Phúc

     

     

     

    16.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp xã Quang Vinh

    2.000

    16.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Quốc lộ 38

    1.200

    16.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Hết địa phận xã Tân Phúc

    800

    16.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    16.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    17

    Xã Bãi Sậy

     

     

     

    17.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp xã Phù Ủng

    2.000

    17.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Cầu Cậy

    1.200

    17.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    17.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    17.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    18

    Xã Phù Ủng

     

     

     

    18.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp tỉnh Hải Dương

    2.000

    18.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Giáp tỉnh Hải Dương

    1.200

    18.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    18.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    18.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    19

    Xã Quang Vinh

     

     

     

    19.1

    Quốc lộ 38

    Giáp TT Ân Thi

    Giáp xã Tân Phúc

    1.500

    19.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp TT Ân Thi

    850

    19.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    19.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    19.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    20

    Xã Bắc Sơn

     

     

     

    20.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Phù Ủng

    900

    20.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Cầu Thuần Xuyên

    Giáp xã Bãy Sậy

    750

    20.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Tân Phúc

    600

    20.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    20.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    550

    20.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

     

     

    1

    Xã Đức Thắng

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Trụ sở UBND xã Đức Thắng

    Trường Tiểu học Đức Thắng

    1.000

    1.2

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Đoạn còn lại

    850

    1.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    2

    Xã Lệ Xá

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

    Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

    820

    2.2

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá

     

    850

    2.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, và các trục đường có mặt cắt ≥3,5m

     

     

    820

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    3

    Xã Thụy Lôi

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)

    Giáp xã Đức Thắng

    Giáp xã Cương Chính

    1.500

    3.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Dốc Xuôi

    Trường Tiểu học Thụy Lôi

    1.000

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Đoạn còn lại

    850

    3.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    3.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    3.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    4

    Xã Minh Phượng

     

     

     

    4.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    4.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    5

    Xã Ngô Quyền

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp TT Vương

    Giáp xã Hưng Đạo

    1.500

    5.2

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp xã Dị Chế

    Giáp xã Nhật Tân

    2.000

    5.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    6

    Xã Trung Dũng

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Trụ sở UBND xã Trung Dũng

    Về hai phía 200m

    900

    6.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Đoạn còn lại

    850

    6.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Thụy Lôi

    Giáp xã Lệ Xá

    850

    6.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    6.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    6.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    7

    Xã Hải Triều

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Dị Chế

    Dốc Hới

    1.500

    7.2

    Đường mới

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Thiện Phiến

    2.000

    7.3

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Thuộc địa phân xã Hải Triều

    850

    7.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    7.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    8

    Xã Thiện Phiến

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 39

    Nghĩa trang liệt sỹ

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    3.000

    8.2

    Quốc lộ 39

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    Cầu Triều Dương

    2.000

    8.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    9

    Xã Cương Chính

     

     

     

    9.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    9.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    9.3

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    10

    Xã Hưng Đạo

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Ngô Quyền

    Giáp huyện Ân Thi

    1.500

    10.2

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Nhật Tân

    820

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    820

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    11

    Xã An Viên

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38B

    Giao đường huyện 72

    Hết địa phận xã An Viên

    3.000

    11.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giao Quốc lộ 38B

    Giáp xã Thủ Sỹ

    1.400

    11.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    12

    Xã Thủ Sỹ

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39

    Giáp xã Thiện Phiến

    Giáp thành phố Hưng Yên

    3.000

    12.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Ngã tư Ba Hàng

    Về hai phía 150m

    2.500

    12.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.400

    12.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    12.6

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    13

    Xã Nhật Tân

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 38B

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    3.000

    13.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    1.400

    13.3

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp thành phố Hưng Yên

    Giáp xã Ngô Quyền

    2.000

    13.4

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Đường huyện 72

    Giáp xã Hưng Đạo

    820

    13.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    13.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m

     

     

    600

    13.7

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    14

    Xã Dị Chế

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Qua cổng chợ Ché 150m

    4.000

    14.2

    Quốc lộ 38B

    Giáp xã Nhật Tân

    Giáp thị trấn Vương

    3.000

    14.3

    Đường nội thị khu dân cư số 02

     

     

    3.000

    14.4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Qua cổng chợ Ché 150m

    Trường mầm non xã Dị Chế

    3.000

    14.5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Trường mầm non Dị Chế

    Trường THCS Dị Chế

    2.500

    14.6

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại

    1.500

    14.7

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Ngô Quyền

    2.000

    14.8

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Đức Thắng

    1.000

    14.9

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    1.000

    14.10

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m

     

     

    600

    14.11

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

     

     

    500

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

     

    1

    Xã Thọ Vinh

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.500

    1.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    1.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    1.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Đường huyện 71

    Giáp xã Thọ Vinh

    1.500

    2.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giao đường tỉnh 378

    Giáp xã Đức Hợp

    1.000

    2.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    2.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3

    Xã Mai Động

     

     

     

    3.1

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    3.2

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    3.3

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4

    Xã Đức Hợp

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp xã Hùng An

    1.000

    4.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    4.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5

    Xã Hùng An

     

     

     

    5.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Đức Hợp

    Giáp xã Song Mai

    1.000

    5.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Đường tỉnh 378

    1.000

    5.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    5.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    5.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6

    Xã Ngọc Thanh

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Hiệp Cường

    1.500

    6.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7

    Xã Hiệp Cường

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp TP Hưng Yên

    3.500

    7.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giáp xã Ngọc Thanh

    Giáp huyện Tiên Lữ

    1.500

    7.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    7.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8

    Xã Song Mai

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Lương Bằng

    Giáp xã Đồng Thanh

    1.000

    8.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Cầu Mai Xá

    1.000

    8.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    8.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9

    Xã Đồng Thanh

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Song Mai

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.000

    9.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    1.000

    9.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    9.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10

    Xã Toàn Thắng

     

     

     

    10.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Hạt Quản lý đường bộ

    4.500

    10.3

    Quốc lộ 38

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Nghĩa Dân

    3.500

    10.2

    Quốc lộ 39A

    Đoạn còn lại

    3.000

    10.4

    Đường huyện 74

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Vĩnh Xá

    1.000

    10.5

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Quốc lộ 39A

    1.000

    10.6

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    10.7

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    10.8

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11

    Xã Vĩnh Xá

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 74

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giao đường huyện 73

    1.000

    11.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    11.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12

    Xã Nghĩa Dân

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Tiếp giáp xã Toàn Thắng

    4.500

    12.2

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giáp huyện Ân Thi

    2.000

    12.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    12.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13

    Xã Phạm Ngũ Lão

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Toàn Thắng

    3.000

    13.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Giáp xã Toàn Thắng

    1.000

    13.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    14

    Xã Nhân La

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp huyện Ân Thi

    1.500

    14.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Vũ Xá

    1.000

    14.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    14.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    14.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    15

    Xã Chính Nghĩa

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Giáp TT Lương Bằng

    3.000

    15.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp xã Nhân La

    1.500

    15.3

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Nhân La

    1.000

    15.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    15.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    15.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    16

    Xã Vũ Xá

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp huyện Ân Thi

    1.200

    16.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Nhân La

    1.000

    16.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    16.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    16.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

    1

    Xã Đoàn Đào

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 38B

    Cầu Quán Đỏ

    Giáp thị trấn Trần Cao

    1.600

    1.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp xã Phan Sào Nam

    800

    1.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Minh Hoàng

    Giáp huyện Tiên Lữ

    800

    1.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    1.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    1.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    2

    Xã Quang Hưng

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38B

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Cầu Tràng

    1.600

    2.2

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Quốc lộ 38B

    Cổng thôn Thọ Lão

    800

    2.3

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Cổng thôn Thọ Lão

    Giáp xã Tống Phan

    700

    2.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    2.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    2.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    3

    Xã Đình Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tống Phan

    Giáp xã Tiên Tiến

    1.000

    3.2

    Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

    Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)

    Đường tỉnh 386

    1.000

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giao đường huyện 81

    1.000

    3.4

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

    Giao đường huyện 81

    Giáp huyện Tiên Lữ

    800

    3.5

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Đường huyện 83

    Giáp xã Đoàn Đào

    800

    3.6

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giáp xã Minh Tiến

    800

    3.7

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    3.8

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    3.9

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    4

    Xã Tiên Tiến

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Hết đất nhà ông Sông

    1.000

    4.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp đất nhà ông Sông

    Giáp xã Tam Đa

    800

    4.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    4.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    4.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    5

    Xã Tống Phan

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    1.500

    5.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    Giáp xã Nhật Quang

    1.000

    5.3

    Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Đường tỉnh 386

    1.000

    5.4

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Nhật Quang

    Giáp xã Quang Hưng

    700

    5.5

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    5.6

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    5.7

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    6

    Xã Tam Đa

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tiên Tiến

    Giáp xã Nguyên Hòa

    800

    6.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    6.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    6.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    7

    Xã Minh Hoàng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp huyện Ân Thi

    Giáp xã Đoàn Đào

    800

    7.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    7.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    7.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    8

    Xã Minh Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp huyện Tiên Lữ

    800

    8.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    8.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    8.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    9

    Xã Minh Tân

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Cầu Minh Tân

    Về hai phía 100m

    1.200

    9.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Đoạn còn lại (giáp huyện Ân Thi, xã Phan Sào Nam)

    800

    9.3

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Phan Sào Nam

    Đường tỉnh 386

    800

    9.4

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    9.5

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    9.6

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    10

    Xã Nhật Quang

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Cống Trầy

    800

    10.2

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Cống Trầy

    Giáp xã Tống Phan

    700

    10.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    10.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    10.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    11

    Xã Nguyên Hòa

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Dốc La Tiến

    Cách dốc La Tiến 400m

    1.000

    11.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Cách dốc La Tiến 400m

    Giáp xã Tam Đa

    800

    11.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    11.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    11.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    12

    Xã Tống Trân

     

     

     

    12.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp huyện Tiên Lữ

    Đường tỉnh 378

    800

    12.2

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    12.3

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    12.4

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

    13

    Xã Phan Sào Nam

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp thị trấn Trần Cao

    1.000

    13.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp xã Đoàn Đào

    800

    13.3

    Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

    700

    13.4

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

    600

    13.5

    Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

     

     

    500

          

     

     

    BẢNG SỐ 04

    BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường, phố

    Giá đất (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    15.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    10.000

    3

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Lê Văn Lương

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    7.000

    4

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    7.000

    5

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Bãi Sậy

    7.000

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

    Tô Hiệu

    Chợ Phố Hiến

    7.000

    7

    Đường Chùa Chuông

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    7.000

    8

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    7.000

    9

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    7.000

    10

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    7.000

    11

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Chân cầu An Tảo

    6.500

    12

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    6.500

    13

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Nguyễn Đình Nghị

    6.500

    14

    Đường Lê Lai

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    6.000

    15

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    6.000

    16

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Triệu Quang Phục

    Phạm Bạch Hổ

    5.700

    17

    Đường Lê Văn Lương

     

    Chân cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    5.700

    18

    Đường Đoàn Thị Điểm

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    5.700

    19

    Đường Hồ Xuân Hương

     

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thiện Thuật

    5.700

    20

    Đường Nguyễn Huệ

     

    Nguyễn Trãi

    Cống Cửa Gàn

    5.700

    21

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    5.700

    22

    Đường Vũ Trọng Phụng

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    5.700

    23

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    Dốc Suối (phía Đông)

    5.700

    24

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    4.500

    25

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    4.500

    26

    Phố Tuệ Tĩnh

     

    An Vũ

    Trần Quang Khải

    4.500

    27

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Ngũ Lão

    4.500

    28

    Đường An Vũ

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    4.500

    29

    Đường Đông Thành

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nam Thành

    4.500

    30

    Đường Nguyễn Du

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    4.500

    31

    Đường Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Phương Cái

    3.500

    32

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phương Độ

    2.500

    33

    Đường Lê Thanh Nghị

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    4.000

    34

    Đường Trưng Nhị

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    4.000

    35

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    4.000

    36

    Đường Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Du

    Trưng Trắc

    4.000

    37

    Đường Trưng Trắc

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    4.000

    38

    Đường Nguyễn Lương Bằng

     

    Chu Mạnh Trinh

    Đinh Điền

    3.500

    39

    Đường Bùi Thị Cúc

     

    Phạm Ngũ Lão

    Bắc Thành

    3.500

    40

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Nguyễn Văn Linh

    Ngô Gia Tự

    3.500

    41

    Đường Phó Đức Chính

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

    3.500

    42

    Đường Dương Quảng Hàm

     

    Bà Triệu

    Đông Thành

    3.500

    43

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    Nguyễn Quốc Ân

    Bắc Thành

    3.500

    44

    Đường Bà Triệu

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đông Thành

    3.500

    45

    Đường Kim Đồng

     

    Bắc Thành

    Bùi Thị Cúc

    3.500

    46

    Đường Nguyễn Quốc Ân

     

    Đông Thành

    Trung tâm Giáo dục thường xuyên

    3.500

    47

    Đường Trần Quang Khải

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    3.500

    48

    Phố Trương Định

     

    Lê Văn Lương

    Hoàng Hoa Thám

    3.500

    49

    Đường Phạm Huy Thông

     

    Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

    Vũ Trọng Phụng

    3.500

    50

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nguyễn Công Hoan

    3.500

    51

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Phan Đình Phùng

    3.500

    52

    Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190)

     

    Nguyễn Trãi

    Bà Triệu

    2.000

    53

    Đường Bắc Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    3.000

    54

    Đường Tây Thành

     

    Bắc Thành

    Nam Thành

    3.000

    55

    Đường Nam Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    3.000

    56

    Phố Phùng Chí Kiên

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    3.000

    57

    Phố Sơn Nam

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    3.000

    58

    Phố Tôn Thất Tùng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    3.000

    59

    Phố Ngô Tất Tố

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Văn Linh

    3.000

    60

    Đường quy hoạch ≥15m

     

    Thuộc các phường

    3.000

    61

    Phố Ngô Gia Tự

     

    Phùng Chí Kiên

    Hoàng Hoa Thám

    3.000

    62

    Phố Nguyễn Phong Sắc

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    3.000

    63

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    3.000

    64

    Phố Huỳnh Thúc Kháng

     

    Đinh Điền

    Nguyễn Lương Bằng

    3.000

    65

    Phố Tô Chấn

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    3.000

    66

    Phố Lương Văn Can

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    3.000

    67

    Phố Đinh Gia Quế

     

    Đinh Điền

    Lê Thanh Nghị

    3.000

    68

    Phố Lương Ngọc Quyến

     

    Đinh Gia Quế

    Trần Quang Khải

    3.000

    69

    Phố Nguyễn Hữu Huân

     

    Trần Quang Khải

    Sơn Nam

    3.000

    70

    Phố Lương Định Của

     

    Triệu Quang Phục

    Tuệ Tĩnh

    3.000

    71

    Phố Tạ Quang Bửu

     

    Hồ Đắc Di

    Phạm Ngọc Thạch

    3.000

    72

    Phố Hồ Đắc Di

     

    Lương Định Của

    Hải Thượng Lãn Ông

    3.000

    73

    Phố Phạm Ngọc Thạch

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    3.000

    74

    Phố Đặng Văn Ngữ

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    3.000

    75

    Phố Nguyễn Văn Huyên

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    3.000

    76

    Phố Đặng Thai Mai

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    3.000

    77

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    3.000

    78

    Phố Nguyễn Khuyến

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    3.000

    79

    Phố Đào Tấn

     

    Sơn Nam

    Nam Cao

    3.000

    80

    Phố Xuân Diệu

     

    Đào Tấn

    Nguyễn Lương Bằng

    3.000

    81

    Phố Nam Cao

     

    Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    3.000

    82

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Lương Bằng

    3.000

    83

    Phố Nguyễn Viết Xuân

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Văn Trỗi

    3.000

    84

    Phố Lý Tự Trọng

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Hải Thượng Lãn Ông

    3.000

    85

    Phố Nguyễn Thái Học

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    3.000

    86

    Phố Cao Bá Quát

     

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Công Tráng

    3.000

    87

    Phố Tống Duy Tân

     

    Cao Bá Quát

    Nguyễn Thiện Kế

    3.000

    88

    Phố Đinh Công Tráng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    3.000

    89

    Phố Nguyễn Thiện Kế

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    3.000

    90

    Phố Phạm Hồng Thái

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    3.000

    91

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    3.000

    92

    Phố Hoàng Diệu

     

    Nhân Dục

    Chu Mạnh Trinh

    3.000

    93

    Phố Mạc Thị Bưởi

     

    Nhân Dục

    Trần Thị Tý

    3.000

    94

    Phố Bùi Thị Xuân

     

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Thị Tý

    3.000

    95

    Phố Trần Thị Tý

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nhân Dục

    3.000

    96

    Phố Trần Nhật Duật

     

    Doãn Nỗ

    Nguyễn Biểu

    3.000

    97

    Phố Doãn Nỗ

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    3.000

    98

    Phố Nguyễn Cảnh Chân

     

    Doãn Nỗ

    Triệu Quang Phục

    3.000

    99

    Phố Trần Khánh Dư

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nguyễn Biểu

    3.000

    100

    Phố Trần Khát Chân

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    3.000

    101

    Phố Nguyễn Gia Thiều

     

    Trần Nhật Duật

    Nguyễn Biểu

    3.000

    102

    Phố Dã Tượng

     

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư

    3.000

    103

    Phố Nguyễn Biểu

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    3.000

    104

    Đường Chùa Đông

     

    An Vũ

    Tô Hiệu

    3.000

    105

    Đường quy hoạch < 15m

     

    Thuộc các phường

    3.000

    106

    Đường Trần Bình Trọng

     

    Phạm Ngũ Lão

    Nguyễn Du

    3.000

    107

    Đường Trưng Trắc

     

    Đê sông Hồng

    Bãi Sậy

    3.000

    108

    Đường Phan Đình Phùng

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    3.000

    109

    Đường 266

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    3.000

    110

    Đường Lê Đình Kiên

     

    Tô Hiệu

    Phương Độ

    3.000

    111

    Phố Mạc Đĩnh Chi

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    3.000

    112

    Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120)

     

    Phạm Ngũ Lão

    Khu TT may

    3.000

    113

    Đường Trương Hán Siêu

     

    Chùa Đông

    Trần Nhật Duật

    3.000

    114

    Đường Phan Chu Trinh

     

    Lê Thanh Nghị

    Sơn Nam

    3.000

    115

    Đường Lý Thường Kiệt

     

    Sơn Nam

    Đinh Điền

    3.000

    116

    Đường Nguyễn An Ninh

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    3.000

    117

    Đường Phan Bội Châu

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    3.000

    118

    Đường Trần Quý Cáp

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    3.000

    119

    Phố Tô Hiến Thành

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Chí Thanh

    2.500

    120

    Phố Lê Trọng Tấn

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiến Thành

    2.500

    121

    Phố Sơn Nam

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê Sông Hồng

    1.500

    122

    Đường Bạch Đằng

     

    Bãi Sậy

    Cửa Khẩu

    2.500

    123

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Đê sông Hồng

    Phan Đình Phùng

    2.500

    124

    Phố Bạch Thái Bưởi

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tô Ngọc Vân

    2.500

    125

    Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

     

    Lê Văn Lương

    Nghĩa trang

    2.500

    126

    Đường Tống Trân

     

    Đông Thành

    Tây Thành

    2.500

    127

    Phố An Tảo

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    2.500

    128

    Đường Dương Hữu Miên

     

    Đê Sông Hồng

    Ngã ba bến đò Nẻ

    2.500

    129

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Ngô Gia Tự

    Triệu Quang Phục

    2.500

    130

    Phố Nguyễn Tri Phương

     

    Phố Chùa Diều

    Phố An Tảo

    2.500

    131

    Phố Nguyễn Trung Trực

     

    Tô Ngọc Vân

    Mai Hắc Đế

    2.500

    132

    Phố Nguyễn Chí Thanh

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Chu Mạnh Trinh

    2.500

    133

    Đường Đỗ Nhân

     

    An Vũ

    Chu Mạnh Trinh

    2.500

    134

    Đường vào Khu Nông Lâm

     

    Phường Minh Khai

    2.000

    135

    Đường Phương Cái

     

    Phương Độ

    Phố Hiến

    2.000

    136

    Phố Nhân Dục

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    2.000

    137

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Dân cư Lê Lợi

    2.000

    138

    Đường Hoàng Ngân

     

    Lê Văn Lương

    Bờ sông Điện Biên

    2.000

    139

    Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

     

    Trưng Nhị

    Trường PTCS Lê Lợi

    2.000

    140

    Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

     

    Lê Văn Lương

    Dân cư

    2.000

    141

    Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

     

    Phường An Tảo

    2.000

    142

    Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

     

    Trưng Nhị

    Dân cư

    2.000

    143

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Huy Thông

    2.000

    144

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

     

    Điện Biên

    Dân cư

    2.000

    145

    Phố Tân Nhân

     

    Trưng Trắc

    Bạch Đằng

    2.000

    146

    Phố Chi Lăng

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trưng Trắc

    2.000

    147

    Phố Chùa Diều

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    2.000

    148

    Đường bờ sông Điện Biên

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    2.000

    149

    Phố Trần Nguyên Hãn

     

    Đê Sông Hồng

    Tam Đằng

    2.000

    150

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trường PTCS Lê Lợi

    2.000

    151

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

     

    Thuộc các phường

    2.000

    152

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Phạm Bạch Hổ

    Mai Hắc Đế

    2.000

    153

    Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    2.000

    154

    Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    1.500

    155

    Đường Mậu Dương

     

    Điện Biên

    Phố Hiến

    1.500

    156

    Đường Hàn Lâm

     

    Điện Biên

    Nguyễn Đình Nghị

    1.500

    157

    Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

     

    Trưng Nhị

    Trưng Trắc

    1.500

    158

    Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

     

    Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    1.500

    159

    Đường Phương Độ

     

    Xã Hồng Nam

    Mậu Dương

    1.500

    160

    Đường Nam Tiến

     

    Bạch Đằng

    Xã Quảng Châu

    1.000

    161

    Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    1.500

    162

    Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    1.500

    163

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

     

    Điện Biên

    Khu dân cư

    1.500

    164

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.500

    165

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.500

    166

    Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)

     

    Tây Thành

    Dân cư

    1.500

    167

    Phố Vọng Cung

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Du

    1.500

    168

    Phố Mai Hắc Đế

     

    Đê Sông Hồng

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.500

    169

    Phố Tô Ngọc Vân

     

    Tam Đằng

    Đê sông Hồng

    1.500

    170

    Phố Văn Miếu

     

    Chùa Chuông

    Đê sông Hồng

    1.500

    171

    Phố Cao Xá

     

    Nguyễn Văn Linh

    Đê sông Hồng

    1.500

    172

    Đường Đằng Giang

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.500

    173

    Phố Tân Thị

     

    Chi Lăng

    Đê sông Hồng

    1.500

    174

    Phố Tam Đằng

     

    Đinh Điền

    Đê sông Hồng

    1.500

    175

    Đường Bạch Đằng

     

    Cửa Khẩu

    Bến phà cũ (bờ sông)

    1.500

    176

    Phố Lê Quý Đôn

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    1.500

    177

    Đường Lương Điền

     

    Hàn Lâm

    Phương Độ

    1.500

    178

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường

    1.500

    179

    Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam

    800

    180

    Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

     

    Nhà văn hoá

    Cuối xóm Bắc

    800

    181

    Khu đô thị Tân Sáng

     

    Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

    6.500

    > 24m

    5.500

    15m - 24m

    5.000

    < 15m

    4.500

    182

    Khu đô thị Sơn Nam Plaza

     

    Mặt đường Phạm Ngũ Lão

    6.500

    > 24m

    5.500

    15m - 24m

    5.000

    < 15m

    4.500

    183

    Khu đô thị Tân Phố Hiến

     

    > 24m

    5.000

    15m - 24m

    4.500

    < 15m

    4.000

    II

    Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường 179

     

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Cửu Cao

    8.000

    2

    Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

     

    Giao đường 179

    Giáp xã Liên Nghĩa

    6.500

    3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

     

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Hưng Long

    5.000

    4

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt >3,5m

     

    Đường huyện 24

    Giáp xã Cửu Cao

    3.500

    5

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m

     

     

     

    3.000

    6

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt <2,5m

     

     

     

    1.800

    7

    Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

     

     

     

    8.000

    8

    Khu đô thị Hưng Thịnh

     

     

     

    6.000

    III

    Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Cầu Như Quỳnh

    Bưu Điện

    7.000

    2

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Bưu Điện

    Cầu vượt Như Quỳnh

    5.000

    3

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Quốc lộ 5 A

    Cầu Như Quỳnh

    5.000

    4

    Quốc lộ 5A

     

    Giáp thành phố Hà Nội

    Cầu vượt Như Quỳnh

    5.000

    5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    4.000

    6

    Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    4.000

    7

    Đường 385 (đường 19 cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    4.000

    8

    Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

     

    Quốc lộ 5 A

    UBND thị trấn Như Quỳnh

    3.000

    9

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

     

     

     

    1.400

    10

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

     

     

     

    1.000

    11

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    12

    Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh

     

     

     

    4.500

    13

    Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

     

     

     

    4.500

    IV

    Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 5A

     

    Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ)

    Giáp địa phận xã Nhân Hòa

    6.000

    2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

     

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ

    6.000

    3

    Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

     

    Giao Quốc lộ 5

    Giao Quốc lộ 5

    6.000

    4

    Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ)

     

    Đường tỉnh 380

    Bệnh viện Đa Khoa phố Nối

    4.500

    5

    Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ)

     

    Bệnh viện Đa Khoa phố Nối

    Giao Quốc lộ 5

    4.000

    6

    Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

     

    Đường tỉnh 380 (UBND huyện)

    Giao đường huyện 36

    4.000

    7

    Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    4.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    3.500

    8

    Đường huyện 34

     

    Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    3.500

    9

    Đường vào thôn Phú Đa

     

    Giao đường huyện 35

    Vào thôn Phú Đa 300m

    3.500

    10

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

     

     

     

    2.000

    11

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

     

     

     

    1.000

    12

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    800

    13

    Khu chung cư đô thị Phố Nối

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    6.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    5.000

    14

    Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    5.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    4.000

    V

    Thị trấn Khoái Châu

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

     

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Bình Kiều

    4.500

    2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Giáp xã An Vĩ

    UBND thị trấn

    4.500

    3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    UBND thị trấn

    Giáp xã Phùng Hưng

    3.000

    4

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

     

     

     

    1.500

    5

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

     

     

     

    900

    6

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    VI

    Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp xã Trung Hưng

    6.000

    2

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

     

    Đường huyện 40

    Giáp xã Thanh Long

    3.500

    3

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

     

     

     

    3.500

    4

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

     

     

     

    2.500

    5

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    2.000

    6

    Khu đô thị mới Yên Mỹ

     

    Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

    6.000

    Các vị trí còn lại

    4.000

    7

    Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

     

    Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL39 đến ĐH. 40

    6.000

    Các vị trí còn lại

    5.000

    8

    Khu bất động sản Thăng Long

     

    Mặt cắt đường >24m

    6.000

    Mặt cắt đường từ 15 - 24m

    5.000

    Mặt cắt đường <15m

    4.000

    VII

    Thị trấn Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38

     

    Cổng làng thôn Thổ Hoàng

    Giáp xã Quang Vinh

    3.000

    2

    Quốc lộ 38

     

    Cổng làng thôn Thổ Hoàng

    Phố Phạm Huy Thông

    2.500

    3

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giáp xã Quang Vinh

    Giao đường tỉnh 386

    2.200

    4

    Quốc lộ 38

     

    Phố Phạm Huy Thông

    Cầu Đìa

    2.000

    5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giao đường tỉnh 386

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    1.800

    6

    Đường tỉnh lộ 386

     

    Giao cắt đường 376

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    2.000

    7

    Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

     

     

     

    1.500

    8

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    600

    9

    Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 3,5m

     

     

     

    500

    VIII

    Thị trấn Vương

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    Giao đường huyện 90

    4.500

    2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    4.500

    3

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường huyện 90

    Trung tâm Y tế huyện

    4.000

    4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    4.000

    5

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    UBND thị trấn

    4.000

    6

    Đường nội thị khu Âu Bơm

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 1

    4.000

    7

    Đường nội thị 1

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    3.200

    8

    Quốc lộ 38B

     

    TT Y tế huyện

    Cầu Quán Đỏ

    3.000

    9

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Ngô Quyền

    3.000

    10

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    3.000

    11

    Đường nội thị 2

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    3.000

    12

    Đường nội thị khu tái định cư số 3

     

    Đường nội thị 1

    Đường nội thị 2

    3.000

    13

    Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 2

    3.000

    14

    Đường vào khu tái định cư số 2

     

    Đường tỉnh 376

    Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

    3.000

    15

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    UBND thị trấn

    Cầu Quán Đỏ

    2.000

    16

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

    Quốc lộ 38B

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    2.000

    17

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt >3,5m

     

     

     

    1.000

    18

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

     

     

     

    750

    19

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5 m

     

     

     

    600

    IX

    Thị trấn Lương Bằng

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 71

    Giao đường huyện 60

    4.500

    2

    Đường khu dân cư mới mặt cắt ≥ 20m

     

     

     

    4.500

    3

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Hiệp Cường

    4.000

    4

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Chính Nghĩa

    4.000

    5

    Đường huyện 71(đường 208 cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Cầu Mai Xá

    4.000

    6

    Đường khu dân cư mới mặt cắt < 20m

     

     

     

    3.500

    7

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Mai Viên

    Cầu Động Xá

    3.500

    8

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Động Xá

    Giáp xã Vũ Xá

    2.500

    9

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    2.000

    10

    Các trục đường có mặt cắt >3,5m

     

     

     

    1.200

    11

    Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

     

     

     

    900

    12

    Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

     

     

     

    700

    X

    Thị trấn Trần Cao

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Giao đường khu dân cư số 01

    5.000

    2

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

     

    Quốc lộ 38B

    Chợ Trần Cao

    3.000

    3

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Nhà máy nước Trần Cao

    Cầu qua sông Hòa Bình

    3.000

    4

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

     

     

     

    2.500

    5

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Sân vận động huyện

    2.500

    6

    Đường khu dân cư số 02

     

     

     

    2.500

    7

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường khu dân cư số 01

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    2.200

    8

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    2.000

    9

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Sân vận động huyện

    Giao đường tỉnh 386

    1.500

    10

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    Cầu vào thôn Cao Xá

    1.000

    11

    Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

     

    Xí Nghiệp giống lúa

    Giáp địa phận xã Tống Phan

    1.000

    12

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

     

     

     

    700

    13

    Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 3,5m

     

     

     

    500

     

     

    BẢNG SỐ 05

    BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính, đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Giá đất (1.000 đồng/m²)

    I

    Thành phố Hưng Yên

     

     

     

    1

    Xã Hồng Nam

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Phố Hiến

    UBND xã

    800

    1.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    UBND xã

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    600

    1.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    2

    Xã Trung Nghĩa

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38

    Giáp phường An Tảo

    Cây xăng quân đội

    1.800

    2.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    3

    Xã Liên Phương

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 39A

    Lê Đình Kiên

    Giáp xã Phương Chiểu

    2.000

    3.2

    Đường Dựng

    Tô Hiệu

    Đường Bãi

    1.400

    3.3

    Đường Ma

    Quốc lộ 39A

    Đường vào UBND xã Liên Phương

    1.200

    3.4

    Đường Bãi

    Đường Dựng

    Xóm bãi An Chiểu

    1.200

    3.5

    Đường Đầm Sen B

    Tô Hiệu

    Giáp xã Hồng Nam

    800

    3.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    4

    Xã Bảo Khê

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Từ Dốc Suối

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    1.400

    4.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Bảo Khê

    800

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    5

    Xã Phương Chiểu

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Liên Phương

    Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

    1.200

    5.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    6

    Xã Quảng Châu

     

     

     

    6.1

    Các vị trí

     

     

    500

    7

    Xã Tân Hưng

     

     

     

    7.1

    Các vị trí

     

     

    500

    8

    Xã Phú Cường

     

     

     

    8.1

    Các vị trí

     

     

    500

    9

    Xã Hùng Cường

     

     

     

    9.1

    Các vị trí

     

     

    500

    10

    Xã Hoàng Hanh

     

     

     

    10.1

    Các vị trí

     

     

    500

    II

    Huyện Văn Giang

     

     

     

    1

    Xã Xuân Quan

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 179

    Đường tỉnh 378

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    2.400

    1.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    2

    Xã Phụng Công

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 179 trong đê

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Đường tỉnh 378

    3.100

    2.2

    Đường 179 tỉnh ngoài đê

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Xuân Quan

    2.400

    2.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    3

    Xã Cửu Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 179

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội

    3.100

    3.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    4

    Xã Liên Nghĩa

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    1.300

    4.2

    Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Mễ Sở

    1.200

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    5

    Xã Thắng Lợi

     

     

     

    5.1

    Các vị trí

     

     

    1.000

    6

    Xã Mễ Sở

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

    Trung tâm chợ Mễ

    Cách 100m về 2 bên

    3.100

    6.2

    Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã Bình Minh

    2.400

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.200

    7

    Xã Long Hưng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 23 (đường 207 cũ)

    Giao đường tỉnh 179

    Giáp xã Tân Tiến

    1.800

    7.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    1.800

    7.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp thị trấn Văn Giang

    Giáp xã Tân Tiến

    1.200

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    8

    Xã Tân Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Hoàn Long

    1.400

    8.2

    Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

    Giáp xã Liên Nghĩa

    Giáp xã Đông Tảo

    1.200

    8.3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giao đường tỉnh 377

    1.200

    8.4

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giao đường huyện 23

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    1.200

    8.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    9

    Xã Nghĩa Trụ

     

     

     

    9.1

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Giáp xã Long Hưng

    Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm

    1.800

    9.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Vĩnh Khúc

    Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm

    1.000

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    8.000

    10

    Xã Vĩnh Khúc

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Trụ

    Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ

    1.200

    10.2

    Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

    Giáp xã Tân Tiến

    Giao đường tỉnh 376

    1.000

    10.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    III

    Huyện Văn Lâm

     

     

     

    1

    Xã Tân Quang

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    2.600

    1.2

    Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

    Giáp thị trấn Như Quỳnh

    UBND xã Tân Quang

    2.000

    1.3

    Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    2.000

    1.4

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giao đường tỉnh 385

    Về phía xã Trưng Trắc 250m

    2.000

    1.5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    1.800

    1.6

    Đường Khu CN Tân Quang

    UBND xã Tân Quang

    Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

    800

    1.7

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Đoạn còn lại

    800

    1.8

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Thuộc địa phận xã Tân Quang

    600

    1.9

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    2

    Xã Trưng Trắc

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    2.600

    2.2

    Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Nghĩa Trụ

    1.000

    2.3

    Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Cầu Lác

    800

    2.4

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

    800

    2.5

    Đường vào trường Đại học Tài chính-QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

    Đường huyện 10

    Cổng trường

    600

    2.6

    Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

    Giáp xã Tân Quang

    Giáp xã Lạc Hồng

    600

    2.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    3

    Xã Đình Dù

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    2.600

    3.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    1.600

    3.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đình Dù

    800

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    4

    Xã Lạc Hồng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    2.600

    4.2

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

    800

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    5

    Xã Lạc Đạo

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    1.200

    5.2

    Đường vào chợ Đậu

    Cổng chợ Đậu

    Về các phía 500m

    1.000

    5.3

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

    800

    5.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    6

    Xã Chỉ Đạo

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    600

    6.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    600

    6.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

    500

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    7

    Xã Minh Hải

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    800

    7.2

    Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

    Thuộc địa phận xã Minh Hải

    800

    7.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    8

    Xã Đại Đồng

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    600

    8.2

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    600

    8.3

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Đại Đồng

    500

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    9

    Xã Việt Hưng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    600

    9.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Việt Hưng

    500

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

    400

    10

    Xã Lương Tài

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    600

    10.2

    Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

    Thuộc địa phận xã Lương Tài

    500

    10.3

    Các vị trí còn lại

     

    400

    IV

    Huyện Mỹ Hào

     

     

    1

    Xã Nhân Hòa

     

     

    1.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp TT Bần Yên Nhân

    Giáp xã Dị Sử

    1.200

    1.2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    1.200

    1.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Dị sử

    Giáp xã Cẩm Xá

    800

    1.4

    Đường qua UBND xã Nhân Hòa

    Đường tỉnh 380

    Đường huyện 33

    800

    1.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    2

    Xã Dị Sử

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    1.200

    2.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    1.200

    2.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Nhân Hòa

    1.000

    2.4

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Dị Sử

    1.000

    2.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    3

    Xã Phùng Chí Kiên

     

     

     

    3.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dị Sử

    Giáp xã Bạch Sam

    1.200

    3.2

    Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

    Giáp xã Dị Sử

    Quốc lộ 5A

    1.200

    3.3

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

    1.000

    3.4

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Xuân Dục

    800

    3.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    4

    Xã Bạch Sam

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Minh Đức

    1.200

    4.2

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Dương Quang

    800

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    5

    Xã Minh Đức

     

     

     

    5.1

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Bạch Sam

    Hết địa phận xã Minh Đức

    1.200

    5.2

    Quốc lộ 38

    Quốc lộ 5A

     

    1.200

    5.3

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Dương Quang

    800

    5.4

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Quốc lộ 5A

    Giáp xã Hòa Phong

    800

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    6

    Xã Hòa Phong

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Dương Quang

    Hết địa phận xã Hòa Phong

    800

    6.2

    Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường huyện 30

    600

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    7

    Xã Dương Quang

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

    Giáp xã Bạch Sam

    Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm

    800

    7.2

    Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

    Giáp xã Minh Đức

    Giao đường tỉnh 387

    800

    7.3

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Cẩm xá

    Giáp xã Hòa Phong

    800

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    8

    Xã Cẩm Xá

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    800

    8.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Phan Đình Phùng

    Giáp xã Dương Quang

    800

    8.3

    Đường 387 (đường 198 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Hết địa phận xã Cẩm Xá

    800

    8.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    9

    Xã Phan Đình Phùng

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

    Giáp xã Nhân Hòa

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    1.200

    9.2

    Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

    Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm

    Giáp xã Cẩm Xá

    800

    9.3

    Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

    Giáp xã Cẩm Xá

    Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

    800

    9.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    10

    Xã Xuân Dục

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Phùng Chí Kiên

    Giáp xã Hưng Long

    800

    10.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    11

    Xã Hưng Long

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Xuân Dục

    Cầu Thuần Xuyên

    800

    11.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    12

    Xã Ngọc Lâm

     

     

     

    12.1

    Các vị trí

     

     

    500

    V

    Huyện Khoái Châu

     

     

     

    1

    Xã Tân Dân

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

    1.200

    1.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp huyện Yên Mỹ

    800

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Giáp xã Dạ Trạch

    800

    1.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    2

    Xã Bình Kiều

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã Đông Kết

    Giáp thị Trấn Khoái Châu

    600

    2.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Liên Khê

    Giáp xã Phùng Hưng

    600

    2.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    3

    Xã Liên Khê

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Dốc Kênh

    Giáp đất xã Bình Kiều

    800

    3.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    4

    Xã An Vĩ

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 57

    Giao đường tỉnh 383

    Giáp xã Tân Dân

    1.200

    4.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Hết địa phận xã An Vĩ

    1.000

    4.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp TT Khoái Châu

    Giáp xã Ông Đình

    800

    4.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    5

    Xã Ông Đình

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Tân Dân

    800

    5.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã An Vĩ

    800

    5.3

    Đường tỉnh 377B (Đường 205C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Dạ Trạch

    800

    5.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    6

    Xã Dạ Trạch

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 377B (Đường 205C cũ)

    Giáp xã Ông Đình

    Dốc Vĩnh

    800

    6.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Dân

    Giáp xã Đông Tảo

    800

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    7

    Xã Bình Minh

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

    Đường tỉnh 382

    Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang

    1.200

    7.2

    Đường tỉnh 382 (Đường 199 cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Giáp xã Đông Tảo

    1.000

    7.3

    Đường huyện 50 (Đường 199C cũ)

    Dốc Thiết Trụ

    Dốc Đa Hoà

    600

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    8

    Xã Hàm Tử

     

     

     

    8.1

    Các vị trí

     

     

    500

    9

    Xã Đông Tảo

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bình Minh

    Giao đường tỉnh 377

    1.500

    9.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

    800

    9.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang

    Giáp xã Dạ Trạch

    800

    9.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    10

    Xã Đông Ninh

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Bến đò Đông Ninh

    Hết địa phận xã Đông Ninh

    800

    10.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp Cty Sông Hồng

    Giáp xã Tân Châu

    500

    10.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    11

    Xã Đông Kết

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Hết trạm xá xã Đông Kết

    1.800

    11.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Trạm xá xã Đông Kết

    Đi dốc đê 200m

    1.600

    11.3

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Bưu điện xã Đông Kết

    Đi Bình Kiều 200m

    1.400

    11.4

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Đoạn còn lại

    800

    11.5

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Dốc Bái

    Giáp xã Tân Châu

    800

    11.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    12

    Xã Tứ Dân

     

     

     

    12.1

    Các vị trí

     

     

    500

    13

    Xã Đại Tập

     

     

     

    13.1

    Các vị trí

     

     

    500

    14

    Xã Tân Châu

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

    Giáp xã Đông Ninh

    Giáp xã Đông Kết

    800

    14.2

    Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

    Giao đường huyện 56

    Bến đò Tân Châu

    800

    14.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    15

    Xã Dân Tiến

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Cầu Đào Viên

    1.800

    15.2

    Đường 379 (đường 206 cũ)

    Ngã ba Tô Hiệu

    Giáp xã Tân Dân

    1.800

    15.3

    Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

    Quốc lộ 39A

    Hết địa phận xã Dân Tiến

    1.600

    15.4

    Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Hồng Tiến

    1.400

    15.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    16

    Xã Phùng Hưng

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Khoái Châu

    Giáp xã Đại Hưng

    1.200

    16.2

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Bình Kiều

    Giáp xã Dân Tiến

    1.200

    16.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    17

    Xã Hồng Tiến

     

     

     

    17.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Việt Hoà

    Giáp xã Đồng Tiến

    1.800

    17.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    UBND xã Hồng Tiến

    1.800

    17.3

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Ngã tư Bô Thời

    Giáp xã Dân Tiến

    1.800

    17.4

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    UBND xã Hồng Tiến

    Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

    1.200

    17.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    18

    Xã Việt Hòa

     

     

     

    18.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Hồng Tiến

    Giáp huyện Kim Động

    1.200

    18.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    19

    Xã Đồng Tiến

     

     

     

    19.1

    Đường Quốc lộ 39A

    Giáp xã Dân Tiến

    Giáp xã Hồng Tiến

    1.800

    19.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    20

    Xã Thành Công

     

     

     

    20.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thuần Hưng

    Giáp xã Nhuế Dương

    1.300

    20.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    21

    Xã Đại Hưng

     

     

     

    21.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Phùng Hưng

    Giáp xã Thuần Hưng

    800

    21.2

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Chí Tân

    1.000

    21.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    22

    Xã Thuần Hưng

     

     

     

    22.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Thành Công

    1.300

    22.2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Giao đường huyện 53

    1.000

    22.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    23

    Xã Nhuế Dương

     

     

     

    23.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Thành Công

    Giáp huyện Kim Động

    1.000

    23.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    24

    Xã Chí Tân

     

     

     

    24.1

    Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

    Giáp xã Đại Hưng

    Dốc đê

    1.000

    24.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    500

    VI

    Huyện Yên Mỹ

     

     

     

    1

    Xã Hoàn Long

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp huyện Văn Giang

    1.000

    1.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    2

    Xã Tân Việt

     

     

     

    2.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Cầu Hầu

    Giáp huyện Ân Thi

    1.200

    2.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    UBND xã Tân Việt

    Giáp huyện Ân Thi

    800

    2.3

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Lý Thường Kiệt

    UBND xã Tân Việt

    800

    2.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    3

    Xã Lý Thường Kiệt

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Tiếp giáp xã Tân Việt

    800

    3.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    4

    Xã Trung Hưng

     

     

     

    4.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Lực Điền

    1.600

    4.2

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Yên Mỹ

    1.400

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    5

    Xã Liêu Xá

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Nghĩa Hiệp

    Giáp xã Tân Lập

    1.800

    5.2

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp huyện Mỹ Hào

    1.600

    5.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    6

    Xã Ngọc Long

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Tân Lập

    1.000

    6.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    7

    Xã Trung Hoà

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Cầu Hầu

    1.200

    7.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    8

    Xã Tân Lập

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp xã Liêu Xá

    Ngã 5 Yên Mỹ

    1.800

    8.2

    Quốc lộ 39A

    Ngã 5 Yên Mỹ

    Giáp xã Liêu Xá

    1.600

    8.3

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

    Giao đường tỉnh 380

    Giáp TT Yên Mỹ

    1.800

    8.4

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giáp xã Ngọc Long

    Ngã 5 Yên Mỹ

    1.400

    8.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    9

    Xã Nghĩa Hiệp

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Giáp huyện Mỹ Hào

    Về Nghĩa Hiệp 500m

    2.000

    9.2

    Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

    Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

    1.800

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    10

    Xã Đồng Than

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Giai Phạm

    Giáp xã Hoàn Long

    1.000

    10.2

    Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp huyện Văn Giang

    800

    10.3

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Thanh Long

    700

    10.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    11

    Xã Thanh Long

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Giáp TT Yên Mỹ

    Ngã 3 Lò Rèn

    1.000

    11.2

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

    Ngã 3 Lò Rèn

    Giáp xã Đồng Than

    1.000

    11.3

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Việt Cường

    Giáp xã Minh Châu

    1.000

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    12

    Xã Việt Cường

     

     

     

    12.1

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp xã Yên Phú

    Giáp xã Thanh Long

    1.000

    12.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    13

    Xã Giai Phạm

     

     

     

    13.1

    Đường quốc lộ 5A

    Thuộc địa phận xã Giai Phạm

    1.800

    13.2

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giao Quốc lộ 5

    UBND xã Giai Phạm

    1.200

    13.3

    Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 381

    Giáp xã Ngọc Long

    1.000

    13.4

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    UBND xã Giai Phạm

    Giáp xã Đồng Than

    1.000

    13.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    14

    Xã Yên Hoà

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh lộ 379

    Đường tỉnh 381

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.600

    14.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    15

    Xã Yên Phú

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

    Giáp xã Hoàn Long

    Giao đường tỉnh 379

    1.600

    15.2

    Đường trong khu dân cư mới xã Yên Phú

     

     

    1.400

    15.3

    Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)

    Giao đường tỉnh 382

    Giáp xã Hoàn Long

    1.000

    15.4

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Việt Cường

    1.000

    15.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    16

    Xã Minh Châu

     

     

     

    16.1

    Đường quốc lộ 39A

    Cầu Lực Điền

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.600

    16.2

    Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

    Giao Quốc lộ 39A

    Giáp huyện Khoái Châu

    1.000

    16.3

    Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

    Cống Âu Thuyền

    Giáp xã Thanh Long

    1.200

    16.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    600

    VII

    Huyện Ân Thi

     

     

     

    1

    Xã Hồng Quang

     

     

     

    1.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp xã Hồng Vân

    800

    1.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường tỉnh 377

    Giáp huyện Tiên Lữ

    600

    1.3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp huyện Kim Động

    600

    1.4

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp địa phận xã Hồng Vân

    350

    1.5

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Hạ Lễ

    350

    1.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    2

    Xã Hạ Lễ

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

    Giáp xã Hồng Quang

    Giáp huyện Phù Cừ

    400

    2.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    3

    Xã Hồng Vân

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giao đường huyện 63

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    800

    3.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

    Giáp xã Hồ Tùng Mậu

    400

    3.3

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Tiền Phong

    400

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    4

    Xã Tiền Phong

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Trạm bơm thôn Bích Tràng

    Nghĩa trang liệt sỹ

    400

    4.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

    300

    4.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    5

    Xã Đa Lộc

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)

    Giáp huyện Phù Cừ

    Giáp xã Văn Nhuệ

    350

    5.2

    Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

    Giáp xã Tiền Phong

    Giao đường tỉnh 386

    350

    5.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    6

    Xã Hồ Tùng Mậu

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Chùa Gạo Bắc

    Ngã ba vào thôn Mão Cầu

    500

    6.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại

    350

    6.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    7

    Xã Văn Nhuệ

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh lộ 386

    Giáp xã Đa Lộc

    Giáp đất Hoàng Hoa Thám

    350

    7.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    8

    Xã Hoàng Hoa Thám

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp tỉnh Hải Dương

    350

    8.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    9

    Xã Xuân Trúc

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp huyện Khoái Châu

    Giáp xã Vân Du

    350

    9.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    10

    Xã Vân Du

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Quang Vinh

    400

    10.2

    Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Xuân Trúc

    Giáp xã Đào Dương

    350

    10.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    11

    Xã Đặng Lễ

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38

    Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)

    Giáp xã Quảng Lãng

    400

    11.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    350

    11.3

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

    Giáp huyện Kim Động

    350

    11.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    12

    Xã Quảng Lãng

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 38

    Giáp địa phận xã Đặng Lễ

    Giáp huyện Kim Động

    400

    12.2

    Đường huyện 62 (đường 204B cũ)

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Xuân Trúc

    350

    12.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    13

    Xã Đào Dương

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp xã Tân Phúc

    360

    13.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    Giáp xã Bắc Sơn

    360

    13.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giao đường 382

    Giáp xã Bắc Sơn

    350

    13.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    14

    Xã Cẩm Ninh

     

     

     

    14.1

    Các vị trí

     

     

    300

    15

    Xã Nguyễn Trãi

     

     

     

    15.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

    Cống trạm bơm qua đường 376

    400

    15.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và giáp xã Hồ Tùng Mậu

    400

    15.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    16

    Xã Tân Phúc

     

     

     

    16.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp xã Quang Vinh

    800

    16.2

    Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Quốc lộ 38

    500

    16.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Hết địa phận xã Tân Phúc

    350

    16.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    17

    Xã Bãi Sậy

     

     

     

    17.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Tân Phúc

    Giáp xã Phù Ủng

    800

    17.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Cầu Cậy

    500

    17.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    18

    Xã Phù Ủng

     

     

     

    18.1

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Bãi Sậy

    Giáp tỉnh Hải Dương

    800

    18.2

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Bắc Sơn

    Giáp tỉnh Hải Dương

    500

    18.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    19

    Xã Quang Vinh

     

     

     

    19.1

    Quốc lộ 38

    Giáp thị trấn Ân Thi

    Giáp xã Tân Phúc

    600

    19.2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Vân Du

    Giáp thị trấn Ân Thi

    350

    19.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    20

    Xã Bắc Sơn

     

     

     

    20.1

    Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Phù Ủng

    350

    20.2

    Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

    Cầu Thuần Xuyên

    Giáp xã Bãy Sậy

    350

    20.3

    Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

    Giáp xã Đào Dương

    Giáp xã Tân Phúc

    350

    20.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    VIII

    Huyện Tiên Lữ

     

     

     

    1

    Xã Đức Thắng

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Giáp xã Dị Chế

    Đường tỉnh 378

    400

    1.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    2

    Xã Lệ Xá

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp huyện Phù Cừ

    Giáp xã Trung Dũng

    350

    2.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    3

    Xã Thụy Lôi

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)

    Giáp xã Đức Thắng

    Giáp xã Cương Chính

    600

    3.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Dốc Xuôi

    Trường Tiểu học Thụy Lôi

    400

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Đoạn còn lại

    350

    3.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    4

    Xã Minh Phượng

     

     

     

    4.1

    Các vị trí

     

     

    300

    5

    Xã Ngô Quyền

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp TT Vương

    Giáp xã Hưng Đạo

    800

    5.2

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp xã Dị Chế

    Giáp xã Nhật Tân

    800

    5.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    6

    Xã Trung Dũng

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Trụ sở UBND xã Trung Dũng

    Về hai phía 200m

    350

    6.2

    Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

    Đoạn còn lại

    350

    6.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Thụy Lôi

    Giáp xã Lệ Xá

    350

    6.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    7

    Xã Hải Triều

     

     

     

    7.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Dị Chế

    Dốc Hới

    800

    7.2

    Đường mới

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Thiện Phiến

    800

    7.3

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Thuộc địa phận xã Hải Triều

    500

    7.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    8

    Xã Thiện Phiến

     

     

     

    8.1

    Quốc lộ 39

    Nghĩa trang liệt sỹ

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    1.200

    8.2

    Quốc lộ 39

    Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

    Cầu Triều Dương

    800

    8.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    9

    Xã Cương Chính

     

     

     

    9.1

    Các vị trí

     

     

    300

    10

    Xã Hưng Đạo

     

     

     

    10.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp xã Ngô Quyền

    Giáp huyện Ân Thi

    600

    10.2

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Giao đường tỉnh 376

    Giáp xã Nhật Tân

    350

    10.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    11

    Xã An Viên

     

     

     

    11.1

    Quốc lộ 38B

    Giao đường huyện 72

    Hết địa phận xã An Viên

    1.200

    11.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Quốc lộ 38B

    Giáp xã Thủ Sỹ

    600

    11.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    12

    Xã Thủ Sỹ

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39

    Giáp xã Thiện Phiến

    Giáp thành phố Hưng Yên

    1.200

    12.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Ngã tư Ba Hàng

    Về hai phía 150m

    1.000

    12.3

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đoạn còn lại

    600

    12.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    13

    Xã Nhật Tân

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 38B

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    1.200

    13.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Thuộc địa phận xã Nhật Tân

    600

    13.3

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp thành phố Hưng Yên

    Giáp xã Ngô Quyền

    800

    13.4

    Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

    Đường huyện 72

    Giáp xã Hưng Đạo

    500

    13.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    14

    Xã Dị Chế

     

     

     

    14.1

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Qua cổng chợ Ché 150m

    1.600

    14.2

    Quốc lộ 38B

    Giáp xã Nhật Tân

    Giáp thị trấn Vương

    1.200

    14.3

    Đường nội thị khu dân cư số 02

     

     

    1.200

    14.4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Qua cổng chợ Ché 150m

    Trường mầm non xã Dị Chế

    1.200

    14.5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Trường mầm non Dị Chế

    Trường THCS Dị Chế

    1.000

    14.6

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

    Đoạn còn lại

    800

    14.7

    Đường bờ sông Hoà Bình

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Ngô Quyền

    800

    14.8

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

    Giáp thị trấn Vương

    Giáp xã Đức Thắng

    500

    14.9

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    IX

    Huyện Kim Động

     

     

     

    1

    Xã Thọ Vinh

     

     

     

    1.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp huyện Khoái Châu

    600

    1.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    2

    Xã Phú Thịnh

     

     

     

    2.1

    Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

    Đường huyện 71

    Giáp xã Thọ Vinh

    600

    2.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giao đường tỉnh 378

    Giáp xã Đức Hợp

    400

    2.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    3

    Xã Mai Động

     

     

     

    3.1

    Các vị trí

     

     

    300

    4

    Xã Đức Hợp

     

     

     

    4.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Phú Thịnh

    Giáp xã Hùng An

    400

    4.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    5

    Xã Hùng An

     

     

     

    5.1

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Đức Hợp

    Giáp xã Song Mai

    400

    5.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Đường tỉnh 378

    400

    5.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    6

    Xã Ngọc Thanh

     

     

     

    6.1

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Hiệp Cường

    600

    6.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    7

    Xã Hiệp Cường

     

     

     

    7.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp TP Hưng Yên

    1.500

    7.2

    Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

    Giáp xã Ngọc Thanh

    Giáp huyện Tiên Lữ

    600

    7.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    8

    Xã Song Mai

     

     

     

    8.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp thị trấn Lương Bằng

    Giáp xã Đồng Thanh

    400

    8.2

    Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Cầu Mai Xá

    400

    8.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    9

    Xã Đồng Thanh

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp xã Song Mai

    Giáp huyện Khoái Châu

    400

    9.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Hùng An

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    400

    9.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    10

    Xã Toàn Thắng

     

     

     

    10.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Hạt Quản lý đường bộ

    1.800

    10.2

    Quốc lộ 38

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Nghĩa Dân

    1.400

    10.3

    Quốc lộ 39A

    Đoạn còn lại

    1.200

    10.4

    Đường huyện 74

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Vĩnh Xá

    500

    10.5

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Quốc lộ 39A

    500

    10.6

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    11

    Xã Vĩnh Xá

     

     

     

    11.1

    Đường huyện 74

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giao đường huyện 73

    400

    11.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    12

    Xã Nghĩa Dân

     

     

     

    12.1

    Quốc lộ 39A

    Bưu điện Trương Xá

    Tiếp giáp xã Toàn Thắng

    1.800

    12.2

    Quốc lộ 38

    Giáp xã Toàn Thắng

    Giáp huyện Ân Thi

    800

    12.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    400

    13

    Xã Phạm Ngũ Lão

     

     

     

    13.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Toàn Thắng

    1.200

    13.2

    Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

    Giáp xã Đồng Thanh

    Giáp xã Toàn Thắng

    400

    13.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    14

    Xã Nhân La

     

     

     

    14.1

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp huyện Ân Thi

    600

    14.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giáp xã Chính Nghĩa

    Giáp xã Vũ Xá

    400

    14.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    15

    Xã Chính Nghĩa

     

     

     

    15.1

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Phạm Ngũ Lão

    Giáp TT Lương Bằng

    1.200

    15.2

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp xã Nhân La

    600

    15.3

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Nhân La

    400

    15.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    16

    Xã Vũ Xá

     

     

     

    16.1

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

    Giáp TT Lương Bằng

    Giáp huyện Ân Thi

    500

    16.2

    Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Nhân La

    400

    16.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    X

    Huyện Phù Cừ

     

     

     

    1

    Xã Đoàn Đào

     

     

     

    1.1

    Quốc lộ 38B

    Cầu Quán Đỏ

    Giáp thị trấn Trần Cao

    650

    1.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp xã Phan Sào Nam

    350

    1.3

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp xã Minh Hoàng

    Giáp huyện Tiên Lữ

    350

    1.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    2

    Xã Quang Hưng

     

     

     

    2.1

    Quốc lộ 38B

    Giáp TT Trần Cao

    Cầu Tràng

    650

    2.2

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Quốc lộ 38B

    Giáp xã Tống Phan

    350

    2.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    3

    Xã Đình Cao

     

     

     

    3.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tống Phan

    Giáp xã Tiên Tiến

    400

    3.2

    Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

    Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)

    Đường tỉnh 386

    400

    3.3

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giao đường huyện 81

    400

    3.4

    Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

    Giao đường huyện 81

    Giáp huyện Tiên Lữ

    350

    3.5

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Đường huyện 83

    Giáp xã Đoàn Đào

    350

    3.6

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giáp xã Minh Tiến

    350

    3.7

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    4

    Xã Tiên Tiến

     

     

     

    4.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp xã Tam Đa

    400

    4.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    5

    Xã Tống Phan

     

     

     

    5.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    600

    5.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    Giáp xã Nhật Quang

    400

    5.3

    Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

    Giáp thị trấn Trần Cao

    Đường tỉnh 386

    400

    5.4

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Nhật Quang

    Giáp xã Quang Hưng

    350

    5.5

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    6

    Xã Tam Đa

     

     

     

    6.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Tiên Tiến

    Giáp xã Nguyên Hòa

    350

    6.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    7

    Xã Minh Hoàng

     

     

     

    7.1

    Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

    Giáp huyện Ân Thi

    Giáp xã Đoàn Đào

    350

    7.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    8

    Xã Minh Tiến

     

     

     

    8.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp xã Đình Cao

    Giáp huyện Tiên Lữ

    350

    8.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    9

    Xã Minh Tân

     

     

     

    9.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Cầu Minh Tân

    Về hai phía 100m

    500

    9.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Đoạn còn lại (giáp huyện Ân Thi, xã Phan Sào Nam)

    350

    9.3

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Phan Sào Nam

    Đường tỉnh 386

    350

    9.4

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    10

    Xã Nhật Quang

     

     

     

    10.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Đường tỉnh 386

    Giáp xã Tống Phan

    350

    10.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    11

    Xã Nguyên Hòa

     

     

     

    11.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Dốc La Tiến

    Cách dốc La Tiến 400m

    400

    11.2

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Cách dốc La Tiến 400m

    Giáp xã Tam Đa

    350

    11.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    12

    Xã Tống Trân

     

     

     

    12.1

    Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

    Giáp huyện Tiên Lữ

    Đường tỉnh 378

    400

    12.2

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

    13

    Xã Phan Sào Nam

     

     

     

    13.1

    Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp thị trấn Trần Cao

    400

    13.2

    Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

    Giáp xã Minh Tân

    Giáp xã Đoàn Đào

    350

    13.3

    Các vị trí còn lại

     

     

    300

     

     

    BẢNG SỐ 06

    BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính, đường, phố

    Loại đô thị

    Đoạn đường, phố

    Giá đất (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    I

    Thành phố Hưng Yên

    III

     

    1

    Đường Điện Biên

     

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    6.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    4.000

    3

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Lê Văn Lương

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    2.800

    4

    Đường Điện Biên

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    2.800

    5

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Bãi Sậy

    2.800

    6

    Đường Nguyễn Trãi

     

    Tô Hiệu

    Chợ Phố Hiến

    2.800

    7

    Đường Chùa Chuông

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    2.800

    8

    Đường Tô Hiệu

     

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    2.800

    9

    Đường Triệu Quang Phục

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    2.800

    10

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    2.800

    11

    Đường Lê Văn Lương

     

    Nguyễn Văn Linh

    Chân cầu An Tảo

    2.600

    12

    Đường Phạm Ngũ Lão

     

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    2.600

    13

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Ngã ba Hồ Xuân Hương

    Nguyễn Đình Nghị

    2.600

    14

    Đường Lê Lai

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    2.400

    15

    Đường Nguyễn Công Hoan

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    2.400

    16

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Triệu Quang Phục

    Phạm Bạch Hổ

    2.200

    17

    Đường Lê Văn Lương

     

    Chân cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    2.200

    18

    Đường Đoàn Thị Điểm

     

    Lê Lai

    Vũ Trọng Phụng

    2.200

    19

    Đường Hồ Xuân Hương

     

    Nguyễn Huệ

    Nguyễn Thiện Thuật

    2.200

    20

    Đường Nguyễn Huệ

     

    Nguyễn Trãi

    Cống Cửa Gàn

    2.200

    21

    Đường Chu Mạnh Trinh

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    2.200

    22

    Đường Vũ Trọng Phụng

     

    Nguyễn Công Hoan

    Chùa Chuông

    2.200

    23

    Đường Nguyễn Văn Linh

     

    Trường Trung cấp nghề GTVT

    Dốc Suối (phía Nam)

    2.200

    24

    Đường Phạm Bạch Hổ

     

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    1.800

    25

    Đường Đinh Điền

     

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    1.800

    26

    Phố Tuệ Tĩnh

     

    An Vũ

    Trần Quang Khải

    1.800

    27

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Ngũ Lão

    1.800

    28

    Đường An Vũ

     

    Nguyễn Văn Linh

    Triệu Quang Phục

    1.800

    29

    Đường Đông Thành

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nam Thành

    1.800

    30

    Đường Nguyễn Du

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.800

    31

    Đường Phố Hiến

     

    Điện Biên

    Phương Cái

    1.400

    32

    Đường Nguyễn Đình Nghị

     

    Phạm Ngũ Lão

    Phương Độ

    1.000

    33

    Đường Lê Thanh Nghị

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    1.600

    34

    Đường Trưng Nhị

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.600

    35

    Đường Bãi Sậy

     

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    1.600

    36

    Đường Trần Quốc Toản

     

    Nguyễn Du

    Trưng Trắc

    1.600

    37

    Đường Trưng Trắc

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    1.600

    38

    Đường Nguyễn Lương Bằng

     

    Chu Mạnh Trinh

    Đinh Điền

    1.400

    39

    Đường Bùi Thị Cúc

     

    Phạm Ngũ Lão

    Bắc Thành

    1.400

    40

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Nguyễn Văn Linh

    Ngô Gia Tự

    1.400

    41

    Đường Phó Đức Chính

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

    1.400

    42

    Đường Dương Quảng Hàm

     

    Bà Triệu

    Đông Thành

    1.400

    43

    Đường Hoàng Văn Thụ

     

    Nguyễn Quốc Ân

    Bắc Thành

    1.400

    44

    Đường Bà Triệu

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đông Thành

    1.400

    45

    Đường Kim Đồng

     

    Bắc Thành

    Bùi Thị Cúc

    1.400

    46

    Đường Nguyễn Quốc Ân

     

    Đông Thành

    Trung tâm Giáo dục thường xuyên

    1.400

    47

    Đường Trần Quang Khải

     

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    1.400

    48

    Phố Trương Định

     

    Lê Văn Lương

    Hoàng Hoa Thám

    1.400

    49

    Đường Phạm Huy Thông

     

    Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

    Vũ Trọng Phụng

    1.400

    50

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Nguyễn Công Hoan

    1.400

    51

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Bãi Sậy

    Phan Đình Phùng

    1.400

    52

    Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190)

     

    Nguyễn Trãi

    Bà Triệu

    800

    53

    Đường Bắc Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    1.200

    54

    Đường Tây Thành

     

    Bắc Thành

    Nam Thành

    1.200

    55

    Đường Nam Thành

     

    Tây Thành

    Đông Thành

    1.200

    56

    Phố Phùng Chí Kiên

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    1.200

    57

    Phố Sơn Nam

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    1.200

    58

    Phố Tôn Thất Tùng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    1.200

    59

    Phố Ngô Tất Tố

     

    Tuệ Tĩnh

    Nguyễn Văn Linh

    1.200

    60

    Đường quy hoạch ≥15m

     

    Thuộc các phường

    1.200

    61

    Phố Ngô Gia Tự

     

    Phùng Chí Kiên

    Hoàng Hoa Thám

    1.200

    62

    Phố Nguyễn Phong Sắc

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    1.200

    63

    Phố Nguyễn Đức Cảnh

     

    Phùng Chí Kiên

    Trần Quang Khải

    1.200

    64

    Phố Huỳnh Thúc Kháng

     

    Đinh Điền

    Nguyễn Lương Bằng

    1.200

    65

    Phố Tô Chấn

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    1.200

    66

    Phố Lương Văn Can

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lương Ngọc Quyến

    1.200

    67

    Phố Đinh Gia Quế

     

    Đinh Điền

    Lê Thanh Nghị

    1.200

    68

    Phố Lương Ngọc Quyến

     

    Đinh Gia Quế

    Trần Quang Khải

    1.200

    69

    Phố Nguyễn Hữu Huân

     

    Trần Quang Khải

    Sơn Nam

    1.200

    70

    Phố Lương Định Của

     

    Triệu Quang Phục

    Tuệ Tĩnh

    1.200

    71

    Phố Tạ Quang Bửu

     

    Hồ Đắc Di

    Phạm Ngọc Thạch

    1.200

    72

    Phố Hồ Đắc Di

     

    Lương Định Của

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.200

    73

    Phố Phạm Ngọc Thạch

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    1.200

    74

    Phố Đặng Văn Ngữ

     

    Triệu Quang Phục

    Lương Định Của

    1.200

    75

    Phố Nguyễn Văn Huyên

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    1.200

    76

    Phố Đặng Thai Mai

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    1.200

    77

    Phố Nguyễn Huy Tưởng

     

    Nguyễn Văn Huyên

    Nguyễn Khuyến

    1.200

    78

    Phố Nguyễn Khuyến

     

    Ngô Tất Tố

    Tôn Thất Tùng

    1.200

    79

    Phố Đào Tấn

     

    Sơn Nam

    Nam Cao

    1.200

    80

    Phố Xuân Diệu

     

    Đào Tấn

    Nguyễn Lương Bằng

    1.200

    81

    Phố Nam Cao

     

    Sơn Nam

    Lê Thanh Nghị

    1.200

    82

    Phố Nguyễn Văn Trỗi

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Lương Bằng

    1.200

    83

    Phố Nguyễn Viết Xuân

     

    Lê Thanh Nghị

    Nguyễn Văn Trỗi

    1.200

    84

    Phố Lý Tự Trọng

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Hải Thượng Lãn Ông

    1.200

    85

    Phố Nguyễn Thái Học

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    1.200

    86

    Phố Cao Bá Quát

     

    Nguyễn Thái Học

    Đinh Công Tráng

    1.200

    87

    Phố Tống Duy Tân

     

    Cao Bá Quát

    Nguyễn Thiện Kế

    1.200

    88

    Phố Đinh Công Tráng

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Thiện Kế

    1.200

    89

    Phố Nguyễn Thiện Kế

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    1.200

    90

    Phố Phạm Hồng Thái

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    1.200

    91

    Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    An Vũ

    1.200

    92

    Phố Hoàng Diệu

     

    Nhân Dục

    Chu Mạnh Trinh

    1.200

    93

    Phố Mạc Thị Bưởi

     

    Nhân Dục

    Trần Thị Tý

    1.200

    94

    Phố Bùi Thị Xuân

     

    Nguyễn Chí Thanh

    Trần Thị Tý

    1.200

    95

    Phố Trần Thị Tý

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nhân Dục

    1.200

    96

    Phố Trần Nhật Duật

     

    Doãn Nỗ

    Nguyễn Biểu

    1.200

    97

    Phố Doãn Nỗ

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    1.200

    98

    Phố Nguyễn Cảnh Chân

     

    Doãn Nỗ

    Triệu Quang Phục

    1.200

    99

    Phố Trần Khánh Dư

     

    Chu Mạnh Trinh

    Nguyễn Biểu

    1.200

    100

    Phố Trần Khát Chân

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    1.200

    101

    Phố Nguyễn Gia Thiều

     

    Trần Nhật Duật

    Nguyễn Biểu

    1.200

    102

    Phố Dã Tượng

     

    Trần Nhật Duật

    Trần Khánh Dư

    1.200

    103

    Phố Nguyễn Biểu

     

    Triệu Quang Phục

    Chùa Đông

    1.200

    104

    Đường Chùa Đông

     

    An Vũ

    Tô Hiệu

    1.200

    105

    Đường quy hoạch < 15m

     

    Thuộc các phường

    1.200

    106

    Đường Trần Bình Trọng

     

    Phạm Ngũ Lão

    Nguyễn Du

    1.200

    107

    Đường Trưng Trắc

     

    Đê sông Hồng

    Bãi Sậy

    1.200

    108

    Đường Phan Đình Phùng

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.200

    109

    Đường 266

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    1.200

    110

    Đường Lê Đình Kiên

     

    Tô Hiệu

    Phương Độ

    1.200

    111

    Phố Mạc Đĩnh Chi

     

    Triệu Quang Phục

    Nguyễn Văn Linh

    1.200

    112

    Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120)

     

    Phạm Ngũ Lão

    Khu TT may

    1.200

    113

    Đường Trương Hán Siêu

     

    Chùa Đông

    Trần Nhật Duật

    1.200

    114

    Đường Phan Chu Trinh

     

    Lê Thanh Nghị

    Sơn Nam

    1.200

    115

    Đường Lý Thường Kiệt

     

    Sơn Nam

    Đinh Điền

    1.200

    116

    Đường Nguyễn An Ninh

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    1.200

    117

    Đường Phan Bội Châu

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Bạch Hổ

    1.200

    118

    Đường Trần Quý Cáp

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Lý Thường Kiệt

    1.200

    119

    Phố Tô Hiến Thành

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Chí Thanh

    1.000

    120

    Phố Lê Trọng Tấn

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Tô Hiến Thành

    1.000

    121

    Phố Sơn Nam

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê Sông Hồng

    600

    122

    Đường Bạch Đằng

     

    Bãi Sậy

    Cửa Khẩu

    1.000

    123

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

     

    Đê sông Hồng

    Phan Đình Phùng

    1.000

    124

    Phố Bạch Thái Bưởi

     

    Nguyễn Văn Linh

    Tô Ngọc Vân

    1.000

    125

    Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

     

    Lê Văn Lương

    Nghĩa trang

    1.000

    126

    Đường Tống Trân

     

    Đông Thành

    Tây Thành

    1.000

    127

    Phố An Tảo

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    1.000

    128

    Đường Dương Hữu Miên

     

    Đê Sông Hồng

    Ngã ba bến đò Nẻ

    1.000

    129

    Đường Hoàng Hoa Thám

     

    Ngô Gia Tự

    Triệu Quang Phục

    1.000

    130

    Phố Nguyễn Tri Phương

     

    Phố Chùa Diều

    Phố An Tảo

    1.000

    131

    Phố Nguyễn Trung Trực

     

    Tô Ngọc Vân

    Mai Hắc Đế

    1.000

    132

    Phố Nguyễn Chí Thanh

     

    Hải Thượng Lãn Ông

    Chu Mạnh Trinh

    1.000

    133

    Đường Đỗ Nhân

     

    An Vũ

    Chu Mạnh Trinh

    1.000

    134

    Đường Phương Độ

     

    Xã Hồng Nam

    Mậu Dương

    600

    135

    Đường Phương Cái

     

    Phương Độ

    Phố Hiến

    800

    136

    Phố Nhân Dục

     

    Nguyễn Văn Linh

    Phạm Bạch Hổ

    800

    137

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Dân cư Lê Lợi

    800

    138

    Đường Hoàng Ngân

     

    Lê Văn Lương

    Bờ sông Điện Biên

    800

    139

    Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

     

    Trưng Nhị

    Trường PTCS Lê Lợi

    800

    140

    Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

     

    Lê Văn Lương

    Dân cư

    800

    141

    Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

     

    Phường An Tảo

    800

    142

    Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

     

    Trưng Nhị

    Dân cư

    800

    143

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Phạm Huy Thông

    800

    144

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

     

    Điện Biên

    Dân cư

    800

    145

    Phố Tân Nhân

     

    Trưng Trắc

    Bạch Đằng

    800

    146

    Phố Chi Lăng

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trưng Trắc

    800

    147

    Phố Chùa Diều

     

    Nguyễn Văn Linh

    Bờ sông Điện Biên

    800

    148

    Đường bờ sông Điện Biên

     

    Lê Văn Lương

    Tô Hiệu

    800

    149

    Phố Trần Nguyên Hãn

     

    Đê Sông Hồng

    Tam Đằng

    800

    150

    Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

     

    Nguyễn Thiện Thuật

    Trường PTCS Lê Lợi

    800

    151

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ ≥ 2,5m

     

    Thuộc các phường

    800

    152

    Đường Hải Thượng Lãn Ông

     

    Phạm Bạch Hổ

    Mai Hắc Đế

    800

    153

    Đường từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 109)

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    800

    154

    Đường từ Điện Biên - Nguyễn Trãi (Ngõ 171)

     

    Điện Biên

    Nguyễn Trãi

    600

    155

    Đường Mậu Dương

     

    Điện Biên

    Phố Hiến

    600

    156

    Đường Hàn Lâm

     

    Điện Biên

    Nguyễn Đình Nghị

    600

    157

    Đường từ Trưng Trắc - Trưng Nhị (Ngõ 46)

     

    Trưng Nhị

    Trưng Trắc

    600

    158

    Đường chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão (Ngõ 27)

     

    Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    600

    159

    Đường vào Khu Nông Lâm

     

    Phường Minh Khai

    800

    160

    Đường Nam Tiến

     

    Bạch Đằng

    Xã Quảng Châu

    400

    161

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 241)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    600

    162

    Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 259)

     

    Điện Biên

    Chợ Phố Hiến

    600

    163

    Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

     

    Điện Biên

    Khu dân cư

    600

    164

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    600

    165

    Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

     

    Điện Biên

    Bãi Sậy

    600

    166

    Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2)

     

    Tây Thành

    Dân cư

    600

    167

    Phố Vọng Cung

     

    Bãi Sậy

    Nguyễn Du

    600

    168

    Phố Mai Hắc Đế

     

    Đê Sông Hồng

    Hải Thượng Lãn Ông

    600

    169

    Phố Tô Ngọc Vân

     

    Tam Đằng

    Đê sông Hồng

    600

    170

    Phố Văn Miếu

     

    Chùa Chuông

    Đê sông Hồng

    600

    171

    Phố Cao Xá

     

    Nguyễn Văn Linh

    Đê sông Hồng

    600

    172

    Đường Đằng Giang

     

    Bạch Đằng

    Đê sông Hồng

    600

    173

    Phố Tân Thị

     

    Chi Lăng

    Đê sông Hồng

    600

    174

    Phố Tam Đằng

     

    Đinh Điền

    Đê sông Hồng

    600

    175

    Đường Bạch Đằng

     

    Cửa Khẩu

    Bến phà cũ (bờ sông)

    600

    176

    Phố Lê Quý Đôn

     

    Phạm Bạch Hổ

    Đê sông Hồng

    600

    177

    Đường Lương Điền

     

    Hàn Lâm

    Phương Độ

    600

    178

    Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

     

    Thuộc các phường

    600

    179

    Đường GT và bê tông ngoài đê Sông Hồng

     

    Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam

    350

    180

    Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

     

    Nhà văn hoá

    Cuối xóm Bắc

    350

    181

    Khu đô thị Tân Sáng

     

    Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

    2.600

    > 24m

    2.200

    15m - 24m

    2.000

    < 15m

    1.800

    182

    Khu đô thị Sơn Nam Plaza

     

    Mặt đường Phạm Ngũ Lão

    2.600

    > 24m

    2.200

    15m - 24m

    2.000

    < 15m

    1.800

    183

    Khu đô thị Tân Phố Hiến

     

    > 24m

    2.000

    15m - 24m

    1.800

    < 15m

    1.600

    II

    Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

    V

     

     

    1

    Đường 179

     

    Đường tỉnh 378

    Giáp xã Cửu Cao

    3.200

    2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Giao đường 179

    Giáp xã Liên Nghĩa

    2.600

    3

    Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

     

    Đường tỉnh 377

    Giáp xã Hưng Long

    2.000

    4

    Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

     

     

     

    3.200

    5

    Khu đô thị Hưng Thịnh

     

     

     

    2.400

    6

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    III

    Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Cầu Như Quỳnh

    Bưu Điện

    2.800

    2

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Bưu Điện

    Cầu vượt Như Quỳnh

    2.000

    3

    Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Quốc lộ 5 A

     

    2.000

    4

    Quốc lộ 5A

     

    Giáp thành phố Hà Nội

    Cầu vượt Như Quỳnh

    2.000

    5

    Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    1.600

    6

    Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    1.600

    7

    Đường 385 (đường 19 cũ)

     

    Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

    1.600

    8

    Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

     

    Quốc lộ 5 A

    UBND thị trấn Như Quỳnh

    1.200

    9

    Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh

     

     

     

    1.800

    10

    Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

     

     

     

    1.800

    11

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    IV

    Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 5A

     

    Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ)

    Giáp địa phận xã Nhân Hòa

    2.400

    2

    Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

     

    Đường vào UBND xã Nhân Hòa

    Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ

    2.400

    3

    Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

     

    Giao Quốc lộ 5

    Giao Quốc lộ 5

    2.400

    4

    Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ)

     

    Đường tỉnh 380

    Bệnh viện Đa Khoa phố Nối

    1.800

    5

    Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ)

     

    Bệnh viện Đa Khoa phố Nối

    Giao Quốc lộ 5

    1.600

    6

    Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

     

    Đường tỉnh 380 (UBND huyện)

    Giao đường huyện 36

    1.600

    7

    Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    1.600

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    1.400

    8

    Đường huyện 34

     

    Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần)

    Giáp huyện Yên Mỹ

    1.400

    9

    Đường vào thôn Phú Đa

     

    Giao đường huyện 35

    Vào thôn Phú Đa 300m

    1.400

    10

    Khu chung cư đô thị Phố Nối

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.400

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    2.000

    11

    Khu Nhà ở Vạn Thuận Phát

     

    Mặt cắt đường từ 15m trở lên

    2.000

    Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

    1.600

    12

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    1.000

    V

    Thị trấn Khoái Châu

    V

     

     

    1

    Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

     

    Giáp xã An Vĩ

    Giáp xã Bình Kiều

    1.800

    2

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Giáp xã An Vĩ

    UBND thị trấn

    1.800

    3

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    UBND thị trấn

    Giáp xã Phùng Hưng

    1.200

    4

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    800

    VI

    Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

    V

     

     

     

    1

    Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

     

    Giáp xã Tân Lập

    Giáp xã Trung Hưng

    2.400

    2

    Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

     

    Đường huyện 40

    Giáp xã Thanh Long

    1.400

    3

    Khu đô thị mới Yên Mỹ

     

    Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

    2.400

    Các vị trí còn lại

    1.600

    4

    Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

     

    Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL39 đến ĐH. 40

    2.400

    Các vị trí còn lại

    2.000

    5

    Khu bất động sản Thăng Long

     

    Mặt cắt đường >24m

    2.400

    Mặt cắt đường từ 15 - 24m

    2.000

    Mặt cắt đường <15m

    1.600

    6

    Các vị trí còn lại

     

     

    800

    VII

    Thị trấn Ân Thi

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38

     

    Cổng làng thôn Thổ Hoàng

    Giáp xã Quang Vinh

    1.200

    2

    Quốc lộ 38

     

    Cổng làng thôn Thổ Hoàng

    Cầu Đìa

    1.000

    3

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giáp xã Quang Vinh

    Giao đường tỉnh 386

    1.000

    4

    Quốc lộ 38

     

    Phố Phạm Huy Thông

    Cầu Đìa

    800

    5

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Giao đường tỉnh 386

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    800

    6

    Đường tỉnh lộ 386

     

    Giao cắt đường 376

    Giáp xã Nguyễn Trãi

    800

    7

    Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

     

     

     

    800

    8

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    600

    VIII

    Thị trấn Vương

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    Giao đường huyện 90

    1.800

    2

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    1.800

    3

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường huyện 90

    Trung tâm Y tế huyện

    1.600

    4

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Chi nhánh Điện Tiên Lữ

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    1.600

    5

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    UBND thị trấn

    1.600

    6

    Đường nội thị khu Âu Bơm

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 1

    1.600

    7

    Đường nội thị 1

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    1.280

    8

    Quốc lộ 38B

     

    Trung tâm Y tế huyện

    Cầu Quán Đỏ

    1.200

    9

    Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

     

    Sân vận động huyện

    Giáp địa phận xã Ngô Quyền

    1.200

    10

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Cầu Phố Giác

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    1.200

    11

    Đường nội thị 2

     

    Đường tỉnh 376

    Giao đường huyện 90

    1.200

    12

    Đường nội thị khu tái định cư số 3

     

    Đường nội thị 1

    Đường nội thị 2

    1.200

    13

    Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

     

    Quốc lộ 38B

    Đường nội thị 2

    1.200

    14

    Đường vào khu tái định cư số 2

     

    Đường tỉnh 376

    Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

    1.200

    15

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    UBND thị trấn

    Cầu Quán Đỏ

    800

    16

    Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

     

    Quốc lộ 38B

    Giáp địa phận xã Dị Chế

    800

    17

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    600

    IX

    Thị trấn Lương Bằng

    V

     

     

     

    1

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 71

    Giao đường huyện 60

    1.800

    2

    Đường khu dân cư mới mặt cắt ≥ 20m

     

     

     

    1.800

    3

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Hiệp Cường

    1.600

    4

    Quốc lộ 39A

     

    Giao đường huyện 60

    Giáp xã Chính Nghĩa

    1.600

    5

    Đường huyện 71(đường 208 cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Cầu Mai Xá

    1.600

    6

    Đường khu dân cư mới mặt cắt < 20m

     

     

     

    1.400

    7

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Mai Viên

    Cầu Động Xá

    1.400

    8

    Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

     

    Cầu Động Xá

    Giáp xã Vũ Xá

    1.000

    9

    Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

     

    Quốc lộ 39A

    Giáp xã Chính Nghĩa

    800

    10

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    600

    X

    Thị trấn Trần Cao

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 38B

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Giao đường khu dân cư số 01

    2.000

    2

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

     

    Quốc lộ 38B

    Chợ Trần Cao

    1.200

    3

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Nhà máy nước Trần Cao

    Cầu qua sông Hòa Bình

    1.200

    4

    Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

     

     

     

    1.000

    5

    Đường bờ sông Hòa Bình

     

    Giáp địa phận xã Đoàn Đào

    Sân vận động huyện

    1.000

    6

    Đường khu dân cư số 02

     

     

     

    1.000

    7

    Quốc lộ 38B

     

    Giao đường khu dân cư số 01

    Giáp địa phận xã Quang Hưng

    880

    8

    Đường 386 (đường 202 cũ)

     

    Đoạn còn lại

    800

    9

    Các vị trí còn lại

     

     

     

    600

     

     

    BẢNG SỐ 07

    BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính và vị trí

    Giá đất (1.000 đồng/m²)

    Ghi chú

    I

    Thành phố Hưng Yên

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

     

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

     

    3

    Các vị trí còn lại

    700

     

    II

    Huyện Văn Giang

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

     

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

     

    3

    Các vị trí còn lại

    700

     

    III

    Huyện Văn Lâm

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

     

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

     

    3

    Các vị trí còn lại

    700

     

    IV

    Huyện Mỹ Hào

    1

    Ven quốc lộ

    1.500

     

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

     

    3

    Các vị trí còn lại

    700

     

    V

    Huyện Yên Mỹ

    1

    Ven Quốc lộ

    1.500

     

    2

    Ven đường tỉnh

    1.000

     

    3

    Các vị trí còn lại

    700

     

    VI

    Huyện Khoái Châu

    1

    Ven quốc lộ

    1.000

     

    2

    Ven đường tỉnh

    700

     

    3

    Các vị trí còn lại

    500

     

    VII

    Huyện Kim Động

    1

    Ven quốc lộ

    1.000

     

    2

    Ven đường tỉnh

    700

     

    3

    Các vị trí còn lại

    400

     

    VIII

    Huyện Ân Thi

    1

    Ven quốc lộ

    1.000

     

    2

    Ven đường tỉnh

    700

     

    3

    Các vị trí còn lại

    400

     

    IX

    Huyện Tiên Lữ

    1

    Ven quốc lộ

    1.000

     

    2

    Ven đường tỉnh

    700

     

    3

    Các vị trí còn lại

    400

     

    X

    Huyện Phù Cừ

    1

    Ven quốc lộ

    1.000

     

    2

    Ven đường tỉnh

    700

     

    3

    Các vị trí còn lại

    400

     

     

     

    BẢNG SỐ 08

    BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Tên đơn vị hành chính và đường, phố

    Đoạn đường

    Giá đất

    (1.000 đồng/m²)

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    I

    Thành phố Hưng Yên

    1

    Đường Điện Biên

    Tô Hiệu

    Phạm Ngũ Lão

    3.000

    2

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    2.500

    3

    Đường Tô Hiệu

    Nguyễn Văn Linh

    Lê Đình Kiên

    2.500

    4

    Đường Lê Văn Lương

    Nguyễn Văn Linh

    Cầu An Tảo

    2.500

    5

    Đường Triệu Quang Phục

    Tô Hiệu

    Lê Văn Lương

    2.000

    6

    Đường Điện Biên

    Phạm Ngũ Lão

    Phố Hiến

    1.800

    7

    Đường Nguyễn Văn Linh

    Lê Văn Lương

    Giáp xã Bảo Khê

    1.800

    8

    Đường Lê Văn Lương

    Cầu An Tảo

    Giáp xã Trung Nghĩa

    1.800

    9

    Đường Nguyễn Thiện Thuật

    Bãi Sậy

    Nguyễn Đình Nghị

    1.800

    10

    Đường Phạm Ngũ Lão

    Bãi Sậy

    Lê Đình Kiên

    1.800

    11

    Đường Chu Mạnh Trinh

    Phạm Bạch Hổ

    Triệu Quang Phục

    1.800

    12

    Đường Phạm Bạch Hổ

    Chùa Chuông

    Đinh Điền

    1.800

    13

    Đường Bãi Sậy

    Chùa Chuông

    Phố Hiến

    1.800

    14

    Đường Đinh Điền

    Ngã tư Chợ Gạo

    Phạm Bạch Hổ

    1.800

    15

    Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m

    Thuộc các phường

    1.500

    16

    Các trục đường còn lại có mặt cắt < 15m

    Thuộc các phường

    1.000

    II

    Huyện Văn Giang

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    III

    Huyện Văn Lâm

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    IV

    Huyện Mỹ Hào

    1

    Ven Quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    V

    Huyện Yên Mỹ

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    2.000

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.500

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    1.000

    VI

    Huyện Khoái Châu

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.000

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    VII

    Huyện Kim Động

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.000

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    VIII

    Huyện Ân Thi

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.000

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    IX

    Huyện Tiên Lữ

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.000

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

    X

    Huyện Phù Cừ

    1

    Ven quốc lộ

     

     

    1.500

    2

    Ven đường tỉnh

     

     

    1.000

    3

    Các vị trí còn lại

     

     

    700

          

     

     

    BẢNG SỐ 09

    BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
    (Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh)

     

    Số TT

    Khu, cụm công nghiệp

    Huyện, thành phố

    Đơn giá (1.000 đồng/m²)

    I

    Khu công nghiệp

    1

    Khu công nghiệp Phố Nối A

    Văn Lâm, Mỹ Hào, Yên Mỹ

    1.000

    2

    Khu công nghiệp Phố Nối B

    Mỹ Hào, Yên Mỹ

    1.000

    3

    Khu công nghiệp Thăng Long II

    Mỹ Hào, Yên Mỹ

    1.000

    4

    Khu công nghiệp Minh Quang

    Mỹ Hào

    1.000

    5

    Khu công nghiệp Minh Đức

    Mỹ Hào

    1.000

    6

    Khu công nghiệp Yên Mỹ

    Yên Mỹ

    1.000

    7

    Khu công nghiệp Kim Động

    Kim Động

    700

    II

    Cụm công nghiệp

    1

    Cụm công nghiệp Tân Tạo

    Văn Giang

    700

    2

    Cụm công nghiệp sạch Văn Giang

    700

    3

    Cụm công nghiệp Xuân Quan

    700

    4

    Cụm công nghiệp làng nghề Minh Khai

    Văn Lâm

    700

    5

    Cụm công nghiệp Tân Quang

    1.000

    6

    Cụm công nghiệp Như Quỳnh

    1.000

    7

    Cụm công nghiệp Đại Đồng

    700

    8

    Cụm công nghiệp làng nghề Liên Khê

    Khoái Châu

    700

    9

    Cụm công nghiệp thị trấn Lương Bằng

    Kim Động

    700

    10

    Cụm công nghiệp Quán Đỏ

    Tiên Lữ

    700

    11

    Cụm công nghiệp làng nghề Đình Cao

    Phù Cừ

    500

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất tỉnh Hưng Yên năm 2015

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
    Số hiệu:21/2014/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:26/12/2014
    Hiệu lực:01/01/2015
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Thơi
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất tỉnh Hưng Yên năm 2015 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X