hieuluat

Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:21/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
    Ngày ban hành:16/04/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/05/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

    Số: 21/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU, NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

    ______________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

    Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

    Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hsơ địa chính, cấp giy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số 435/VP-KT ngày 22/3/2018.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

    1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:

    a) Các công trình có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.

    b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.

    2. Đối tượng miễn thu

    Người có công với cách mạng, người khuyết tật, đng bào dân tộc thiu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được min thu.

    3. Các đơn giá ban hành kèm theo (chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:

    a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa chính.

    (Phụ lục I kèm theo)

    b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất (dạng đồng loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    (Phụ lục II kèm theo)

    c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính

    (Phụ lục III kèm theo)

    d) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    (Phụ lục IV kèm theo)

    e) Đơn giá dịch vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (tổ chức) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    (Phụ lục V kèm theo)

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:

    1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

    2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu, cấp đi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.

    3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Đng Nai về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

    2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

    3. Trong quá trình thực hiện nếu có vưng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

    Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
    - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Chánh -Phó VP UBND tỉnh;
    - Trung tâm Công báo tỉnh;
    - Lưu VT, CNN, KT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Quốc Hùng

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐỒNG NAI
    ___________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

    ___________________

     

    Số TT

    Tên sản phẩm

    Đơn vị tính

    Mc khó khăn

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá sản phm (đng)

    Nhân công

    Vật liệu

    Dụng cụ

    Khấu hao máy

    Điện năng

    Tổng cộng

     

     

    Lao động kỹ thuật

    Lao động ph thông

     

     

     

     

     

     

     

    A

    LƯỚI ĐỊA CHÍNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Chọn điểm, chôn mốc

    Điểm

    1

    1.445.725

    243.000

    278.954

    25.153

    64.800

    0

    2.057.631

    576.137

    2.633.768

     

     

    Điểm

    2

    1.921.032

    324.000

    278.954

    31.441

    82.800

    0

    2.638.226

    738.703

    3.376.930

     

     

    Điểm

    3

    2.485.458

    405.000

    278.954

    41.922

    97.200

    0

    3.308.534

    926.389

    4.234.923

     

     

    Điểm

    4

    3.287.539

    527.000

    278.954

    54.498

    122.400

    0

    4.270.390

    1.195.709

    5.466.100

     

     

    Điểm

    5

    4.168.837

    689.000

    278.954

    69.171

    129.600

    0

    5.335.561

    1.493.957

    6.829.518

    II

    Xây tường vây

    Đim

    1

    1.246.013

    480.000

    516.317

    18.792

    64.800

    0

    2.325.922

    651.258

    2.977.180

     

     

    Điểm

    2

    1.347.540

    630.000

    516.317

    24.574

    64.800

    0

    2.583.231

    723.305

    3.306.535

     

     

    Điểm

    3

    1.495.215

    840.000

    516.317

    28.911

    79.200

    0

    2.959.643

    828.700

    3.788.343

     

     

    Điểm

    4

    1.744.418

    1.440.000

    516.317

    37.584

    93.600

    0

    3.831.919

    1.072.937

    4.904.856

     

     

    Điểm

    5

    1.993.621

    1.680.000

    516.317

    47.703

    104.400

    0

    4.342.040

    1.215.771

    5.557.812

    III

    Tiếp điểm

    Điểm

    1

    267.360

    36.000

    145.604

    3.815

    64.800

    0

    517.578

    144.922

    662.500

     

     

    Điểm

    2

    336.676

    36.000

    145.604

    4.988

    82.800

    0

    606.068

    169.699

    775.767

     

     

    Điểm

    3

    405.991

    54.000

    145.604

    28.911

    97.200

    0

    731.706

    204.878

    936.583

     

     

    Điểm

    4

    505.013

    68.000

    145.604

    7.336

    122.400

    0

    848.353

    237.539

    1.085.892

     

     

    Điểm

    5

    673.351

    68.000

    145.604

    9.684

    129.600

    0

    1.026.238

    287.347

    1.313.585

     

    Đo ngắm

    Điểm

    1

    838.464

    45.000

    71.054

    13.833

    26.664

    0

    995.014

    278.604

    1.273.618

     

     

    Điểm

    2

    1.013.665

    63.000

    71.054

    15.809

    40.400

    0

    1.203.928

    337.100

    1.541.028

     

     

    Điểm

    3

    1.226.410

    126.000

    71.054

    19.761

    48.480

    0

    1.491.705

    417.677

    1.909.382

     

     

    Điểm

    4

    1.526.755

    225.000

    71.054

    26.678

    66.256

    0

    1.915.742

    536.408

    2.452.150

     

     

    Điểm

    5

    2.377.734

    280.000

    71.054

    35.570

    88.072

    0

    2.852.429

    798.680

    3.651.109

     

    Tính toán bình sai

    Điểm

    1 - 5

    283.784

     

    68.933

    4.164

    1.188

    0

    358.069

    53.710

    411.779

     

    Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

    Điểm

    1 - 5

    180.207

     

    0

    0

    0

     

    180.207

    27.031

    207.238

     

    ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRC TIP

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bn đồ địa chính tỷ lệ 1/200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    18.393.663

    1.715.000

    1.624.925

    205.553

    428.888

    640

    22.368.669

    5.592.167

    27.960.836

     

     

    Ha

    2

    21.520.296

    2.054.000

    1.624.925

    246.539

    496.760

    640

    25.943.159

    6.485.790

    32.428.949

     

     

    Ha

    3

    24.968.085

    2.422.000

    1.624.925

    287.525

    603.416

    640

    29.906.591

    7.476.648

    37.383.238

     

     

    Ha

    4

    28.941.404

    2.821.000

    1.624.925

    342.887

    720.320

    640

    34.451.175

    8.612.794

    43.063.969

     

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    1.842.502

     

    1.154.676

    28.582

    104.384

    81.540

    3.211.684

    481.753

    3.693.437

     

     

    Ha

    2

    2.007.910

     

    1.154.676

    30.964

    116.555

    91.320

    3.401.425

    510.214

    3.911.639

     

     

    Ha

    2

    2.157.931

     

    1.154.676

    33.346

    147.299

    115.520

    3.608.773

    541.316

    4.150.089

     

     

    Ha

    4

    2.419.507

     

    1.154.676

    37.316

    13.946

    18.500

    3.643.945

    546.592

    1.190.537

     

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    5.028.909

    519.200

    612.597

    42.737

    86.971

    102

    6.290.517

    1.572.629

    7.863.146

     

     

    Ha

    2

    5.874.852

    625.280

    612.597

    47.421

    107.656

    102

    7.267.907

    1.816.977

    9.084.884

     

     

    Ha

    3

    6.902.978

    752.800

    612.597

    62.536

    144.242

    102

    8.475.255

    2.118.814

    10.594.069

     

     

    Ha

    4

    8.142.589

    907.680

    612.597

    74.524

    186.129

    102

    9.923.622

    2.480.905

    12.404.527

     

     

    Ha

    5

    9.618.318

    1.090.560

    612.597

    13.490

    232.282

    102

    11.567.349

    2.891.837

    14.459.187

     

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    845.723

     

    282.737

    14.190

    43.191

    43.907

    1.229.749

    184.462

    1.414.211

     

     

    Ha

    2

    908.501

     

    282.737

    15.074

    47.317

    52.854

    1.306.484

    195.973

    1.502.457

     

     

    Ha

    3

    971.279

     

    282.737

    15.958

    51.381

    57.718

    1.379.074

    206.861

    1.585.935

     

     

    Ha

    4

    1.054.984

     

    282.737

    17.137

    56.848

    61.338

    1.473.043

    220.957

    1.694.000

     

     

    Ha

    5

    1.154.690

     

    282.737

    18.611

    68.847

    66.995

    1.591.880

    238.782

    1.830.662

     

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    1.612.230

    139.960

    87.804

    15.576

    39.383

    53

    1.895.005

    473.751

    2.368.756

     

     

    Ha

    2

    1.877.542

    166.240

    87.804

    19.194

    46.397

    53

    2.197.229

    549.307

    2.746.536

     

     

    Ha

    3

    2.357.950

    228.560

    87.804

    25.172

    54.864

    53

    2.754.403

    688.601

    3.443.003

     

     

    Ha

    4

    3.175.652

    364.840

    87.804

    32.565

    69.893

    53

    3.730.807

    932.702

    4.663.509

     

     

    Ha

    5

    3.922.541

    468.200

    87.804

    42.350

    88.477

    53

    4.609.425

    1.152.356

    5.761.781

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    404.764

     

    107.198

    6.256

    19.475

    20.018

    557.711

    83.657

    641.367

     

     

    Ha

    2

    435.383

     

    107.198

    6.693

    21.240

    21.418

    591.933

    88.790

    680.723

     

     

    Ha

    3

    473.697

     

    107.198

    7.239

    24.597

    24.044

    636.774

    95.516

    732.290

     

     

    Ha

    4

    521.550

     

    107.198

    7.921

    28.163

    26.829

    691.660

    103.749

    795.410

     

     

    Ha

    5

    581.404

     

    107.198

    8.767

    32.614

    30.282

    760.265

    114.040

    874.304

    V

    Bản đđịa chính tlệ 1/2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    699.777

    60.330

    23.695

    7.303

    13.382

    20

    804.507

    201.127

    1.005.634

     

     

    Ha

    2

    809.209

    71.270

    23.695

    8.868

    15.750

    20

    928.812

    232.203

    1.161.014

     

     

    Ha

    3

    950.996

    88.320

    23.695

    10.433

    18.634

    20

    1.092.098

    273.024

    1.365.122

     

     

    Ha

    4

    1.213.734

    126.370

    23.695

    13.094

    24.807

    20

    1.401.720

    350.430

    1.752.150

     

     

    Ha

    5

    1.567.086

    170.170

    23.695

    16.423

    33.671

    20

    1.811.065

    452.766

    2.263.831

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    172.585

     

    36.801

    2.920

    8.514

    8.260

    229.080

    34.362

    263.442

     

     

    Ha

    2

    186.472

     

    36.801

    3.161

    9.515

    9.285

    245.234

    36.785

    282.019

     

     

    Ha

    3

    203.167

     

    36.801

    3.488

    10.713

    10.572

    264.741

    39.711

    304.452

     

     

    Ha

    4

    183.279

     

    36.801

    3.119

    9.291

    9.170

    241.659

    36.249

    277.908

     

     

    Ha

    5

    203.359

     

    36 801

    3.488

    10.735

    10.674

    265.057

    39.759

    304.816

     

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    265.995

    20.383

    4.591

    3.067

    5.945

    5

    299.985

    74.996

    374.982

     

     

    Ha

    2

    306.326

    24.158

    4.591

    3.666

    7.132

    5

    345.878

    86.469

    432.347

     

     

    Ha

    3

    354.703

    28.686

    4391

    4.020

    7.726

    5

    399.731

    99.933

    499.663

     

     

    Ha

    4

    412.798

    34.119

    4.591

    4.458

    8.320

    5

    464.290

    116.072

    580.362

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    23.077

     

    6.673

    538

    1.439

    1.491

    33.218

    4.983

    38.201

     

     

    Ha

    2

    26.407

     

    6.673

    586

    1.686

    1.684

    37.036

    5.555

    42.591

     

     

    Ha

    3

    30.899

     

    6.673

    652

    2.020

    2.671

    42.915

    6.437

    49.353

     

     

    Ha

    4

    36.964

     

    6.673

    741

    2.471

    4.005

    50.854

    7.628

    58.482

    I

    Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

    Ha

    1

    127.307

    10.439

    1.584

    1.392

    10.808

    8

    151.539

    37.885

    189.423

     

     

    Ha

    2

    146.921

    12.389

    1.584

    1.664

    12.966

    8

    175.533

    43.883

    219.417

     

     

    Ha

    3

    170.460

    14.730

    1.584

    1.827

    14.047

    8

    202.656

    50.664

    253.320

     

     

    Ha

    4

    198.704

    17.538

    1.584

    2.025

    15.126

    8

    234.987

    58.747

    293.733

    2

    Nội nghiệp

    Ha

    1

    6.589

     

    1.672

    204

    2.228

    1.683

    12.376

    1.856

    14.232

     

     

    Ha

    2

    7.671

     

    1.672

    219

    2.549

    1.858

    13.968

    2.095

    16.063

     

     

    Ha

    3

    9.132

     

    1.672

    238

    2.983

    2.756

    16.779

    2.517

    19.296

     

     

    Ha

    4

    1 1.102

     

    1.672

    276

    3.568

    3.968

    20.586

    3.088

    23.674

     

    S HÓA VÀ CHUYN HỆ TỌA ĐBẢN ĐĐỊA CNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Số hóa BĐĐC

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    174.258

     

    196.379

    4.458

    16.151

    7.136

    398.383

    59.757

    458.140

     

     

    Ha

    2

    189.141

     

    196.379

    5.103

    18.647

    8.096

    417.367

    62.605

    479.972

     

     

    Ha

    3

    206.601

     

    196.379

    5.866

    21.709

    9.312

    439.866

    65.980

    505.846

     

     

    Ha

    4

    226.636

     

    196.379

    6.746

    25.335

    10.752

    465.848

    69.877

    535.725

     

     

    Ha

    5

    249.533

     

    196.379

    7.743

    29.564

    12.448

    495.668

    74.350

    570.018

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    68.299

     

    49.095

    1.965

    7.864

    3.296

    130.520

    19.578

    150.098

     

     

    Ha

    2

    75.455

     

    49.095

    2.250

    8.308

    3.472

    138.579

    20.787

    159.365

     

     

    Ha

    3

    83.683

     

    49.095

    2.586

    9.395

    3.896

    148.655

    22.298

    170.953

     

     

    Ha

    4

    93.128

     

    49.095

    2.974

    10.825

    4.472

    160.494

    24.074

    184.568

     

     

    Ha

    5

    104.005

     

    49.095

    3.413

    15.518

    6.320

    178.351

    26.753

    205.103

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    28.803

     

    12.337

    656

    2.497

    1.115

    45.408

    6.811

    52.220

     

     

    Ha

    2

    32.219

     

    12.337

    751

    3.057

    1.384

    49.748

    7.462

    57.210

     

     

    Ha

    3

    36.137

     

    12.337

    863

    3.953

    1.826

    55.116

    8.267

    63.384

     

     

    Ha

    4

    40.645

     

    12.337

    993

    4.611

    2.115

    60.701

    9.105

    69.806

     

     

    Ha

    5

    45.832

     

    12.337

    1.140

    5.712

    2.617

    67.639

    10.146

    77.784

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    5.497

     

    1.373

    115

    461

    213

    7.659

    1.149

    8.808

     

     

    Ha

    2

    6.189

     

    1.373

    132

    590

    281

    8.565

    1.285

    9.850

     

     

    Ha

    3

    6.986

     

    1.373

    151

    703

    335

    9.548

    1.432

    10.980

     

     

    Ha

    4

    7.902

     

    1.373

    174

    838

    400

    10.687

    1.603

    12.290

     

    Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng stừ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    326.234

     

    179.848

    3.277

    13.657

    3.606

    526.622

    78.993

    605.615

     

     

    Ha

    2

    336.082

     

    179.848

    3.277

    14.628

    4.019

    537.854

    80.678

    618.532

     

     

    Ha

    3

    345.929

     

    179.848

    3.277

    15.554

    4.390

    548.998

    82.350

    631.348

     

     

    Ha

    4

    355.777

     

    179.848

    3.277

    16.484

    4.819

    560.205

    84.031

    644.235

     

     

    Ha

    5

    370.548

     

    179.848

    3.277

    17.049

    5.043

    575.765

    86.365

    662.130

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    223.219

     

    84.930

    1.008

    4.056

    1.061

    314.274

    47.141

    361.415

     

     

    Ha

    2

    226.297

     

    84.930

    1.008

    4.287

    1.109

    317.631

    47.645

    365.275

     

     

    Ha

    3

    229.374

     

    84.930

    1.008

    4.610

    1.275

    321.197

    48.180

    369.376

     

     

    Ha

    4

    232.451

     

    84.930

    1.008

    4.932

    1.398

    324.719

    48.708

    373.426

     

     

    Ha

    5

    237.068

     

    84.930

    1.008

    5.094

    1.474

    329.573

    49.436

    379.009

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    192.100

     

    64.590

    252

    1.206

    330

    258.477

    38.772

    297.249

     

     

    Ha

    2

    193.061

     

    64.590

    284

    1.286

    360

    259.581

    38.937

    298.518

     

     

    Ha

    3

    194.023

     

    64.590

    315

    1.382

    398

    260.708

    39.106

    299.814

     

     

    Ha

    4

    194.985

     

    64.590

    347

    1.477

    436

    261.835

    39.275

    301.110

     

     

    Ha

    5

    196.427

     

    64.590

    410

    1.536

    461

    263.423

    39.513

    302.937

     

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    180.331

     

    54.549

    45

    166

    51

    235.142

    35.271

    270.413

     

     

    Ha

    2

    180.438

     

    54.549

    51

    190

    58

    235.285

    35.293

    270.578

     

     

    Ha

    3

    180.545

     

    54.549

    51

    201

    62

    235.407

    35.311

    270.718

     

     

    Ha

    4

    180.651

     

    54.549

    56

    211

    66

    235.533

    35.330

    270.863

     

    ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đi soát thực địa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Ha

    1

    1.367.583

     

    343.440

    34.915

    0

    0

    1.745.939

    436.485

    2.182.423

     

     

    Ha

    2

    1.775.540

     

    343.440

    43.644

    0

    0

    2.162.624

    540.656

    2.703.281

     

     

    Ha

    3

    2.308.666

     

    343.440

    58.192

    0

    0

    2.710.298

    677.575

    3.387.873

     

     

    Ha

    4

    2.999.411

     

    343.440

    69.831

    0

    0

    3.412.682

    853.171

    4.265.853

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    327.849

     

    54.950

    8.380

    0

    0

    391.179

    97.795

    488.974

     

     

    Ha

    2

    425.759

     

    54.950

    10.475

    0

    0

    491.184

    122.796

    613.980

     

     

    Ha

    3

    554.080

     

    54.950

    13.966

    0

    0

    622.996

    155.749

    778.745

     

     

    Ha

    4

    720.230

     

    54.950

    18.854

    0

    0

    794.034

    198.509

    992.543

     

     

    Ha

    5

    936.076

     

    54.950

    24.441

    0

    0

    1.015.467

    253.867

    1.269.334

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    131.861

     

    13.738

    3.142

    0

    0

    148.740

    37.185

    185.925

     

     

    Ha

    2

    171.439

     

    13.738

    3.927

    0

    0

    189.103

    47.276

    236.379

     

     

    Ha

    3

    222.751

     

    13.738

    5.236

    0

    0

    241.725

    60.431

    302.156

     

     

    Ha

    4

    289.577

     

    13.738

    7.069

    0

    0

    310.383

    77.596

    387.978

     

     

    Ha

    5

    376.489

     

    13.738

    9.163

    0

    0

    399.390

    99.847

    499.237

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    57.975

     

    3.434

    1.178

    0

    0

    62.588

    15.647

    78.234

     

     

    Ha

    2

    69.610

     

    3.434

    1.473

    0

    0

    74.517

    18.629

    93.146

     

     

    Ha

    3

    83.532

     

    3.434

    1.964

    0

    0

    88.930

    22.232

    111.162

     

     

    Ha

    4

    100.238

     

    3.434

    2.651

    0

    0

    106.323

    26.581

    132.904

     

     

    Ha

    5

    120.276

     

    3.434

    3.436

    0

    0

    127.147

    31.787

    158.933

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    12.889

     

    382

    262

    0

    0

    13.532

    3.383

    16.915

     

     

    Ha

    2

    15.469

     

    382

    327

    0

    0

    16.178

    4.044

    20.222

     

     

    Ha

    3

    18.563

     

    382

    436

    0

    0

    19.381

    4.845

    24.226

     

     

    Ha

    4

    22.275

     

    382

    480

    0

    0

    23.137

    5.784

    28.921

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Ha

    1

    4.834

     

    95

    98

    0

    0

    5.028

    1.257

    6.284

     

     

    Ha

    2

    5.801

     

    95

    123

    0

    0

    6.019

    1.505

    7.524

     

     

    Ha

    3

    6.961

     

    95

    164

    0

    0

    7.220

    1.805

    9.025

     

     

    Ha

    4

    8.353

     

    95

    180

    0

    0

    8.629

    2.157

    10.786

     

    Lưới đo vẽ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Thửa

    1

    23.666

     

    393

    464

    872

    7

    25.401

    6.350

    31.751

     

     

    Tha

    2

    29.674

     

    393

    580

    1.089

    9

    31.745

    7.936

    39.681

     

     

    Thửa

    3

    39.484

     

    393

    773

    1.449

    11

    42.110

    10.528

    52.638

     

     

    Thửa

    4

    47.332

     

    393

    927

    1.742

    14

    50.408

    12.602

    63.010

     

    Tỷ lệ 1/500

    Thửa

    1

    16.186

     

    195

    317

    1.221

    4

    17.923

    4.481

    22.404

     

     

    Thửa

    2

    20.233

     

    195

    396

    1.524

    5

    22.353

    5.588

    27.941

     

     

    Thửa

    3

    26.977

     

    195

    528

    2.035

    6

    29.742

    7.435

    37.177

     

     

    Thửa

    4

    36.419

     

    195

    713

    2.745

    9

    40.081

    10.020

    50.101

     

     

    Thửa

    5

    45.861

     

    195

    924

    3.456

    11

    50.447

    12.612

    63.059

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Thửa

    1

    4.414

     

    153

    86

    176

    1

    4.831

    1.208

    6.039

     

     

    Thửa

    2

    5.518

     

    153

    108

    216

    1

    5.996

    1.499

    7.495

     

     

    Thửa

    3

    7.357

     

    153

    144

    288

    2

    7.944

    1.986

    9.930

     

     

    Thửa

    4

    9.932

     

    153

    194

    392

    2

    10.674

    2.669

    13.343

     

     

    Thửa

    5

    12.753

     

    153

    252

    496

    3

    13.657

    3.414

    17.071

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Thửa

    1

    3.801

     

    87

    75

    152

    1

    4.116

    1.029

    5.145

     

     

    Thửa

    2

    5.150

     

    87

    93

    200

    2

    5.532

    1.383

    6.914

     

     

    Thửa

    3

    6.376

     

    87

    125

    248

    2

    6.837

    1.709

    8.547

     

     

    Thửa

    4

    7.970

     

    87

    168

    312

    2

    8.539

    2.135

    10.674

     

     

    Thửa

    5

    11.159

     

    87

    218

    439

    2

    11.905

    2.976

    14.881

     

    Tỷ tệ 1/5000

    Thửa

    1

    9.932

     

    102

    179

    392

    2

    10.607

    2.652

    13.259

     

     

    Thửa

    2

    11.404

     

    102

    223

    448

    3

    12.180

    3.045

    15.225

     

     

    Thửa

    3

    15.205

     

    102

    298

    592

    4

    16.200

    4.050

    20.250

     

     

    Thửa

    4

    16.677

     

    102

    328

    656

    4

    17.766

    4.441

    22.207

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Thửa

    1

    19.865

     

    255

    357

    592

    3

    21.071

    5.268

    26.339

     

     

    Thửa

    2

    22.808

     

    255

    447

    672

    4

    24.185

    6.046

    30.232

     

     

    Thửa

    3

    30.410

     

    255

    596

    887

    5

    32.152

    8.038

    40.191

     

     

    Thửa

    4

    33.353

     

    255

    655

    984

    5

    35.252

    8.813

    44.065

     

    Đo vchi tiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Thửa

    1

    293.066

    16.710

    7.851

    3.510

    11.468

    70

    332.674

    83.169

    415.843

     

     

    Thửa

    2

    351.680

    20.060

    7.851

    4.387

    14.330

    88

    398.395

    99.599

    497.994

     

     

    Thửa

    3

    422.064

    24.070

    7.851

    5.850

    19.112

    118

    479.065

    119.766

    598.831

     

     

    Thửa

    4

    506.428

    28380

    7.851

    7.020

    22.934

    140

    573.253

    143.313

    716.567

     

    Tỷ lệ 1/500

    Thửa

    1

    204.533

    11.660

    3.902

    2.450

    8.004

    50

    230.600

    57.650

    288.249

     

     

    Thửa

    2

    245.389

    14.000

    3.902

    3.062

    10.004

    62

    276.519

    69.130

    345.649

     

     

    Thửa

    3

    294.538

    16.800

    3.902

    4.083

    13.338

    82

    332.743

    83.186

    415.929

     

     

    Thửa

    4

    353.396

    20.150

    3.902

    5.512

    18.009

    110

    401.079

    100.270

    501.349

     

     

    Thửa

    5

    424.149

    24.190

    3.902

    7.145

    22.678

    138

    482.203

    120.551

    602.753

     

    TỲ lê 1/1000

    Thửa

    1

    74.677

    4.250

    3.065

    987

    3.231

    19

    86.229

    21.557

    107.786

     

     

    Thửa

    2

    89.637

    5.110

    3.065

    1.234

    4.038

    24

    103.108

    25.777

    128.885

     

     

    Thửa

    3

    107.417

    6.120

    3.065

    1.646

    5.374

    32

    123.654

    30.914

    154.568

     

     

    Thửa

    4

    128.998

    7.350

    3.065

    2.222

    7.269

    43

    148.947

    37.237

    186.184

     

     

    Thửa

    5

    154.749

    8.820

    3.065

    2.880

    9.413

    57

    178.983

    44.746

    223.729

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Thửa

    1

    104.596

    5.960

    1.731

    987

    3.351

    22

    116.647

    29.162

    145.809

     

     

    Thửa

    2

    125.565

    7.160

    1.731

    1.234

    4.470

    27

    140.187

    35.047

    175.234

     

     

    Thửa

    3

    150.580

    8.590

    1.731

    1.646

    5.582

    35

    168.163

    42.041

    210.204

     

     

    Thửa

    4

    180.745

    10.310

    1.731

    2.222

    6.981

    43

    202.031

    50.508

    252.539

     

     

    Thửa

    5

    216.918

    12.370

    1.731

    2.880

    9.703

    0

    243.601

    60.900

    304.502

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Thửa

    1

    146.533

    8.360

    2.033

    1.580

    4.798

    30

    163.334

    40.834

    204.168

     

     

    Tha

    2

    175.840

    10.030

    2.033

    1.975

    5.534

    34

    195.446

    48.861

    244.307

     

     

    Thửa

    3

    211.032

    12.030

    2.033

    2.633

    7.381

    46

    235.156

    58.789

    293.944

     

     

    Thửa

    4

    253.214

    14.440

    2.033

    2.896

    8.125

    50

    280.759

    70.190

    350.948

     

    Tỷ lệ 1/10000

    Thửa

    1

    293.066

    16.720

    5.090

    3.160

    7.197

    39

    325.272

    81.318

    406.590

     

     

    Thửa

    2

    351.680

    20.050

    5.090

    3.949

    8.301

    44

    389.114

    97.279

    486.393

     

     

    Thửa

    3

    421.942

    24.060

    5.090

    5.266

    11.076

    60

    467.493

    116 873

    584.367

     

     

    Thửa

    4

    506.428

    28.880

    5.090

    5.792

    12.188

    65

    558.443

    139.611

    698.054

     

    Nội nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Shóa bản đồ địa chính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/500

    Ha

    1

    174.258

     

    196.379

    4.458

    16.151

    7.136

    398.383

    59.757

    458.140

     

     

    Ha

    2

    189.141

     

    196.379

    5.103

    18.647

    6.983

    417.367

    62.605

    479.972

     

     

    Ha

    3

    206.601

     

    196.379

    5.866

    21.709

    9.312

    439.866

    65.980

    505.846

     

     

    Ha

    4

    226.636

     

    196.379

    6.746

    25.335

    10.752

    465.848

    69.877

    535.725

     

     

    Ha

    5

    249.533

     

    196.379

    7.743

    29.564

    12.448

    495.668

    74.350

    570.018

     

    Tỷ lệ 1/1000

    Ha

    1

    68.299

     

    49.095

    1.965

    7.864

    3.296

    130.520

    19.578

    150.098

     

     

    Ha

    2

    75.455

     

    49.095

    2.250

    8.308

    3.472

    138.579

    20.787

    159.365

     

     

    Ha

    3

    83.683

     

    49.095

    2.586

    9.395

    3.896

    148.655

    22.298

    170.953

     

     

    Ha

    4

    93.128

     

    49.095

    2.974

    10.825

    4.472

    160.494

    24.074

    184.568

     

     

    Ha

    5

    104.005

     

    49.095

    3.413

    15.518

    6.320

    178.351

    26.753

    205.103

     

    Tỷ lệ 1/2000

    Ha

    1

    28.803

     

    12.337

    656

    2.497

    1.115

    45.408

    6.811

    52.220

     

     

    Ha

    2

    32.219

     

    12.337

    751

    3.057

    1.384

    49.748

    7.462

    57.210

     

     

    Ha

    3

    36.137

     

    12.337

    863

    3.953

    1.826

    55.116

    8.267

    63.384

     

     

    Ha

    4

    40.645

     

    12.337

    993

    4.611

    2.115

    60.701

    9.105

    69.806

     

     

    Ha

    5

    45.832

     

    12.337

    1.140

    5.712

    2.617

    67.639

    10.146

    77.784

     

    Tỷ lệ 1/5000

    Ha

    1

    5.497

     

    1.373

    115

    461

    213

    7.659

    1.149

    8.808

     

     

    Ha

    2

    6.189

     

    1.373

    132

    590

    281

    8.565

    1.285

    9.850

     

     

    Ha

    3

    6.986

     

    1.373

    151

    703

    335

    9.548

    1.432

    10.980

     

     

    Ha

    4

    7.902

     

    1.373

    174

    838

    400

    10.687

    1.603

    12.290

     

    Lập bản vẽ bản đồ địa chính, lập kết quđo đạc địa chính thửa đất, bổ sung sổ mục kê

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ 1/200

    Thửa

    1

    30.466