hieuluat

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới Tp.Hồ Chí Minh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:22/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Văn Hoan
    Ngày ban hành:30/08/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/09/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    -------

    Số: 22/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    ----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điu của Luật Nhà ở;

    Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về lệ phí trước bạ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định s140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Thông tư s 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

    Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5296/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2019, Công văn số 8137/SXD-KTXD ngày 04 tháng 7 năm 2019, Ttrình số 9279/TTr-SXD-KTXD ngày 29 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1794/STP-VB ngày 04 tháng 4 năm 2019 Công văn s 3564/STP-VB ngày 24 tháng 6 năm 2019.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới để sử dụng vào mục đích:

    1. Tính lệ phí trước bạ;

    2. Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.

    Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới tại Thành phố ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố.

    Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá cho phù hợp thực tế.

    Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố.

    Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
    - Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND thành phố;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
    - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố;
    - TTUB: CT, các PCT;
    - VP Thành ủy và các Ban Thành ủy;
    - Các tổ chức thành viên Mặt trận;
    - Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố;
    - VPUB: Các PVP;
    - Các Phòng CV: ĐT(3b), TTCB;
    - Lưu: VT, (ĐT-Anh) HI.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Võ Văn Hoan

     

     

    BẢNG GIÁ

    NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)

     

    STT

    Loại công trình

    Đơn vị

    Bảng giá nhà ở, công trình,

    Móng cọc các loại L ≤ 15m

    Móng cọc các loại L > 15m

    1

    2

    3

    4

    5

    A

    Nhà ở

     

     

    1

    Biệt thự trệt

    1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

    đồng /m2

    7.262.000

    7.657.000

    2. Khung BTCT; mái lp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

    đồng /m2

    6.844.000

    7.418.000

    3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

    đồng /m2

    6.425.000

    6.760.000

    2

    Biệt thự lầu

    1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

    đồng /m2

    6.742.000

    7.095.000

    2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

    đồng /m2

    6.323.000

    6.652.000

    3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

    đồng /m2

    5.904.000

    6.221.000

    4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương

    đồng /m2

    4.188.000

     

    5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương.

    đồng /m2

    3.649.000

     

    3

    Nhà phố liền kề trệt

    1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    4.965.000

     

    2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    4.235.000

     

    3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    3.781.000

     

    4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tưng gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương

    đồng /m2

    3.135.000

     

    5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương

    đồng /m2

    2.327.000

     

    6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền láng xi măng

    đồng /m2

    2.150.000

     

    7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng

    đồng /m2

    1.615.000

     

    8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn+gỗ; nền láng xi măng

    đồng /m2

    1.125.000

     

    4

    Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng

    1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    4.846.000

    5.097.000

    2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    4.666.000

    4.905.000

    3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    4.487.000

    4.726.000

    4. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

    đồng /m2

    3.649.000

    3.841.000

    5. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

    đồng /m2

    3.529.000

    3.709.000

    6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

    đồng /m2

    3.470.000

     

    7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương

    đồng /m2

    1.998.000

     

    5

    Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng

    1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    5.384.000

    5.671.000

    2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    5.264.000

    5.540.000

    3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    5.145.000

    5.420.000

    B

    Khách sạn

     

     

    6

    Loại tiêu chuẩn 1 sao

    không phân biệt số tầng

    đồng /m2

    5.549.000

    5.839.000

     

     

     

     

    7

    Loại tiêu chuẩn 2 sao

    ≤ 5 tầng

    đồng /m2

    6.262.000

    6.588.000

    6-10 tầng

    đồng /m2

    7.038.000

    7.406.000

    8

    Loại tiêu chuẩn 3 sao

    5 tầng

    đồng /m2

    6.576.000

    6.927.000

    6-10 tầng

    đồng /m2

    7.392.000

    7.786.000

    > 10 tầng

    đồng /m2

     

    8.293.000

    9

    Loại tiêu chuẩn 4 sao

    ≤ 5 tầng

    đồng /m2

    7.253.000

    7.628.000

    6-10 tầng

    đồng /m2

    8.153.000

    8.573.000

    > 10 tầng

    đồng /m2

     

    9.131.000

    10

    Loại tiêu chuẩn 5 sao

    ≤ 5 tầng

    đồng /m2

    7.761.000

    8.172.000

    6-10 tầng

    đồng /m2

    8.723.000

    9.185.000

    > 10 tầng

    đồng /m2

     

    9.782.000

    C

    Công trình văn hóa, giáo dục

     

     

    11

    Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết kế nội thất tương tự nhà hát)

     

     

     

     

    1. 200-400 chỗ ngồi

    đồng /m2

    4.888.000

    5.144.000

    2. >400-600 chỗ ngồi

    đồng /m2

    5.219.000

    5.500.000

    3. >600-800 chỗ ngồi

    đồng /m2

    5.659.000

    5.952.000

    4. >800-1.000 chỗ ngồi

    đồng /m2

    6.282.000

    6.612.000

    E

    Trường học

     

     

     

     

    12

    Trường học (các cấp) ≤ 5 tầng

    1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

    đồng /m2

    6.409.000

    6.750.000

    2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

    đồng /m2

    5.982.000

    6.323.000

    13

    Trường Đại học, Học viện, cao đẳng

    ≤ 5 tầng

    đồng /m2

     

    7.445.000

    > 5 tầng

    đồng /m2

     

    8.759.000

    14

    Trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề

    ≤ 5 tầng

    đồng /m2

     

    6.651.000

    > 5 tầng

    đồng /m2

     

    7.650.000

    E

    Bệnh viện, phòng khám bệnh

     

     

     

    15

    Bnh vin, phòng khám bệnh

    ≤ 5 tầng

    đồng /m2

     

    6.434.000

    > 5 tầng

    đồng /m2

     

    7.145.000

     

     

     

     

    G

    Trạm xăng

     

     

     

     

    16

    Bbằng thép chứa xăng dầu và hệ thống đường ống dẫn

    1. Không có lp bảo vệ ngoài

    đồng /m3

    7.696.000

     

    2. Có lớp bảo vệ ngoài

    đồng /m3

    9.595.000

     

    17

    Nhà điều hành trạm xăng

    1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    5.256.000

     

    2. Khung BTCT, mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

    đồng /m2

    4.676.000

     

    18

    Mái của trạm xăng

    1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn

    đồng /m2

    696.000

     

    2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp tôn

    đồng /m2

    696.000

     

    H

    Công trình hạ tầng kỹ thuật

     

     

     

    19

    Đường nội bộ sân bãi

    1. Mặt đường BT nhựa nóng

    đồng /m2

    921.000

     

    2. Mặt đường BT nhựa nguội

    đồng /m2

    738.000

     

    3. Mặt đường BT đá 1x2 hoặc bê tông sỏi

    đồng /m2

    444.000

     

    4. Đường đá dăm chèn đất

    đồng /m2

    207.000

     

    5. Đường cấp phối sỏi đỏ

    đồng /m2

    177.000

     

    6. Sân, va hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại

    đồng /m2

    351.000

     

    7. Sân lát gạch tàu

    đồng /m2

    189.000

     

    8. Sân lát đan

    đồng /m2

    180.000

     

    9. Sân bê tông đá 1x2

    đồng /m2

    250.000

     

    10. Sân láng vữa xi măng dày 3cm

    đồng /m2

    148.000

     

    20

    Đài nước

    1. Đài nước BTCT ≤ 100 m3 cao > 15

    đồng /m3

    17.979.000

     

    2. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m

    đồng /m3

    14.391.000

     

    3. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 5m -< 10m

    đồng /m3

    10.790.000

     

    4. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao < 5m

    đồng /m3

    8.089.000

     

    5. Đài nước BTCT > 100 m3, cao > 15m

    đồng /m3

    22.057.000

     

    6. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m

    đồng /m3

    19.184.000

     

    7. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 5m -< 10m

    đồng /m3

    16.681.000

     

    8. Đài nước BTCT > 100 m3, cao < 5m

    đồng /m3

    14.510.000

     

    21

    Hồ nước ngầm, bể tự hoại

    Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép:

     

    0

     

    1. Dung tích ≤ 50 m3

    đồng /m3

    3.191.000

     

    2. Dung tích > 50 m3

    đồng /m3

    3.733.000

     

    Tường BTCT, nắp BTCT:

     

     

     

    1. Dung tích ≤ 50 m3

    đồng /m3

    6.792.000

     

    2. Dung tích > 50 m3

    đồng /m3

    7.732.000

     

    3. Dung tích > 100 m3

    đồng /m3

    8.923.000

     

    22

    Hồ nước mái

    Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép:

     

     

     

    1. Dung tích ≤ 50 m3

    đồng /m3

    3.363.000

     

    Tường BTCT, nắp BTCT:

     

     

     

    1. Dung tích ≤ 50 m3

    đồng /m3

    7.136.000

     

    2. Dung tích > 50 m3 - 100 m3

    đồng /m3

    8.116.000

     

    3. Dung tích > 100 m3

    đồng /m3

    9.373.000

     

    K

    Một số kiến trúc, kết cấu khác

     

     

    23

    Nhà bảo vệ (riêng lẻ)

    1. Khung BTCT, mái BTCT có hoặc không dán ngói; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    5.324.000

     

    2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    4.905.000

     

    3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn; tường gạch quét vôi; nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    4.546.000

     

    24

    Nhà vệ sinh (riêng lẻ)

    1. Khung BTCT, mái BTCT; tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    6.341.000

     

    2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    5.922.000

     

    3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    5.504.000

     

    4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch sơn nưc, nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    5.264.000

     

    5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic

    đồng /m2

    5.085.000

     

    6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng

    đồng /m2

    1.196.000

     

    25

    Gác lửng

    1. Gác lửng đúc

    đồng /m2

    2.991.000

     

    2. Gác lửng đúc giả

    đồng /m2

    1.795.000

     

    3. Gác lửng ván

    đồng /m2

    1.196.000

     

    26

    Mái che

    1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng

    đồng /m2

    1.555.000

     

    2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng

    đồng /m2

    1.436.000

     

    3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ gỗ, mái tôn, nền lát gạch tàu

    đồng /m2

    1.316.000

     

    4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái tôn, nền lát gạch tàu

    đồng /m2

    790.000

     

    5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái lá, nền lát đan xi măng

    đồng /m2

    778.000

     

    27

    Hồ bơi trên sân thượng

    1. Hồ bơi có mái che hoặc trong nhà

    đồng /m2

    7.825.000

     

    2. Hồ bơi không có mái che

    đồng /m2

    5.863.000

     

    28

    Tường rào

    1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh

    đồng /m2

    842.000

     

    2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh

    đồng /m2

    641.000

     

    3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt

    đồng /m2

    453.000

     

    4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ

    đồng /m2

    312.000

     

    5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai

    đồng /m2

    179.000

     

    29

    Trần nhà

    1. Trần nhà thạch cao, khung chìm

    đồng /m2

    168.000

     

    2. Trần nhà thạch cao, khung nổi

    đồng /m2

    184.000

     

    3. Trần nhà ván ép

    đồng /m2

    184.000

     

    4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên, gỗ MDF)

    đồng /m2

    555.000

     

    5. Trần nhà nhựa

    đồng /m2

    132.000

     

    L

    Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố

     

    30

    Nhà phố trệt

    1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại

    đồng /m2

    5.384.000

     

    2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại

    đồng /m2

    4.965.000

     

    3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại

    đồng /m2

    4.546.000

     

    4. Cột gạch; mái lợp ngói có trn; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại

    đồng /m2

    3.769.000

     

    5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả

    đồng /m2

    2.752.000

     

    6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, gỗ ván các loại

    đồng /m2

    1.914.000

     

    31

    Nhà phố trệt

    1. Sàn gỗ trên rạch: không vách, không mái

    đồng /m2

    1300000

     

    2. Sàn tấm đan trên rạch: không vách, không mái

    đồng /m2

    1700000

     

    32

    Nhà phố lầu

    1. Khung, sàn mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại

    đồng /m2

    5.264.000

     

    2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại

    đồng /m2

    4.846.000

     

    3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT, lát gạch các loại

    đồng /m2

    4.367.000

     

    4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan

    đồng /m2

    3.529.000

     

    5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván

    đồng /m2

    1.795.000

     

    33

    Các trường hp Nhà phố lầu có tầng trệt và lối đi chung hoặc hẻm công cng

    1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại

    đồng /m2

    4.546.000

     

    2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại

    đồng /m2

    4.128.000

     

    3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch; sàn đúc gilát gạch các loại

    đồng /m2

    3.171.000

     

    4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ

    đồng /m2

    1.615.000

     

    34

    Các công trình Giao thông thủy

    1. Cầu Cảng BTCT trên rạch

    đồng /m2

    5.000.000

     

    2. Bờ kè BTCT trên rạch

    đồng /m2

    4.000.000

     

           

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
    Ban hành: 20/10/2015 Hiệu lực: 10/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 140/2016/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 10/10/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 301/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 20/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 21/02/2019 Hiệu lực: 10/04/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 66/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành biểu giá chuẩn về lãi suất đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 07/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Công văn 12935/SXD-KTXD của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc điều chỉnh, quy đổi về thời điểm tính toán đối với Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 10/10/2019 Hiệu lực: 10/10/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 07/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định 28/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố
    Ban hành: 18/03/2020 Hiệu lực: 28/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới Tp.Hồ Chí Minh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:22/2019/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/08/2019
    Hiệu lực:10/09/2019
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Văn Hoan
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới Tp.Hồ Chí Minh (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 22/2019/QĐ-UBND Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới Tp.Hồ Chí Minh (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X