Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 221/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 10/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 221/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp TP phân bổ (ha) | Diện tích cấp Huyện xác định (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 18.213,89 | 100,00 | 18.213,90 | 100,00 | 18.213,89 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.225,49 | 50,65 | 7.008,60 | 641,71 | 7.650,31 | 42,00 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 7.506,16 | 41,21 | 5.784,50 | 411,48 | 6.195,98 | 34,02 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | 7.042,81 | 93,83 | 5.784,50 | 5.784,50 | 93,36 | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 203,51 | 1,12 | 343,50 | 343,50 | 1,89 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 613,34 | 3,37 | 570,00 | 570,00 | 3,13 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.681,80 | 47,67 | 11.172,40 | 641,66 | 10.530,74 | 57,82 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 250,84 | 1,38 | 259,10 | 0,09 | 259,19 | 1,42 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 91,23 | 0,50 | 91,20 | 2,86 | 94,06 | 0,52 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 3,30 | 0,02 | 8,50 | 2,18 | 10,68 | 0,06 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 280,14 | 1,54 | 590,10 | -161,91 | 428,19 | 2,35 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 657,20 | 3,61 | 971,18 | 971,18 | 5,33 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 66,37 | 0,36 | 66,37 | 66,37 | 0,36 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | 10,00 | -10,00 | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 53,36 | 0,29 | 55,40 | -0,24 | 55,16 | 0,30 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 23,00 | 0,13 | 49,00 | -15,72 | 33,28 | 0,18 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 13,34 | 0,07 | 13,30 | 6,07 | 19,37 | 0,11 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 173,53 | 0,95 | 236,00 | 31,63 | 267,63 | 1,47 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 486,18 | 2,67 | 289,67 | 289,67 | 1,59 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.817,55 | 15,47 | 4.059,70 | -156,20 | 3.903,50 | 21,43 |
- Đất cơ sở văn hóa | DVH | 24,75 | 0,88 | 178,80 | 13,40 | 192,20 | 4,92 | |
- Đất cơ sở y tế | DYT | 11,85 | 0,42 | 52,90 | -6,40 | 59,30 | 1,52 | |
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 90,55 | 3,21 | 515,50 | -250,17 | 265,33 | 6,80 | |
- Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 48,43 | 1,72 | 63,40 | 71,04 | 134,44 | 3,44 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 104,34 | 1,20 | 103,60 | 0,04 | 103,64 | 0,98 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 306,60 | 1,68 | 32,84 | 32,84 | 0,18 | |
4 | Đất đô thị | DTD | 457,11 | 2,51 | 5.615,30 | -5.158,19 | 457,11 | 2,51 |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.245,44 | 12,33 | 3.470,27 | 3.470,27 | 19,05 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.882,83 | 1.039,37 | 843,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.309,98 | 795,36 | 514,62 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 1.258,31 | 776,34 | 481,97 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 39,61 | 21,44 | 18,17 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 87,69 | 43,91 | 43,78 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 115,80 | 109,80 | 6,00 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - | - | - |
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 262,50 | 262,50 | - |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | - | - | - |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,00 | 65,00 | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,26 | 3,64 | 7,62 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,00 | - | 5,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 2,62 | - | 2,62 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | - |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,04 | 0,04 | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,60 | 0,60 | - |
- Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | 0,20 | - | |
- Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | |
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,40 | 0,40 | - | |
- Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | ||
3 | Đất đô thị | DTD | - | - | - |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3,00 | 3,00 | - |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.225,49 | 9.187,25 | 9.047,30 | 8.788,42 | 8.670,52 | 8.473,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.506,16 | 7.480,27 | 7.364,59 | 7.091,08 | 6.929,68 | 6.710,60 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | LUC | 7.042,81 | 7.016,92 | 6.903,93 | 6.641,97 | 6.481,62 | 6.266,47 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 203,51 | 203,51 | 213,17 | 234,97 | 323,15 | 355,67 |
1.3 | Đất nuôi trồng TSTT | NTS | 613,34 | 612,84 | 615,67 | 612,96 | 607,61 | 593,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.681,80 | 8.720,44 | 8.860,43 | 9.169,51 | 9.397,91 | 9.699,76 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 250,84 | 250,65 | 251,21 | 251,09 | 251,19 | 256,17 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 91,23 | 91,43 | 91,43 | 91,43 | 91,66 | 91,66 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 3,30 | 3,30 | 3,50 | 6,38 | 6,38 | 8,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 280,14 | 280,14 | 280,14 | 280,14 | 280,14 | 280,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 657,20 | 666,06 | 675,50 | 680,05 | 696,34 | 740,28 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 66,37 | 66,37 | 66,37 | 66,37 | 66,37 | 66,37 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 53,36 | 53,36 | 53,35 | 55,16 | 55,16 | 55,16 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 23,00 | 23,10 | 26,44 | 28,26 | 28,46 | 28,55 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 13,34 | 14,04 | 16,57 | 18,12 | 18,27 | 19,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 173,53 | 173,53 | 174,03 | 177,23 | 177,23 | 187,53 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 486,18 | 482,44 | 469,33 | 416,94 | 411,14 | 364,54 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.817,55 | 2.848,14 | 2.977,98 | 3.037,84 | 3.196,95 | 3.352,73 |
- Đất cơ sở văn hóa | DVH | 24,75 | 28,24 | 36,25 | 46,73 | 66,02 | 74,22 | |
- Đất cơ sở y tế | DYT | 11,85 | 13,55 | 15,05 | 15,60 | 16,30 | 17,30 | |
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 90,55 | 95,53 | 140,60 | 174,01 | 204,24 | 226,17 | |
- Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 48,43 | 48,05 | 64,52 | 76,25 | 88,43 | 105,19 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 104,34 | 104,34 | 104,34 | 104,34 | 103,64 | 103,64 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 306,60 | 306,20 | 306,16 | 255,96 | 145,46 | 40,46 |
4 | Đất đô thị | DTD | 457,11 | 457,11 | 457,11 | 457,11 | 457,11 | 457,11 |
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.245,44 | 2.258,69 | 2.362,41 | 2.752,97 | 2.899,09 | 3.135,71 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.039,37 | 40,14 | 145,05 | 315,49 | 234,14 | 304,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 795,36 | 25,89 | 115,48 | 273,51 | 161,40 | 219,09 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 776,34 | 25,89 | 112,99 | 261,96 | 160,35 | 215,16 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,44 | - | 0,64 | 1,78 | 9,02 | 10,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 43,91 | 2,40 | 2,47 | 8,31 | 11,60 | 19,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 109,80 | - | 10,50 | 14,58 | 47,20 | 37,52 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - | - | - | - | - |
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 262,50 | - | - | 50,00 | 110,00 | 102,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | - | - | - | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,00 | - | - | 10,00 | 50,00 | 5,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,64 | 0,40 | 0,04 | 0,20 | 0,50 | 2,50 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | * | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | . |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,04 | - | 0,04 | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,60 | 0,40 | - | 0,20 | - | - |
- Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,20 | - | - | 0,20 | - | - | |
- Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | |
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,40 | 0,40 | - | - | - | - | |
- Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | |||||
3 | Đất đô thị | DTD | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3,00 | - | - | - | 0,50 | 2,50 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 221/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Đông Anh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 221/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/01/2014 |
Hiệu lực: | 10/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!