Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 225 & 226 - 04/2011 |
Số hiệu: | 23/2011/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 26/04/2011 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/06/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 23/2011/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND tỉnh Đắk Lắk; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (5b) | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây lúa | ||||
Diện tích lúa toàn tỉnh | D. tích lúa phân cấp | |||||
Chuyên lúa | Lúa còn lại | Tổng lúa | B. Vàn | C. Trũng | ||
Tổng cộng | 477.563,90 | 25.077,43 | 29.302,13 | 54.379,55 | 14.849,36 | 39.530,20 |
1. TP. Buôn Ma Thuột | 26.729,12 | 1.939,34 | 399,65 | 2.338,99 | 0,00 | 2.338,99 |
2. Thị xã Buôn Hồ | 23.410,96 | 756,45 | 519,16 | 1.275,61 | 667,70 | 607,91 |
3. Huyện Ea Hleo | 57.206,65 | 373,59 | 981,85 | 1.355,45 | 1.355,45 | 0,00 |
4. Huyện Ea Súp | 26.539,65 | 1.624,49 | 6.031,33 | 7.655,82 | 1.889,79 | 5.766,03 |
5. Huyện Krông Năng | 38.007,49 | 1.029,34 | 643,62 | 1.672,96 | -0,80 | 1.673,76 |
6. Huyện Krông Búk | 28.690,02 | 119,26 | 261,58 | 380,84 | 75,22 | 305,62 |
7. Huyện Bôn Đôn | 17.858,13 | 1.199,27 | 1.094,74 | 2.294,01 | 4,01 | 2.290,00 |
8. Huyện Cư M'Gar | 60.145,00 | 1.774,77 | 513,94 | 2.288,71 | 0,00 | 2.288,71 |
9. Huyện Ea Kar | 47.200,48 | 3.329,17 | 1.301,23 | 4.630,40 | 1.684,22 | 2.946,18 |
10. Huyện M'Đrăk | 24.754,68 | 1.489,08 | 1.009,84 | 2.498,92 | 214,20 | 2.284,72 |
11. Huyện Krông Pắc | 41.962,92 | 4.152,10 | 3.417,55 | 7.569,65 | 526,59 | 7.043,06 |
12. Huyện Krông Bông | 25.562,35 | 1.511,29 | 2.772,33 | 4.283,62 | 2.876,05 | 1.407,57 |
13. Huyện Krông Ana | 22.457,56 | 2.050,74 | 3.450,18 | 5.500,93 | 1.163,71 | 4.337,22 |
14. Huyện Lăk | 15.613,79 | 2.818,37 | 4.850,23 | 7.668,61 | 2.370,11 | 5.298,50 |
15. Huyện Cư Kuin | 21.605,48 | 910,16 | 2.054,89 | 2.965,02 | 2.023,12 | 941,93 |
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây hàng năm khác | |||
Tổng cộng | Cấp I | Cấp II | Cấp III | ||
(0-8) | (8-15) | (15-25) | |||
Tổng cộng | 477.563,90 | 151.354,00 | 93.160,35 | 39.642,32 | 18.569,33 |
1. TP. Buôn Ma Thuột | 26.729,12 | 5.092,89 | 4.951,46 | 141,43 | 0,00 |
2. Thị xã Buôn Hồ | 23.410,96 | 4.581,64 | 1.255,69 | 3.020,70 | 305,25 |
3. Huyện Ea Hleo | 57.206,64 | 21.381,64 | 9.934,94 | 6.515,30 | 4.931,40 |
4. Huyện Ea Súp | 26.539,27 | 3.995,84 | 3.995,84 | 0,00 | 0,00 |
5. Huyện Krông Năng | 38.007,49 | 7.948,47 | 1.417,94 | 4.062,89 | 2.467,64 |
6. Huyện Krông Búk | 28.690,02 | 4.107,55 | 22,66 | 1.779,32 | 2.305,57 |
7. Huyện Bôn Đôn | 17.858,13 | 7.753,10 | 7.122,09 | 458,70 | 172,31 |
8. Huyện Cư M'Gar | 60.145,00 | 9.551,08 | 6.106,91 | 2.076,02 | 1.368,15 |
9. Huyện Ea Kar | 47.200,48 | 27.461,19 | 19.416,73 | 7.183,67 | 860,79 |
10. Huyện M'Đrăk | 24.754,68 | 16.054,56 | 9.210,37 | 5.558,05 | 1.286,14 |
11. Huyện Krông Pắc | 41.962,92 | 11.959,19 | 9.232,89 | 2.414,35 | 311,95 |
12. Huyện Krông Bông | 25.562,35 | 17.154,25 | 11.629,73 | 2.858,57 | 2.665,95 |
13. Huyện Krông Ana | 22.457,57 | 5.472,53 | 4.499,07 | 739,06 | 234,40 |
14. Huyện Lăk | 15.613,79 | 5.677,43 | 2.753,56 | 1.461,55 | 1.462,32 |
15. Huyện Cư Kuin | 21.605,48 | 3.162,65 | 1.610,48 | 1.354,71 | 197,46 |
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây lâu năm | |||
Tổng cộng | Cấp I | Cấp II | Cấp III | ||
(0-8) | (8-15) | (15-25) | |||
Tổng cộng | 477.563,90 | 271.830,36 | 137.188,50 | 75.723,33 | 30.350,84 |
1. TP. Buôn Ma Thuột | 26.729,12 | 19.297,24 | 14.308,24 | 4.853,56 | 135,44 |
2. Thị xã Buôn Hồ | 23.410,96 | 17.553,71 | 4.873,11 | 9.902,50 | 2.778,10 |
3. Huyện Ea Hleo | 57.206,65 | 34.289,56 | 10.522,96 | 18.628,70 | 5.137,90 |
4. Huyện Ea Súp | 26.539,27 | 14.887,61 | 14.615,29 | 272,32 | 0,00 |
5. Huyện Krông Năng | 38.007,49 | 28.386,06 | 11.302,49 | 11.753,05 | 5348,52 |
6. Huyện Krông Búk | 28.690,02 | 24.201,63 | 2.283,23 | 12.586,41 | 9.331,99 |
7. Huyện Bôn Đôn | 17.858,13 | 7.811,02 | 6.811,52 | 609,20 | 390,30 |
8. Huyện Cư M'Gar | 60.145,00 | 48.305,22 | 31.539,78 | 10.157,37 | 6.788,06 |
9. Huyện Ea Kar | 47.200,48 | 15.108,89 | 12.518,41 | 1.558,04 | 1.032,44 |
10. Huyện M'Đrăk | 24.754,68 | 6.201,20 | 3.316,74 | 1.681,69 | 1.202,77 |
11. Huyện Krông Pắc | 41.962,92 | 22.434,08 | 14.665,33 | 5.356,50 | 2.412,25 |
12. Huyện Krông Bông | 25.562,35 | 4.124,48 | 2.638,73 | 1.149,05 | 336,70 |
13. Huyện Krông Ana | 22.457,56 | 11.484,11 | 6.697,93 | 3.744,00 | 1.042,18 |
14. Huyện Lăk | 15.613,79 | 2.267,76 | 1.411,09 | 513,59 | 343,08 |
15. Huyện Cư Kuin | 21.605,48 | 15.477,79 | 6.561,58 | 8.454,40 | 461,81 |
Loại cây trồng và hạng đất | Toàn tỉnh | Buôn Ma Thuột | Huyện Buôn Hồ | Huyện Ea Hleo | Huyện Ea Súp |
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM | |||||
1. Đất chuyên trồng lúa nước | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 14,01 | 6,93 | 18,64 | 0,00 | 100,00 |
Hạng II | 40,77 | 60,94 | 64,73 | 23,25 | 0,00 |
Hạng III | 31,43 | 19,38 | 16,63 | 76,75 | 0,00 |
Hạng IV | 9,43 | 12,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng V | 3,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng lúa còn lại | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,59 | 3,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 22,17 | 21,89 | 0,58 | 6,02 | 27,42 |
Hạng III | 47,10 | 51,38 | 9,96 | 40,46 | 54,53 |
Hạng IV | 24,09 | 23,13 | 89,46 | 53,53 | 18,05 |
Hạng V | 4,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 1,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3. Đất trồng cây hàng năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 16,40 | 71,46 | 2,18 | 9,42 | 38,87 |
Hạng III | 49,36 | 28,54 | 92,15 | 65,38 | 61,13 |
Hạng IV | 23,60 | 0,00 | 5,67 | 23,30 | 0,00 |
Hạng V | 9,46 | 0,00 | 0,00 | 1,90 | 0,00 |
Hạng VI | 0,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM | |||||
1. Đất trồng cà phê | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 |
Hạng I | 45,80 | 59,65 | 46,75 | 15,43 | 0,00 |
Hạng II | 33,98 | 32,03 | 33,22 | 59,75 | |
Hạng III | 17,05 | 8,33 | 20,03 | 22,98 | |
Hạng IV | 2,60 | 0,00 | 0,00 | 1,84 | |
Hạng V | 0,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
2. Đất trồng cao su | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 |
Hạng I | 28,22 | 77,15 | 38,05 | 12,78 | 0,00 |
Hạng II | 59,35 | 22,85 | 58,36 | 73,95 | |
Hạng III | 10,46 | 0,00 | 3,59 | 13,28 | |
Hạng IV | 1,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
Hạng V | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
3. Đất trồng cây lâu năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 1,32 | 17,98 | 0,00 | 2,71 | 0,00 |
Hạng II | 21,43 | 73,83 | 29,47 | 51,81 | 0,00 |
Hạng III | 37,74 | 8,19 | 70,53 | 30,70 | 13,64 |
Hạng IV | 38,23 | 0,00 | 0,00 | 14,30 | 85,74 |
Hạng V | 1,29 | 0,00 | 0,00 | 0,47 | 0,62 |
Loại cây trồng và hạng đất | Huyện Krông Năng | Huyện Krông Búk | Huyện Buôn Đôn | Huyện CưM'gar | Huyện Ea Kar |
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM | |||||
1. Đất chuyên trồng lúa nước | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,28 |
Hạng II | 27,78 | 39,34 | 8,76 | 41,64 | 23,60 |
Hạng III | 72,22 | 60,66 | 69,14 | 56,89 | 31,15 |
Hạng IV | 0,00 | 0,00 | 22,10 | 1,47 | 13,76 |
Hạng V | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 17,49 |
Hạng VI | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,72 |
2. Đất trồng lúa còn lại | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 0,00 | 5,35 | 1,94 | 0,00 | 0,00 |
Hạng III | 55,30 | 3,29 | 33,06 | 0,00 | 20,77 |
Hạng IV | 44,70 | 16,06 | 65,00 | 100,00 | 51,56 |
Hạng V | 0,00 | 75,30 | 0,00 | 0,00 | 25,82 |
Hạng VI | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,85 | |
3. Đất trồng cây hàng năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 |
Hạng II | 0,00 | 0,00 | 35,92 | 9,58 | 1,17 |
Hạng III | 10,77 | 74,48 | 64,08 | 86,08 | 22,01 |
Hạng IV | 41,88 | 54,50 | 0,00 | 3,33 | 54,84 |
Hạng V | 47,35 | 1,02 | 0,00 | 0,00 | 20,94 |
Hạng VI | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,04 |
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM | |||||
1. Đất trồng cà phê | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 40,40 | 41,01 | 0,00 | 68,22 | 28,79 |
Hạng II | 28,04 | 39,88 | 14,65 | 22,35 | 33,95 |
Hạng III | 17,96 | 19,11 | 72,60 | 9,43 | 37,26 |
Hạng IV | 9,84 | 0,00 | 12,75 | 0,00 | 0,00 |
Hạng V | 3,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng cao su | 100,00 | 100,00 | 0,00 | 100,00 | 0,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 56,60 | 0,00 |
Hạng II | 75,59 | 73,47 | 40,63 | ||
Hạng III | 16,74 | 26,53 | 2,77 | ||
Hạng IV | 7,68 | 0,00 | 0,00 | ||
Hạng V | 0,00 | 0,00 | 0,00 | ||
3. Đất trồng cây lâu năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | |
Hạng I | 1,58 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 0,00 | 44,35 | 0,78 | 67,63 | 4,17 |
Hạng III | 3,49 | 55,65 | 47,33 | 32,37 | 73,04 |
Hạng IV | 87,00 | 0,00 | 50,65 | 0,00 | 22,79 |
Hạng V | 7,92 | 0,00 | 1,24 | 0,00 | 0,00 |
Loại cây trồng và hạng đất | Huyện M'Đrắk | Huyện Krông Pắc | Huyện Krông Bông | Huyện Krông Ana | Huyện H.Lắk | Huyện Cư Kuin |
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM | ||||||
1. Đất chuyên trồng lúa nước | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 9,70 | 0,00 | 3,54 | 16,98 | 53,16 |
Hạng II | 8,50 | 86,46 | 57,34 | 30,64 | 39,54 | 19,43 |
Hạng III | 8,91 | 3,84 | 42,66 | 48,94 | 43,48 | 25,81 |
Hạng IV | 67,68 | 0,00 | 0,00 | 16,87 | 0,00 | 1,59 |
Hạng V | 14,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 0,59 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng lúa còn lại | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,21 | 0,04 | 7,30 |
Hạng II | 0,00 | 5,60 | 39,15 | 19,72 | 32,14 | 55,59 |
Hạng III | 0,00 | 86,66 | 45,71 | 35,56 | 60,52 | 22,93 |
Hạng IV | 5,05 | 7,74 | 15,14 | 37,07 | 7,31 | 14,19 |
Hạng V | 49,90 | 0,00 | 0,00 | 7,44 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 45,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3. Đất trồng cây hàng năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,33 | 0,00 | 15,40 |
Hạng II | 1,70 | 74,51 | 2,11 | 15,72 | 32,06 | 39,95 |
Hạng III | 31,00 | 23,42 | 76,05 | 75,40 | 57,17 | 40,32 |
Hạng IV | 39,71 | 2,07 | 17,07 | 8,54 | 10,77 | 4,33 |
Hạng V | 22,07 | 0,00 | 4,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 5,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM | ||||||
1. Đất trồng cà phê | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 49,56 | 0,00 | 62,70 | 0,00 | 60,92 |
Hạng II | 0,00 | 45,56 | 13,45 | 35,90 | 1,11 | 38,55 |
Hạng III | 63,74 | 4,88 | 64,92 | 1,40 | 81,46 | 0,53 |
Hạng IV | 31,44 | 0,00 | 21,57 | 0,00 | 17,44 | 0,00 |
Hạng V | 4,82 | 0,00 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng cao su | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 18,16 |
Hạng II | 0,00 | 81,84 | ||||
Hạng III | 42,96 | 0,00 | ||||
Hạng IV | 57,04 | 0,00 | ||||
Hạng V | 0,00 | 0,00 | ||||
3. Đất trồng cây lâu năm | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,11 | 0,00 | 5,30 |
Hạng II | 0,00 | 7,29 | 0,25 | 40,93 | 5,41 | 33,63 |
Hạng III | 10,50 | 53,14 | 66,75 | 47,13 | 63,74 | 53,00 |
Hạng IV | 72,83 | 39,57 | 33,00 | 6,83 | 30,85 | 8,08 |
Hạng V | 16,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
TT | Phân loại cây trồng theo các doanh nghiệp | Cơ cấu hạng đất (%) | ||||
H1 | H2 | H3 | H4 | H5 | ||
I | Buôn Ma Thuột | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Trại lúa Hòa Xuân | 100 | |||||
Công ty Đray Hlinh | 100 | |||||
2 | Đất lúa nước còn lại | |||||
Công ty Đray Hlinh | 100 | |||||
3 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty Đray Hlinh | 72,66 | 27,34 | ||||
Công ty cà phê Buôn Mê Thuột | 100 | |||||
4 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê Buôn Mê Thuột | 64,33 | 35,67 | ||||
Công ty cà phê Đoàn Kết | 24,62 | 75,38 | ||||
Công ty cà phê Thắng Lợi | 100 | |||||
Viện KHNLN Tây Nguyên | 50 | 50 | ||||
Công ty cà phê Việt Thắng | 62,83 | 37,17 | ||||
Công ty cà phê Đray Hlinh | 64,6 | 35,4 | ||||
5 | Đất trồng cao su | |||||
Công ty cao su Đắk Lắk | 83,62 | 16,38 | ||||
Viện KHNLN Tây Nguyên | 100 | |||||
II | Thị xã Buôn Hồ | |||||
1 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê Buôn Hồ | 100 | |||||
Nông trường cao su Cư Bao | 100 | |||||
2 | Đất trồng cao su | |||||
Nông trường cao su Cư Bao | 39,47 | 60,53 | ||||
Nông trường cao su Phú Xuân | 100 | |||||
III | Huyện Ea Hleo | |||||
1 | Đất lúa nước còn lại | |||||
Công ty Lâm nghiệp Ea Wy | 100 | |||||
Công ty Lâm nghiệp Ea Hleo | 100 | |||||
Công ty Lâm nghiệp Thuần Mẫn | 100 | |||||
2 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty LN Thuận Mẫn | 12,77 | 66,24 | 20,99 | |||
Công ty cao su Chư Pal | 100 | |||||
Công ty lâm nghiệp Ea Wy | 1,73 | 49,99 | 48,28 | |||
Công ty LN Ea Hleo | 62,85 | 37,15 | ||||
Nông trường Hồ Lâm | 100 | |||||
3 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê Thuần Mẫn | 93,17 | 6,83 | ||||
Cty cà phê Phước An | 71,68 | 26,20 | 2,12 | |||
Công ty LN Ea Wy | 30,77 | 69,23 | ||||
Nông trường Hồ Lâm | 100 | |||||
4 | Đất trồng cao su | |||||
Công ty cao su Ea Hleo | 14,46 | 72,41 | 13,13 | |||
Công ty lâm nghiệp Thuần Mẫn | 100 | |||||
5 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty lâm nghiệp Thuần Mẫn | 6,64 | 75,57 | 17,79 | |||
Công ty lâm nghiệp Ea Wy | 61,86 | 26,61 | 11,53 | |||
Công ty lâm nghiệp Ea Hleo | 18,74 | 81,26 | ||||
Công ty lâm nghiệp Chư Pal | 100 | |||||
IV | Huyện Ea Súp | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh | 100,00 | |||||
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh | 100,00 | |||||
2 | Đất lúa nước còn lại | |||||
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh | 100,00 | |||||
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh | 100,00 | |||||
Trung Đoàn 736 | 100,00 | |||||
3 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh | 73,55 | 26,45 | ||||
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh | 74,63 | 25,37 | ||||
Công ty lâm nghiệp Ya Lốp | 100 | |||||
4 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh | 22,08 | 77,92 | ||||
Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh | 100,00 | |||||
Trung Đoàn 725 | 100,00 | |||||
Trung Đoàn 736 | 100,00 | |||||
Trung Đoàn 737 | 97,16 | 2,84 | ||||
Trung Đoàn 739 | 100,00 | 0 | ||||
V | Huyện Krông Năng | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Công ty cao su Krông Buk | 100,00 | |||||
2 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty Cao su Krông Buk | 26,29 | 73,71 | ||||
Ban QLDA - Rừng PHĐN | 36,43 | 63,57 | ||||
Công ty cà phê 49 | 63,24 | 36,76 | ||||
3 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty Cao su Krông Bul | 22,66 | 30,63 | 25,47 | 11,46 | 9,77 | |
Nông trường Cà phê Đliêza | 20,49 | 51,22 | 28,29 | |||
Ban QLDA - Rừng PHĐN | 71,84 | 28,16 | ||||
Công ty Cà phê 49 | 61,08 | 33,67 | 5,25 | |||
4 | Đất trồng cao su | |||||
Công ty Cao su Krông Buk | 79,15 | 12,60 | 8,24 | |||
VI | Huyện Krông Búk | |||||
1 | Đất lúa nước còn lại | |||||
Nông trường cao su Chư Kbô | 33,33 | 66,67 | ||||
2 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê An Thuận | 38,38 | 51,52 | 10,1 | |||
Nông trường Cao su Chư Kbô | 88,91 | 11,09 | ||||
Công ty cà phê Buôn Hồ | 56,03 | 43,97 | ||||
3 | Đất trồng cao su | |||||
Nông trường Cao su Chư Kbô | 67,50 | 32,50 | ||||
VII | Huyện Buôn Đôn | |||||
1 | Đất lúa nước còn lại | |||||
Vườn Quốc gia Yok Đôn | 60,08 | 39,92 | ||||
2 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Vườn Quốc gia Yok Đôn | 31,3 | 68,7 | ||||
Công ty cao su Đắk Lắk | 100 | |||||
3 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Vườn Quốc gia Yok Đôn | 100,00 | |||||
Công ty cao su Đắk Lắk | 100,00 | |||||
VIII | Huyện Cư M'gar | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Công ty Cà phê Ea Pôk | 100,00 | |||||
2 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty Cà phê Ea Pôk | 41,38 | 58,62 | ||||
3 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty Cà phê Ea Pôk | 94,96 | 5,04 | ||||
Công ty 53 | 100,00 | |||||
Công ty Cà phê Ea Tul | 54,77 | 45,23 | ||||
Công ty Cà phê Đrao | 83,65 | 16,35 | ||||
Công ty 15 | 90,23 | 9,77 | ||||
4 | Đất trồng cao su | |||||
Nông trường Cao su Cuôr Đăng | 60,22 | 39,78 | ||||
Nông trường Cao su Cư M'Gar | 39,30 | 59,61 | 1,08 | |||
Công ty LN Buôn Wing | 24,71 | 75,29 | ||||
Công ty LN Buôn Ya Wam | 100,00 | |||||
TT ĐTPT CS Ea H'Đinh | 58,90 | 41,10 | ||||
Công ty 15 | 100,00 | |||||
Nông trường Cao su Phú Xuân | 86,59 | 13,41 | ||||
Nông trường Cao su 30/4 | 100,00 | |||||
IX | Huyện Ea Kar | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Công ty cà phê 720 | 45,61 | 28,02 | 26,37 | |||
Công ty cà phê 721 | 5,27 | 82,07 | 12,66 | |||
Công ty cà phê 716 | 16,52 | 70,65 | 12,83 | |||
2 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty Lâm nghiệp EaKar | 95,45 | 4,55 | ||||
3 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê 49 | 54,28 | 45,72 | ||||
Công ty cà phê 52 | 57,25 | 42,75 | ||||
Công ty cà phê 720 | 58,41 | 41,59 | ||||
Công ty cà phê 721 | 17,62 | 58,83 | 23,55 | |||
Công ty XNK-CF 722 | 100,00 | |||||
Công ty cà phê 716 | 25,38 | 38,50 | 36,12 | |||
4 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty cà phê 52 | 100,00 | |||||
Công ty cà phê 716 | 68,60 | 31,40 | ||||
X | Huyện M'Đrắk | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Công ty cà phê 715A | 44,23 | 53,33 | 2,44 | |||
2 | Đất lúa nước còn lại | |||||
Công ty cà phê 715A | 100,00 | |||||
3 | Đất cây hàng năm khác | |||||
Công ty cà phê 715B | 49,46 | 21,86 | 28,67 | |||
Công ty Lâm nghiệp M'Đrắk | 94,06 | 5,94 | ||||
Công ty cà phê 715C | 29,91 | 35,28 | 34,81 | |||
Công ty cà phê 715A | 67,22 | 12,91 | 19,87 | |||
4 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê 715A | 69,11 | 30,89 | ||||
Công ty cà phê 715B | 100,00 | |||||
Công ty cà phê 715C | 93,29 | 6,71 | ||||
5 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty cà phê 715A | 70,29 | 29,71 | ||||
X | Huyện Krông Pắc | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
Công ty cà phê 719 | 88,15 | 11,85 | ||||
C180 | 100,00 | |||||
2 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê Tháng 10 | 72,11 | 27,89 | ||||
Công ty cà phê 719 | 68,34 | 31,66 | ||||
Công ty 53 | 65,82 | 34,18 | ||||
Công ty cà phê Thắng Lợi | 77,33 | 22,67 | ||||
Công ty cà phê Cư Pul | 79,37 | 20,63 | ||||
Công ty cà phê Phước An | 100,00 | |||||
Công ty LN Phước An | 74,42 | 25,58 | ||||
Công ty cà phê 720 | 65,00 | 35,00 | ||||
C180 | 100,00 | |||||
Trung tâm Giáo dục việc làm | 100,00 | |||||
3 | Đất trồng cao su | |||||
Công ty LN Phước An | 100,00 | |||||
4 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty cà phê 719 | 100,00 | |||||
Công ty cà phê Tháng 10 | 100,00 | |||||
Công ty cà phê Cư Pul | 100,00 | |||||
Đan viên Thiên Hòa | 100,00 | |||||
XII | Huyện Krông Ana | |||||
1 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty CF Krông Ana | 78,84 | 21,15 | 0,01 | |||
Công ty SX và KDTH Krông Ana | 64,89 | 35,11 | ||||
XIII | Huyện Cư Kuin | |||||
1 | Đất trồng cà phê | |||||
Công ty cà phê Việt Đức | 76,01 | 19,64 | 4,35 | |||
Công ty cà phê Việt Thắng | 72,87 | 27,13 | ||||
Công ty cà phê Ea Tiêu | 75,47 | 24,53 | ||||
Công ty cà phê Ea Sim | 72,5 | 27,5 | ||||
Công ty cà phê Ea Hning | 62,63 | 37,37 | ||||
Công ty cà phê Ea Ktur | 75,79 | 24,21 | ||||
Công ty cà phê Chư Quynh | 63,59 | 36,41 | ||||
2 | Đất trồng cao su | |||||
Công ty cà phê Việt Đức | 100,00 | |||||
Nông trường cao su 19/8 | 20,79 | 79,21 | ||||
3 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty cà phê Ea Ktur | 100,00 | |||||
Công ty cà phê Chư Quynh | 24,26 | 75,74 | ||||
XIV | Huyện Lắk | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | |||||
BQL LSMT Hồ Lắk | 100 | |||||
BQL rừng đặc dụng Nam Ka | 100 | |||||
2 | Đất lúa nước còn lại | |||||
BQL LSMT Hồ Lắk | 42,00 | 58,00 | ||||
Công ty Lâm nghiệp Lắk | 6,90 | 36,88 | 56,22 | |||
BQL rừng đặc dụng Nam Ka | 77,10 | 22,90 | ||||
3 | Đất cây hàng năm khác | |||||
BQL LSMT Hồ Lắk | 9,82 | 48,14 | 42,04 | |||
Công ty Lâm nghiệp Lắk | 4,24 | 85,54 | 10,21 | |||
BQL rừng đặc dụng Nam Ka | 39,72 | 56,49 | 3,79 | |||
4 | Đất trồng cà phê | |||||
BQL rừng đặc dụng Nam Ka | 57,02 | 42,98 | ||||
5 | Đất trồng cây lâu năm khác | |||||
Công ty Lâm nghiệp Lắk | 100 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 23/2011/QĐ-TTg phê duyệt hạng đất tính thuế SDĐNN tỉnh Đắk Lắk
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 23/2011/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 |
Hiệu lực: | 01/06/2011 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 26/04/2011 |
Số công báo: | 225 & 226 - 04/2011 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!