Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 | Hết hiệu lực: | 15/02/2016 |
Áp dụng: | 06/04/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH tỉnh; - Báo Lâm Đồng; - Như Điều 3; - LĐ và CV VP UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Đạ K'Nàng | 23 | 18 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Phi Liêng | 23 | 18 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã Liêng Srônh | 19 | 17 | 11 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Xã Rô Men | 22 | 17 | 12 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Xã Đạ Rsal | 26 | 21 | 14 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
6 | Xã Đạ M'Rông | 13 | 11 | 7 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7 | Xã Đạ Tông | 14 | 12 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
8 | Xã Đạ Long | 12 | 10 | 7 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Đạ K'Nàng | 27 | 23 | 15 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Phi Liêng | 26 | 23 | 16 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã Liêng Srônh | 22 | 20 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Xã Rô Men | 22 | 20 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Xã Đạ Rsal | 31 | 25 | 18 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
6 | Xã Đạ M'Rông | 14 | 12 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7 | Xã Đạ Tông | 15 | 13 | 9 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
8 | Xã Đạ Long | 15 | 13 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Đạ K'Nàng | 23 | 18 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Phi Liêng | 23 | 18 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã Liêng Srônh | 19 | 17 | 11 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Xã Rô Men | 22 | 17 | 12 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Xã Đạ Rsal | 26 | 21 | 14 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
6 | Xã Đạ M'Rông | 13 | 11 | 7 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7 | Xã Đạ Tông | 14 | 12 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
8 | Xã Đạ Long | 12 | 10 | 7 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã Đạ K'Nàng | 27 | 23 | 15 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2 | Xã Phi Liêng | 26 | 23 | 16 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Xã Liêng Srônh | 22 | 20 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Xã Rô Men | 22 | 20 | 13 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5 | Xã Đạ Rsal | 31 | 25 | 18 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
6 | Xã Đạ M’Rông | 14 | 12 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7 | Xã Đạ Tông | 15 | 13 | 9 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
8 | Xã Đạ Long | 15 | 13 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Số TT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất 2015 (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất |
I | XÃ ĐẠ K’NÀNG | ||
* | Khu vực I | ||
1.1.1 | Dọc theo Quốc lộ 27: | ||
1 | Từ chân đèo Phú Mỹ đến giáp T 334, TBĐ 16 (giáp cổng Vinacàphê). | 150 | 1,0 |
2 | Từ T 334, TBĐ 16 (cổng Vinacàphê) đến giáp T 434, TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên). | 450 | 2,4 |
3 | Từ T 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà Nguyên) đến giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn KTQP). | 350 | 1,0 |
1.1.2 | Đường đi Đạ K’ Nàng: | ||
1 | Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp T 125, TBĐ 21 (giáp nhà ông Thuận). | 230 | 1,5 |
2 | Từ T 125, TBĐ 21 (nhà ông Thuận) đến hết T 170, TBĐ 21 (hết nhà ông Trà). | 150 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 170, TBĐ 21 (giáp nhà ông Trà) đến hết T 184, TBĐ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông Hoàng). | 120 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 184, TBĐ 25 (giáp ngã ba xuống nhà ông Hoàng) đến giáp ngã ba đường vào khu Di Linh. | 160 | 1,0 |
5 | Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến hết T 489, TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul). | 180 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul) đến hết T 513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200). | 300 | 1,0 |
7 | Từ giáp T 513, TBĐ 27 (ngã ba đường vào khu 200) đến hết T 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng). | 400 | 2,2 |
8 | Từ giáp T 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K’Nàng) đến giáp T 311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm). | 250 | 1,0 |
9 | Từ T 311, TBĐ 30 (nhà bà Nhâm) đến hết T 236, TBĐ 30 (giáp cống Đạ Pin). | 150 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin) đến giáp ngã ba đi ngã ba sông. | 160 | 1,0 |
11 | Từ ngã ba đi ngã ba sông đến hết Trường Tiểu học Păng Bá. | 120 | 1,0 |
12 | Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết trường THCS. | 280 | 1,0 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ giáp T 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba Lăng Tô) đến giáp T 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô). | 120 | 1,0 |
2 | Từ T 44, TBĐ 12 (nhà ông Tỉnh) đến hết T 03, TBĐ 12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc thôn Lăng Tô). | 80 | 1,0 |
3 | Từ T 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương) đến hết T 464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng). | 100 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 464, TBĐ 30 (giáp nhà ông Ha Juân) đến hết T 442, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Brông, thuộc thôn Đạ K’Nàng). | 80 | 1,0 |
5 | Từ giáp trường THCS đến hết T 188, TBĐ 31 (hết cống K'Đai, thuộc thôn Đạ Mur). | 180 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 188, TBĐ 31 (giáp cống K’Đai) đến hết T 03, TBĐ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc thôn Đạ Mur). | 120 | 1,0 |
7 | Từ giáp T 03, TBĐ 35 (giáp cầu sắt Thác Nếp) đến hết T 43, TBĐ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc thôn Đạ Mur). | 100 | 1,0 |
8 | Từ T 211, TBĐ 16 (ngã ba trường Tiểu học Lăng Tô) đến hết T 165, TBĐ 16 (hết nhà ông Hải, thuộc thôn Trung Tâm). | 80 | 1,0 |
9 | Từ giáp T 236, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ K'Nàng) đi khu 75 đến hết T 250, TBĐ 16 (hết nhà ông Đoàn, thuộc thôn Trung Tâm). | 100 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 250, TBĐ 16 (giáp nhà ông Đoàn) đến hết T 258, TBĐ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc thôn Trung Tâm). | 80 | 1,0 |
11 | Từ T 364, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đi hết T 194, TBĐ 17 (hết đường nhựa Thái Bình, thuộc thôn Trung Tâm). | 100 | 1,0 |
12 | Từ T 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến hết T 34, TBĐ 22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm). | 100 | 1,0 |
13 | Từ giáp T 512, TBĐ 27 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur). | 140 | 1,0 |
14 | Từ T 249, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê) đến hết T 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê, thôn Đạ Mur). | 90 | 1,0 |
15 | Từ giáp Trạm y tế theo đường vào khu sản xuất Đạ Mur đến hết T 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung). | 130 | 1,0 |
16 | Từ T 38, TBĐ 51 (giáp đường vào khu sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào xóm Thanh Bình đến hết T 111, TBĐ 53 (hết nhà ông Đảng). | 100 | 1.0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 60 | 1,0 |
II | XÃ PHI LIÊNG | ||
* | Khu vực I | ||
1 | Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn KTQP) đến giáp T 519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ). | 350 | 1,4 |
2 | Từ T 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y tế cũ) đến giáp T 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn). | 420 | 1,5 |
3 | Từ T 27, TBĐ 11 (Trạm kiểm lâm địa bàn) đến hết T 04, TBĐ 07 (hết đường vào nghĩa địa). | 250 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 04, TBĐ 07 (giáp đường vào nghĩa địa) đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối. | 90 | 1,0 |
5 | Từ T 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết T 95, TBĐ 10 (cầu Păng Sim) và hết T 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa). | 310 | 1,2 |
6 | Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã. | 320 | 1,4 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ giáp T 275, TBĐ 10 (giáp cầu Tâm Ngựa) đến giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học). | 150 | 1,0 |
2 | Từ T 125, TBĐ 14 (Trường học) đến hết T 53, TBĐ 14 (hết nhà ông K'Póh). | 140 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 53, TBĐ 14 (giáp nhà ông K'Póh) đến hết T 106, TBĐ 09 (giáp cống nhà ông Tình Din). | 70 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học) đến hết T 359, TBĐ 14 (giáp cầu Liêng Dơng). | 130 | 1,0 |
5 | Từ giáp T 359, TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng) đến hết T 642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước). | 80 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 95, TBĐ 10 (giáp cầu Păng Sim) đến hết đường 135 thôn Păng Sim. | 140 | 1,0 |
7 | Từ T 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến hết T 472, TBĐ 10 (hết nhà ông Viên). | 100 | 1,0 |
8 | Từ T 285, TBĐ 10 (nhà bà Tươi) đến hết T 485, TBĐ 10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp). | 95 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 50 | 1,0 |
III | XÃ LIÊNG SRÔNH | ||
* | Khu vực I | ||
1 | Từ T 21, TBĐ 94 (chân đèo chuối) đến giáp T 130, TBĐ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng). | 135 | 1,0 |
2 | Từ T 130, TBĐ 57 (đường vào Đạ Rmăng) đến hết T 150, TBĐ 57 (hết nhà ông Truyện). | 175 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 150, TBĐ 57 (giáp nhà ông Truyện) đến giáp T 30, TBĐ 55 (giáp nhà bà Liên). | 115 | 1,0 |
4 | Từ T 30, TBĐ 55 (nhà bà Liên) đến hết T 73, TBĐ 53 (hết nhà ông Kră). | 155 | 1,0 |
5 | Từ giáp T 73, TBĐ 53 (giáp nhà ông Kră) đến hết T 62, TBĐ 53 (hết cầu Đạ Linh). | 215 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 62, TBĐ 53 (giáp cầu Đạ Linh) đến giáp T 19, TBĐ 50 (giáp nhà bà Nhàng). | 140 | 1,0 |
7 | Từ T 19, TBĐ 50 (nhà bà Nhàng) đến hết T 08, TBĐ 49 (hết nhà ông Thanh). | 275 | 1,1 |
8 | Từ giáp T 08, TBĐ 49 (giáp nhà ông Thanh) đến hết T 17, TBĐ 46 (hết nhà ông Khánh). | 155 | 1,0 |
9 | Từ giáp T 17, TBĐ 46 (giáp nhà ông Khánh) đến hết T 37, TBĐ 44 (hết nhà ông Kràng). | 145 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 37, TBĐ 44 (giáp nhà ông Kràng) đến giáp xã Đạ Rsal. | 150 | 1,0 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ T 40, TBĐ 57 (Trạm y tế) đến hết T 28, TBĐ 58 (hết nhà ông Phúc). | 100 | 1,0 |
2 | Từ giáp T 28, TBĐ 58 (giáp nhà ông Phúc) đến hết T 25, TBĐ 61 (hết nhà ông Thu). | 120 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 25, TBĐ 61 (giáp nhà ông Thu) đến hết T 106, TBĐ 82 (hết nhà ông Truyện). | 90 | 1,0 |
4 | Từ T 83, TBĐ 79 (nhà ông Ha Kră) đến hết T 465, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Bang). | 60 | 1,0 |
5 | Từ giáp T 465, TBĐ 80 (giáp nhà ông K’Bang) đến hết T 267, TBĐ 83 (hết nhà ông K’Màng). | 45 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 69, TBĐ 58 (cổng UBND xã) đến hết T 06, TBĐ 80 (hết nhà ông K’Môk). | 60 | 1,0 |
7 | Từ T 184, TBĐ 57 (nhà ông K’Nhàng) đến giáp T 72, TBĐ 58 (giáp nhà ông Hải). | 65 | 1,0 |
8 | Từ T 68, TBĐ 53 (Trạm công an xã) đến hết T 02, TBĐ 87 (hết cầu Đạ Linh). | 70 | 1,0 |
9 | Từ giáp T 02, TBĐ 87 (giáp cầu Đạ Linh) đến hết T 01, TBĐ 74 (hết nhà ông Lễ). | 50 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 01, TBĐ 74 (giáp nhà ông Lễ) đến hết T 63, TBĐ 72 (hết nhà ông Kmbrong). | 40 | 1,0 |
11 | Từ T 68, TBĐ 50 (cổng thôn 3) đến hết T 76, TBĐ 49 (giáp cầu). | 80 | 1,0 |
12 | Từ giáp T 76, TBĐ 49 (từ cầu) đến hết T 05, TBĐ 47 (hết nhà ông Ha Chàng). | 50 | 1,0 |
13 | Từ giáp T 42, TBĐ 49 (giáp nhà ông Dung) đến hết T 58, TBĐ 49 (hết nhà ông Ha Chàng). | 80 | 1,0 |
14 | Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào trụ sóng đến hết T 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa). | 170 | 1,1 |
15 | Từ giáp T 17, TBĐ 51 (giáp đất ông Hòa) đi vào 400 mét. | 80 | 1,0 |
16 | Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào đường Đạ Pe Cho 800 mét. | 170 | 1,1 |
17 | Từ T 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến hết T 87, TBĐ 53 (hết nhà ông Ha Pha), | 100 | 1,0 |
18 | Từ giáp T 31, TBĐ 44 (giáp nhà ông Mbiêng) đến hết T 10, TBĐ 44 (hết nhà ông K'Wăn). | 45 | 1,0 |
19 | Từ T 23, TBĐ 69 (nhà bà Minh) đến hết T 19, TBĐ 68 (hết đất ông K Lơng). | 60 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 35 | 1,0 |
IV | XÃ ĐẠ RSAL | ||
* | Khu vực I | ||
1 | Từ T 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông Nô) đến hết T 629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II). | 900 | 3,1 |
2 | Từ giáp T 629, TBĐ 11 (giáp cổng trường cấp II) đến hết T 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết). | 600 | 2,6 |
3 | Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết T 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy). | 470 | 2,4 |
4 | Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) đến hết T 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng). | 380 | 2,1 |
5 | Từ giáp T 867, TBĐ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk Măng) đến hết T 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út). | 300 | 1,8 |
6 | Từ giáp T 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út) đến hết T 50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh). | 130 | 2,0 |
7 | Từ giáp T 50, TBĐ 16 (giáp nhà ông Ninh) đến hết T 24, TBĐ 30 (hết nhà ông Chín). | 150 | 1,0 |
8 | Từ giáp T 24, TBĐ 30 (giáp nhà ông Chín) đến hết T 127, TBĐ 65 (hết cầu Đắk San). | 200 | 1,0 |
9 | Từ giáp T 127, TBĐ 65 (giáp cầu Đắk San) đến hết T 29, TBĐ 35 (hết nhà ông Y Chang). | 140 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 29, TBĐ 35 (giáp nhà ông Y Chang) đến hết T 31, TBĐ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng). | 110 | 1,0 |
11 | Từ giáp T 31, TBĐ 40 (giáp nhà bà Hơ Thiêng) đến hết T 54, TBĐ 12 (giáp xã Liêng Srônh), | 130 | 1,0 |
12 | Từ giáp T 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) đến hết T762, TBĐ 11 (hết hội trường thôn). | 350 | 2,5 |
13 | Từ giáp T 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) đến hết T 45, TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh). | 230 | 1,7 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ giáp T 762, TBĐ 11 (giáp hội trường thôn) đến hết T 21, TBĐ 11 (hết nha ông Y Bông). | 190 | 1,0 |
2 | Từ giáp T 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông Thiên) đến hết T 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân). | 260 | 1,6 |
3 | Từ T 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến hết T 94, TBĐ 11 (hết nhà ông Hoa). | 160 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông Hoa) đến hết T 154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền). | 145 | 1,6 |
5 | Từ giáp T 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông Tiền) đến hết T 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường). | 130 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 61, TBĐ 10 (giáp nhà ông Cường) đến hết T 07, TBĐ 02 (hết nhà ông Par). | 95 | 1,1 |
7 | Từ T 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27, ngã ba nhà ông Tâm) đến hết T 556, TBĐ 11 (hết nhà ông Cuông). | 180 | 1,8 |
8 | Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết T 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ). | 110 | 1,0 |
9 | Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến hết T 17, TBĐ 19 (giáp sông). | 130 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 503, TBĐ 11 (giáp trạm Công an) đến hết T 634, TBĐ 11 (hết trạm điện). | 185 | 1,8 |
11 | Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Thế). | 110 | 1,0 |
12 | Từ T 1525, TBĐ 15 (nhà ông Cường) đến hết T 99, TBĐ 14 (hết nhà ông Các). | 100 | 1,0 |
13 | Từ giáp T 480, TBĐ 15 (giáp nhà ông Kha) đến hết T 293, TBĐ 15 (hết nhà ông Khoa). | 110 | 1,0 |
14 | Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp nhà ông Quy) đến hết T 633, TBĐ 15 (hết nhà ông Mùi). | 105 | 1,0 |
15 | Từ T 1588, TBĐ 15 (nhà ông Tuấn) đến hết T 450, TBĐ 15 (hết nhà ông Vụ). | 100 | 1,0 |
16 | Từ giáp T 888, TBĐ 15 (giáp nhà ông Hiệu) đến hết T 1072, TBĐ 15 (hết nhà ông Liêm). | 105 | 1,0 |
17 | Từ T 41, TBĐ 82 (nhà ông Hạnh) đến hết T 14, TBĐ 11 (hết nhà ông Y Đong). | 85 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 65 | 1,0 |
V | XÃ RÔ MEN | ||
* | Khu vực I | ||
5.1.1 | Khu vực quy hoạch Bằng Lăng: | ||
1 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế). | 340 | 1,0 |
2 | Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện. | 300 | 1,0 |
3 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo đường chính khu tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC. | 360 | 1,0 |
4 | Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch tái định cư Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô. | 340 | 1,0 |
5 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo đường vào Huyện đội đến giáp trụ sở Ngân hàng chính sách. | 300 | 1,0 |
6 | Các đường thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam. | ||
6.1 | Từ lô LK/G1 đến lô BL/H9 (quy hoạch đường giao thông rộng 25m). | 300 | 1,3 |
6.2 | Từ lô LK/G2 đến lô LK/G24 và từ lô LK/K1 đến lô LK/K15 (quy hoạch đường giao thông rộng 20m, gần khu thương mại và chợ) | 300 | 1,2 |
6.3 | Từ lô BL/G2 đến lô BL/G8; từ lô BL/H2 đến lô BL/H8; từ lô BL/M1 đến lô BL/M5 và từ lô BL/K1 đến lô BL/K5 (quy hoạch đường giao thông rộng 10m). | 300 | 1,0 |
6.4 | Từ lô BL/H10 đến lô BL/H16 và từ lô BL/M6 đến lô BL/M12 (quy hoạch đường giao thông rộng 14m). | 300 | 1,0 |
5.1.2 | Dọc theo Tỉnh lộ 722: | ||
1 | Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng Lăng) đến giáp ngã ba đường vào trạm phát sóng. | 320 | 1,0 |
2 | Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết T 91, TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng). | 400 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết T 132, TBĐ 20 (hết ngã ba đường vào Huyện đội). | 350 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 132, TBĐ 20 (giáp ngã ba đường vào Huyện đội) đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn). | 270 | 1,0 |
5 | Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất Đạ Tồn) đến hết T 02, TBĐ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết). | 215 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 02, TBĐ 22 (giáp ngã ba đường vào bản Brông rết) đến giáp cầu số 3. | 80 | 1,0 |
7 | Từ cầu số 3 đến hết T 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba đường vào thôn 3). | 175 | 1,0 |
8 | Từ giáp T 299, TBĐ 29 (ngã ba đường vào thôn 3) đến hết T 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4). | 110 | 1,2 |
9 | Từ giáp T 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến hết T 90, TBĐ 27 (hết nhà ông Nam). | 180 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 90, TBĐ 27 (giáp nhà ông Nam) đến giáp cầu số 6. | 80 | 1,0 |
11 | Từ cầu số 6 đến giáp xã Đạ M’Rông. | 70 | 1,0 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào đường Sóc Sơn 01 km. | 100 | 1,0 |
2 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào bản Brông rết đến hết T 107, TBĐ 23 (hết nhà ông Y Tang). | 80 | 1,0 |
3 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào xóm Rừng sao thôn 2 (02 km). | 100 | 1,0 |
4 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào thôn 3 đến hết T 99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều). | 75 | 1,0 |
5 | Từ giáp T 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông Doanh) đến hết T 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng). | 65 | 1,0 |
6 | Từ T 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến hết T 136, TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên). | 45 | 1,0 |
7 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (Trạm y tế) vào giáp cống nhà ông Kỳ. | 100 | 1,0 |
8 | Từ cống nhà ông Kỳ đến hết T 374, TBĐ 48 (hết nhà ông Dũng). | 65 | 1,0 |
9 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường liên thôn 2-4) đến giáp ngã ba Trạm y tế. | 70 | 1,0 |
10 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường vào thôn 5) đến hết T 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn). | 50 | 1,0 |
11 | Từ T 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết T 36, TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán). | 50 | 1,0 |
12 | Từ T 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông) đến hết hết T 60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ). | 50 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 35 | 1,0 |
VI | XÃ ĐA M’RÔNG | ||
* | Khu vực I | ||
1 | Từ giáp xã Rô Men đến giáp cầu số 7. | 60 | 1,0 |
2 | Từ cầu số 7 đến giáp T 406, TBĐ 11 (giáp ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M’Rông). | 70 | 1,0 |
3 | Từ T 406, TBĐ 11 (ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M’Rông) đến hết T 24, TBĐ 13 (hết nhà ông Huấn). | 130 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 24, TBĐ 13 (giáp nhà ông Huân) đến cầu Đa Ra Hố. | 125 | 1,0 |
5 | Từ giáp ngã tư đường Tỉnh lộ 722 - Đạ M’Rông đến hết T 1002, TBĐ 06 (hết nhà ông Biên). | 120 | 1,0 |
6 | Từ T 378, TBĐ 03 (nhà ông Xuyên) đến giáp sông K’Rông Nô. | 130 | 1,0 |
7 | Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đầu cầu số 7) theo tuyến đường qua xã Đạ Rsal. | 70 | 1,0 |
8 | Từ T 58, TBĐ 11 (nhà ông Noen) đến hết T 533, TBĐ 06 (hết nhà ông Đông). | 125 | 1,0 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ giáp T 1002, TBĐ 06 (giáp nhà ông Biên) đến giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên). | 50 | 1,0 |
2 | Từ giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên) đến hết đập Dơng JRi. | 70 | 1,0 |
3 | Từ giáp đập Dơng JRi đến giáp đường Tỉnh lộ 722. | 50 | 1,0 |
4 | Từ T 29, TBĐ 14 (nhà ông Trường) đến giáp T 64, TBĐ 14 (hết nhà ông Tông). | 70 | 1,0 |
5 | Từ T 64, TBĐ 14 (giáp nhà ông Tông) đến giáp cầu số 7. | 45 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 406, TBĐ 11 (giáp đường Tỉnh lộ 722) đến hết T 953, TBĐ 06 (hết nhà bà Bé). | 55 | 1,0 |
7 | Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp đến hết T 04, TBĐ 28 (hết nhà ông Ha Krênh). | 70 | 1,0 |
8 | Từ T 510, TBĐ 03 (nhà ông Khe Ny) đến hết T 372, TBĐ 03 (hết nhà bà K'Ngọc). | 60 | 1,0 |
9 | Từ T 511, TBĐ 03 (nhà ông Ha Kra) đến hết T 632, TBĐ 03 (hết nhà ông Ha Khanh). | 60 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 65, TBĐ 11 (giáp nhà ông Ha Mốc) đến hết T 55, TBĐ 11 (hết nhà ông Ha Krong). | 60 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 35 | 1,0 |
VII | XÃ ĐẠ TÔNG | ||
* | Khu vực I | ||
1 | Từ cầu Đa Ra Hố đến hết T 292, TBĐ 13 (hết ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh). | 220 | 1,2 |
2 | Từ giáp T 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) đến hết T 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp III). | 345 | 1,5 |
3 | Từ giáp T 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư đường vào Trường cấp III) đến hết T 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao). | 300 | 1,1 |
4 | Từ giáp T 243, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường Liêng Trang I vào thôn Đa Kao) đến cầu Đạ Long. | 200 | 1,0 |
5 | Từ T 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua trường cấp II, III đến hết T 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong). | 150 | 1,0 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ T 293, TBĐ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh) vào hết T 111, TBĐ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh). | 60 | 1,0 |
2 | Từ giáp T 311, TBĐ 14 (giáp UBND xã cũ) đến hết T 374, TBĐ 15 (hết nhà bà K’Long). | 110 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 299, TBĐ 15 (giáp nhà bà Kham thôn Liêng Trang I) đến hết T 969, TBĐ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao II). | 65 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường học cấp III) đến hết T 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K'Glong). | 65 | 1,0 |
5 | Từ giáp T 17, TBĐ 03 (đoạn đi Đa Kao 1) đến hết T 447, TBĐ 07 (hết nhà ông Ha Ang). | 50 | 1,0 |
6 | Từ T 84, TBĐ 05 (nhà ông Ha Chương) đến T 209, TBĐ 05 (sân vận động thôn Đa Kao). | 90 | 1,0 |
7 | Từ T 88, TBĐ 14 (nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2) đến hết T 151, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka). | 45 | 1,0 |
8 | Từ T 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng thôn Đa Kao 2) đến giáp cầu qua thôn Cil Múp. | 45 | 1,0 |
9 | Từ giáp T 01, TBĐ 22 (giáp cầu sắt) đến hết T 173, TBĐ 24 (hết nhà ông Ha Krang). | 35 | 1,0 |
10 | Từ giáp T 293, TBĐ 15 (giáp nhà ông Ha Wăn) đến hết T 440, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Pôh). | 35 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 30 | 1,0 |
VIII | XÃ ĐẠ LONG | ||
* | Khu vực I | ||
1 | Từ cầu Đạ Long đến hết T 290, TBĐ 04 (hết nhà ông Cường). | 110 | 1,0 |
2 | Từ giáp T 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông Cường) đến hết T 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs). | 130 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông BRơs) đến hết T 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép). | 110 | 1,0 |
* | Khu vực II | ||
1 | Từ giáp T 370, TBĐ 05 (giáp Trường Tiểu học Đạ Long) đến hết cầu Đạ Yar. | 75 | 1,0 |
2 | Từ giáp cầu Đạ Yar đến hết T 140, TBĐ 18 (hết ngã ba Nơng Jrang). | 55 | 1,0 |
3 | Từ giáp T 140, TBĐ 18 (giáp ngã ba Nơng Jrang) đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Chiều). | 45 | 1,0 |
4 | Từ giáp T 228, TBĐ 04 (Trường cấp II Đạ Long) đến hết T 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh). | 55 | 1,0 |
5 | Từ giáp T 1344, TBĐ 06 (giáp nhà ông Ha Ganh) đến giáp T 686, TBĐ 05 (giáp trạm Lâm nghiệp). | 50 | 1,0 |
6 | Từ giáp T 246, TBĐ 05 (giáp nhà ông Ha Sép) đến hết T 17, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Chăn). | 50 | 1,0 |
7 | Từ T 309, TBĐ 05 (nhà ông Ha Klas) đến hết T 40, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Thanh). | 45 | 1,0 |
8 | Từ T 61, TBĐ 04 (nhà ông Ha Doan) đến hết T 449, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Đương). | 55 | 1,0 |
9 | Từ T 101, TBĐ 04 (nhà ông Ha Sich) đến hết T 152, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Neh). | 75 | 1,0 |
* | Khu vực III: khu vực còn lại. | 30 | 1,0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản thay thế |
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/03/2015 |
Hiệu lực: | 06/04/2015 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 15/02/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!