Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2303/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 15/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------ Số: 2303/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (*) (ha) | Quận xác định (ha) | Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
Diện tích tự nhiên (*) | 1917,49 | 100,00 | 1917 | 1.917,49 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 267,56 | 13,95 | ||||
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 104,83 | 5,47 | ||||
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,77 | 0,09 | ||||
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.6 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,61 | 7,18 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.649,77 | 86,04 | 1.917 | 1.917,49 | 100,00 | |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | CTS | 14,37 | 0,75 | 15 | 15,22 | 0,79 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,24 | 0,12 | 2 | 2,08 | 0,11 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,36 | 0,28 | 5 | 5,26 | 0,27 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 206,04 | 10,75 | 322,00 | 322,00 | 16,79 | |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 1,31 | 0,07 | 1 | 1,31 | 0,07 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 0,05 | 2 | 1,60 | 0,08 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 10,93 | 0,57 | 11 | 10,73 | 0,56 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,83 | 0,36 | ||||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 180,03 | 9,39 | 180,03 | 9,39 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 410,78 | 21,42 | 566 | 565,65 | 29,50 | |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 0,21 | 5 | 50,76 | 55,76 | 2,91 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,25 | 0,69 | 14 | 14,00 | 0,73 | |
- | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 36,20 | 1,89 | 78 | 78,40 | 4,09 | |
- | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 5,71 | 0,30 | 7 | 1,81 | 8,81 | 0,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 810,83 | 42,29 | 814 | 813,60 | 42,43 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,14 | 0,01 | ||||
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | |||||||
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | |||||||
Chỉ tiêu trung gian | ||||||||
- | Đất đô thị | DTD | 1917,49 | 1918 | 1917,48 | |||
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | 4 | 16,00 | 20,00 | 1,04 | ||
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Cả kỳ quy hoạch | Phân theo kỳ | |
Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 267,56 | 236,80 | 30,77 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 104,83 | 94,53 | 10,30 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,77 | 1,77 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 137,32 | 116,85 | 20,47 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích theo kế hoạch qua các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | NNP | 1917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | |
1 | Đất nông nghiệp | 267,56 | 267,19 | 266,18 | 257,19 | 243,72 | 30,78 | |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 104,83 | 104,83 | 104,83 | 104,08 | 101,34 | 10,30 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,61 | 137,37 | 136,10 | 130,40 | 124,96 | 20,47 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.649,77 | 1.650,15 | 1.651,16 | 1.660,15 | 1.673,68 | 1.886,63 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 14,37 | 14,45 | 14,51 | 14,97 | 15,36 | 15,32 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,08 | 2,08 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,36 | 5,36 | 5,34 | 5,33 | 5,33 | 5,26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 206,04 | 205,93 | 205,12 | 193,24 | 193,24 | 342,74 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất có di tích danh thắng | DDT | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,55 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 10,73 | 10,73 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,83 | 6,82 | 6,82 | 6,80 | 6,16 | 1,40 |
2.12 | Đất sông, suối và mặt nước CD | SMN | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 410,78 | 410,90 | 411,14 | 417,39 | 437,93 | 504,33 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 4,07 | 4,07 | 4,08 | 4,14 | 8,01 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,25 | 13,24 | 13,25 | 13,30 | 13,33 | 13,36 |
- | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 36,20 | 36,18 | 36,01 | 41,20 | 49,41 | 52,15 |
- | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 5,71 | 5,71 | 5,71 | 5,71 | 5,81 | 8,81 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 810,83 | 811,11 | 812,65 | 820,88 | 820,43 | 821,85 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,08 | 0,08 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | |||||||
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | |||||||
** | Chỉ tiêu trung gian | |||||||
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | 4,00 | 7,00 | 10,00 | |||
- | Đất đô thị | DTD | 1.917,49 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 236,80 | 0,40 | 1,00 | 8,98 | 13,47 | 212,94 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 94,53 | 0,75 | 2,74 | 91,04 | ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,77 | 1,77 | ||||
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 116,85 | 0,24 | 0,98 | 5,69 | 5,44 | 104,49 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | 23,66 | 0,16 | 0,02 | 2,54 | 5,29 | 15,64 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2303/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Q.8
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2303/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/05/2014 |
Hiệu lực: | 25/05/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!