hieuluat

Quyết định 2304/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2304/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Tín
    Ngày ban hành:15/05/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/05/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    ------------------
    Số: 2304/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------
    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
    SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN HÓC MÔN
    -----------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
    Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí inh;
    Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn;
    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Hiện trạng năm 2010
    Quy hoạch 2020
    Diện tích
    (ha)
    Cơ cấu
    (%)
    TP phân bổ
    (*) ha
    Huyện xác định
    Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện
    Diện tích
    (ha)
    Cơ cấu
    (%)
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)=(6)+(7)
    (9)
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    10.943,38
    100,00
    10943
     
    10.943,38
    100,00
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    6.855,56
    62,65
    1200
     
    1.200
    10,97
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    2.865,85
    26,19
     
     
     
     
    -
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    2587,36
    23,64
     
     
     
     
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    2.711,50
    24,78
    881
     
    881
    8,05
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    11,40
    0,10
     
     
     
     
    1.6
    Đất làm muối
    LMU
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    68,69
    0,63
    40
     
    40
    0,37
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    4.044,65
    36,96
    9743
     
    9.743,38
    89,03
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    17,16
    0,16
    24
     
    24
    0,22
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    67,08
    0,61
    169
     
    169
    1,54
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    1,79
    0,02
    12
     
    12
    0,11
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    115,44
    1,05
    562
    -108,00
    454
    4,14
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
    SKC
    425,13
    3,88
     
    701,83
    701,83
    6,41
    2.6
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
    SKX
     
     
     
     
     
     
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
     
     
     
     
     
     
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    DDT
    0,07
    0,00
    9
     
    9,07
    0,08
    2.9
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    DRA
    39,36
    0,36
    39
     
    39
    0,36
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    28,05
    0,26
    28
     
    28
    0,26
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    156,32
    1,43
    99
     
    99
    0,91
    2.12
    Đất sông suối và MNDC (**)
    SMN
    196,34
    1,79
     
    231,01
    231,01
    2,22
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1252,33
    11,44
    2.165
     
    2.165
    19,78
     
    Trong đó:
     
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
    12,40
    0,11
    137
     
    137
    1,25
    -
    Đất cơ sở y tế
    DYT
    24,18
    0,22
    29
     
    29
    0,27
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    78,35
    0,72
    451
     
    451
    3,92
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    DTT
    6,20
    0,06
    44
     
    44
    0,40
    2.14
    Đất ở
    OTC
    1.731,32
    15,82
    964
    3.818,70
    4.782,70
    43,70
    -
    Đất ở nông thôn (**)
    ONT
    1.671,47
    15,27
     
    3.818,70
    3.818,70
    34,90
    -
    Đất ở đô thị
    ODT
    59,85
    0,55
    964
     
    964
    8,81
    (**)
    Đất phi nông nghiệp khác
    PNK
    14,26
    0,13
     
    1.028,50
    1.028,50
    9,40
    3
    Đất chưa sử dụng
    DCS
    43,17
    0,39
     
     
     
     
     
    Chỉ tiêu trung gian:
     
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất đô thị
    DTD
    174
     
    964
     
    964
     
    -
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất khu du lịch
    DDL
    1
     
    20
     
    20
     
    -
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
     
     
     
     
     
     
    (*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
    (**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đợn vị tính: ha

    STT
    CHỈ TIÊU
    Cả thời kỳ
    Phân theo kỳ
     
    Kỳ đầu
    Kỳ cuối
    1
    2
    3
    4=5+6
    5
    6
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
    NNP/PNN
    5.608,06
    2.937,58
    2.659,09
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA/PNN
    2.346,63
    836,66
    1.509,97
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC/PNN
    1.734,06
    561,50
    1.172,56
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLC/PNN
    2.344,68
    1.422,21
    922,47
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
     
     
     
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    RDD/PNN
     
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    11,40
    11,40
     
    1.6
    Đất làm muối
    LMU/PNN
     
     
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
    NTS/PNN
    43,92
    13,26
    30,65
    (*)
    Đất nông nghiệp khác
    NKH/PNN
     
     
     
    2
    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
     
    326,10
    162,30
    163,80
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm
    LUC/CLN
    326,10
    162,30
    163,80
    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
    Cả thời kỳ
    Phân theo kỳ
    Kỳ đầu
    (2011-2015)
    Kỳ cuối
    (2015-2020)
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
     
    TỔNG DIỆN TÍCH
     
    43.17
    19.93
    23.24
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    39.95
    18.88
    21.08
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    0.34
    0.34
     
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    0.34
    0.34
     
    1.3
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
    39.52
    18.54
    20.98
    1.10
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
    0.10
     
    0.10
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    3.22
    1.05
    2.16
     
    Đất ở nông thôn
    ONT
    0.50
    0.46
    0.04
    2.1
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    0.06
    0.06
     
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    0.43
    0.43
     
    2.14
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    2.24
    0.11
    2.12
    -
    Đất đô thị
    DTD
    174
    964
    964
    -
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
     
     
     
    -
    Đất khu du lịch
    DDL
    1
    20
    20
    -
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
     
     
     
    4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2013.
    Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
    1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    CHỈ TIÊU
    Hiện trạng năm 2010
    Diện tích đến các năm
    Năm
    2011
    Năm
    2012
    Năm
    2013
    Năm
    2014
    Năm
    2015
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    10,943.38
    10,943.38
    10,943.38
    10,943.38
    10,943.38
    10,943.38
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    6,855.56
    6,768.10
    6,717.50
    6,651.93
    6,587.43
    3,838.00
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    2,865.85
    2,818.22
    2,640.97
    2,592.39
    2,552.38
    1,759.59
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    2,578.36
    2,095.49
    2,095.42
    2,065.09
    2,053.22
    1,494.00
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    2,711.50
    2,683.78
    2,841.74
    2,817.93
    2,782.28
    1,414.00
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    11.40
    11.40
    11.40
     
     
     
    1.6
    Đất làm muối
    LMU
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    68.69
    68.69
    68.26
    68.13
    67.47
    55.00
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    4.044,65
    4,132.11
    4,186.19
    4,245.85
    4,318.40
    7.082,13
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    17.16
    17.16
    17.22
    16.73
    17.67
    19.00
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    67.08
    67.08
    67.08
    67.08
    67.08
    169.00
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    1.79
    1.79
    1.79
    1.79
    1.79
    12.00
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    115.44
    115.44
    115.44
    115.44
    115.44
    454.00
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    SKC
    425.13
    425.13
    427.32
    425.68
    423.12
    538.35
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    DDT
    0.07
    0.07
    6.77
    6.77
    6.77
    9.07
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    DRA
    39.36
    39.36
    39.36
    39.36
    39.36
    39.00
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    28.05
    28.05
    28.05
    28.05
    28.05
    28.00
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    156.32
    156.32
    156.32
    154.78
    153.03
    99.26
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    SMN
    196,34
    196,34
    196,34
    196,34
    196,34
    196,34
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    1,252.33
    1,252.33
    1,245.72
    1,300.89
    1,352.58
    1,878.44
     
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
    12.40
    12.40
    5.70
    22.68
    25.43
    32.00
     
    Đất cơ sở y tế
    DYT
    24.18
    24.18
    24.18
    24.78
    25.17
    27.00
     
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    78.35
    78.35
    78.35
    100.50
    140.38
    381.02
     
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    DTT
    6.20
    6.20
    6.20
    12.16
    11.62
    16.09
    2.14
    Đất ở
    OTC
    1,731.32
    1,818.79
    1,870.51
    1,884.57
    1,900.77
    3,302.07
     
    Đất ở nông thôn
    ONT
    1,671.47
    1,705.90
    1,727.59
    1,739.23
    1,709.95
    2,391.07
     
    Đất ở đô thị
    ODT
    59.85
    112.88
    142.91
    145.34
    190.81
    911.00
    3
    Đất chưa sử dụng
    DCS
    43.17
    43.17
    39.69
    39.68
    39.68
    23.24
    -
    Đất đô thị
    DTD
    174
    174
    174
    174
    174
    964
    -
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất khu du lịch
    DDL
    1
    10
    10
    10
    10
    20
    -
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
     
     
     
     
     
     
    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    CHỈ TIÊU
    Diện tích 2010
    Phân theo các năm
    2011
    2012
    2013
    2014
    2015
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    1
    ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
    NNP/PNN
    3.036,45
    87,47
    53,48
    65,56
    64,50
    2.765,43
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA/PNN
    870,05
    33,39
    15,28
    18,59
    20,01
    782,79
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC/PNN
    594,89
    33,39
    0,07
    10,33
    1,87
    549,23
    1.2
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    1.469,45
    47,25
    21,20
    13,81
    25,65
    1.361,55
    1.3
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.4
    Đất rừng đặc dụng
    RDD/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    11,40
     
     
    11,40
     
     
    1.6
    Đất làm muối
    LMU/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    13,26
     
     
    0,13
    0,66
    12,48
    2
    CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
     
    14,25
    14,25
     
     
     
     
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm
    LUC/CLN
    14,25
    14,25
     
     
     
     
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
    LUC/LNP
     
     
     
     
     
     
    2.3
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    LUC/NTS
     
     
     
     
     
     
    2.4
    Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
    RSX/NKR (a)
     
     
     
     
     
     
    2.5
    Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
    RDD/NKR (a)
     
     
     
     
     
     
    2.6
    Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
    RPH/NKR (a)
     
     
     
     
     
     
    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

    STT
    MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
    Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
    Phân theo các năm
    Năm
    2011
    Năm
    2012
    Năm
    2013
    Năm
    2014
    Năm
    2015
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
     
    43,17
     
    3,48
    0,01
    0,01
    16,44
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    18,88
     
    2,88
     
     
    16
    1.1
    Đất trồng lúa
    LUA
    0,34
     
    0,34
     
     
     
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
     
     
     
     
     
     
     
    Đất trồng lúa còn lại
    LUK
    0,34
     
    0,34
     
     
     
    1.2
    Đất trồng lúa nương
    LUN
     
     
     
     
     
     
    1.3
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
    18,54
     
    2,54
     
     
    16
    1.4
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.6
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
     
     
     
     
     
     
    1.7
    Đất rừng sản xuất
    RSX
     
     
     
     
     
     
    1.8
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
     
     
     
     
     
     
    1.9
    Đất làm muối
    LMU
     
     
     
     
     
     
    1.10
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
     
     
     
     
     
     
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    1,05
     
    0,60
    0,01
    0,01
    0,44
     
    Đất ở nông thôn
    ONT
    0,46
     
    0,43
    0,01
    0,01
    0,01
     
    Đất ở đô thị
    ODT
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
    CTS
    0,06
     
    0,06
     
     
     
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
     
     
     
     
     
     
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
     
     
     
     
     
     
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    0,43
     
     
     
     
    0,43
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    SKC
     
     
     
     
     
     
    2.6
    Đất sản xuất VLXD gốm sứ
    SKX
     
     
     
     
     
     
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
     
     
     
     
     
     
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    DDT
     
     
     
     
     
     
    2.9
    Đất xử lý, chôn lấp chất thải
    DRA
     
     
     
     
     
     
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
     
     
     
     
     
     
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
     
     
     
     
     
     
    2.12
    Đất có mặt nước chuyên dùng
    SMN
     
     
     
     
     
     
    2.13
    Đất sông, suối
    SON
     
     
     
     
     
     
    2.14
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    0,11
     
    0,11
     
     
     
    2.15
    Đất phi nông nghiệp khác
    PNK
     
     
     
     
     
     
    3
    Đất đô thị
    DTD
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất khu du lịch
    DDL
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
     
     
     
     
     
     
    Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
    1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
    2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
    3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
    4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
    5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND.TP;
    - TTUB: CT, các PCT;
    - VPUB: CT, các PVP;
    - Các Phòng Chuyên viên;
    - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Hữu Tín
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đất đai số 13/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
    Ban hành: 13/08/2009 Hiệu lực: 01/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 19/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy hoạch chi tiết việc lập, điều chỉnh và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    Ban hành: 02/11/2009 Hiệu lực: 17/12/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 06/01/2014 Hiệu lực: 06/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2304/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:2304/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/05/2014
    Hiệu lực:25/05/2014
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Hữu Tín
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X