Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 15/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------ Số: 2304/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TP phân bổ (*) ha | Huyện xác định | Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 10.943,38 | 100,00 | 10943 | 10.943,38 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.855,56 | 62,65 | 1200 | 1.200 | 10,97 | |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.865,85 | 26,19 | ||||
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2587,36 | 23,64 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.711,50 | 24,78 | 881 | 881 | 8,05 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,40 | 0,10 | ||||
1.6 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68,69 | 0,63 | 40 | 40 | 0,37 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.044,65 | 36,96 | 9743 | 9.743,38 | 89,03 | |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17,16 | 0,16 | 24 | 24 | 0,22 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 67,08 | 0,61 | 169 | 169 | 1,54 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,79 | 0,02 | 12 | 12 | 0,11 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115,44 | 1,05 | 562 | -108,00 | 454 | 4,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) | SKC | 425,13 | 3,88 | 701,83 | 701,83 | 6,41 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,07 | 0,00 | 9 | 9,07 | 0,08 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39,36 | 0,36 | 39 | 39 | 0,36 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28,05 | 0,26 | 28 | 28 | 0,26 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156,32 | 1,43 | 99 | 99 | 0,91 | |
2.12 | Đất sông suối và MNDC (**) | SMN | 196,34 | 1,79 | 231,01 | 231,01 | 2,22 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1252,33 | 11,44 | 2.165 | 2.165 | 19,78 | |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,40 | 0,11 | 137 | 137 | 1,25 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 24,18 | 0,22 | 29 | 29 | 0,27 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 78,35 | 0,72 | 451 | 451 | 3,92 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6,20 | 0,06 | 44 | 44 | 0,40 | |
2.14 | Đất ở | OTC | 1.731,32 | 15,82 | 964 | 3.818,70 | 4.782,70 | 43,70 |
- | Đất ở nông thôn (**) | ONT | 1.671,47 | 15,27 | 3.818,70 | 3.818,70 | 34,90 | |
- | Đất ở đô thị | ODT | 59,85 | 0,55 | 964 | 964 | 8,81 | |
(**) | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 14,26 | 0,13 | 1.028,50 | 1.028,50 | 9,40 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 43,17 | 0,39 | ||||
Chỉ tiêu trung gian: | ||||||||
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 964 | 964 | |||
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 20 | 20 | |||
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 5.608,06 | 2.937,58 | 2.659,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.346,63 | 836,66 | 1.509,97 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.734,06 | 561,50 | 1.172,56 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLC/PNN | 2.344,68 | 1.422,21 | 922,47 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,40 | 11,40 | |
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 43,92 | 13,26 | 30,65 |
(*) | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | |||
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 326,10 | 162,30 | 163,80 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm | LUC/CLN | 326,10 | 162,30 | 163,80 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2015-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TỔNG DIỆN TÍCH | 43.17 | 19.93 | 23.24 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.95 | 18.88 | 21.08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.34 | 0.34 | |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.34 | 0.34 | ||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 39.52 | 18.54 | 20.98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.10 | 0.10 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.22 | 1.05 | 2.16 |
Đất ở nông thôn | ONT | 0.50 | 0.46 | 0.04 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0.06 | 0.06 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.43 | 0.43 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.24 | 0.11 | 2.12 |
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 964 | 964 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | |||
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 20 | 20 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | 10,943.38 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,855.56 | 6,768.10 | 6,717.50 | 6,651.93 | 6,587.43 | 3,838.00 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,865.85 | 2,818.22 | 2,640.97 | 2,592.39 | 2,552.38 | 1,759.59 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,578.36 | 2,095.49 | 2,095.42 | 2,065.09 | 2,053.22 | 1,494.00 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,711.50 | 2,683.78 | 2,841.74 | 2,817.93 | 2,782.28 | 1,414.00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.40 | 11.40 | 11.40 | |||
1.6 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68.69 | 68.69 | 68.26 | 68.13 | 67.47 | 55.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.044,65 | 4,132.11 | 4,186.19 | 4,245.85 | 4,318.40 | 7.082,13 |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17.16 | 17.16 | 17.22 | 16.73 | 17.67 | 19.00 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 67.08 | 67.08 | 67.08 | 67.08 | 67.08 | 169.00 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.79 | 1.79 | 1.79 | 1.79 | 1.79 | 12.00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115.44 | 115.44 | 115.44 | 115.44 | 115.44 | 454.00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 425.13 | 425.13 | 427.32 | 425.68 | 423.12 | 538.35 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0.07 | 0.07 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 9.07 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 39.36 | 39.36 | 39.36 | 39.36 | 39.36 | 39.00 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28.05 | 28.05 | 28.05 | 28.05 | 28.05 | 28.00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156.32 | 156.32 | 156.32 | 154.78 | 153.03 | 99.26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 196,34 | 196,34 | 196,34 | 196,34 | 196,34 | 196,34 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,252.33 | 1,252.33 | 1,245.72 | 1,300.89 | 1,352.58 | 1,878.44 |
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12.40 | 12.40 | 5.70 | 22.68 | 25.43 | 32.00 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 24.18 | 24.18 | 24.18 | 24.78 | 25.17 | 27.00 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 78.35 | 78.35 | 78.35 | 100.50 | 140.38 | 381.02 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 12.16 | 11.62 | 16.09 | |
2.14 | Đất ở | OTC | 1,731.32 | 1,818.79 | 1,870.51 | 1,884.57 | 1,900.77 | 3,302.07 |
Đất ở nông thôn | ONT | 1,671.47 | 1,705.90 | 1,727.59 | 1,739.23 | 1,709.95 | 2,391.07 | |
Đất ở đô thị | ODT | 59.85 | 112.88 | 142.91 | 145.34 | 190.81 | 911.00 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 43.17 | 43.17 | 39.69 | 39.68 | 39.68 | 23.24 |
- | Đất đô thị | DTD | 174 | 174 | 174 | 174 | 174 | 964 |
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 10 | 10 | 10 | 10 | 20 |
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích 2010 | Phân theo các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 3.036,45 | 87,47 | 53,48 | 65,56 | 64,50 | 2.765,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 870,05 | 33,39 | 15,28 | 18,59 | 20,01 | 782,79 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 594,89 | 33,39 | 0,07 | 10,33 | 1,87 | 549,23 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.469,45 | 47,25 | 21,20 | 13,81 | 25,65 | 1.361,55 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,40 | 11,40 | ||||
1.6 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,26 | 0,13 | 0,66 | 12,48 | ||
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 14,25 | 14,25 | |||||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 14,25 | 14,25 | ||||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | ||||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | ||||||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR (a) | ||||||
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR (a) | ||||||
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR (a) |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 43,17 | 3,48 | 0,01 | 0,01 | 16,44 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18,88 | 2,88 | 16 | |||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,34 | 0,34 | ||||
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||
Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,34 | 0,34 | |||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 18,54 | 2,54 | 16 | |||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||
1.9 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,05 | 0,60 | 0,01 | 0,01 | 0,44 | |
Đất ở nông thôn | ONT | 0,46 | 0,43 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Đất ở đô thị | ODT | |||||||
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,06 | 0,06 | ||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,43 | 0,43 | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | ||||||
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | ||||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | ||||||
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,11 | 0,11 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất đô thị | DTD | ||||||
- | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
- | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
- | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: CT, các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2304/QĐ-UBND quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/05/2014 |
Hiệu lực: | 25/05/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!