hieuluat

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 tỉnh Khánh Hòa

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh HòaSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:25/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Công Thiên
    Ngày ban hành:17/07/2018Hết hiệu lực:18/02/2020
    Áp dụng:01/08/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH KHÁNH HÒA

    -------

    Số: 25/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Khánh Hòa, ngày 17 tháng 07 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA

    -----------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

    Căn cứ Văn bản s173/HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT-GĐBTĐC ngày 31 tháng 01 năm 2018.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loi đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:

    1. Sửa đổi khoản 2 điều 4

    “2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:

    + Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có l) hoặc ltrong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:

    - Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm.

    - Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.

    + Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.”

    2. Sửa đổi điểm b3, d1 và bổ sung điểm đ vào khoản 1 điều 5

    “b3) Phân loại vị trí

    - Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.

    - Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:

    + Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;

    + Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.

    - Vị trí 3: Các vị trí còn lại.”

    “d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

    - Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 20m.

    - Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 13m đến 20m.

    - Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 10m đến 13m.

    - Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m.”

    “đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

    Đrộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đi diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.”

    3. Sửa đổi khon 1 và khoản 7 điều 7

    “1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:

    - Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

    - Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.

    - Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.

    - Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.”

    “7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:

    Khu vực

    Hệ số điều chỉnh theo độ sâu

    Từ 1m đến dưới 2m

    Từ 2m đến dưới 3m

    Từ 3m trở lên

    Khu vực nông thôn

    5%

    10%

    15%

    Khu vực đô thị

    2,5%

    5%

    7,5%

    Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất), thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo UBND tỉnh quyết định.”

    4. Sửa đổi điểm e khoản 2 điều 8

    “e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn Ninh), xã Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), xã Suối Hiệp (huyện Diên Khánh), xã Ninh Thọ, xã Ninh An (thị xã Ninh Hòa), xã Diên Lạc, xã Diên Phước (huyện Diên Khánh).”

    5. Sửa đi điểm a khoản 2 điều 9

    “a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại đim b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).

    Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:

    Từ ngày 01/01/2017, giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá ti thiu quy định tại điểm c Khoản này.

    Đối với các trường hợp thuê đất trước ngày 01/01/2017 khi thực hiện chuyển mục đích; thay đi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ; khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31/12/2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.”

    6. Bổ sung khoản 3 điều 9

    “3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.”

    7. Sửa đổi khoản 1 điều 10

    “1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.

    Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 147 Luật đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:

    - Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): giá đất áp dụng bằng giá đất ở lân cận đã quy định tại bảng giá;

    - Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) UBND tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở sliệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá”

    8. Sửa đổi, bsung các phụ lục tại điều 12 bản quy định, gồm:

    “1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang

    - Phụ lục 2.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.

    - Phụ lục 2.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.

    - Phụ lục 2.3a: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.

    - Phụ lục 2.3b: bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang

    2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh

    - Phụ lục 3.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.

    - Phụ lục 3.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.

    - Phụ lục 3.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.

    3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm

    - Phụ lục 4.1: bảng giá đất thị trấn Cam Đức

    - Phụ lục 4.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.

    4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh

    - Phụ lục 5.1: bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.

    - Phụ lục 5.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.

    - Phụ lục 5.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.

    5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa

    - Phụ lục 6.1: bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa

    - Phụ lục 6.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.

    - Phụ lục 6.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thị xã Ninh Hòa

    6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh

    - Phụ lục 7.1: bảng giá đất thị trấn Vạn Giã

    - Phụ lục 7.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.

    - Phụ lục 7.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh

    7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn

    - Phụ lục 8.1: bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.

    8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh

    - Phụ lục 9.1: bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.

    - Phụ lục 9.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.

    - Phụ lục 9.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 và thay thế Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - UBTV Quốc Hội;
    - V
    ăn phòng Chính phủ;
    - Vụ Pháp chế-B
    Tài chính;
    - Vụ pháp chế-B
    Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm tra văn bản-B
    Tư pháp;
    - Thường trực T
    nh ủy;
    - TT. HĐND, UBND tỉnh;
    - Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
    - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
    - UBMTTQ Việt Nam t
    nh;
    - Sở Tư pháp (để thực hiện việc kiểm tra văn bản QPPL);
    - Trung tâm Công báo tỉnh;
    - Đài Phát thanh- Truyền hình KH;
    - Báo Khánh Hòa;
    - Lưu: VT, CVNCTH.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Đào Công Thiên

     

     

    PHỤ LC 2.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    V trí 4

    Vị trí 5

    1

    18,000,000

    9,600,000

    8,000,000

    4,000,000

    1,800,000

    2

    12,500,000

    6,720,000

    5,600,000

    3,000,000

    1,400,000

    3

    8,700,000

    4,800,000

    4,000,000

    2,000,000

    1,000,000

    4

    6,000,000

    3,600,000

    3,000,000

    1,500,000

    800,000

    5

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

    1,000,000

    700,000

    6

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    700,000

    600,000

    7

    1,500,000

    900,000

    750,000

    600,000

    550,000

    8

    1,000,000

    840,000

    700,000

    550,000

    500,000

    Đảo

    270,000

     

     

     

     

     

    A. ĐẤT Ở

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ sđường

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    51

    Đô Lương

    Ngô Gia Tự

    cuối đường (thửa 121 tờ 12)

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

    900,000

    630,000

    61

    Định Cư

    Trn Nguyên Hãn

    cuối đường (thửa 451 tờ 10)

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

    900,000

    630,000

    79

    Đường Phòng Không

    Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Tha đất s4 tờ bản đồ số 16 và 25)

    Nhà s 71- nhà ông Thành

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    700,000

    600,000

    100

    Hồ Xuân Hương

    Trần Nhật Duật

    Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

    5

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

    1,000,000

    700,000

     

     

    Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

    Lê Hồng Phong

    5

    0.70

    2,800,000

    1,680,000

    1,400,000

    700,000

    490,000

    110

    Hương Điền

    Đồng Nai

    đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khổng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

    560,000

    480,000

    112

    Hương lộ Ngọc Hiệp

    từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

    Hương lộ 45

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    700,000

    600,000

    142

    Lý Quốc Sư

    Đường 2/4

    Nguyễn Thái Học

    3

    1.00

    8,700,000

    4,800,000

    4,000,000

    2,000,000

    1,000,000

    173

    Nguyễn Khuyến

    Cổng Bệnh viện Da liễu

    Chắn đường sắt

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

    800,000

    560,000

    179

    Nguyễn ThĐịnh (đường số 15 cũ)

    Hoàng Diu

    Trương Hán Siêu

    4

    1.00

    6,000,000

    3,600,000

    3,000,000

    1,500,000

    800,000

    189

    Nguyễn Văn Thành

    Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

    Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

    560,000

    480,000

    208

    Phan Văn Trị

    Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

    Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đ45 phường Vĩnh Nguyên)

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

    560,000

    480,000

    215

    Phùng Hưng

    Lê Hồng Phong

    Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    700,000

    600,000

     

     

    Nguyễn Thị Định

    Dương Văn An

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    700,000

    600,000

    280

    Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)

    Trần Phú

    Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

    560,000

    480,000

    282

    Khu dân cư A&T

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lương Văn Can

    Đường 2/4

    Thái Phiên

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

    560,000

    480,000

    289

    Khu dân cư Ngọc Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng từ 5m đến 6m

     

    7

    0.90

    1,350,000

    810,000

    675,000

    540,000

    495,000

     

    Đường Quy hoạch rộng trên 6m đến 10m

     

    7

    1.00

    1,500,000

    900,000

    750,000

    600,000

    550,000

    290- 291

    Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng 28m

     

     

    5

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

    1,000,000

    700,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 20m

     

     

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

    900,000

    630,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 18,5m

     

    5

    0.85

    3,400,000

    2,040,000

    1,700,000

    850,000

    595,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 16m

     

     

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

    800,000

    560,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 12m

     

     

    5

    0.70

    2,800,000

    1,680,000

    1,400,000

    700,000

    490,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 10m

     

     

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    700,000

    600,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 9m

     

     

    6

    0.90

    2,250,000

    1,350,000

    1,125,000

    630,000

    540,000

    300

    Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng trên 27m

     

    5

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

    1,000,000

    700,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 27m

     

     

    5

    0.95

    3,800,000

    2,280,000

    1,900,000

    950,000

    665,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 20,5m

     

    5

    0.85

    3,400,000

    2,040,000

    1,700,000

    850,000

    595,000

     

    Đường quy hoạch rộng 13 m

     

    5

    0.75

    3,000,000

    1,800,000

    1,500,000

    750,000

    525,000

    303

    Trần Quang Diệu

    Đường 2/4

    Giáp Đài phát sóng phát thanh

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

    900,000

    630,000

    304

    Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 35m

     

     

    4

    0.70

    4,200,000

    2,520,000

    2,100,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

     

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m

     

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m

     

    5

    0.70

    2,800,000

    1,680,000

    1,400,000

     

     

    305

    Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

     

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m

     

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m

     

    5

    0.70

    2,800,000

    1,680,000

    1,400,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

     

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

     

    306

    Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m

     

    5

    0.95

    3,800,000

    2,280,000

    1,900,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

     

    5

    0.90

    3,600,000

    2,160,000

    1,800,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m

     

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 14m

     

     

    5

    0.75

    3,000,000

    1,800,000

    1,500,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 12m

     

     

    5

    0.70

    2,800,000

    1,680,000

    1,400,000

     

     

    307

    Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

     

    6

    0,85

    2,125,000

    1,275,000

    1,062,500

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

     

    6

    0,8

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 5m

     

     

     

     

    1,000,000

     

     

     

     

    308

    Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

     

    3

    0.80

    6,960,000

    3,840,000

    3,200,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    4

    1.00

    6,000,000

    3,600,000

    3,000,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 12m

     

    4

    0.80

    4,800,000

    2,880,000

    2,400,000

     

     

    309

    Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m

    7

    1.00

    1,500,000

    900,000

    750,000

     

     

    310

    Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 35m trở lên

    5

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

     

     

     

    Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này)

    5

    0.85

    3,400,000

    2,040,000

    1,700,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m

    5

    0.75

    3,000,000

    1,800,000

    1,500,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 8m

     

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

     

     

    311

    Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    6

    0.90

    2,250,000

    1,350,000

    1,125,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 11m

     

    6

    0.85

    2,125,000

    1,275,000

    1,062,500

     

     

    312

    Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

    QĐ 972/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh

    5

    0.85

    3,400,000

    2,040,000

    1,700,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 15m-16m

    5

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    5

    0.75

    3,000,000

    1,800,000

    1,500,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 12m

     

    5

    0.70

    2,800,000

    1,680,000

    1,400,000

     

     

    313

    Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 25m

     

    4

    1.00

    6,000,000

    3,600,000

    3,000,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 18m

     

    4

    0.90

    5,400,000

    3,240,000

    2,700,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 12m-16m

    4

    0.70

    4,200,000

    2,520,000

    2,100,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 9m

     

    5

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

     

     

    314

    Khu dân cư Ngọc Hiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 20m

     

     

    4

    0.80

    4,800,000

    2,880,000

    2,400,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

     

    6

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

     

    6

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

     

    6

    0.70

    1,750,000

    1,050,000

    875,000

     

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khon 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 2.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (thuộc thành phố Nha Trang)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    V trí 2

    V trí 3

    1

    1,600,000

    800,000

    480,000

    2

    800,000

    400,000

    240,000

    3

    400,000

    200,000

    120,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    H s

    Giá đất theo hệ sđường

    V trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    1

    Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

     

     

     

     

     

    1.1

    Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc

    1

    0.90

    1,440,000

    720,000

    432,000

    1.2

    Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến nam đèo Rù Rì

    1

    1.25

    2,000,000

    1,000,000

    600,000

    7

    Đại lộ Nguyễn Tất Thành

     

     

     

     

     

    7.2

    Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)

    1

    0.85

    1,360,000

    680,000

    408,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 2.3 a

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    V trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1,000,000

    500,000

    250,000

    2

    600,000

    300,000

    200,000

    3

    300,000

    200,000

    150,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu - đim cuối

    Loại đường

    Hệ sđường

    Hệ số xã

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    I

    XÃ PHƯỚC ĐNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Phước Tân

    Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (tha 252 tờ bản đồ số 22)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

     

     

    Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

     

     

    Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    2

    Đường Phước Toàn đi Sông Lô

    Từ Đại lộ Nguyễn Tt Thành đến ngã 3 chợ Chiều

    1

    0.90

    1.50

    1,350,000

    675,000

    337,500

    3

    Đường Phước Trung 1

    Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

    4

    Đường Tỉnh lộ (đường Ủy ban xã)

    Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu)

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

     

     

    Từ đường vào kênh hạng I (tha 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện)

    1

    0.90

    1.50

    1,350,000

    675,000

    337,500

     

     

    Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng)

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

    5

    Đường thôn Phước Lộc

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung)

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

     

     

    Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 t 34)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

     

     

    Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

     

     

    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (nguyễn Thị Hường)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    6

    Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn

    Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 t9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 t13 Trần Văn Minh)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    7

    Đường Phước Bình

    Từ cầu Phước Điền (thửa 201 t18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10)

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    8

    Đường Phước Sơn

    Từ giáp đường thôn Phước Thượng Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến tha 24 tờ 15 Phan Hữu Chính

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    9

    Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ)

    Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

    10

    Đường vào nhà ông Bôn

    Từ tnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    11

    Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ)

    Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 t3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 t03 Ban quản lý nghĩa trang

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    15

    Đường Phước Điền

    Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

     

     

    Từ đường Tnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu sắc) đến Thửa 54 t10 Nhà bà Phạm Thị Hay

    2

    0.70

    1.50

    630,000

    315,000

    210,000

    II

    XÃ VĨNH HIỆP

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng)

    Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung Đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1)

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

    2

    Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc)

    Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc

    1

    1.30

    1.50

    1,950,000

    975,000

    487,500

    3

    Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái

    Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

     

     

    Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái

    1

    1.10

    1.50

    1,650,000

    825,000

    412,500

    4

    Đường Cầu Ké

    Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

     

     

    Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    5

    Đường ga Phú Vinh

    Từ bệnh viện giao thông Đến giáp Cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14)

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

    7

    Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng

    Từ đường 23/10 Đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ s 4)

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    8

    Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng

    Từ đường 23/10 Đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tbản đồ số 24)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    9

    Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung

    Từ chắn đường sắt Đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

    10

    Đường Cầu Da cũ

    Từ Cầu Dứa cũ (tha 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tbản đồ số 16)

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

    12

    Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp

    Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    13

    Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

    Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa s01, tờ bản đồ 07)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    14

    Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

    Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    15

    Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

    Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8)

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    17

    Đường đập Cầu Dứa

    Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hóa xã

    3

    1.1

    1.5

    495,000

    330,000

    247,500

     

     

    Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bn đồ số 17)

    3

    1.1

    1.5

    495,000

    330,000

    247,500

    18

    Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

    Nhà gác chn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15)

    3

    1.1

    1.5

    495,000

    330,000

    247,500

    -

     

    Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt)

    3

    1.1

    1.5

    495,000

    330,000

    247,500

    19

    STT 19 bỏ

     

    3

    1.1

    1.5

    495,000

    330,000

    247,500

    20

    Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

    Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14)

    3

    1.1

    1.5

    495,000

    330,000

    247,500

    III

    XÃ VĨNH LƯƠNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ)

    Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương

    1

    1.10

    1.35

    1,485,000

    742,500

    371,250

     

     

    Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng

    2

    1.10

    1.35

    891,000

    445,500

    297,000

    2

    Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ)

    Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    3

    Đường thôn Cát Lợi

    Từ Quốc lộ 1A đến hết đường

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    4

    Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ)

    Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng

    1

    1.10

    1.35

    1,485,000

    742,500

    371,250

    5

    Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ)

    Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a)

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

     

     

    Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ s8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    6

    Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ)

    Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

    7

    Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ)

    Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    8

    Dương Khuê

    Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    9

    Các đường còn lại

     

    3

    1.00

    1.35

    405,000

    270,000

    202,500

    10

    Đường Cửu Hàm

    Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyn Minh Phương) (thửa số 36 tbản đồ 33) đến cuối đường

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    11

    Đường Suối Ngang (Cát Lợi)

    Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    12

    Đường Hoàng Minh Đạo

    Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29)

    1

    0.80

    1.35

    1,080,000

    540,000

    270,000

    IV

    XÃ VĨNH NGỌC

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

    Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến Cầu Bến Ma

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

    2

    Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ)

    Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

    3

     

    Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

    4

    Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp)

    Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

    5

    Đường Phú Nông

    Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

    6

    Đường thôn Hòn Nghê

    Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

     

     

    Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

     

     

    Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    7

    Đường thôn Xuân Lạc 1

    Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

     

     

    Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã)

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

    8

    Đường Xuân Lạc 1+2

    Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

     

     

    Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    9

    Đường đi Nghĩa Trang

    Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    10

    Đường Gò Bà Đỡ

    Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    11

    Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái)

    Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    12

    Đường lên bờ kè

    Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    13

    Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý)

    Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

     

     

    Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    14

    Đường đi Truông Mít

    Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    15

    Đường cầu Bến Miu

    Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh)

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

    16

    Đường Xóm Chiếu

    Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    17

    Đường Trạm điện Hòn Nghê 2

    Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    18

    Đường sân phơi Hòn Nghê 2

    Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    19

    Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương

    Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

    20

    Các đường còn li

     

    3

    1.00

    1.50

    450,000

    300,000

    225,000

    21

    Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

    3

    1.35

    1.50

    607,500

    405,000

    303,750

    22

    Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

    3

    1.35

    1.50

    607,500

    405,000

    303,750

    23

    Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    24

    Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    25

    Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    26

    Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

    3

    1.35

    1.50

    607,500

    405,000

    303,750

    V

    XÃ VĨNH PHƯƠNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ)

    Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A

    1

    1.00

    1.20

    1,200,000

    600,000

    300,000

    2

    Đường Củ Chi

    Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    3

    Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ)

    Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc

    1

    0.80

    1.20

    960,000

    480,000

    240,000

    4

    Đường thôn Tây

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

    1

    0.80

    1.20

    960,000

    480,000

    240,000

    5

    Đường thôn Trung

    Từ đường Nguyn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

    1

    0.80

    1.20

    960,000

    480,000

    240,000

    6

    Đường Xuân Phong

    Từ đường Nguyễn Lương Bng đến giáp bến đò Xuân Lạc

    1

    0.80

    1.20

    960,000

    480,000

    240,000

    7

    Đường m Suối

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    8

    Đường Đắc Lợi

    Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    9

    Đường Đắc Tân

    Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu

    2

    0,80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    10

    Đường Dinh An

    Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    11

    Đường Gò Da

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    12

    Đường bờ sông thôn Trung

    Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    13

    Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương)

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    14

    Đường Lô 2 Khu A1

     

    1

    1.00

    1.20

    1,200,000

    600,000

    300,000

    15

    Đường Lô 2 Khu A2

     

    1

    1.00

    1.20

    1,200,000

    600,000

    300,000

    16

    Đường Lô 3 Khu A1

     

    2

    1.20

    1.20

    864,000

    432,000

    288,000

    17

    Đường Bờ Sông thôn Đông

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    18

    Đường Sân Banh thôn Đông

    Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    19

    Đường Ván Hương thôn Trung

    Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    20

    Đường Xóm Đình thôn Trung

    Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đ60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61)

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    21

    Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc

    Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    22

    Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong

    đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67)

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    23

    Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    24

    Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    25

    Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1

    Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    26

    Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    27

    Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    28

    Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    29

    Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú

    Từ đường Xuân Phong đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    30

    Đường Xóm Mới

    Từ đường Thôn Trung đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    31

    Đường Soi Chàm

    Từ đường thôn Trung đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    32

    Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương

    Từ Quốc lộ1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    33

    Đường Tân Thành

    Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi)

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    34

    Đường Xóm Chợ

    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    35

    Các đường còn lại

     

    3

    1.00

    1.20

    360,000

    240,000

    180,000

    36

    Đường Hòn Sung Như Xuân

    Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    37

    Đường Hòn Lăng

    từ đường Đắc Phú đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    38

    Đường vào khu trường bắn

    Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    39

    Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây

    Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bn đồ s60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60)

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    40

    Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao)

    Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    41

    Đường vào khu mỏ đá Tân Thành

    Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    42

    Đường Huỳnh Tun thôn Trung

    Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng

    3

    1.10

    1.20

    396,000

    264,000

    198,000

    43

    Đường thôn Tây - thôn Trung

    Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    44

    Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B

    2

    0.70

    1.20

    504,000

    252,000

    168,000

    45

    Đường lô 2 khu B

     

    1

    1.00

    1.20

    1,200,000

    600,000

    300,000

    46

    Đường lô 3 khu B

     

    2

    1.20

    1.20

    864,000

    432,000

    288,000

    47

    Đường lô 3 khu A2

     

    2

    1.20

    1.20

    864,000

    432,000

    288,000

    48

    Đường Đắc Phú Đắc Lộc

    Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tbản đồ số 03)

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    49

    Đường Thổ Châu Đắc Lộc

    Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bn đồ số 28)

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    50

    Khu tái định cư Đc Lộc

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đưng quy hoạch rộng 20m

     

    1

    0.80

    1.20

    960,000

    480,000

    240,000

     

    Đường quy hoạch rộng 10m

     

    2

    1.00

    1.20

    720,000

    360,000

    240,000

     

    Đường quy hoạch rộng 7m

     

    2

    0.80

    1.20

    576,000

    288,000

    192,000

    51

    Khu tái định cư Như Xuân

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường số 1 quy hoạch rộng 5m

     

    2

    1.00

    1.20

    720,000

    360,000

    240,000

     

    Đường số 2 quy hoạch rộng 5m

     

    2

    1.00

    1.20

    720,000

    360,000

    240,000

     

    Đường số 3 quy hoạch rộng 4m

     

    2

    0.90

    1.20

    648,000

    324,000

    216,000

    VI

    XÃ VĨNH THÁI

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

    Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) Cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04)

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

     

     

    Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bn đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

    2

    Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung

    Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa s287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01)

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

    4

    Đường kho đội 4

    Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02)

    1

    1.00

    1.50

    1,500,000

    750,000

    375,000

     

     

    Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bn đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02)

    1

    0.90

    1.50

    1,350,000

    675,000

    337,500

     

     

    Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia

    1

    0.80

    1.50

    1,200,000

    600,000

    300,000

    5

    Đường đi Gò Đập

    Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01 )

    2

    0.80

    1.50

    720,000

    360,000

    240,000

    6

    Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

    Từ đường Phong Châu (đập 19/5) (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bn đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít)

    1

    1.20

    1.50

    1,800,000

    900,000

    450,000

     

     

    tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha)

    1

    0.90

    1.50

    1,350,000

    675,000

    337,500

    7

    Đường quanh Núi Cấm

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường quanh Núi Cấm 1

    Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt , thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

    -

    Đường quanh Núi Cấm 2

    Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (tha 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

    8

    Đường quanh Thủy Tú

    Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04)

    2

    1.20

    1.50

    1,080,000

    540,000

    360,000

    9

    Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân

    Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tbản đồ 04)

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    10

    Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

    Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02)

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    11

    Đường vào Đình Vĩnh Xuân

    Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

    12

    Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tc

     

     

     

     

     

     

     

    Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

     

    Những lô còn lại

     

    2

    0.90

    1.50

    810,000

    405,000

    270,000

    13

    Các đường còn lại

     

    3

    1.00

    1.50

    450,000

    300,000

    225,000

    14

    Đường vào Đồng Rọ

    Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08)

    2

    1.00

    1.50

    900,000

    450,000

    300,000

     

     

    Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng)

    3

    1.00

    1.50

    450,000

    300,000

    225,000

    VII

    XÃ VĨNH THẠNH

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi

    Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

    2

    Đường Hương Lộ 45

    Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

     

     

    từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung

    1

    0.80

    1.35

    1,080,000

    540,000

    270,000

    3

    Đường Cây Gáo

    Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    4

    Đường Hà Huy Tập

    Từ đường 23/10 đến đường Cầu bè - Miu Củ Chi

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    5

    Đường đi cầu Vĩnh Phương

    Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương

    1

    0.80

    1.35

    1,080,000

    540,000

    270,000

    6

    Đường Phú Bình

    Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    7

    Đường Phú Trung

    Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    8

    Đường Trung tâm xã (cây số 5)

    Tđường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

    9

    Đường tổ 2 Phú Trung 2

    Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    10

    Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

    Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường hương lộ 45

    1

    0.50

    1.35

    675,000

    337,500

    168,750

    11

    Đường tổ 7 Phú Vinh

    Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    12

    Đường Cây Sung

    Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    13

    Đường tổ 6 Phú Thạnh

    Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    14

    Đường Miếu Bà

    Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    15

    Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6)

    Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    16

    Đường tổ 9 Phú Thạnh

    Từ đường 23/10 đến cuối đường

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    17

    Đường tổ 1 Phú Vinh

    Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    18

    Đường Liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

    Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    19

    Đường Nhà nghĩa Phú Trung

    Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    20

    Đường tổ 3 Phú Trung

    Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22)

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    21

    Đường tổ 5, 6 Phú Vinh

    Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9)

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    22

    Đường tổ 5 Phú Trung

    Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đ 22)

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    23

    Đường tổ 3 Phú Trung 2

    Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    24

    Đường Sông Đình

    Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20)

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    25

    Các đường còn lại

     

    3

    1.00

    1.35

    405,000

    270,000

    202,500

    26

    Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

    Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

    1

    0.80

    1.35

    1,080,000

    540,000

    270,000

    27

    Đường thôn Phú Vinh 2

    Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    28

    Đường giáp thôn Xuân Lạc 1

    Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    29

    Đường Phú Thạnh 3

    Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    30

    Đường bên hông trường Lương Thế Vinh

    Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tbản đồ số 3

    2

    0.90

    1.35

    729,000

    364,500

    243,000

    VIII

    XÃ VĨNH TRUNG

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Gò Đu - Diên An

    Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34)

    1

    0.90

    1.35

    1,215,000

    607,500

    303,750

    2

    Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

    Từ cầu bà Dụng (giáp VĨNH Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22)

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

    3

    Đường thôn Võ Cạnh

    Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23)

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

    4

    Đường Võ Dõng

    Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23)

    1

    0.90

    1.35

    1,215,000

    607,500

    303,750

    5

    Đường Thái Thông - Xuân Sơn

    Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30)

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

     

     

    Từ Cầu Xuân Sơn đến Chn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40)

    1

    0.90

    1.35

    1,215,000

    607,500

    303,750

     

     

    Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái

    1

    0.80

    1.35

    1,080,000

    540,000

    270,000

    6

    Đường Xuân Sơn

    Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38)

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

     

     

    Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tbản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bn đồ 09)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    7

    Đường Xóm Gò

    Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    8

    Đường tổ 7

    Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    -

     

    Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

     

     

    Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    9

    Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng

    Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30)

    2

    1.00

    1.35

    810,000

    405,000

    270,000

    10

    Các đường còn lại

     

    3

    1.00

    1.35

    405,000

    270,000

    202,500

    11

    Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi)

    Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    12

    Đường Tổ 12 Võ Cang

    Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn (thửa 109, tờ bản đồ 20) Đến cầu Gỗ sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 19)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    13

    Đường Tổ 4 Võ Dõng

    Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bn đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    14

    Đường Tổ 21 Đồng Nhơn

    Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tbản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

     

     

    Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41)

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    15

    Đường thôn Võ Cang

    Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20)

    1

    1.00

    1.35

    1,350,000

    675,000

    337,500

    16

    Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 13m

     

    2

    0.80

    1.35

    648,000

    324,000

    216,000

    17

    Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (bổ sung)

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch 30m

     

    1

    0.90

    1.35

    1,215,000

    607,500

    303,750

     

    Đường quy hoạch 16m

     

    1

    0.80

    1.35

    1,080,000

    540,000

    270,000

     

    Đường quy hoạch 13m

     

    1

    0.70

    1.35

    945,000

    472,500

    236,250

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

    Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành lần này để thay thế toàn bộ phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tnh

     

    PHỤ LỤC 2.3 b

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

    Khung giá đất (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

    2

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    3

    1,500,000

    900,000

    750,000

    4

    1,000,000

    840,000

    700,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    3

    Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

    Bạch Thái Bưởi

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Bùi Xuân Phái

    Nguyên Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Cao Minh Phi

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Văn Linh

    3

    0.90

    1,350,000

    810,000

    675,000

     

    Đặng Thai Mai

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Văn Trỗi

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Đào Duy Anh

    Tôn Đc Thắng

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Đô Đốc Bảo

    Nguyễn Văn Linh

    Cao Minh Phi

    3

    0.90

    1,350,000

    810,000

    675,000

     

    Đô Đốc Lộc

    Nguyễn Văn Linh

    Cao Minh Phi

    3

    0.90

    1,350,000

    810,000

    675,000

     

    Đô Đốc Long

    Nguyễn Văn Linh

    Đô Đốc Tuyết

    3

    0.90

    1,350,000

    810,000

    675,000

     

    Đô Đốc Tuyết

    Nguyễn Văn Linh

    Cao Minh Phi

    3

    0.90

    1,350,000

    810,000

    675,000

     

    Hàm Tử

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Hoàng Quốc Việt

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Hoàng Văn Thái

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Huỳnh Tấn Phát

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Lê Như Hổ

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Lê Quang Định

    Nguyễn Văn Linh

    Khu DV nghề cá

    2

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

     

    Văn Hưu

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Tất Thành

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Lưu Hữu Phước

    Tôn Đức Thắng

    Đào Duy Anh

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Nam Yết

    Nguyễn Tất Thành

    Đặng Thai Mai

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Ngọc Hân C.Chúa

    Trần Tế Xương

    Lê Văn Hưu

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Nguyễn Hữu Thọ

    Nguyễn Văn Linh

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Nguyễn Sơn

    Nguyễn Hữu Thọ

    Hoàng Quốc Việt

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Nguyễn Thái Bình

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Nguyễn Văn Linh

    Nguyễn Tất Thành

    Nguyễn Xí

    1

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

     

     

    Hàm Tử

    Cao Minh Phi

    1

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

    Nguyễn Văn Trỗi

    Đặng Thai Mai

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

     

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Văn Linh

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Nguyễn Xí

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đức Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Phan Đăng Lưu

    Nguyễn Xí

    Hàm Tử

    2

    0.80

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

     

    Phan Huy Ích

    Nguyễn Thái Bình

    Nguyễn Văn Trỗi

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Sinh Tồn

    Lê Văn Hưu

    Nguyễn Tất Thành

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Sơn Ca

    Song Tử

    Nam Yết

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Song Tử

    Nguyễn Tất Thành

    Đặng Thai Mai

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Tôn Đức Thắng

    Nguyễn Tất Thành

    Bạch Thái Bưởi

    1

    1.00

    4,000,000

    2,400,000

    2,000,000

     

     

    Bạch Thái Bưởi

    Hàm Tử

    1

    0.80

    3,200,000

    1,920,000

    1,600,000

     

    Trần Tế Xương

    Lê Văn Hưu

    Đặng Thai Mai

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

     

    Võ Văn Tần

    Nguyễn Văn Linh

    Tôn Đc Thắng

    2

    1.00

    2,500,000

    1,500,000

    1,250,000

    4

    Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

     

    3

    0.80

    1,200,000

    720,000

    600,000

    5

    Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng 17,5m

     

     

    2

    0.52

    1,300,000

    780,000

    650,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 13,5m

     

     

    2

    0.50

    1,250,000

    750,000

    625,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 10m

     

     

    3

    0.70

    1,050,000

    630,000

    525,000

    6

    Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m

     

    3

    0.60

    900,000

    540,000

    450,000

     

    Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m

     

    3

    0.65

    975,000

    585,000

    487,500

     

    Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên

     

    2

    0.50

    1,250,000

    750,000

    625,000

    7

    Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Quy hoạch rộng 20m

     

     

    2

    0.54

    1,350,000

    810,000

    675,000

     

    Đường Quy hoạch rộng 13m

     

     

    3

    0.80

    1,200,000

    720,000

    600,000

    8

    Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quy hoạch rộng 27m

     

     

    1

    0.50

    2,000,000

    1,200,000

    1,000,000

     

    Đường quy hoạch rộng 18m

     

     

    2

    0.60

    1,500,000

    900,000

    750,000

     

    Đường quy hoạch rộng 16m

     

     

    2

    0.50

    1,250,000

    750,000

    625,000

     

    Đường quy hoạch rộng 7m

     

     

    4

    0.90

    900,000

    756,000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 3.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Các phường thuộc thành phố Cam Ranh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    V trí 5

    1

    3,000,000

    1,800,000

    1,300,000

    700,000

    450,000

    2

    1,800,000

    1,200,000

    800,000

    450,000

    350,000

    3

    1,000,000

    700,000

    450,000

    350,000

    300,000

    4

    700,000

    450,000

    350,000

    300,000

    250,000

    5

    450,000

    350,000

    300,000

    250,000

    230,000

    A. ĐT Ở

    TT

    Tên đường

    Giới hạn

    Loại đường

    Hệ s

    Giá đất theo hệ s

    Đim đầu

    Điểm cuối

     

     

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    7

    Đường 22/8

    Hoàng Văn Thụ

    Lê Hồng Phong

    1

    0.80

    2,400,000

    1,440,000

    1,040,000

    560,000

    360,000

     

     

    Lê Hồng Phong

    Hùng Vương

    1

    1.00

    3,000,000

    1,800,000

    1,300,000

    700,000

    450,000

     

     

    Hùng Vương

    Đường 3/4

    1

    1.10

    3,300,000

    1,980,000

    1,430,000

    770,000

    495,000

     

     

    Đường 3/4

    giáp nhà ông Hùng

    1

    0.80

    2,400,000

    1,440,000

    1,040,000

    560,000

    360,000

    13

    Hùng Vương

    Giáp ranh xã Cam Thành Bắc

    Đường vào Kho đạn 858

    3

    0.80

    800,000

    560,000

    360,000

    280,000

    240,000

    -

     

    Tiếp theo

    Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bc giáp nhà ông Sâm)

    2

    0.80

    1,440,000

    960,000

    640,000

    360,000

    280,000

     

     

    Tiếp theo

    Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

    1

    0.85

    2,550,000

    1,530,000

    1,105,000

    595,000

    382,500

     

     

    Tiếp theo

    đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

    1

    0.70

    2,100,000

    1,260,000

    910,000

    490,000

    315,000

     

     

    Tiếp theo

    Lê Quý Đôn

    1

    0.80

    2,400,000

    1,440,000

    1,040,000

    560,000

    360,000

    -

     

    Lê Quý Đôn

    Cống km s 8

    1

    0.70

    2,100,000

    1,260,000

    910,000

    490,000

    315,000

    -

     

    Cng km số 8

    Cống km số 7

    2

    0.80

    1,440,000

    960,000

    640,000

    360,000

    280,000

    -

     

    Cống km số 7

    Nguyễn Lương Bằng

    2

    0.90

    1,620,000

    1,080,000

    720,000

    405,000

    315,000

    -

     

    Nguyễn Lương Bằng

    Phạm Văn Đồng

    1

    0.80

    2,400,000

    1,440,000

    1,040,000

    560,000

    360,000

    -

     

    Phạm Văn Đồng

    Ngã 5 (đường 22/8)

    1

    1.00

    3,000,000

    1,800,000

    1,300,000

    700,000

    450,000

     

     

    Ngã 5 (đường 22/8)

    Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

    1

    1.10

    3,300,000

    1,980,000

    1,430,000

    770,000

    495,000

    -

     

    Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

    Cầu Trà Long

    1

    0.90

    2,700,000

    1,620,000

    1,170,000

    630,000

    405,000

    -

     

    Cầu Trà Long

    Cầu Ba

    2

    0.90

    1,620,000

    1,080,000

    720,000

    405,000

    315,000

    -

     

    Cầu Ba

    Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông

    3

    0.80

    800,000

    560,000

    360,000

    280,000

    240,000

    16

    Lê Duẩn

    ngã 5 đường Hùng Vương

    THữu

    1

    1.00

    3,000,000

    1,800,000

    1,300,000

    700,000

    450,000

     

     

    THữu

    Nguyễn Lương Bằng

    1

    0.80

    2,400,000

    1,440,000

    1,040,000

    560,000

    360,000

    19

    Lương Thế Vinh

    Phan Chu Trinh

    Nguyễn Thiện Thuật

    3

    1.00

    1,000,000

    700,000

    450,000

    350,000

    300,000

    23

    Nguyễn Chí Thanh

    Hùng Vương

    Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

    1

    0.90

    2,700,000

    1,620,000

    1,170,000

    630,000

    405,000

     

     

    Đường s9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

    Tiếp giáp đất quốc phòng

    1

    0.80

    2,400,000

    1,440,000

    1,040,000

    560,000

    360,000

    26

    Nguyễn Du

    Hùng Vương

    hết đất ông Dân lợi

    2

    0.80

    1,440,000

    960,000

    640,000

    360,000

    280,000

     

     

    Đoạn còn lại

     

    2

    0.60

    1,080,000

    720,000

    480,000

    270,000

    210,000

    28

    Nguyên Lương Bằng

    Hùng Vương

    Lê Duẩn

    2

    0.90

    1,620,000

    1,080,000

    720,000

    405,000

    315,000

    47

    Trần Nguyên Hãn

    Hùng Vương

    Cổng 377

    3

    0.90

    900,000

    630,000

    405,000

    315,000

    270,000

    54

    Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc

    THữu

    Lương Thế Vinh

    3

    1.00

    1,000,000

    700,000

    450,000

    350,000

    300,000

    58

    Khu quy hoạch 25ha, phường Cam Lộc

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường quy hoạch rộng trên 13m

    3

    0.80

    800,000

    560,000

    360,000

     

     

    -

    Đường quy hoạch rộng từ 13m trxuống

    3

    0.70

    700,000

    490,000

    315,000

     

     

     

    Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m)

    Trần Bình Trọng

    Lương Thế Vinh

    3

    1.00

    1,000,000

    700,000

    450,000

     

     

     

    Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m)

    Lương Thế Vinh

    giáp đường 22/8

    3

    1.00

    1,000,000

    700,000

    450,000

     

     

     

    Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m)

    Nguyễn Thái Học

    ngã 6 đường Lê Duẩn

    3

    1.00

    1,000,000

    700,000

    450,000

     

     

     

    Đường Chế Lan viên

    Tố Hữu

    Phạm Ngọc Thạch

    3

    1.00

    1,000,000

    700,000

    450,000

     

     

     

     

    Phạm Ngọc Thạch

    Tôn Thất Tùng

    2

    0.70

    1,260,000

    840,000

    560,000

     

     

    83

    Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường số 5B (QH 13m)

    Đường số 1A

    Hết khu dân cư

    4

    1.00

    700,000

    450,000

    350,000

     

     

    84

    Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m)

    Lê Lợi

    Trần Nguyên Hãn

    3

    0.80

    800,000

    560,000

    360,000

     

     

    85

    Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m)

    Bùi Thị Xuân

    giáp nhà đất ông Nguyễn Bản

    3

    0.80

    800,000

    560,000

    360,000

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 3.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc thành phố Cam Ranh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loi đường

    V trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    1

    1,600,000

    800,000

    480,000

    2

    800,000

    400,000

    240,000

    3

    400,000

    200,000

    120,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    Hsố

    Giá đất theo hệ s

    V trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH ĐÔNG

     

     

     

     

     

    2

    Tiếp theo đến hết Trạm thu phí

    2

    1.00

    800,000

    400,000

    240,000

    XI

    ĐƯỜNG LIÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM LẬP

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh Đông- Cam Lập đến đập tràn

    3

    0.70

    280,000

    140,000

    84,000

     

    Từ đập tràn đến cầu Bến Ván

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

     

    Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND xã Cam Lập

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 3.3

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc Thành phố Cam Ranh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Đồng bng

    1

    150,000

    110,000

    80,000

    2

    110,000

    80,000

    60,000

    Miền núi

    1MN

    45,000

    35,000

    30,000

    2MN

    35,000

    30,000

    25,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN XÃ

    Hệ s

    Khu vực

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

     

     

     

     

     

    2

    Cam Phước Đông

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Thôn Suối Môn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường liên thôn đi vào Hồ Suối Hành (đường nhựa) từ nhà ông Nguyễn Khánh Tình đến cuối đường giáp khu đập Suối Hành

    1.30

    1

     

    143,000

     

    2.7

    Thôn Giải Phóng

     

     

     

     

     

     

    2.7.3

    Xóm Bà Hùng

     

     

     

     

     

     

     

     

    đường liên thôn số 4 (đường bê tông) từ ngã ba đường p bà Hùng và đường đi Suối Hai đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng

    1.10

    2

    121,000

     

     

    2.7.4

    Xóm Mới

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường liên thôn s4 (đường đất) từ ngã 3 nhà sinh hoạt cộng đồng đến giao đường Suối Hai (điểm Trường Tiểu học Cam Phước Đông)

    1.10

    2

     

    88,000

     

    4

    Cam Thịnh Đông

     

     

     

     

     

     

    4.2

    Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2)

     

     

     

     

     

     

     

    Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm )

    1.30

    1

    195,000

     

     

     

     

    Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường đội 4.

    1.30

    1

     

     

    104,000

     

     

    Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh)

    1.30

    1

     

    143,000

    104,000

    4.3

    Thôn Hòa Sơn

     

     

     

     

     

     

     

    (thôn Hòa Diêm 2)

    Đường chùa Hòa Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường giếng tập trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường Đình Hòa Diêm (từ quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Huệ)

    1.30

    1

     

    143,000

     

    4.6

    Thôn Hiệp Mỹ

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Quán Cà phê Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em)

    1.30

    2

     

    104,000

     

     

     

    Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Thanh Thủy đến sông Võ Tá)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường liên xóm (Từ nhà thờ giáo họ Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn)

    1.30

    1

     

    143,000

     

     

     

    Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá)

    1.30

    1

     

    143,000

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 4.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V| trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    1,700,000

    950,000

    750,000

    500,000

    300,000

    2

    1,100,000

    700,000

    500,000

    300,000

    250,000

    3

    600,000

    420,000

    280,000

    230,000

    200,000

    4

    400,000

    280,000

    200,000

    170,000

    140,000

    5

    250,000

    180,000

    150,000

    130,000

    100,000

    A. ĐẤT Ở

    TT

    Tên đường

    Gii hạn

    Loi đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ s

    Đim đầu

    Điểm cuối

     

     

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    10

    Hàm Nghi

    Trường Chinh

    Đường quy hoạch Lê Duẩn

    3

    0.8

    480,000

    336,000

    224,000

    184,000

    160,000

    37

    Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh) gồm:

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp

    Trường Chinh

    Kênh chính Nam

    5

    1.00

    250,000

    180,000

    150,000

    130,000

    100,000

     

    Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường Chinh

    Hết đường bê tông

    5

    1.00

    250,000

    180,000

    150,000

    130,000

    100,000

     

     

    Đoạn còn lại

    5

    0.90

    225,000

    162,000

    135,000

    117,000

    90,000

     

    Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường Chinh

    Hết đường bê tông

    5

    1.00

    250,000

    180,000

    150,000

    130,000

    100,000

     

     

    Đoạn còn lại

    5

    0.90

    225,000

    162,000

    135,000

    117,000

    90,000

     

    Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trường Chinh

    Hết đường bê tông

    5

    1.00

    250,000

    180,000

    150,000

    130,000

    100,000

     

     

    Đoạn còn lại

    5

    0.90

    225,000

    162,000

    135,000

    117,000

    90,000

     

    Đường Nguyễn Thị Định

    Trường Chinh

    Trung tâm văn hóa thể thao huyện Cam Lâm

    5

    0.90

    225,000

    162,000

    135,000

    117,000

    90,000

    39

    Đường Lập Định-Suối Môn

     

     

    4

    0.70

    280,000

    196,000

    140,000

    119,000

    98,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 4.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Cam Lâm)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    1,600,000

    800,000

    480,000

    2

    800,000

    400,000

    240,000

    3

    400,000

    200,000

    120,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ s

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    II

    ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN

     

     

     

     

     

    1

    Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định - Suối Môn

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    2

    Tiếp theo đến cầu Suối Sâu

    3

    0.50

    200,000

    100,000

    60,000

    3

    Tiếp theo đến đường đi Hố Mây

    3

    0.70

    280,000

    140,000

    84,000

    4

    Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    5

    Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát)

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    6

    Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái

    3

    1.10

    440,000

    220,000

    132,000

    7

    Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    8

    Tiếp theo đến hết trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam)

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    9

    Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam

    3

    1.10

    440,000

    220,000

    132,000

    10

    Tđường tránh xã Cam An Nam đến Tnh lộ 9

    3

    0.50

    200,000

    100,000

    60,000

    VII

    ĐƯỜNG TRNG É

     

     

     

     

     

    -

    Từ quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 5.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trn Diên Khánh - huyện Diên Khánh)

    Khung giá đất ở (đng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    V trí 4

    Vị trí 5

    1

    2,600,000

    1,640,000

    1,000,000

    600,000

    300,000

    2

    1,700,000

    1,020,000

    850,000

    425,000

    250,000

    3

    1,000,000

    660,000

    550,000

    270,000

    180,000

    4

    600,000

    480,000

    400,000

    200,000

    150,000

    5

    400,000

    288,000

    240,000

    160,000

    120,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số đường

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    14

    Đường Hùng Vương

    Ngã tư (ngã ba Cải lộ tuyến cũ)

    phía nam cầu Mới

    1

    1.00

    2,600,000

    1,640,000

    1,000,000

    600,000

    300,000

     

     

    phía Bắc cầu Mới

    giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền

    1

    0.80

    2,080,000

    1,312,000

    800,000

    480,000

    240,000

    27

    Nguyễn Khắc Diện

    Chợ Tân Đức

    Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền)

    4

    0.90

    540,000

    432,000

    360,000

    180,000

    135,000

    36

    Trần Phú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    từ Cầu Thành chạy dọc sông Cái

    đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới)

    2

    0.70

    1,190,000

    714,000

    595,000

    297,500

    175,000

    43

    Đường bê tông (cánh nam)

    Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong)

    Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh)

    4

    1.00

    600,000

    480,000

    400,000

    200,000

    150,000

    44

    Đường bê tông (cánh nam)

    Lạc Long Quân (Mô tô Ánh)

    giáp xã Diên Toàn

    4

    1.00

    600,000

    480,000

    400,000

    200,000

    150,000

    45

    Đường bê tông (cánh nam)

    Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh)

    Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu)

    4

    0.80

    480,000

    384,000

    320,000

    160,000

    120,000

    46

    Đường bê tông (cánh nam)

    Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ)

    giáp xã Diên An

    4

    0.80

    480,000

    384,000

    320,000

    160,000

    120,000

    47

    Đường bê tông (cánh nam)

    Phan Bội Châu (phòng y tế Diên Khánh)

    giáp khu đô thị mới nam sông Cái

    4

    1.00

    600,000

    480,000

    400,000

    200,000

    150,000

    48

    Đường bê tông (cánh bắc)

    Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà)

    Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng)

    4

    1.00

    600,000

    480,000

    400,000

    200,000

    150,000

    49

    Đường bê tông (cánh bắc)

    Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Dung)

    Nguyên Khắc Diện (chợ Tân Đức)

    4

    0.75

    450,000

    360,000

    300,000

    150,000

    112,500

    50

    Đường bê tông (cánh bắc)

    Đồng Khởi (nhà ông Văn Nu)

    đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương)

    4

    0.75

    450,000

    360,000

    300,000

    150,000

    112,500

    51

    Đường bê tông (cánh bắc)

    Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư)

    Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề)

    4

    0.75

    450,000

    360,000

    300,000

    150,000

    112,500

    52

    Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2

    4

    1.00

    600,000

    480,000

    400,000

    200,000

    150,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LC 5.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuc huyn Diên Khánh)

     

    Khung giá đất ở (đng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    1

    1,600,000

    800,000

    480,000

    2

    800,000

    400,000

    240,000

    3

    400,000

    200,000

    120,000

    A. ĐẤT

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    Hsố

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    QUỐC LỘ 1A

     

     

     

     

     

    9

    Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị trấn Diên Khánh và xã Diên An

    1

    1.62

    2,592,000

    1,296,000

    777,600

    IV

    ĐƯỜNG 23/10

     

     

     

     

     

    3

    Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết đa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)

     

     

     

     

     

     

    Đường số 15 từ đường 23/10 (nhà Hoàng Châu Sơn) đến đường số 12 (rộng 16m)

    2

    1.79

    1,432,000

    716,000

    429,600

     

    Đường số 16 (rộng 20m)

    2

    1.80

    1,440,000

    720,000

    432,000

     

    Đường số 12 (rộng 24m)

    1

    0.972

    1,555,200

    777,600

    466,560

     

    Đường số 14, 17, 19 và 20 (rộng 13m)

    3

    2.59

    1,036,800

    518,400

    311,040

     

    Đường số 23 từ đường 23/10 (nhà ông Diệm) đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m)

    2

    1.62

    1,296,000

    648,000

    388,800

    VI

    MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN

     

     

     

     

     

    1

    Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2

    2

    1.00

    800,000

    400,000

    240,000

    2

    Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

    2

    1.50

    1,200,000

    600,000

    360,000

    3

    Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miu - Cầu Duối

    2

    0.80

    640,000

    320,000

    192,000

    4

    Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh)

    2

    1.48

    1,184,000

    592,000

    355,200

    5

    Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn)

    2

    0.90

    720,000

    360,000

    216,000

    6

    Tuyến đường Công vụ từ quốc lộ 1A đến tuyến tránh quốc lộ 1A

    2

    1.10

    880,000

    440,000

    264,000

    7

    Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh

    1

    0.70

    1,120,000

    560,000

    336,000

    VII

    Hương lộ 39

     

     

     

     

     

    1

    Đường từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến giáp đường Quốc lộ 27C, qua xã Diên Phước và Diên Hòa

    3

    1.00

    400,000

    200,000

    120,000

     

    (STT1 Mục V - xã Diên Hòa và STT1 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bkhông áp dụng)

     

     

     

     

     

    2

    Đường từ ngã tư Bốt Bà Lá đến hết cây xăng gã - đối diện thửa số 320 tờ số 4

    3

    1.00

    400,000

    200,000

    120,000

     

    (STT4 và STT 14 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng)

     

     

     

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 5.3

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc huyện Diên Khánh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí

    1

    2

    3

    1

    150,000

    110,000

    80,000

    2

    110,000

    80,000

    60,000

    1MN

    45,000

    35,000

    30,000

    2MN

    35,000

    30,000

    25,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN XÃ

    Hệ s

    Khu vực

    Vị trí

    Giá đất

    A1

    CÁC XÃ ĐNG BẰNG

     

     

     

     

    I

    Diên An

     

     

     

     

    6

    Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái

    2.5

    1

    1

    375,000

    7

    Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12)

    2.5

    1

    1

    375,000

    13

    Từ Khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện qua cà phê Nina

    2.5

    1

    1

    375,000

    15

    Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng

    2.5

    1

    1

    375,000

    18

    Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi đến đường sắt

    2.5

    1

    1

    375,000

    22

    Đường từ Trường tiểu học Diên An 2 đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc)

    2.5

    1

    1

    375,000

    27

    Khu tái định cư xã Diên An

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường s 1

    2.5

    1

    2

    275,000

     

    Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2)

     

     

     

    247,500

    28

    Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    29

    Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    30

    Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    3

    200,000

    31

    Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    1

    375,000

    32

    Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    33

    Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    34

    Từ đt ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    35

    Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3)

    2.5

    1

    2

    275,000

    36

    Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3)

    2.5

    1

    2

    275,000

    37

    Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3)

    2.5

    1

    3

    200,000

    38

    Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3)

    2.5

    1

    2

    275,000

    39

    Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3)

    2.5

    1

    2

    275,000

    40

    Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    2

    275,000

    41

    Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    2

    275,000

    42

    Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    2

    275,000

    43

    Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    2

    275,000

    44

    Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    2

    275,000

    45

    Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    2

    275,000

    46

    Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5)

    2.5

    1

    3

    200,000

    47

    Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5)

    2.5

    1

    3

    200,000

    48

    Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5)

    2.5

    1

    2

    275,000

    49

    Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5)

    2.5

    1

    2

    275,000

    50

    Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5)

    2.5

    1

    3

    200,000

    51

    Từ ngã ba Cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện)

    2.5

    1

    3

    200,000

    52

    Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện)

    2.5

    1

    2

    275,000

    53

    Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện)

    2.5

    1

    3

    200,000

    54

    Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện)

    2.5

    1

    3

    200,000

    55

    Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

    2.5

    1

    1

    375,000

    II

    Diên Bình

     

     

     

     

    2

    Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình)

    1.5

    2

    1

    165,000

    IV

    Diên Đồng

     

     

     

     

    4

    Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1

    1.4

    2

    1

    154,000

    5

    Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5)

    1.4

    2

    1

    154,000

    6

    Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung

    1.4

    1

    1

    210,000

     

    Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3

    1.4

    2

    1

    154,000

    7

    Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên thôn

    1.4

    2

    1

    154,000

    8

    T giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3,4 (nhà ông Hoàn)

    1.4

    2

    2

    112,000

    11

    Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m

    1.4

    1

    1

    210,000

    12

    Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m

    1.4

    2

    2

    112,000

    V

    Diên Hòa

     

     

     

     

     

    STT 1 bỏ không áp dụng

     

     

     

     

    34

    Khu tái định cư xã Diên Hòa

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20

    1.7

    1

    1

    255,000

     

    Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

     

     

     

    216,750

    35

    Đường nhà ông Phạm Văn Sơn đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

    1.7

    1

    1

    255,000

    36

    Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

    1.7

    2

    1

    187,000

    37

    Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

    1.7

    2

    1

    187,000

    38

    Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

    1.7

    2

    1

    187,000

    39

    Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

    1.7

    2

    1

    187,000

     

    Bổ sung tuyến đường

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy)

    1.7

    1

    1

    255,000

    VII

    Diên Lâm

     

     

     

     

    13

    Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung)

    1.5

    2

    2

    120,000

    14

    Những khu vực phân lô đu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân

    1.5

    1

    2

    165,000

    VIII

    Diên Lộc

     

     

     

     

    1

    Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường

    1.6

    1

    1

    240,000

    2

    Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến nhà ông Phan Văn Tường

    1.6

    1

    1

    240,000

    3

    Từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến giáp ranh xã Suối Tiên

    1.6

    1

    2

    176,000

    4

    Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ

    1.6

    1

    2

    176,000

    5

    Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 tnhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn

    1.6

    1

    2

    176,000

    6

    Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Phan Thị Nhĩ đến nhà ông Trần Thăng Long

    1.6

    1

    2

    176,000

    7

    Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Khẩn đến nhà ông Nguyễn Quận

    1.6

    1

    2

    176,000

    8

    Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Phân đến nhà bà Nguyễn Thị Miền

    1.6

    1

    2

    176,000

    9

    Đoan tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Trần Chính đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn

    1.6

    1

    2

    176,000

    10

    Tiếp giáp nhà ông Trn Văn Hải đến nhà ông Trần Thọ

    1.6

    2

    2

    128,000

    11

    Tiếp giáp liên thôn đoạn Từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà ông Võ Khiêm

    1.6

    1

    2

    176,000

    12

    Nối tiếp đường liên thôn từ tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh

    1.6

    1

    2

    176,000

    13

    Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Chí

    1.6

    1

    2

    176,000

    14

    Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Tô Thị Treo đến nhà ông Nguyn Thông

    1.6

    1

    2

    176,000

    15

    Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc

    1.6

    1

    2

    176,000

    16

    Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân

    1.6

    1

    2

    176,000

    17

    Tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Phan Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân

    1.6

    2

    1

    176,000

    18

    Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Trung Hin đến nhà ông Nguyễn Văn Quân

    1.6

    1

    2

    176,000

    19

    Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Lê Kiên đến nhà ông Phan Yên

    1.6

    1

    2

    176,000

    20

    Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ

    1.6

    1

    2

    176,000

    21

    Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Ngô Thị Sanh đến nhà ông Võ Văn Nhường

    1.6

    1

    2

    176,000

    22

    Từ nhà ông Phan Văn Minh đến nhà ông Nguyễn xẻo

    1.6

    1

    2

    176,000

    23

    Từ nhà bà Nguyễn Thị Yến đến nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm

    1.6

    1

    2

    176,000

    24

    Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1

    1.6

    1

    3

    128,000

    25

    Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2

    1.6

    2

    3

    96,000

    IX

    Diên Phú

     

     

     

     

    23

    Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương

    2.2

    1

    2

    242,000

    36

    Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa

    2.2

    2

    2

    176,000

    47

    Từ cầu Bầu Máng (giáp quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa

    2.2

    1

    2

    242,000

    48

    Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    49

    Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiệm (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    50

    Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (công ty Thiên Ân) (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    51

    Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    52

    Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    53

    Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    54

    Đường Mu 7 (từ hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1)

    2.2

    1

    2

    242,000

    55

    Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1)

    2.2

    1

    2

    242,000

    56

    Từ đường hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4)

    2.2

    1

    2

    242,000

    57

    Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2)

    2.2

    1

    2

    242,000

    58

    Từ nhà bà Cảnh đền miu p Trung (thôn 2)

    2.2

    1

    2

    242,000

    59

    Từ ngã tư Phú Nam đến cầu gVĩnh Trung (thôn 1)

    2.2

    1

    2

    242,000

    60

    Từ nhà ông Thùng (giáp hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1)

    2.2

    1

    2

    242,000

    61

    Đường bê tông xi măng từ Miu ấp Trung nhà ông Thơm (thửa 64 tờ 7) đến nhà bà Cảnh (thửa 221 tờ 7)

    2.2

    1

    2

    242,000

    62

    Đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần Phê (thửa 554 tờ 5) đến nhà ông Kề, ông Xạ (thửa 747 tờ 5)

    2.2

    1

    2

    242,000

    63

    Đường bê tông xi măng từ Gò Đình đến nhà ông Mạnh (thửa 206 tờ 8), ông Xong (thửa 576 tờ 3)

    2.2

    1

    2

    242,000

    64

    Đường bê tông xi măng từ nhà ông Võ Tri (thửa 124 t9) đến giáp ranh xã Vĩnh Phương (thửa 101 tờ 9)

    2.2

    1

    2

    242,000

    X

    Diên Phước

     

     

     

     

    1

    STT 1, STT 14, STT15 bỏ không áp dụng

     

     

     

     

    4

    Từ cây xăng Chắn gã - đối diện thửa 320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39)

    2.0

    1

    1

    300,000

    7

    Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh vin chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị By (giáp ranh xã Diên Hòa)

    2.0

    1

    1

    300,000

    8

    Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến Hương lộ 39

    2.0

    1

    1

    300,000

    17

    Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần Bá Thọ (thửa 126 tờ 1)

    2.0

    2

    1

    220,000

    18

    Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ 39B (thửa 453 tờ 5)

    2.0

    1

    2

    220,000

    25

    Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến hết nghĩa trang Gò Mây

    2.0

    2

    2

    160,000

    XI

    Diên Sơn

     

     

     

     

    7

    Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm)

    1.8

    1

    1

    270,000

    8

    Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy

    1.8

    1

    1

    270,000

    13

    Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thcây Vông ra Tỉnh lộ 8

    1.8

    1

    1

    270,000

    22

    Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh

    1.8

    1

    2

    198,000

    23

    Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8

    1.8

    1

    2

    198,000

    24

    Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày

    1.8

    1

    2

    198,000

    45

    Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng

    1.8

    1

    2

    198,000

     

    Bổ sung các tuyến đường

     

     

     

     

    49

    Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh

    1.8

    1

    2

    198,000

    50

    Từ tnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa

    1.8

    1

    2

    198,000

    51

    Đường từ nhà ông Ngô Trạm (thửa 403 và 453 tờ 12) đến nhà ông Lộc (thửa 334 và 335 tờ 12)

    1.8

    1

    2

    198,000

    52

    Đường từ nhà ông Minh (thửa 781, 763 tờ 12) đến nhà ông Linh (thửa 777, 850 tờ 12)

    1.8

    1

    2

    198,000

    53

    Đường từ nhà từ Nghĩa địa Công giáo (thửa 475, 477 tờ 17) đến nhà ông Lòng (thửa 341, 342 tờ 17)

    1.8

    1

    2

    198,000

    54

    Đường từ nhà ông Đình Trí (thửa 350, 304 tờ 18) đến chùa Hoàng Nam (thửa 470, 422 tờ 18)

    1.8

    1

    2

    198,000

    55

    Đường từ nhà ông Võ Văn Tn (thửa 671, 672 tờ 16) đến nhà ông Quý (thửa 712, 738 tờ 16)

    1.8

    1

    2

    198,000

    XIV

    Diên Thọ

     

     

     

     

    b

    Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé)

     

     

     

     

     

    Bổ sung các tuyến đường

     

     

     

     

     

    Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 t 20)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20)

    1.5

    2

    3

    90,000

    c

    c nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh, Cẩm Sơn

     

     

     

     

     

    Bổ sung các tuyến đường

     

     

     

     

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ Lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối)

    1.5

    2

    1

    165,000

     

    Đường rẽ tnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ tha 196 tờ 4 đi vào bên trong)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đương bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4)

    1.5

    2

    3

    90,000

     

    Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3)

    1.5

    2

    3

    90,000

    XV

    Diên Toàn

     

     

     

     

    1

    Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu

    2.5

    1

    1

    375,000

    2

    Từ đường liên xã Thị trấn đến trường Tiểu học Diên Toàn

    2.5

    1

    1

    375,000

    3

    Đường liên xã từ trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An)

    2.5

    1

    1

    375,000

    4

    Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An

    2.5

    1

    1

    375,000

    5

    Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi

    2.5

    1

    1

    375,000

    6

    Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh

    2.5

    1

    2

    275,000

    7

    Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành.

    2.5

    1

    2

    275,000

    8

    Đường khu vực Suối Đổ

    2.5

    1

    2

    275,000

    9

    Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi

    2.5

    1

    2

    275,000

    10

    Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ

    2.5

    1

    2

    275,000

    11

    Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm

    2.5

    1

    2

    275,000

    12

    Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum

    2.5

    1

    2

    275,000

    13

    Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc

    2.5

    1

    2

    275,000

    14

    Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình

    2.5

    1

    2

    275,000

    15

    Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non

    2.5

    1

    2

    275,000

    16

    Từ phê Năm Ngọc đến nhà Ông Tuyến

    2.5

    1

    2

    275,000

    17

    Từ quán Phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng

    2.5

    1

    2

    275,000

    18

    Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn

    2.5

    1

    2

    275,000

    19

    Từ Nhà Ông Lê Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1)

    2.5

    1

    2

    275,000

    20

    Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh

    2.5

    1

    2

    275,000

    21

    Từ Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Sâm rẽ quá nhà bà Nuôi

    2.5

    1

    2

    275,000

    22

    Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Ci

    2.5

    1

    2

    275,000

    23

    Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng

    2.5

    1

    2

    275,000

    24

    Đường liên xã từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ

    2.5

    1

    2

    275,000

    25

    Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ

    2.5

    1

    2

    275,000

    26

    Đường liên xã từ Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh

    2.5

    1

    2

    275,000

    27

    Từ đường liên xã đến cầu Đình

    2.5

    1

    2

    275,000

    28

    Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh

    2.5

    1

    2

    275,000

    29

    Từ đường liên xã đến nhà ông Theo

    2.5

    1

    2

    275,000

    30

    Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    31

    Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành

    2.5

    1

    2

    275,000

    32

    Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh

    2.5

    1

    2

    275,000

    33

    Đường vào trong Khu tái định cư Quốc lộ 1A

    2.5

    1

    2

    275,000

    34

    Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân

    2.5

    1

    2

    275,000

    35

    Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê

    2.5

    1

    2

    275,000

    36

    Đường liên xã từ nhà bà Nhn đến nhà ông Xề

    2.5

    1

    2

    275,000

    37

    Từ Trường tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn

    2.5

    1

    2

    275,000

    38

    Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo

    2.5

    1

    2

    275,000

    39

    Từ đường Chu Văn An đến nhà bà L

    2.5

    1

    2

    275,000

    40

    Từ UBND xã đến nhà ông Lũy

    2.5

    1

    2

    275,000

    41

    Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A)

     

     

     

    !

     

    Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m

    2.5

    1

    1

    375,000

     

    Các đường QH mới

    2.5

    1

    2

    275,000

    42

    Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh)

     

     

     

     

     

    Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô s 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76

    2.5

    1

    1

    375,000

     

    Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

     

     

     

    318,750

    43

    Các tuyến đường còn lại

    2.5

    1

    3

    200,000

     

    B sung các tuyến đường

     

     

     

     

    44

    Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình

    2.5

    1

    2

    275,000

    45

    Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành

    2.5

    1

    2

    275,000

    46

    Đường từ Cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa

    2.5

    1

    2

    275,000

    47

    Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh

    2.5

    1

    2

    275,000

    48

    Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc

    2.5

    1

    2

    275,000

    49

    Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp

    2.5

    1

    2

    275,000

    50

    Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh

    2.5

    1

    2

    275,000

    51

    Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm

    2.5

    1

    2

    275,000

    52

    Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin

    2.5

    1

    2

    275,000

    53

    Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư

    2.5

    1

    2

    275,000

    54

    Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc

    2.5

    1

    2

    275,000

    55

    Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc lộ 1A

    2.5

    1

    2

    275,000

    56

    Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi

    2.5

    1

    2

    275,000

    57

    Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh

    2.5

    1

    2

    275,000

    58

    Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa 566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn)

    2.5

    1

    2

    275,000

    59

    Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ (thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (tha 198 tờ 1)

    2.5

    1

    2

    275,000

    60

    Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ 2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1)

    2.5

    1

    2

    275,000

    61

    Đường bê tông từ nhà ông Cỏi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1 )

    2.5

    1

    2

    275,000

    62

    Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến Gò bà Rái (thửa 979 t 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    63

    Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2)

    2.5

    1

    2

    275,000

    XVII

    Suối Hiệp

     

     

     

     

    a

    Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi

     

     

     

     

    4

    Đường rẽ từ cầu Cống Ba (thửa 318 tờ 20) đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20)

    2.2

    1

    2

    242,000

    7

    Đường rẽ từ nhà ông Du (thửa 234 tờ 24) đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24)

    2.2

    1

    2

    242,000

    b

    Đường từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát

     

     

     

     

    17

    Đường từ quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ

    2.2

    1

    1

    330,000

     

    Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan

    2.2

    1

    2

    242,000

    18

    Đường từ nhà ông Thuần (thửa 22 tờ 35) (Quốc lộ 1A) đến sông kinh

    2.2

    1

    1

    330,000

    -

    Đường tư nhà ông Thám (thửa 155 tờ 30) đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30)

    2.2

    1

    2

    242,000

    19

    Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh

    2.2

    1

    2

    242,000

    20

    Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ

    2.2

    1

    2

    242,000

    c

    Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát

     

     

     

     

    23

    Đường rẽ từ nhà ông Thâm (tha 194 tờ 40) đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà nhà ông Nhơn (thửa 159 tờ 40)

    2.2

    1

    2

    242,000

    25

    Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú

    2.2

    1

    1

    330,000

    d

    Các tuyến còn lại

     

     

     

     

    26

    Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

    2.2

    1

    1

    330,000

    27

    Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

    2.2

    1

    1

    330,000

    28

    Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng

    2.2

    1

    1

    330,000

    29

    Từ nhà ông Đỗ Cao Kỳ (thửa 101 t35) đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34)

    2.2

    1

    2

    242,000

    e

    Khu tái định cư xã Suối Hiệp

     

     

     

     

     

    Đường hiện trạng (Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông nh)

    2.2

    1

    1

    330,000

     

    Các đường QH mới trong khu tái định cư

    2.2

    1

    1

    280,500

     

    Đường từ Đập Hội Xương đến Đập Chín xã

    2.2

    1

    1

    330,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 6.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Các phường thuộc Thị xã Ninh Hòa)

    Khung giá đất (đồng/m2)

    Loi đường

    V trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    V trí 4

    Vị trí 5

    1

    3,000,000

    1,560,000

    1,300,000

    600,000

    300,000

    2

    1,800,000

    960,000

    800,000

    400,000

    200,000

    3

    1,000,000

    600,000

    500,000

    250,000

    180,000

    4

    600,000

    420,000

    350,000

    200,000

    150,000

    5

    400,000

    240,000

    200,000

    150,000

    120,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Điểm đầu

    Điểm cui

    Loại đường

    Hệ s

    Giá đất theo hệ số đường

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT5

    I

    Phường Ninh Hiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Đường 2/4 (đường Bắc Nam Cũ)

    Trần Quý Cáp

    Trần Quý Cáp

    1

    0.9

    2,700,000

    1,404,000

    1,170,000

    540,000

    270,000

    III

    Phường Ninh Giang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Các tuyến đường chính trong phường

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.9

    Khu trung tâm phường

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường s 1

    ngã ba giáp đường K4

    ngã ba giáp đường N5

    3

    0.75

    750,000

    450,000

    375,000

    187,500

    135,000

     

    Đường K4

    từ QL1A

    ngã ba giáp đường số 1

    3

    0.75

    750,000

    450,000

    375,000

    187,500

    135,000

    VI

    Phường Ninh Thủy

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đường QH từ 20m trở lên

     

     

    4

    0.75

    450,000

    315,000

    262,500

     

     

    -

    Đường QH từ 13m đến dưới 20m

     

     

    4

    0.65

    390,000

    273,000

    227,500

     

     

    -

    Đường QH từ 8m đến dưới 13m

     

     

    5

    0.80

    320,000

    192,000

    160,000

     

     

    -

    Đường QH dưới 8m

     

     

    5

    0.60

    240,000

    144,000

    120,000

     

     

    7

    Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84):

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói)

     

    3

    0.75

    750,000

    450,000

    375,000

     

     

    -

    Đường quy hoạch D (lộ giới 37m)

     

     

    4

    0.75

    450,000

    315,000

    262,500

     

     

    -

    Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m)

     

     

    4

    0.75

    450,000

    315,000

    262,500

     

     

    -

    Đường quy hoạch K (lộ giới 15m)

     

     

    4

    0.65

    390,000

    273,000

    227,500

     

     

    -

    Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11m)

     

     

    5

    0.80

    320,000

    192,000

    160,000

     

     

    VII

    Phường Ninh Hải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập)

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn 2

    Tiếp theo

    Ngã ba Khách sạn Hoàng Long

    3

    0.8

    800,000

    480,000

    400,000

    200,000

    144,000

    4

    Đặng Vinh Hàm

    Đường Mê Linh

    Đến hết nhà ông Trần Phận

    4

    1.0

    600,000

    420,000

    350,000

    200,000

    150,000

    9

    Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải)

    từ giáp ranh xã Ninh Thọ

    giáp tỉnh lộ 1B

    5

    1.00

    400,000

    240,000

    200,000

    150,000

    120,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LC 6.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc thị xã Ninh Hòa)

    Khung giá đất ở (ĐB)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    1

    1,600,000

    800,000

    480,000

    2

    800,000

    400,000

    240,000

    3

    400,000

    200,000

    120,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    Hệ s

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    X

    Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)

     

     

     

     

     

    1

    Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà)

    3

    0.70

    280,000

    140,000

    84,000

    2

    từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải

    3

    0.60

    240,000

    120,000

    72,000

    XI

    Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái đnh cư Tuyến tránh quc lộ 26)

     

     

     

     

     

    1

    Các lô giáp đường quốc lộ 26 (lộ giới rộng 26m)

    2

    1.00

    800,000

    400,000

    240,000

    2

    Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m

    3

    1.00

    400,000

    200,000

    120,000

    3

    Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m

    3

    0.80

    320,000

    160,000

    96,000

    XII

    Tuyến tránh quc lộ 26

     

     

     

     

     

    1

    Từ ngã ba trong đến giáp đường gom phía nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang)

    2

    0.80

    640,000

    320,000

    192,000

    2

    Từ tiếp theo đến giáp ranh xã Ninh Bình (đoạn qua địa bàn xã Ninh Quang)

    2

    0.60

    480,000

    240,000

    144,000

    3

    Từ tiếp theo đến cầu Bảng thôn Phước Lý (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)

    2

    0.70

    560,000

    280,000

    168,000

    4

    Từ tiếp theo đến giáp quốc lộ 26 (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)

    2

    0.80

    640,000

    320,000

    192,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 6.3

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc thị xã Ninh Hòa)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Khu vực

    V trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Xã ĐB

    1

    150,000

    110,000

    80,000

    2

    110,000

    80,000

    60,000

    Xã MN

    1MN

    40,000

    30,000

    26,000

    2MN

    35,000

    28,000

    25,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN XÃ

    Hệ số xã

    Khu vực

    Giá đất theo hsố

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Các xã đồng bằng

     

     

     

     

     

    5

    Ninh Ích

     

     

     

     

     

     

    5.1

    Thôn Phú Hữu

    Từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm

    0.80

    1

    120,000

    88,000

    64,000

    5.7

    Thôn Vạn Thuận

    Từ nhà ông Trần Văn Hẩm đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng

    0.80

    1

    120,000

    88,000

    64,000

    -

     

    Những vị trí còn lại của thôn Vạn Thuận

    0.80

    2

    88,000

    64,000

    48,000

    10

    Ninh Quang

     

     

     

     

     

     

    10.6

    Thôn Thnh Mỹ

    Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót

    1.40

    2

    154,000

    112,000

    84,000

    -

     

    Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp

    1.40

    2

    154,000

    112,000

    84,000

    -

     

    Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Mồi

    1.40

    2

    154,000

    112,000

    84,000

    -

     

    Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn

    1.40

    2

    154,000

    112,000

    84,000

    -

     

    Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang

    1.40

    2

    154,000

    112,000

    84,000

    -

     

    Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX số 1

    1.40

    1

    210,000

    154,000

    112,000

    -

     

    Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu

    1.40

    1

    210,000

    154,000

    112,000

    -

     

    đoạn từ ngã ba nhà ông Đẹp đến cầu Dong

    1.40

    2

    154,000

    112,000

    84,000

    13

    Ninh Thọ

     

     

     

     

     

     

    13.13

    Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh)

    1.00

    1

    150,000

    110,000

    80,000

    13.14

    Tỉnh lộ 7

    Từ đường tnh lộ 1A đến giáp đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh Thọ)

    1.00

    1

    150,000

    110,000

    80,000

    B. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 7.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    1

    2,400,000

    1,200,000

    1,000,000

    450,000

    280,000

    2

    1,500,000

    780,000

    650,000

    300,000

    180,000

    3

    850,000

    516,000

    430,000

    200,000

    150,000

    4

    500,000

    288,000

    240,000

    160,000

    140,000

    5

    300,000

    220,000

    160,000

    140,000

    130,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    Tên đường

    Điểm đầu

    Đim cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ s

    V trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    Vị trí 4

    Vị trí 5

    12

    Lê Lợi

    Hùng Vương

    Trần Hưng Đạo

    2

    0.70

    1,050,000

    546,000

    455,000

    210,000

    126,000

    18

    Lý Thường Kiệt

    Lê Hồng Phong

    Hoàng Văn Thụ

    3

    0.85

    722,500

    438,600

    365,500

    170,000

    127,500

     

     

    Hoàng Văn Thụ

    Phan Chu Trinh

    2

    0.80

    1,200,000

    624,000

    520,000

    240,000

    144,000

    30

    Đường 14/8

    Trần Hưng Đạo

    Hùng Vương

    4

    0.80

    400,000

    230,400

    192,000

    128,000

    112,000

    38

    Trần Đường

    Hùng Vương

    Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3

    3

    0.80

    680,000

    412,800

    344,000

    160,000

    120,000

    46

    Khu dân cư Lương Hải

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A)

    đường 14/8

    Đường Quy hoạch s 4

    5

    1.00

    300,000

    220,000

    160,000

     

     

     

    Đường Quy hoạch số 4

    Phạm Ngũ Lão

    Đường Quy hoạch C

    5

    0.70

    210,000

    154,000

    112,000

     

     

     

    Đường Quy hoạch C

    Trần Đường

    Đường Quy hoạch số 4

    5

    0.70

    210,000

    154,000

    112,000

     

     

     

    Đường Quy hoạch B

    Trần Đường

    Đường Quy hoạch số 4

    5

    0.65

    195,000

    143,000

    104,000

     

     

     

    Đường Quy hoạch s 3

    Phạm Ngũ Lão

    Đường Quy hoạch C

    5

    0.65

    195,000

    143,000

    104,000

     

     

     

    Đường Quy hoạch 10m

    Đường 14/8

    Đường Trần Đường

    5

    0.70

    210,000

    154,000

    112,000

     

     

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 7.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Vạn Ninh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    1

    1,600,000

    800,000

    480,000

    2

    800,000

    400,000

    240,000

    3

    400,000

    200,000

    120,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Đường Quốc lộ 1 A

     

     

     

     

     

    6

    Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là

    3

    1.40

    560,000

    280,000

    168,000

    10

    Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn

    2

    1.20

    960,000

    480,000

    288,000

    11

    Từ cng chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến cầu Đông Đại Lãnh

    1

    1.40

    2,240,000

    1,120,000

    672,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 7.3

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuộc huyện Vạn Ninh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Khu vực

    V trí

    1

    2

    3

    1

    150,000

    110,000

    80,000

    2

    110,000

    80,000

    60,000

    1MN

    45,000

    35,000

    30,000

    2MN

    35,000

    30,000

    25,000

    A. ĐT Ở

    STT

    Tên Xã - Thôn

    Tuyến đường

    Hệ số

    Khu vực

    Vị trí

    Giá đất

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    I

    Đại Lãnh

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Tây Nam 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Lê Công Minh (thửa 59, tờ 21)

    đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh Ly (thửa 104, tờ 19)

    1.80

    1

    1

    270,000

     

     

    Đường từ nhà bà Phạm Thị Trang (thửa 90, tờ 19)

    đến nhà ông Lưu Tấn Bình (thửa 04, tờ 12)

    1.80

    1

    2

    198,000

     

    Thôn Tây Bắc 2

    Đường từ nhà bà Võ Thị Trang (thửa 131, tờ 17)

    đến nhà bà Võ Thị Thử (thửa 37, tờ 17)

    1.80

    1

    1

    270,000

     

     

    Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19)

    đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17)

    1.80

    1

    2

    198,000

    2

    Thôn Tây Bắc 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Nam 1 từ nhà ông Trần Bỉ (thửa 10 tờ 19)

    Đến nhà ông Nguyn Hiếu (thửa 227 tờ 5)

    1.80

    1

    1

    270,000

     

     

    Đường từ nhà ông Nguyễn Phúc Hậu (thửa 125, tờ 9)

    Cầu Đông Đại Lãnh

    1.80

    1

    2

    198,000

    3

    Đường Liên Thôn

    Đường liên thôn Tây Bc 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đinh Văn Tuấn (thửa 198, tờ 9)

    Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78, tờ 5)

    1.80

    1

    1

    270,000

     

     

    Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương)

    Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình

    1.80

    2

    1

    198,000

    4

    Thôn Tây Nam 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 t 08)

    Đến giáp đường Gia Long

    1.80

    2

    2

    144,000

    6

    Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)

     

    1.80

    1

    1

    270,000

    II

    Vạn Bình

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Liên thôn xóm Gm - xóm Cát

    từ quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31)

    giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 t34)

    1.60

    1

    1

    240,000

    2

    Thôn Bình Trung 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Bình trung dưới (thửa 154 tờ 28)

    Đến cuối đường (thửa 19 t 32)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Đường nh trung trên (thửa 135 tờ 28)

    Đến cuối đường (tha 01 t 28)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29)

    Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29)

    1.60

    1

    2

    176,000

     

     

    Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29)

    Đến Cầu cây Ké (thửa 208 tờ 08)

    1.60

    1

    1

    240,000

    3

    Thôn Bình Trung 2

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ Trường Mu giáo (thửa 243 tờ 37)

    Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32)

    1.60

    2

    1

    176,000

    4

    Thôn Trung Dõng 2

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41)

    Giáp đương ngã ba xóm cát (tha 80 tờ 37)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41)

    Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41)

    Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41)

    1.60

    1

    2

    176,000

    5

    Thôn Trung Dõng 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường xóm đỉnh từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36)

    Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Từ đường Bà Dài (thửa 190 t 36)

    Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Đường từ nhà ông Tương (tha 138 tờ 36)

    Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41)

    Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43)

    1.60

    I

    1

    240,000

    6

    Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3

    từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36)

    đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32)

    1.60

    1

    1

    240,000

    7

    Thôn Trung Dõng 3

    Đường cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31)

    Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

    1.60

    1

    1

    240,000

    8

    Thôn Tứ Chánh

    Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31)

    Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26)

    1.60

    1

    1

    240,000

     

     

    Đường núi beo (thửa 801 tờ 16)

    Đến núi Một (thửa 547 tờ 16)

    1.60

    1

    1

    240,000

    9

    Đường Liên Thôn

    Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30)

    Đến Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 t 11)

    1.60

    2

    1

    176,000

    10

    Đường Liên Thôn

    Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8)

    Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 t 11)

    1.60

    2

    1

    176,000

     

     

    Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

    Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27)

    1.60

    2

    1

    176,000

    11

    Thôn Bình Lộc 1

    Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16)

    thửa 523 tờ 16

    1.60

    2

    1

    176,000

    12

    Thôn Bình Lộc 2

    đường từ nhà ông Quý (thửa 40 t 23)

    Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22)

    1.60

    2

    1

    176,000

    13

    Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng

     

    1.60

    1

    1

    240,000

    14

    Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới

     

    1.60

    1

    1

    240,000

    15

    Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3

    1.60

    1

    3

    128,000

    16

    Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

    1.60

    2

    3

    96,000

    III

    Vạn Hưng

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Xuân Đông

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69)

    đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa 112 tờ 69)

    1.30

    2

    2

    104,000

    2

    Thôn Xuân Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 t25)

    đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20)

    1.30

    2

    2

    104,000

    7

    Thôn Xuân Tự 1

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ 48)

    đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48)

    1.30

    1

    2

    143,000

    IV

    Vạn Khánh

     

     

     

     

     

     

    6

    Thôn Suối Hàng

    Từ Quốc lộ 1A (thửa 82 tờ 37)

    Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ 36)

    1.30

    2

    1

    143,000

     

     

    Từ Quốc lộ 1A (thửa 91 tờ 37)

    Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ 36)

    1.30

    2

    1

    143,000

    VI

    Vạn Lương

     

     

     

     

     

     

     

    Bổ sung giá đất

     

     

     

     

     

     

    5

    Thôn Tân Đức Tây

    từ nhà ông Ngạt

    đến nhà ông Bình

    1.60

    1

    2

    176,000

    6

    Thôn Quảng Phước

    từ nhà ông Hợp

    giáp đường sắt

    1.60

    2

    2

    128,000

    7

    Thôn Hiền Lương

    từ nhà ông Ba Hiếu

    đến nhà ông Hùng

    1.60

    1

    2

    176,000

    9

    Thôn Mỹ Đồng

    từ nhà ông Lắm

    đến cây sộp

    1.60

    2

    2

    128,000

    -

     

    Từ cầu Cây kê

    hết HTX Vạn Lương 2

    1.60

    2

    2

    128,000

    -

     

    Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo)

    Ngã tư Mỹ Đồng

    1.60

    2

    1

    176,000

     

    Khu dân cư Tân Đức Đông

     

     

    Hệ số đường

    Loại đường

    Vị trí

    Giá đất

     

    Đường QH 16m

     

     

    0.90

    2

    1

    562,500

     

    Đường QH 13m

     

     

    1.30

    3

    1

    487,500

     

    Đường QH 12m

     

     

    1.20

    3

    1

    450,000

     

    Đường QH 10m

     

     

    1.10

    3

    1

    412,500

     

    Đường QH 7m

     

     

    1.30

    4

    1

    325,000

    VIII

    Vạn Phước

     

     

     

     

     

     

     

    Bổ sung giá đất

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Tân Phước Bắc

    đoạn từ đt ông Lê Văn Cảnh (thửa 121, tờ 34)

    đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa 17, tờ 31)

    1.30

    2

    3

    78,000

    3

    Thôn Tân Phước Tây

    đoạn từ Trường Vạn Phước 1 (thửa 86, tờ 32)

    đến đường 2/9 (thửa 12, t 33)

    1.30

    1

    3

    104,000

    -

     

    đoạn từ chùa Phước Huệ (thửa 52, tờ 32)

    đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32)

    1.30

    1

    3

    104,000

    4

    Thôn Tân Phước Trung

    đoạn từ đất ông Trần Sung (thửa 305, tờ 30)

    đến đất ông Kích (thửa 306, tờ 30)

    1.30

    1

    2

    143,000

     

     

    Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

    Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09)

    1.30

    1

    2

    143,000

    7

    Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường QH 13m từ lô 22

    Đến lô 08

    1.30

    1

    1

    195,000

     

     

    Đường QH 10m từ lô 48

    Đến lô 90

    1.30

    1

    1

    195,000

     

     

    Các đường còn lại trong khu dân cư

     

    1.30

    1

    2

    143,000

    8

    Khu dân cư Tân Phước Tây

    Đường QH 9m t lô 01

    Đến lô 36

    1.30

    1

    1

    195,000

     

     

    Đường QH 9m từ lô 04

    Đến lô 19

    1.30

    1

    1

    195,000

     

     

    Đường QH 9m từ lô 09

    Đến lô 18

    1.30

    1

    1

    195,000

    11

    Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường QH 9m từ lô 07

    đến lô 19

    1.30

    1

    1

    195,000

    IX

    Vạn Thắng

     

     

     

     

     

     

     

    Bổ sung giá đất

     

     

     

     

     

     

    13

    Các tuyến đường thuộc khu dân cư Ruộng Lù

     

    1.75

    1

    1

    262,500

    X

    Vạn Thạnh

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Đầm Môn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58)

    Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

    1.40

    1

    1

    210,000

     

     

    Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

    Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

    1.40

    1

    2

    154,000

     

     

    Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 t 56)

    Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52)

    1.40

    1

    3

    112,000

     

     

    Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57)

    Đến UBND xã Vạn Thạnh

    1.40

    1

    1

    210,000

     

     

    UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59)

    Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59)

    1.40

    1

    3

    112,000

    2

    Thôn Vĩnh Yên

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Khu tái định cư Vĩnh Yên

    Đường L (QH 22,5m)

     

    1.40

    1

    1

    231,000

     

     

    Đường C, G, N, 0, đường số 1, đường số 2, đường số 3 (QH 15,5m)

     

    1.40

    1

    1

    210,000

     

     

    Đường M (QH 13,5m)

     

    1.40

    1

    1

    199,500

     

     

    Đường QH 7m

     

    1.40

    1

    2

    154,000

    XI

    Vn Thọ

     

     

     

     

     

     

    1

    Thôn Cổ mã

    Từ Quốc lộ 1A

    Đến ao tôm

    1.30

    1

    1

    195,000

     

    Bổ sung giá đất

    đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chiểu (giáp đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Tự)

    đến giáp xã Vạn Phước

    1.30

    1

    2

    143,000

     

     

    đường từ đường nước khoáng

    đến nhà ông Đặng Trung Phú

    1.30

    1

    2

    143,000

    2

    Thôn Ninh Mã

     

     

    1.30

    2

    2

    104,000

     

     

    Từ gò vuông

    đến nhà bà Nguyễn Thị Non

    1.30

    2

    2

    104,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 8.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuộc thị trấn Tô Hạp - huyện Khánh Sơn)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Loại đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    V trí 3

    1

    330,000

    198,000

    120,000

    2

    220,000

    132,000

    78,000

    3

    132,000

    78,000

    60,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Đim đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ s đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    6

    Hai Bà Trưng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bn)

    ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú

    2

    1.00

    220,000

    132,000

    78,000

     

     

    Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng

    Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

    2

    0.80

    176,000

    105,600

    62,400

     

     

    Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

    Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp

    2

    1.00

    220,000

    132,000

    78,000

     

     

    Từ nhà ông Đỗ Huy Hiệp

    Đến cuối đường Hai Bà Trưng (huyện đội)

    2

    0.80

    176,000

    105,600

    62,400

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LC 9.1

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

    (Thuc thtrấn Khánh Vĩnh - huyện Khánh Vĩnh)

    Khung giá đất (đồng/m2)

    Loi đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    600,000

    300,000

    150,000

    2

    480,000

    240,000

    120,000

    3

    240,000

    120,000

    85,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Điểm đầu

    Điểm cuối

    Loại đường

    Hệ s

    Giá đất theo hệ số đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    6

    Đường 2/8

    Cầu Thác Ngựa

    Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé

    1

    0.80

    480,000

    240,000

    120,000

     

     

    Tiếp theo

    Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27)

    1

    1.00

    600,000

    300,000

    150,000

     

     

    Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (tha 402, tờ bản đ 27)

    đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

    1

    0.80

    480,000

    240,000

    120,000

     

     

    Tiếp theo

    Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước)

    1

    0.72

    432,000

    216,000

    108,000

    7

    Đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

    Tiếp theo

    Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà)

    3

    1.00

    240,000

    120,000

    85,000

    8

    Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ)

    Đường Hùng Vương

    Đường quốc lộ 27C (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh)

    3

    0.70

    168,000

    84,000

    59,500

     

     

    Đường Hùng Vương

    Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08)

    3

    0.65

    156,000

    78,000

    55,250

    13

    Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang)

    Đường Hùng Vương

    Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C

    3

    0.60

    144,000

    72,000

    51,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 9.2

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

    (Thuộc huyện Khánh Vĩnh)

    Khung giá đất (đồng/m2)

    Loi đường

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    1

    800,000

    400,000

    240,000

    2

    400,000

    200,000

    120,000

    3

    200,000

    100,000

    60,000

    A. ĐẤT Ở

    STT

    TÊN ĐƯỜNG

    Loại đường

    Hệ số

    Giá đất theo hệ số

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    I

    TỈNH LỘ 2

     

     

     

     

     

    1

    Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp

    3

    0.80

    160,000

    80,000

    48,000

    2

    Từ cống bà Nháp đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21)

    3

    1.00

    200,000

    100,000

    60,000

     

    Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn:

     

     

     

     

     

    3

    Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng

    3

    0.55

    110,000

    55,000

    33,000

    4

    Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cng Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14)

    3

    0.60

    120,000

    60,000

    36,000

    5

    Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14) đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13)

    3

    1.10

    220,000

    110,000

    66,000

    6

    Tiếp theo đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (tha 36, tờ 12)

    3

    1.20

    240,000

    120,000

    72,000

    II

    ĐƯỜNG TNH LỘ 8

     

     

     

     

     

    2

    Từ Cầu Sui Tre (xã Khánh Đông) đến cầu Hon (giáp ranh xã Khánh Bình)

    3

    0.95

    190,000

    95,000

    57,000

    3

    Từ Cầu Hon (giáp xã Khánh Bình) đầu thửa đất ông Võ Xợt (thửa 11 tờ 70) và thửa đất ông Trần Hai (thửa 46 tờ 70) đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 t69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 t 69)

    3

    1.00

    200,000

    100,000

    60,000

    IV

    Đường QUỐC LỘ 27C (trước là đường KHÁNH LÊ - LÂM ĐNG)

     

     

     

     

     

    1

    Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp Cầu Bến Lội

    3

    1.25

    250,000

    125,000

    75,000

    2

    Từ Cầu Bến Lội đến cui thôn Bố Lang (Km 42)

    3

    1.30

    260,000

    130,000

    78,000

    3

    Từ hết thôn Bố Lang (km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

    3

    0.50

    100,000

    50,000

    30,000

    V

    Đường QUỐC LỘ 27C (Đường CẦU LÙNG - KHÁNH LÊ đoạn qua huyện Khánh Vĩnh)

     

     

     

     

     

    1

    Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh

    3

    0.90

    180,000

    90,000

    54,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

     

    PHỤ LỤC 9.3

    BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

    (Các xã thuc huyện Khánh Vĩnh)

    Khung giá đất ở (đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    V trí 2

    Vị trí 3

    Xã MN

    1MN

    45,000

    35,000

    30,000

    2MN

    35,000

    30,000

    25,000

    A. ĐT Ở

    STT

    TÊN XÃ

    Gii hạn

    Hệ số xã

    Khu vực

    Giá đất theo hệ số

    Đim đầu

    Đim cuối

     

     

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    I

    Xã Cầu Bà

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Đường tỉnh lộ 2 cũ đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ 27C đầu thửa đất đất ông Hà Khơn (thửa 111, tờ 12) và đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131 tờ 12) đến ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất s 271 t11 và thửa đất số 13, tờ số 7

    1.20

    1MN

    54,000

    42,000

    36,000

    5

    Đường liên thôn

    Ngã ba, đầu đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131, tờ 12)

    ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11)

    1.20

    1MN

    54,000

    42,000

    36,000

    6

    Đường nhựa

    ngã ba quốc lộ 27C từ đất ông Mang Lanh (thửa 34, tờ 03)

    Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09)

    1.20

    1MN

    54,000

    42,000

    36,000

    VI

    Xã Khánh Nam

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường liên thôn

    Tnh lộ 8B, đầu đất ông Thành (thửa 16 tờ 41) và ông Diện (thửa 23 tờ 41)

    Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21)

    1.50

    1MN

    67,500

    52,500

    45,000

     

    Bổ sung tuyến đường

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Đường Bê tông Xi măng

    Ngã ba, đầu thửa đất ông Lương Văn Mèn (tha 7 tờ 14) và ông Nguyễn Minh (thửa 8 tờ 14)

    Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6 tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22)

    1.50

    1MN

    67,500

    52,500

    45,000

    VII

    Xã Khánh Phú

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường Bê tông Xi măng

    đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ 09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09)

    đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09)

    1.60

    2MN

    56,000

    48,000

    40,000

    12

    Đường Mang Na Đi Là Nia

    đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29) và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29)

    đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13)

    1.60

    2MN

    56,000

    48,000

    40,000

    13

    Đường Bê tông Xi măng

    đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28) và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10)

    đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29)

    1.60

    2MN

    56,000

    48,000

    40,000

    14

    Đường Bê tông Xi măng

    đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21) và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24)

    đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21)

    1.60

    2MN

    56,000

    48,000

    40,000

    X

    Xã Khánh Trung

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường dân sinh

    Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27)

    đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16)

    1.50

    2MN

    52,500

    45,000

    37,500

    9

    Đường dân sinh

    Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11)

    đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11)

    1.50

    2MN

    52,500

    45,000

    37,500

    10

    Đường dân sinh

    Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa 192, tờ 36)

    đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23)

    1.50

    1MN

    67,500

    52,500

    45,000

    XI

    Xã Liên Sang

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Đường dân sinh

    Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

    Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16)

    1.50

    1MN

    67,500

    52,500

    45,000

    5

    Đường dân sinh

    Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

    Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7)

    1.50

    1MN

    67,500

    52,500

    45,000

    XII

    Xã Sơn Thái

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường dân sinh

    Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Dũng (thửa 20, tờ 13)

    Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14

    1.40

    1MN

    63,000

    49,000

    42,000

    2

    Đường dân sinh

    Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa 06, tờ 15)

    Cầu Bến Lội 2, hết tha đất 28 và 31, tờ BĐ 09

    1.40

    1MN

    63,000

    49,000

    42,000

    3

    Đường dân sinh

    Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ 13)

    Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13)

    1.40

    1MN

    63,000

    49,000

    42,000

    4

    Đường bê tông

    Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14)

    Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15)

    1.40

    1MN

    63,000

    49,000

    42,000

    XIII

    Xã Sông Cầu

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường bê tông xi măng

    Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ 12)

    đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13)

    1.80

    1MN

    81,000

    63,000

    54,000

    12

    Đường bê tông xi măng

    đất rẫy ông Trần Hữu Chuẩn (thửa 05 tờ 08)

    đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08)

    1.80

    1MN

    81,000

    63,000

    54,000

    B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất
    Ban hành: 30/06/2014 Hiệu lực: 13/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 04/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
    Ban hành: 18/02/2020 Hiệu lực: 18/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    09
    Quyết định 30/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
    Ban hành: 21/12/2014 Hiệu lực: 31/12/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 tỉnh Khánh Hòa

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
    Số hiệu:25/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/07/2018
    Hiệu lực:01/08/2018
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đào Công Thiên
    Ngày hết hiệu lực:18/02/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X