hieuluat

Quyết định 2555/QĐ-BTNMT công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai do Bộ TNMT quản lý

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2555/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Hà
    Ngày ban hành:20/10/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/10/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Hành chính
  • BỘ TÀI NGUYÊN
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 2555/QĐ-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2017

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    ---------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;

    - Các Thứ trưởng;
    - Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
    - Lưu: VT, VP (TH), TCQLĐĐ, PC.

    BỘ TRƯỞNG




    Trần Hồng Hà

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

    1.1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương

    TT

    MÃ HỒ SƠ

    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    CĂN C PHÁP LÝ

    CƠ QUAN THỰC HIỆN

    1

    Thẩm định, đánh giá điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

    (1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    1.2. Thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Tỉnh

    TT

    MÃ HSƠ

    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    CƠ QUAN THỰC HIỆN

    1

    Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

    1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (4) Thông tư số 33/20177TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường,

    2

    Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai

    II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    1.1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương

    TT

    MÃ H SƠ

    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    CƠ QUAN THỰC HIỆN

    1

    B-BTM- 264184- TT

    B-BTM- 264185- TT

    Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

    (1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    2

    B-BTM- 264738- TT

    Cấp, cp đi, cấp lại chứng chỉ định giá đất

    (1) Luật đất đai năm 2013

    (2) Nghị định số 44/2014/N-CP ngày 15/5/2014 Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015

    (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    1.2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Tỉnh

    TT

    MÃ H SƠ

    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    QUAN THỰC HIỆN

    1

    264187

    Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tnh

    2

    263612

    Thm định nhu cu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    3

    263611

    Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài chức năng ngoại giao

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

    4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh

    4

    263609

    Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh

    5

    264890

    Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh

    Trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký một cấp

    6

    264719

    Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

    7

    263617

    Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

    8

    264012

    Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn lin với đất

    nt

    Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

    9

    263760

    Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghđịnh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    nt

    10

    263757

    Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chm dứt quyn sử dụng hạn chế tha đất liền kề

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    nt

    11

    263755

    Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

    nt

    nt

    12

    263753

    Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

    nt

    nt

    13

    264285

    Tách tha hoặc hợp thửa đất

    nt

    nt

    14

    264894

    Cấp đi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    nt

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    15

    263733

    Chuyển đổi quyn sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

    nt

    nt

    16

    263724

    Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

     (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (1) UBND cấp tỉnh

    (2) UBND cấp huyện

    (3) Sở Tài nguyên và Môi trường

    17

    264254

    Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    1) UBND cấp tỉnh

    (2) UBND cấp huyện

    (3) Sở Tài nguyên và Môi trường

    18

    264739

    Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

    19

    264741

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyn sử dụng đt lần đu

    nt

    UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

    20

    264743

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đng thời là người sử dụng đất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

    21

    264744

    Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đt vào Giấy chứng nhận đã cấp

    nt

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    22

    264745

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    23

    264746

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyn quyn đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

    24

    264748

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã Giấy chứng nhận

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

    25

    264748

    Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

    26

    264750

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

    27

    264751

    Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tnh hoặc UBND cấp huyện

    28

    264752

    Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

    29

    264754

    Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyn

    nt

    Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

    30

    264755

    Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

    nt

    Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai

    Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký một cấp

    6

    264724

    Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

    7

    264895

    Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh

    8

    264066

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    9

    264260

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chng nhận

    10

    264012

    Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

    11

    264896

    Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giy tờ nhân thân, địa ch); giảm diện tích tha đất do sạt ltự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

    nt

    nt

    12

    264016

    Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế tha đất liền kề

    nt

    nt

    13

    264897

    Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

    nt

    nt

    14

    264898

    Tách thửa hoặc hợp thửa đất

    nt

    nt

    15

    264899

    Cấp đi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất

    nt

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    16

    264302

    Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

    nt

    (1) UBND cấp tnh

    (2) Sở Tài nguyên và Môi trường.

    17

    264306

    Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

    (1) UBND cấp tỉnh

    (2) UBND cấp huyện

    (3) Sở Tài nguyên và Môi trường

    18

    264757

    Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp tỉnh

    19

    264758

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị đnh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh

    20

    264760

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

    nt

    UBND cấp tnh

    21

    264761

    Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

    nt

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    22

    264762

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    23

    264763

    Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trtiền hàng năm

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

    24

    264764

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị đnh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

    25

    264765

    Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp tỉnh

    26

    264766

    Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyn sử dụng đất cấp tnh

    27

    264767

    Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

    nt

    Văn phòng đăng ký quyn sử dụng đất cấp tỉnh

    28

    264768

    Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

    nt

    Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

    III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

    TT

    MÃ HỒ SƠ

    TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    CƠ QUAN THỰC HIỆN

    1

    264951

    Gii quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    2

    263552

    Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Phòng Tài nguyên và Môi trường

    3

    263581

    Giao đt, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    4

    264916

    Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

    nt

    UBND cấp huyện

    5

    264919

    Đăng ký quyền sử dụng đất ln đầu

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

    (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    6

    264920

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    7

    263785

    Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    nt

    Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    8

    264921

    Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    nt

    9

    Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất lin kề

    nt

    nt

    10

    264922

    Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

    nt

    nt

    11

    263747

    Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

    nt

    nt

    12

    264101

    Tách tha hoặc hợp tha đất

    nt

    nt

    13

    264923

    Cấp đi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất

    nt

    UBND cấp huyện

    14

    264924

    Đính chính Giấy chứng nhận đã cp

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    15

    264053

    Thu hi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chsở hữu tài sản gắn liền với đt phát hiện.

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư s 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    16

    264753

    Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014,

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

    (8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp huyện

    17

    264759

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

    nt

    UBND cấp huyện

    18

    264770

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    Kiểm tra hồ sơ cụ thể Thông tư 33

    UBND cấp huyện

    19

    264772

    Đăng ký bổ sung tài sản gn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

    (1) Luật đất đai s45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    20

    264775

    Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

    (1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

    Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    21

    264776

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

    UBND cấp huyện

    22

    264777

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyn nhượng, thừa kế, tặng cho quyn sử dụng đt đã Giy chng nhận

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    23

    264783

    Bán hoặc góp vốn bàng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trtiền hàng năm

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

    UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    24

    264784

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đt vào doanh nghiệp

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

    UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyn sử dụng đất cấp huyện

    25

    264785

    Đăng ký biến động đối với trường hp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trtiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất thu tiền sdụng đất

    (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT- BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    26

    264786

    Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

    (1) Luật đất đai s 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

    (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    27

    264787

    Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

    nt

    Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

    28

    Chuyển đi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

    (1) Luật đất đai s45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

    (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

    (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

    (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND cấp huyện

    IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã

    1. Lĩnh vực đất đai

    TT

    TÊN THTỤC HÀNH CHÍNH

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    CƠ QUAN THỰC HIỆN

    1

    264927

    Hòa giải tranh chấp đất đai

    (1) Luật đất đai 2013

    (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP

    (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

    UBND Cấp xã

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 03/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 4108/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 30/09/2019 Hiệu lực: 30/09/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 3086/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 10/10/2018 Hiệu lực: 10/10/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (02)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (02)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2555/QĐ-BTNMT công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai do Bộ TNMT quản lý

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:2555/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/10/2017
    Hiệu lực:20/10/2017
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Hồng Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X