hieuluat

Quyết định 2589/QĐ-UBND duyệt quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Củ Chi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2589/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Tín
    Ngày ban hành:26/05/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:05/06/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    ----------------------
    Số: 2589/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2014
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
    SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN CỦ CHI
    --------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
    Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
    Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
    Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
    Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
    Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi;
    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2464/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Củ Chi với các nội dung chủ yếu như sau:
    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    LOẠI ĐẤT
    Hiện trạng năm 2010
    Quy hoạch đến năm 2020
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    Cấp TP phân bổ (*)
    Cấp huyện xác định
    Chỉ tiêu sử dụng đất của huyện
    Diện tích (ha)
    Cơ cấu (%)
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
     
     
    43.496,58
     
    43.497
     
    43.496,58
     
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    32.489,17
    74,69
    25.833
    146,77
    25.979,77
    59,73
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất lúa nước
    LUA
    10.599,53
    24,37
    2.650
    -
    2.650,20
    6,09
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    10.444,71
    -
    2.650
    -
    2.650,20
     
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm còn lại (**)
    HNK
    5.931,80
    13,64
    -
    6.691,71
    6.691,71
    15,38
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    15.212,81
    34,97
    11.064
    3.763,34
    14.827,34
    34,09
    1.4.
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
    40,00
    0,09
    40
    -
    40,00
    0,09
    1.6
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    10,73
    0,02
    233
    -
    233,00
    0,54
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    405,78
    0,93
    450
    -
    449,75
    1,03
    1.8
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
    288,52
    0,66
     
    1.087,77
    1.087,77
    2,50
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    10.690,21
    24,58
    17.536
    -19,19
    17.516,81
    40,27
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
    CTS
    38,95
    0,09
    55
    1,10
    56,10
    0,13
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    793,38
    1,82
    1.306
    -
    1.306
    1,90
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    61,79
    0,14
    84
    -
    84,00
    0,19
    2.4
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    1.133,96
    2,61
    1.561
    456,84
    2.017,84
    4,64
    2.5
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
    SKC
    797,26
    1,83
    -
    769,82
    769,82
    1,77
    2.6
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
    SKX
     
     
     
     
     
     
    2.7
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
     
     
     
     
     
     
    2.8
    Đất di tích danh thắng
    DDT
    91,83
    0,21
    134
    -
    133,84
    0,31
    2.9
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    DRA
    276,69
    0,64
    782
    -439,91
    342,09
    0,79
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    37,65
    0,09
    38
    -
    37,58
    0,09
    2.11
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    362,77
    0,83
    465
    -59,43
    405,57
    0,93
    2.12
    Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)
    SMN
    1.188,62
    5,31
    -
    1.428,80
    1.428,80
    5,86
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    3.942,55
    9,06
    7.499
    316,94
    7.815,94
    17,97
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
    474,73
    1,09
    753
    306,52
    1.059,52
    2,44
    -
    Đất cơ sy tế
    DYT
    112,05
    0,26
    180
    15,06
    195,06
    0,45
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    124,56
    0,29
    1.064
    4,60
    1.068,60
    2,46
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    DTT
    253,26
    0,58
    761
    68,22
    829,22
    1,91
    2.14
    Đất ở tại đô thị
    ODT
    81,52
    0,19
    1.719
    -
    1.718,96
    6,62
    3
    Đất chưa sử dụng
    CSD
    317,20
    0,73
    128
    -128,00
    -
    -
    3.1
    Diện tích đất chưa sử dụng
    CSD
    317,20
    0,73
     
     
    -
    -
    3.2
    Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
     
     
     
     
     
    317,20
    0,73
    4
    Đất đô thị
    DTD
    379,40
    0,87
    7.030
     
    7.030,16
    16,16
    5
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
     
     
     
     
     
     
    6
    Đất khu du lịch
    DDL
    101,00
    0,23
    31
    70,00
    101,00
    0,23
    7
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
    13.417,34
    30,85
     
     
    12.791,98
    29,41
    (*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
    (**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    LOẠI ĐẤT
    Cả thời kỳ
    Giai đoạn 2011-2015
    Giai đoạn 2015-2020
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    6.902,13
    3.460,10
    3.442,03
    1.1
    Đất lúa nước
    LUA/PNN
    1.725,05
    918,81
    806,24
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK/PNN
    2.022,97
    1.110,13
    912,84
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    3.033,47
    1.361,20
    1.672,27
    1.4
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
     
     
     
    1.5
    Đất rừng đặc dụng
    RDD/PNN
     
     
     
    1.6
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    10,73
    10,73
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    102,05
    56,71
    45,34
    1.8
    Đất nông nghiệp khác
    NNK/PNN
    7,86
    2,52
    5,34
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    2.188,05
    1.353,20
    834,85
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    LUC/CLN
    2.024,54
    1.325,05
    699,49
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
    LUC/LNP
    68,04
     
    68,04
    2.3
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    LUC/NTS
    95,47
    28,15
    67,32
    3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    MỤC ĐÍCH SDỤNG
    C thi kỳ
    Phân theo kỳ
     
    Kỳ đầu 2011-2015
    Kỳ cuối 2016-2020
     
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
     
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    310,12
    262,28
    47,84
     
    1.1
    Đất lúa nước
    LUA
     
     
     
     
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
    73,29
    68,29
    5,00
     
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    234,18
    193,99
    40,19
     
    1.4
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    2,65
     
    2,65
     
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    7,08
    4,88
    2,20
     
    2.1
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    0,51
    0,51
     
     
    2.2
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    6,57
    4,37
    2,20
     
    3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 18 tháng 4 năm 2014.
    Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
    1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    LOẠI ĐẤT
    Diện tích năm hiện trạng
    Diện tích đến các năm
    Năm
    2011
    Năm
    2012
    Năm
    2013
    Năm
    2014
    Năm
    2015
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
    43.496,58
    43.496,58
    43.496,58
    43.496,58
    43.496,58
    43.496,58
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    32.489,17
    32.431,94
    32.374,48
    31.672,96
    30.856,77
    29.335,82
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    1.1
    Đất lúa nước
    LUA
    10.599,53
    10.530,09
    10.428,28
    9.296,49
    7.832,13
    6.151,72
     
    Đất chuyên trồng lúa nước
    LUC
    10.444,71
    154,82
    154,82
    134,82
    134,82
    122,33
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
    5.931,80
    5.919,14
    5.928,26
    6.085,88
    6.543,52
    6.510,11
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    15.212,81
    15.237,68
    15.279,38
    15.409,12
    15.530,74
    15.732,40
    1.4
    Đất rừng phòng hộ
    RPH
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng đặc dụng
    RDD
    40,00
    40,00
    40,00
    40,00
    40,00
    40,00
    1.6
    Đất rừng sản xuất
    RSX
    10,73
    10,73
    10,73
    10,73
     
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS
    405,78
    405,78
    405,74
    397,26
    406,52
    390,44
    1.8
    Đất nông nghiệp khác
    NKH
    288,52
    288,52
    282,09
    433,48
    503,86
    511,15
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    10.690,21
    10.747,44
    10.804,90
    11.544,68
    12.403,22
    14.110,72
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    2.1
    Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
    CTS
    38,95
    38,95
    38,95
    47,74
    49,42
    54,73
    2.2
    Đất quốc phòng
    CQP
    793,38
    793,38
    793,38
    802,05
    816,06
    848,34
    2.3
    Đất an ninh
    CAN
    61,79
    61,79
    61,79
    62,04
    81,60
    84,86
    2.4
    Đất bãi thải, xử lý chất thải
    DRA
    276,69
    276,69
    277,19
    277,69
    327,13
    340,68
    2.5
    Đất khu công nghiệp
    SKK
    1.133,96
    1.133,96
    1.133,96
    1.304,99
    1.378,68
    1.531,92
    2.6
    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
    SKC
    797,26
    797,26
    797,26
    824,99
    856,29
    774,42
    2.7
    Đất sản vật liệu xây dựng, gốm sứ
    SKX
     
     
     
     
     
     
    2.8
    Đất cho hoạt động khoáng sản
    SKS
     
     
     
     
     
     
    2.9
    Đất di tích danh thắng
    DDT
    91,83
    91,83
    91,87
    115,53
    134,46
    133,84
    2.10
    Đất tôn giáo, tín ngưỡng
    TTN
    37,65
    37,65
    37,65
    37,65
    37,76
    37,76
    2.11
    Đất nghĩa trang, tín ngưỡng
    NTD
    362,77
    362,77
    362,77
    376,90
    420,49
    407,88
    2.12
    Đất sông suối, mặt nước chuyên dụng
    SMN
    1.188,62
    1.188,62
    1.189,75
    1.226,38
    1.324,46
    1.326,36
    2.13
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    3.942,55
    3.957,87
    3.997,73
    4.252,10
    4.410,50
    5.258,30
     
    Trong đó
     
     
     
     
     
     
     
    -
    Đất cơ sở văn hóa
    DVH
    474,73
    476,26
    472,78
    600,68
    595,71
    597,75
    -
    Đất cơ sở y tế
    DYT
    112,05
    10,17
    15,91
    25,31
    25,58
    129,59
    -
    Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
    DGD
    124,56
    229,76
    233,95
    257,19
    362,56
    413,81
    -
    Đất cơ sở thể dục - thể thao
    DTT
    253,26
    254,09
    257,15
    254,92
    261,68
    267,41
    2.14
    Đất ở tại đô thị
    ODT
    81,52
    82,81
    84,03
    212,93
    433,62
    1.186,94
    3
    Đất chưa sử dụng
    CSD
    317,20
    317,20
    317,20
    278,94
    236,59
    50,04
    3.1
    Diện tích đất chưa sử dụng
    BCS
    317,20
    317,20
    317,20
    278,94
    236,59
    50,04
    3.2
    Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
     
    267,16
     
     
    38,26
    42,35
    267,16
    4
    Đất đô thị
    DDT
    379,40
     
     
     
    7.030,16
    7.030,16
    5
    Đất khu bảo tồn thiên nhiên
    DBT
     
     
     
     
     
     
    6
    Đất khu du lịch
    DDL
    101,00
     
     
     
     
     
    7
    Đất khu dân cư nông thôn
    DNT
    13.417,34
    13.292,27
    13.167,20
    13.042,12
    12.917,05
    12.791,98
    2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Chỉ tiêu
    Din tích
    Phân theo các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    1
    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
    NNP/PNN
    3.462,77
    57,23
    69,58
    740,22
    860,44
    1.732,63
    1.1
    Đất lúa nước
    LUA/PNN
    918,81
    24,97
    16,87
    304,66
    177,97
    394,34
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK/PNN
    1.112,80
    22,13
    21,76
    194,77
    205,27
    666,20
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN/PNN
    1.361,20
    10,13
    28,91
    223,38
    449,05
    649,73
    1.4
    Đất rừng phòng hộ
    RPH/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.5
    Đất rừng đặc dụng
    RDD/PNN
     
     
     
     
     
     
    1.6
    Đất rừng sản xuất
    RSX/PNN
    10,73
     
     
     
    10,73
     
    1.7
    Đất nuôi trồng thủy sản
    NTS/PNN
    56,71
     
    0,04
    16,89
    17,42
    22,36
    1.8
    Đất nông nghiệp khác
    NNK/PNN
    2,52
     
    2,00
    0,52
     
     
    2
    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
     
    1.353,20
    30,00
    34,00
    304,30
    436,96
    547,94
    2.1
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
    LUC/CLN
    1.325,05
    30,00
    34,00
    299,30
    415,28
    546,47
    2.2
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
    LUC/LNP
     
     
     
     
     
     
    2.3
    Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
    LUC/NTS
    28,15
     
     
    5,00
    21,68
    1,47
    3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
    Đơn vị tính: ha

    STT
    Mục đích sử dụng
    Diện tích
    Phân theo các năm
    Năm 2011
    Năm 2012
    Năm 2013
    Năm 2014
    Năm 2015
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    (9)
    1
    Đất nông nghiệp
    NNP
    262,28
     
     
    37,70
    42,35
    182,23
    1.1
    Đất lúa nước
    LUA
     
     
     
     
     
     
    1.2
    Đất trồng cây hàng năm còn lại
    HNK
    68,29
     
     
    33,67
    16,83
    17,79
    1.3
    Đất trồng cây lâu năm
    CLN
    193,99
     
     
    4,03
    25,52
    164,44
    2
    Đất phi nông nghiệp
    PNN
    4,88
     
     
    0,56
     
    4,32
    2.1
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa
    NTD
    0,51
     
     
    0,51
     
     
    2.2
    Đất phát triển hạ tầng
    DHT
    4,37
     
     
    0,05
     
    4,32
    Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm:
    1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
    2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
    3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.
    4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
    5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND.TP;
    - TTUB: CT, các PCT;
    - VPUB: Các PVP;
    - Các Phòng Chuyên viên;
    - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.16
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Hữu Tín
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
    Ban hành: 29/10/2004 Hiệu lực: 16/11/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
    Ban hành: 13/08/2009 Hiệu lực: 01/10/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 19/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy hoạch chi tiết việc lập, điều chỉnh và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    Ban hành: 02/11/2009 Hiệu lực: 17/12/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 06/01/2014 Hiệu lực: 06/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2589/QĐ-UBND duyệt quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Củ Chi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:2589/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:26/05/2014
    Hiệu lực:05/06/2014
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Hữu Tín
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X