Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2589/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- Số: 2589/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
STT | LOẠI ĐẤT | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp TP phân bổ (*) | Cấp huyện xác định | Chỉ tiêu sử dụng đất của huyện | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 43.496,58 | 43.497 | 43.496,58 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.489,17 | 74,69 | 25.833 | 146,77 | 25.979,77 | 59,73 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 10.599,53 | 24,37 | 2.650 | - | 2.650,20 | 6,09 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.444,71 | - | 2.650 | - | 2.650,20 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại (**) | HNK | 5.931,80 | 13,64 | - | 6.691,71 | 6.691,71 | 15,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.212,81 | 34,97 | 11.064 | 3.763,34 | 14.827,34 | 34,09 |
1.4. | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 40,00 | 0,09 | 40 | - | 40,00 | 0,09 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,73 | 0,02 | 233 | - | 233,00 | 0,54 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 405,78 | 0,93 | 450 | - | 449,75 | 1,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 288,52 | 0,66 | 1.087,77 | 1.087,77 | 2,50 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.690,21 | 24,58 | 17.536 | -19,19 | 17.516,81 | 40,27 |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 38,95 | 0,09 | 55 | 1,10 | 56,10 | 0,13 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 793,38 | 1,82 | 1.306 | - | 1.306 | 1,90 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 61,79 | 0,14 | 84 | - | 84,00 | 0,19 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.133,96 | 2,61 | 1.561 | 456,84 | 2.017,84 | 4,64 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) | SKC | 797,26 | 1,83 | - | 769,82 | 769,82 | 1,77 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 91,83 | 0,21 | 134 | - | 133,84 | 0,31 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 276,69 | 0,64 | 782 | -439,91 | 342,09 | 0,79 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 37,65 | 0,09 | 38 | - | 37,58 | 0,09 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 362,77 | 0,83 | 465 | -59,43 | 405,57 | 0,93 |
2.12 | Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**) | SMN | 1.188,62 | 5,31 | - | 1.428,80 | 1.428,80 | 5,86 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.942,55 | 9,06 | 7.499 | 316,94 | 7.815,94 | 17,97 |
Trong đó | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 474,73 | 1,09 | 753 | 306,52 | 1.059,52 | 2,44 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 112,05 | 0,26 | 180 | 15,06 | 195,06 | 0,45 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 124,56 | 0,29 | 1.064 | 4,60 | 1.068,60 | 2,46 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 253,26 | 0,58 | 761 | 68,22 | 829,22 | 1,91 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,52 | 0,19 | 1.719 | - | 1.718,96 | 6,62 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 317,20 | 0,73 | 128 | -128,00 | - | - |
3.1 | Diện tích đất chưa sử dụng | CSD | 317,20 | 0,73 | - | - | ||
3.2 | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 317,20 | 0,73 | |||||
4 | Đất đô thị | DTD | 379,40 | 0,87 | 7.030 | 7.030,16 | 16,16 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 101,00 | 0,23 | 31 | 70,00 | 101,00 | 0,23 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 13.417,34 | 30,85 | 12.791,98 | 29,41 |
STT | LOẠI ĐẤT | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2015-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6.902,13 | 3.460,10 | 3.442,03 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 1.725,05 | 918,81 | 806,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 2.022,97 | 1.110,13 | 912,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3.033,47 | 1.361,20 | 1.672,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,73 | 10,73 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 102,05 | 56,71 | 45,34 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | 7,86 | 2,52 | 5,34 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 2.188,05 | 1.353,20 | 834,85 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 2.024,54 | 1.325,05 | 699,49 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 68,04 | 68,04 | |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 95,47 | 28,15 | 67,32 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | ||
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 310,12 | 262,28 | 47,84 | |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 73,29 | 68,29 | 5,00 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 234,18 | 193,99 | 40,19 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,65 | 2,65 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,08 | 4,88 | 2,20 | |
2.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,51 | 0,51 | ||
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 6,57 | 4,37 | 2,20 |
STT | LOẠI ĐẤT | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 43.496,58 | 43.496,58 | 43.496,58 | 43.496,58 | 43.496,58 | 43.496,58 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.489,17 | 32.431,94 | 32.374,48 | 31.672,96 | 30.856,77 | 29.335,82 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 10.599,53 | 10.530,09 | 10.428,28 | 9.296,49 | 7.832,13 | 6.151,72 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.444,71 | 154,82 | 154,82 | 134,82 | 134,82 | 122,33 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 5.931,80 | 5.919,14 | 5.928,26 | 6.085,88 | 6.543,52 | 6.510,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.212,81 | 15.237,68 | 15.279,38 | 15.409,12 | 15.530,74 | 15.732,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 | 40,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,73 | 10,73 | 10,73 | 10,73 | ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 405,78 | 405,78 | 405,74 | 397,26 | 406,52 | 390,44 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 288,52 | 288,52 | 282,09 | 433,48 | 503,86 | 511,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.690,21 | 10.747,44 | 10.804,90 | 11.544,68 | 12.403,22 | 14.110,72 |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 38,95 | 38,95 | 38,95 | 47,74 | 49,42 | 54,73 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 793,38 | 793,38 | 793,38 | 802,05 | 816,06 | 848,34 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 61,79 | 61,79 | 61,79 | 62,04 | 81,60 | 84,86 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 276,69 | 276,69 | 277,19 | 277,69 | 327,13 | 340,68 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.133,96 | 1.133,96 | 1.133,96 | 1.304,99 | 1.378,68 | 1.531,92 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 797,26 | 797,26 | 797,26 | 824,99 | 856,29 | 774,42 |
2.7 | Đất sản vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | ||||||
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 91,83 | 91,83 | 91,87 | 115,53 | 134,46 | 133,84 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 37,65 | 37,65 | 37,65 | 37,65 | 37,76 | 37,76 |
2.11 | Đất nghĩa trang, tín ngưỡng | NTD | 362,77 | 362,77 | 362,77 | 376,90 | 420,49 | 407,88 |
2.12 | Đất sông suối, mặt nước chuyên dụng | SMN | 1.188,62 | 1.188,62 | 1.189,75 | 1.226,38 | 1.324,46 | 1.326,36 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.942,55 | 3.957,87 | 3.997,73 | 4.252,10 | 4.410,50 | 5.258,30 |
Trong đó | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 474,73 | 476,26 | 472,78 | 600,68 | 595,71 | 597,75 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 112,05 | 10,17 | 15,91 | 25,31 | 25,58 | 129,59 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 124,56 | 229,76 | 233,95 | 257,19 | 362,56 | 413,81 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 253,26 | 254,09 | 257,15 | 254,92 | 261,68 | 267,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81,52 | 82,81 | 84,03 | 212,93 | 433,62 | 1.186,94 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 317,20 | 317,20 | 317,20 | 278,94 | 236,59 | 50,04 |
3.1 | Diện tích đất chưa sử dụng | BCS | 317,20 | 317,20 | 317,20 | 278,94 | 236,59 | 50,04 |
3.2 | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 267,16 | 38,26 | 42,35 | 267,16 | |||
4 | Đất đô thị | DDT | 379,40 | 7.030,16 | 7.030,16 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 101,00 | |||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 13.417,34 | 13.292,27 | 13.167,20 | 13.042,12 | 12.917,05 | 12.791,98 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.462,77 | 57,23 | 69,58 | 740,22 | 860,44 | 1.732,63 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 918,81 | 24,97 | 16,87 | 304,66 | 177,97 | 394,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 1.112,80 | 22,13 | 21,76 | 194,77 | 205,27 | 666,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.361,20 | 10,13 | 28,91 | 223,38 | 449,05 | 649,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,73 | 10,73 | ||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 56,71 | 0,04 | 16,89 | 17,42 | 22,36 | |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | 2,52 | 2,00 | 0,52 | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.353,20 | 30,00 | 34,00 | 304,30 | 436,96 | 547,94 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 1.325,05 | 30,00 | 34,00 | 299,30 | 415,28 | 546,47 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | ||||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 28,15 | 5,00 | 21,68 | 1,47 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 262,28 | 37,70 | 42,35 | 182,23 | ||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | ||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 68,29 | 33,67 | 16,83 | 17,79 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 193,99 | 4,03 | 25,52 | 164,44 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,88 | 0,56 | 4,32 | |||
2.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,51 | 0,51 | ||||
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,37 | 0,05 | 4,32 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.16 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2589/QĐ-UBND duyệt quy hoạch SDĐ đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Củ Chi
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2589/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 |
Hiệu lực: | 05/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!