Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2591/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- Số: 2591/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | H.trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (ha) (*) | Huyện xác định (ha) | Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Huyện | ||||
D. tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 25.255,29 | 100,00 | 25.255 | 25.255,29 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.182,88 | 68,04 | 8.249 | 64 | 8.312,70 | 32,91 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 7.352,50 | 29,11 | 350 | 350,00 | 1,39 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.958,19 | 19,63 | 350 | 350,00 | 1,39 | ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.695,72 | 18,59 | 3.348 | 3.347,60 | 13,26 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 234,46 | 0,93 | 730 | 730,01 | 2,89 | |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29,11 | 0,12 | 30 | 29,92 | 0,12 | |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718,37 | 2,84 | 740 | 740,03 | 2,93 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,41 | 3,74 | 500 | 500,00 | 1,98 | |
1.7 | Đất làm muối | LMU | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.899,56 | 31,28 | 16.943 | 16.942,59 | 67,09 | |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 80,49 | 0,32 | 91 | 90,60 | 0,36 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3,09 | 0,01 | 67 | 67,16 | 0,27 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,32 | 0,01 | 28 | 27,67 | 0,11 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 633,77 | 2,51 | 1.935 | -85 | 1.849,52 | 7,32 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**) | SKC | 842,23 | 3,33 | 1.495 | 1.495,01 | 5,92 | |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1,74 | 0,01 | 2 | 2,31 | 0,01 | |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 254,11 | 1,01 | 306 | 305,99 | 1,21 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 21,49 | 0,09 | 47 | -1 | 45,51 | 0,18 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 85,07 | 0,34 | 159 | 158,54 | 0,63 | |
2.12 | Đất sông suối và MNCD | SMN | 888,07 | 3,52 | 888 | 888,07 | 3,52 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.523,04 | 9,99 | 5.077 | 16 | 5.093,29 | 20,17 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 454,91 | 1,80 | 498 | 3 | 501,10 | 1,98 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 27,61 | 0,11 | 116 | 12 | 127,78 | 0,51 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 65,66 | 0,26 | 982 | 1 | 982,89 | 3,89 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 34,60 | 0,14 | 82 | 81,86 | 0,32 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 0,36 | 2.163 | 2.163,19 | 8,57 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 172,85 | 0,68 | 64 | -64 | ||
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 3,39 | 2.228 | 2.227,70 | 8,82 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 20,00 | 0,08 | 102 | 102,00 | 0,40 | |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 15.141,47 | 59,95 | 14.513 | 14.513,20 | 57,47 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 9.029,19 | 6.532,60 | 2.496,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6.342,02 | 4.889,12 | 1.452,90 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.335,16 | 1.109,66 | 225,50 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 141,50 | 141,50 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 448,02 | 250,88 | 197,14 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 293,95 | 293,95 | ||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 195,37 | 195,37 | |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 93,33 | 93,33 | |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR(a) | 5,25 | 5,25 |
Số TT | Chỉ tiêu | Mã | H. trạng 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | 25.255,29 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.182,88 | 17.172,63 | 17.142,22 | 16.989,68 | 13.180,36 | 10.809,29 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.352,50 | 7.169,38 | 7.049,46 | 7.004,94 | 3.604,74 | 2.000,00 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.958,19 | 5.161,20 | 5.093,87 | 5.044,41 | 2.530,85 | 1.546,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.695,72 | 4.827,83 | 4.872,74 | 4.982,01 | 4.541,78 | 3.589,16 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 234,46 | 262,68 | 262,68 | 335,11 | 392,62 | 484,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29,11 | 29,92 | 29,92 | 29,92 | 29,92 | 29,92 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718,37 | 755,26 | 755,26 | 487,61 | 939,20 | 986,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 944,41 | 948,02 | 947,62 | 945,48 | 762,65 | 697,14 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.899,56 | 7.963,99 | 7.994,40 | 8.265,61 | 12.074,93 | 14.446,00 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng TSCQ, công trình SN | CTS | 80,49 | 80,47 | 80,47 | 80,47 | 90,60 | 90,60 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3,09 | 3,09 | 3,09 | 3,09 | 57,16 | 57,16 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,32 | 1,32 | 1,32 | 19,27 | 27,67 | 27,67 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 633,77 | 633,77 | 633,77 | 656,99 | 1.418,28 | 1.418,28 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 842,23 | 888,69 | 893,81 | 902,86 | 1.158,77 | 1.205,25 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 2,31 | 2,31 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải ng.hại | DRA | 254,11 | 254,11 | 254,11 | 254,11 | 305,49 | 305,99 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 21,49 | 21,49 | 21,65 | 22,78 | 45,51 | 45,51 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 85,07 | 85,05 | 85,05 | 85,05 | 159,24 | 158,54 |
2.12 | Đất sông suối và MNCD | SMN | 888,07 | 888,07 | 888,07 | 888,07 | 888,07 | 888,07 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.523,04 | 2.509,58 | 2.509,58 | 2.518,91 | 3.534,82 | 4.112,35 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 454,91 | 454,91 | 454,91 | 458,03 | 497,66 | 497,66 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 27,61 | 27,61 | 27,61 | 27,61 | 119,47 | 120,85 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 65,66 | 65,66 | 65,66 | 65,66 | 155,60 | 614,41 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 34,60 | 34,60 | 34,60 | 34,60 | 75,86 | 81,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,38 | 92,01 | 93,84 | 94,73 | 1.437,01 | 1.918,19 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.469,71 | 2.500,55 | 2.523,83 | 2.733,48 | 2.982,96 | 4.249,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 172,85 | 118,67 | 118,67 | |||
** | CHỈ TIÊU TRUNG GIAN | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 855,40 | 2.227,70 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 20,00 | 32,00 | 32,00 | 32,00 | 32,00 | 102,00 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 15.141,47 | 15.921,29 | 16.174,63 | 15.985,14 | 15.668,04 | 14.718,49 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng cộng | Phân theo các năm kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6.532,60 | 60,92 | 30,41 | 260,88 | 3.809,32 | 2.371,07 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4.889,12 | 30,01 | 29,56 | 3.386,39 | 1.443,17 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.109,66 | 60,92 | 87,68 | 181,48 | 779,57 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 141,50 | 141,50 | ||||
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 250,88 | 0,40 | 2,14 | 182.83 | 65,51 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 293,95 | 22,35 | 12,65 | 62,91 | 60,55 | 135,49 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 195,37 | 22,35 | 12,65 | 62,91 | 15,55 | 81,91 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 93,33 | 45,00 | 48,33 | |||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR(a) | 5,25 | 5,25 |
Nơi nhận: - Như Điều 4 - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. 16 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2591/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Bình Chánh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2591/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/05/2014 |
Hiệu lực: | 05/06/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!