Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 263/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 23/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 263/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | |||||||||
DT Hiện trạng (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định (ha) | Tổng số (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN | 17110.43 | 100.00 | 17110.43 | 17110.43 | 100.00 | ||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11165,89 | 65,26 | 10031,20 | 0,00 | 10031,20 | 58,63 | |||||
1.1 | Đất lúa nước | LUN | 9108,61 | 53,23 | 8232,7 | 0,00 | 8232,70 | 48,12 | |||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 9031,10 | 52,78 | 8226,1 | 0,00 | 8226,10 | 48,08 | ||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 509,84 | 2,98 | ||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 103,92 | 0,61 | 71,9 | 0,00 | 71,90 | 0,42 | |||||
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 789,35 | 4,61 | 777,6 | 0,00 | 777,60 | 4,54 | |||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 439,16 | 2,57 | |||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5876,89 | 34,35 | 7021,6 | 0,00 | 7021,60 | 41,04 | |||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 68,36 | 0,40 | 66,40 | 3,26 | 69,66 | 0,41 | |||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 10,99 | 0,06 | 14,5 | 4,49 | 18,99 | 0,11 | |||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,00 | 0,01 | 6,9 | 6,95 | 13,85 | 0,04 | |||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 37,86 | 0,22 | 790,2 | -450,84 | 339,36 | 1,98 | |||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 36,76 | 0,21 | 200,32 | 1,17 | |||||||
2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | 39,26 | 0,23 | 87,12 | 0,51 | |||||||
2.7 | Đất cho hoạt động KS | SKS | 35,0 | -6,40 | 28,60 | 0,17 | |||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 18,16 | 0,11 | 18,2 | -0,04 | 18,16 | 0,11 | |||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 8,31 | 0,05 | 24,0 | 2,86 | 26,86 | 0,14 | |||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 74,50 | 0,44 | 74,5 | 0,09 | 74,59 | 0,44 | |||||
2.11 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 155,09 | 0,91 | 155,1 | 0,0 | 155,09 | 0,91 | |||||
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3072,77 | 17,96 | 3377,0 | 0,0 | 3377,00 | 19,74 | |||||
Trong đó: | |||||||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14,20 | 0,08 | 28,9 | 2,76 | 31,66 | 0,17 | ||||||
Đất cơ sở y tế | DYT | 11,15 | 0,07 | 61,2 | -46,70 | 14,50 | 0,36 | ||||||
Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 61,72 | 0,36 | 191,7 | -104,02 | 87,68 | 1,12 | ||||||
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,80 | 0,09 | 25,8 | 21,50 | 47,30 | 0,15 | ||||||
2.1 3 | Đất ở | ||||||||||||
2.13.1 | Đất ở đô thị | ODT | 80,25 | 0,47 | 80,3 | 80,30 | 0,47 | ||||||
2.13.2 | Đất ở nông thôn | ONT | 1266,52 | 7,40 | 1521,25 | 8,89 | |||||||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 67,65 | 0,40 | 57,7 | 57,63 | 57,63 | 0,34 | |||||
4 | Đất đô thị | DTD | 807,52 | 4,72 | 838,4 | -30,88 | 807,52 | 4,72 | |||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1134,69 | 597,09 | 537,60 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 736,39 | 432,17 | 304,22 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 685,48 | 411,58 | 273,90 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 159,60 | 76,34 | 83,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 32,02 | 32,02 | |
1.4 | Đất NTTS | NTS/PNN | 45,27 | 25,55 | 19,72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 161,41 | 63,04 | 98,37 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 139,52 | 123,02 | 16,50 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/HNK | |||
2.2 | Đất lúa nước chuyển sang đất NTS | LUC/NTS | 39,52 | 23,02 | 16,50 |
2.3 | Đất lúa nước chuyển sang đất NKH | LUC/NKH | 100,00 | 100,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | |||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,02 | 1,02 | 9,00 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | |||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | |||
2.3 | Đất an ninh | CAN | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 2,00 | 2,00 | ||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 7,00 | 7,00 | |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | |||
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 1,02 | 1,02 | |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | |||
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | |||
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | |||
2 11 | Đất ở đô thị | ODT | |||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | |||
4 | Đất đô thị | DTD | |||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 17110,43 | 17110,43 | 17110,43 | 17110,43 | 17110,43 | 17110,43 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11165,89 | 11160,84 | 11113,92 | 10970,27 | 10787,13 | 10568,80 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 9108,61 | 9097,14 | 9046,94 | 8911,28 | 8734,51 | 8553,42 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9031,10 | 9019,63 | 8985,17 | 8854,80 | 8688,93 | 8500,00 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 103,92 | 103,92 | 103,92 | 103,92 | 103,92 | 103,92 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 789,35 | 795,31 | 799,48 | 788,65 | 781,92 | 780,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5876,89 | 5881,94 | 5928,86 | 6072,51 | 6255,65 | 6475,00 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 68,36 | 68,35 | 68,33 | 68,16 | 67,91 | 67,35 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 10,99 | 10,99 | 10,99 | 10,99 | 10,99 | 10,99 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,00 | 1,00 | 2,12 | 3,85 | 6,36 | 9,85 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 37,86 | 37,86 | 37,86 | 93,63 | 148,67 | 205,16 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | 21,60 | ||||
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 18,16 | 18,16 | 18,16 | 18,16 | 18,16 | 18,16 |
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 8,31 | 10,22 | 12,12 | 14,38 | 20,14 | 26,86 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 74,50 | 74,50 | 74,50 | 74,59 | 74,59 | 74,59 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 155,09 | 155,09 | 155,09 | 155,09 | 155,09 | 155,09 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3072,77 | 3073,64 | 3105,80 | 3143,86 | 3182,07 | 3222,07 |
2.11 | Đất ở đô thị | ODT | 80,25 | 80,33 | 80,41 | 80,42 | 80,41 | 80,47 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 67,65 | 67,65 | 67,65 | 67,65 | 67,65 | 66,63 |
4 | Đất đô thị | DTD | 807,52 | 807,52 | 807,52 | 807,52 | 807,52 | 807,52 |
5 | Đất khu dân cư NT | DNT | 2839,26 | 2841,64 | 2843,84 | 2879,50 | 2944,50 | 2990,34 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 534,06 | 4,32 | 36,41 | 129,53 | 167,52 | 196,28 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 432,17 | 0,63 | 28,47 | 110,66 | 142,77 | 149,65 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 411,58 | 0,63 | 23,23 | 105,37 | 135,87 | 146,48 | |
1.2 | Đất hàng năm khác | HNK/PNN | 76,34 | 0,65 | 5,61 | 12,04 | 18,03 | 40,02 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,55 | 3,04 | 2,33 | 6,83 | 6,73 | 6,62 |
1.4 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 123,02 | 10,84 | 21,73 | 25,00 | 34,00 | 31,45 | |
2.1. | Đất lúa nước sang cây hàng năm khác | LUC/HNK | ||||||
2.2 | Đất lúa nước sang cây lâu năm | LUC/CLN | ||||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 23,02 | 10,50 | 4,00 | 8,52 | ||
2.4 | Đất lúa nước sang đất NKH | LUC/NKH | 100,00 | 10,84 | 11,23 | 25,00 | 30,00 | 22,93 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,02 | 1,02 | ||||
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | ||||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.7 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 1,02 | 1,02 | ||||
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | ||||||
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | ||||||
2.11 | Đất ở đô thị | ODT | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất đô thị | DTD | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch các PCT UBND TP; - CVP, PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 263/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Phú Xuyên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 263/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 |
Hiệu lực: | 23/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!