Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 23/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ----------------- Số: 264/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp TP phân bổ (ha) | Diện tích chênh lệch (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 23240,92 | 23240,92 | 23240,92 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14032,65 | 60,38 | 13582,70 | -207,15 | 13375,55 | 57,55 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 9568,90 | 41,17 | 8742,30 | 8742,30 | 37,62 | |
- | Đất lúa nước 2 vụ trở lên | LUC | 7558,88 | 32,52 | 8733,70 | 8733,70 | 37,58 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2246,56 | 9,67 | 2159,20 | 2159,20 | 9,29 | |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 138,82 | 0,60 | 69,80 | 126,29 | 196,09 | 0,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 71,49 | 0,31 | 1,203,80 | -954,66 | 249,14 | 1,07 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 93,53 | 0,40 | 71,49 | 71,49 | 0,31 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 599,30 | 2,58 | 555,00 | 555,00 | 2,39 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8081,23 | 34,77 | 9600,20 | 14,38 | 9614,58 | 41,37 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 40,74 | 0,18 | 39,60 | 65,43 | 105,03 | 0,45 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 671,66 | 2,89 | 678,50 | 258,54 | 937,04 | 4,03 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 12,81 | 0,06 | 16,80 | 22,61 | 39,41 | 0,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | CSK | 131,90 | 0,57 | 469,00 | -296,93 | 172,07 | 0,74 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 380,33 | 1,64 | 670,89 | -183,51 | 487,38 | 2,10 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 109,34 | 0,47 | 41,44 | 41,44 | 0,18 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 | 12,00 | -12,00 | ||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 51,83 | 0,22 | 61,83 | -10,00 | 51,83 | 0,22 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 34,75 | 0,15 | 52,40 | -2,25 | 50,15 | 0,22 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 57,22 | 0,25 | 57,30 | 2,22 | 59,52 | 0,26 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 264,42 | 1,14 | 264,40 | 35,08 | 299,48 | 1,29 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 693,23 | 2,98 | 658,68 | 658,68 | 2,83 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3103,33 | 13,35 | 4140,70 | -455,85 | 3684,85 | 15,86 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 25,37 | 0,11 | 37,40 | 58,42 | 95,82 | 0,41 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 11,45 | 0,05 | 65,40 | 8,28 | 73,68 | 0,32 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 145,89 | 0,63 | 505,50 | -230,99 | 274,51 | 1,18 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 46,68 | 0,20 | 124,70 | 0,30 | 125,00 | 0,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 180,48 | 0,78 | 325,10 | 0,46 | 325,56 | 1,40 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 1127,04 | 4,85 | 58,00 | 192,77 | 250,77 | 1,08 |
- | Đất chưa sử dụng | 58,00 | 192,77 | 250,77 | 1,08 | |||
- | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 1.018,90 | -142,63 | 876,27 | 3,77 | |||
4 | Các chỉ tiêu quan sát | |||||||
4.1 | Đất đô thị | DTD | 1538,97 | 6,62 | 1821,00 | -138,53 | 1682,47 | 7,24 |
4.2 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 4646,17 | 19,99 | 4975,41 | 21,41 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo giai đoạn | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.409,17 | 662,31 | 746,86 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 975,05 | 458,27 | 516,78 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 170,15 | 79,97 | 90,18 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 39,80 | 18,71 | 21,09 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,00 | 14,00 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 75,25 | 35,37 | 39,88 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 2.175,33 | 1.022,41 | 1.152,92 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | |||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | |||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | |||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | |||
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR (a) | |||
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo giai đoạn | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH | 876,27 | 411,85 | 464,42 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 669,14 | 314,49 | 354,65 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 25,36 | 11,92 | 13,44 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,60 | 14,38 | 16,22 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 110,32 | 51,85 | 58,47 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 156,36 | 50,00 | 106,36 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||
1.7 | Đất làm muối | LMU | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 207,13 | 97,36 | 109,77 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | |||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 204,00 | 95,88 | 108,12 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,32 | 0,15 | 0,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 1,54 | 0,72 | 0,82 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích tính đến các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 23.240,92 | 23.240,92 | 23.240,92 | 23.240,92 | 23.240,92 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.032,65 | 13.999,79 | 13.960,37 | 13.855,37 | 13.723,83 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 9.568,90 | 9.527,57 | 9477,97 | 9.345,72 | 9.180,40 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.246,56 | 2.242,19 | 2.236,95 | 2.222,97 | 2.205,50 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 138,82 | 144,34 | 150,96 | 168,61 | 190,67 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 71,49 | 71,49 | 71,49 | 71,49 | 71,49 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 93,53 | 98,66 | 104,81 | 121,22 | 141,73 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 599,30 | 597,09 | 594,43 | 587,34 | 578,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.081,23 | 8.157,90 | 8.249,90 | 8.495,23 | 8801,90 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 40,74 | 43,95 | 47,81 | 58,10 | 70,96 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 671,66 | 684,93 | 700,85 | 743,31 | 796,39 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 12,81 | 14,14 | 15,74 | 19,99 | 25,31 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 131,90 | 133,91 | 136,32 | 142,75 | 150,78 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 390,33 | 378,59 | 401,01 | 416,53 | 435,94 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 109,34 | 105,95 | 101,87 | 91,01 | 77,43 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 51,83 | 51,83 | 51,83 | 51,83 | 51,83 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 34,75 | 35,52 | 36,44 | 38,91 | 41,99 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 57,22 | 57,34 | 57,47 | 57,84 | 58,30 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 264,42 | 266,17 | 268,28 | 273,89 | 280,90 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 693,23 | 691,50 | 689,43 | 683,90 | 676,99 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.103,33 | 3.132,44 | 3.167,30 | 3.260,34 | 3.376,64 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 182,28 | 189,44 | 198,04 | 1.963,32 | 2.036,27 |
2.15 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.864,84 | 1.883,08 | 1.904,96 | 1.963,32 | 2.036,27 |
3 | Đất đô thị | DTD | 1.538,97 | 1.546,15 | 1.554,76 | 1.577,72 | 1.606,42 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 4.646,17 | 4.662,63 | 4.682,39 | 4.735,06 | 4.800,91 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 662,31 | 66,23 | 79,48 | 231,81 | 284,79 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 458,27 | 45,83 | 54,99 | 160,39 | 197,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 79,97 | 8,00 | 9,60 | 27,99 | 34,39 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 18,71 | 1,87 | 2,25 | 6,55 | 8,04 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,00 | 14,00 | |||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 35,37 | 3,54 | 4,24 | 12,38 | 15,21 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | |||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.022,40 | 102,24 | 122,69 | 357,84 | 439,63 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | |||||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | |||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | |||||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | |||||
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR (a) | |||||
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR (a) |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH | 411,85 | 41,19 | 49,42 | 144,15 | 177,10 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 314,49 | 31,45 | 37,74 | 110,07 | 135,23 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 11,92 | 1,19 | 1,73 | 5,03 | 6,18 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,00 | 49,00 | |||
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 51,85 | 5,19 | 6,22 | 18,15 | 22,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,49 | 7,35 | 8,82 | 25,72 | 31,60 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||||
1.7 | Đất làm muối | LMU | |||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 97,36 | 9,74 | 11,68 | 34,08 | 41,86 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | |||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 95,88 | 9,59 | 11,51 | 33,56 | 41,23 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,06 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,72 | 0,07 | 0,09 | 0,25 | 0,31 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | |||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | |||||
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | |||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,23 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,10 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | |||||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,23 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,10 |
3 | Đất đô thị | DTD | |||||
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 0,11 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,05 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - CVP, PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 264/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Chương Mỹ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/01/2014 |
Hiệu lực: | 23/01/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!