Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 27/2015/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/09/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/10/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ------- Số: 27/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 21 tháng 09 năm 2015 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
Số TT | LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (1.000 đ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100mm sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép. | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 XD | 3.780 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 2.940 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 2.470 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 2.420 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.360 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 XD | 3.700 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 XD | 2.860 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 2.380 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 2.330 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.280 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông | m2 XD | 3.640 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói | m2 XD | 2.800 |
13 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 2.330 |
14 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 2.280 |
15 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 2.230 |
16 | Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | m2 XD | |
II | Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100mm sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 2.000 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.630 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.580 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.520 |
5 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 XD | 1.910 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.540 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 1.490 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.440 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói | m2 XD | 1.860 |
10 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.490 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.440 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.390 |
13 | Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | m2 XD | |
III | Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 mm sơn nước; trần nhựa, ván ép | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 4.730 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 3.780 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.150 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.100 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.050 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 sàn | 4.640 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 3.700 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.070 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.010 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.960 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông | m2 sàn | 4.590 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.640 |
13 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.010 |
14 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 2.960 |
15 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 sàn | 2.910 |
16 | Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại | m2 sàn | |
IV | Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 mm sơn nước; trần nhựa, ván ép | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 4.940 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 4.160 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.470 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.410 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.360 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | m2 sàn | 4.850 |
7 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 4.070 |
8 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.380 |
9 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.330 |
10 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.280 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông | m2 sàn | 4.800 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 4.020 |
13 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.330 |
14 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.280 |
15 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 sàn | 3.220 |
16 | Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại | m2 sàn | |
17 | Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại | m2 sàn | |
V | Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 mm sơn nước; trần thạch cao | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói | m2 XD | 6.300 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 XD | 5.780 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 4.730 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 4.100 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 4.040 |
VI | Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói | m2 sàn | 7.250 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | m2 sàn | 6.620 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 5.460 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 sàn | 4.830 |
5 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 4.780 |
VII | Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | m2 XD | 1.010 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 790 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 740 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 680 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 920 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 700 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 650 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 600 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 870 |
10 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 650 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 600 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 550 |
13 | Nền đất, vách lá, mái lợp lá | m2 XD | 370 |
VIII | Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ hoặc xây tường; không trần | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | m2 XD | 2.000 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.520 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.470 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.420 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 1.910 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.440 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.390 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.330 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 1.860 |
10 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.390 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.330 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.280 |
IX | Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 sàn | 4.100 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.620 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.570 |
4 | Nền lát gạch bông, mái ngói | m2 sàn | 4.010 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.540 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.490 |
7 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói | m2 sàn | 3.960 |
8 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 sàn | 3.490 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 sàn | 3.430 |
10 | Trường hợp khung cột, vách , sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên. | m2 sàn | |
X | Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 mm sơn nước, có trần | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | m2 XD | 3.990 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 3.520 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 3.470 |
4 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.410 |
5 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | m2 XD | 3.910 |
6 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 3.430 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 3.380 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.330 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái lợp ngói | m2 XD | 3.850 |
10 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 3.380 |
11 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 3.330 |
12 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 3.280 |
13 | Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại | m2 XD | |
XI | Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông | ||
1 | Nền láng xi măng, gạch tàu tường xây gạch | m2 XD | 1.580 |
2 | Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch | m2 XD | 1.680 |
3 | Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch | m2 XD | 2.050 |
4 | Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng | cái | 1.100 |
5 | Hầm tự hoại thành xây gạch | m3 | 1.210 |
6 | Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông | m3 | |
XII | Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.160 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.100 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 1.050 |
4 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.070 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 1.020 |
6 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 970 |
7 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 1.020 |
8 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 970 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 910 |
XIII | Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tol, gỗ, không trần. | ||
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | m2 XD | 840 |
2 | Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 790 |
3 | Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng | m2 XD | 740 |
4 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | m2 XD | 760 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 700 |
6 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 650 |
7 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói | m2 XD | 700 |
8 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm | m2 XD | 650 |
9 | Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 600 |
10 | Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế có vách. | m2 XD | |
XIV | Hàng rào | ||
1 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí | m2 | 630 |
2 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình | m2 | 580 |
3 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 mm | m2 | 370 |
4 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 200 mm | m2 | 530 |
5 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40 | m2 | 310 |
6 | Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai | m2 | 190 |
7 | Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40 | m2 | 130 |
8 | Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai | m2 | 80 |
XV | Cổng hàng rào | ||
1 | Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 | 1.000 |
2 | Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt | m2 | 950 |
3 | Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ | m2 | 420 |
4 | Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ | m2 | 370 |
5 | Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông | m2 | |
XVI | Hồ nước: | ||
1 | Thành, nắp, bê tông cốt thép. | m3 | 1470 |
2 | Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200mm | m3 | 1.000 |
3 | Thành xây gạch dày 200 mm, không nắp | m3 | 840 |
4 | Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 mm | m3 | 740 |
5 | Thành xây gạch dày 100 mm, không nắp | m3 | 630 |
6 | Hồ tròn di chuyển được | m3 | 530 |
XVII | Giếng nước sinh hoạt nông thôn | ||
1 | Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm) | cái | 3050 |
2 | Giếng nước tầng sâu (ống phi 60) | md | 210 |
3 | Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49) | md | 180 |
XVIII | Sân đường | ||
1 | Đan bê tông cốt thép | m2 | 190 |
2 | Đan bê tông không cốt thép | m2 | 130 |
3 | Lát đá chẻ | m2 | 110 |
4 | Lát gạch ceramic | m2 | 180 |
5 | Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn | m2 | 140 |
6 | Lát gạch tàu hoặc láng xi măng | m2 | 80 |
7 | Tưới nhựa | m2 | 370 |
8 | Bê tông nhựa nóng | m2 | 500 |
9 | Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 2 cm) | m2 | 70 |
10 | Trải sỏi đỏ (dày 20cm) | m2 | 60 |
XIX | Bờ kè và tường chắn | ||
1 | Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm | m2 | 1.680 |
2 | Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc | m2 | 890 |
3 | Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 mm | m2 | 580 |
4 | Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200 mm | m2 | 760 |
5 | Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác | m2 | 110 |
XX | Cầu giao thông | ||
1 | Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép | m2/mặt cầu | 3.680 |
2 | Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ | m2/mặt cầu | 1.940 |
3 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2 | m2/mặt cầu | 1.210 |
4 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2 | m2/mặt cầu | 740 |
5 | Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2 | m2/mặt cầu | 420 |
XXI | Mái che | ||
1 | Nền đất, mái tole | m2 XD | 170 |
2 | Nền xi măng, đan, mái tole | m2 XD | 260 |
3 | Nền xi măng, đan, mái lá | m2 XD | 190 |
4 | Nền đất, mái lá | m2 XD | 80 |
XXII | Chuồng trại | ||
1 | Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá | m2 XD | 100 |
2 | Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá | m2 XD | 170 |
3 | Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá | m2 XD | 370 |
4 | Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tole | m2 XD | 420 |
5 | Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm | m2 XD | 80 |
XXIII | Các loại công việc, kết cấu khác | ||
1 | Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm | m3 | 3.470 |
2 | Gạch men ốp tường, trụ, cột | m2 ốp | 150 |
3 | Gác gỗ đối với nhà xây tường | m2 XD | 470 |
4 | Gác gỗ đối với nhà gỗ | m2 XD | 370 |
5 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic | m2 XD | 740 |
6 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông | m2 XD | 650 |
7 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng | m2 XD | 580 |
8 | Trần nhựa hoặc ván ép | m2 XD | 110 |
9 | Trần thạch cao | m2 XD | 190 |
10 | Ốp đá hoa cương, granit | m2 ốp | 1.210 |
XXIV | Di chuyển mộ | ||
1 | Mộ đất | ngôi | 4.940 |
2 | Mộ Xây bằng gạch, quét vôi | ngôi | 11.340 |
3 | Mộ xây bằng gạch, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước | ngôi | 14.070 |
4 | Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit | ngôi | 21.000 |
5 | Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính 90% theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại | m2 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới tỉnh Bến Tre
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số hiệu: | 27/2015/QĐ-UBND' |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/09/2015 |
Hiệu lực: | 01/10/2015 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!