hieuluat

Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới tỉnh Bến Tre

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:27/2015/QĐ-UBND'Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
    Ngày ban hành:21/09/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/10/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẾN TRE
    -------
    Số: 27/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Bến Tre, ngày 21 tháng 09 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
    ------------------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
    Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
    Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
    Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất,
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1242/TTr-SXD ngày 16 tháng 9 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
    Điều 2. Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định, áp dụng trong các trường hợp sau:
    1. Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng.
    2. Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
    3. Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà.
    4. Tính giá nhà trong các hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân sự.
    5. Tính thuế, lệ phí về nhà, vật kiến trúc và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.
    Điều 3. Tổ chức thực hiện
    1. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp cùng Sở Tài chính và các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và chịu trách nhiệm tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới theo định kỳ hàng năm.
    2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương, các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để nghiên cứu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
    Điều 4. Điều khoản thi hành
    1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
    2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ./.
     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Cao Văn Trọng
     
     
    BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2015
     của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
     
    PHẦN I:
    BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NHÀ
     

    Số TT
    LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH
    ĐƠN VỊ TÍNH
    ĐƠN GIÁ
    (1.000 đ)
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    I
    Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100mm sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép.
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 XD
    3.780
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    2.940
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    2.470
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    2.420
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    2.360
    6
    Nền lát gạch bông, mái bê tông
    m2 XD
    3.700
    7
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 XD
    2.860
    8
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    2.380
    9
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    2.330
    10
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    2.280
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
    m2 XD
    3.640
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
    m2 XD
    2.800
    13
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    2.330
    14
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    2.280
    15
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    2.230
    16
    Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
    m2 XD
    II
    Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100mm sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    2.000
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.630
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.580
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.520
    5
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 XD
    1.910
    6
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.540
    7
    Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
    m2 XD
    1.490
    8
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.440
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
    m2 XD
    1.860
    10
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.490
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.440
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.390
    13
    Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
    m2 XD
    III
    Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 mm sơn nước; trần nhựa, ván ép
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 sàn
    4.730
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    3.780
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.150
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.100
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.050
    6
    Nền lát gạch bông, mái bê tông
    m2 sàn
    4.640
    7
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 sàn
    3.700
    8
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.070
    9
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.010
    10
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    2.960
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
    m2 sàn
    4.590
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
    m2 sàn
    3.640
    13
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.010
    14
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    2.960
    15
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    2.910
    16
    Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại
    m2 sàn
    IV
    Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 mm sơn nước; trần nhựa, ván ép
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 sàn
    4.940
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    4.160
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.470
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.410
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.360
    6
    Nền lát gạch bông, mái bê tông
    m2 sàn
    4.850
    7
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 sàn
    4.070
    8
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.380
    9
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.330
    10
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.280
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê tông
    m2 sàn
    4.800
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
    m2 sàn
    4.020
    13
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.330
    14
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.280
    15
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 sàn
    3.220
    16
    Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại
    m2 sàn
    17
    Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại
    m2 sàn
    V
    Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 mm sơn nước; trần thạch cao
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
    m2 XD
    6.300
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 XD
    5.780
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    4.730
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    4.100
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    4.040
    VI
    Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói
    m2 sàn
    7.250
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
    m2 sàn
    6.620
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    5.460
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    4.830
    5
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    4.780
    VII
    Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói
    m2 XD
    1.010
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    790
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    740
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    680
    5
    Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
    m2 XD
    920
    6
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    700
    7
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    650
    8
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    600
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái lợp ngói
    m2 XD
    870
    10
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    650
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    600
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    550
    13
    Nền đất, vách lá, mái lợp lá
    m2 XD
    370
    VIII
    Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ hoặc xây tường; không trần
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói
    m2 XD
    2.000
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.520
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.470
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.420
    5
    Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
    m2 XD
    1.910
    6
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.440
    7
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.390
    8
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.330
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái lợp ngói
    m2 XD
    1.860
    10
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.390
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.330
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.280
    IX
    Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 sàn
    4.100
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.620
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.570
    4
    Nền lát gạch bông, mái ngói
    m2 sàn
    4.010
    5
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.540
    6
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.490
    7
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
    m2 sàn
    3.960
    8
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 sàn
    3.490
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 sàn
    3.430
    10
    Trường hợp khung cột, vách , sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên.
    m2 sàn
    X
    Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 mm sơn nước, có trần
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái ngói
    m2 XD
    3.990
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    3.520
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    3.470
    4
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    3.410
    5
    Nền lát gạch bông, mái lợp ngói
    m2 XD
    3.910
    6
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    3.430
    7
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    3.380
    8
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    3.330
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái lợp ngói
    m2 XD
    3.850
    10
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    3.380
    11
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    3.330
    12
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    3.280
    13
    Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại
    m2 XD
    XI
    Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông
    1
    Nền láng xi măng, gạch tàu tường xây gạch
    m2 XD
    1.580
    2
    Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch
    m2 XD
    1.680
    3
    Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
    m2 XD
    2.050
    4
    Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng
    cái
    1.100
    5
    Hầm tự hoại thành xây gạch
    m3
    1.210
    6
    Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông
    m3
    XII
    Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.160
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.100
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    1.050
    4
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.070
    5
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    1.020
    6
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    970
    7
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    1.020
    8
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    970
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    910
    XIII
    Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tol, gỗ, không trần.
    1
    Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói
    m2 XD
    840
    2
    Nền lát gạch ceramic, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    790
    3
    Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng
    m2 XD
    740
    4
    Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói
    m2 XD
    760
    5
    Nền lát gạch bông, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    700
    6
    Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng
    m2 XD
    650
    7
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole giả ngói
    m2 XD
    700
    8
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tole tráng kẽm
    m2 XD
    650
    9
    Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái fbrôximăng
    m2 XD
    600
    10
    Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế có vách.
    m2 XD
    XIV
    Hàng rào
    1
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
    m2
    630
    2
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình
    m2
    580
    3
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 mm
    m2
    370
    4
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 200 mm
    m2
    530
    5
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
    m2
    310
    6
    Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
    m2
    190
    7
    Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40
    m2
    130
    8
    Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai
    m2
    80
    XV
    Cổng hàng rào
    1
    Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
    m2
    1.000
    2
    Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt
    m2
    950
    3
    Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ
    m2
    420
    4
    Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ
    m2
    370
    5
    Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông
    m2
    XVI
    Hồ nước:
    1
    Thành, nắp, bê tông cốt thép.
    m3
    1470
    2
    Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200mm
    m3
    1.000
    3
    Thành xây gạch dày 200 mm, không nắp
    m3
    840
    4
    Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 mm
    m3
    740
    5
    Thành xây gạch dày 100 mm, không nắp
    m3
    630
    6
    Hồ tròn di chuyển được
    m3
    530
    XVII
    Giếng nước sinh hoạt nông thôn
    1
    Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm)
    cái
    3050
    2
    Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)
    md
    210
    3
    Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)
    md
    180
    XVIII
    Sân đường
    1
    Đan bê tông cốt thép
    m2
    190
    2
    Đan bê tông không cốt thép
    m2
    130
    3
    Lát đá chẻ
    m2
    110
    4
    Lát gạch ceramic
    m2
    180
    5
    Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn
    m2
    140
    6
    Lát gạch tàu hoặc láng xi măng
    m2
    80
    7
    Tưới nhựa
    m2
    370
    8
    Bê tông nhựa nóng
    m2
    500
    9
    Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 2 cm)
    m2
    70
    10
    Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
    m2
    60
    XIX
    Bờ kè và tường chắn
    1
    Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm
    m2
    1.680
    2
    Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
    m2
    890
    3
    Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100 mm
    m2
    580
    4
    Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200 mm
    m2
    760
    5
    Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác
    m2
    110
    XX
    Cầu giao thông
    1
    Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép
    m2/mặt cầu
    3.680
    2
    Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ
    m2/mặt cầu
    1.940
    3
    Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2
    m2/mặt cầu
    1.210
    4
    Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2
    m2/mặt cầu
    740
    5
    Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2
    m2/mặt cầu
    420
    XXI
    Mái che
    1
    Nền đất, mái tole
    m2 XD
    170
    2
    Nền xi măng, đan, mái tole
    m2 XD
    260
    3
    Nền xi măng, đan, mái lá
    m2 XD
    190
    4
    Nền đất, mái lá
    m2 XD
    80
    XXII
    Chuồng trại
    1
    Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá
    m2 XD
    100
    2
    Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá
    m2 XD
    170
    3
    Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá
    m2 XD
    370
    4
    Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tole
    m2 XD
    420
    5
    Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm
    m2 XD
    80
    XXIII
    Các loại công việc, kết cấu khác
    1
    Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm
    m3
    3.470
    2
    Gạch men ốp tường, trụ, cột
    m2 ốp
    150
    3
    Gác gỗ đối với nhà xây tường
    m2 XD
    470
    4
    Gác gỗ đối với nhà gỗ
    m2 XD
    370
    5
    Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic
    m2 XD
    740
    6
    Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông
    m2 XD
    650
    7
    Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng
    m2 XD
    580
    8
    Trần nhựa hoặc ván ép
    m2 XD
    110
    9
    Trần thạch cao
    m2 XD
    190
    10
    Ốp đá hoa cương, granit
    m2 ốp
    1.210
    XXIV
    Di chuyển mộ
    1
    Mộ đất
    ngôi
    4.940
    2
    Mộ Xây bằng gạch, quét vôi
    ngôi
    11.340
    3
    Mộ xây bằng gạch, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước
    ngôi
    14.070
    4
    Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit
    ngôi
    21.000
    5
    Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính 90% theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại
    m2
     
    PHẦN II.
    HƯỚNG DẪN CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ
     
    1. Giải thích đơn vị tính: m2xd là mét vuông xây dựng; m3 là mét khối xây dựng.
    2. Diện tích nhà được tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì): Nhà 01 tầng là m2 xây dựng; nhà 02 tầng trở lên m2 sàn sử dụng.
    3. Đơn giá nhà nêu trên bao gồm các bộ phận cấu tạo của căn nhà như: Bậc cấp, gạch ốp chân tường, chỉ trần, sê nô, kệ tủ, đan, nhà vệ sinh và bếp.
    4. Nhà có móng cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi được tính thêm 20% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    5. Nhà tạm nhưng có xây dựng móng, đà kiềng bê tông cốt thép (dự kiến để xây nhà kiên cố) được tính thêm 20% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại móng, đà kiềng bê tông cốt thép.
    6. Nhà có tường bao che xây gạch dày 200mm được tính thêm 5%, có tường bao che và ngăn phòng xây gạch dày 200mm được tính thêm 7% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    7. Nhà liên kế các căn hộ liền kề nhau, sử dụng vách chung được tính bằng 90% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
    8. Nhà một tầng có chiều cao ≥ 6m (tính từ nền sân hiện hữu đến điểm cao nhất của nhà) được tính thêm 8% đơn giá.
    9. Nhà có nền lát gạch bóng kiến được tính thêm 0,5% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại, nền lát gạch ceramic.
    10. Nhà mái lợp lá tính bằng 85% đơn giá nhà lợp fbrôximăng.
    11. Nhà nền đất tính bằng 90% đơn giá nhà nền xi măng hoặc gạch tàu.
    12. Nhà quét vôi thì tính bằng 95% đơn giá của nhà sơn nước.
    13. Nhà tô nhưng chưa quét vôi tính bằng 93% đơn giá của nhà sơn nước.
    14. Nhà chưa tô tường tính bằng 75% đơn giá nhà hoàn thiện.
    15. Nhà đang xây dựng dở dang được xác định một trong cách tính như sau: Xác định theo mức độ hoàn thành; tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá; tính m2 sàn xây dựng nhân với đơn giá nhà đã ban hành sau đó trừ đi khối lượng các công việc chưa làm.
    16. Đối với nhà, vật kiến trúc, các loại công việc và kết cấu khác không có trong Bảng giá này thì lập dự toán theo thực tế và áp dụng đơn giá công bố của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại thời điểm tính./.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 31/2004/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 03/12/2004 Hiệu lực: 01/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    Ban hành: 15/05/2014 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Xây dựng của Quốc hội, số 50/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Nhà ở của Quốc hội, số 65/2014/QH13
    Ban hành: 25/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 40/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ban hành: 09/12/2013 Hiệu lực: 19/12/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 19/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi Quyết định 40/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ban hành: 16/07/2014 Hiệu lực: 26/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới tỉnh Bến Tre

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
    Số hiệu:27/2015/QĐ-UBND'
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/09/2015
    Hiệu lực:01/10/2015
    Lĩnh vực:Đất đai-Nhà ở, Chính sách
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Cao Văn Trọng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X